S Ở GDĐT NAM Đ NHỊ ƯỜ
NG THPT
LÝ NHÂN TÔNG
TR
BÁO CÁO BÁO CÁO
Ế Ế
Ệ Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M SÁNG KI N KINH NGHI M
Ự
Ự
Ậ
Ế
Ỏ TI P C N, TH C HÀNH XÂY D NG CÂU H I
Ọ
Ự
Ể
Ể
THEO QUAN ĐI M PISA Đ PHÁT HUY NĂNG L C KHOA H C
Ọ
Ọ
Ủ
Ạ
ƯƠ
Ả Ứ
Ọ
C A H C SINH TRONG D Y H C CH
NG II – C M NG, SINH H C 11
ầ
ị
Tác gi
: ả Tr n Th Nhàn
ử
ộ
Trình đ chuyên môn: C nhân
ứ ụ
Ch c v : Giáo viên
ơ
ườ
N i công tác: Tr
ng THPT Lý Nhân Tông
ị
Nam Đ nh, tháng 5 năm 2016
1
ế ậ ự ự ỏ ể ể ế
ọ ủ ọ ạ ọ ườ ự 1. Tên sáng ki n: “Ti p c n, th c hành xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ phát ươ ng ng THPT Lý Nhân Tông trong d y h c ch huy năng l c khoa h c c a h c sinh tr
ả ứ ọ II – C m ng, Sinh h c 11”.
ự ụ ươ ụ ả ạ ọ ế Ph ố ng pháp gi ng d y môn Sinh h c. Áp d ng cho đ i
ườ ọ ố 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ượ t ng h c sinh kh i 11 tr
ụ ờ ng THPT Lý Nhân Tông. ế 3. Th i gian áp d ng sáng ki n: ……………………………………………
ừ ế T ngày …… tháng … năm …. đ n ngày …. . tháng …. năm …….
4. Tác gi
: ả ọ Ị Ầ H và tên: TR N TH NHÀN
Năm sinh: 09 / 04 / 1983 ợ ườ ị ng trú: Yên L i, Ý Yên, Nam Đ nh
ạ ọ ư ạ ơ N i th ộ Trình đ chuyên môn : Đ i h c s ph m Sinh
ứ ụ
Ch c v : Giáo viên ệ ơ ườ ng THPT Lý Nhân Tông
N i làm vi c: Tr ạ ệ Đi n tho i: 0916285622.
ỷ ệ ế ạ
đóng góp t o ra sáng ki n: 100% ụ T l ị ế ệ ơ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n kinh nghi m:
ị ườ
ơ Tên đ n v : Tr ỉ ị ng THPT Lý Nhân Tông ợ ỉ ị ệ Đ a ch : Xã Yên L i Huy n Ý Yên – T nh Nam Đ nh
2
ệ ạ Đi n tho i: 03503. 963. 939
Ề Ệ BÁO CÁO SÁNG KI NẾ Ạ Ế Ả I. ĐI U KI N HOÀN C NH T O RA SÁNG KI N:
ơ ượ ề 1. S l ọ c v môn Sinh h c
ườ ộ ố ự ế ệ ươ ứ ế Th c t
ạ ủ ộ hi n nay trong tr ế ươ ấ ẫ ọ ậ h c t p ch đ ng sáng t o chi m t l
ệ ư ố ớ ầ ớ r t th p, ph n l n v n là ph ệ ế ụ ụ ể ứ ẩ ớ ị
ướ ệ ấ ố
đ c tài li u, SGK mà không có h ằ ỉ ệ ấ ự ẩ ọ ộ ị ế GV chi m t l
ầ ớ ượ ể ậ ẩ ở ớ ị
ể ng THPT, m t s HS hi u sâu ki n th c, có ph ng pháp ụ ộ ọ ỉ ệ ấ ng pháp h c th đ ng ẩ ố nh : Đ i v i vi c chu n b bài m i, n u GV giao nhi m v c th thì s HS có ý th c chu n ẫ ủ ể ự ọ ạ ị b bài cũng r t ít. Bên c nh đó, s HS có th t ng d n c a ữ ủ ế ủ ấ r t th p. S chu n b bài c a HS ch y u là b ng cách h c thu c lòng nh ng c ghi trong sách v , th m chí là không chu n b gì cho bài m i. Có th nói, ph n l n HS ứ ư ầ ư ờ ư ư ể ấ ứ th i gian và công s c vào tìm hi u bài, cũng nh ch a th y rõ
gì đ ẫ v n ch a có ý th c đ u t ượ ầ ọ ọ ủ ự ự ộ ố ư ớ đ
ọ ự ổ ể ệ ớ ộ
ự ự ệ ươ ự ư ữ ệ ng pháp tích c c. Tuy nhiên, GV ch a có nh ng bi n pháp th c s hi u qu đ
ọ ậ ủ ườ ọ ạ ộ ủ ế ươ ứ ậ ẫ ộ ố m t s ph ổ ứ t
ỉ ọ c t m quan tr ng c a môn h c nên HS ch h c v i thái đ đ i phó, ch a th c s say mê, ụ yêu thích môn h c. Có th nói, hi n nay các GV đã có s đ i m i PPDH b môn, đã áp d ng ả ể ng pháp h c t p c a HS ch y u v n còn ư ch c ho t đ ng nh n th c cho ng ụ ộ i h c. Ph ư ậ ụ ự ư ứ ế ả th đ ng, kh năng v n d ng ki n th c cũng nh năng l c t
ố ế ọ duy còn ch a cao. ọ ộ ủ ế
Đa s HS không ham thích môn Sinh h c, các em ch y u là h c thu c lòng, ti p thu ứ ờ ợ ụ ộ ụ ế ề ộ ọ
ấ ố ể ấ ể ki n th c m t cách th đ ng, máy móc, h i h t. Nhi u HS coi môn Sinh h c là môn ph , nên ọ h c có tính ch t đ i phó đ l y đi m.
ị ướ ụ ể ẩ ỏ ộ ọ ọ ườ Ví d : Khi h i HS, đ chu n b tr
ả ờ ữ ệ ấ ướ c cho m t bài h c môn Sinh h c em th ể ỏ ữ ạ ng làm ầ ắ nh ng vi c gì? R t ít HS tr l ọ i: Đ c tr c SGK, ghi l
ờ ọ ể ự ả ệ ặ ọ ắ i nh ng th c m c đ h i th y cô ắ ướ ể h c; ho c tìm đ c thêm tài li u đ t c SGK đ khi gi
trong gi ỏ ể ả ờ ễ ả ờ ố ắ i đáp th c m c; hay xem tr ị ẩ GV h i có th tr l i d dàng. Đa s HS tr l i không chu n b gì.
ả ạ ọ 2. Quá trình gi ng d y môn Sinh h c
ự ế ế ườ ỉ ấ ừ ướ ế tr c đ n nay do thói quen và n p nghĩ mà ng
Th c t ệ ế cho th y t ạ ề ứ ế ọ ọ ượ ữ ế i giáo viên ch chú ứ ơ ả ủ ế tr ng đ n vi c truy n đ t ki n th c, h c sinh ti p thu đ c nh ng ki n th c c b n c a bài
ự ạ ọ là s thành công trong quá trình d y h c.
ớ ộ ệ ậ ạ ọ ọ ộ ườ
ủ ế ứ ệ ạ ọ ở ị ượ V i b môn Sinh h c cũng v y, vi c d y và h c b môn này trong nhà tr ầ ệ c coi tr ng đúng m c, b sai l ch b i vi c d y môn này ch y u theo nhu c u tr
ạ ọ ườ ể ệ ố
t nghi p và thi tuy n sinh đ i h c. Trong khi đó các tr ơ ữ ề ề ạ ể ố ư ng ch a ắ ướ c m t ạ ọ ng đ i h c, cao ế i không nhi u h n n a có khá nhi u ngành liên quan đ n sinh
ậ ự ư ườ ọ ẫ ớ ườ ọ ự ế đ ủ ọ c a h c sinh là thi t ẳ đ ng có tuy n sinh kh i B l ố ư ọ h c nh ng ch a th t s cu n hút ng i h c nên d n t i h c ham mê môn
ọ ả i th c t ư là ng ượ ươ ố
ườ ậ ườ ọ ể ự ứ ờ Sinh h c ngày càng gi m. Ngoài ra, do ch ề ọ ng quá nhi u, do v y ng h c trong nhà tr
ng trình THPT ch a đ ấ i h c có r t ít th i gian đ t ề ừ ồ c phân lu ng, s môn nghiên c u, tìm ế ộ ậ ể ầ ớ ỉ ơ ầ ậ ộ
ứ ọ hi u vì v y ph n l n ch đ n thu n nh n thông tin m t chi u t ứ ụ ộ ượ ế ặ ả ạ ộ giáo viên, ti p thu m t cách ự c giáo viên gi ng d y, nghiên c u thay vì h c sinh t
th đ ng ho c lĩnh h i ki n th c đã đ ứ ể ứ ế
tìm tòi nghiên c u đ nâng cao ki n th c. ỹ ọ ư ờ ạ ư ữ ể ậ ồ
ể ồ ạ ườ ế ứ ể ở i ti p thu đ ượ ừ c t
3
trong sách v là còn quá ít, đ có th t n t ự ể ự ủ ườ ế ả ộ ế Nh ng trong th i đ i khoa h c k thu t phát tri n nh vũ bão thì nh ng ngu n ki n ể i và phát tri n ả ượ ườ c t sâu r ng, năng l c c a con ng th c mà con ng ỏ ượ c thì đòi h i con ng i ph i có s hi u bi i ph i đ đ
ể ệ ể ệ ậ ộ ớ ọ
t đ . Chính vì v y v i các môn khoa h c nói chung, khoa ọ ớ ề ươ ự ổ ả ạ ọ phát tri n m t cách toàn di n, tri ọ h c sinh h c nói riêng ph i có s đ i m i v ph ng pháp d y h c.
ạ ả ọ ở ườ Tr
3. Qua trình gi ng d y môn Sinh h c ng Lý Nhân Tông là ngôi tr ượ
ng THPT Lý Nhân Tông: ớ ườ ườ ườ ướ ứ ổ c sang tu i th 5 t
Ngôi tr ậ ng đã b ọ ự ộ ố ở ng m i, nhà tr ầ ấ c xây d ng trên m t vùng đ t thu n nông, h c sinh đa s ừ ấ xa, và ch t
ư ổ ị khi thành l p, đ ầ ượ l ng đ u vào ch a n đ nh.
ấ ề ơ ở ậ ườ ọ ầ ủ
V c s v t ch t nhà tr ọ ế ị ượ ầ ư ắ ớ ử ụ ả ộ môn h c, trang thi c đ u t
ề ớ ệ mua s m m i, s d ng có hi u qu , đ i ngũ giáo viên tr ượ ộ ừ ạ ọ ạ ả ở t b đ ầ t tình v i 43 th y cô giáo đ u đ ừ ng đã có: đ y đ phòng h c, phòng chuyên môn cho t ng ẻ ệ đ i h c tr lên
nhi ả c đào t o bài b n, chính quy trình đ t ả ệ ả ạ ụ ớ ọ ọ
ổ ờ ề ẻ ề ệ ậ ầ ổ ớ ộ gi ng d y và ph trách 18 l p h c, riêng v i b môn Sinh h c do 2 cô đ m nhi m c 2 cô ư ề đ u có tu i đ i và tu i ngh còn tr , vì v y ch a giàu v kinh nghi m. Tuy nhiên các th y cô
ườ ế ấ ề ẵ ự ỡ ng luôn mang trong mình s tâm huy t, t m lòng yêu ngh , s n sàng giúp đ , chia
ộ ố ữ ư ệ ệ ồ trong tr ẻ s cho đ ng nghi p nh ng kinh nghi m quý báu trong cu c s ng cũng nh trong công tác góp
ầ ấ ượ ụ ị ươ ả ướ ng giáo d c đ a ph ng nói riêng và c n c nói chung.
ph n nâng cao ch t l ề ọ ố ượ ọ ầ ề ấ ượ ư V phía h c sinh, tuy s l ư ng h c sinh ch a nhi u, ch t l
ư ổ ề ở ố ị ườ ư ầ ớ ượ ị ch a n đ nh, và đa s các em đ u
ọ ậ ủ ữ ầ xa tr ệ ng nh ng ph n l n các em đã xác đ nh đ ả ạ ộ ườ ủ tiêu h c t p, tham gia đ y đ và có hi u qu nh ng ho t đ ng c a Nhà tr
ng và c a S ộ ủ ề ầ ụ ề ộ ộ ng đ u vào ch a cao, ụ c m c ở ủ ự i giúp các th y, cô có ni m tin, có đ ng l c
giáo d c phát đ ng. Đó là ni m đ ng viên, an ệ ạ ộ ự ữ ụ ả xây d ng nh ng ho t đ ng giáo d c hay và hi u qu .
ự ế ả ạ
4. Th c t ự ế ế ườ ỉ ọ gi ng d y môn Sinh h c ấ ừ ướ ế tr c đ n nay do thói quen và n p nghĩ mà ng
Th c t ệ ế cho th y t ạ ề ứ ế ọ ọ ượ ữ ế i giáo viên ch chú ứ ơ ả ủ ế tr ng đ n vi c truy n đ t ki n th c, h c sinh ti p thu đ c nh ng ki n th c c b n c a bài
ự ạ ọ là s thành công trong quá trình d y h c.
