Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

D ng Đăng C ng CT39A nstp

c s n xu t

ự ư ư đ ẩ ể ệ ượ

ả ẩ

ứ ự ưỡ

ườ ọ ỹ ệ ệ ộ ủ

ộ ườ ề ọ

ự ế ệ ử ụ ầ ủ ạ ố

ự ế ọ

ườ ề

ệ ả ệ ứ ệ ậ ố

ệ t . ế

i đã phát minh ra đ ượ ấ ệ

ế ị ể t b đ i s d ng và nó bao c r t nhi u thi ề ườ ử ụ ườ ẩ ự

ề ế ế ả ả

ể t nhi u thi ề ử ụ

ệ t b phân riêng s d ng nh ng công ngh n t b phân ữ ộ ố ế ị

1. Đ t v n đ : ề ặ ấ quy mô công Vào th i xa x a, khi th c ph m ch a ư ờ ượ ả ấ ở nghi p,ệ th c ph m ch a th hi n đ c vai trò quan tr ng c a nó. Ngày ự ủ ọ ẩ nay, cùng v i s phát tri n c a xã h i , th c ph m không ch đ n gi n là ỉ ơ ể ủ ớ ự ộ ngon mà ph i đáp ng nhu c u v dinh d ự ng, v sinh…nh t là khi th c ề ấ ầ ả quy mô công nghi p thì con ng ớ ph m đ i m i c đ a vào s n xu t ấ ở ượ ư ẩ th y đ ậ c h t t m quan tr ng c a nó. S ti n b c a khoa h c k thu t ủ ọ ấ ượ ế ầ đã làm phong phú thêm, đa d ng thêm vi c s d ng th c ph m. ẩ ạ ặ i v m i m t Ngày nay ,khi xã h i phát tri n thì các nhu c u c a con ng ể ngày càng tăng.Trong đó,nhu c u v sinh ho t và ăn u ng cũng tăng lên. ề ầ , càng Cùng v i s phát tri n r c r c a khoa h c thì trong lĩng v c y t ể ự ở ủ ớ ự ắ i càng phát hi n ra nhi u căn b nh có nguyên nhân là b t ngày con ng ngu n t ả vi c ăn u ng.Do v y vi c nghiên c u các công ngh b o qu n ồ ừ ệ th c ph m đã tr nên r t c n thi ự ẩ ấ ầ ở thì hi n nay con ng Th c t ự ế c an toàn cho ng b o qu n nông s n th c ph m đ ả ượ ả ả g m nhi u quá trình liên quan đ n v n đ ch bi n b o qu n nông s n ả ế ồ ấ ề nh quá trình v n chuy n, đ nh l ng, phân riêng… ượ ị ậ ư Hi n nay đã có t ế ị ấ ệ khác nhau .Trong bài báo cáo này tôi xin trình bày m t s thi c s d ng ph bi n hi n nay. riêng đang đ ổ ế ượ ử ụ ệ

1

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

ộ ứ

ấ ồ ẩ ỏ

ể riêng bi ổ t g i là quá trình ly ỏ ả ng l c ly tâm đ phân riêng h n h p hai pha ườ ệ ọ

ấ ử ọ

ế ể ự ấ ạ

ể ắ ọ ắ

có kh i l ớ ng riêng khác nhau phân ự

ng c a gia t c tr ườ ố ươ

ng riêng ng riêng nh ố vùng xa nh t, còn ph n có kh i l ở ỏ

ấ ẻ ậ tâm c a rôto. ủ

ở ắ ọ

ề ể ướ

c pha r n ắ ặ ho c ề ổ i h n 3- ọ ố ớ ướ ườ

ọ ng trong gi c nh đ l c đ ng đ i l n. Trên thành rôto c a máy ly tâm h c khoan nhi u l ớ ạ ỏ ể ọ ượ ướ

i. Đ ng kính trên thành rôto th i có kích th ạ ắ ổ ấ ỏ

ườ c dùng l nh có đ ỏ ả ượ ả ạ

ổ c h t r n nh ỏ ế ớ

ặ ơ

ướ

ẩ ả ẩ ố ố

ủ ề ệ

trong rôto và đ ườ ể đ n ộ ổ ể ướ

ầ c gi ử ng thì

ụ ể ẹ ổ

i tác d ng c a l c ly tâm, huy n phu hay nh đ c.Khi rôto quay d ượ c n p rôto có hai ở ắ kia đ thoát pha n ng. ặ ụ ủ ự ạ ụ ủ ề

