
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
ĐN YÊU C U CÔNG NH N SÁNG KI NƠ Ầ Ậ Ế
Kính g i:ử H i đng th m đnh Sáng ki n Phòng GD&ĐT huy n Hoaộ ồ ẩ ị ế ệ
Lư
H và tênọNgày tháng
năm sinh N i công tácơCh c vứ ụ Trình đ chuyênộ
môn
Ph m Th Th mạ ị ơ 18/9/1978 Tr ng THCSườ
Ninh An Giáo viênĐi h c ạ ọ
Ng Vănữ
I. Tên sáng ki n kinh nghi mế ệ
S d ng ph ng pháp d y h c nêu v n đ theo đnh h ng phát tri nử ụ ươ ạ ọ ấ ề ị ướ ể
năng l c h c sinh trong d y h c l ch s l p ự ọ ạ ọ ị ử ớ 8, ph n l ch s th gi i c n đi (tầ ị ử ế ớ ậ ạ ừ
gi a th k XVI đn năm 1917).ữ ế ỉ ế
II. N i dung sáng ki n kinh nghi mộ ế ệ
1. Gi i pháp cũ th ng làmả ườ
Th c t trong gi ng d y, đa s giáo viên đã c g ng thay đi ph ngự ế ả ạ ố ố ắ ổ ươ
pháp gi ng d y c a mình theo h ng phát huy tính tích c c c a h c sinh nhả ạ ủ ướ ự ủ ọ ư
ph ng pháp s dùng đ dùng tr c quan, đàm tho i, ... tuy nhiên ph ng phápươ ử ồ ự ạ ươ
ch đo v n là ph ng pháp t ng thu t miêu t , thuy t trình,… ít s d ngủ ạ ẫ ươ ườ ậ ả ế ử ụ
ph ng pháp nêu v n đ ho c các tình hu ng có v n đ. Cách d y h c mangươ ấ ề ặ ố ấ ề ạ ọ
tính thông báo ki n th c đnh s n, đc tho i đc chép v n t n t i. u đi m c aế ứ ị ẵ ộ ạ ọ ẫ ồ ạ Ư ể ủ
gi i pháp này là thông báo đc h t nh ng s ki n sách giáo khoa gi i thi u,ả ượ ế ữ ự ệ ớ ệ
h c sinh ch c n ghi chép và h c thu c nh ng gì mà giáo viên đã cung c p.ọ ỉ ầ ọ ộ ữ ấ
Nh c đi m c a giáo viên là ng i có s m ng truy n th ki n th c cho h cượ ể ủ ườ ứ ạ ề ụ ế ứ ọ
sinh, là trung tâm c a gi h c, còn h c sinh đóng vai trò th đng, ph i ghiủ ờ ọ ọ ụ ộ ả
nhi u, do đó h c sinh ch a th c s ch đng nghiên c u ki n th c, ch a đcề ọ ư ự ự ủ ộ ứ ế ứ ư ộ
l p làm vi c v i sách giáo khoa, ki n th c cung c p cho h c sinh còn n ng nậ ệ ớ ế ứ ấ ọ ặ ề
gây tâm lý không thích h c b môn này vì dài và tr u t ng. Do v y vi c điọ ộ ừ ượ ậ ệ ổ
m i ph ng pháp nh m gây h ng thú cho h c sinh h c t p m t cách say mê,ớ ươ ằ ứ ọ ọ ậ ộ
cũng nh ch đng chi m lĩnh ki n th c thông qua s đnh h ng c a ng iư ủ ộ ế ế ứ ự ị ướ ủ ườ
th y là h t s c c n thi t. ầ ế ứ ầ ế
* Nguyên nhân
+ V phía giáo viênề
1

- M t s giáo viên d y l ch s ch a th c s kh c ph c khó khăn, c i ti nộ ố ạ ị ử ư ự ự ắ ụ ả ế
ph ng pháp, ch a th c s n l c v t qua d y h c theo l i mòn, ch a tíchươ ư ự ự ỗ ự ượ ạ ọ ố ư
c c hoá ho t đng c a h c sinh t o đi u ki n cho các em suy nghĩ, chi m lĩnhự ạ ộ ủ ọ ạ ề ệ ế
