1. Th thanh toán do ai phát minh, vào năm nào?

• Aug 6, 2008 at 6:32 AM •

Post a comment

ườ ữ ộ ỹ ấ i M , phát minh vào năm 1949. Nh ng t m ẻ ộ ở ữ ủ Citigroup . Nh ng th ữ ẻ ầ Do ông Frank Mc Namara, m t doanh nhân ng th thanh toán đ u tiên có tên là “Diner’s Club”. Nay thu c s h u c a khác có th i gian thành l p: ậ ờ

Master Card sáng l p năm 1966 có tr s chính t i Purchase, New York, United States. ụ ở ậ ạ

Visa Card sáng l p năm 1958 có tr s chính t i San Francisco, California, United States. ụ ở ậ ạ

i San New York, New York, United States ụ ở ậ ạ Amex Card sáng l p năm 1958 có tr s chính t

2.Khái ni m v th thanh toán? ề ẻ

• Th thanh toán (th chi tr ) là m t ph

ề ệ ạ ạ ằ ộ Đ i v i th thanh toán có nhi u khái ni m đ di n đ t nó, m i m t cách di n đ t nh m làm ễ ể ễ n i b t m t n i dung nào đó. Sau đây là m t s khái ni m v th thanh toán: ố ớ ổ ậ ỗ ề ẻ ẻ ộ ộ ộ ố ệ

ẻ ệ ị ươ c dùng đ rút ti n m t t ặ ạ ộ ề ả ể ụ ng ti n thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v ề i các Ngân hàng đ i lý ho c các máy rút ti n ề ạ ặ ể ượ ẻ ho c có th đ ặ đ ng. t ự ộ

• Th thanh toán là m t lo i th giao d ch tài chính đ

c phát hành b i Ngân hàng, các ẻ ạ ộ ị ượ ở

• Th thanh toán là m t ph ề

ẻ ổ ứ ẻ T ch c tài chính hay các công ty. ệ ộ ươ ề ặ i ch th i các ủ ẻ ặ ị ậ ườ có th s d ng đ rút ti n m t ho c thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v t ụ ạ ể đi m ch p nh n thanh toán b ng th . ẻ ổ ữ ọ ng th c ghi s nh ng s ti n c n thanh toán thông qua máy đ c ng ti n thanh toán không dùng ti n m t mà ng ặ ề ằ ứ ạ ươ ớ ệ ố ố ề ầ ữ ổ ứ ế ố ự ệ ể ử ụ ấ • Th thanh toán là ph ố ợ ể i và an toàn đ i v i các thành ph n tham gia thanh toán. ể ẻ th ph i h p v i h th ng m ng máy tính k t n i gi a Ngân hàng/T ch c tài chính ẻ v i các đi m thanh toán (Merchant). Nó cho phép th c hi n thanh toán nhanh chóng, ớ thu n l ầ ậ ợ ố ớ

i: các cách di n đ t trên đ u ph n ánh lên đây là m t ph ứ ễ ạ ả ộ ươ ị ề ể ụ ề ẻ đ ng. Tóm l ng th c thanh toán mà ạ ặ ự i s h u th có th dùng đ thanh toán ti n mua hàng hoá d ch v hay rút ti n m t t ng ề ườ ở ữ đ ng thông qua máy đ c th hay các máy rút ti n t ề ự ộ ộ ể ọ ẻ

ẻ ợ ng có ch "Credit" ghi trên th và th Debit ẻ ế ố ớ ẻ ẻ ạ ườ ườ ữ ẻ Th chia làm hai loai chính là th Credit(tín d ng) và th Debit(ghi n ) là th k t n i v i tài ụ ng.Lo i th Credit th kho n cá nhân thông th ẻ ng không ghi gì trên th hay có ghi ch "Debit". th ẻ ẻ ả ườ ữ

t nam hay trên th gi i thì trên máy ATM có m t logo i Vi ệ ộ ế ớ c t ề ượ ạ ư i các c a hàng và siêu th trên toàn th gi i. Khi rút ti n t ề ạ nào gi ng v i m t logo trên th thì xem nh rút ti n đ ớ ố ng t t ươ i các máy ATM t ạ ẻ ử ộ th nh v y t ự ẻ ư ậ ạ i máy ATM đó. Ta cũng s d ng ử ụ ế ớ ị

ng ti n thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v ho c có

ươ

đ ng. · Th

ặ ẻ c phát hành b i Ngân hàng, các T ch c tài

ộ i các Ngân hàng đ i lý ho c các máy rút ti n t ặ ạ ị

ị ề ự ộ ổ

ượ

· Th thanh toán (th chi tr ) là m t ph ẻ ẻ c dùng đ rút ti n m t t th đ ề ể ượ thanh toán là m t lo i th giao d ch tài chính đ ạ chính hay các công ty

ề ệ ạ ẻ qu c tố ế Thanh toán ti n trên internet hi n nay ph bi n nh t v n là 5 lo i th Visa,Master,Amex,Diner Club,JCB co logo nh hình d i: ấ ẫ ướ ổ ế ư

3. Phân lo i th thanh toán? ẻ

ề ệ ả ủ ể ể ẻ ạ ấ Có nhi u cách đ phân lo i th thanh toán: phân lo i theo công ngh s n xu t, theo ch th phát hành, theo tính ch t thanh toán c a th , theo ph m vi lãnh th ... ạ ạ ủ ẻ ấ ổ

1. Phân lo i theo công ngh s n xu t ệ ả ấ : Có 3 lo i: ạ ạ

ữ ổ ự ệ ắ : d a trên công ngh kh c ch n i, t m th đ u tiên ữ ệ ữ ổ ấ i ta không còn s d ng lo i th này n a vì ử ụ ẻ ầ ẻ ườ ạ ệ m o. a. Th kh c ch n i (EmbossingCard) đ ượ ả ấ k thu t quá thô s d b gi ậ ỹ ẻ ắ c s n xu t theo công ngh này. Hi n nay ng ơ ễ ị ả ạ