ớ ộ ệ ậ ạ ọ ọ ộ ườ
ủ ế ứ ệ ạ ọ ở ị ượ V i b môn Sinh h c cũng v y, vi c d y và h c b môn này trong nhà tr ầ ệ c coi tr ng đúng m c, b sai l ch b i vi c d y môn này ch y u theo nhu c u tr
ệ ạ ọ ườ ể ố
ư ng ch a ắ ướ c m t ạ ọ ng đ i h c, cao ế t nghi p và thi tuy n sinh đ i h c. Trong khi đó các tr ơ ữ ề ề ể ạ ố i không nhi u h n n a có khá nhi u ngành liên quan đ n sinh
ậ ự ư ườ ọ ẫ ớ ự ế ườ ọ đ ủ ọ c a h c sinh là thi t ẳ đ ng có tuy n sinh kh i B l ố ư ọ h c nh ng ch a th t s cu n hút ng i h c nên d n t i h c ham mê môn
i th c t ư là ng ượ ố ọ ả ươ ồ c phân lu ng, s môn
ườ ậ ứ ườ ọ ng trình THPT ch a đ ấ ờ ể ự Sinh h c ngày càng gi m. Ngoài ra, do ch ọ h c trong nhà tr ề ng quá nhi u, do v y ng
ậ ể ầ ớ ỉ ơ ầ ậ ộ nghiên c u, tìm ế ộ i h c có r t ít th i gian đ t ề ừ
hi u vì v y ph n l n ch đ n thu n nh n thông tin m t chi u t ứ ụ ộ ượ ế ặ ả ạ ộ ứ ọ c giáo viên gi ng d y, nghiên c u thay vì h c sinh t giáo viên, ti p thu m t cách ự
ứ ế
th đ ng ho c lĩnh h i ki n th c đã đ ứ ể tìm tòi nghiên c u đ nâng cao ki n th c. ỹ ờ ạ ọ ậ ể ư ư ữ ồ
ứ ườ ế ể ồ ạ ể ở ượ ừ c t i ti p thu đ
trong sách v là còn quá ít, đ có th t n t ự ể ự ủ ườ ế ả ộ i ph i đ
th c mà con ng ỏ ượ c thì đòi h i con ng ộ i ph i có s hi u bi ệ ể ệ ể ậ ớ ọ
ế Nh ng trong th i đ i khoa h c k thu t phát tri n nh vũ bão thì nh ng ngu n ki n ể i và phát tri n ả ượ ườ c t sâu r ng, năng l c c a con ng t đ . Chính vì v y v i các môn khoa h c nói chung, khoa ọ ớ ề ươ ự ổ ả ạ ọ
đ phát tri n m t cách toàn di n, tri ọ h c sinh h c nói riêng ph i có s đ i m i v ph ụ ng pháp d y h c. ả ệ ệ ệ ậ ạ ỏ ộ
4
Vì v y vi c áp d ng các câu h i PISA vào trong gi ng d y hi n nay là m t bi n pháp ấ ượ ệ ệ ạ ả ạ ợ ọ phù h p và đ t hi u qu trong vi c nâng cao ch t l ng d y và h c.
ừ ề ệ ế ả ả ế ậ T đi u ki n hoàn c nh nh v y tôi n y sinh sáng ki n… “ ư ậ ự Ti p c n, th c hành xây
ọ ủ ọ ự ỏ ể ể ự d ng câu h i theo quan đi m PISA đ phát huy năng l c khoa h c c a h c sinh trong
ươ ả ứ ọ ”. ạ ọ d y h c ch
ng II – C m ng, Sinh h c 11 ệ ọ ế ằ ủ ế ọ
Tôi hy v ng r ng sáng ki n kinh nghi m này c a tôi giúp h c sinh thêm yêu m n môn ấ ượ ọ ỏ ể ừ ầ ả ạ ộ ọ Sinh h c, góp m t ph n nh đ nâng cao ch t l
ng gi ng d y môn Sinh h c. T đó góp ườ ụ ủ ỏ ầ ấ ượ ủ ng giáo d c toàn diên c a nhà tr ng THPT Lý Nhân
ph n nh bé c a mình nâng cao ch t l ủ ỉ ị Tông nói riêng c a t nh Nam Đ nh nói chung.
Ả Ả II. MÔ T GI I PHÁP:
ả ướ ạ ế 1. Gi i pháp tr
ầ ớ c khi t o ra sáng ki n: ả ờ ỏ ề ượ ủ ế ự ư ự ỏ Ph n l n các GV đ i có xây d ng câu h i nh ng ch y u d a vào
c h i đ u tr l ườ ầ ẵ ỏ ỏ ộ ố ệ ề ử ụ ố câu h i có s n. S ít các th y cô (th ng là GV gi i) đã ít nhi u s d ng m t s bi n pháp
ự ỏ xây d ng câu h i.
ầ ớ ử ụ ự ề ằ
Ph n l n các GV đ u cho r ng khó xây d ng và s d ng vì: ầ ế ế ộ ứ ự ề ể ỏ ờ ọ ọ ộ t k b câu h i, GV c n nhi u th i gian đ nghiên c u bài h c, l a ch n n i
ấ ị ữ ệ ỹ ế ế ỏ Khi thi ả dung và ph i có nh ng k năng nh t đ nh cho vi c thi t k các câu h i này.
ộ ử ụ ự ề ả ỏ
1.1.
Trình đ HS không cho phép xây d ng và s d ng nhi u câu h i trong bài gi ng; HS ủ ờ ầ ư ả cho bài gi ng.
không đ th i gian suy nghĩ, đ u t Ư ể ủ ả i pháp:
ệ ố ả ố u đi m c a gi ạ ộ
ệ ề ạ ẩ ả ẩ ờ ị ị ề N i dung bài d y có tính h th ng, tính logic cao, giáo viên không ph i t n nhi u ễ ọ ọ th i gian cho vi c so n bài và chu n b bài. H c sinh không ph i chu n b bài nhi u, d h c
ộ ễ ụ ễ
thu c, d theo dõi, d áp d ng. ượ ủ ể ả c đi m c a gi 1.2. Nh i pháp:
ầ ạ ề ươ ủ ế ớ ộ Ph
ị ộ ữ ự ế
ọ i h c b đ ng, không phát huy đ ế ự ự ế ụ ứ ế ậ ạ ỹ ng pháp ch y u là th y truy n đ t – trò nghe và ghi nh m t cách máy ọ ủ ượ ườ ọ c h t nh ng năng l c khoa h c c a còn kém. Vì
ự ổ ụ ạ ả ầ ộ ố duy trong giáo
ổ ừ ươ ươ ề ạ ố ọ ọ ng pháp d y h c truy n th ng sang ph ạ ng pháp d y h c tích ph
ọ ấ ạ ậ móc, vì v y mà ng ả b n thân, h c sinh thi u s sáng t ovà k năng v n d ng ki n th c vào th c t ớ ư ậ v y mu n có cu c cách m ng trong giáo d c thì c n ph i có s đ i m i t ự ụ d c. Đó là s thay đ i t ọ ự c c – d y h c l y h c sinh làm trung tâm.
ồ ưỡ ượ ậ ố ằ ề ề ấ Các GV đ u mong mu n r ng: Đ c t p hu n, b i d
ự ự ẫ ử ụ ư ề ể ể ề ỏ ự ng v kĩ năng xây d ng ỏ và s d ng câu h i theo quan đi m PISA vì có nhi u GV th c s v n ch a hi u v câu h i
ể theo quan đi m PISA.
ư ậ ự ự ỏ ể ể ệ Nh v y vi c xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ phát huy năng l c khoa
2. Mô t
ọ ủ ọ ấ ầ ế h c c a h c sinh là r t c n thi t.
ế : i pháp sau khi có sáng ki n
2.1. V n đ c n gi
ả ả gi ấ ề ầ ả ế i quy t:
ề ả ọ ớ ể ế ậ ộ
ướ ự ề ọ ọ ợ ọ ố ị Sinh h c 12. Giúp các em l a ch n môn h c, kh i thi, đ nh h
5
ọ ậ ướ ự ề ẫ ọ ị ọ Môn Sinh h c l p 11 có vai trò quan tr ng, là n n t ng đ ti p nh n n i dung ớ ệ ng ngh nghi p phù h p v i ọ ể ng phát tri n các kĩ năng m m cho h c năng l c h c t p. Thông qua môn h c v n đ nh h
ư ủ ế ả ề ể ắ ế ấ ượ sinh nh : kĩ năng giao ti p, kĩ năng làm ch , kĩ năng gi i quy t v n đ đ n m đ ộ c bài m t
ấ ễ ệ ả ấ
ế
cách nhanh nh t, d dàng và hi u qu nh t. ớ ủ 2.2. Tính m i c a sáng ki n: ạ ấ ằ ậ ọ ậ ệ ụ ự ể ỏ
ọ ự ộ ấ ế ở ẽ ươ ch ọ ủ huy năng l c khoa h c c a h c sinh là m t t : PISA là “
ọ h c sinh qu c t
ứ ự ể ọ ổ ổ ọ ỹ th c và k năng trong 3 lĩnh v c: Đ c hi u ph thông, làm toán ph thông và khoa h c ph
ẽ ể ứ ữ ứ ế ế ả ầ ỹ
ố ế ẽ ớ ẩ ậ ạ thông. Qua đó s ki m tra kh năng đáp ng nh ng ki n th c k năng c n thi ố s ng sau này theo chu n qu c t
ụ ủ ế ớ ố ế ươ ớ ố ớ Nh n th y r ng trong d y h c tích c c vi c v n d ng các câu h i PISA đ phát ng trình đánh giá t y u b i l ố ế” (Programme for International Student Assessment PISA), đánh giá ki nế ổ ộ t cho cu c ụ ộ . Tham gia PISA là chúng ta h i nh p m nh m v i giáo d c ổ ng pháp đánh giá, , so sánh v i giáo d c c a các qu c gia trên th gi i, đ i m i ph qu c t
ọ ầ ạ ớ ướ ổ c nhà vào năm 2015
cách d y – h c, đón đ u cho đ i m i n ữ ơ ệ ơ ộ ọ ậ ổ
H n n a khi tham gia PISA Vi ố ế ườ ự ộ ể ể ự ể ộ
ỳ tăng c ố ố ế ươ ẩ ằ ớ ớ ọ đánh giá qu c t ố t
t các k đánh giá qu c gia v i tiêu chu n qu c t ớ ể ầ ấ ượ ụ ồ ờ ệ t Nam có c h i h c t p, trao đ i kinh nghi m, ệ ng năng l c đ i ngũ cán b đánh giá đ có th tri n khai th c hi n ổ ạ ổ ng pháp d y h c, đ i , nh m đ i m i ph ẩ ướ c chu n ng giáo d c, đ ng th i là b
ụ ộ ổ ớ m i thi, ki m tra, đánh giá góp ph n nâng cao ch t l ự ị b tích c c cho l
trình đ i m i giáo d c năm sau 2015 ẽ ổ ư ậ ể ớ ớ ượ ươ ọ
Nh v y có th nói v i cách này ta s đ i m i đ ề ượ ệ ế ả ọ c ph ự ủ ừ ẽ c h t m i kh năng, năng l c c a b n thân t ọ ạ ng pháp d y h c, h c ẽ ả đó s giúp
sinh s có đi u ki n phát huy đ ọ ủ ự ề ỉ ả ố ệ các em t đi u ch nh cách h c c a mình sao cho có hi u qu t ấ t nh t.
ệ ủ ả ớ ả ớ i pháp m i so v i gi i pháp cũ:
ự 2.3. S khác bi Ư ể t c a gi ủ ử ụ ọ ỏ ạ ự ự ể
ấ ắ ả ế ữ ứ ượ ứ ế ế ả ậ ớ ụ i thích và v n d ng ki n th c đã
ả ế c b n ch t ki n th c, gi ị ụ ớ ủ ứ ệ ế ặ ậ u đi m c a s d ng câu h i PISA trong d y h c tích c c là ki m tra s ghi nh ứ ọ ki n th c đã h c, n m v ng đ ọ h c vào gi
i quy t nhi m v m i ho c xác đ nh ý nghĩa c a ki n th c trong lí lu n và trong ể ể ấ ư ậ ự ư ữ ễ ỏ ỏ
th c ti n. Nh v y có th th y câu h i theo quan đi m PISA không nh nh ng câu h i khác ườ ọ ở ỗ ỏ ư ả ắ ậ ụ ữ ứ ề ắ ộ
ch : Các câu h i đ a ra đ u b t bu c ng ế ế ứ ể ả ế i h c ph i n m v ng ki n th c và v n d ng các ế ộ ố ề ấ ki n th c đ gi
2.4. Cách th c th c hi n, các b ụ ư
ự ễ i quy t các v n đ liên quan đ n th c ti n cu c s ng xung quanh chúng ta. ệ ủ ụ ể ướ ứ ự ự ệ ả ộ i pháp m t cách c th , rõ ràng, c th c hi n c a gi
ệ ụ ể ể ề ả cũng nh các đi u ki n c th đ áp d ng gi i pháp.
ắ 2.4.1. Nguyên t c xây d ng câu h i theo quan đi m PISA
ự ự ỏ ỏ ể ể ự ể
ướ ư ự ố ỏ Quy trình xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ phát huy năng l c khoa ế ọ ủ h c c a HS ti n hành theo 5 b c gi ng nh quy trình xây d ng câu h i nói chung tuy nhiên
ụ ể
ự ộ ệ N i dung th c hi n
ị ụ
ự ề ỏ ỏ ễ ả ạ ỏ
6
ả ờ ộ ị i ử ụ ử ư ỏ Xác đ nh m c tiêu ể Tìm kh năng có th mã thành câu h i và ti m năng xây d ng câu h i ả Di n đ t kh năng mã hóa thành câu h i ầ Xác đ nh n i dung c n tr l ỉ Tham kh o ý ki n chuyên gia, ch nh s a và đ a câu h i vào s d ng có khác đôi chút, c th : cướ Các b ế ti n hành 1 2 3 4 5 2.4.2. ướ ả ự Các b ế ệ c th c hi n
(cid:0) ướ ự ụ ể ỏ ị
ụ ế ệ ậ ầ ơ ị B c 1: Xác đ nh m c tiêu: Khi xây d ng câu h i theo quan đi m PISA ụ ệ ngoài vi c xác đ nh các m c tiêu b c 1 (Tái hi n) thì chúng ta c n nên chú ý h n đ n các m c
ạ ậ ậ ạ tiêu b c 2 và b c 3 (Tái t o – sáng t o).
