intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thảo luận: Các hình thái tư bản và các hình thức biểu diễn của giá trị thặng dư

Chia sẻ: Le Loc Tai | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

673
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuấLợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất • Cạnh tranh • Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những người sản xuất và lưu thông hàng hóa bằng những biện pháp và thủ đoạn khác nhau giằm giật cho mình nhửng điều kiện sản xuất kinh doanh có lợi nhất • Động lực của cạnh tranh là lợi nhuận tối đa • Trong điều kiện sản xuất tư bản tự do cạnh tranh,Mác phận chia thành 2 loại cạnh tranh +cạnh tranh nội bộ ngành + cạnh tranh giữa các ngành...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thảo luận: Các hình thái tư bản và các hình thức biểu diễn của giá trị thặng dư

  1. Trường cđ tài nguyên và môi  Tr trường HCM Nhóm 4
  2. Các hình thái tư bản và các hình  thức biểu diễn của giá trị thặng dư • 1) Chi phí sản xuất tbcn, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận  • + Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa  • *đối với xã hội :        •lao động sản xuất   =          lao động quá khứ +          Lao động hiện tại hàng hóa •Giá trị hàng hóa(w) =          TB bất biến +        TB khả biến ( v+m) ­>chi phí sản xuất trong xã hội là chi phí về lượng lao động cần thiết để sản xuất hàng hóa
  3. * Đối với nhà tư bản *  •Chi phí sản xuất  =      chi phí mua tư liệu sản xuất +    chi phí mua sức lao động  K =                           c +            v ­ chi phí SX TBCN chính là lượng tư bản ứng ra để  mua tư liệu sản xuất (c) và mua sức lao động ( v)  Sự khác nhau giữa cp thực tế và cp tbcn   Về lượng:k
  4. Lợi  nhuận (p) Khi giá cả = giá trị    c+v+m=c+v+p  m=p Khi giá cả  m>p Khi giá cả > giá trị => m
  5. Tỷ suất và lợi nhuận  + là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và toàn  bộ tư bản ứng trước . Ký hiệu là P’ Công thức :                              m                             p            P’=                           100%=           100%                         c  +    v                        k
  6. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất  • Cạnh tranh • Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những người sản xuất và  lưu thông hàng hóa bằng những biện pháp và thủ đoạn  khác nhau giằm giật cho mình nhửng điều kiện sản xuất  kinh doanh có lợi nhất  • Động lực của cạnh tranh là lợi nhuận tối đa • Trong điều kiện sản xuất tư bản tự do cạnh tranh,Mác  phận chia thành 2 loại  cạnh tranh      +cạnh tranh nội bộ ngành       + cạnh tranh giữa các ngành
  7. • Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình  thành lợi nhuận bình quân  • Cạnh tranh giữa các ngành là sự cạnh tranh giữa các ngành  sản xuất khác nhau nhằm mục đích tìm nơi đầu tư có lợi hơn  ,tức là nơi có tỷ suất lợi nhuận cao hơn • Biện pháp:tự do di chuyển tư bản từ ngành co p’ thấp sang  ngành có p’ cao hơn • Kết quả:  • +ngành p’ cao thu hút nhiều tư bản nên quy mô tăng ,dẫn  cung lớn hon cầu ,làm cho giá cả giảm hơn giá trị cũa hàng  hóa , từ đó làm cho p giảm  • + ngành có p’ thấp ít thu hút tư bản nên quy mô giảm , dẫn  đến cung nhỏ hơn cầu ,làm cho giá cả tăng lớn hơn giá tri của  hàng hóa ,từ đó làm cho p’ tăng 
  8. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ  Nh xuất lợi nhuận  • Tỷ xuất giá trị thặng dư ( m’) • Cấu tạo hữu cơ của tư bản ( c+ v)  • Tốc độ chu chuyển của tư bản • Tiết kiệm tư bản bất biến                              m •            P’=                         100%                         c  + v Khi m và v không đổi ,nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn
  9. • Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành  giá trị thị trường  • Cạnh tranh trong nội bộ ngành : cạnh tranh giữa các xí  nghiệp trong cùng một ngành , sản xuất cùng một loại  hàng hóa nhằm mục đích giành ưu thế trong mục đích  và tiêu thụ hàng hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch . • Biện pháp: cải tiến kỹ thuật sản xuất ,nâng cao nâng  xuất lao động cá biệt để hạ thấp giá trị xã hội của hàng  hóa để thu được lợi nhuận siêu ngạch. • Kết quả: giá trị cá biệt của hàng hóa trở thành giá trị xã  hội của hàng hóa ( giá trị thị trường)
  10. • Lợi nhuận thương nghiệp     là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong  quá trình sản xuất mà tư bản công nghiệp  nhượng lại cho tư bản thương nghiệp để tư bản  thương nghiệp bán hàng hóa cho mình
  11. • Sự chuyển hóa giá trị hàng hóa thành giá  cả sản xuất  + khi hình thành lợi nhuận bình quân , giá trị hàng  hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất      GCSX= K+  P + giá cả sản xuất là cơ sở hình thành giá cả thị  trường , giá cả thị trường vận động lên xuống  xung quanh giá cả sản xuất 
  12. • Tư bản cho vay và lợi tức cho vay + tư bản cho vay  Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi ,mà người chủ  cũa nó cho nhà tư bản khác sử dụng trong thời  gian nhất định để nhận được số tiền lời nào đó + lợi tức cho vay  Là một phần của lợi nhuận bình quân mà tư bản đi  vay trả  cho tư bản cho vay về quyền sở hữu tư  bản để được quyền sử dụng tư bản trong một  khoảng thời gian nhất dịnh , ký hiêu là Z
  13. • Quan hệ tín dụng tư bản chủ nghĩa . Ngân  hàng và lợi nhuận ngân hàng  *Quan hệ tính dụng tư bản chủ nghĩa   tín dụng thương nghiệp  Tính dụng ngân hàng • Ngân hàng va lợi nhuận ngân hàng • Phân biệt tư bản ngân hàng với tư bản cho  vay
  14. • QHSX TBCN trong nông nghiệp va địa tô  TBCN • Sự hình thành QHSX TBCN trong nong  nghiệp • Bản chất của địa tô TBCN • Các hình thức địa tô TBCN +Địa tô chênh lệch     ­ địa tô chênh lệch I    ­ địa tô chênh lệch II + Địa tô tuyêt đối  • Giá cả ruộng đất
  15. The end The
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2