ướ c phân thành các l p riêng bi t c a nó. L p kh i l ượ ớ

ng đ c phân thành các l p riêng bi ệ

ớ ố ượ ố ượ ỏ ở ớ

ớ ng riêng l n ớ ở ồ ắ

ủ ộ

D ng Đăng C ng CT39A nstp ng pháp nghiên c u: 2. Ph ươ _Thu th p tài li u. ậ _Mô hình hóa. 3. N i dung nghiên c u: 3.1. Nguyên t c phân riêng s n ph m l ng không đ ng nh t: ắ Quá trình phân ly d a vào tr ợ ự r n-l ng ho c l ng-l ng thành các c u t ặ ỏ ắ ỏ tâm.máy đ th c hi n quá trình đó g i là máy ly tâm. ệ Tùy theo c u t o b m t c a rôto mà quá trình phân ly ti n hành theo ề ặ ủ ọ nguyên t c l c ly tâm hay l ng ly tâm hay l ng ly tâm.Trong quá trình l c ắ ly tâm hay l ng ly tâm,nguyên li u chuy n đ ng quay cùng v i rôto c a ủ ộ ệ máy.L c ly tâm s làm cho các c u t ố ượ ấ ử ẻ ng l c.Thành ph n có kh i l l p theo h ầ ự ủ ướ ớ l n nh t s t p trung ố ượ ầ ấ ấ ẻ ậ ớ nh t s t p trung 3.1.1. Nguyên t c l c ly tâm: Máy ly tâm l c dùng đ phân riêng huy n phù có kích th t ươ làm b ng l ườ ằ c các h t ạ 8mm.Bên trong thành rôto có l ướ ng kính các h t r n 1-2mm, thì vách ngăn làm b ng ằ huy n phù.N u đ ế ườ ng kính nh kho ng1- thép t m m ng và đ c khoan các l ỏ ượ i kim lo i có l 1,5mm.N u các h t nh h n n a thì ph i d ướ ỏ ơ ử ạ ế i 0,1-0,5mm.N u kích th c l hình vuông v i kích th l ướ ạ ắ ướ ổ ướ h n dùng l p dùng l p v i b ng s i bông, s i gai ho c len… ợ ợ ả ằ ớ ớ 3.1.2. Nguyên t c l c l ng ly tâm: ắ ọ ắ ữ i mà thay vào kho ng không gian gi a Bên trong thành rôto không có l ả i ta b trí các ng d n hoăc các r nh d n nguyên rôto và thành rôto ng ắ li u. N u máy dùng đ phân riêng huy n phù thì đ u trên c a rôto (n p ế rôto)ch có m t l c trong đi ra,còn b d ả ươ ỉ tháo ra b ng tay. Néu dùng máy phân riêng nh t ằ ủ ươ g n tr c đ thoát pha nh , l thoát:l l ể ổ ầ ổ Rôto c a máy l ng ly tâm có d ng hình tr , kín, thành c a rôto không có ủ ủ l ổ ụ ng riêng t ố ượ ệ ủ ươ ng riêng c a nó. L p ớ t tùy theo kh i l đ ượ ủ phía ng riêng nh kh i l sát thành rôto, l p có kh i l ố ượ trong ly tâm l ng g m hai quá trình: quá trìh l ng pha r n ti n hành theo ế ắ nh ng quy lu t c a th y đ ng l c h c; quá trình nén b ti n hành theo ả ế ự ọ nh ng quy lu t c h c. ắ ậ ủ ậ ơ ọ ữ ữ

