1398
TH ĐIM CÂN BNG (BSC) TRONG DOANH NGHIP
Cao Cm Nhung, Phm Th Thm, Th Bích Diu,
Th Kim Ngân, Hoàng Th Kiu Loan
Khoa Tài chính Thương mi, Trường Đại hc Công ngh TP. H Chí Minh
GVHD: PGS.TS. Tr n Văn Tùng, Ngô Ngc Nguyên Tho
TÓM TT
Phương pháp Th đim cân bng (Balanced Score Card BSC) h thng xây dng kế hoch
qun tr chiến c, đưc t chc kinh doanh, t chc phi li nhun chính ph s dng nhm
định ng hot động kinh doanh theo tm nhìn chiến c ca t chc, nâng cao hiu qu
truyn thông ni b n ngoài, theo dõi hiu qu hot động ca doanh nghip so vi mc tiêu
đề ra. mang đến cho các nhà qun các quan chc cp cao trong các t chc mt cái nhìn
cân bng hơn v toàn b hot động ca doanh nghip hoc t chc. Bài viết sau đi phân tích sâu
v cách ph biến Th đim cân bng trong doanh nghip.
T khóa: Th đim cân bng, ph biến, doanh nghip.
1 KHÁI NIM CHUNG
Th đim cân bng mt h thng nhm chuyn hóa tm nhìn chiến c ca t chc thành
nhng mc tiêu thước đo c th thông qua vic thiết lp mt h thng đo ng thành quhot
động trong mt t chc trên bn khía cnh tài chính, khách hàng, hot động kinh doanh ni b,
hc tp phát trin.
BSC v bn mt tác nhân thay đổi nên rt cn thiết để đưa ra chiến c kế hoch ph
biến. Các mc tiêu ca kế hoch th gm: xây dng nhn thc, đào to v các khái nim căn
bn, to ra s ràng buc cam kết, khuyến khích tham gia, to ra lòng nhit tình cung cp kết
qu cho các c đông. Phương pháp câu hi “W5”: Who - ai, What - cái gì, When - khi nào, Where -
đâu Why - ti sao th đưc s dng để đưa ra các yếu t ca kế hoch.
1.1 Các mc tiêu cho kế hoch ph biến BSC
Vic xem xét tm nhìn các mc tiêu đưc coi như đim bt đầu ca n lc hoch định ph biến.
Hãy t hi ti sao li đưa ra kế hoch ph biến mong mun đạt đưc kết qu gì? S tp trung
chính đào to các bên liên quan ch cht hay giành đưc s ng h ca nhân viên tuyến đầu.
Các mc tiêu nên th hin đưc nhng thuc tính đặc trưng v trin khai văn hoá ca t chc,
hu hết các t chc đu da vào mt vài khái nim sau:
Xây dng nhn thc v BSC tt c các cp độ ca t chc.
Đào to v các khái nim BSC căn bn cho tt c nhng ngưi liên quan.
To ra s cam kết ca các bên liên quan ch cht trong vic trin khai.
1399
Khuyến khích vic tham gia ca mi ngưi vào quy trình.
To ra lòng nhit tình đối vi BSC.
Đảm bo các kết qu ca nhóm đưc ph biến nhanh chóng hiu qu.
Vic đề ra mc tiêu cho kế hoch ph biến thường dn ti vic phát trin hình nh ch đạo hoc n
d th dùng để “to thương hiu” mt cách sáng to cho vic trin khai.
1.2 Các yếu t ca kế hoch ph biến
Cách đơn gin nht để lp kế hoch s dng phương pháp.
“5W”: Who - ai, What - cái gì, When - khi nào, Where - đâu Why - ti sao.
Mc đ ch/thông đip (Cái ?Ti sao?)
Yếu t này t ni dung thông tin đưc xác định trong kế hoch. Tt c kế hoch ph biến đều
cha các thông đip chính cn phi gn lin vi vic truyn ti thông tin. Sáng kiến BSC th cha
nhiu thông đip chính, bao gm: làm thế nào để BSC tr nên phù hp vi vic thc thi chiến c,
vai trò ca BSC trong mi liên h vi nhng sáng kiến thay đổi khác hoc triết qun đưc đại
din bi BSC. Các thông đip thông tin phi phù hp theo tng vai trò trách nhiệm của các nhóm
khán giả khác nhau.
Khán gi (Ai?)
Đề cp đến nhng nhân hay nhóm c th đưc nhn biết ngưi s đòi hi các thông đip
trong sut quy trình thc thi. Tùy thuc vào quy phm vi ca đợt gii thiu s loi khán
gi nào. Hãy lên kế hoch để đưa vào danh sách nhóm qun cp cao, ban ch đạo nếu thy cn
thiết, nhóm qun cp trung, tt c nhân viên nhóm BSC.
Tn sut (Khi nào?)
Nhu cu thông tin ca các nhóm khán gi s quyết định khi ng thông tin cn cung cp, nhưng
cn đưa ra nhiu hơn mc cn thiết để đảm bo thu hiu vùng suy nghĩ thường b che khut ca
nhân viên.
Phương tin truyn ti ( đâu? Như thế nào?)
t phương pháp đưc la chn để ph biến thông đip s ph thuc vào nhu cu khán gi.
