ng d ng thuy t đa trí tu vào d y h c môn Ti ng Anh ế ế l p 3
M C L C
TT N i dung đ m c Trang
1M C L C 1
2I. PH N M ĐU 2
3 1. Lý do ch n đ tài 2
4 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài 3
5 3. Đi t ng nghiên c u ượ 3
6 4. Gi i h n ph m vi nghiên c u 4
7 5. Ph ng pháp nghiên c uươ 4
8II. PH N N I DUNG 4
9 1. C s lí lu nơ 4
10 2. Th c tr ng 6
11 3. Gi i pháp, bi n pháp 7
12 4. K t quế 19
13 III. PH N K T LU N, KI N NGH 21
14 1. K t lu nế 22
15 2. Ki n nghế 23
16 NH N XÉT C A H I ĐNG SÁNG KI N 24,25
17 Tài li u tham kh o 26
GV: Đào Th Thu H ng 1
ng d ng thuy t đa trí tu vào d y h c môn Ti ng Anh l p 3 ế ế
I. PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
Trong nh ng năm g n đây, vi c h c ngo i ng nói chung và môn Ti ng ế
Anh nói riêng các tr ng ti u h c đã đc chú tr ng h n r t nhi u. Khi ti ng ườ ượ ơ ế
Anh đã kh ng đnh vai trò và t m quan tr ng c a nó trong các tr ng h c và các ườ
c p h c, thì vi c nâng cao ch t l ng d y và h c là r t quan tr ng. V y làm th ượ ế
nào đ nâng cao đc hi u qu c a vi c d y và h c là m t nhu c u thi t y u ượ ế ế
không ch đi v i ng i h c mà đc bi t là đi v i ng i đang tr c ti p gi ng ườ ườ ế
d y b môn ti ng Anh. ế
Nh ng không ph i h c sinh nào cũng phù h p v i m t cách d y nh nhauư ư
vì theo thuy t đa trí tu c a ế Howard Gardner m i h c sinh là m t cá th riêng
bi t và m i em mang trong mình m t s trí thông minh khác nhau.
Thuy t đa trí tu là m t thuy t mang tính nhân văn, nó không đánh đng ế ế
hay ép bu c h c sinh ph i theo m t chu n nh t đnh mà xem xét s thông minh
c a các em theo nhi u h ng khác nhau, giúp các h c sinh thêm t tin vào b n ướ
thân b i nguyên nhân ch y u d n đn s t ti m c c m và không dám phát huy ế ế
kh năng c a mình là các em đã b ng i thân ho c th y cô vô tình dán nhãn tiêu ườ
c c là y u kém khi h c t p ch a đt đi m cao. ế ư
Th y đc tính nhân văn và kh năng ng d ng cao c a thuy t đa trí tu ượ ế
vào gi ng d y đ nâng cao ch t l ng d y và h c môn ti ng Anh là lý do tôi ượ ế
ch n đ tài ng d ng thuy t đa trí tu vào d y h c môn Ti ng Anh l p 3” ế ế
đ làm báo cáo, cùng đng nghi p nghiên c u, th o lu n đ góp ph n nâng cao
h ng thú h c t p cho h c sinh, nâng cao ch t l ng đào t o c a môn h c. ượ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài.
a. M c tiêu
GV: Đào Th Thu H ng 2
ng d ng thuy t đa trí tu vào d y h c môn Ti ng Anh l p 3 ế ế
- Hi u h n v h c sinh đ có nh ng ph ng pháp d y h c tích c c nh m ơ ươ
phát tri n năng l c h c sinh theo yêu c u m i, phù h p v i s thay đi c a xã
h i.
- Nâng cao ch t l ng h c t p c a b môn, giúp h c sinh h c ti ng Anh có ượ ế
hi u qu , n m v ng ki n th c và xa h n là th s d ng trong giao ti p. ế ơ ế
Nói tóm l i, SKKN h ng đn m c đích cu i cùng là c i ti n cách hi u h c ướ ế ế
sinh t đó c i ti n ph ng pháp d y h c, cách đánh giá h c sinh, t o thêm h ng ế ươ
thú cho h c sinh, giúp h c sinh t tin tích c c, ch đng ti p nh n tri th c và ế
hình thành k năng, phát tri n nhân cách, phát tri n năng l c giao ti p và b i ế
d ng các ph m ch t và năng l c chung khác b ng chính cách c a mình d i sưỡ ướ
giúp đ c a giáo viên.
b. Nhi m v
Đ th c hi n t t đ tài nghiên c u, ng i th c hi n đ tài này c n ph i ườ
th c hi n các nhi m v sau:
1. Nghiên c u các tài li u v thuy t đa trí tu . ế
2. Nghiên c u các tài li u h ng d n Ti ng Anh, các k thu t d y Ti ng Anh ướ ế ế
3. Nghiên c u các cách đánh giá h c sinh.
4. Quan sát và nghiên c u v tâm lí h c sinh
5. Ki m tra, đánh giá k t qu vi c n m bài c a h c sinh đ t đó có s ế
đi u ch nh, b sung h p lý.