ỏ ể ọ ủ ọ ụ ự
ọ ế ậ ượ ụ ế ế ả ọ ị ặ Câu h i đ phát huy năng l c khoa h c c a h c sinh cho nên m c tiêu đ t ứ ể ứ c các ki n th c khoa h c, bi t v n d ng ki n th c đ
ra cho h c sinh đó là ph i xác đ nh đ ệ ượ ả ả ế ụ ộ ệ ọ i thích các hi n t ng hay gi gi
ụ ụ i quy t các nhi m v m t cách khoa h c. ể ạ ự ể ỏ Ví d : Xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ d y m c V M t s ộ ố
ổ ế ở ộ ủ ộ ế ậ ậ ậ ậ ạ d ng t p tính ph bi n đ ng v t, Bài 32 T p tính c a đ ng v t (Ti p theo).
M c tiêu
B cậ B c 1ậ ấ ệ ụ ụ ề ộ ố ạ c các ví d v m t s d ng ậ ộ N i dung ậ ộ ố ạ M t s d ng t p tính ổ ế ở ộ đ ng v t. ph bi n
Li ượ t kê và l y đ ậ ủ ộ ậ t p tính c a đ ng v t Trình bày đ ượ ặ Nh n d ng t p tính trong đ i s ng th c ti n ậ ỏ
ể c đ c đi m c a t ng lo i t p tính B c 1ậ ậ B c 2 + 3 ạ ậ ự ễ ạ ậ (cid:0) ướ ề ể ả ủ ừ ờ ố B c 2: Tìm kh năng có th mã hóa thành câu h i và ti m năng xây
ỏ ự d ng câu h i
ự ượ ở ướ ụ ị c 1, chúng ta tìm xem đ b c
D a vào các m c tiêu đã xác đ nh đ ằ ắ ọ ụ ữ ầ ẫ ỗ ỏ ạ ượ đ t đ
ể ắ ể ọ ự ả ầ ợ ỏ
ể ả ờ ơ ở ụ ứ ế ể ấ ớ ộ ể ộ ộ c các m c tiêu đó thì c n d n d t h c sinh b ng nh ng câu h i nào. M i m t n i ắ dung trong bài c n ph i xây d ng các câu h i sao cho phù h p đ h c sinh có th n m b t ỏ ượ i các câu h i c ki n th c m t cách nhanh nh t trên c s đó m i có th áp d ng đ tr l đ
ệ ự ễ ể
ỏ liên h th c ti n (câu h i theo quan đi m PISA). ụ ể ạ ự ụ ể ỏ Ví d : Xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ d y m c V M t s ộ ố
ổ ế ở ộ ủ ộ ế ậ ậ ậ ậ ạ d ng t p tính ph bi n đ ng v t, Bài 32 T p tính c a đ ng v t (Ti p theo).
ả ự ỏ ể Câu h i có th xây d ng
Câu h i hình thành phát tri n năng l c nh n th c
ự ứ ể ậ ỏ ậ
ủ ể
Câu h i hình thành ki n th c m i ớ Câu h i ki m tra s v n d ng ki n th c ế Câu h i ki m tra s v n d ng ki n th c và liên h th c ệ ự ế ế t ạ
ậ ạ ỏ ỏ ỏ ứ ế ự ậ ụ ự ậ ụ ứ ứ ể ể Kh năng mã hóa ạ ậ ả Kh năng 1: Các lo i t p tính ủ ộ c a đ ng v t ả ặ Kh năng 2: Đ c đi m c a các ạ ậ lo i t p tính ậ ả Kh năng 3: Nh n d ng t p tính (cid:0) ứ ộ ả ỏ ị ướ ễ B c 3: Di n đ t kh năng mã hóa thành câu h i và xác đ nh m c đ cho
ỏ ừ t ng câu h i
ỗ ỏ ề ự ứ ề ộ ề ế
M i câu h i đ u ch a đ ng hai n i dung: Đi u đã bi ề ệ ớ ề ế ề ầ ề ế ầ t và đi u c n tìm. ơ ở ể ầ t và đi u c n tìm là c s đ Đi u đã bi
t và đi u c n tìm có quan h v i nhau, đi u đã bi ế ề ầ ề ầ ả ủ ề ệ t.
suy ra đi u c n tìm, hay đi u c n tìm là h qu c a đi u đã bi ế ượ ữ ề ữ ế Đi u đã bi ứ c nêu trong SGK hay nh ng ki n th c
ể ệ ế ậ ướ ữ ặ ẫ ượ v n đ c thu nh n tr
t là nh ng thông tin đ ề c đó, đi u đã bi ố ệ ữ ề ầ ệ ượ ả ặ Đi u c n tìm là m i quan h gi a các hi n t
ậ ả ị ươ ứ ụ
ự ề ế ề ầ ể ễ ạ ỏ t th hi n qua kênh ch ho c kênh hình. ấ ể ng hay đ c đi m b n ch t, ự i thích. D a vào đó GV ề t _ Đi u c n tìm hay đi u ng pháp lu n hay nguyên nhân gi khác nhau: Đi u đã bi hay xác đ nh kĩ năng ng d ng, ph có th di n đ t trong câu h i theo trình t
7
ng ượ ạ c l i.
ỏ ể ứ ệ ễ ế ạ ộ
ả ả ự ả ắ ọ ỏ ớ ỏ Vi c di n đ t thành câu h i đ mã hóa n i dung ki n th c trong quá trình ể ạ d y h c ph i đ m b o nguyên t c xây d ng câu h i. Tuy nhiên v i câu h i theo quan đi m
ớ ỏ ự ệ ứ ề ầ ậ ạ ỏ PISA nên chú ý t i câu h i s ki n và các lo i câu h i có yêu c u cao v nh n th c
ộ ừ ợ Ở ướ b ể ử ụ c này GV có th s d ng các đ ng t ớ ừ phù h p v i t ng m c đ t ứ ộ ư
ủ ọ duy c a h c sinh đó là:
ừ Các m c đứ ộ Các đ ng tộ ệ ị ế ậ ạ ắ ạ ẽ ặ i, ghi i, thu t l ọ t kê, tìm, đ c, nh c l Hi uể
ả ậ Bi tế ọ ễ , th o lu n, gi ắ ơ ộ i thích, khái quát s b , ọ ế i, d đoán, hi u, tóm t ự ự ệ ẽ Áp d ngụ ệ ứ ị ơ ồ ệ ố Phân tích t, chia nh , ỏ ạ ạ ạ ấ i, phát minh, t o ra, l p mô hình, phân lo i, so sánh, biên so n, c u ổ ợ T ng h p
ậ ậ Đánh giá ế ế ứ ự ư u tiên, có sáng ki n ể ạ ụ ự ụ ể ỏ ế t, v , đ t tên, li Đ m, xác đ nh, vi ể ế ạ ắ l i, s p x p theo, xem, trình bày, k ra ậ ả ả ẫ ụ Cho ví d , trích d n, k t lu n, mô t ự ể ạ ạ t, phác h a minh h a, di n đ t l ậ ự ẽ ồ ị ệ t kê, xây d ng, th c hi n, v ra, v n Th c hi n, đánh giá, v đ th , li ậ ụ d ng. Ch ng minh, xác đ nh, thành l p ế ạ Phân chia, phân lo i, so sánh, đ i chi u, s đ hóa, phân bi ậ ế ạ t l Vi thành ắ Đánh giá, k t lu n, phán đoán, phê bình, phân tích, nh n xét, phán đoán, s p ế x p th t Ví d : Xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ d y m c V M t s ộ ố
ổ ế ở ộ ủ ộ ế ậ ậ ậ ậ ạ d ng t p tính ph bi n đ ng v t, Bài 32 T p tính c a đ ng v t (Ti p theo).
ộ ỏ ự kh năng mã hóa M c đứ ộ ấ ệ ạ ậ ượ ừ ả ế c t t các lo i t p tính xu t hi n trong ạ N i dung 1 Các ậ ạ lo i t p tính ề
ụ ạ ậ
ặ ặ ể ự ụ ườ ờ ng g p trong đ i
ố ừ ể ườ m t s loài chó sói, các cá th th ồ ổ ệ ổ ề ầ ỗ ề ự 2 Đ cặ đi m ể ừ ề ớ ế ớ ượ ỉ ặ ẽ ả ứ ế ầ ứ ạ ỏ
ệ ượ ạ ậ ả ộ ng trên mô t ọ ậ ạ ậ ữ ế
8
3 Nh nậ ậ ạ d ng t p tính trong ự ễ th c ti n ả ệ ẻ ầ m t bàn ăn cho chim trong v ộ ỗ ả ầ ộ ụ ề ấ ẻ ấ ế ầ ẻ ầ ệ ẽ ặ ẽ ả ứ ằ ề ộ ộ ả ủ ể ề ợ Câu h i xây d ng đ Quan sát đo n phim và cho bi ạ đo n phim đó? Đi u gì giúp ta có th bi ề ể ế ượ t đ c đi u đó? Phân tích ví d và rút ra đ c đi m c a t ng lo i t p tính? ủ ừ ể ặ D a vào đ c đi m đó l y m t s ví d th ộ ố ấ ự ễ ố s ng th c ti n? Ở ộ ố ng s ng thành t ng đàn ấ ị ứ ộ ế chi m c m t vùng lãnh th nh t đ nh, chúng cùng nhau săn m i và ầ ầ ộ ả b o v lãnh th , m i đàn đ u có m t con chó sói đ u đàn. Con đ u ồ ướ ư ượ c sau đó còn c ăn con m i tr đàn này có đ y quy n l c nh đ ầ ế ữ ứ ậ ế ế th a m i đ n con có th b c k ti p. Không nh ng th , ch con đ u ầ c quy n sinh s n. Khi con đ u đàn ch t đi ho c quá già đàn m i đ ế ế ế y u thì con kh e m nh th 2 đ ng k ti p con đ u đàn s lên thay th . ế Các hi n t ủ hai lo i t p tính xã h i quan tr ng c a ữ loài sói. Hãy cho bi t đó là nh ng lo i t p tính gì và nh ng t p tính ạ ợ này mang l i l i ích gì cho loài? a) T p tính ki m ăn, săn m i ậ ồ ế b) T p tính sinh s n ậ c) T p tính b o v lãnh th ổ ả ậ Môt b y chim s đang ăn ườ ở ộ n. B ng nhiên 1 con chim s c t ti ng báo đ ng, c b y chim bay lên và n p vào các b i cây g n đó, và 1 giây sau m t con di u hâu bay ượ ề c ngang qua. Con chim s đ u tiên phát hi n ra con di u hâu có đ ố ả ầ bay đi tr n. ph n ng kêu báo đ ng cho c b y thay vì l ng l ủ ự B ng cách kêu báo đ ng, con chim đó s thu hút s chú ý c a con ượ c di u hâu đ hi sinh b n thân nó vì l i ích c a loài. Đi u này đ
ộ ự ượ ừ ả N i dung Câu h i xây d ng đ kh năng mã hóa c t M c đứ ộ ả ỏ ư ế gi i thích nh th nào? ị ậ ứ ằ ấ ơ ộ ấ ồ ộ ằ ừ ờ ẽ ầ ề ẻ ư ậ ệ ả ẻ ệ ơ ả
B) B ng cách kêu báo đ ng, chim s s c u đ ệ ọ
A) Con chim ăn th t khi nh n th c r ng nó đã m t c h i t n công ộ ấ b t ng s ng ng cu c săn m i, nh v y b ng cách kêu báo đ ng ị cho b y, con chim s cũng phát tín hi u cho con di u hâu là nó đã b phát hi n và do đó con chim s cũng làm gi m nguy c b n thân nó ị ấ b t n công. ằ ớ ố ủ ầ c a b y, nhi u con trong s đó có quan h h hàng v i con chim s ể ả này. Nói cách khác, t p tính kêu báo đ ng có th gi ch n l c thân thu c.
ẻ ẽ ứ ượ ề ộ ề ậ ộ c nhi u thành viên ẻ ằ i thích b ng ộ
ượ ạ ứ ả c t o ra ậ (cid:0) ọ ọ C)Kêu báo đ ng là m t đáp ng b n năng luôn luôn đ ộ ộ ị khi có m t con v t ăn th t ộ ặ ướ ả ờ ầ ị B c 4: Xác đ nh n i dung c n tr l i
ộ ả ờ ể ỏ ị i đ xác đ nh câu h i có tr l
ả ờ ế ợ Tìm n i dung tr l ớ ộ ủ ả ờ ượ i đ ầ ử ạ tr l i có phù h p v i trình đ c a HS hay không? N u không c n s a l c hay không? Câu ư ế i nh th nào?
ỏ ố ớ ể ể ự
ườ ử ụ ữ ệ ậ ấ ọ h c sinh ng
ỗ ộ ọ ủ Đ i v i câu h i PISA dùng đ ki m tra đánh giá năng l c khoa h c c a ử ụ i ta s d ng thu t ng coding (mã hóa), không s d ng khái ni m ch m bài vì ủ ể ỏ ố m i m t mã c a câu tr l ả ờ ượ i đ
c quy ra đi m s tùy theo câu h i. ề ự ả ờ ố ớ ặ ọ ỏ i đ i v i các câu h i nhi u l a ch n ho c câu tr
ượ ộ ố ỏ ự ự ế ậ m t s câu h i tr ả ờ l ả ờ ủ l i c a ề ầ c nh p tr c ti p vào ph n m m
Các câu tr l ắ i ng n đ ả ờ ậ ữ ệ ướ ẽ ượ c s đ ở i còn l
nh p d li u, các câu tr l ụ c xây d ng tr ạ ẽ ượ i s đ ọ c mã hóa b i các chuyên gia. ỏ ể ạ ự ể
ộ ố ạ ụ ổ ế ở ộ ủ ậ ậ ậ ậ ộ m c V M t s d ng t p tính ph bi n Ví d minh h a: Xây d ng câu h i theo quan đi m PISA đ d y ế đ ng v t, Bài 32 T p tính c a đ ng v t (Ti p
theo).