Hãy cân nhc tt c nhng kh năng: hp mt trc tiếp, thuyết trình nhóm, b thông đip, kế hoch
d án, thư đin t, thư báo, thuyết trình bng video, hi tho, bng tin, quay s x, các cuc thi,
thông đip in trên phiếu thanh toán, minh ha, bin ch đưng, cuc hp hi đồng…, to ra trang
web để qung v BSC, cung cp các hi đào to.
Ch th ph biến (Ai?)
Đây t chc hoc nhóm chu trách nhim v ni dung chuyn ti thông đip. Da trên thông
đip các nhu cu ca đối ng, s nhiu loi ch th ph biến khác nhau. d, nhiu cuc
ph biến chính thc thường s bt ngun t ngưi h tr điu hành trong khi các thành viên nhóm
BSC th viết bài báo. Cui cùng, điu đưc quyết định ph biến s tùy thuc vào ch th nhưng
1400
phi danh sách thut ng trong kế hoch ph biến. Hu hết mi t chc đều dùng nhng thut
ng phn hơi khác nhau để t các thut ng trong qun hiu sut. như “sáng kiến” t
chc này th đưc hiu như “mc tiêu” t chc khác “Các yếu t thành công then cht” hoc
“các ch s hiu sut ct yếu”... nhiu nhân viên th tng quen thuc vi sáng kiến qun
hiu sut mt công ty khác s dng nhng thut ng hoàn toàn khác. Mun BSC thúc đẩy quy
trình làm vic nhóm, hp tác chia s thông tin, điu này s cho thy s khó khăn nếu các nhân
viên nói mt ngôn ng khác vi nhóm thc thi. d mt t chc đã suýt chm dt sáng kiến BSC
khi thy càng ngày nhóm BSC càng s dng nhng khái nim ý nghĩa khác bit vi suy nghĩ ca
các nhà qun lý. Cui cùng, nhóm đã phi lao vào mt chiến dch m rng để đào to toàn b
nhóm qun v t vng trong vic gii thiu công c đảm bo rng h chia s nhng mc tiêu
chung.
Đừng coi s thành công ca các n lc ph biến điu hin nhiên. Để đảm bo rng các hot
động ph biến đến đưc vi các đối ng ng đến, hãy s dng n lc đo ng tính hiu qu
ca vic ph biến.
2 TH ĐIỂM CÂN BNG TRONG DOANH NGHIP
Hãy thường xuyên kho sát các đối ng ng đến trong sut quá trình đánh giá các n lc
theo nhng tiêu chí sau:
Không giao tiếp.
Nhng ngưi chưa tng nghe v thc thi BSC;
Nhn thc.
Nhng ngưi đã nghe v sáng kiến nhưng không biết gì;
Hiu khái nim.
Nhng người hiu đưc BSC vi bt c nh ng nhân nào;
Hiu chiến c.
Nhng người hiu c v các nh ng mang tính nhân t chc ca
BSC;
Chp nhn.
Nhng ngưi s ng h BSC các thay đổi mang li.
Bng 1: Tóm tt bng kế hoch ph biến d án BSC
Đối tượng
c đ ch
Tần suất
Phương tiện truyền tải
Người ph biến
Nhóm điều
hành
Giành được sự cam kết
Loại bỏ các cản trở
Báo cáo tiến trình
Tránh sự ngạc nhiên
2 tuần/lần
Liên lạc trực tiếp
Đại diện lãnh đạo
- người hỗ trợ
thực thi BSC
uản
Truyền tải mục đích
Giải thích các khái niệm
Báo cáo tiến hành
Giành được sự cam kết
2 tuần/lần
Thư điện tử
Các cuộc họp quản lý
Các bài báo
Trưởng
nhóm/các thành
viên nhóm BSC
1401
Đối tượng
c đ ch
Tần suất
Người ph biến
Tất cả
nhân viên
Truyền tải mục đích
Giải thích khái niệm
Báo cáo tiến hành
Loại bỏ sự hiểu sai khái
niệm
Hàng
tháng
hoặc 1
tuần/lần
Các thành viên
nhóm BSC
Nhóm dự
án
Theo dõi tiến trình
Phân công công việc
Xem lại các mong muốn
Họp
nhóm
Các
bản
ghi nhớ
3 KT LUN
BSC mt h thng qun nhm thiết lp, trin khai thc hin giám sát vic đạt đưc các chiến
c, các mc tiêu ca t chc mt cách khoa hc. BSC đưc thiết lp da trên các tiêu chí như: S
h tr, chiến c,nhu cu, ng h ca nhng ngưi tham gia, phm vi, d liu ngun lc. T đó
giúp t chc phát hin ra các hi ci tiến, đột phá nhm đem li s thành công & phát trin bn
vng hin ti tương lai trong môi trường cnh tranh ngày càng khc lit.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Chương trình quc gia “Nâng cao năng sut cht ng sn phm hàng hóa ca doanh
nghip Vit Nam đến năm 2020”. Th đim cân bng, ni dung bn ng dn áp
dng, Nhà xut bn Hng Đức.
[2] Robert S. Kaplan, David P. Norton (1992),
The Balanced Scorecard: Measure That Drive
Performance
, Harvard Buýtiness Review.
[3] Robert S. Kaplan and David P. Norton (1996).
Balanced Scorecard: Translating strategy into
Action
, Harvard Buýtiness School Press Boston Massachusetts.