Ư
Ộ
Ụ Ứ
Ổ
Ậ Ệ Ậ
Đ A N I DUNG GIÁO D C NG PHÓ Ọ Ớ Ế V I BI N Đ I KHÍ H U VÀO MÔN H C CÔNG NGH B C THCS
Ộ
Ậ
Ấ
N I DUNG T P HU N
ề ế ổ ữ ậ
ề ấ ớ ế ổ ầ ứ ậ Ph n 1: Nh ng v n đ chung v bi n đ i khí h u và ng phó v i bi n đ i khí h u
ầ ớ ế ụ ứ
ư ộ ậ ệ ậ Ph n 2: Đ a n i dung giáo d c ng phó v i bi n đ i khí h u vào môn công ngh b c THCS.
ổ
ầ ế ổ ị ỉ
ậ ợ ộ Ph n 3: Đ a ch tích h p n i dung bi n đ i khí ệ h u trong môn công ngh THCS.
ầ
ự ế ổ ậ
2
ả ậ ạ ợ ộ Ph n 4: Th c hành so n giáo án có tích h p n i ệ dung bi n đ i khí h u trong môn công ngh THCS. ầ Ph n 5: Th o lu n
Ụ
Ầ
Ạ
M C TIÊU C N Đ T
ầ ế ể 1. Giáo viên c n bi t và hi u:
ế ứ ơ ả ậ ổ ữ Nh ng ki ề ế t th c c b n v bi n đ i khí h u
ụ ụ ộ ọ M c tiêu, n i dung giáo d c BĐKH trong môn h c
ứ ạ ng pháp và hình th c d y h c l ng ghép, tích
ươ ộ ọ ồ Ph ọ ợ h p n i dung GDBĐKH trong môn h c.
ế ế ể ộ Cách khai thác n i dung đ thi ạ t k bài d y có l ng
ộ ợ ọ
3
ồ ghép, tích h p n i dung GDBĐKH vào các bài h c trong môn h c. ọ
Ụ
Ầ
Ạ
M C TIÊU C N Đ T
ả 2. Giáo viên có kh năng:
ộ ọ ừ ng trình môn h c, t
ượ ộ
ươ đó xác Rà soát n i dung, ch ợ ồ ả ị c các bài có kh năng l ng ghép, tích h p n i đ nh đ dung GDBĐKH trong môn h c. ọ
ạ ạ ọ ướ ồ t k bài d y và d y h c theo h ng l ng ghép,
ế ế ộ Thi ợ tích h p n i dung GDBĐKH.
ọ ồ ự ệ ạ ợ ộ
4
ự Tích c c th c hi n d y h c l ng ghép, tích h p n i dung GDBĐKH trong môn h c. ọ
PHẦN MỘT
5
Ậ
Ề
Ộ Ố Ế Ế
Ổ
Ậ
Ứ M T S KI N TH C V KHÍ H U VÀ BI N Đ I KHÍ H U
ổ ậ ấ ế ự
ổ ủ ệ ố ạ ể ể ể
ể ở i và trong t
ạ "Bi n đ i khí h u trái đ t là s thay đ i c a h th ng ỷ ậ khí h u g m khí quy n, thu quy n, sinh quy n, th ch ươ ng lai b i các nguyên nhân quy n hi n t ự t ồ ệ ạ nhiên và nhân t o".
ậ ế ự ổ ủ ễ
ờ ậ ặ ạ
ng
ể ấ ả ặ ế ổ ộ ư t… có th m nh lên ho c y u đi trong m t
6
Bi n đ i khí h u là s thay đ i c a khí h u di n ra trong m t th i gian dài, có th m lên ho c l nh đi, ể ệ ượ ặ ượ ng m a có th tăng ho c gi m, gió, các hi n t l ộ ể ạ ờ ế th i ti ờ ả kho ng th i gian dài.