ặ ạ ậ ủ ừ ụ ể ạ ọ
Các lo i t p tính, đ c đi m c a t ng lo i và ví d minh h a ế ồ ầ ớ ế ậ ậ
ọ ậ ở ố ẹ ồ ố ứ ậ ồ + T p tính ki m ăn săn m i: Ph n l n các t p tính ki m ăn, săn m i ạ ặ b m ho c đ ng lo i là t p tính th sinh, hình thành trong quá trình s ng, qua h c t p
ả ặ ệ ụ ổ ẹ ạ ủ ả ồ ổ
+ T p tính b o v vùng lãnh th : Chi m gi ậ ậ
ho c qua tr i nghi m c a b n thân Ví d : H m d y h con săn m i. ả ữ ệ ế ệ ả ậ ổ ổ
ở ớ ộ ậ ừ ệ ậ ể ế ọ ộ gi
i đ ng v t, t ộ ố ổ ủ ườ ệ ả ấ bi u hi n t p tính quan tr ng ậ ậ ậ v t b c cao, t p tính b o v lãnh th c a m t s loài r t khác nhau: Chó sói th
ằ ở ạ ắ ế ươ ự ổ ủ ạ ị ướ ể ế ằ ộ và b o v lãnh th là m t ộ ấ các đ ng v t b c th p đ n các nhóm đ ng ấ ng đánh d u ộ t ra m t lo i d ch c nh m t ti c ti u; H u đ c có tuy n n m lãnh th c a mình b ng n
ặ ệ có mùi đ c bi t
ậ ư ể ệ ứ ạ ộ ậ ấ
ư ủ ộ ố ườ ư ộ ỳ ượ t ng di c c a m t s loài cá, chim. . . . Chúng th
ứ ế ứ ề ề ầ ầ ạ
ắ ượ ố ề ể ố ươ ươ ứ ấ ệ + T p tính di c : Là m t t p tính r t ph c t p th hi n trong hi n ấ ng di c theo mùa, theo m t chu k nh t ở ng nam m áp, th c ăn phong phú đ s ng, ạ t hàng ngàn, v n cây s v ph ng b c v
ẹ ẻ ở ể ạ ở ề ươ ụ ư ắ ị đ nh trong năm. C đ n mùa đông, ph n vì l nh giá, ph n vì nhi u th c ăn, nhi u loài chim ph ế đ n mùa xuân l ng b c. Ví d : Cá Chình là loài cá di c , cá m đ bi n sâu,
ờ ể ử ạ ướ ế ọ ớ i tr v ph ở cá con sau khi n trôi d t vào b bi n, c a sông, vùng n ồ c ng t ki m m i và l n lên. Khi
9
ưở ạ ể ẻ ứ ư ể tr ng thành, cá l i di c ra bi n sâu đ đ tr ng.
ậ ả ầ ớ ậ
ả ẩ ườ ở ầ ủ ậ t p tính b m sinh, mang tính b n năng. Th ộ ng kh i đ u là do m t kích thích c a môi tr
ư ờ ế ệ ộ ộ ẩ ộ ngoài nh th i ti
ườ ụ ộ t (nhi ủ
ể ệ ượ ự ả ằ ộ ụ ả + T p tính sinh s n chăm sóc con: Ph n l n các t p tính sinh s n là ườ ng t đ , đ m. . . ), ánh sáng, âm thanh. . . tác đ ng vào các giác quan ệ ủ ng bên trong do tác đ ng c a hoocmon sinh d c gây nên hi n ị c th hi n b ng các hành đ ng ve vãn,
hay do kích thích c a môi tr ẩ ượ ng chín sinh d c và chu n b cho s sinh s n, đ t ệ ẽ ỏ ổ ấ ứ ả khoe m , t tình, xây t
, p tr ng, chăm sóc, b o v con non. . . . ứ ụ ộ ố ự ấ ậ p tr ng mà luôn có t p tính đ
ổ ứ Ví d : Có m t s loài chim không t ể ử ứ ờ ấ ượ ộ
các chim khác đ nh p h . Các chim đ ứ ể ấ ứ ủ ứ ầ ơ
ộ tr ng “tr m” vào ế ề h hay bi ẫ t. Chim chích có th p nh m tr ng tu hú to h n tr ng c a nó và khi tr ng tu hú n ớ ả ứ ủ ẩ ặ ồ
ầ ậ ọ ẻ ấ c “g i tr ng p”cũng không ở nó v n m m m i cho chim tu hú non, m c dù con này đ y c tr ng c a chim chích ra ngoài ổ ậ t , t p tính này g i là “t p tính nh m”. (cid:0) ướ ử ụ ế ổ ỏ
ư B c 5: Xin ý ki n chuyên gia và đ a câu h i vào s d ng : Trao đ i, xin ỉ ủ ổ ử ụ ể ư ỏ ế , nhóm chuyên môn và hoàn ch nh đ đ a câu h i vào s d ng trong ý ki n đóng góp c a t
ể ả bài gi ng, ki m tra đánh giá.
ệ ố ự ể ỏ ượ 2.4.3. H th ng các câu h i theo quan đi m PISA đã xây d ng đ c
ự Ghi chú Bài M cụ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng ỏ ự ậ lu n ự
ng v ng: ề Cây luôn h ệ ủ ề ng ứ I Khái ni m ệ ướ h đ ng ộ ừ ộ ướ ng ế n đ n ồ ướ ọ Các câu ỏ h i khai thác ki nế th c và ậ ụ v n d ng ứ ế ki n th c Bài 23: ướ H ng đ ng ộ ướ ộ ng h Câu 1: So sánh s sinh ưở ng c a thân cây non tr ở ế các đi u ki n chi u sáng khác nhau? (Chi uế m t phía; Trong sáng t ố ế i hoàn toàn; Chi u sáng t Phán ừ t m i phía) đoán xem đâu là hi nệ ạ ượ ng đ ng? T i t sao?
ệ ỏ ắ Câu h i tr c nghi m ệ ượ Câu 1: Cho các hi n t a) ướ phía có ánh sáng b) ọ ễ R cây m c h ọ ươ ấ đ t và luôn m c v ồ c, ngu n phân ngu n n c) Cây hoa trinh nữ ặ ờ ặ ế x p lá khi m t tr i l n, xòe ọ ặ ờ lá khi m t tr i m c d) ấ ộ ậ V n đ ng qu n ố ủ vòng c a tua cu n. ượ ệ Hi n t ộ thu c tính h ng nào không ộ ướ ng đ ng?
ừ ế ế Câu h iỏ khai thác ứ ki n th c
ng h ề ế ủ ơ ộ ướ ng đ ng. ề
10
ư ậ ừ ể ẽ T hình v này ta có th ậ rút ra k t lu n v nguyên ệ nhân và c ch c a hi n ượ t Câu 2: Đi u gì có trong ồ ị ể ế đ th giúp ta có th k t ậ lu n nh v y? Câu 3: T đó hãy cho
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ắ ệ ỏ Các câu h i xây d ng lu n Câu h i tr c nghi m
ng h ế ỏ ự ậ Câu h i t t nguyên nhân gây ra ộ ướ ng đ ng ệ ủ ch c a hi n
ậ ề ộ ng đ ng? ặ ễ ặ ệ ỉ ộ ưở ồ II Các ki u ể ướ ng h ộ đ ng. ộ ề
Các câu ỏ h i khai thác ki nế th c vàứ câu h i ỏ ậ ụ v n d ng ứ ế ki n th c ọ ề
ế
ủ ề ề ộ ọ ấ
ượ
ướ ưở ủ ế ng c a t ọ ề
ự ở ắ ấ ả ố ộ ươ
ộ ữ ắ
ễ ọ
ộ i ta t ễ ươ v c th m sâu, r ng gì?
ướ ể ướ ế bi ệ ượ hi n t ơ và c ượ t ng này? ộ Câu 4: B ph n nào ể trong cây có nhi u ki u ướ h Câu 1: Khi đ t cây con ằ n m ngang thì r cây ố ấ ướ ng xu ng đ t, còn h ướ ồ ờ ng lên tr i. ch i cây h ư ậ ưở ự ng nh v y S sinh tr ậ ứ ọ g i là hình th c v n ưở ộ ng theo đ ng sinh tr ự ậ ự ọ tr ng l c. Vì s v n ưở ộ ng này đ ng sinh tr ủ ộ chính là do tác đ ng c a ừ ườ ng trái đ t. tr t ả ự ọ ậ V y tr ng l c đã nh ế ư ế ưở ng nh th nào đ n h ấ ng đ t hay tính tính h ủ ự ướ h ng tr ng l c c a cây? Câu 2: Hãy d đoán xem ơ ánh sáng đ n s c nào có ớ ệ hi u qu nh t đ i v i ậ v n đ ng theo ánh sáng? ạ T i sao? Câu 3: Cho m t bình ự ấ ẩ ự nh a tr ng đ ng đ t m, ỗ ấ ằ ở ữ gi a ngăn b ng t m g ề ướ ỏ m ng, r m c h ng v ơ n i có phân bón. Thí ấ ễ ệ nghi m trên cho th y r ướ cây có tính h Câu 4: Các tua qu n ấ ở ầ cây m p, b u, bí. . . . là ộ ng đ ng gì? ki u h ng
ư ườ ướ
ng h ề Các câu ỏ ậ h i v n d ngụ ứ ế ki n th c ồ ườ
11
III Vai trò c a ủ ướ h ng đ ng ộ trong đ i ờ s ng ố ộ ố Câu 1: Đ a ra m t s ví ậ ụ i đã v n d mà con ng ướ ệ ượ ụ d ng hi n t ng ể ộ đ ng đ làm tăng năng ấ su t cây tr ng? i cho Câu 2: Có ng ệ ụ ậ ằ r ng v n d ng hi n ệ ự Câu 1: Th c hi n thí ấ nghi m đ t bao gi y đen ủ ng c a vào đ nh sinh tr ế m t cây non, r i chi u sáng vào m t phía. Đi u gì ẽ ả s x y ra? a) Ng n cây cong v phía ánh sáng, do ánh sáng chi u v m t phía c a cây b) Ng n cây cong v phía ánh sáng, do auxin chuy nể ế ề c chi u v phía không đ ự sáng đã kích thích s sinh tr bào phía này c) Ng n cây cong v phía ọ ế ượ không đ c chi u sáng, do ượ ế c phía đ bào các t ưở ế chi u sáng sinh tr ng ơ ạ m nh h n d) Ng n cây v ẳ ọ n th ng, ố ạ ự vì không có s phân b l i auxin gi a hai phía. ự ậ ự v n Câu 2: D a vào s ướ ộ ng đ ng nào sau đ ng h ướ ướ ườ i n đây mà ng c ở ộ n r ng, rãnh làm r ễ ấ ướ đâm n ơ ở ả sâu? Gi i thích c s khoa ệ ọ ủ h c c a bi n pháp? a) ươ ướ H ng sáng d ng b) H ng n ướ ươ ướ c d c) H ng hóa d ươ ướ ng d) H ng đ t d ấ ươ ướ ng ự ậ ự v n Câu 1: D a vào s ộ ộ ng đ ng nào sau đ ng h ồ ườ i ta tr ng đây mà ng ạ ậ ộ nhi u lo i cây có m t đ ấ ả ừ v a ph i, không che l p ể ươ n theo ánh nhau đ v ơ ở ả sáng? Gi i thích c s
ự Ghi chú Bài M cụ ệ ỏ ự ậ
Câu h i t ng h th cự v t ậ
ộ
ng ng ng ng ỏ ắ Câu h i tr c nghi m ệ ọ ủ khoa h c c a bi n pháp? a) H ng n ướ ươ ướ c d b) H ng sáng d ươ ướ c) H ng hóa d ướ ươ d) H ng đ t d ấ ươ ướ ấ ỉ ậ
ế Câu h i ỏ khai thác ứ ki n th c ệ th c v t? I Khái ni m ệ ng ứ đ ngộ ng luôn ộ ả ứ ư ỏ Các câu h i xây d ng lu n ể ượ ộ ướ ng đ ng đ t ể ả ạ t o cây c nh, đ bón ư ướ c phân, làm rãnh đ a n vào ru ng làm giàn cho ể các cây thân leo đ thu ượ đ c năng su t cao. Em hãy ch ra nguyên lý ụ ủ c a các cách v n d ng này? ớ Câu 1: V i các kích thích ủ ướ ng c a môi vô h ộ ệ ư ườ tr ng nh nhi t đ , ườ ng đ ánh sáng cây c ế ẽ s ph n ng nh th nào?
cũng ượ c n cao, ng ự
ủ ự ụ
ị ị
ị ồ ắ Ở ộ
ồ ộ II Các ki u ể ng ứ đ ng ộ ữ ộ ủ ứ ở ở
Các câu ỏ h i khai thác ki nế ứ th c và ậ ụ v n d ng ứ ế ki n th c ỏ i các câu h i sau ả ả ươ
ướ ướ ng? ướ ủ ế c c a t ng n ộ ả ứ ậ ư
ượ ả ứ ễ ậ
12
Quan sát các hình sau: Ứ ủ ở ng đ ng n hoa c a ặ cây b công anh (ho c ậ hoa v n đ ng ng th c ứ đào) và ng đ ng cây trinh n . ữ ả ờ Tr l Câu 1: Kích thích nào ườ ủ ng gây ra c a môi tr ơ ộ ủ ự ậ s v n đ ng c a các c ủ quan c a cây? Kích thích này có h ng hay vô h ủ Câu 2: Các b ph n c a ế cây ph n ng nh th nào khi có kích thích? Ph n ng này di n ra nhanh hay ch m? Theo ế ơ c ch nào? Có liên quan ự ớ ế đ n s phân chia và l n ủ ế lên c a t bào không? ả ứ Câu 3: Ph n ng này có ý ố ớ nghĩa gì đ i v i cây? ướ ng n c ấ Câu 1: Đánh d u nhân (X) ể ữ vào nh ng bi u hi n tính ả ứ ở ự ậ c m ng a) Hoa h ươ ướ ng d ặ ờ ề ướ quay v h ng m t tr i b) Ng n cây bao gi ờ ọ ươ ọ m c v ớ ọ ề chi u v i tr ng l c c) S c p lá c a cây trinh n ữ d) Lá cây b héo khi b khô h n ạ e) Lá cây b rung chuy n ể ị ổ khi b gió th i. cây b t ru i có Câu 1: ồ ỏ ắ ị d ch màu đ th m, khi ru i ị ậ đ u vào lá thì chân chúng b ủ ự dính nh a, các vòi c a lá ụ ặ ố ch t con c p xu ng gi ươ ứ ồ m i là do: a) S c tr ng ướ ủ ế bào gi m c c a t n b) G c lá chét gi m s c ố ứ ướ c tr ng n c) Các tuy n trên các lông ế ả ế ủ i t enzim phân gi c a lá ti ồ ủ protein c a con m i d) S c tr ươ ứ bào tăng ồ Câu 2: Ch i cây khoai tây ề ẩ ố c bao s ng ti m n do đ ứ ả ở ọ b c b i các v y c ng ơ ướ ố ch ng thoát h i n c, đây ộ ậ là v n đ ng? a) C m ng theo nhi ệ ộ ả ứ t đ b) C m ng theo ánh sáng ả ứ c) Ng , th c ứ ủ d) Theo s tr ự ươ Câu 3: Vào mùa đông, các
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ự ậ ệ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng lu n ỏ ắ ầ
ườ
ộ ng ế
ả ế ệ t ki m ng ấ ễ ậ ế ạ ự ế ấ ữ ở ủ ầ Các câu ậ ỏ h i v n d ngụ ứ ế ki n th c ố ế ệ ộ ấ t đ th p III Vai trò c a ủ ng ứ đ ng ộ
ườ
ố t đ ng ế ả
ế ồ ứ Câu 1: T i sao khi mua ề ồ hoa Tuylip v tr ng trong ườ ế nh ng ngày t t ng i ườ ng khuyên bán hàng th ụ ể chúng ta đ vài c c đá ỏ ướ ố i g c cây? nh d ố Câu 2: Mu n hoa đào và ị ế ở hoa mai n đúng d p t t ả i ta ph i làm gì? ng ả ả ố Câu 3: Mu n b o qu n ả ườ i ta ph i khoai tây ng ị ẩ làm gì? Khi chu n b đem ể tr ng làm th nào đ ồ đánh th c ch i khoai tây?