2

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

ắ ườ ắ ư ằ

ộ ụ ọ ọ ọ ng tr ng ớ ườ các v ng tr ng l c, v n t cl ng coi nh b ng nhau ị ậ ố ắ ở ạ ng không ph thu c vào t a đ r i- h t ọ ộ ơ ố

ng l c ly tâm v n t c l ng và ự ườ ươ ậ ố ắ

ổ ố ậ ố w và bán kính quay

ng kính rôto. ườ ạ ắ

ắ ươ

ể ắ ọ ồ

ng x y ra các quá trình t o nhũ t ạ ả

ng thô ch a các h t r n có kích th ươ ướ ớ ấ ự ườ ạ ắ

ơ ị

ị ẩ

ố ẩ ả

ả ẩ

ậ ả ạ ự ậ ấ ạ ậ

ấ ữ ơ ủ ổ c th i. T bào sinh v t, các ch t ấ ướ ề ứ ế ự ứ ủ

ữ ề ầ

ủ ế ạ ị

ườ ấ ỏ ắ ố

ưỡ ẩ ố

c ti n hành trong các ế ng và dung d ch ưỡ ạ ng, trong giai đo n ườ ng đ nuôi ng dinh d ể ườ ng pháp l ng và l c. D i đây ta ướ ọ ắ ươ ậ

ườ ế ấ ủ ể ắ ể ắ

ườ ụ ọ

ng tr ng l c b ng ự ằ ề ầ ng pháp l ng. Các b l ng có các d ng ho t đ ng khác nhau (tu n ạ ươ ạ

ể ể ắ ụ ử ụ ộ

ườ ể ạ ạ

ộ ng dinh d ưỡ ả c th i… ả ướ

ụ ủ ỷ ụ ể

c trang b c c u cào đ tách c n. Ph n d ặ

ạ ụ ứ ể ủ ộ ể ắ ắ ự

ự ệ ẫ

ộ ể ủ ộ ườ

ể Ở ầ ợ ỗ ủ

D ng Đăng C ng CT39A nstp Quá trình l ng trong máy ly tâm khác v i quá trình l ng trong tr l c.L ng trong tr ự ự trí khác nhau vì gia t c tr ng tr ườ l ngắ theo ph ng song song v i nhau.Trong tr ớ gia t c ly tâm thay đ i ph thu c vào v n t c ụ ộ r(a=w 2*r), h t l ng theo ph ng đ ươ 3.1.3. B l ng, b xoáy th y l c: ủ ự ộ ể ắ ng pháp l c ly tâm và l ng ly tâm thì ng Ngoài hai ph i ta còn phân ườ riêng ch t l ng không đ ng nh t d a vào b l ng và b xoay th y l c. ủ ự ộ ấ ỏ Trong các xí nghi p vi sinh th ng. ệ ươ Nhũ t ạ c l n h n 100 μm; các h t ứ m n: 0,5-10 μm ; ch t v n đ c: 0,1÷0,5μm;các dung d ch keo nh h n 0,1 ỏ ơ ấ ẩ ụ ị μm.Huy n phù đ c t o ra trong các giai đo n sau: chu n b các môi ượ ạ ạ ề tr ng và các lo i mu i, trung hoà các s n ph m th y phân ng dinh d ưỡ ườ ợ c a nguyên li u th c v t, c y vi sinh v t và tách các s n ph m t ng h p ệ ủ vi sinh, hình thành và làm s ch n khoáng và các ch t h u c là pha c ng (hay t a pha c ng) c a huy n phù c t o thành trong các giai đo n k trên. đ ể ượ ạ t đ Tách huy n phù ra thành nh ng ph n riêng bi ệ ượ giai đo n tinh ch dung d ch c a môi tr ng dinh d ị mu i, trong giai đo n làm l ng các ch t l ng canh tr ạ cô sinh kh i vi sinh v t... Chu n b các môi tr ậ ị c y vi sinh v t th ng dùng các ph ấ kh o sát k t c u c a b l ng. 3.1.3.1. B l ng: c ng d ng đ tách huy n phù trong tr Lo i này đ ượ ứ ph ạ ộ ắ hoàn, bán liên t c và liên t c). Trong công nghi p vi sinh s d ng r ng rãi ệ ụ các b l ng có tác đ ng bán liên t c và liên t c đ làm trong các dung d ch ụ ể ị ể ắ c a môi tr ỏ ng và c a các lo i mu i, đ tách th ch cao kh i ủ ố ch t trung hoà trong s n xu t thu phân, khi làm s ch n ấ ấ B l ng c h c có tác d ng liên t c, là b hình tr đ ng có đáy hình nón ụ ơ ọ ể ắ ầ ướ và n p ph ng. B l ng đ i ị ơ ấ ượ ẳ ắ ớ ụ tr c c a b cào l p các thanh. S chuy n đ ng c a b cào cùng v i tr c ộ ể ụ ủ ộ c l p trên giàn kim lo i c a b . ạ ủ ể đ c th c hi n nh c c u d n đ ng đ ờ ơ ấ ượ ắ ượ đáy b . Nh c c u nâng mà b cào có th nâng lên cao 200 ÷ 300 mm t ể ừ ộ ờ ơ ấ ộ ng h p có m t Đi u đó ngăn ng a s h h ng c a b cào trong tr ừ ự ư ỏ ề l đáy b . ng l n c n ể ạ ớ ặ ở ượ và huy n phù đ ệ ề ph n trên c a tr c có thùng r ng đ n p li u ệ ụ ạ c n p vào đây m t cách liên t c. Thùng n p li u d ng ượ ạ ụ ạ ộ