ế ổ
ệ ủ
ữ
ể
ậ Nh ng bi u hi n c a bi n đ i khí h u
ủ
ể ng khí quy n
ự ự ự
ự ướ ộ ạ ộ ư
7
ự ầ ấ S nóng lên c a trái đ t ấ ượ ầ ổ S thay đ i thành ph n và ch t l ể ủ c bi n S dâng cao c a m c n ủ ổ ườ ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l u Thay đ i c ướ ể khí quy n, chu trình tu n hoàn n c trong t nhiên
ủ
ể
ặ
ầ
ậ
ế ổ Đ c đi m c a bi n đ i khí h u toàn c u
ậ
ả ưở ượ c. ế ng đ n
ừ ừ ễ t BĐKH di n ra ch m, t ầ ạ ễ BĐKH di n ra trên ph m vi toàn c u có nh h ạ ộ ờ ố đ i s ng và ho t đ ng c a con ng ớ ườ ườ ộ ủ ộ ậ ặ , khó ngăn ch n và đ o ng ả i. ả ng đ ngày m t tăng và h u qu
ễ BĐKH di n ra v i c ườ khó l ng.
ườ ơ ớ BĐKH là nguy c l n nh t mà con ng
8
ả ố i ph i đ i m t ể ủ ấ ố ị ặ ử nhiên trong su t l ch s phát tri n c a mình. ớ ự v i t
ủ
Nguyên nhân c a BĐKH ự
a. Nguyên nhân t
nhiên
ự ấ
ặ ờ
ạ ộ
Chu kì ho t đ ng c a m t tr i th hi n thông qua s xu t hi n
ể ệ ổ ườ
ế
ủ ặ ờ các v t đen m t tr i, làm thay đ i c
ệ ộ ứ ạ ặ ờ ng đ b c x m t tr i.
ủ
ậ ủ
ử
ự
ụ ạ
ặ ụ ổ ấ ớ
ấ
ứ ạ ặ ờ ớ
ượ
ng b c x m t tr i t
ả ấ ị ạ
ế
Khói b i do HĐ c a núi l a phun trào ho c do s va đ p c a các ề thiên th ch vào trái đ t nên gây các v n r t l n làm KK sát b ủ ặ ấ ị m t đ t b che ph ngăn c n năng l i trái ấ đ t khi n cho trái đ t b l nh đi.
ộ
ự ế
ầ
ơ ướ
S bi n đ ng c a thành ph n các ch t khí trong khí quy n cũng ng là khi thành ph n h i n
ể c và đioxit
ấ ầ ệ ộ t đ không khí cũng tăng lên.
ủ ườ ễ luôn di n ra, th cacbon(CO2) tăng lên làm cho nhi
ủ
ạ ộ ự
ể
ầ
ủ
ấ
ộ
ườ i b. Ho t đ ng c a con ng ồ ộ Do s gia tăng n ng đ khí nhà kính trong b u khí quy n ượ S gia tăng hàm l
ng các ch t khí nhà kính do tác đ ng c a con
ự ng
i. ườ
9
ủ ộ : Các tác đ ng chính c a BĐKH là
ậ ụ ệ ộ Làm gia tăng các thiên tai gây ng p l t trên di n r ng.
ự ậ ộ ố ậ ấ ộ Làm m t đi m t s loài đ ng v t, th c v t.
ệ ấ ậ ệ ị Gây m t mùa, b nh t t và d ch b nh.
ố ủ i và c a, đ i
ệ ạ ớ ươ ớ t h i l n v ng ng l n nh t do BĐKH gây ra là
10
ườ ẻ ề ườ ấ ụ ữ ữ Gây ra nh ng thi ị ổ ượ ng ch u t n th t nông dân nghèo, ng i già, ph n và tr em.
ớ ế ổ
ộ ứ
ậ
Hành đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u
Ứ
ớ ế ổ ằ ạ ộ ẹ ứ ả ậ i nh m thích ng và gi m nh các
1. ng phó v i bi n đ i khí h u là các ho t đ ng ườ ủ c a con ng tác nhân gây ra BĐKH.