3. Đi t ng nghiên c u. ượ
- Thuy t đa trí tuế
- Các kĩ thu t d y h c tích c c.
- Các ph ng pháp d y h c tích c c.ươ
- Các cách đánh giá h c sinh
GV: Đào Th Thu H ng 3
ng d ng thuy t đa trí tu vào d y h c môn Ti ng Anh l p 3 ế ế
- Khách th tr giúp nghiên c u: Các đng nghi p cùng chuyên môn trong
và ngoài tr ng, cùng trao đi, d gi , h c h i kinh nghi m.ườ
4. Gi i h n và ph m vi nghiên c u.
- Ph m vi nghiên c u: h c sinh kh i 3 tr ng Ti u h c Nguy n Th Minh ườ
Khai.
- Th i gian nghiên c u: T tháng 9 năm h c 2017- 2018 đn nay. ế
5. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
- Nghiên c u tài li u, sách v ;
- Ph ng pháp th c nghi m s ph m;ươ ư
- Ph ng pháp tr c quan;ươ
- Ph ng pháp trò ch i h c t p.ươ ơ
II. PH N N I DUNG
1. C s lí lu nơ
Vào đu th k XX, nhà tâm lý h c Alfred Binet đã phát tri n m t ph ng ế ươ
pháp cho phép đo l ng trí thông minh c a các em h c sinh r i x p lo i chúng ườ ế
thành 3 h ng: ch m hi u, trung bình và sáng trí. Ông cho r ng kh năng gi i đáp
các bài toán c a m t em h c sinh chính là d u hi u cho bi t v trí thông minh và ế
kh năng đó s gia tăng theo tu i tr ng thành. Vì th , Binet đã làm ra m t th ưở ế
th c đo trí thông minh.ướ
Năm 1905, Alfred Binet và Théodore Simon đã ph bi n m t thang đo trí ế
thông minh cho các em tu i t 3 - 13.Các đi m s đc tính trong thang đi m ượ
Binet và trong các bài tr c nghi m t ng t đu dùng t i tu i trí tu (MA - ươ
Mental Age). M t em nh có tu i trí tu là 7 n u em có th gi i đc các bài ế ượ
GV: Đào Th Thu H ng 4
ng d ng thuy t đa trí tu vào d y h c môn Ti ng Anh l p 3 ế ế
toán mà ph n l n các em nh 7 tu i đu gi i đc. M c dù tu i đi c a em đó ượ
có th là 5 hay 9 tu i.
Năm 1914, nhà tâm lý h c ng i Đc William Stern cho bi t r ng, do so ườ ế
sánh tu i trí tu (MA) v i tu i th c, ng i ta bi t đc s phát tri n c a tr em. ườ ế ượ
Stern cho r ng dùng tu i trí tu (MA) chia cho tu i th c là cách đ đo l ng t c ườ
đ h c t p (đ tránh các s l , ng i ta nhân k t qu v i 100). ông William Stern ườ ế
đã g i đó là “ch s tu i trí tu ”.
Năm 1916, nhà tâm lý h c ng i M thu c Tr ng đi h c Stanford là ông ườ ườ
Lewis Terman (1877-1956) đã s a đi các bài tr c nghi m c a Alfred Binet thành
bài tr c nghi m Stanford-Binet và đa ra ý ni m v “ch s thông minh” IQ. ư
Năm 1949, nhà tâm lý h c David Wechsler cho ph bi n “th c đo thông ế ướ
minh Wechsler” dùng cho các thi u niên t 5 t i 15 tu i, th c đo trí thông minh ế ướ
dùng cho ng i tr ng thành (năm 1955) dùng đ tr c nghi m m i ng i t 16 - ườ ưở ườ
64 tu i, ph n tiêu chu n đc bi t dùng cho ng i cao tu i t 60 - 75 tu i. ườ
Đ xác đnh tu i trí tu (MA), các nhà giáo d c và tâm lý h c đã dùng t i
các bài tr c nghi m đ đo l ng kh năng trí tu c a các em h c sinh. Các câu ư
h i đc x p đt t d đn khó và liên quan t i trí nh , cách lý lu n, các đnh ượ ế ế
nghĩa, kh năng tính các con s và kh năng nh l i các d ki n. Theo cách tính
theo IQ, đi m trung bình là 100 theo các b c, ví d t 132 tr lên là c c k thông
minh, 121-131 r t thông minh, 89-110 thông minh trung bình, 79-88 kém thông
minh, d i 67 là đn đn.ướ
Nh ng b n thân nh ng bài tr c nghi m đo trí thông minh khó đánh giá m t ư
cách công b ng các kh năng c a m i ng i. Ví d : N u bài tr c nghi m b ng ườ ế
ti ng Anh, khi n nh ng ng i b n x s thu n l i h n. M t ng i đi du l ch ế ế ườ ơ ườ
nhi u s có đi m tr c nghi m cao h n ng i khác trong lĩnh v c này. ơ ườ
GV: Đào Th Thu H ng 5