Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Bé Y tÕ
ViÖn vÖ sinh dÞch tÔ häc trung ¬ng
-------------
§Æng anh Ngäc
TËt cËn thÞ ë häc sinh tiÓu häc, trung häc c¬ së h¶i phßng
yÕu tè ¶nh hëng vμ gi¶i ph¸p can thiÖp
Chuyªn ngµnh: V sinh xã hi hc và T chc y tế
M· sè : 62 72 73 15
Tãm t¾t LuËn ¸n tiÕn sÜ y häc
Hμ Néi
2010
C«ng tr×nh ®îc hoμn thμnh t¹i
ViÖn VÖ sinh dÞch tÔ trung ¬ng
Ngêi híng dÉn khoa häc:
PGS. TS. NguyÔn Ngäc Ngµ
PGS. TS. NguyÔn ThÞ Thu YÕn
Ph¶n biÖn 1: PGS. TS. §µo V¨n Dòng
Ban Tuyên giáo Trung ương.S. TS.
Ph¶n biÖn 2: TS. NguyÔn ChÝ Dòng
Bnh vin Mt Trung ương.PGS. TS. NguyÔn LiÔu
Ph¶n biÖn 3: PGS. TS. NguyÔn ThÞ Thu
Đại hc Y Hà Ni PGS. TS. NguyÔn ThÞ BÝch Liªn
LuËn ¸n sÏ ®îc b¶o vÖ tríc Héi ®ång chÊm luËn ¸n tiÕn sÜ cÊp ViÖn häp t¹i ViÖn VÖ sinh
dÞch tÔ Trung ¬ng
Vμo håi 9 giê 00 ngμy 10 th¸ng 9 n¨m 2010.
Cã thÓ t×m hiÓu luËn ¸n t¹i :
- Th viÖn Quèc gia
- Th viÖn ViÖn VÖ sinh dÞch tÔ Trung ¬ng
c¸c c«ng tr×nh liªn quan ®Õn luËn ¸n ® c«ng bè
Các bài báo
1. Nguyn Bích Dip, Nguyn Ngc Ngà, Đặng Anh Ngc (2005), “Đánh giá s phù hp bàn
ghế vi kích thước cơ th ca các em hc sinh ti mt s trường THCS”, HNKH quc tế
YHLĐ-VSMT ln th II &Y hc lao động toàn quc ln th VI, NXB Y hc, tr. 638 – 647.
2. Đặng Anh Ngc, Nguyn Ngc Ngà và CS, (2005), “Mt s nh hưởng ti sc khe và th
giác liên quan đến thói quen và gánh nng thi gian biu hc tp ca hc sinh”, HNKH
quc tế YHLĐ-VSMT ln th II & YHLĐ toàn quc ln th VI, NXB Y hc, tr.701 – 709.
3. Đặng Anh Ngc, Nguyn Ngc Ngà và CS (2006), “Phân tích mt s yếu t nguy cơ
liên quan đến t l cn th hc sinh tiu hc và THCS”, Tuyn tp NCKH GDTC
YTTH,(HNKH GDTC, Y tế ngành Giáo dc ln th IV) - B GD-ĐT, NXB TDTT, tr. 389 -
397
4. L Văn Tùng, Nguyn Ngc Ngà, Đặng Anh Ngc và CS (2006), “Nghiên cu thc trng
v sinh ti mt s trường tiu hc và trung hc cơ s”, Tuyn tp NCKH GDTC và
YTTH,(HNKH GDTC, Y tế ngành Giáo dc ln th IV) - B GD-ĐT, NXB TDTT, tr. 398 -
406
5. Đặng Anh Ngc, Nguyn Ngc Ngà, Trn Th Dung và cs (2010), “Nghiên cu s gim
kh năng phân bit hình ni sau bui hc liên quan đến ĐKVS chiếu sáng, khong cách
mt bàn hc sinh tiu hc và THCS”, Tuyn tp NCKH GDTC và YTTH,(HNKH GDTC,
Y tế ngành Giáo dc ln th V) - B GD-ĐT, NXB TDTT, tr. 349-353
6. Đặng Anh Ngc, Nguyn Ngc Ngà và cs (2010), "ĐKVS chiếu sáng, khong cách mt
bàn vi nguy cơ gim th lc hc sinh tiu hc và THCS", Tuyn tp NCKH GDTC và
YTTH,(HNKH GDTC, Y tế ngành Giáo dc ln th V) , B GD-ĐT, NXB TDTT-, tr. 402-
407
7. Đặng Anh Ngc, Nguyn Ngc Ngà, Nguyn Th Thu Yến (2010), "Hiu qu phòng chng
cn th thông qua giáo dc nâng cao kiến thc, thái độ và thc hành hc sinh tiu hc và
THCS Hi Phòng" Tp chí YHDP tp XX s 1 (109), tr. 27 – 31.
8. Đặng Anh Ngc, Nguyn Ngc Ngà và cs (2010), " Thc trng cn th, mi liên quan gia
cn thĐK chiếu sáng t nhiên hc sinh tiu hc, THCS Hi Phòng", Tp chí YHTH,
s 2 (705), tr.111-113.
