
TÌM HI U PHÁP LU T VỂ Ậ Ề
T T NG DÂN S , HÀNH CHÍNH, HÌNH SỐ Ụ Ự Ự
PH N A: TÌM HI U V LU T T T NG DÂN SẦ Ể Ề Ậ Ố Ụ Ự
CHUYÊN Đ 1Ề
NG I THAM GIA T T NGƯỜ Ố Ụ
I. KHÁI L C V T T NGƯỢ Ề Ố Ụ
1. T t ngố ụ
Theo t đi n Hán Vi t c a Đào Duy Anh: "t t ng" là vi c th a ki nừ ể ệ ủ ố ụ ệ ư ệ
(procès), "t t ng pháp lý" là vi c pháp lu t quy đ nh nh ng th t c v cách tố ụ ệ ậ ị ữ ủ ụ ề ố
t ng (code deprocédure)" (Tr ng Thi xu t b n, Sài Gòn, 1957, tr. 302). Sáchụ ườ ấ ả
Ti ng nói nôm na c a Lê Gia, d n gi i 30.000 t ti ng Vi t th ng dùng có liênế ủ ẫ ả ừ ế ệ ườ
quan đ n t Hán Vi t (NXB Văn Ngh TP HCM, 1999) gi i thích chi ti t h n:ế ừ ệ ệ ả ế ơ
"T t ng" là v ch t i và đ a ra c a công đ phân gi i ph i trái do ch "t " làố ụ ạ ộ ư ử ể ả ả ữ ố
v ch t i; ch "t ng" là th a ki n c a công đ xin phân ph i trái" (trang 1027-ạ ộ ữ ụ ư ệ ở ử ể ả
1028).
Hi u m t cách đ n gi n: "T t ng" là vi c th a ki n Tòa án.ể ộ ơ ả ố ụ ệ ư ệ ở
T t ng đ c v n d ng vào lĩnh v c pháp lu t đ đ t tên cho ngành lu tố ụ ượ ậ ụ ự ậ ể ặ ậ
và đ c hi u là th t c pháp lu t quy đ nh đ gi i quy t các v án, v ki n ượ ể ủ ụ ậ ị ể ả ế ụ ụ ệ ở
Tòa án.
Th i Pháp thu c, ng i ta dùng hai ch "t t ng" đ d ch ch "procédure"ờ ộ ườ ữ ố ụ ể ị ữ
(ch Pháp ữprocédure hay ch Anh ữprocedure đ u b t ngu n t ch La tinhề ắ ồ ừ ữ
processus nghĩa là quá trình, trình t , th t c), nh hai b lu t B c kỳ dân s ,ự ủ ụ ư ộ ậ ắ ự
th ng s t t ng; Trung kỳ dân s , th ng s t t ng... D i ch đ cũ ươ ự ố ụ ự ươ ự ố ụ ướ ế ộ ở
mi n Nam tr c năm 1975, cũng có B lu t Hình s t t ng, B lu t Dân s vàề ướ ộ ậ ự ố ụ ộ ậ ự
Th ng s t t ng (năm 1972).ươ ự ố ụ
Nói chung, các b lu t t t ng (Code de procédure) dù là B lu t t t ngộ ậ ố ụ ộ ậ ố ụ
hình s (ựCode de procédure pesnale ho c ặCode de procédure criminelle) hay Bộ
lu t t t ng dân s (ậ ố ụ ự Code de procédure civile) đ u là nh ng hình th c pháp lu tề ữ ứ ậ
1

quy đ nh v th t c làm vi c c a các c quan Nhà n c và nh ng ng i có liênị ề ủ ụ ệ ủ ơ ướ ữ ườ
quan khi gi i quy t, x lý m t v án. ả ế ử ộ ụ
2. Các lĩnh v c t t ngự ố ụ
Vi t Nam hi n nay, trong ho t đ ng pháp lu t chúng ta th ng hay nóiỞ ệ ệ ạ ộ ậ ườ
đ n các lĩnh v c t t ng là: T t ng hình s , t t ng dân s và t t ng hànhế ự ố ụ ố ụ ự ố ụ ự ố ụ
chính
2.1. T t ng hình s :ố ụ ự
T t ng hình s là trình t (quá trình) ti n hành gi i quy t v án hình số ụ ự ự ế ả ế ụ ự
theo quy đ nh c a pháp lu t. T t ng hình s bao g m toàn b ho t đ ng c a cị ủ ậ ố ụ ự ồ ộ ạ ộ ủ ơ