và n m v ng ki n th c nh v n còn s d ng ph ng pháp d y h c “ th y đc,ắ ữ ế ứ ư ẫ ử ụ ươ ạ ọ ầ ọ
trò chép”. Do đó nhi u h c sinh ch a n m v ng đc ki n th c mà ch h cề ọ ư ắ ữ ượ ế ứ ỉ ọ
thu c m t cách máy móc, tr l i câu h i thì nhìn vào sách giáo khoa hoàn toàn.ộ ộ ả ờ ỏ
- Cũng v n còn giáo viên ch a nêu các tình hu ng có v n đ trong giẫ ư ố ấ ề ờ
h c, đi u này làm gi m b t s chú ý bài h c c a h c sinh ngay t ho t đngọ ề ả ớ ự ọ ủ ọ ừ ạ ộ
đu tiên.ầ
- Bên c nh đó cũng còn có giáo viên m i ch chú ý đn đi t ng khá gi iạ ớ ỉ ế ố ượ ỏ
trong l p, ch a có câu h i giành cho đi t ng h c sinh y u. Cho nên đi t ngớ ư ỏ ố ượ ọ ế ố ượ
h c sinh y u ít đc chú ý và không đc tham gia ho t đng, đi u này làm choọ ế ượ ượ ạ ộ ề
các em thêm t ti v năng l c c a mình và các em c m th y chán n n môn h cự ề ự ủ ả ấ ả ọ
c a mình.ủ
+ V phía h c sinhề ọ :
- H c sinh ch a có s đc l p t duy, nhi u em còn đc y nguyên sáchọ ư ự ộ ậ ư ề ọ
giáo khoa đ tr l i câu h i mà ch a bi t ch t l c các chi ti t, s ki n đ trể ả ờ ỏ ư ế ắ ọ ế ự ệ ể ả
l i trúng vào n i dung cô giáo yêu c u. Nhi u em còn l i h c và ch a có sờ ộ ầ ề ườ ọ ư ự
say mê môn h c, m t s b ph n h c sinh không chu n b bài m i nhà, khôngọ ộ ố ộ ậ ọ ẩ ị ớ ở
làm bài t p đy đ, ch a có s đu t tìm hi u các thông tin trên m ng, trên l pậ ầ ủ ư ự ầ ư ể ạ ớ
các em thi u t p trung suy nghĩ. Cho nên vi c ghi nh các s ki n, hi n t ng,ế ậ ệ ớ ự ệ ệ ượ
nhân v t l ch s , ... còn y u.ậ ị ử ế
- H c sinh ch có tr l i đc nh ng câu h i d , đn gi n (nh trình bày),ọ ỉ ả ờ ượ ữ ỏ ễ ơ ả ư
còn m t s câu h i t ng h p, phân tích, gi i thích, so sánh, ... thì h c sinh cònộ ố ỏ ổ ợ ả ọ
r t lúng túng khi tr l i ho c tr l i thì mang tính ch t chung chung.ấ ả ờ ặ ả ờ ấ
* Đi u tra c thề ụ ể :
- B n thân tôi gi ng d y môn l ch s l p 8A, 8B. Trong quá trình gi ngả ả ạ ị ử ớ ả
d y ,v a ti n hành rút kinh nghi m qua m i ti t d y, thông qua h i đáp v iạ ừ ế ệ ỗ ế ạ ỏ ớ
nh ng câu h i phát tri n t duy h c sinh trên l p, ki m tra 15 phút, ki m traữ ỏ ể ư ọ ở ớ ể ể
45 phút. K t qu đi u tra tôi nh n th y đa s h c sinh ch tr l i đc nh ngế ả ề ậ ấ ố ọ ỉ ả ờ ượ ữ
câu h i mang tính ch t trình bày, còn nh ng câu h i gi i thích t i sao, so sánh,ỏ ấ ữ ỏ ả ạ
đánh giá nh n th c thì các em còn r t lúng túng khi tr l i. Do v y k t qu đi uậ ứ ấ ả ờ ậ ế ả ề
tra cũng không cao.