3

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

ằ ướ

ả ể ạ

trong b có máng tràn. Môi tr ể ỗ ớ i có l ổ ở

ụ ẫ ứ l n h n nh m lo i tr nh ng m u c ng ạ ừ ữ nh h n đ t o kh năng n p đ u ề ạ ng đã ườ ạ ố

ể ộ ẩ ư ế

ể ơ ấ ầ

ầ ể ụ ụ ả

ộ ế

ộ ỏ ượ ề ể ế ắ ượ ề

ng đ

ữ ặ ộ ả ưở ố ắ

t b ph tr đ t trong phòng d ơ ạ ụ ả ế ị ụ ợ ặ

ấ ả ử ụ

ng s d ng ch y u các lo i b c h c có ươ ng ướ ạ ể ơ ọ c th i b ng ph ả ằ

ng kính 18 ÷ 54 m. ng tâm có đ ọ ử ụ ườ ng kính 5,5; 7; 9; 12 và 18 m. Khi làm s ch n ể ướ ủ ế ạ ườ

ủ ự ể

ệ ộ

ườ ể

ng, các môi tr ặ ả ệ ạ ấ

ệ ử ụ t b đ tách huy n phù có ề ế ợ ộ

ộ ớ ọ

c nh ụ ế ợ ỷ ự ứ ờ ộ ướ ể ạ

ề ế ấ ỷ ự ơ ể ả ầ ộ

ng đ i r và d s d ng. Nh ỏ ươ ố ẻ ượ ệ ể

ủ c đi m c a t b nhanh chóng b bào mòn và tiêu hao năng ễ ử ụ ị ế ị ườ

ể ể ả ế ị t b ầ ạ

ậ ệ

b xoáy thu l c có áp. V c a thi

ặ ỷ ự ờ ơ ướ

ườ ố

ỏ ủ ấ ớ ắ ị ắ ộ

ồ ề ụ ướ ạ ắ c t ượ ả ố

ườ ở

D ng Đăng C ng CT39A nstp i trên có l i. L tr có hai l ơ ướ ụ i d l n r i vào thùng. L ỏ ơ ớ ơ ướ ướ huy n phù vào b . Ph n trên ề ể ầ ố c làm trong tràn liên t c vào máng và đ a ra ngoài theo đo n ng n i. đ ượ i dùng đ v t c n đ n đ m 60 ÷ 70 % và tháo B tháo li u ki u vít t ể ắ ặ ả ệ ộ c n liên t c. Ngoài ra b l ng có các c a quan sát, kho ng không gian đ ể ả ể ắ ử ụ ặ ệ t khác đ ho t đ ng có hi u ph c v thao tác và nh ng c c u c n thi ế ạ ộ ữ qu . Trong các b tác đ ng tu n hoàn, vi c n p huy n phù, tách ch t l ng ấ ỏ ệ ạ ộ c ti n hành theo chu kỳ. Trong các b tác đ ng bán liên t c, và pha r n đ ụ c ti n hành m t cách liên vi c n p huy n phù và tách pha l ng trong đ ệ ạ t c trong m t th i gian nh t đ nh, còn ch t c n th i ra theo chu kỳ. B có ể ấ ị ờ ộ ấ ặ ụ ng, đáy đ t trên máng năng su t l n th c l p đ t ngoài phân x ườ ặ ượ ắ ấ ớ c c đ nh trên các c t bê tông c t s t. không gian