quan ti n hành t t ng (c quan đi u tra, Vi n ki m sát, Tòa án), ng i ti nế ố ụ ơ ề ệ ể ườ ế
hành t t ng (đi u tra viên, ki m sát viên, Th m phán, h i th m nhân dân và Thố ụ ề ể ẩ ộ ẩ ư
ký phiên tòa), ng i tham gia t t ng (b can, b cáo, ng i bào ch a...), c a cáườ ố ụ ị ị ườ ữ ủ
nhân, c quan nhà n c khác và t ch c xã h i góp ph n vào vi c gi i quy t vơ ướ ổ ứ ộ ầ ệ ả ế ụ
án theo quy đ nh c a Lu t T t ng hình s " (ị ủ ậ ố ụ ự Giáo trình Lu t T t ng hình sậ ố ụ ự
Vi t Namệ, NXB Công an nhân dân, 2000, trang 7-8).
2.2. T t ng hành chínhố ụ
T t ng hành chính là trình t th t c gi i quy t các v án hành chính theoố ụ ự ủ ụ ả ế ụ
quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
2.3. T t ng dân số ụ ự
T t ng dân s là trình t , th t c gi i quy t các v vi c dân s , các vố ụ ự ự ủ ụ ả ế ụ ệ ự ụ
án dân s t i Tòa án; trình t , th t c thi hành án dân s .ự ạ ự ủ ụ ự
Ho t đ ng t t ng dân s đ c th c hi n b i hai lo i ch th khác nhau,ạ ộ ố ụ ự ượ ự ệ ở ạ ủ ể
đó là ng i ti n hành t t ng và ng i tham gia t t ng. N u thi u m t trongườ ế ố ụ ườ ố ụ ế ế ộ
hai lo i ch th nêu trên thì s không hình thành quan h t t ng. ạ ủ ể ẽ ệ ố ụ
Pháp lu t t t ng dân s chia ng i tham gia t t ng thành 2 nhóm:ậ ố ụ ự ườ ố ụ
- Nhóm th nh t là đ ng s , là nhóm không th thi u trong ho t đ ng tứ ấ ươ ự ể ế ạ ộ ố
t ng, có quy n l i, nghĩa v g n li n v i vi c gi i quy t v án;ụ ề ợ ụ ắ ề ớ ệ ả ế ụ
- Nhóm th hai là nh ng ng i tham gia t t ng khác, bao g m nh ngứ ữ ườ ố ụ ồ ữ
ng i có liên quan đ n ho t đ ng t t ng và h không ph i là nh ng ng i cóườ ế ạ ộ ố ụ ọ ả ữ ườ
quy n l i, nghĩa v g n v i vi c gi i quy t v án.ề ợ ụ ắ ớ ệ ả ế ụ
II. Đ NG S TRONG V ÁN DÂN SƯƠ Ự Ụ Ự
1. Khái ni m đ ng s .ệ ươ ự
2

Đ ng s là nh ng ng i tham gia t t ng v i t cách là nguyên đ n, bươ ự ữ ườ ố ụ ớ ư ơ ị
đ n ho c ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v án. Các pháp l nh vơ ặ ườ ề ợ ụ ụ ệ ề
t t ng tr c đây quy đ nh v đ ng s m t cách c th là cá nhân ho c phápố ụ ướ ị ề ươ ự ộ ụ ể ặ
nhân (trong t t ng dân s , kinh t ) ho c là ng i lao đ ng, t p th ng i laoố ụ ự ế ặ ườ ộ ậ ể ườ
đ ng, ng i s d ng lao đ ng (trong t t ng lao đ ng). B lu t t t ng dân sộ ườ ử ụ ộ ố ụ ộ ộ ậ ố ụ ự
quy đ nh t i kho n 1 Đi u 56: “Đ ng s trong v án dân s là cá nhân, cị ạ ả ề ươ ự ụ ự ơ
quan, t ch c bao g m nguyên đ n, b đ n, ng i có quy n l i, nghĩa v liênổ ứ ồ ơ ị ơ ườ ề ợ ụ
quan”.