C th :ụ ể
L pớSĩ sốGi iỏKháT.bình Y uế
S bàiố% Số % S bàiố% Số %
2

bài bài
8A 35 10 28,6 13 37,1 12 34,3 0
8B 34 10 29,4 13 38,2 11 32,4 0
2. Gi i pháp m i c i ti n ả ớ ả ế
D y h c nêu v n đ đ phát huy tính tích c c c a h c sinh theo đnhạ ọ ấ ề ể ự ủ ọ ị
h ng phát tri n năng l c trong d y h c l ch s th gi i c n đi không ph i làướ ể ự ạ ọ ị ử ế ớ ậ ạ ả
m t ph ng pháp riêng, mà là m t ki u d y h c đc ti n hành thông qua sộ ươ ộ ể ạ ọ ượ ế ự
liên k t nhi u ph ng pháp gi ng d y khác nhau, nh m m c đích cu i cùng làế ề ươ ả ạ ằ ụ ố
nâng cao ch t l ng d y h c, phát tri n năng l c cho h c sinh nh :ấ ượ ạ ọ ể ự ọ ư năng l cự
gi i quy t v n đả ế ấ ề, năng l c sáng t oự ạ , năng l c h p tác, năng l c s d ng ngônự ợ ự ử ụ
ng , …ữ Nói cách khác đây là m t hình th c t ch c s tìm tòi ki n th c m iộ ứ ổ ứ ự ế ứ ớ
trong quá trình h c t p thông qua vi c gi i quy t các v n đ. Có nghĩa là khiọ ậ ệ ả ế ấ ề
ti n hành d y h c nêu v n đ đ phát huy tính tích c c c a h c sinh chúng ta sế ạ ọ ấ ề ể ự ủ ọ ẽ
th c hi n nhi u ph ng pháp khác đi kèm nh : Gi i thích, phân tích, s d ngự ệ ề ươ ư ả ử ụ
đ dùng tr c quan có s h tr c a công ngh thông tin, đánh giá, nh n xét nêuồ ự ự ỗ ợ ủ ệ ậ
ra b n ch t, quy lu t c a v n đ l ch s và nâng cao lên là quy lu t l ch s đ điả ấ ậ ủ ấ ề ị ử ậ ị ử ể
đn đích đó là phát tri n năng l c cho h c sinh đó là s tích c c, t giác, chế ể ự ọ ự ự ự ủ
đng c a ng i h c, hình thành và phát tri n năng l c t h c (s d ng sách giáoộ ủ ườ ọ ể ự ự ọ ử ụ
khoa ghi chép, tìm ki m thông tin, ...) trên c s đó trau d i các ph m ch t linhế ơ ở ồ ẩ ấ
ho t, đc l p sáng t o, t duy. Đng th i s d ng ph ng pháp nêu v n đ sạ ộ ậ ạ ư ồ ờ ử ụ ươ ấ ề ẽ
giúp h c sinh t nọ ự h n xét, đánh giá rút ra bài h c l ch s t nh ng s ki n, hi nậ ọ ị ử ừ ữ ự ệ ệ
t ng, nhân v t l ch s , bi t v n d ng, liên h ki n th c l ch s đã h c đ gi iượ ậ ị ử ế ậ ụ ệ ế ứ ị ử ọ ể ả
quy t nh ng v n đ trong th c ti n đt ra, t đó th hi n chính ki n c a mìnhế ữ ấ ề ự ễ ặ ừ ể ệ ế ủ
v các v n đ l ch s .ề ấ ề ị ử
Nh v y, d y h c nêu v n đ đ phát huy tính tích c c theo đnh h ngư ậ ạ ọ ấ ề ể ự ị ướ
phát tri n năng l c h c sinh nh m phát tri n năng l c t duy, kh năng nh nể ự ọ ằ ể ự ư ả ậ
bi t và gi i quy t v n đ là cách t ch c d y h c g m 3 y u t c b n sau: ế ả ế ấ ề ổ ứ ạ ọ ồ ế ố ơ ả