ừ ứ ư ậ ớ ằ ch a thông tin đ ng c s d ng ph bi n trong 20 năm qua , nh ng đã b c l m t s b. Th băng t ừ ẻ sau m t th . Th này đã đ ặ (Magnetic stripe) ẻ ự ượ ử ụ : d a trên k thu t th tín v i hai băng t ư ỹ ổ ế ẻ ộ ộ ộ ố

c đi m: do thông tin ghi trên th không t c, th ch mang thông tin c đ nh, ượ ể ẻ ố ị ượ ự nh không gian ch a d li u ít, không áp d ng đ ứ ữ ệ ụ mã hoá đ ẻ ỉ c k thu t mã hoá, b o m t thông tin... ả ậ ậ ượ ỹ

: đây là th h m i nh t c a th thanh toán, th có c u trúc ẻ ế ệ ớ ấ ủ ẻ ẻ ấ c. Th thông minh (Smart Card) hoàn toàn nh m t máy vi tính. ư ộ

2. Phân lo i theo tính ch t thanh toán c a th ủ ạ ấ ẻ:

: là lo i th đ ạ ườ ấ i ch th ủ ẻ ụ ị ộ ạ ứ ắ a. Th tín d ng (Credit Card) ẻ ượ ử ụ ẻ ụ đ c phép s d ng m t h n m c tín d ng không ph i tr lãi đ mua s m hàng hoá, d ch v ử ụ ượ ụ i nh ng c s kinh doanh, khách s n, sân bay ... ch p nh n lo i th này. t ơ ở ạ c s d ng ph bi n nh t, theo đó ng ổ ế ể ạ ả ả ấ ữ ẻ ạ ậ

c ng tr ủ ẻ ượ ứ ướ ụ c m t h n m c tiêu dùng mà không ph i tr ả ả đ c đi m trên mà ng i ta còn ứ ừ ặ ấ ị ườ ộ G i đây là th tín d ng vì ch th đ ọ ộ ạ ti n ngay, ch thanh toán sau m t kỳ h n nh t đ nh. Cũng t ạ ề g i th tín d ng là th ghi n hoãn hi u (delayed debit card) hay ch m tr . ả ệ ợ ọ ẻ ỉ ụ ể ậ ẻ ẻ

ẻ ề : đây là lo i th có quan h tr c ti p và g n li n v i tài kho n ti n ệ ự ế ẻ ắ ả ớ ợ ử ụ ạ ể ụ ị ề ị ữ c kh u tr ngay l p t c vào tài kho n c a ch th thông qua nh ng thi ị t b đi n t ạ ấ ủ ẻ ữ ậ ứ ồ i máy rút ti n t đ ng. b. Th ghi n (Debit card) ợ g i. Lo i th này khi đ c s d ng đ mua hàng hoá hay d ch v , giá tr nh ng giao d ch s ẽ ẻ ử ế ị ệ ử ặ đ đ t ừ ượ t i c a hàng, khách s n ... đ ng th i chuy n ngân ngay l p t c vào tài kho n c a c a hàng, ả ủ ử ạ ử khách s n... Th ghi n còn hay đ ề ự ộ ẻ ả ủ ờ ể ượ ử ụ c s d ng đ rút ti n m t t ể ậ ứ ạ ợ ặ ạ ề ạ

ố ư ệ ữ ứ ụ ụ ạ ợ ả ủ Th ghi n không có h n m c tín d ng vì nó ph thuôc vào s d hi n h u trên tài kho n c a ẻ ch th . ủ ẻ

Có hai lo i th ghi n c b n: ẻ ợ ơ ả ạ

ị ữ ẻ ạ ị ượ ả c kh u tr ngay l p t c vào tài kho n ậ ứ ừ ấ - Th online: là lo i th mà giá tr nh ng giao d ch đ ẻ ch th . ủ ẻ

ủ ẻ ị ữ ừ ẻ ạ ấ ả ợ ị - Th offline: là lo i th mà giá tr nh ng giao d ch đ c kh u tr vào tài kho n ch th sau đó ẻ vài ngày.

i các máy rút ti n t ề ẻ : là lo i th rút ti n m t t ặ ạ ề ề ự ộ ố ớ ề ể ẻ ỉ ầ đ ng ho c ặ ở ạ ẻ t ch dùng đ rút ti n, yêu c u đ t ra đ i v i lo i th ạ ệ ụ c c p tín d ng ặ ặ ủ ẻ ượ ấ ả ỹ ề c. c. Th rút ti n m t (Cash card) ặ ngân hàng. V i ch c năng chuyên bi ớ ứ này là ch th ph i ký qu ti n g i vào tài kho n ngân hàng ho c ch th đ ở ả ủ ẻ th u chi m i s d ng đ ớ ử ụ ượ ấ

Th rút ti n m t có hai lo i: ặ ẻ ề ạ

i nh ng máy t đ ng c a Ngân hàng phát hành. Lo i 1: ch rút ti n t ỉ ề ạ ạ ữ ự ộ ủ

c s d ng đ rút ti n không ch ề ể ượ ử ụ ể các Ngân hàng cùng tham gia t Lo i 2: đ ạ rút ti n ề ở ỉ ở ổ ứ c s d ng đ ượ ử ụ ch c thanh toán v i Ngân hàng phát hành th . ẻ Ngân hàng phát hành mà còn đ ớ

3. Phân lo i theo ph m vi lãnh th ạ ạ ổ:

c: là th đ c gi ẻ ề ậ ạ ộ ồ i h n trong ph m vi m t qu c gia, do v y đ ng ti n giao ố ớ ạ c đó. - Th trong n d ch ph i là đ ng b n t ị ẻ ượ c a n ả ệ ủ ướ ướ ồ ả