ớ ự ề ự
ệ ố ặ ỉ ả
ườ ố ớ ằ ổ
ả ơ ộ
ứ a. Thích ng v i BĐKH là s đi u ch nh h th ng t ặ i đ i v i hoàn c nh ho c môi nhiên ho c con ng ị ả ụ ườ ng thay đ i, nh m m c đích gi m kh năng b tr ậ ụ ổ t n th ng do BĐKH và t n d ng các c h i do nó mang l ươ i. ạ
ả
11
ẹ ặ ườ ả ứ ộ ả ừ ộ ẹ ạ ộ b. Gi m nh BĐKH là các ho t đ ng nh m gi m nh ng đ phát th i t m c đ ho c c ằ nhà kính.
ứ
ữ
ộ
ớ
2. Nh ng hành đ ng thích ng v i BĐKH
ự ả
ệ
ướ
T b o v mình tr
c thiên tai
ừ
ệ
ị
Phòng ng a các d ch b nh
ỏ ả
ệ ứ
ệ ơ ể Rèn luy n s c kh e b o v c th
12
ẹ ớ ữ ộ ả 3. Nh ng hành đ ng gi m nh v i BĐKH
ệ ộ ườ ả B o v m i tr ng
ử ụ ượ ế ệ ệ S d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu
ồ ượ ạ ng s ch, các thi ế ị ế t b ti t
ệ S d ng các ngu n năng l ử ụ ệ ki m đi n.
ầ ẩ ổ Thay đ i kh u ph n ăn hàng ngày
ế ệ ượ ẹ Ti t ki m năng l ả ng giao thông, gi m nh BĐKH
ế ệ ấ Ti t ki m gi y
ể ạ ộ ứ
ế ấ ờ ị
13
ề ằ ả
ề ề ậ ấ Tìm hi u và tham gia tích c c các ho t đ ng ng phó v i ớ ự Trái Đ t, Phong trào Hành trình BĐKH ( Chi n d ch Gi ự xanh nh m BVMT, tích c c tham gia tuyên truy n th o lu n các v n đ v BĐKH,…)
Bước sang thế kỷ XXI, nhân loại đang phải đối mặt với một thách thức lớn, đó là sự biến đổi khí hậu (BĐKH) toàn cầu. BĐKH đã có những tác động sâu sắc, mạnh mẽ đến mọi hoạt động sản xuất; đời sống của sinh vật và con người; môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội của cả mọi châu lục, mọi quốc gia trên Trái Đất. Những biểu hiện, đặc điểm, nguyên nhân và tác động của BĐKH đã được nghiên cứu, tìm hiểu cặn kẽ. Các giải pháp mang tính chiến lược toàn cầu và của mỗi quốc gia trên thế giới về ứng phó có hiệu quả với BĐKH cũng đã được đề ra và thực hiện ráo riết.
Nhận thức rõ những ảnh hưởng lớn do BĐKH gây ra, Thủ
tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH (Quyết định số 158/2008/QĐ-TTg ngày 2/12/2008). Để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của ngành Giáo dục giai đoạn 2011 - 2015 và phê duyệt Dự án "Đưa các nội dung ứng phó với BĐKH vào chương trình Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2011 - 2015"; từ đó, việc tích hợp nội dung này vào các môn học đã được triển khai đồng bộ.
14
PHẦN HAI
15
ụ ứ ủ ụ ớ I. M c tiêu c a giáo d c ng phó v i BĐKH
ụ 1. M c tiêu :
ứ ế a. Ki n th c :
ơ ả ữ ề ầ
Trang b cho HS nh ng KT c b n, ban đ u v khí ệ ủ ể t, bi u hi n c a BĐKH . Nguyên nhân và
ị ờ ế ậ h u, th i ti ả ủ ậ h u qu c a BĐKH
ộ ố ả ị ạ ằ Trang b cho HS m t s gi i pháp c b n nh m h n
ộ ế ơ ả ư ể ứ
16
ớ ch tác đ ng cùa BĐKH cũng nh đ ng phó và thích nghi v i BĐKH .
b. Kĩ năng :
ể ả
ơ ả
ữ
ệ
ứ
ẹ
ớ
Hình thành và rèn luy n cho HS nh ng kĩ năng c b n đ gi m nh , thích ng v i BĐKH .
