Ph n I: ĐT V N Đ
I. LÍ DO CHON Đ TÀI
Trong quá trình d y h c hi n nay D y h c t p trung vào ng i h c ườ ” là m t
xu h ng, m t trào l u đang đc đ c p trong lí lu n cũng nh th c ti n giáoướ ư ượ ư
d c hi n nay nhà tr ng Vi t nam. Tuy nhiên trong th c t vi c v n d ng các ườ ế
ph ng pháp d y h c tích c c c a nhi u giáo viên còn mang tính hình th c, hi uươ
qu còn ch a cao. Ng i giáo viên còn chú tr ng cung c p tri th c mà ch a chú ý ư ườ ư
đn d y cách h c cho h c sinh, do đó ch a hình thành đc các năng l c t duyế ư ượ ư
trong quá trình chi m lĩnh và v n d ng tri th c.ế
Đ kh c ph c các m t h n ch đó, trong d y h c hi n nay c n ph i coi ế
tr ng vi c rèn luy n các k năng cho h c sinh đc bi t l u ý đn k năng h c t p ư ế
là m t trong nh ng v n đ c p bách trong th i đi ngày nay.
M t khác, trong n i dung ch ng trình Sinh h c ph thông ph n Sinh thái h c ươ
các ki n th c liên quan đn Sinh thái h c l i n m riêng bi t r t d làm cho h cế ế
sinh kho hiêu đc s th ng nh t v các c p đ khác nhau c a t ch c s ng. Vì ượ ư
v y, trong quá trình h c t p nh t thi t các em ph i th c hi n đc các k năng t ế ượ ư
duy đ th y đc nh ng gì chung nh t t đó nhìn nh n m t cách đy đ,chính xác ượ
các đc tr ng c b n Sinh thái h c ư ơ
Xu t phát t nh ng lí do trên tôi ch n đ tài nghiên c u: S d ng bài t p
tình hu ng đ rèn luy n k năng t duy cho h c sinh trong d y h c ph n Sinh ư
thái h c, Sinh h c l p 12” nh m góp ph n đi m i ph ng pháp d y h c, nâng ươ
cao ch t l ng và hi u qu d y h c hi n nay ph thông. ượ
II. M C ĐÍCH, ĐI T NG, NHI M V , PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯỢ ƯƠ
1. M c đích nghiên c u
Thi t k và s d ng m t s tình hu ng trong ph n Sinh thái h c sinh h c 12,ế ế
THPT đ rèn luy n k năng nh n th c cho h c sinh.
2. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng: Các tình hu ng và ph ng pháp s d ng chúng đ rèn luy n m t ượ ươ
s k năng nh n th c cho h c sinh THPT.
Page 1
3. Nhi m v nghiên c u
Thi t k và s d ng các tình hu ng nh m rèn luy n m t s k năng nh n th c choế ế
HS trong d y h c Sinh thái h c, Sinh h c 12, THPT.
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Nghiên c u, tham kh o các tài li u liên quan đn đ tài ế
Page 2
Ph n II: N I DUNG
1. C S LÍ LU N Ơ
1.1. Tình hu ng d y h c:
- Xét v m t khách quan, tình hu ng d y h c là t h p nh ng m i quan h xã h i
c th đc hình thành trong quá trình d y h c, khi mà h c sinh đã tr thành ch ượ
th ho t đng v i đi t ng nh n th c trong môi tr ng d y h c nh m đt m t ượ ườ
m c đích d y h c c th . Xét v m t ch quan, tình hu ng d y h c chính là tr ng
thái bên trong đc sinh ra do s t ng tác gi a ch th v i đi t ng nh n th c.ượ ươ ượ
- Tóm l i, b n ch t c a tình hu ng d y h c là đn v c u trúc c a bài lên l p, ơ
ch a đng m i liên h m c đích- n i dung- ph ng pháp theo chi u ngang t i m t ươ
th i đi m nào đó v i n i dung là m t đn v ki n th c. ơ ế
1.2. Ph ng pháp d y h c b ng tình hu ng:ươ
- Đnh nghĩa: Ph ng pháp d y h c b ng tình hu ng là ph ng pháp mà GV tươ ươ
ch c cho HS xem xét, phân tích, nghiên c u, th o lu n đ tìm ra các ph ng án ươ
gi i quy t cho các tình hu ng, qua đó mà đt đc m c tiêu bài h c đt ra. ế ượ
- u đi m: Ư Ph ng pháp d y h c b ng tình hu ng có th phát huy tính dân ch ,ươ
năng đng và t p thê đ đt đc m c đích d y h c. ượ
- Nh c đi m: ượ Đòi h i GV ph i đu t nhi u công s c đ thi t k tình hu ng, ư ế ế
h n ch v th i gian cho m i ti t h c nên r t khó s d ng các tình hu ng ế ế
1.3. M t s k năng nh n th c:
- Đnh nghĩa: Là kh năng v n d ng nh ng tri th c thu nh n đc trong m t lĩnh ượ
v c nào đó vào th c ti n. K năng đt t i m c h t s c thành th o, khéo léo tr ế
thành k x o.