1.1. Nguyên đ n trong v án dân s .ơ ụ ự
1.1.1. Ng i kh i ki n: Nguyên đ n trong v án dân s là ng i kh iườ ở ệ ơ ụ ự ườ ở
ki n, ng i đ c cá nhân, c quan, t ch c khác do B lu t t t ng dân s quyệ ườ ượ ơ ổ ứ ộ ậ ố ụ ự
đ nh kh i ki n đ yêu c u Tòa án gi i quy t v án dân s khi cho r ng quy n vàị ở ệ ể ầ ả ế ụ ự ằ ề
l i ích h p pháp c a ng i đó b xâm ph m. ợ ợ ủ ườ ị ạ
Ví d : Ông A đ n cây trong v n nhà mình. Do không c n th n nên câyụ ố ườ ẩ ậ
đ làm s p chu ng bò và ch t bò c a ông B. Ông B ki n ra Tòa án yêu c u ôngổ ậ ồ ế ủ ệ ầ
A b i th ng thi t h i cho mình. Tr ng h p này, ông B là nguyên đ n.ổ ườ ệ ạ ườ ợ ơ
1.1.2. C quan, t ch c do B lu t t t ng dân s quy đ nh kh i ki n vơ ổ ứ ộ ậ ố ụ ự ị ở ệ ụ
án dân s đ yêu c u Tòa án b o v l i ích công c ng, l i ích c a Nhà n cự ể ầ ả ệ ợ ộ ợ ủ ướ
thu c lĩnh v c mình ph trách cũng là nguyên đ n (kho n 2 Đi u 56). ộ ự ụ ơ ả ề
1.1.3. C quan, t ch c kh i ki n đ yêu c u Tòa án b o v quy n và l iơ ổ ứ ở ệ ể ầ ả ệ ề ợ
ích h p pháp c a ng i khác , bao g m: C quan v dân s , gia đình và tr em,ợ ủ ườ ồ ơ ề ố ẻ
H i liên hi p ph n kh i ki n v án v hôn nhân và gia đình trong tr ng h pộ ệ ụ ữ ở ệ ụ ề ườ ợ
do Lu t hôn nhân và gia đình quy đ nh; Công đoàn c p trên c a công đoàn c sậ ị ấ ủ ơ ở
có quy n kh i ki n v án lao đ ng trong tr ng h p c n b o v quy n và l iề ở ệ ụ ộ ườ ợ ầ ả ệ ề ợ
ích c a t p th ng i lao đ ng (Đi u 162).ủ ậ ể ườ ộ ề
Nguyên đ n là cá nhân ch có quy n kh i ki n đ yêu c u Tòa án gi iơ ỉ ề ở ệ ể ầ ả
quy t v án dân s b o v quy n và l i ích h p pháp c a mình, không có quy nế ụ ự ả ệ ề ợ ợ ủ ề
kh i ki n đ yêu c u b o v quy n, l i ích h p pháp c a ng i khác.ở ệ ể ầ ả ệ ề ợ ợ ủ ườ
Ch có nguyên đ n là c quan, t ch c do B lu t dân s quy đ nh (m cỉ ơ ơ ổ ứ ộ ậ ự ị ụ
1.1.2 và m c 1.1.3) m i có quy n kh i ki n v án dân s đ yêu c u Tòa án b oụ ớ ề ở ệ ụ ự ể ầ ả
v l i ích công c ng, l i ích c a Nhà n c thu c lĩnh v c mình ph trách ho cệ ợ ộ ợ ủ ướ ộ ự ụ ặ
l i ích c a ng i khác.ợ ủ ườ
1.2. B đ n trong v án dân s .ị ơ ụ ự
3

B đ n trong v án dân s là ng i b nguyên đ n kh i ki n ho c cá nhân,ị ơ ụ ự ườ ị ơ ở ệ ặ
c quan, t ch c khác do B lu t t t ng dân s quy đ nh kh i ki n đ yêu c uơ ổ ứ ộ ậ ố ụ ự ị ở ệ ể ầ
Tòa án gi i quy t v án dân s khi cho r ng quy n và l i ích h p pháp c aả ế ụ ự ằ ề ợ ợ ủ
nguyên đ n b ng i đó xâm ph m (kho n 3 Đi u 56).ơ ị ườ ạ ả ề