ủ
ớ
ườ
ặ
ữ t cách ng phó v i nh ng r i ro, thiên tai th
ng g p trong
Bi ứ ế ộ ố cu c s ng .
c. Thái đ ộ :
ệ ứ
ứ
ẹ
ả
ớ
GD cho HS ý th c trong vi c ng phó v i BĐKH (Gi m nh và ứ thích ng ).
ậ ụ
ượ ể
ể
ạ c đ tham gia các ho t ằ
ề
ợ
ớ
ổ
V n d ng các hi u bi ế t, kĩ năng thu đ ớ ề ứ ộ đ ng tuyên truy n v ng phó v i BĐKH , tham gia các HĐ nh m ớ ứ ứ ng phó v i BĐKH phù h p v i l a tu i .
17
ươ ụ ng pháp giáo d c tích
II. Ph h pợ
ươ
ứ
a. Các ph
ợ ng th c tích h p
ệ
ươ
ứ
ợ
ườ
Hi n nay, các ph
ng th c tích h p th
ng dùng đó là :
ợ
ượ
ự
ủ
ệ
ế
ầ
ầ : Đ c th c hi n khi h u h t các KT c a
* Tích h p toàn ph n
môn
ọ ụ ể
ủ
ề
ặ
ọ
ộ
h c , ho c ND c a m t bài h c c th , có ND v BĐKH .
ượ
ứ
ự
ế
ầ
ộ
ệ ợ ộ ậ : Đ c th c hi n khi có m t ph n ki n th c
* Tích h p b ph n
c aủ
ề
ọ
bài h c có ND v BĐKH
ườ
ả
ợ
ệ : Trong tr
ng h p này, GV ph i khai thác KT
ứ * Hình th c liên h
ợ ầ
ọ
ố
ớ
ữ môn h c , tìm ra m i liên quan gi a chúng v i các ND tích h p c n
18
ệ
ề
ớ
ộ
ư đ a vào liên h chúng v i các n i dung v BĐKH .
CÁC PHƯƠNG THỨC TH THƯỜNG DÙNG HIỆN NAY
ứ
ả ơ ộ ỉ
ủ
ớ ấ i v n đ
ủ ộ
ệ ứ Hình th c liên h ộ ệ Liên h là m t hình th c tích ấ ợ h p đ n gi n nh t khi ch có m t ọ ố ộ s n i dung c a môn h c có liên ề tích h pợ , song quan t không nêu rõ trong n i dung c a bài h c. ọ
ợ ả Trong tr
ộ
1919
ườ
ườ ng h p này GV ph i ế ọ ứ khai thác ki n th c môn h c và liên ủ ấ ớ ệ c a v n h chúng v i các n i dung ề ợ ợ . Đây là tr đ tích h p ng h p ườ th ả ng x y ra.
III. HÌNH THỨC DẠY HỌC TÍCH HỢP
ớ ọ
Ki u 1ể : Thông qua các bài h c trên l p.
ệ
ự
ứ ộ
ở
GV th c hi n các m c đ TH nêu
ạ ộ
ủ
ể
trên. ồ Các ho t đ ng c a GV có th bao g m:
ạ ộ 1: ươ
Ho t đ ng Nghiên c u ứ ch
ng trình , SGK
ạ ọ
ụ
ự
ụ
>xây d ng m c tiêu d y h c, trong đó có các m c TH
20
:
ạ ộ Ho t đ ng 2 ị Xác đ nh các n i dung giáo d c c n ụ ầ TH vào n i ộ
ộ dung bài d yạ . ố ứ ứ ọ ế
ị ộ ớ đ nh v i các n i dung ọ ư ệ ươ ệ ữ + Căn c vào m i liên h gi a ki n th c môn h c TH li u và ph ụ ể ng án TH, c th
ỏ ự + GV l a ch n t ả ả ờ ph i tr l i các câu h i:
ợ ộ ế ụ
ế ư ế ợ Tích h p n i dung nào là h p lý? ợ Liên k t các ki n th c v n i dung giáo d c ứ ề ộ ?