- M t s k năng nh n th c:
+ K năng phân tích t ng h p
Page 3
T P TH
NĂNG ĐNG
DÂN CH
+ Làm vi c theo nhóm
+ Thông tin qua l i
+ Trao đi ý t ng ưở
Không nghe, ti p thu m t cách th đngế
+ S bình d ng m i ng i ườ
tham gia
+ Trao đi ý t ng ưở
+ K năng so sánh
+ K năng khái quát hóa
- Qui trình thi t k tình hu ng đ rèn luy n m t k năng nh n th c cho HSế ế
trong d y h c Sinh h c
Xác đnh k năng nh n th c c a HS
Nghiên c u
Nghiên c u th c ti n( bài ki m tra, phát bi u tr l i
c a HS trong các gi h c)
X lý s ph m ư
Xây d ng h th ng tình hu ng rèn luy n m t s k
năng nh n th c c a HS
D y h c
Rèn luy n m t s k năng nh n th c c a HS b ng vi c
t ch c gi i quy t tình hu ng ế
K t quế
Hình thành HS m t s k năng c b n c a ho t đng ơ
nh n th c
K thu t thi t k tình hu ng ph i đm b o các yêu c u sau: ế ế
+ Ch n ngu n thi t k tình hu ng ph i t s n ph m c a HS ế ế
+ Ch n đc các tình hu ng mà đó có th rèn luy n đc m t s k năng nh n ượ ượ
th c c b n c a HS ơ
+ Hình th c di n đt tình hu ng ph i phù h p
+ Bi n đi linh ho t m c đ khó khăn c a t ng tình hu ng cho phù h p v i t ngế
đi t ng HS b ng cách thêm, b t d ki n đ làm tăng hay gi m đ khó c a tình ượ
hu ng.
Page 4
2. H TH NG CÁC TÌNH HU NG RÈN LUY N CÁC K NĂNG NH N
TH C CHO H C SINH TRONG D Y H C SINH THÁI H C, SINH H C
12 CH NG TRÌNH TRUNG H C PH THÔNGƯƠ
2.1. Các tình hu ng d y h c
2.1.1. K năng phân tích t ng h p
Tình hu ng 1 :
M t b nuôi cá c nh có ch a n c c t, cho vào đy m t l ng mu i dinh d ng ướ ượ ưỡ
(N,P,K) v a đ, b nuôi m t s loài t o đn bào, m t s giáp xác chân chèo, vài ơ
c p cá b y màu và m y con c làm v sinh. Trong đó, giáp xác chân chèo v a ăn
t o, v a làm m i cho cá b y màu, còn c d n s ch các bã th i trong b nuôi.
a. Hãy v l i th c ăn trong b nuôi. ướ
b. Sau m t th i gian nuôi, giáp xác không sinh s n l i b cá ăn h t. Do v y, ế
cá b ch t vì đói và b t đu th i. Ng i ta đành v t cá và c ra kh i b . ế ườ
Có ý ki n cho r ng b nuôi sau khi lo i b cá và c không còn là m t hế
sinh thái n a. Theo em ý trên đúng hay sai? T i sao?
(Đ c ng c , ôn t p ph n h sinh thái - SH).
Tình hu ng 2 :
Có m t l i th c ăn nh hình v . Gi s ngu n th c ăn ban đu b nhi m DDT. ướ ư
Theo em đng v t nào có kh năng b nhi m DDT n ng nh t ? T i sao?
(Đ ôn t p ph n l i th c ăn). ướ
Page 5
H
E
B
G
D F
A
C