intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thành ngữ tiếng Anh với từ “No”

Chia sẻ: Hoang Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

357
lượt xem
184
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy cùng Hoctienganh.info tìm hiểu những câu thành ngữ thú vị trong tiếng Anh với từ NO nhé. “No” – một trong những từ quen thuộc nhất trong tiếng Anh. Nhưng bạn đã thực sự hiểu hết nghĩa từ này khi sử dụng trong các câu thành ngữ? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết hôm nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thành ngữ tiếng Anh với từ “No”

  1. Thành ng ti ng Anh v i t “No” Các b n hãy cùng Hoctienganh.info tìm hi u nh ng câu thành ng thú v trong ti ng Anh v i t NO nhé. “No” – m t trong nh ng t quen thu c nh t trong ti ng Anh. Nhưng b n đã th c s hi u h t nghĩa t này khi s d ng trong các câu thành ng ? Hãy cùng tìm hi u qua bài vi t hôm nay. 1. No laughing matter: r t nghiêm túc Ví d : Wait till you’re stuck on a train outside the station for 3 hours. You’ll see it’s no laughing matter (Hãy ch cho đ n khi con b k t trong tàu l a bên ngoài tr m xe l a trong 3 gi đ ng h . Con s th y nó không ph i là chuy n đùa đâu). 2.There’s no fool like an old fool = ngay c m t ai đó đã l n tu i không có nghĩa là h s không ph m các sai l m ng ng n Ví d : I can’t believe my grandpa is going to marry a woman 30 years younger than him. But you know what they say, there’s no fool like an old fool. (Tôi không th tin r ng ông tôi s cư i m t ngư i ph n tr hơn ông 30 tu i. Nhưng b n bi t câu m i ngư i thư ng nói không, không ph i lúc nào ngư i già cũng luôn đúng). 3. There’s no time like the present = t t hơn nên th c hi n vi c gì đó ngay bây gi hơn là đ đó đ n khi tr vì b n có th không th c hi n nó, vi c hôm nay ch đ ngày mai. Ví d : No, you can’t leave your homework until Sunday evening. Who knows what might happened over the weekend. Come now, there’s no time like the present, is
  2. there? (Không, con không th đ bài t p đ n t i Ch nh t. Không ai bi t đư c cái gì s x y ra vào cu i tu n. Hãy nh r ng vi c hôm nay ch đ ngày mai, nhé?) 4. No ifs and buts = nói n u b n không mu n tranh cãi v i ai đó và b n mu n h th c hi n cái b n b o h Ví d : Mother: Turn off the TV and get upstairs now and tidy your room. (M : T t tivi, lên l u và d n phòng con ngay). Son: But mum… (Con: Nhưng m ơi…) Mother: No ifs and buts. Just do it. (M : Không nhưng nh gì c . Làm ngay đi). 5. No news is good news = n u b n chưa nh n đư c b t kỳ thông tin v ai ho c đi u gì đó b i vì không có gì x u đã x y ra n u không b n đã đư c báo v nó trư c đó Ví d : I still haven’t heard if I’ve got the job but I suppose no news is good news. (Tôi v n chưa nh n đư c tin trúng tuy n nhưng tôi nghĩ r ng không có tin có nghĩa là tin t t). 6. In no time= r t nhanh ho c r t s m Ví d : I know you’re hungry but don’t worry, dinner will be ready in no time. (M bi t con đói b ng nhưng đ ng lo, b a t i s đư c d n ran gay thôi). 7. A no-no = cái gì đó mà không thích h p ho c không đư c ch p nh n Ví d : They’re really anti-smoking so lighting up in their house is a real no-no.(Th t ra h bài tr thu c lá vì v y không th hút thu c trong nhà h đư c).. 8. No hard feelings = không c m th y t c gi n v i ai đó sau m t cu c tranh cãi ho c b t hòa Ví d : Sorry about what I said yesterday. No hard feelings, OK? (Xin l i v nh ng gì tôi nói ngày hôm qua. Đ ng đ b ng nhé!)
  3. 9. Make no bones about something = không th đ gi u các c m xúc v cái gì đó mà b n không thích Ví d : The waiters were rude and the food was awful. And she made no bones about telling the manager about it. (Nh ng ngư i ph c v th t b t l ch s và th c ăn quá d . Bà y không th không góp ý v i ngư i qu n lý v đi u này). 10. Cut no ice with someone = không gây cho ai đó thay đ i quan đi m ho c quy t đ nh Ví d : I don’t want to hear another one of your stories about why you’re late. Your excuses cut no ice with me. (Tôi không mu n nghe b t kỳ lý do nào n a v vi c anh đi làm tr . Không l i gi i thích nào c a anh đư c ch p nh n n a đâu). 11. A no-go area = m t nơi mà b n không đư c phép đi đ n Ví d : That room is for the teachers only. It’s a no-go area for us students.(Đây là phòng dành cho giáo viên. Nó là khu v c c m h c sinh chúng tôi). Hoctienganh.info chúc các b n s m s d ng thành th o các thành ng v i “NO”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2