2121
ờ ượ ị Th i l đ nh tích h p nh th nào ng là bao nhiêu?
:
ự ợ
ạ ộ Ho t đ ng 3 ọ L a ch n các PPDH, PTDH phù h p, ả ự ệ
ườ ứ ể PPDH tích c c, cácPTDH có hi u qu cao đ ng tính tr c quan và h ng thú h c
ệ
ự ư ử ụ ế ọ tăng c ậ ủ t p c a HS (nh s d ng các thí nghi m, máy vi tính, đèn chi u, ...).
22
ụ ể ợ ủ ạ ộ Ho t đ ng 4 : ạ ọ ụ ể ế ự Xây d ng ti n trình d y h c c th . ủ ạ ộ ầ GV c n nêu c th các ho t đ ng c a HS, ạ ộ . các ho t đ ng tr giúp c a GV
III. HÌNH THỨC DẠY HỌC TÍCH HỢP
ộ
ạ ộ ụ ọ ộ ế ớ ề ậ
ứ + Ki u 2ể ề ị ấ ợ Các v n đ đ nh tích h p vào n i dung bài h c ể ư ộ ể ượ c tri n khai nh m t ho t đ ng đ c có th đ ắ ệ ẫ ậ l p song v n g n li n v i vi c v n d ng ki n ọ th c các môn h c.
ạ ộ ể ư
ổ ứ ạ
ọ ự ạ ộ ứ
2323
Các ho t đ ng có th nh : Tham quan, ngo i khóa, t ề ợ ớ ch c các nhóm ngo i khóa chuyên đ , các bài h c d án, nghiên c u m t ề , ... đ tài (phù h p v i HS)
PHẦN BA
24
Chương trình công nghệ 6 – Kinh tế gia đình
ộ
ớ
ặ
ữ
ồ
ề V i nh ng n i dung v may m c, trang trí nhà ế
ụ
ể
ỹ
ỹ
ố
ng s ng nh : l a ch n cách ăn m c
ố ư ự ự
ứ ườ ệ
ố ợ
ả
ạ
ư ử ớ ả ố ế
ặ ộ ữ ớ
ệ
ệ
ắ
ở ấ , n u ăn và thu chi ể i thi u đ giáo d c HS ọ ẩ h p lý, v sinh và thân thi n v i
ệ ố
ườ
ở ợ ể ế ng; cách thu chi trong gia đình đ bi
t cân đ i thu, chi làm gia tăng thu
ộ
ữ trong gia đình bao g m nh ng ki n th c và k năng t có k năng s ng và c x v i môi tr ẹ đ p và phù h p; ăn u ng đ m b o v sinh, an toàn th c ph m, t o ra m t b a ăn ngon mi ng; s p x p và trang trí nhà môi tr ậ nh p gia đình và làm giàu cho xã h i.
ộ
ầ
ữ
ả
ủ ề ả
ợ ượ ng , góp ph n làm cho môi tr
ườ ự ố
ể
i văn minh, l ch s , s ng kh e, đ p và phát tri n, góp ph n ườ
ầ ẹ ể ệ
ộ ứ
ườ
ố
ữ c nh ng ườ ng ầ ỏ i, th hi n hành vi, thái đ ng
ệ ị ủ ng s ng c a con ng
ọ Nh ng n i dung c a ph n h c này b n thân đã tích h p đ ứ ỹ ế ki n th c và k năng v b o v môi tr ườ ủ ố s ng c a con ng ề ữ làm b n v ng môi tr ớ phó v i BĐKH.
