intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thành ngữ tiếng Anh và bữa tiệc

Chia sẻ: Sdada Dadad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

298
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thành ngữ tiếng Anh và bữa tiệc .Bạn là "a social butterfly", hay "a wild child", hoặc là "a party animal"...Với bài viết sau đây sẽ cho bạn hiểu nhiều hơn, vì có những thành ngữ tiếng Anh về tiệc tùng rất khác. Nếu ai đó bảo bạn là "the life and soul of the party", điều đó có nghĩa là gì?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thành ngữ tiếng Anh và bữa tiệc

  1. Thành ngữ tiếng Anh và bữa tiệc
  2. Bạn là "a social butterfly", hay "a wild child", hoặc là "a party animal"...Với bài viết sau đây sẽ cho bạn hiểu nhiều hơn, vì có những thành ngữ tiếng Anh về tiệc tùng rất khác. Nếu ai đó bảo bạn là "the life and soul of the party", điều đó có nghĩa là gì? The life and soul of the party = ai đó là trung tâm của buổi tiệc - She's the life and soul of the party. Cô ấy là linh hồn của buổi tiệc. let your hair down = thoải mái - Go on! Let your hair down for once and have a good time. Tiếp tục đi! Cứ thoải mái một lần và tận hưởng những giây phút vui vẻ.
  3. - have a whale of a time = có một khoảng thời gian tuyệt vời. We had a whale of a time at Sonia's birthday. Chúng tôi đã rất vui trong dịp sinh nhật của Sonia. - paint the town red = có một khoảng thời gian tuyệt vời They painted the town red all weekend. Suốt cuối tuần họ đã có những giây phút thật tuyệt vời. - a party animal = người thích tiệc tùng John is a real party animal. He's never at home. John là người rất thích tiệc tùng. Anh ta chẳng bao giờ ở nhà cả.
  4. - a wild child = người trẻ tuổi nhưng vô kỷ luật, bất cần đời Emma is a bit of a wild child. Emma còn trẻ mà có hơi bất cần đời. - large it up (tiếng lóng Anh-Anh) = có khoảng thời gian vui vẻ She larges it up at the weekend. Cô ấy vui chơi thỏa thích vào cuối tuần. - a social butterfly = người giao thiệp rộng She's a bit of a social butterfly.
  5. Cô ấy là người giao thiệp khá rộng rãi. - be a laugh = bạn tốt Eric's a bit of a laugh. Eric là một người bạn cũng được. - throw a party = tổ chức tiệc We're throwing a party next Saturday. Chúng tôi định tổ chức tiệc vào thứ Bảy tới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2