gi a các bê tông và đ ượ ố ị tr ph i lát kín g ch. Tr m b m và thi ướ i ạ b . ể Trong s n xu t vi sinh th đ ườ pháp sinh h c s d ng b h 3.1.3.2. B xoáy th y l c: Trong công nghi p vi sinh cho phép s d ng b xoáy thu l c có áp su t ấ ỷ ự ử ụ ng dinh d ng mu i và các cao đ làm trong các môi tr ố ườ ưỡ ch t trung hoà, đ làm s ch c h c n t s d ng hi u qu c th i. Đ c bi ả ơ ọ ướ ể các b xoáy thu l c khí k t h p v i các thi ế ị ể ớ ỷ ự ạ n ng đ pha c ng th p, ví d , k t h p v i các máy l c chân không d ng ấ ồ tang quay. Nh b xoáy thu l c có th tách các h t có kích th ỏ h n 10 μm. ơ B xoáy thu l c đ n gi n v k t c u, không có các ph n chuy n đ ng, ộ g nọ gàng, chi m di n tích nh , t ế lo i thi ng thi t b này là t ế ị ạ l ngượ đáng k . Đ gi m bào mòn các ph n kim lo i, ph n bên trong thi ầ c b c cao su ho c ph b ng các v t li u khác. đ ủ ằ ượ ọ Mô t t b bao g m ph n hình nón và ả ộ ầ ế ị ph n hình tr . Nh b m d c n p vào i áp su t 0,2 MPa huy n phù đ ụ ầ ượ ạ ng ng n i ti p tuy n v i ph n tr . D i tác d ng c a l c ly và theo đ ủ ự ố ế ụ ầ ế ng ph n tâm, khi huy n phù chuy n đ ng xo n, các h t r n b b n vào t ầ ườ ể ề nón c a b xoáy th y l c, r i xu ng và đ i vào thùng ch a. Dòng ứ ơ ủ ự ủ ộ pha l ng trong ng theo đ ng xo n c g n tr c xyclon bên trong h ắ ố ầ ụ ướ ỏ c t i vào thùng ch a. T s gi a đo n ng tháo g p dòng bên ngoài và đ ỷ ố ữ ượ ả ặ ạ ố ứ

4

Các thi ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n ươ ươ

ng ng đ ch y tràn pha l ng có nh h i và đ ể ả

ưở ng 0,35 ÷ ả ỏ ng l y t ấ ừ ườ ướ ể ế ng kính đ ấ ỷ ố ố ề

ế ị ủ

t thì ng ệ ặ ườ ự i ta phân riêng d a

D ng Đăng C ng CT39A nstp bên d ườ ườ đáng k đ n hi u su t tách huy n phù. T s này th ệ 0,4. 3.1.4. Các thi Ngoài ra đ i v i m t s ch t l ng đ c bi ố ớ vào các quá trìnhth y phân. t b th y phân: ọ ố ấ ỏ ủ