: đây là lo i th đ c ch p nh n trên toàn th gi i, s d ng các ngo i t ẻ ẻ ượ ạ ế ớ ử ụ ạ ệ ạ m nh ấ ậ - Th qu c t ố ế đ thanh toán. ể

4. Phân lo i theo ch th phát hành : ủ ể ạ

ẻ ạ - Th do Ngân hàng phát hành (Bank Card): là lo i th do ngân hàng phát hành giúp cho khách ẻ hàng s d ng m t s ti n do Ngân hàng c p tín d ng. ộ ố ề ử ụ ụ ấ

ch c phi ngân hàng phát hành: là lo i th du l ch và gi i trí c a các t p đoàn kinh ậ ủ ả ị ẻ ệ ớ ổ ứ ặ ầ ớ ạ ử ư - Th do t ẻ doanh l n ho c các công ty xăng d u l n, các c a hi u l n... phát hành nh Diner's Club, ớ Amex...

4. Quy trình thanh toán th tín d ng qua Planet Payment

Quá trình giao d chị

• Giao d ch đ • • Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t

• Đ n v phát hành th s kh

• Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t

• Máy ch Planet Payment luu tr k t qu và chuy n tr l

website c a ng c chuy n t i bán t ị ượ ủ ườ ớ Planet Payment chuy n giao d ch sang trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t ể ừ ể . ố ế ị ụ ẻ i máy ch c a Planet Payment. ủ ủ ụ ẻ s h i ý ki n c s d li u phát hành th ế ơ ở ữ ệ ố ế ẽ ỏ ẻ tín d ng.ụ c t ho c ch p nh n giao d ch và chuy n k t qu / mã ẻ ẽ ướ ừ ặ ế ể ả ậ ấ ị i cho trung tâm thanh toán th tín d ng. ị ơ s h p pháp ng ố ợ ượ ẻ s chuy n k t qu giao d ch sang cho Planet c tr l ở ạ ẻ ố ế ẽ ụ ế ể ị ụ ả

i cho khách hàng/ ng i bán. Payment. ủ ữ ế ở ạ ể ả ườ

Trung bình các bu c này m t kho ng 3-4 giây. ấ ả ớ

• Máy ch Planet Payment t

Quá trình thanh toán th tín d ng ụ ẻ

• Đ n v phát hành th tín d ng xác minh giao d ch, chuy n k t qu , ti n sang trung tâm

• Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t

đ ng chuy n các đ t giao d ch sang trung tâm thanh toán ị ể ợ ự ộ ủ th tín d ng qu c t ụ ẻ g i t . ố ế • Trung tâm thanh toán th tín d ng qu c t ố ế ử ớ ơ ở ữ ệ i c s d li u đ n v phát hành th ơ ị ẻ ụ ẻ tín d ng. ụ ả ề ể ế ơ ị ị thanh toán th tín d ng qu c t ẻ ụ ẻ s chuy n k t qu quá trình giao d ch và ụ . ố ế ụ ố ế ẽ ể ế ả ị ề i ng i bán và chuy n ti n t ả ị ớ ườ ề ớ ể ả i tài kho n ẻ ti n sang Planet Payment. Planet Payment chuy n k t qu giao d ch t ể ế i bán. ngân hàng c a ng ườ ủ

5. C s ch p nh n th (Merchant)? ậ

ơ ở ấ

ầ ế ớ ị ậ ấ ử ả ơ ị ẻ ư ậ ụ ả ợ ậ ể ế ụ ạ ề ẻ ỹ ị ề ệ Là các thành ph n kinh doanh hàng hoá và d ch v có ký k t v i Ngân hàng thanh toán v vi c ch p nh n thanh toán th nh : nhà hàng, khách s n, c a hàng... Các đ n v này ph i trang b ị máy móc k thu t đ ti p nh n th thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v , tr n thay cho ti n m t. ề ặ

6. Ngân hàng đ i lý hay Ngân hàng thanh toán (Acquirer)?

ứ ừ ậ ồ ớ ơ ở ế ộ ự ế ậ ơ ở ấ ợ ấ ể ừ ẻ giao d ch Là Ngân hàng tr c ti p ký h p đ ng v i c s ti p nh n và thanh toán các ch ng t ị do c s ch p nh n th xu t trình. M t Ngân hàng có th v a đóng vai trò thanh toán th v a ẻ ừ đóng vai trò phát hành.

7. Ngân hàng phát hành th (Issuer)

ổ ứ ứ ủ ẻ ệ ấ ị , là Ngân hàng cung c p th cho khách Là thành viên chính th c c a các T ch c th qu c t ấ ố ế ẻ hàng. Ngân hàng phát hành ch u trách nhi m ti p nh n h s xin c p th , x lý và phát hành ẻ ử ậ ế th , m và qu n lý tài kho n th , đ ng th i th c hi n vi c thanh toán cu i cùng v i ch th . ủ ẻ ố ệ ự ồ ơ ệ ẻ ồ ẻ ả ả ờ ớ ở

8. Ch th (Cardholder)

ủ ẻ

ườ ề ả ị ụ c dùng th đ chi tr thanh toán ti n mua hàng hoá, d ch v . ơ ở ẻ ủ i có tên ghi trên th đ ủ ẻ ớ ẻ ể ẻ ượ ể ử ụ ị ẻ ể ơ ụ ặ ủ ẻ ỗ ả ậ ấ Là ng ẻ ể Ch có ch th m i có th s d ng th c a mình mà thôi. M i khi thanh toán cho các c s ỉ ch p nh n th v hàng hoá d ch v ho c tr n , ch th ph i xu t trình th đ n i đây ki m ể ả ợ ấ tra theo qui trình và l p biên lai thanh toán. ậ