* B c th nh t: D a vào bài h c t o ra tình hu ng có v n đướ ứ ấ ự ọ ạ ố ấ ề
Tính hu ng có v n đ là tr ng thái tâm lý c a s khó khăn v trí tu đòiố ấ ề ạ ủ ự ề ệ
h i ph i gi i quy t không th gi i thích m t s ki n m i b ng nh ng lý lu nỏ ả ả ế ể ả ộ ự ệ ớ ằ ữ ậ
đã có, ho c không th th c hi n hành đng đã bi t b ng cách th c đã có tr cặ ể ự ệ ộ ế ằ ứ ướ
đây và ph i tìm ra cách th c hành đng m i. ả ứ ộ ớ
Nh v y, tình hu ng có v n đ là s nh n th c mâu thu n khách quanư ậ ố ấ ề ự ậ ứ ẫ
c a ch quan, nó ph thu c vào v n kinh nghi m và trình đ hi u bi t c a chủ ủ ụ ộ ố ệ ộ ể ế ủ ủ
quan. Chúng ta có th bi u di n m i quan h gi a v n đ và tính hu ng có v nể ể ễ ố ệ ữ ấ ề ố ấ
đ nh sau: ề ư Th c ti n V n đ Ch quan nh n th c đc Tình→ → →ự ễ ấ ề ủ ậ ứ ượ
3

hu ng có v n đố ấ ề
Tính hu ng có v n đ là trung tâm, là đi m kh i đu đ hình thành ki uố ấ ề ể ở ầ ể ể
d y h c nêu v n đ. Theo V.Okon : “Nét b n ch t c a d y h c nêu v n đạ ọ ấ ề ả ấ ủ ạ ọ ấ ề
không ph i là vi c đt ra nh ng câu h i mà t o ra tình hu ng có v n đ’’. Nhả ệ ặ ữ ỏ ạ ố ấ ề ư
v y tính hu ng có v n đ là c t lõi c a d y h c nêu v n đ, không có tìnhậ ố ấ ề ố ủ ạ ọ ấ ề
hu ng có v n đ thì s không có d y h c nêu v n đ. T đây chúng ta có thố ấ ề ẽ ạ ọ ấ ề ừ ể
di n t tình hu ng có v n đ trong h c t p l ch s : Tr c h t là s xu t hi nễ ả ố ấ ề ọ ậ ị ử ướ ế ự ấ ệ
m t mâu thu n đt h c sinh tr c s c n thi t ph i tìm ra cái m i, cái ch aộ ẫ ặ ọ ướ ự ầ ế ả ớ ư
bi t nh ng c n ph i bi t. V ph ng pháp: H c sinh ch a bi t cách l p lu n,ế ư ầ ả ế ề ươ ọ ư ế ậ ậ
ch a t o đc m t “ con đng”, m t c u trúc t duy đ đi t cái đã bi t sangư ạ ượ ộ ườ ộ ấ ư ể ừ ế
cái ch a bi t nh ng ph i bi t. Tuy nhiên không ph i b t c bài h c nào chúng taư ế ư ả ế ả ấ ứ ọ
cũng áp đt ki u d y h c nêu v n đ, mà ph i căn c vào t ng bài h c, có thặ ể ạ ọ ấ ề ả ứ ừ ọ ể
t o ra tình hu ng có v n đ thì chúng ta m i áp d ng ph ng pháp này. Đ cóạ ố ấ ề ớ ụ ươ ể
tình hu ng có v n đ chúng ta ph i l u ý các đi u ki n đ t o ra tình hu ng cóố ấ ề ả ư ề ệ ể ạ ố
v n đ: ấ ề
Th nh t : Ph i t o h c sinh m t tr ng thái tâm lý đc bi t, theo đó h cứ ấ ả ạ ở ọ ộ ạ ặ ệ ọ
sinh xu t hi n nhu c u nh n th c cái ch a bi t nh ng c n ph i bi t trong tìnhấ ệ ầ ậ ứ ư ế ư ầ ả ế