ị ỷ ớ

ng dùng các thi

ỷ ế ủ ứ ơ ả

ỷ ạ ể ươ ướ ở t b thu phân khác nhau c b n b i ọ ả ng pháp n p axít đ thu phân và ch n s n

t b thu phân có th tích 80m ỷ

t b ch y u là bình tr ừ ự

ụ i. Đ ngăn ng a s han

ị ớ ề

3.Thi ể c hàn v i hai ph n côn trên và d ầ t b đ ủ ớ ế ị ượ ữ

ố ả ủ ặ ố ớ ủ ủ ặ ạ ế ị ủ ế ể ướ c ph l p bêtông (70 ÷ 90 mm) có ệ ậ ệ ỉ ử

ớ ớ ắ

ng ăn mòn ớ ớ ấ ả

ớ ằ ẩ ề ể ồ ớ ố

ộ ớ

ỷ ớ t b thu phân tác đ ng liên t c: ế ị ụ ỷ

ấ ạ ả ả

ủ ặ

ế ị t b ộ ệ t ế ấ ả t b nhanh khi tháo c n và b o ặ

c bao ph t b thu phân đ ỷ ế ị ượ ủ ệ

ủ ệ ố ỷ

ố c, axit và tháo s n ph m thu phân đ t. B trí các ng bên trong c a thi ị ả ế ị ằ ượ ỷ

ể ạ t b thu phân đ n p ấ c xác đ nh b ng các dòng ch t ẩ ẩ ẫ ố ả ố

ằ ạ ạ ằ

ề ả

ấ ủ ạ

t b thu phân nh sau: băng t ế ị t b qua c a trên. Đ nén và th m 3.1.4.1. Các thi : t b thu phân tác đ ng tu n hoàn có l p lót ch u axit ầ ộ ế ị Trong s n xu t th t b thu phân có s c ch a 18, 30, 37, ấ ả ứ ỷ ế ị ườ 50 và 80 m3.K t c u c a các thi ế ấ ị c hình h c, các ph kích th ọ ph m thu phân . ỷ ẩ K t c u thi ế ị ế ấ b ng thép đ ượ ằ g , b m t bên trong c a thi ỉ ề ặ t và b n v i axit - l p ph m t. L p ph m t là nh ng v t li u ch u nhi ớ ớ ử ướ i g ch g m, b n grafit, g ch samot ch u l a. Ch ng g c a trên và c a d ị ử ạ ồ trên cũng làm b ng l p lót đ ng c a v b ng l p đ ng thanh, n p thép ằ ở ồ ủ ỏ ằ thanh hay đ ng thau. T t c các kh p n i ti p v i môi tr ườ ố ế ồ (axit sunfuric loãng và s n ph m thu phân) đ u có l p lót b ng đ ng thanh. Kh p n i có th ả làm b ng hai l p thép, m t l p ch u axit. ị ằ 3.1.4.2. Thi ộ C u t o đ c bi t c a n p ho t đ ng nhanh là b o đ m đ kín c a thi ệ ủ ắ ạ ộ ặ trong th i gian ho t đ ng, đ m b o đóng, m nhanh. K t c u đ c bi ở ạ ộ ả ả ờ i đ m b o m thi c a van đóng kín d ở ả ở ướ ả ế ị ủ đ m đ kín c a nó trong th i gian ho t đ ng. ủ ả ờ ạ ộ ộ t, b m t c a thi Đ gi m s m t mát nhi ề ặ ủ ự ấ ể ả l p ớ v t li u cách nhi ậ ệ n ướ l ng. Khi phân b các m u ng đ n p axit và tháo s n ph m thu phân ỷ ể ạ ỏ ph i nh m m c đích t o ra các dòng ch t l ng d ng n m ngang, d ng ạ ả ụ ấ ỏ ả t b ph i đ ng hay t h p. Cho nên trong nh ng th tích khác nhau c a thi ế ị ể ữ ứ ổ ợ i nh t c a quá trình thu phân và c nh ng đi u ki n ch y thu n l đ t đ ỷ ữ ạ ượ ậ ợ ệ tháo s n ph m. Ví d : khi dòng ch t l ng có d ng h n h p, ch t l ng axít ẩ ả ấ ỏ ợ ỗ ấ ỏ lo i dài và ng n. qua kh p n i trên, s n ph m tháo ra qua các ng đ t l ắ ộ ỗ ạ ẩ ố ớ i chuy n Nguyên t c ho t đ ng c a thi ể ả ủ ấ ướ t nguyên li u th c v t vào thi ụ ả ạ ộ ự ậ ế ị ư ể ỷ ử ắ ệ