Xây dng và đề xut Tiêu chun Vit Nam:
9. TCVN 7490:2005, Ecgônômi-Bàn ghế hc sinh tiu hc và THCS-Yêu cu v kích thước
cơ bn theo ch s nhân trc ca hc sinh
10. TCVN 7491:2005, Ecgônômi-B trí bàn ghế hc sinh trong phòng hc.
- 1 -
ĐẶT VN ĐỀ
Cơ th hc sinh đang trong giai đon phát trin v hình thái, hoàn
thin v chc năng nên d b tác động ca các yếu t bt li trong môi
trường sng và hc tp. Điu kin v sinh trường hc, gánh nng trong
hc tp chưa đảm bo được cho là mt trong nhng yếu t nguy cơ làm
gia tăng t l bnh tt trong hc sinh, trong đó có cn th hc đường.
Trên thế gii yếu t nguy cơ (YTNC) đối vi cn th (CT) đã được
nghiên cu nhiu và vn là vn đền đang được bàn tho. Vit
Nam, các nghiên cu v yếu t nguy cơ đối vi cn th còn nhiu hn
chế. Lun án: “Tt cn th hc sinh tiu hc, THCS Hi Phòng, yếu t
nh hưởng và gii pháp can thip” nhm nhng mc tiêu dưới đây:
Mc tiêu nghiên cu:
1. Mô t thc trng cn th và các yếu t nguy cơ v sinh trường
hc, thói quen hc tp, sinh hot làm tăng gánh nng th giác.
2. Phân tích mi liên quan gia điu kin v sinh trường hc, mt s
yếu t nguy cơ và gánh nng th giác, t l cn th ca hc sinh.
3. Áp dng can thip qua vic nâng cao thc hành v sinh hc
đường phòng chng cn th ca hc sinh.
Trên cơ s nghiên cu, đề xut mt s gii pháp ci thin ĐKVS lp hc.
CÁC ĐÓNG GÓP MI CA LUN ÁN
1. B sung thêm d liu v thc trng cn th ca hc sinh. Chng
minh được mi liên quan ca mt s yếu t nguy cơ ti cn th.
2. Vi s áp dng các k thut mi vào nghiên cu sc kho trường
hc, đề tài đã đưa ra được nhng cơ s khoa hc cho vic b
sung mt s thông s trong giám sát và đánh giá v sinh hc
đường: h s độ ri t nhiên,VISIOTEST, nguyên tc Écgônômi.
3. Kết qu can thip cho thy thc hành tt v sinh hc đường có
hiu qu rõ rt trong phòng chng cn th. Mô hình truyn thông
đơn gin, s dng bài vè gây hng thú, d thuc, phù hp có th
nghiên cu để áp dng trong hc sinh.
4. Xây dng, đề xut được kích thước bàn ghế phù hp nhân trc
hc sinh và cách thc hin, đánh giá bng đảm bo cp nht xu
- 2 -
thế mi và điu kin v sinh hc đường. Các đề xut này đã được
xây dng, ban hành trong TCVN 7490:2005 và TCVN 7491:2005
Cu trúc lun án
Lun án dày 132 trang không k ph lc, gm 4 chương, 25
bng, 24 biu đồ, 3 hình, 132 tài liu tham kho trong, ngoài nước
và ph lc. B cc ca lun án bao gm: đặt vn đề 2 trang, tng
quan 36 trang, đối tượng và phương pháp nghiên cu 17 trang, kết
qu 33 trang, bàn lun 41 trang, kết lun 2 trang, kiến ngh 1 trang,
8 bài báo và 2 tiêu chun Vit Nam liên quan ti lun án.
CHƯƠNG 1. TNG QUAN
1.1. Cn th và các yếu t nguy cơ
Khái nim v cn th: mt cn th là mt mà nh ca mt vt
cc hi t trước võng mc. Cn th xy ra khi không có s cân bng
gia lc hi t và chiu dài ca trc nhãn cu.
Phân loi cn th: có nhiu cách phân loi da trên thc th lâm
sàng, mc độ, la tui mc…:
- Thc th lâm sàng: cn th đơn thun, cn th ban đêm, cn th
điu tiết (cn th gi), cn th thoái hóa, cn th th phát.
- Mc độ cn th: thp (<3 D), trung bình (3 D-6 D), cao (> 6 D)
- Tui mc cn th: cn th di truyn (xut hin ngay sau khi sinh),
CT la tui tr (<20 tui), CT mc nhng năm đầu trưởng thành
(20 – 40 tui), CT mc mun sau khi trưởng thành (> 40 tui).
Các YTNC liên quan đến CT: các nhà khoa hc đều thng nht
nguyên nhân phát sinh CT là s kết hp ca nhiu YTNC, trong đó
có 2 YTNC đóng vai trò quan trng là YTDT và YTMT, li sng.
Ngoài ra, các nhà khoa hc còn quan tâm đến các yếu t: sinh
non, sinh nh cân, chiu cao liên quan đến kích thước nhãn cu, suy
dinh dưỡng và cá tính…nhưng còn ít bng chng thuyết phc.
1.2. Thc trng cn th la tui hc đường
CT trên thế gii: t l CT gia tăng trong mt vài thp k qua là mi
quan tâm ca toàn thế gii. Đặc bit mt s nước vùng Đông
Nam châu Á có th được nhìn vi khái nim “quy mô dch t hc”.