ạ
ướ
ướ i ắ ớ c cho cây ấ ơ
Câu h i tr c nghi m ể ồ ch i, m m chuy n sang ỉ ủ ạ tr ng thái ng , ngh là do: a) Cây tăng c ổ ng t ng ợ ấ h p ch t kìm hãm sinh ưở tr b) Thi u ánh sáng, b lá ề ụ r ng nhi u c) C n ph i ti ầ ượ năng l d) S trao đ i ch t di n ra ổ ự ch m và y u. ố , mu n Câu 1: Trong th c t ứ thúc đ y n hoa, đánh th c ệ ồ ch i ng c n dùng bi n pháp: a) Kh ng ch nhi là đ ủ ệ ộ ệ b) Bi n pháp tăng nhi t đ , ấ ánh sáng, dùng ch t kích ưở thích sinh tr c) Kh ng ch nhi ộ ệ ế ấ th p và ngăn c n ti p xúc ớ v i ánh sáng d) Kh ng ch không cho ế ố ớ ủ ế ồ hoa, ch i ng ti p xúc v i ánh sáng. Câu 2: Hãm hoa mai b ngằ cách: ổ a) Thu ho ch vào bu i sáng ề ố ồ ặ ớ s m ho c chi u t i r i cho ướ ẫ ố g c vào n i đ m c b) T c ướ n c) Ng t b t lá không t ướ n d) Dùng hóa ch t (h i ete, clorofoc. . . )
ế Câu h i ỏ khai thác ứ ki n th c Bài 28: Đi n ệ ỉ ế th ngh I Khái ni m ệ đi n ệ th ế ngh ỉ ế ố ự ế ạ t t i Câu 1: Hãy cho bi ề ộ ế sao khi mua ch v m t ố ộ ư ậ ủ ế s b ph n c a ch nh ể ử ẫ ế chân ch v n có th c ặ ạ ộ đ ng khi ch m vào m c ế dù ch đã ch t? ế
13
i đúng II C ơ ch ế hình thành đi n ệ Các câu ỏ h i khai thác ki nế ứ th c và ụ ậ v n d ng ồ ế Câu 1: S phân b các ion Na+ ở bào hai bên màng t ư nh sau: ả ờ ọ Ch n câu tr l a) N ng đ bên trong t ộ
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ự ậ ỏ ắ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng lu n ế ệ ồ ứ ki n th c ộ ạ d ch ngo i bào là th ế ngh ỉ
ồ ế ộ ạ d ch ngo i bào là
ồ
ế ộ ạ d ch ngo i bào là
ồ ế ộ ạ d ch ngo i bào là
ữ ị ọ
ở trong
ủ
ấ bào ự ữ ấ
ủ ự ệ
’ Câu 1: T i sao sau 45 ầ ọ h c bài căng th ng c n i lao? có 510 phút gi
Câu h i tr c nghi m bào là 50mmol/l; n ng đ ở ị 15mmol/l b) N ng đ bên trong t ộ ồ bào là 15mmol/l; n ng đ ở ị 150mmol/l c) N ng đ bên trong t ộ ồ bào là 460mmol/l; n ng đ ị ở 400mmol/l d) N ng đ bên trong t ộ ồ bào là 400mmol/l; n ng đ ở ị 460mmol/l. ề ự Câu 2: S khác nhau v ộ ồ n ng đ ion gi a d ch mô ế ị và d ch t bào là: Ch n câu ả ờ i đúng tr l a) Lo i ion ạ màng b) C u t o c a màng ạ ế t c) L c hút tĩnh đi n ệ gi a các ion trái d u d) Tính th m có ch n ọ ấ ấ ọ l c c a màng sinh ch t ữ và l c hút tĩnh đi n gi a các ion trái d u.ấ ạ ệ ẫ ạ ộ ọ ẳ ả
Bài 29: Đi n ệ ạ ế th ho t đ ng ộ
ộ c v n đ ng bàn ả Câu 1: Khi chân gi m ph i ẽ ế gai đi n th ho t đ ng s ả ệ ở xu t hi n ? Ch n câu tr ờ l a) Các câu ỏ h i khai thác ki nế ứ th c và ậ ụ v n d ng ứ ế ki n th c
ầ ng th n kinh
ụ ả
ấ i đúng: Ở ơ ậ chân b) Trung ươ c) Ở xináp d) T bào th c m xúc ế giác. ế
i đúng:
14
ầ bào th n Câu 2: Trong t ơ kinh n i nào sau đây có tính ấ ệ ể ch t cách đi n, không th ử ự ả ự kh c c và đ o c c? ả ờ ọ Ch n câu tr l a) S i tr c ợ ụ b) Bao miêlin
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ự ậ ệ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng lu n
ỏ ắ Câu h i tr c nghi m c) Eo Ranvie d) Nhân t ọ ầ ạ
ệ ộ Bài 30: Truy n ề tin qua Xináp II Quá trình truy n ề tin qua ề
Các câu ỏ h i khai thác ki nế ứ th c và ậ ụ v n d ng ứ ế ki n th c ầ Xi náp
ề ế ỏ ở ạ l ấ i màng tr ấ ọ ự ộ ệ ề ợ
ơ ạ ả ệ ớ ỉ ộ ầ ề
ấ
i và
ữ i sau. ệ ế ề
ả ấ ả
ệ ở ủ c quá nh ướ ộ i Đ c ph n n i dung d ả ờ i các câu đây và tr l ế ỏ h i: “Sau khi đi n th ở ạ ho t đ ng hình thành màng sau và lan truy n đi ế thì enzimaxêtin ti p, ở côlinesteraza có màng ủ ẽ phân h y sau s axêtincôlin thành axêtat và coolin. Hai ch t này ướ c, quay tr đi vào chùy xináp và ạ ổ ượ đ i c tái t ng h p l thành axêtincôlin ch aứ trong các bóng xináp”. ế ế Câu 1: N u ta thay th ấ ở axêtincôlin b i m t ch t ọ hóa h c khác thì đi u gì ẽ ả s x y ra? ế Câu 2: N u axêtincôlin ứ ả ị không b phân gi ạ ở ọ màng sau thì i đ ng l ẽ ả ề đi u gì s x y ra? ế Câu 3: N u màng sau ậ m t kh năng c m nh n Axêtincôlin thì h ngư ở ấ ph n màng sau có ượ ạ đ c t o thành không? ạ T i sao?
ướ
màng sau không
ế ắ ướ
ẩ ượ ọ Các câu ậ ỏ h i v n d ngụ ứ ế ki n th c II Phân ạ ậ lo i t p tính Bài 31+32: ậ T p tính c a ủ đ ng ộ v t ậ ườ
ng b đ t khi gió bão ườ i
15
ư ơ ế bào S van. ầ Câu 1: T i sao xung th n ả ộ kinh trong m t cung ph n ạ ỉ ề ộ x ch theo m t chi u? ả ờ ọ i đúng: Ch n câu tr l a) Xináp là c u n i gi a ữ ố ầ các dây th n kinh b) Xung th n kinh lan ầ ờ quá trình truy n nh ấ khu ch tán ch t trung gian ộ ị hóa h c qua m t d ch l ng c) S xu t hi n đi n th ế ệ ạ ho t đ ng lan truy n đi ti p ế d) Các n ron trong cung ph n x liên h v i nhau qua xinap mà xinap ch cho ộ xung th n kinh đi theo m t chi u. ề Câu 2: Đánh d u nhân (X) vào nh ng ý đúng cho câu ả ờ tr l ạ ộ ạ T i sao đi n th ho t đ ng ừ ẳ không lan truy n th ng t ế ướ màng tr c khe xinap đ n màng sau? a) Vì khe xinap r ng ộ b) Đi n th c a dòng ệ ế ỏ ướ màng tr đi n c) ủ ể (không đ đ đi qua xinap) d) Ở c không màng tr ấ ậ ụ ể ế có th th ti p nh n ch t trung gian hóa h c ọ e) Vì ở ọ ấ có ch t trung gian hóa h c ậ Câu 1: S p x p các t p i đây vào hai nhóm tính d ậ ậ t p tính b m sinh và t p tính h c đ c sao cho phù h p. ợ a) Ng ệ i tránh dây đi n ị ứ ườ đ b) Sáo nói ti ng ng ế c) Chim én di c theo mùa
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ự ậ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng lu n Câu h i tr c nghi m
ả ể
ệ ơ ể ắ đ b t
ớ ượ c sinh ra ể ẹ ể ồ
ộ
ợ ỗ c, h n h p
ố ổ ồ ệ
ị ổ ạ
ạ
ợ
ườ
ữ ạ ọ ả ạ Các câu ỏ ậ h i v n d ng ụ ứ ế ki n th c ố ẫ ậ IV ộ ố M t s d ng ạ ậ t p tính ở ộ đ ng v tậ ồ ng ườ ữ ữ
ậ ậ ậ
ườ Ở ộ ộ ế ể ừ
16
ụ ế ổ ề ộ ệ ỏ ắ d) Vào mùa sinh s n, h ươ u ạ ự đ c hút nhau đ giành b n tình g) Nh n giăng t m i ồ Thú non m i đ có th tìm vú m đ bú ồ Câu 2: Chu n chu n bay ư ấ th p thì m a, bay cao thì ừ ắ n ng, bay v a thì râm. Đây ạ ậ thu c lo i t p tính? a) H n h p ợ ỗ b) H c đ ọ ượ c) B m sinh ẩ d) H c đ ọ ượ c. Câu 3: Con tò vò cái đào ặ ấ ể ộ m t cái h trên m t đ t đ ộ ắ và b t m t con sâu, làm t ỏ ố t con sâu r i b đ t tê li ổ ể ứ . Con tò vò đ tr ng vào t ổ i. Tò vò và b t t vào t l ở ẵ con n ra và ăn sâu s n ộ ổ . Hành đ ng này là: trong t ả ờ ọ i đúng: Ch n câu tr l a) Ph n x có đi u ki n ề ả ệ b) T p tính h c đ ọ ượ ậ c c) T p tính b m sinh ẩ ậ d) T p tính h n h p. ỗ ậ ậ Câu 2: Sau nh ng tr n ế ầ ư m a rào đ u h , ti ng ạ ế ch nhái vang v ng t o ạ thành t o thành b n nh c ể ồ đ ng quê. Đó là bi u ệ ủ hi n c a? a) T p tính ế ki m ăn, săn m i b) T p tính sinh s n ả c) T p tính lãnh th ổ d) T p tính xã h i ộ ẻ ộ ầ Câu 3: M t b y chim s ở ộ m t bàn ăn cho đang ăn ỗ n. B ng chim trong v ẻ ấ nhiên m t con chim s c t ả ầ ộ ti ng báo đ ng, c b y ấ chim bay lên và n p vào ộ ầ các b i cây g n đó, và m t giây sau m t con di u hâu ồ ả Ở loài cá b y Câu 1: ờ i ta màu (cá c ) ng ằ ấ ườ ng th y r ng: Con th ả ự cá đ c không ph i giao ớ ấ ph i ng u nhiên v i b t kì con cá cái nào mà ọ th thích ch n nh ng con cá cái to và ỏ b qua nh ng con cá cái khác. ủ ế t ý nghĩa c a Hãy cho bi ủ ọ ự ậ t p tính l a ch n này c a các con cá đ c? ự m t loài chó Câu 2: ườ sói, các cá th th ng ố s ng thành t ng đàn ứ ộ chi m c m t vùng lãnh ị ấ th nh t đ nh, chúng cùng nhau săn m i và
ự Ghi chú Bài M cụ ệ ỏ ắ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng ỏ ự ậ lu n ổ ộ ệ ề ầ ượ
ẽ
ẽ ứ ậ ữ ủ ớ ầ ề ả ượ i thích ế ứ ứ ẽ ạ ế ứ ằ
ộ
ệ ượ ạ ậ ọ ầ ế ẻ ệ ề
ẻ ơ ả
ằ
s ộ
ề ề ố ử ề
ả ầ ứ ở ộ ồ
ả ạ ậ
ứ ể ộ ầ
ỗ ả ộ ứ ự ệ ấ ộ ả ữ ủ ỗ
17
Câu h i tr c nghi m bay ngang qua. Con chim ẻ ầ ệ s đ u tiên phát hi n ra ả ề c ph n con di u hâu có đ ả ứ ộ ng kêu báo đ ng cho c ầ ặ b y thay vì l ng l bay đi ằ ố tr n. B ng cách kêu báo ộ đ ng, con chim đó s thu ự ề hút s chú ý c a con di u ể ả hâu đ hi sinh b n thân nó ủ ợ i ích c a loài. vì l ề Đi u này đ c gi ư ế nh th nào? a) Con chim ăn th tị ậ khi nh n th c r ng nó đã ấ ấ ơ ộ ấ m t c h i t n công b t ừ ờ ẽ ng ng cu c săn ng s ằ ư ậ ồ m i, nh v y b ng cách ộ kêu báo đ ng cho b y, con chim s cũng phát hi n tín ệ hi u cho di u hâu là nó đã ệ ị b phát hi n và do đó con ả cũng làm gi m chim s ị ấ nguy c b n thân nó b t n công b) B ng cách kêu báo ẻ ẽ ứ ộ c u đ ng, chim s ủ ượ c nhi u thành viên c a đ ầ b y, nhi u con trong s đó ớ ệ ọ có quan h h hàng v i ẻ con chim s này. Nói cách ậ khác, t p tính kêu báo ể ộ i thích đ ng có th gi ọ ọ ộ ằ b ng ch n l c thân thu c. ộ Kêu báo đ ng là m t đáp ứ ng b n năng luôn luôn ặ ượ c t o ra khi có m t đ ị con v t ăn th t. Câu 4: ể ấ Trong hình HS có th th y ạ ỗ ba con ng ng ch y theo ơ ồ sau th đ ch i đang ả i thích chuy n đ ng. Gi ề ậ nào sau đây v t p tính ủ c a các con ợ ng ng là h p lý? a) Đó là hành đ ng thay ế th do không có ng ng cha ẹ ở m đó ạ ậ ỗ ả b o v lãnh th , m i đàn đ u có m t con chó ầ sói đ u đàn. Con đ u ự ề đàn này có quy n l c ồ ư ượ c ăn con m i nh đ ướ ừ tr c sau đó còn th a ế ớ ế m i đ n con th b c k ế ế ti p. Không nh ng th , ỉ ch con đ u đàn m i có ả quy n sinh s n. Khi con ặ ế ầ đ u đàn ch t đi ho c ỏ quá y u thì con kh e ế m nh th hai đ ng k ầ ti p con đ u đàn s lên thay th .ế ng trên mô Các hi n t ộ ả hai lo i t p tính xã h i t ủ quan tr ng c a loài sói. ữ t đó là nh ng Hãy cho bi ữ ạ ậ lo i t p tính gì và nh ng ạ ợ ậ t p tính này mang l i i l ích gì cho loài? ụ ọ Câu 3: Đ c ví d sau: ố ộ loài chim Có m t s ự ấ ứ p tr ng mà không t ẻ ứ ậ luôn có t p tính đ tr ng ổ các chim “tr m” vào ể ộ ờ ấ khác đ nh p h . Các ứ ượ chim đ c “g i tr ng ấ p” cũng không h hay ể ế t. Chim chích có th bi ấ ứ p nh m tr ng tu hú to ơ ủ h n tr ng c a nó và khi ẫ ứ tr ng tu hú n nó v n ớ m m m i cho chim tu ặ hú non, m c dù con này ủ ả ứ ẩ đ y c tr ng c a chim ổ ậ , t p chích ra ngoài t ậ ọ tính này g i là “t p tính Ở ộ ố ầ m t s loài nh m”. ế ư côn trùng nh ki n và ể ế ong, h u h t các cá th ề đ u không sinh s n mà ể dành toàn b s c l c đ ế nuôi n ng b o v th ể ệ h con c a nh ng cá th khác. Theo em đó là lo i t p
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ự ậ ỏ ắ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng lu n
ế ậ ể ớ ồ
ư ậ t c ầ ể ồ ể
ả tính gì? ữ ề Đi u gì đã khi n nh ng loài chim chích hay m tộ ể ố s côn trùng có th làm ả ấ ả nh v y? Có ph i t ậ ề các loài sinh v t đ u có kh năng này không?