5

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

ồ ạ ệ

i.

ổ ơ ế

ệ ừ ữ ộ

ả t nguyên li u và gi ỷ

ồ ả ứ ệ ộ ầ ế ị

ỷ ằ

ế ế ị ế

ỷ ừ

ở ỏ

ng ng tháo ra kh i thi ườ ướ t b vào ế ị

t b trên là l p đ m chi m 20 ÷ 30% th tích. Cho ớ ể ệ ể

ớ ợ ệ

u vi ơ

ỷ ằ ợ

ỷ ượ ủ ạ ợ

ằ ố ớ ề

ể c đi m ọ ớ ượ ủ

ề ộ ồ i b m t thi ệ ớ ề ặ ạ ơ t b . Nh ế ị ấ ấ

t b này có nhi u u vi c so ạ ộ t b thu phân tác đ ng liên t c. Lo i thi ộ ề ư ế ị ụ ệ ạ

ố ớ ạ ộ ỷ

ư ệ ị

t b đ ơ c s d ng cao h n. ấ ủ ỷ

ế ị ượ ử ụ ệ t b tăng lên kho ng hai l n. Quá trình đ ờ ế ị

ượ ế ề ơ ầ c cung c p đ y đ , đ u đ n và do ầ ủ ề ấ ặ

i l ề ả ượ ả

t b này có nhi u u vi c so ề ư ế ị ụ ệ ạ

ỷ t b thu phân tác đ ng tu n hoàn. Đ i v i lo i thi ầ ế ị ố ớ ạ ộ ỷ

ệ ị

t b đ ơ c s d ng cao h n. ấ ủ ỷ

ế ị ượ ử ụ ệ t b tăng lên kho ng hai l n. Quá trình đ ờ ế ị

D ng Đăng C ng CT39A nstp c và axit vào đ ng th i. Sau khi n p li u, đóng nguyên li u c n n p n ờ ạ ướ ệ ầ n p trên thi t b và n p tr c ti p h i vào n p d ắ ướ ự ế ạ ế ị ắ Khi áp su t đ t g n 0,5 MPa thì ti n hành th i khí thoát ra t các b t c a ọ ủ ấ ạ ầ nguyên li u. Trong quá trình tăng nhi m t th i gian ệ ệ ờ 0C x y ra thu phân các polysaccarit. Sau đó n p t đ g n 1400 ng n nhi ạ ắ ở t b và đ ng th i tháo s n ph m ch a các hydratcacbon hoà axit vào thi ẩ ờ ch đ cao b ng cách tăng nhi tan. Khi đó duy trì quá trình thu phân ệ t ở ế ộ 0C cho đ n k t thúc quá trình. K t thúc quá trình đ trong thi t b đ n 1900 ế ế ộ c đ tháo c n , v t khô ch t l ng thu phân thì ng ng n p axit, dùng n ấ ỏ ặ ắ ướ ể ạ ấ i áp su t i và d t b . Khi tháo thì m van d và tháo lignin ra kh i thi ướ ế ị 0,5 ÷ 0,7 MPa thì lignin s theo đ ỏ ố ẽ xyclon. Nh c đi m c a thi ế ị ế ủ ượ nên nh ng thi ấ t b làm b ng h p kim titan không có l p đ m có tính ch t ế ị ữ ằ t và hoàn h o h n . ệ ư ả ế ị t b thu phân tác đ ng tu n hoàn làm b ng h p kim titan. Các thi Thi t b ầ ộ ế ị 3. K t c u và nguyên t c ho t đ ng c a các lo i này có th tích 20 và 45 m ạ ộ ạ ủ ắ ế ấ ể c đi m c a lo i thi ạ t b thu phânb ng h p kim titan có nhi u lo i. Nh ể ế ị ơ này là ít b n đ i v i axit sunfurit