Trong ví d đ n cây đ , làm s p chu ng bò và ch t bò nói trên, ông A là bụ ố ổ ậ ồ ế ị
đ n.ơ
1.3. Ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan.ườ ề ợ ụ
Ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v án dân s là ng i tuyườ ề ợ ụ ụ ự ườ
không kh i ki n, không b ki n, nh ng vi c gi i quy t v án dân s có liên quanở ệ ị ệ ư ệ ả ế ụ ự
đ n quy n l i, nghĩa v c a h nên h đ c t mình đ ngh ho c các đ ngế ề ợ ụ ủ ọ ọ ượ ự ề ị ặ ươ
s khác đ ngh và đ c Tòa án ch p nh n đ a h vào tham gia t t ng v i tự ề ị ượ ấ ậ ư ọ ố ụ ớ ư
cách là ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan. Trong tr ng h p vi c gi iườ ề ợ ụ ườ ợ ệ ả
quy t v án dân s có liên quan đ n quy n l i, nghĩa v c a m t ng i nào đóế ụ ự ế ề ợ ụ ủ ộ ườ
mà không có ai đ ngh đ a h vào tham gia t t ng v i t cách là ng i cóề ị ư ọ ố ụ ớ ư ườ
quy n l i, nghĩa v liên quan thì Tòa án ph i đ a h vào tham gia t t ng v i tề ợ ụ ả ư ọ ố ụ ớ ư
cách là ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan (kho n 4 Đi u 56).ườ ề ợ ụ ả ề
Ví d : A th ch p quy n s d ng 200 mét vuông đ t (S đ mang tên bụ ế ấ ề ử ụ ấ ổ ỏ ố
m A) vay ti n t i ngân hàng M. Trong khi h p đ ng th ch p còn hi u l c thìẹ ề ạ ợ ồ ế ấ ệ ự
b m A ch t. 200 mét vuông đ t đó tr thành di s n th a k . B,C ki n A ra tòaố ẹ ế ấ ở ả ừ ế ệ
yêu c u chia th a k .ầ ừ ế
Tr ng h p này, B,C là nguyên đ n. A là b đ n. Ngân hàng M là ng i cóườ ợ ơ ị ơ ườ
quy n l i, nghĩa v liên quan.ề ợ ụ
2. Năng l c pháp lu t t t ng dân s và năng l c hành vi t t ng dânự ậ ố ụ ự ự ố ụ
s c a đ ng s .ự ủ ươ ự
2.1. Khái ni m năng l c pháp lu t dân s c a cá nhânệ ự ậ ự ủ
Theo quy đ nh c a B lu t dân s , năng l c pháp lu t dân s c a cá nhânị ủ ộ ậ ự ự ậ ự ủ
là kh năng có các quy n và nghĩa v dân s do pháp lu t quy đ nh. Năng l cả ề ụ ự ậ ị ự
pháp lu t dân s c a cá nhân có t khi ng i đó sinh ra và ch m d t khi ng iậ ự ủ ừ ườ ấ ứ ườ
đó ch t đi.ế
M i cá nhân đ u có năng l c pháp lu t dân s nh nhauọ ề ự ậ ự ư
2.2. Khái ni m pháp nhânệ và năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ự ậ ự ủ
2.2.1. Pháp nhân (t ch c) là thu t ng dùng đ phân bi t v i th nhânổ ứ ậ ữ ể ệ ớ ể
(con ng i). Trong quan h dân s , không ch có quan h gi a cá nhân v i nhauườ ệ ự ỉ ệ ữ ớ
4

mà còn có quan h gi a cá nhân v i các t ch c do con ng i l p ra. M t tệ ữ ớ ổ ứ ườ ậ ộ ổ