9. Danh sách Bulletin

t kê nh ng s th không đ ọ ẩ ấ ữ ộ ố ẻ ẻ ữ ị

ượ c ệ c phép mua hàng hóa, d ch v . Đó là nh ng th tiêu dùng quá ấ m t mã cá nhân (PIN), th b m t c p, th t ẻ ị ấ ắ t c các Ngân hàng ượ ậ ở ế ấ ả Còn g i là danh sách báo đ ng kh n c p, là m t danh sách li ộ phép thanh toán hay không đ ượ ụ h n m c, th gi ứ ư ẻ ả ạ ạ c c p nh t liên t c và g i đ n cho t l c, th b lo i b ... Danh sách đ ụ ẻ ị ạ ỏ ạ thanh toán đ thông báo k p th i cho c s ch p nh n. ậ ể m o đang l u hành, th b l ẻ ị ộ ậ ậ ơ ở ấ ờ ị

10. H n m c tín d ng (Credit limit) ụ

ụ ố ủ ẻ ử ụ i đa mà Ngân hàng phát hành th c p cho ch th s d ng ẻ ấ Đ c hi u là t ng s tín d ng t ố ổ ể ượ đ i v i t ng lo i th . ẻ ạ ố ớ ừ

11. S PIN (Personal Identificate Number)

i các máy rút ti n t ố ủ ẻ ể ự ề ạ ủ ị ề ự ố ớ ấ i ch th ph i gi Là mã s cá nhân riêng c a ch th đ th c hi n giao d ch rút ti n t ệ đ ng. Mã s này do Ngân hàng phát hành th cung c p cho ch th khi phát hành. Đ i v i mã ủ ẻ ộ t. bí m t, ch m t mình mình bi s PIN, ng ế ố ẻ ỉ ộ ố ườ ủ ẻ ữ ả ậ

12. BIN (Bank Identificate Number)

ố ỉ ẻ ệ ẻ ề i trong thanh toán và truy xu t. Là mã s ch Ngân hàng phát hành th . Trong hi p h i th có nhi u ngân hàng thành viên, m i ỗ ộ ngân hàng thành viên có m t mã s riêng giúp thu n l ậ ợ ộ ấ ố

13. Ngày hi u l c ệ ự

ẻ ậ ề ả ủ ẻ ả ủ ẻ ạ ị Ngày sao kê (Statement date): là ngày ngân hàng phát hành th l p các sao kê v kho n chi tiêu mà ch th ph i thanh toán trong tháng. Ngày đáo h n (Due date): là ngày mà ngân hàng phát hành qui đ nh cho ch th thanh toán toàn b hay m t ph n trong giá tr sao kê trên ộ ầ ộ ị

có đ m b o tuy t đ i b o m t và

ệ ử

ệ ố ả

14. Thanh toán đi n t an toàn không?

hoàn toàn an toàn n u đ c th c hi n trên m t máy ch b o m t và trình ệ ử ủ ả ậ Thanh toán đi n t ế ượ duy t có h tr máy ch b o m t. M c đ b o m t ph bi n hi n nay là 128 bit. ứ ộ ả ệ ổ ế ỗ ợ ủ ả ự ậ ộ ệ ệ ậ

15. Th t c đ làm th tín d ng?. Nh ng ngân hàng nào ụ VN đ

ẻ c phép c p th ? ẻ ấ

ủ ụ ể ượ

ầ ệ ế ẻ ề ẻ ạ ề ộ ứ ụ ả ấ ể ụ ớ ụ Hi n nay h u h t các ngân hàng đ u có th cung c p cho b n m t th tín d ng. Ví d ể Vietcombank, ACB... Ghi nh , th tín d ng dùng đ tiêu ti n ch không ph i Merchant Account hay Payment Gateway.

ệ ử

ầ tôi c n

16. Mu n áp d ng h th ng thanh toán đi n t ệ ố làm gì?

b n ch c n có m t tài kho n ch p nh n thanh ệ ố ệ ử ạ ả ậ ộ ỉ ầ ụ i m t ngân hàng (Merchant Account) và m t Payment Gateway n u b n mu n bán ộ ấ ế ạ ố Mu n áp d ng h th ng thanh toán đi n t ố toán th t ộ ẻ ạ hàng trên m ngạ

17. Merchant account và Payment gateway là gì?

t, cho phép b n khi kinh doanh có th ệ ả ặ ộ ằ ạ ẻ ụ ụ ẻ ằ ấ ậ ỉ Merchant account là m t tài kho n ngân hàng đ c bi ể ch p nh n thanh toán b ng th tín d ng. Vi c thanh toán b ng th tín d ng ch có th ti n ể ế ệ hành thông qua d ng tài kho n này. ạ ả

ể ữ ệ ủ ề ẽ ầ ầ i bán sang trung tâm thanh toán th tín d ng đ h p th c hoá website c a ng ể ợ ừ ụ ứ ẻ ị Payment gateway là m t chu ng trình ph n m m. Ph n m m này s chuy n d li u c a các ề giao d ch t quá trình thanh toán th tín d ng. ơ ườ ụ ộ ủ ẻ

ế

ậ ượ ề

i quy t r i ro này?. Tôi s đ

c ai b i th

c ti n khách hàng đã ệ i tr c ti p ch u trách nhi m ị ườ ự ế ả ng kho n ẽ ượ

ồ ườ

18. N u có r i ro không nh n đ ủ thanh toán, thì ai s là ng gi ế ủ ti n đã m t? ấ

ả ề

ụ ẻ ề ấ ị ứ ộ ố ọ ằ ủ ạ ủ ứ ộ ừ ủ ả Vi c thanh toán b ng th tín d ng có nhi u m c đ ch ng r i ro tuỳ theo nhà cung c p d ch ệ v và ngân hàng c a b n. B n có kh năng l a ch n các m c đ ngăn ng a r i ro khác nhau ự ụ vì v y b n chính là ng i ch u r i ro này. ạ ị ủ ườ ậ ạ