ư ỗ
ượ
ứ ồ
ỗ ướ
ộ ạ
ữ ạ
ổ
ế ờ
ư
ờ ị
ướ ệ ờ ng nh nhi t
ướ
18
ệ Câu h i tr c nghi m b) Đó là quá trình h c t p ọ ậ ủ c a con non đ nh n ra và ạ ắ g n bó v i đ ng lo i, ậ ơ nghĩa là đ ch i đó là v t ộ th chuy n đ ng đ u tiên ấ ỗ các con ng ng nhìn th y ở sau khi n ra và do đó ể ả ứ chúng ph n ng nh th ẹ đó là ng ng cha, m c) Chúng đ ườ i c ng ệ ỗ ữ ng ng rèn luy n chăn gi ơ ể đ đi theo sau th đ ch i này d) Các con ng ng con có ẩ ng b m sinh khuynh h ấ ả hay b n năng là đi theo b t ỳ ộ ậ k m t v t di đ ng nào mà ấ chúng th y. Câu 5: T i sao chim và cá di c ? ư a) Mu n l y th c ăn khác ứ ố ấ cho phong phú b) Chu kì s ng trong năm ố ư ủ c a các loài chim –cá di c có nh ng giai đo n hác nhau c) Do ch đ ánh sáng ế ộ ế ờ thay đ i (tr i âm u thi u ánh sáng) d) Do th i ti ổ t thay đ i ế ờ ạ (tr i l nh giá) khan hi m ứ th c ăn. Câu 6: Khi di c , chim và ư ằ ị cá đ nh c b ng cách nào? a) Đ nh h ướ ị ng nh v trí ặ ờ ặ m t tr i, m t trăng, sao, ị đ a hình b) Đ nh h ị ộ ộ đ , đ dài ngày c) Đ ng v t s ng trên c n ộ ạ ậ ố ặ ờ ị ướ ị ng nh v trí m t đ nh h ị ờ tr i, trăng, sao, đ a hình; cá ự ị đ nh h ng d a vào thành ọ ủ ầ ướ ph n hóa h c c a n c và ả ướ ướ ng dòng n h c ch y d) Đ nh h ờ ướ ướ ị ng ng nh h ụ ậ gió, khí h u. Câu 7: Ví d nào sau đây không ph i víả
ự Ghi chú Bài M cụ ỏ ự ậ ỏ ắ Câu h i t ỏ Các câu h i xây d ng lu n c? ọ ả ờ
ấ ả
ấ ầ
ộ
ề ư ệ Các câu ỏ ậ h i v n d ng ụ ứ ế ki n th c ặ ố ế ạ y gà ch y đ n. ứ V M t sộ ố hình th c ứ h c ọ ậ ở t p đ ng ộ v t ậ ệ
ề
ậ
ứ ả
ệ ượ ườ ng gà con i là hình
ệ
ầ ệ Câu h i tr c nghi m ọ ượ ụ ề ậ d v t p tính h c đ i đúng: Ch n câu tr l a) ộ Chu t nghe ế th y ti ng mèo kêu ạ là ph i ch y xa b) sâu Chim ọ ẹ ấ th y b n t không dám ăn ử Con mèo ng i th y mùi cá ự ớ ạ là ch y t i g n ch đ c kêu vào mùa sinh s n.ả ướ c khi cho gà ăn Câu 1: Tr ặ ế ạ ta t o ti ng đ ng đ c ề ầ ặ ạ tr ng và l p l i nhi u l n ợ vi c ph i h p v sau khi ư ộ nghe ti ng đ ng đ c tr ng ế ấ ụ ề Đây là ví d v hình th c ọ ậ h c t p: a) Đi u ki n hóa đáp ng ứ ề b) In v t ế c) Đi u ki n hóa hành ệ đ ng ộ d) H c khôn. ọ ộ Câu 2: Loài đ ng v t nào ẩ ậ sau đây có t p tính chu n ị b th c ăn cho con non ạ ộ trong ho t đ ng sinh s n? a) Rùa bi n ể b) Chim b câu ồ c) Tò vò d) Th n l n. ằ ằ Câu 3: Hi n t ạ ch y theo ng ứ ọ ậ th c h c t p? a) Quen nh n ờ b) Đi u ki n hóa ề c) In v t ế d) H c ng m. ọ ề ụ ả i pháp này là:
ệ 2.4.4. Đi u ki n áp d ng gi ượ ự ủ ườ ề ụ ủ ạ ộ ự ộ i: đ
+ V con ng ớ ự ủ ệ ệ ế ỡ ọ c s ng h và tham gia tích c c các ho t đ ng giáo d c c a 30 em h c ồ sinh l p 11A3 và 11A4, s giúp đ đóng góp ý ki n, kinh nghi m c a Ban giám hi u, đ ng
ế ướ ầ ụ ệ ệ ả nghi p giúp cho tôi áp d ng sáng ki n b c đ u có hi u qu .
ề ơ ở ậ ấ ế ị ử ụ ớ ầ ủ ế t b : S d ng phòng đa năng v i đ y đ bàn gh , máy
19
+ V c s v t ch t, trang thi ụ ọ ậ ừ ụ ế ệ ườ tính, máy chi u và d ng c h c t p t phòng thí nghi m nhà tr ng.
ả ư ụ ế ế Quá trình tôi áp d ng sáng ki n có k t qu nh sau:
ụ ứ ế ệ ệ ệ ả ả ộ ự K t qu kh o nghi m, thí nghi m, th c nghi m: ( B công c nghiên c u )
ả ố ệ
+ B ng s li u. ệ ế ả ự 2.5. K t qu th c nghi m
ệ ứ ả ạ ể ể ọ ử ụ ể ể ỏ
ự ọ ủ ọ ươ ườ ạ ọ ng THPT Lý Nhân Tông trong d y h c ch
năng l c khoa h c c a h c sinh tr ớ ứ ự ứ ệ ọ ọ ớ ố ọ ớ Đ ki m tra ch ng minh hi u qu d y h c s d ng câu h i theo quan đi m PISA đ phát huy ả ng II – C m ề
ứ ươ ứ ộ ươ ế ể ậ ớ ổ ng nhau, đi m t ng k t HKI:
ng, Sinh h c 11 tôi đã ch n l p 11A3 g i là l p th c nghi m, 11A4 là l p đ i ch ng. V ọ ự h c l c 2 l p có m c đ nh n th c t ố ng đ ả ọ ỳ ọ ủ ọ ớ ế ả ả L pớ B ng 1. B ng th ng kê k t qu h c k 1 – môn Sinh h c c a h c sinh l p 11A4 (
ớ ố ự th c nghi m ứ ) ệ ) và 11A3 (L p đ i ch ng
ớ ớ L p 11A3 L p 11A4 STT M c đứ ộ % %
1 2 3 4 SL 8 20 3 0 SL 6 22 4 0 ể ố ả ủ ươ ế ọ ử ụ ể ạ ỏ ỏ ể i Đi m gi ể Đi m khá ể Đi m TB ể Đi m kém ệ ng pháp d y h c s d ng câu h i theo quan đi m PISA đ ể
Đ đ i chi u hi u qu c a ph ọ ủ ọ ự ớ ươ ư ề phát huy năng l c khoa h c c a h c sinh v i ph ố ng pháp truy n th ng tôi làm nh sau:
ế ế ề ể ệ ắ ồ ự ậ ứ ộ ậ ầ Thi t k đ ki m tra tr c nghi m + t
ệ ự ế ừ ữ ả ượ ế ệ ế . T nh ng k t qu thu đ ứ ủ lu n g m 5 câu đ y đ các m c đ nh n th c ả c tôi ti n hành tính toán và đánh giá hi u qu
ươ ư và liên h th c t ủ c a 2 ph ng pháp nh sau:
ớ ớ L p 11A3 L p 11A4 STT M c đứ ộ % %
20
1 2 3 4 ỏ ể Đi m gi i ể Đi m khá ể Đi m TB ể Đi m kém SL 6 20 5 0 SL 13 19 0 0
70
60
50
40
11A3
30
11A4
20
10
0
ể
ể
ể
ể
ỏ Đi m gi i
đi m khá
Đi m TB
ế Đi m y u
-10
ư ậ ớ ề ể ử ụ ọ ỏ ố ơ ế ả
ề ướ ổ ố ọ ố ọ ể ạ ỏ Nh v y v i đ ki m tra s d ng câu h i PISA giúp h c sinh làm bài t ự ự s thay đ i theo chi u h ng tích c c : s h c sinh đ t đi m gi
ả ượ ế ậ ự ể ỏ trung bình gi m. Nguyên nhân là do đ
t h n, k t qu đã có ể i tăng và s h c sinh có đi m c ti p c n và th c hành câu h i theo quan đi m PISA ứ ể ả ậ ụ ế ế ề ấ ườ ọ ắ ứ ữ ế i h c n m v ng ki n th c và v n d ng các ki n th c đ gi
giúp ng ế ộ ố ự ễ ạ ỏ ờ ồ
ướ ạ ể ả ầ ả ồ ố i quy t các v n đ liên ầ quan đ n th c ti n cu c s ng xung quanh linh ho t. Đ ng th i trong câu h i PISA có “Ph n ấ ể i d ng văn b n, b ng, bi u đ ”. Ph n này cung c p 1: Nêu tình hu ng có th trình bày d
ọ ấ ườ ể
ế thông tin khoa h c, chính xác nh t cho Hs l ế ể ệ ử ụ ủ ế ể
ụ ụ ế ọ Phi u thăm dò – Ph l c 02 )
i tìm hi u thông tin. ố ớ ể ọ Ti p theo tôi s d ng phi u thăm dò ý ki n đ h c sinh th hi n quan đi m c a mình đ i v i ộ b môn Sinh h c. ( ả ổ ư ế ế ợ K t qu t ng h p phi u thăm dò, nh sau:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 73 27 37 63
38 50 12 0 41 24 21 14 30 45 18 7 36 40 15 19 17 33 37 13 ả ế ế ổ
22 77 34 18 20 5 0 24 ư ậ tôi đi đ n nh n xét nh sau: ế ạ ọ ọ ử ụ ươ 32 A 36 B 28 C 4 D ợ ừ ả T b ng t ng h p k t qu trên, ố S đông h c sinh yêu thích môn Sinh h c, yêu thích ti t d y có s d ng ph ằ ng pháp nh m
ử ụ ự ọ ệ ự ế ề ỏ .