ch c đ c g i là pháp nhân n u nó đáp ng các đi u ki n đ c quy đ nh t i c aứ ượ ọ ế ứ ề ệ ượ ị ạ ủ
BLDS năm 2005, nh sau:ư
- Đ c thành l p h p pháp;ượ ậ ợ
- Có c c u t ch c ch c ch ;ơ ấ ổ ứ ặ ẽ
- Có tài s n đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và t ch u trách nhi m b ngả ộ ậ ớ ổ ứ ự ị ệ ằ
tài s n đ c l p đó;ả ộ ậ
- Nhân danh mình tham gia vào quan h pháp lu t m t cách đ c l p. ệ ậ ộ ộ ậ
Pháp nhân đ c thành l p theo sáng ki n c a cá nhân, t ch c ho c theoượ ậ ế ủ ổ ứ ặ
quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.ế ị ủ ơ ướ ẩ ề
2.2.2. Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân ự ậ ự ủ
Năng l c pháp lu t dân s c a pháp nhân là kh năng c a pháp nhân có cácự ậ ự ủ ả ủ
quy n, nghĩa v dân s phù h p v i m c đích ho t đ ng c a mình. Năng l cề ụ ự ợ ớ ụ ạ ộ ủ ự
pháp lu t dân s c a pháp nhân phát sinh t th i đi m pháp nhân đ c thành l pậ ự ủ ừ ờ ể ượ ậ
và ch m d t t th i đi m ch m d t pháp nhân.ấ ứ ừ ờ ể ấ ứ
Ng i đ i di n theo pháp lu t ho c ng i đ i di n theo u quy n c aườ ạ ệ ậ ặ ườ ạ ệ ỷ ề ủ
pháp nhân nhân danh pháp nhân trong quan h dân s .ệ ự
2.2.3. Năng l c hành vi t t ng dân s c a đ ng s .ự ố ụ ự ủ ươ ự
Quy n dân s c a các cá nhân, c quan, t ch c đ c quy đ nh trong Bề ự ủ ơ ổ ứ ượ ị ộ
lu t dân s đ c pháp lu t b o h . Khi các quy n này b vi ph m thì nh ngậ ự ượ ậ ả ộ ề ị ạ ữ
ng i đ c h ng quy n có th yêu c u Nhà n c b o vê. Đây chính là năngườ ượ ưở ề ể ầ ướ ả
l c pháp lu t t t ng dân s .ự ậ ố ụ ự
Kho n 1 Đi u 57 B lu t dân s năm 2005 đ nh nghĩa : Năng l c phápả ề ộ ậ ự ị ự
lu t t t ng dân s là kh năng có các quy n, nghĩa v trong t t ng dân s doậ ố ụ ự ả ề ụ ố ụ ự
pháp lu t quy đ nh. M i cá nhân, c quan, t ch c có năng l c pháp lu t t t ngậ ị ọ ơ ổ ứ ự ậ ố ụ
dân s nh nhau trong vi c yêu c u Tòa án b o v quy n và l i ích h p phápự ư ệ ầ ả ệ ề ợ ợ
c a mình.ủ
Cá nhân có năng l c dân s t khi sinh ra, pháp nhân có năng l c t khiự ự ừ ự ừ
đ c thành l p ho c đăng ký ho t đ ng. Tuy nhiên, không ph i c có năng l cượ ậ ặ ạ ộ ả ứ ự
pháp lu t dân s là cá nhân, pháp nhân có th xác l p, th c hi n các quy n, nghĩaậ ự ể ậ ự ệ ề
v dân s c a mình ngay đ c mà ph i đáp ng m t s yêu c u nh t đ nh v đụ ự ủ ượ ả ứ ộ ố ầ ấ ị ề ộ
tu i, trí tu (đ i v i cá nhân); ng i đ i di n (đ i v i pháp nhân)… T ng tổ ệ ố ớ ườ ạ ệ ố ớ ươ ự
nh trong pháp lu t dân s , B lu t t t ng dân s quy đ nh “năng l c hành vi tư ậ ự ộ ậ ố ụ ự ị ự ố
5