19. Ngoài hình th c ch p nh n th tín d ng, thanh toán ậ còn cung c p hình th c thanh toán khác không? đi n t ứ

ệ ử

ệ ử ổ ế ứ ụ ệ ấ ế ớ , thanh toán qua email. Các hình th c thanh toán luôn đ Trên th gi đi n t ệ ử i hi n nay ph bi n nh t có ba hình th c thanh toán đi n t ứ ẻ ổ c c p nh t và thay đ i. : th tín d ng, séc ậ ượ ậ

c g i qua B n tin Th ng m i Đi n t ậ ả ươ ệ ử ạ ữ cho nh ng Nh ng thông tin c p nh t nh t s đ ậ ng i n m trong danh sách g i b n tin. ấ ẽ ượ ử ử ả ữ ườ ằ

thì trong

ế

ệ ử

20. N u tôi s d ng hình th c thanh toán đi n t ử ụ bao lâu tôi nh n đ ậ ượ

c thanh toán c a khách hàng? ủ

ử ụ ế ệ ạ ờ tài kho n c a b n và là b n đang ti ạ t ki m th i gian cho chính mình. Ngay ở ộ ả ủ ạ ẳ ị S d ng hình th c thanh toán đi n t ệ ử ứ sau khi khách hàng kh ng đ nh tr ti n là b n đã có m t thông báo Có ả ề b n có th rút ti n tiêu trong vài ngày. ạ ể ề

21. Th nào là m t th tín d ng h p l ? ợ ệ

ế

c coi là h p l ụ ẻ ạ ộ ị ượ ợ ệ ệ khi có đ hai đi u ki n ủ ề Khi giao d ch mua bán trên m ng, m t th tín d ng đ sau:

• Th còn đ kh năng chi tr cho hàng hóa ho c d ch v mà ng

• Là th đ ạ ẻ

ch c cung c p d ch v x lý thanh toán trên c cung c p b i ngân hàng/t ở ấ ổ ứ ụ ử ấ ị ẻ ượ m ng (Issuer). i ch th đ nh mua. ủ ả ặ ị ụ ả ườ ủ ẻ ị

22. C ch chuy n ti n trong m t giao d ch TMĐT?

ơ ế

ặ ị ệ ệ ấ ụ ượ ả ơ ọ ể ể ệ ờ c doanh nghi p cung c p, thì doanh nghi p thông báo cho Sau khi hàng hoá ho c d ch v đ ngân hàng n i h đăng ký tài kho n thanh toán TMĐT (Acquirer) đ ngân hàng này th c hi n ệ ự chuy n ti n t ớ ng ng v i ngân hàng ng i mua (Issuer) vào tài kho n c a doanh nghi p. T ươ ứ m i giao d ch, ngân hàng s thu m t kho n chi phí th c hi n giao d ch. ộ ả ủ ệ ề ừ ị ự ẽ ả ỗ ị

23. V n đ b o m t an toàn trong TMĐT? SET là gì?

ề ả

ề ạ ấ ế ượ ầ c và là tr ng tâm hàng đ u ọ - Vi c b o m t trong khi thanh toán qua m ng là v n đ chi n l ậ ệ ả trong TMĐT.

ấ ụ ị i áp d ng công ngh b o m t cao c p là SET. Hi n nay, trong vi c thanh toán qua m ng, các t ệ ổ ứ ạ ệ x lý thanh toán th tín d ng trên th gi ụ ế ớ ẻ ử ch c tín d ng và các nhà cung c p d ch v ậ ụ ệ ả ụ ấ

t t t c a các t ữ ừ ợ ộ ỹ Secure Electronic Transaction, là m t nghi th c t p h p nh ng k ằ ế ắ ủ ả ứ ậ ị ụ ả ậ - SET là vi thu t mã hoá và b o m t nh m m c đích đ m b o an toàn cho các giao d ch mua bán trên ả ậ m ng. ạ

ượ ứ ậ ụ ị ụ ả ạ c phát tri n b i VISA, MASTER CARD và các t ổ ở ể i. M c đ ch c a SET là b o v h th ng th tín d ng, t o cho khách ẻ ệ ệ ố ch c tài chính... s tin c y trong khi giao d ch mua bán ự ậ ị Đây là m t k thu t b o m t, mã hóa đ ậ ả ộ ỹ ch c khác trên th gi ủ ế ớ hàng, doanh nghi p, ngân hàng, các t ổ ứ ệ trên Internet.

ẩ ữ ệ ượ ụ ể ệ c áp d ng và th hi n nh t quán trong các doanh ấ ch c tín d ng và trung tâm x lý th tín d ng qua ấ ụ ử ụ ẻ ẻ ổ ứ Nh ng tiêu chu n và công ngh SET đ nghi p, các ngân hàng/công ty c p th , t ệ m ng. ạ

ố ợ ươ ộ ơ t l p m t ph ng th c ho t đ ng ph i h p t ế ậ ằ ng h (method of ỗ ầ ầ ứ ứ ị ề ạ ả ậ Ngoài ra, SET thi ạ ộ interoperability) nh m b o m t các d ch v qua m ng trên các ph n c ng và ph n m m khác ụ nhau.

i SET đ c thi ạ ế ậ ể ả ượ ữ t l p đ b o m t nh ng thông tin v cá nhân cũng nh thông tin v tài ề ư ề Tóm l chính trong quá trình mua bán và giao d ch trên m ng. ậ ị ạ

ượ c

24. V i SET thì các thành ph n tham gia TMĐT đ h

i ích gì?