Địa chỉ tích hợp bao gồm các bài: 1;9;10;11;12;14;15;16;22;24;
25
Chương trình công nghệ 7- Nông-lâm-ngư nghệp
ồ
ầ ạ
ọ
ấ
ả ấ ồ
ọ : Khi gi ng GV liên h vi c tr ng tr t góp ph n t o ra môi ủ
ồ ầ
ạ
ủ ộ ứ
ả ạ
ệ
ả
ợ
ụ ả
ề
ụ ồ
ự ồ
ư
ệ
ộ
ệ : Có nhi u nôi dung GV th c hi n l ng ghép giáo d c b o v môi ệ ồ ừ c
ấ ậ ồ
ụ ồ ừ ư
ừ
ể
ệ
ợ
ệ ệ ầ 1.Ph n tr ng tr t ơ ế ườ ng xanh, ph kín đ t tr ng, đ t hoang, góp ph n là s ch không khí theo c ch tr ớ ệ ấ ủ c a quá trình quang h p, c i t o và b o v đ t là vi c làm ch đ ng ng phó v i BĐKH. ệ ầ 2. Ph n lâm nghi p ừ ở ướ ườ ủ ừ n ng r t sinh đ ng nh : Vai trò c a r ng và tr ng r ng, nhi m v tr ng r ng tr ả ỹ ệ ừ ta, k thu t tr ng, chăm sóc và b o v r ng; khai thác và ph c h i r ng sau khai thác; ụ ồ ừ bi n pháp khoanh nuôi r ng, ph c h i r ng .GV có th tích h p nh sau:
ụ ề ữ
ệ ả ằ
ị ườ
ủ ừ
ễ ố
ự
ạ
ủ ệ Tác d ng c a cây xanh trong vi c b o v không khí không b ô nhi m. Tác d ng c a ệ ng s ng b n v ng cho vi c tr ng r ng là duy trì s cân b ng sinh thái, t o ra môi tr con ng
ụ ồ i.ườ
ỹ
ầ
ừ
ể ả
ườ
ệ
ng
ằ
ể ớ
ừ ầ
ầ
ầ
t đ ch đ ng ng phó v i BĐKH. ấ
ể
ẩ
ả
ể ứ
ụ
ệ
ộ
ủ
ế
ấ
ế ng đ n môi tr
ợ
ồ
ị
ỉ
26
ậ ồ K thu t tr ng và chăm sóc r ng góp ph n làm r ng phát tri n đ b o v môi tr ế ể ủ ộ ứ ự ạ sinh thái, t o ra s cân b ng c n thi 3. Ph n chăn nuôi: Ph n phát tri n chăn nuôi theo các quy mô khác nhau đ tăng năng su t và s n ph m ả ể ầ chăn nuôi, đáp ng nhu c u xã h i, phát tri n kinh t .Song vi c ph i áp d ng KHKT, ườ ưở ả ả tuân th các quy trình s n xu t không làm nh h ng gây ra tác nhân làm BĐKH. Đ a ch tích h p bao g m các bài: 1;2;3;6;7;9;10;11;12;13;15;16;19;20;22;23;24;26;27;28;29;30;31;38;39;44;46; 49;50;54;56.
Chương trình công nghệ 8- Địa chỉ tich hợp
ừ
ộ
ơ ả
ể
ậ
ơ
ợ
ề ẽ ỹ là nh ng n i dung c b n v v k thu t và c khí. Đ tích h p
ữ ộ ố ấ
ề
ậ
ế T bài 1 đ n bài 31: GV t p trung vào m t s v n đ sau:
ẽ ầ
ự
ữ ệ
ườ
ệ
ệ
ầ
ả
ơ
ườ
Th c hành v c n gi
v sinh môi tr
ng n i làm vi c, góp ph n b o v môi tr
ng.