ả phát huy năng l c h c sinh, s d ng nhi u các câu h i liên h th c t ữ ế ạ ấ ộ ọ
ề ế ế ầ ọ ơ ớ
ừ ượ ượ ượ ượ ấ ọ ị ế ứ ọ ư B n thân tôi là giáo viên d y môn Sinh h c nh ng tôi th y có nh ng n i dung ki n th c h c ị sinh khó hình dung, khó ghi nh …( Sinh h c 12 – ph n V – c ch di truy n và bi n d ) vì ế c, không đ nh l c…, vì th ng đ
ứ ki n th c tr u t ấ ả ng. H c sinh thì không nhìn th y đ ứ ế ớ ế ứ
ọ ấ ượ ườ ầ ấ ọ
ế các em c m th y khó ti p thu ki n th c, khó ghi nh ki n th c. H c sinh tr ng THPT LÝ Nhân Tông do ch t l ọ ụ ấ ượ ọ ọ ọ ng đ u vào th p nên không chú tr ng h c ư ạ ế ng h c môn Sinh h c ch a đ t
ọ môn Sinh h c, coi môn Sinh h c là môn ph . Vì th ch t l ả ế k t qu cao.
21
ự ế ủ ụ ả ả ớ 2.6. Kh năng áp d ng vào th c t c a gi i pháp m i.
ươ ự ế ụ ạ ề ợ 2.6.1. Ph ng pháp này có tính áp d ng cao vào th c t và mang l i nhi u l i ích thi ế t
th c. ự
ả ụ ứ ệ ễ ệ ạ ầ ậ ạ ị
Trong gi ng d y GV c n xác đ nh rõ nhi m v nh n th c và di n đ t nhi m v ứ ỏ ẽ ể ạ ươ ệ ậ ằ ỏ ậ ụ ố ng ti n đ t o tình hu ng
nh n th c đó b ng câu h i hay bài t p. Khi đó câu h i s là ph ọ ậ h c t p.
ượ ế ậ ự ể ỏ c ti p c n và th c hành câu h i theo quan đi m PISA giúp
ọ ậ ủ Trong h c t p c a Hs: đ ứ ữ ế ườ ọ ể ả ụ ứ ề ế ế ắ ậ ấ ng i quy t các v n đ liên
i h c n m v ng ki n th c và v n d ng các ki n th c đ gi ế ạ ứ ự ễ ộ ố ừ ọ quan đ n th c ti n cu c s ng xung quanh chúng ta. T đó t o h ng thú, yêu thích môn h c.
ả ố ượ ụ ể ớ ơ ổ ứ 2.6.2. Gi i pháp m i này còn có th áp d ng cho đ i t ng, c quan, t ữ ch c nào n a
không ?
ụ ườ ớ ọ ậ ấ Sau khi áp d ng v i h c sinh tr
ỉ ớ ể ể ở ộ ộ ớ ươ ộ ộ ố ớ ụ ch có th áp d ng v i m t ch
ủ ậ ẽ ề ệ ả ọ ố môn h c, nhi u kh i khác nhau, h c sinh s không ph i ng g t, hay làm vi c riêng trong gi
ư ụ ữ ế ế ẽ ả ờ ọ
ứ ủ ọ ứ ộ ệ ả ậ ợ ớ ả ng THPT Lý Nhân Tông thì tôi nh n th y không ph i ề ng, m t kh i hay m t l p mà còn có th m r ng v i nhi u ờ ọ . Nh ng ph i chú ý đ n th i gian, n u áp d ng vào nh ng bài h c quá dài s gây nhàm chán, ơ đ n đi u và ph i phù h p v i m c đ nh n th c c a h c sinh.
ả ủ ệ ế ạ III. Hi u qu c a sáng ki n đem l i:
ả ề ệ 3. 1. Hi u qu v kinh t ế :
ằ ượ ề ế ắ ắ ị Tuy không tính đ mà ph
ạ ư c chính xác b ng ti n nh ng ch c ch n giá tr kinh t ọ ậ ủ ỏ ở ế ự ả ầ pháp đem l
ộ ượ ư ứ ế ộ
ọ sinh, trong quá trình h c các em v à lĩnh h i đ ổ ụ ụ ộ ố ấ ừ ườ ươ ng ọ i là không nh . B i kh năng thu hút h u h t s tham gia h c t p c a các em h c ọ c ki n th c m t cách chính xác, khoa h c ớ ụ ể ng l p c th nào
nh t v a rèn kĩ năng b ích ph c v cho cu c s ng sau này mà không tr ẽ ạ s d y.
ạ ố ề ượ ụ ể ả ả ợ i, tính toán s ti n thu đ c theo d ự i ích c th gi
ế ủ ổ ứ ụ ế ế i pháp mang l ượ ệ Nêu hi u qu , l ả ế ủ ch c cá nhân đã đ c áp d ng sang ki n ( n u có)
ki n c a tác gi ệ sáng ki n c a t ả ề ặ
ộ 3.2. Hi u qu v m t xã h i ươ ề ạ ọ ố ệ ề ạ ặ ữ ư ể ng pháp d y h c truy n th ng hay hi n đ i cũng đ u có nh ng đ c đi m, u th
ể ươ ỗ M i ph ượ ố ữ ể ượ ệ c đi m riêng. Không có ph ế c bách b nh, không có
và nh ươ ng thu c nào có th ch a đ ả ư ạ ọ ạ ế ph
ng pháp d y h c nào là chìa khoá v n năng. Nh ng không ph i vì th mà giáo viên chúng ư ế ả ụ ộ ầ ả ậ ấ ở
ướ ẫ ắ ứ ượ ố ấ ể ta tr nên th đ ng, yêu c u làm gì thì làm nh th . B n thân chúng ta ph i nh n th y vai trò ủ c a mình trong quá trình h ng d n, c v n các em n m đ c tri th c, phát tri n đ
ườ ườ ụ ứ ứ ạ ở năng, b i Nhà tr
ng chính là môi tr ọ ả ự ấ ng giáo d c tri th c, nhân cách, đ o đ c con ng ươ ể ạ ọ
ở ủ ấ ả ườ ữ nh t. Do đó giáo viên ph i l a ch n ph ọ h c sinh? Đó là băn khoăn, trăn tr c a t ượ c kĩ ườ ố t i t ệ ể ng pháp d y h c nào đ phát tri n toàn di n cho ườ i t c chúng ta, nên chúng ta nh ng ng ầ i th y,ng
ả
cô ph i giám nghĩ, giám làm. ạ ươ ọ ạ ượ ấ ầ ố ữ ở ớ V i ph
ng pháp d y h c này, tôi th y đã đ t đ ề ứ ế ượ ượ ả ậ c th o lu n đ
ế ệ ả c nói ra, đ ự ế ợ ủ ư c đa s nh ng yêu c u trên. B i khi ượ c duy logic và i r t lâu, đó là s k t h p c a t
ượ ư ạ ấ c l u l ứ ả ế ư ậ ệ ả ấ ớ ộ ấ ọ ậ h c t p hay nghiên c u m t v n đ nào đó, n u chúng ta đ ứ ồ ph n bi n, thì ngu n ki n th c đó đ ư t duy hình nh. Nh v y hi u qu ki n th c là r t to l n.
ả ề ặ ỉ ệ ứ ệ ậ ả ấ ộ ớ Và không ch hi u qu v m t nh n th c mà hi u qu xã h i cũng r t to l n, thông
22
ọ ậ ươ ự ớ ọ ộ qua quá trình h c t p theo ph ng pháp m i giúp các em phát huy năng l c khoa h c m t cách
ủ ệ ả ố t ế i đa. Ngoài ra các em rèn luy n kĩ năng giao ti p, kh năng làm ch đám đông, hình thành và
ề ể ọ phát tri n kĩ năng m m cho h c sinh
ệ ố ượ ỹ ừ ừ ứ ể ặ ộ
ạ Nên vi c nghiên c u k t ng bài d y, t ng đ c đi m b môn và đ i t ự ng ng ủ ố ế ợ ệ ầ ươ ạ ạ ọ ể đ có s ph i k t h p đa d ng các ph
ầ ủ ự ấ ượ ứ ể ệ ườ ọ i h c ỗ ng pháp d y h c là vi c c n làm ngay c a m i giáo ệ ệ ng GDĐT, đáp ng yêu c u c a s nghi p công nghi p hoá, hi n
23
ệ viên đ nâng cao ch t l ấ ướ ạ đ i hoá đ t n ạ c trong giai đo n hi n nay.
Ầ Ậ Ế Ề Ị PH N III. K T LU N VÀ Đ NGH
Ậ Ế 1. K T LU N
ỏ ọ ậ ể ấ ằ ể ộ ỏ
ọ ể ườ ọ ự ủ ề ộ ỏ ấ h i r t khoa h c giúp phát tri n năng l c c a ng
ấ ể ể ầ ỏ ố
ể ấ ầ ả ả ấ ọ ồ
ơ ả ể ậ ậ ổ ọ ọ ỉ
1. 1. Qua tìm hi u, h c h i tôi nh n th y r ng câu h i theo quan đi m PISA là b câu ắ ữ i h c. M t trong nh ng đi u tôi tâm đ c ướ nh t trong câu h i theo quan đi m PISA đó là “Ph n 1: Nêu tình hu ng có th trình bày d i ạ d ng văn b n, b ng, bi u đ ”. Ph n này cung c p thông tin khoa h c, chính xác nh t không ả ch giúp Gv c p nh t, b thông tin mà quan tr ng h n c đó là rèn kĩ năng đ c – hi u văn b n, ể ườ ấ ờ ị cung c p thông tin k p th i cho Hs l i tìm hi u thông tin.
ệ ộ ố ề ể ỏ
1. 2. Hi n nay có m t s GV đã quan tâm và tìm hi u v câu h i PISA tuy nhiên câu ộ ư ượ ườ ụ ệ ạ ả ọ c áp d ng vào trong d y h c m t cách th ng xuyên và hi u qu . ỏ ẫ h i v n ch a đ
ủ ế ứ ụ ệ ế ế ể t k , đ
ớ 1. 3. Trong khâu nghiên c u tài li u m i thì khó áp d ng ch y u do khâu thi ữ ấ ị ả ấ ờ ỹ c thì m t th i gian và ph i có nh ng k năng nh t đ nh. thi
ế ế ượ t k đ Ề Ị 2. Đ NGH
ầ ớ ử ụ ự ề ằ
Ph n l n các GV đ u cho r ng khó xây d ng và s d ng vì: ề ế ế ộ ọ ự ứ ầ ộ ọ ỏ ờ ể t k b câu h i, GV c n nhi u th i gian đ nghiên c u bài h c, l a ch n n i dung và
ấ ị ữ ệ ỹ ế ế ỏ Khi thi ả ph i có nh ng k năng nh t đ nh cho vi c thi t k các câu h i này.
ử ụ ự ề ả ỏ ộ
Trình đ HS không cho phép xây d ng và s d ng nhi u câu h i trong bài gi ng; HS ủ ờ ầ ư ả không đ th i gian suy nghĩ, đ u t
ậ ồ ưỡ ượ ậ ề ề ấ cho bài gi ng. ố ằ Vì v y các GV đ u mong mu n r ng: Đ c t p hu n, b i d
ự ự ẫ ử ụ ư ể ề ể ề ỏ ự ng v kĩ năng xây d ng ỏ và s d ng câu h i theo quan đi m PISA vì có nhi u GV th c s v n ch a hi u v câu h i
ể theo quan đi m PISA.
ạ ả ề ế ặ IV. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n:
ạ ự ệ ế Tôi xin cam đoan sáng ki n này là do chính tôi suy nghĩ và biên so n th c nghi m. Tôi
ệ ị ướ ậ ủ ơ ả xin ch u trách nhi m tr c các c quan qu n lý và pháp lu t c a nhà n ướ ề ờ c v l i cam
đoan này!
Ơ
Ế
Ụ C QUAN ÁP D NG SÁNG KI N
ụ
ậ
ng THPT Lý Nhân Tông xác nh n đã áp d ng sáng
ườ ế ủ
ả
Tr ki n c a tác gi
TÁC GIẢ
Ệ ƯỞ HI U TR NG
ầ
ị
Tr n Th Nhàn
24
Hà Văn H iả
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ph l c 01
ọ ủ ọ ự ề ể ể ể 1.Đ ki m tra theo quan đi m PISA đ phát huy năng l c khoa h c c a h c sinh.
ề ể ử ụ ộ ướ ỏ N i dung đ ki m tra: S d ng thông tin d i đây cho các câu h i 1 – 5
ề Quá trình truy n tin qua Xinap
ề ướ ạ ế ụ ượ ế ầ ề Thông tin truy n d i d ng xung th n kinh khi đ n xinap ti p t c đ c truy n qua xinap
ụ ề ấ ọ Quá trình truy n tin qua xinap ( ví d , xinap có ch t trung gian hóa h c là axetincolin)
ệ ế ộ ở ế ề màng sau và lan truy n đi ti p, thì enzim
ạ Sau khi đi n th ho t đ ng hình thành ủ ẽ ở ấ axetincolinesteaza có
ợ ạ ượ ở ạ ướ màng sau s phân h y axetincolin thành axetat và colin. Hai ch t này ứ ổ i thành axetincolin ch a c, đi vào chùy xinap và đ c tái t ng h p l quay tr l i màng tr
trong các bóng xinap. Câu h i 1ỏ ạ ề ừ ề ầ ả ạ ộ ộ ỉ T i sao xung th n kinh trong m t cung ph n x ch truy n theo m t chi u t màng
ướ tr
c xinap sang màng sau xinap? ố ữ ầ ầ A. Xinap là c u n i gi a các dây th n kinh
ế ề ấ ầ ờ ọ B. Xung th n kinh lan truy n nh quá trình khu ch tán ch t trung gian hóa h c qua
ỏ ộ ị
m t d ch l ng. ệ ự ấ ạ ộ ế ế ề ệ C. S xu t hi n đi n th ho t đ ng lan truy n đi ti p.