ớ ng nh ng l ữ

ưở

ệ ẻ ị i bán) đ . * Ng ụ ượ ả ườ ệ ủ ẻ ị ấ ồ ữ danh...) * Ng , ng c b o v không b m t hàng hoá hay d ch v b i: * Nh ng th ữ ệ ở c b o v b i: i ch th không đ ng ý chi tr . Ngân hàng đ ả c s đ ng ý gi a các thành ph n tham gia vào giao d ch ho c các ặ ầ ượ c i mua đ i bán gi ụ ở ượ ả ị ườ ượ ự ồ ẻ ợ ệ ườ ụ ả i bán gi danh Doanh nghi p (ng ườ tín d ng không h p l ợ ệ Giao d ch mua bán không đ giao d ch không h p l b o v đ : * Không b đánh c p th tín d ng. * Không b ng ắ ả (Th tín d ng không h p l ẻ ị ị ệ ể ợ ệ ị ị ườ ụ ả

Mua bán thanh toán trên m ng v i MoneyBooker?

ạ ệ ề ế ả ề ậ ấ ề ư ề ả ề ẫ ệ ự ể ạ ấ ả ự Mua bán trên m ng hi n nay v n đ khó khăn v n là thanh toán-tr ti n tr c tuy n thông qua m ng internet. Còn các v n đ khác nh đi u ki n hoàn tr ti n,v n chuy n,b o hành,...thì s ràng bu c c th thì b n ph i đ c k tr c khi mua hàng. ả ọ ỹ ướ ộ ụ ể ạ

i v n đ thanh toán. Cách đ n gi n và d nh t là b n hãy t o m t tài kho n trên Ví ễ ề ạ ạ ơ ộ ả ỗ ợ t Nam nên MoneyBooker là m t l a ch n t ấ ấ ế t h n. i Vi Xin tr l ả Đi n T nh Paypal hay MoneyBooker đ giao d ch. R t ti c là Paypal không h tr cho ệ ng ườ ở ạ ấ ử ư ệ ị ọ ố ơ ể ộ ự

ả ạ ấ ễ ụ ư ồ ổ ộ ử ễ ệ Latoi.com h tr mua bán trên đi n ỗ ợ ồ ộ ạ Khi có tài kho n MoneyBooker r i thì b n r t d dàng trao đ i mua bán trên m ng. Ví d nh ạ ằ t o m t c a hàng mi n phí trên http://www.latoi.com r i bán hàng thanh toán b ng ạ MoneyBooker qua Internet và ngay trên đi n tho i di đ ng ( ệ tho i di đ ng ộ ). ạ

i Anh Qu c b i Gatcombe Park Ventures ố ở ượ ạ nh Paypal. Hi n nay MoneyBooker co kho ng tren 4 c thành l p năm 2001 t ộ ậ ệ ử ư ệ ọ Công ty MoneyBooker đ LTD.Có tham v ng t o ra m t ví đi n t ả tri u thành viên và đ t g n 6tri u Euro giao d ch tính đ n th i đi m này(25/03/2008). ạ ạ ầ ệ ệ ế ể ờ ị

b ng ngân hàng ơ ả ủ ư ề C ch ho t đ ng c b n c a MB nh sau: b n đ a cho ti n vào ví đi n t ơ ế hay th qu c t ẻ ạ r i dùng tài kho n này giao d ch v i các tài kho n khác.Đ t o tài kho n b n ệ ử ằ ể ạ ạ ộ ố ế ồ ạ ư ớ ị ả ả ả

ch c n m t đ a ch email, t o mi n phí. ộ ị ỉ ầ ễ ạ ỉ

MoneyBooker ch p nh n x lý giao d ch cho b t kỳ th nào có logo sau đây: ị ậ ử ẻ ấ ấ

(Upload Funds) : Bank(Free), th (1.9%) Chi phí đ a ti n vào ví ư ề ẻ

Chi phí rút ti n ra kh i ví ề ỏ (Withdraw Funds) : Bank(1.8Euro), Séc(3.5Euro)

(Transaction Fee) : 1% (t i thi u là 0.5Euro) Chi phí giao d chị ố ể

?

S d ng Moneybookers(MB) trên Latoi? ử ụ

cách s d ng Paypal trên eBay. Riêng Latoi cho phép s ng t ự ử ử ụ ị ụ ế ế Cách s d ng MB trên Latoi t ử ụ ươ d ng các d ch v thanh toán an toàn khác nh 2CO, Paypal,... ư ụ Khi khách hàng ti n hành tr ti n thì Latoi s d n đ n trang web thanh toán chính th c c a ứ ủ ẽ ẫ ả ề d ch v thanh đó.Quá trình giao d ch hoàn toàn x y ra trên d ch v thanh toán đó. ả ị ụ ụ ị ị

ư ậ ử ụ ủ ạ ậ ỉ ị ả c d n đ n trang web giao d ch c a MB. K t qu ể ẩ ẽ ượ ẫ ả ủ ế ế ả ẩ ị ệ ả ấ ẽ ượ ư ố ị ở ế ể ể ả ề ế ờ ồ ị -Nh v y khi khách hàng s d ng MB đ thanh toán thì nh p đ a ch email c a b n trên MB vào thông tin thanh toán khi đăng s n ph m lên Latoi. -Khi khách hàng mua s n ph m thì s đ giao d ch s đ c xu t hi n ngay l p t c trên tài kho n MB. ậ ứ ị -Gi ng nh Paypal trên eBay. trên Latoi thì quá trình giao d ch này thông báo đ n ng thông báo cho ng t. hoàn toàn do MB x lýử và i bán b ng email.Đ ng th i MB cũng g i k t qu v cho Latoi đ hi n th ằ i mua bi ế ườ ườ

?