hu ng có v n đ. Đây chính là đi u ki n bên trong c a t duy là nhân t có ýố ấ ề ề ệ ủ ư ố
nghĩa c c k quan tr ng mang tính ch t quy t đnh đi v i quá trình nh n th c. ự ỳ ọ ấ ế ị ố ớ ậ ứ
Th hai: N i dung c a đi u ch a bi t nh ng c n ph i bi t là nh ng ki nứ ộ ủ ề ư ế ư ầ ả ế ữ ế
th c có tính tr u t ng, khái quát t c là nh ng khái ni m, bài h c, quy lu t chứ ừ ượ ứ ữ ệ ọ ậ ứ
không ph i là nh ng s ki n l t r i r c.ả ữ ự ệ ẻ ẻ ờ ạ
Th ba: Là đi u ki n v m t s ph m đó là tính v a s c, v n đ trongứ ề ệ ề ặ ư ạ ừ ứ ấ ề
tình hu ng có v n đ không quá d cũng không quá ph c t p đi v i trình đố ấ ề ễ ứ ạ ố ớ ộ
h c sinh. đây nh ng đi u ch a bi t nh ng c n ph i bi t m c đ khó nh tọ Ở ữ ề ư ế ư ầ ả ế ở ứ ộ ấ
đnh so v i v n ki n th c có s n c a h c sinh. M t khác tình hu ng có v n đị ớ ố ế ứ ẵ ủ ọ ặ ố ấ ề
cũng ph i ch a đng trong đó m t y u t nào đó làm đi m xu t phát cho s suyả ứ ự ộ ế ố ể ấ ự
nghĩ tìm tòi sáng t o c a h c sinh và m c đ khó ph i đc nâng cao d n trongạ ủ ọ ứ ộ ả ượ ầ
quá trình nh n th c.ậ ứ
* B c th hai: Bi u đt tình hu ng có v n đ đ phát huy tính tíchướ ứ ể ạ ố ấ ề ể
c c c a h c sinh trong bài gi ng c a giáo viên ự ủ ọ ả ủ
D y h c nêu v n đ đ phát huy tính tích c c c a h c sinh đt ra yêu c uạ ọ ấ ề ể ự ủ ọ ặ ầ
cao đi v i giáo viên. Khi xu t hi n tình hu ng có v n đ, giáo viên ph i tìmố ớ ấ ệ ố ấ ề ả
cách bi u đt nh th nào đ phát huy tính tích c c c a h c sinh trong quá trìnhể ạ ư ế ể ự ủ ọ
d y h c và ph ng pháp nêu v n đ di n ra có hi u qu .ạ ọ ươ ấ ề ễ ệ ả
4

Tr c h t bài trình bày c a giáo viên ph i đt h c sinh vào tr ng thái tâmướ ế ủ ả ặ ọ ạ
lý đc bi t - m t trong nh ng đi u ki n đ t o tình hu ng có v n đ. Lúc đó ặ ệ ộ ữ ề ệ ể ạ ố ấ ề ở
h c sinh xu t hi n th c m c, hoài nghi mâu thu n trong nh n th c. Vì th h cọ ấ ệ ắ ắ ẫ ậ ứ ế ọ
sinh tò mò nhu c u nh n th c cái ch a bi t xu t hi n. Đi u quan tr ng là giáoầ ậ ứ ư ế ấ ệ ề ọ
viên ph i khéo léo đt ra v n đ và g i đc s h ng thú nh n th c c a h cả ặ ấ ề ợ ượ ự ứ ậ ứ ủ ọ
sinh. H c sinh ch h ng thú nghe giáo viên gi ng khi bài h c cung c p nh ngọ ỉ ứ ả ọ ấ ữ
ki n th c m i, khi giáo viên gi ng sinh đng lôi cu n kích thích h c sinh tìm tòiế ứ ớ ả ộ ố ọ
h c h i thêm ngoài nh ng đi u đã lĩnh h i trên l p.ọ ỏ ữ ề ộ ớ