ả ạ ơ ỉ ệ ớ D. Các n ron trong cung ph n x liên h v i nhau qua xinap mà xinap ch cho xung
ề ầ ộ th n kinh đi theo m t chi u.
ướ ỏ ẫ H ng d n mã hóa câu h i 1
ớ ượ ụ ủ ỏ ề ề ộ ỉ M c đích c a câu h i: Ghi nh đ c quá trình truy n tin qua xinap ch theo m t chi u.
ứ ố M c t i đa:
Mã 1: Đáp án đúng D.
ứ
ạ M c không đ t ự ọ ươ ữ ươ ễ ng án khác (A,B,C)/Là nh ng ph ng án nhi u/sai.
Mã 0: L a ch n các ph ọ ả ờ i/H c sinh không làm bài.
Mã 9: Không tr l Câu h i 2ỏ
ề ơ ế ữ ề ấ Đánh d u (X) vào nh ng ý sai v c ch truy n tin qua xinap?
ấ ả ứ ề ấ ọ A. T t c các xinap đ u ch a ch t trung gian hóa h c là Axetincolin.
ề ấ ầ ọ ọ
ọ ượ ủ ấ c phân h y thành Axetin và colin
ể B. Truy n tin qua xinap hóa h c có th không c n ch t trung gian hóa h c. C. Các ch t trung gian hóa h c đ ượ ứ ấ ợ ổ D. Hai ch t Axetat và colin đ c tái t ng h p thành Axetincolin ch a trong các bóng
xinap. ẫ ướ ỏ H ng d n mã hóa câu h i 2
ạ ỏ ặ ụ ủ ể ề ỏ M c đích c a câu h i: Lo i b đ c đi m không đúng trong quá trình truy n tin qua xinap.
ứ ố M c t i đa
ấ ượ ừ ế Mã 2: Đánh d u đ c t 3 đ n 4 đáp án.
25
ứ ố M c không t i đa:
ấ ượ Mã 1: Đánh d u đ c 2 đáp án.
ứ ạ M c không đ t:
ặ Mã 0: Khoanh đúng 1 đáp án ho c không khoanh đúng đáp án nào.
ả ờ ọ i/ H c sinh không làm bài.
ế ề ề ậ ị Mã 9: Không tr l Câu h i 3ỏ Hãy cho bi t các nh n đ nh sau v quá trình truy n tin qua xinap là ĐÚNG hay SAI? Đúng
khoanh vào Đ, sai khoanh vào S.
ề STT Quá trình truy n tin qua xinap ỉ ượ ề ừ ướ ầ 1 Xung th n kinh ch đ c truy n t màng tr Đúng/Sai Đ S
c xinap qua màng sau xi ọ ộ nap theo m t chi u nh các ch t trung gian hóa h c. ề ạ ộ ờ ấ ế ệ ấ ấ ệ ở 2 Đi n th ho t đ ng xu t hi n màng sau xinap khi ch t trung gian hóa Đ S
ụ ể ở ọ ắ h c g n vào th th ấ ọ ẽ ượ màng sau xinap ị ỡ 3 Khi các bóng xinap b v , các ch t trung gian hóa h c s đ c gi ả i Đ S
ướ phóng vào màng tr c xinap
Đ S 4 Màng sau xinap
ướ ỏ ẫ H ng d n mã hóa câu h i 3
ụ ủ ậ ỏ ượ ặ ơ ả ủ ể ề M c đích c a câu h i: Nh n ra đ c đ c đi m c b n c a quá trình truy n tin qua xinap
ươ ẽ Các ph ng án đúng s là: 1. Đúng; 2. Đúng; 3. Sai; 4. Đúng
ứ ố M c t i đa
ừ ế Mã 2: Khoanh đúng t 3 đ n 4 đáp án.
ứ ố M c không t i đa:
Mã 1: Khoanh đúng 2 đáp án. ạ ứ M c không đ t:
ặ Mã 0: Khoanh đúng 1 đáp án ho c không khoanh đúng đáp án nào.
ọ ả ờ i/ H c sinh không làm bài.
ị ứ ọ ấ ạ ọ ở Mã 9: Không tr l Câu h i 4ỏ T i sao ch t trung gian hóa h c không b đ ng màng sau?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ướ ỏ ẫ H ng d n mã hóa câu h i 4
ụ ỏ ả ượ ạ ộ ủ ọ ủ M c đích c a câu h i: Gi i thích đ ấ c ho t đ ng c a ch t trung gian hóa h c
ứ ố M c t
ư ễ ạ ậ ạ ậ ạ ượ Mã 2: H c sinh l p lu n logic, di n đ t m ch l c và đ a ra đ ữ c 2 trong nh ng lí do sau ở
i đa: ọ ả ờ i: câu tr l
ở ủ ẽ + Enzim Axetincolinesteaza màng sau s phân h y Axetincolin thành Axetat và colin
ạ ướ ổ ợ ấ i màng tr c vào chùy xinap và t ng h p thành Axetincolin.
+ Hai ch t này quay l ư ố ứ M c ch a t i đa
ọ ượ ề ậ ở ộ Mã 1: H c sinh nêu đ c m t trong 2 lí do đã đ c p trên.
ứ ạ M c không đ t
26
ả ờ ạ ề ầ ỏ Mã 0: Các câu tr l i chung chung, l c đ , không đúng yêu c u câu h i.
ọ ả ờ i/ H c sinh không làm bài.
ủ ứ ể ấ ạ ầ ầ ớ i sao Xinap có th đáp ng đ y đ các ch t trung gian ớ ạ i, t
Mã 9: Không tr l Câu h i 5ỏ V i hàng lo t xung th n kinh đi t hóa h c ?ọ ……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ẫ ướ ỏ
ứ ằ ế ố ế ế ề H ng d n mã hóa câu h i 5 ậ ụ ủ ỏ M c đích c a câu h i: Suy lu n ki n th c b ng cách k t n i các thông tin đã bi t v quá trình
ề truy n tin qua xinap.
ứ ố M c t
ư ượ ễ ậ ậ ạ ạ ạ ậ ọ i đa: ọ Mã 2: H c sinh đ a ra đ ứ c suy lu n khoa h c; l p lu n logic, di n đ t m ch l c; có s c
ế ụ
ở ề ế ấ thuy t ph c. ệ ạ ộ ế màng sau và lan truy n đi ti p thì ch t trung gian
+ Sau khi đi n th ho t đ ng hình thành ạ ọ ẽ ượ ậ ứ
ượ ổ ề ể hóa h c s đ ậ c tái t o ngay l p t c. ấ ọ + Vì v y các ch t trung gian hóa h c luôn đ c b sung vào xinap đ giúp quá trình truy n tin
ượ ự ệ qua xinap đ c th c hi n.
ư ố ứ M c ch a t
i đa: ư ọ ượ ạ ươ ễ ậ ậ ọ ố Mã 1: H c sinh đ a ra đ ậ c suy lu n khoa h c; l p lu n logic, di n đ t t ng đ i rõ ràng.
ứ ạ M c không đ t:
ả ờ ế ậ ầ ọ ỏ i suy lu n thi u khoa h c, chung chung; không đúng yêu c u câu h i.
Mã 0: Các câu tr l ả ờ ọ Mã 9: Không tr l i/ H c sinh không làm bài.
ụ ụ Ph l c 02
ế ọ
ố ượ ượ ọ ề ủ ẫ ọ ớ ọ ng h c sinh đ S l ề 2. Phi u đi u tra h c sinh
ố ứ ự ẵ c đi u tra : Ch n ng u nhiên 100 h c sinh c a 5 l p (11A1 > ổ ể 11A6) có s th t ch n trong s đi m.
N i dung “Phi u đi u tra h c sinh”: Có 10 câu h i hãy khoanh tròn vào ch cái ch ỉ ọ ươ
ộ ữ ề ế ỏ ọ
ươ ự ể ấ ọ ế ng án mà em l a ch n. N u em không ch n b t kì ph ng án nào thì đ nguyên . ph
A. Có
ọ ọ ộ Câu 1: Em thích h c b môn Sinh h c?
ế ế ả ọ ậ ủ ớ t k t qu h c t p môn Sinh c a em l p 10
B. Không Câu 2: Em cho bi A. Lo i gi
B. Lo i khá ạ
ạ ỏ i
C. Lo i trung bình
ạ
D. Lo i y u.
ạ ế
ờ ớ ườ ươ ệ ươ ệ Câu 3: Trong gi lên l p thây (cô) th ử ụ ng s d ng ph ng ti n nào trong các ph ng ti n
A. Máy chi u ế
sau:
B. Đ dùng tr c quan (tranh nh, mô hình, m u v t. . . )
27
ự ả ậ ẫ ồ
C. S đ , b ng bi u, b ng s li u. . . ể
ơ ồ ả ố ệ ả
D. Không s d ng ph ệ
ử ụ ươ ệ ng ti n gì.
ệ ự ế ử ụ ầ ỏ ọ ẽ ạ Câu 4: Theo em vi c th y (cô) s d ng các câu h i liên h th c t ạ vào trong d y h c s t o
ả cho em c m giác:
A. Thích thú h n v i môn h c ơ
ớ ọ
B. Hi u bài kĩ h n
ể ơ
C. Bình th
ườ ng
D. Nhàm chán. ầ
ỏ ậ ụ ử ụ ự ế ứ ế ọ ế ả trong bài h c k t qu
ư ế Câu 5: Khi th y (cô) s d ng câu h i v n d ng ki n th c vào th c t ạ ọ ậ ủ h c t p c a em đ t nh th nào?
A. R t t
B. T t ố
ấ ố t
C. Bình th
ườ ng
ế
D. Không ti n b ộ ế Câu 6: Em hãy cho bi ợ h p nào?
ầ ườ ệ ự ế ử ụ ỏ ườ t, th y (cô) th ng s d ng các câu h i liên h th c t trong tr ng
A. Trong quá trình d y bài m i ớ
ạ
B. K t thúc bài h c
ế ọ
C. Ôn t p ch
ậ ươ ệ ố ứ ọ ế ng, h th ng hóa ki n th c cho h c sinh
ể ọ
D. Ki m tra k t thúc môn h c. ế ỏ
ứ ẽ ệ ế ế ắ ớ ệ ọ ậ Câu 7: Vi c h c t p v i các câu h i liên h ki n th c s giúp em n m ki n th c ứ ở ứ ộ m c đ
nào?
A. Tái hi n ki n th c (Nh ) ế
B. Hi u ể
ứ ệ ớ
C. V n d ng ki n th c
ậ ụ ứ ế
D. Ki m tra – đánh giá
ể
ỏ ậ ụ ử ụ ứ ứ ế ệ ở ứ m c
Câu 8: Em đã s d ng các câu h i v n d ng ki n th c trong khâu nghiên c u tài li u ộ đ nào?
A. S d ng th ử ụ
ườ ng xuyên
B. Bình th
ườ ng
C. R t ít s d ng
ử ụ ấ
D. Không bao gi ầ
ờ ử ụ s d ng
ệ ự ễ ử ụ ệ ả ạ ỏ Câu 9: Vi c th y (cô) s d ng các câu h i liên h th c ti n trong gi ng d y giúp em
A. Hi u sâu và có kh năng v n d ng ki n th c
ậ ụ ứ ế ể ả
B. Hi u bài nhanh h n
ể ơ
C. Tái hi n đ y đ các ki n th c đã h c
ầ ủ ứ ế ệ ọ
D. Có nh ng ki n th c c b n có th áp d ng vào cu c s ng sau này.
28
ứ ơ ả ộ ố ụ ữ ế ể
ự ự ằ ọ ố ớ ọ Câu 10: Lên l p 12, khi l a ch n môn thi THPT Qu c gia, môn Sinh h c có n m trong l a
ọ ủ
B. Không
29
ch n c a em A. Có
ệ ả
ứ ủ ụ ế ể ậ ị Tài li u tham kh o 1. Lù Th Vân Anh (2010), V n d ng PISA trong ki m tra đánh giá ki n th c c a h c ọ
ộ ớ ạ ọ ư ạ sinh l p 9, Đ i h c S ph m Hà N i.
ị ỹ ễ ả ẩ
2. Ông Nguy n H i Châu, Bà Lê Th M , Ông Ngô Kim Khôi, Ông Vũ Đình Chu n, Ông ỏ ng Phú Công, PISA và các d ng câu h i.
ươ ễ ạ ầ ả Nguy n H i Châu, Ông Tr n Văn Kiên, Ông Ph
ụ ệ Nxb Giáo d c Vi t Nam.
3. Nguy n Thành Đ t, Lê Đình Tu n (2009), SGK Sinh h c 11 (Ban c b n), Nxb Giáo
ơ ả ễ ấ ạ ọ
ộ ụ d c, Hà N i.
ạ ễ ứ ế ễ ệ t, Tài li u b i d
ườ ồ ưỡ ng ộ ạ ọ ư ạ th
ươ ươ ễ ộ ị ng Văn Lung, TS Võ Th Mai H ng, Th.s Lê Th ị
4. Nguy n Thành Đ t, Nguy n Đ c Thành, Nguy n Xuân Vi ễ ng xuyên giáo viên THPT, chu kì III (2004 – 2007), Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i. 5. PGS.Nguy n Bá L c, PGS Tr Hoa, Giáo trình Sinh lí h c th c v t (2011).
ự ậ ọ
6. Vũ Văn V , Đ M nh H ng, Tài li u chuyên sinh h c THPT – Bài t p Sinh lí h c ọ
ư ụ ệ ạ ậ ọ ỗ
ự ậ ụ ệ th c v t, Nxb Giáo d c, Vi t Nam.
ồ
7. Ngu n: http//.www diendankienthuc.net/diendan/sinh – hoc – va – cuoc – song/56070 – ế dong – vat – hoc – mot – so – tap – tinh – cua – dong – vat.html#xzz2Qc6KJ777. Di n đàn ki n
ễ
ố ờ ọ ậ ứ th c – h c t p su t đ i.
8. Ngu n: http//.www.thuviensinhhoc.com/day – hoc/day – hoc – sinh – hoc 11/701 –
ồ
30
huong – dan – hoc – va – on – tap – sinh – h c.ọ
31
Ụ Ụ M C L C