M c đ an toàn c a Moneybookers(MB)? ứ ộ ủ

ng M i Đi n T ch t ch là M và MB cũng ượ ả ộ ướ ậ ươ ử ặ ệ ẽ ạ ỹ c có hàng rào lu t không kém là Anh Qu c. -Paypal đ đ ượ c b o v b i m t n ệ ở ậ c có lu t Th ố

ạ ộ ượ c 7 năm và ch a m t l n b Hacker t n công cho đ n nay(Theo th ng kê ấ ế ố ị -MB đã ho t đ ng đ c a NetCratf) mà Paypal đã b đánh s p vài l n. ủ ộ ầ ầ ư ậ ị

-Nói chung n u công ty Skype đã ch n MB làm d ch vu thanh toán cho ch ọ ế ị ươ ổ ng trình chat n i

ti ng Skype thì b n có th an tâm s d ng. ử ụ ế ể ạ

Sau đây là cách k t n i tài kho n ngân hàng t i Viêt Nam vào MoneyBooker: ế ố ả ạ

B c 1: Đăng nh p vào ví đi n t (MoneyBooker Account) ệ ử ướ ậ

B c 2: Vào Profile đ thông tin tài kho n. ể ướ ả

Xem thông tin th Credit/Debit và Ngân Hàng đ c thêm vào tài kho n. ẻ ượ ả

ướ ể ạ B c 3: Trong MANAGE BANK ACCOUNT b n click vào nút Add đ thêm thông tin ngân hàng vào.

ướ ệ ố ố ố ế ủ ừ c a t ng chi i H Chí Minh s ồ ẽ B c 4: Ch n qu c gia Vi ọ nhánh ngân hàng và đ ượ có SWIFT là BFTVVNVX007.N u không bi ậ c đăng ký qu c t ố ế ế t Nam và nh p SWIFT vào.Đây là mã s qu c t .Ví d Ngan Hàng Vietcombank t ỏ ọ ạ t b n hãy g i đi n lên NH h i. ệ ụ ế ạ

ướ ư ệ ậ ả ố t. B c 6:Ch c n nh pđúng s Tài Kho n ngân hàng vào.Moi vi c xem nh xong sau khi nh n ấ ỉ ầ Next đ hoàn t ể ấ

ng d ng công ngh th thanh toán: V n m i ch dùng đ ... rút ti n m t!

ệ ẻ

ế

ướ

ạ ẻ ễ

c đây, vi c h n ch thanh toán ti n m t đ ơ

ề ỉ

ặ ượ ậ ấ ưở

ả ề Vi ệ ở ệ c th c hi n thanh toán theo ph

ằ ệ ng đ i di n Visa Gordon Cooper, ệ

ọ ớ

ng th

Vi ẻ ở ệ

Ứ ụ (27/04/2005 14:00) Tr c th c hi n nghiêm ng t, nh ng nay b n thân các ngân ư hàng cũng có v d dãi h n, không ch ch p nh n cho doanh nghi p thanh toán b ng ti n m t v i nhau, ặ ớ t Nam ti n m t mà còn cho h vay b ng ti n m t... nên theo Tr ặ ề ạ ề v n là “vua”, v i trên 99% chi tiêu tiêu dùng cá nhân đ ể ng th c ti n ứ ươ ượ ẫ m t. ặ Hi n nay th tr ạ ị ườ ghi n và th tín d ng. Trong đó th tín d ng cho phép ch th s d ng trong h n m c tín d ng đ ẻ

t Nam xu t hi n 3 lo i hình th ph bi n trong thanh toán là: Th ATM, th ổ ế ượ c

ẻ ủ ẻ ử ụ

ẻ ụ

ư ợ

ả ẻ

n t

ử ủ ng m i v

ạ ươ ớ

ơ ở ố ư ướ

i chi m lĩnh th ph n trên th tr ị

ủ ẻ ủ ẻ ử ụ ẻ ư

ch th Vi

t Nam nh ng ch y u dùng

ướ

Vi

ề ố

i t ạ ừ ẻ

ố ủ ẻ ệ ụ

ng, ị ườ Vi ở ệ t ư ủ ế t Nam v s ầ ở ệ

ng các ngân hàng th ặ du khách và khách n ồ ừ ẻ

ng phát hành và doanh s thanh toán.

t Nam trên 99% các kho n chi tiêu tiêu dùng cá nhân v n đ

ư

ượ ẩ

ng th n

ự ế

ế

ấ ọ

Vi

ư

ư

t Nam v n ch a phát tri n hi u qu nh mong đ i. ợ

ả c đang phát tri n ự ể ở , chính vì v y nên th tr ị ườ ậ ỏ ẻ ộ ờ ố ệ ẫ

ẻ ằ

ế ợ

ị ườ

ng phát hành lên t

ế ớ

ố ế ạ ố

ế

ưở ợ ầ

ơ

c phát hành, nh ng t c đ tăng tr ưở ư ả t Nam, đ n nay đã có 760.000 th n i đ a c a 15 ngân hàng đ

ng th b ng vi c ký k t h p đ ng phát hành MasterCard, American Express... Đ n nay, đã i 125.000 ứ ờ t Nam ra đ i ng cao ễ ử c phát

ế

ượ

ạ ớ

ệ ẻ ộ ị

ng phát hành th thanh toán qu c t

ố ế

c. Song trên th c t

ổ ạ

đ ng (ATM) còn quá ít đ ph c v các ch th

ố ượ ậ

ng x ng v i ớ ứ ể i có th ườ ng 10.000 ủ ẻ i các thành ph l n ho c các

ủ ử ụ ẻ ư

ỉ ậ

ườ

ư

ẫ ớ ơ

ườ

ế

ể ộ

ị i tình tr ng m t s h th ng ATM b ộ ố ệ ố ng xuyên cho th t Nam ch a có Vi ở ệ ướ i ệ

ị ấ ệ ố ụ

ầ i vào th i gian cao đi m. Vi c ti p qu , thay gi y in hóa đ n, gi y in nh t ký ỹ ả i khi h th ng này phát tri n r ng, mà ả ử ộ ơ ạ