ệ
ế
ệ
ụ
ữ ệ
v sinh
t ki m nguyên li u gi
ả
ả
ạ
ế
ợ
ể
ủ
ệ
c s n xu t t
ữ
ượ
ử
, năng l
ả
ệ
ệ
ầ
ậ
t ki m tài nguyên thiên
ệ ạ
ượ
ệ
ạ
ượ ả ấ ừ ư ủ ệ t năng, th y ủ ng c a gió,…Các nhiên ng nêu trên là tài nguyên quý, không ph i vô ế ng đi n là góp ph n ti ế ạ ườ ệ ng trong s ch h n ch ạ ng s ch t o ra đi n năng (năng l
ng
ng s d ng các ngu n năng l ể ặ ờ
ượ
Thông qua giáo d c ý th c làm vi c theo quy trình, ti ứ ệ ệ ầ ườ chung là góp ph n b o v môi tr ng h n ch BĐKH do rác th i. ệ Bài 32: Vai trò c a đi n năng GV có th tích h p – Đi n năng đ ồ ượ ng khác nhau có trong trong thiên nhiên nh nhi nh ng ngu n năng l ặ ờ ượ ượ ng m t tr i, năng l năng, năng l ng nguyên t ượ ể ạ ệ ệ li u, nguyên li u đ t o ra các năng l ử ụ ượ ế ậ t ki m năng l t n. Vì v y, s d ng ti ả ằ ầ nhiên, góp ph n cân b ng sinh thái, b o v môi tr ườ ượ ồ ử ụ BĐKH.Tăng c ượ n sóng bi n…) ng m t tr i, năng l gió, năng l ế
ừ
ợ ụ ể GV tích h p c th :
T bài 33 đ n bài 59
ữ ệ
ườ
ự
ơ
Gi
v sinh môi tr
ng n i th c hành
ế
ự
ệ
ử ụ S d ng ti
ệ t ki m nguyên li u khi th c hành
ả ướ
ử
ư
ườ
X lý rác th i tr
c khi đ a vào môi tr
ng.
27
Chương trình công nghệ 9- Địa chỉ tich hợp
ộ
ệ
ắ
ử
ạ
ạ
ệ ấ
ặ N i dung công ngh 9 chia ra làm 5 mô đun: L p đ t ả ắ ữ m ng đi n trong nhà; S a ch a xe đ p; trông cây ăn qu , c t may và n u ăn.
ặ
ạ
ệ
ữ
ợ
ộ
ớ
ử ụ
ệ
ệ ư ơ
ể
ệ
ể
ạ ể ạ ệ
ắ + L p đ t m ng đi n trong nhà: Nh ng n i dung tích h p giáo ợ ụ ứ ả d c ng phó v i BĐKH là s d ng h p lý đi n năng trong s n ậ ệ ế ầ ấ t ki m nguyên li u, v t xu t và trong sinh ho t đ góp ph n ti ượ ệ li u đ chuy n hóa các d ng năng l t ng nh c năng, nhi năng, hóa năng… thành đi n năng.
ộ
ự
ụ
ệ
ụ ệ ệ
ể ả
ệ
ứ ư ệ ế t ki m nguyên li u đ b o v môi ớ
ườ ủ ộ ứ
ừ ườ
ộ N i dung các bài th c hành giáo d c HS ý th c tuân theo n i ề quy v an toàn, v sinh n i làm vi c không đ a các ph li u th a ra môi tr tr
ệ ơ ằ ng nh m ti ng ch đ ng ng phó v i BĐKH.
28
PHẦN BỐN
29
ệ
Làm vi c theo nhóm
ỗ
ươ
ộ
ng trình có n i dung
ộ ớ
ợ ứ
ạ M i nhóm so n m t bài trong ch tích h p ng phó v i BĐKH
ạ
ươ
Chia làm 4 nhóm: so n 4 bài trong ch
ng trình 6;7;8;9
30
PHẦN NĂM
31