Th hai cũng qua trình bày, giáo viên ph i nêu đc “v n đ” trong tìnhứ ả ượ ấ ề
hu ng có v n đ, t c là nh ng ki n th c có tính tr u t ng, khái quát nh t đnh.ố ấ ề ứ ữ ế ứ ừ ượ ấ ị
Nh ng v n đ này h c sinh ch a bi t nh ng do yêu c u nh n th c, b t bu cữ ấ ề ọ ư ế ư ầ ậ ứ ắ ộ
h c sinh ph i bi t song ph i đm b o tính v a s c.ọ ả ế ả ả ả ừ ứ
Th ba trong d y h c nêu v n đ, giáo viên có th đt ra tình hu ng cóứ ạ ọ ấ ề ể ặ ố
v n đ c b n và nh ng tình hu ng ph tr đ gi i quy t tình hu ng có v n đấ ề ơ ả ữ ố ụ ợ ể ả ế ố ấ ề
c b n.ơ ả
Th t bài trình bày c a giáo viên khi g i ra tình hu ng có v n đ ph iứ ư ủ ợ ố ấ ề ả
t o ra đc b u không khí sáng t o, sinh đng trong l p h c. T đó các em sạ ượ ầ ạ ộ ớ ọ ừ ẽ
h ng thú say mê h c t p tìm tòi lĩnh h i ki n th c m i. Qua bài gi ng c a giáoứ ọ ậ ộ ế ứ ớ ả ủ
viên chúng ta th y đc tình hu ng có v n đ đc t o nên t các c s nh tấ ượ ố ấ ề ượ ạ ừ ơ ở ư ừ
thân n i dung bài gi ng, t cách giáo viên trình bày bài gi ng và h ng d n h cộ ả ừ ả ướ ẫ ọ
sinh tìm cách l p lu n m i cho các v n đ đc đt ra.ậ ậ ớ ấ ề ượ ặ
* B c th ba: T ch c, h ng d n h c sinh tích c c, ch đng gi iướ ứ ổ ứ ướ ẫ ọ ự ủ ộ ả
quy t v n đ trong tình hu ng có v n đế ấ ề ố ấ ề
C ch ch y u đ đm b o cho con ng i có kh năng khám phá ra m tơ ế ủ ế ể ả ả ườ ả ộ
đc tính, m t quan h m t quy lu t m i … c a s v t hi n t ng chính là sặ ộ ệ ộ ậ ớ ủ ự ậ ệ ượ ự
hình thành nh ng m i liên h gi a nh ng đi u ch a bi t v i nh ng đi u đãữ ố ệ ữ ữ ề ư ế ớ ữ ề
bi t. Vì v y, đ giúp h c sinh gi i quy t tình hu ng có v n đ, giáo viên có thế ậ ể ọ ả ế ố ấ ề ể
nêu nh ng ki n th c (v n đ) ít ph c t p đ nâng d n năng l c t gi i quy tữ ế ứ ấ ề ứ ạ ể ầ ự ự ả ế
v n đ cho h c sinh. Th c ch t là giáo viên giúp tìm ra con đng đi đn nh nấ ề ọ ự ấ ườ ế ậ
th c đi u ch a bi t d a trên đi u đã bi t. Đi u đáng l u ý trong d y h c nêuứ ề ư ế ự ề ế ề ư ạ ọ
v n đ là giáo viên t vai trò m t ng i truy n đt ki n th c có s n tr thànhấ ề ừ ộ ườ ề ạ ế ứ ẵ ở
ng i h ng d n t ch c, đi u khi n, đi u ch nh con đng h c sinh ho tườ ướ ẫ ổ ứ ề ể ề ỉ ườ ọ ạ
đng tích c c đ tìm đn tri th c m i b ng vi c gi i quy t tình hu ng có v nộ ự ể ế ứ ớ ằ ệ ả ế ố ấ
đ. ề
D y h c nêu v n đ ạ ọ ấ ề theo đnh h ng phát tri n năng l c h c sinh ị ướ ể ự ọ đt raặ
5