ấ ể ộ ệ ố ị

ờ ự ố ủ ồ

ụ ẻ

ị ợ

ậ ẻ

ượ

ấ c th phát hành t ằ

ậ ộ ơ ứ

t b c a ngân hàng nào ch ch p nh n thanh toán đ ỉ ụ ề ệ

ầ i t o đi u ki n thu n l ậ ợ

ượ ế ạ ạ

ộ ộ ủ

ế ị

p so v i ti m năng th tr

ạ ớ

ế

ố ượ ườ

ử ụ ứ

ậ ủ

ở ặ

c phát tri n ch 10-25% trong khi

ng th còn th ẻ i dân Vi ề

c đang phát tri n là 75-90%. Riêng tr

ớ ề ị ườ t Nam v n còn ph bi n. Th ng kê c a t ế ẫ ổ ệ các n ng cung ti n m t trong l u thông ướ ở ư ặ ng h p Vi t Nam, theo Tr ệ ợ

ườ

ướ

ỉ ạ c th c hi n theo ph ệ

ủ ượ ể ề

ặ ẫ

ể ớ ệ

ươ ặ

ượ ị

ế

ề ng là do t p quán s d ng ti n ch c th Visa ổ ố ở ể ng đ i di n Visa Gordon ưở ứ ng th c ự t Nam, h u h t các giao d ch đ u đ rút ti n m t, chuy n ể ụ

ề ổ ề

Vi ệ ị

ể ử

c phí đi n tho i...) ệ

ộ ố ề

ướ

c h t ngành ngân hàng c n hoàn thi n khung pháp lý, đ c bi

ụ ẻ

ể ị

ướ

ế

c p và ch th ph i thanh toán toàn b các kho n d n phát sinh theo quy đ nh th ghi n cho phép ấ ch th s d ng th trên c s s d tài kho n ti n g i c a chính ch th . ủ ẻ ề Th tín d ng đang là xu h ươ ế nh ng do thói quen thanh toán ti n m t trong đ i s ng nên 89% doanh s thanh toán th Visa ờ ố c ngoài, 11% còn l Nam b t ngu n t ắ c ngoài. Th tín d ng VISA đang chi m lĩnh th ph n th tín d ng hàng đ u n ế ở ướ l ượ c thanh toán b ng ti n m t, đi u này Vi ặ Ở ệ khu v c nh Singapore không x y ra, thanh toán ti n m t ch dùng cho m t s n ỉ ề ở ộ ố ướ thói quen thanh toán tiêu dùng nh l c này r t phát tri n. Th c t ẻ ướ ti n m t trong đ i s ng, sinh ho t là m t nguyên nhân quan tr ng khi n thanh toán th sau h n 14 năm ơ ặ ra đ i ờ ở ệ Hi n nay m t lo t các ngân hàng b t đ u tham gia th tr ắ ầ ạ ộ ch c th qu c t và thanh toán v i các t l n nh Visa, ố ế ớ ư ẻ ớ ch c này, v i s l có 10 ngân hàng là thành viên chính th c c a các t ớ ố ượ ủ ứ Vi ng 49% m i năm. Chi c th ATM đ u tiên , đ t t c đ tăng tr th thanh toán qu c t ở ệ ẻ ế ỗ ẻ 1996, thì năm 2002 chi c th nghi n đ u tiên m i đ t ộ ớ ượ ẻ ừ h n r t nhi u lo i th tín d ng, trung bình trên 200%/năm. Do đi u ki n phát hành đ n gi n, d s ẻ ề ơ ụ d ng, phù h p v i th tr ng Vi ị ườ ợ ụ hành. cũng nh n i đ a k trên v n ch a t Tuy nhiên, s l ư ươ ẫ ư ộ ị ẻ ố ượ ng. Trong t ng s h n 20 tri u dân c thành th , 10 tri u ng ti m năng và quy mô c a th tr ệ ư ị ệ ị ườ ề ố ơ , s l tr thành đ i t ng s d ng ti m năng các lo i th ghi n tr tr ự ế ố ượ ề ợ ả ướ ở ẻ đ n v ch p nh n th cùng v i g n 800 máy rút ti n t ấ ụ ụ ể ề ự ộ ớ ầ ị ơ i Vi ng t Nam. Ch a k nh ng đi m ch p nh n th này ch t p trung t ố ớ ẻ ấ ữ ệ đ a đi m du l ch. ể ị Nhu c u ngày m t tăng cao, h t ng ch a đáp ng k p đã d n t ạ ầ quá t ệ máy, x lý s c cũng là m t bài toán nan gi ư m t đ n v ch qu n chính th c tham gia các d ch v này m t cách h th ng và chuyên nghi p d ị d ng ký h p đ ng th c hi n cho toàn b các ngân hàng có các hình th c d ch v th . Đã v y, các ngân hàng còn gi m chân nhau khi ch y đua l p đ t ATM và l p đi m ch p nh n th cùng ạ m t n i, do thi i ngân hàng đó ậ ế ị ủ c cho nhau. Đi u này c n s m kh c ph c b ng cách các ngân hàng có d ch ch ch a thanh toán đ ị ư ẻ ỷ vụ thanh toán th liên k t l i trong các giao d ch cho khách hàng (vi c chia s t l phí gi a ngân hàng phát hành và ngân hàng thanh toán là do n i b c a các ngân hàng thành viên ệ tham gia liên k t d ch v ). Tr ng i l n nh t khi n s l m t trong tiêu dùng c a ng International cho th y, l các n Cooper, ti n m t v n là vua , v i trên 99% chi tiêu tiêu dùng cá nhân đ này. B n thân h th ng ATM hi n nay ệ ố kho n,.. (m t s ngân hàng có thêm các d ch v thông tin ngân hàng, s ti n g i, thanh toán d ch v b o hi m, ti n đi n, c Đ d ch v th phát tri n, tr chính sách thúc đ y thanh toán không dùng ti n m t nh th t ch t qu n lý ti n m t, tăng chi phí s

t là các ử

ầ ư ắ

ặ ể

ườ

ư

d ng ti n m t đ ng toán không dùng ti n m t. ề

i dân chuy n sang các hình th c thanh toán khác, u đãi cho các d ch v thanh ặ