có n ng đ cao h n 2 % và bào mòn c h c l n do ma sát c a nguyên li u t chung c a chúng là ho t đ ng gián đo n và năng su t th p. ủ Thi ỷ ế ị t b tu n v i các thi ế ị ầ t b thu phân tác đ ng tu n hoàn. Đ i v i lo i thi ầ ế ị ớ hoàn, trong quá trình thu phân nguyên li u b nén nhanh cho nên h u nh ầ ỷ c s d ng. 1/2 th tích không đ ượ ử ụ Khi thu phân liên t c thì hi u su t c a thi ệ ụ Do rút ng n th i gian n p li u, đun nóng nguyên li u và tháo c n nên năng ệ ặ ắ su t c a thi c ti n hành liên ả ầ ấ ủ t c nên các thông s hoá - lý b o đ m n đ nh, nhu c u v h i, nguyên ả ổ ả ụ ố ng đ n thi li u, v t t b ph đ ế ị ụ ượ ệ ế đó đ m b o tăng hi u su t. ấ ả ệ t b thu phân tác đ ng liên t c. Lo i thi Thi ộ ế ị ế ị ầ t b tu n v i các thi ớ hoàn, trong quá trình thu phân nguyên li u b nén nhanh cho nên h u nh ư ầ ỷ 1/2 th tích không đ c s d ng. ượ ử ụ Khi thu phân liên t c thì hi u su t c a thi ệ ụ Do rút ng n th i gian n p li u, đun nóng nguyên li u và tháo c n nên năng ệ ặ ắ su t c a thi c ti n hành liên ầ ả ấ ủ t c nên các thông s hoá - lý b o đ m n đ nh, nhu c u v h i, nguyên ả ổ ả ụ ế ề ơ ượ ầ ố ị

6

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

ặ ấ ệ c cung c p đ y đ , đ u đ n và do ầ ủ ề

i l ề ả ượ ả ng đ n thi t b ph đ ế ị ụ ượ ế ấ ệ

ẩ ỏ ấ ỏ

ồ ấ ỏ

ch t l ng đ ượ

ở ầ ố ượ ố ượ

ở ng riêng c a các c u t ấ ử ấ ỏ ủ ng riêng l n nhát s t p trung ớ ẻ ậ ng riêng nh s t p trung ỏ ẻ ậ

ườ

ở ọ ự ư ằ

ng không ph thu c vào t a đ r i- h t l ng theo ự ng tr ng l c: ọ các v trí vì ị ọ ng tr ng l c, v n t c l ng coi nh b ng nhau ườ

ng l c ly tâm v n t c l ng và gia ọ ộ ơ ự ậ ố ắ ố ộ ụ ng song song v i nhau. Trong tr ớ ươ

ạ ắ ậ ố ắ và bán kính quay. ộ

i: đ ổ ấ ổ c các l ổ c làm b ng t m l ằ c c a ướ ủ ườ ng

c nh đ l c đ ướ

ớ ạ ề ướ i h n 3-8mm và bên trong thành có kích th ạ c ỏ ể ọ ựợ ổ i kim lo i có l ạ ướ ả ỏ

ế ng kính kho ng 1-1,5mm. ả ớ ườ

ự ả

ờ ả

ủ ố ạ

ậ ệ ờ ườ

ng, b t, h t ng c c…Thông ng v t li u r i g m nh u thành ph n khác nhau và thông th ườ ng ầ ng v t li u r i theo ậ ệ ờ ạ ề ấ ự ố ượ

c g i chung là quá trình phân ựợ ọ ấ ậ ộ

c phân ệ ụ ể ượ

ề ạ

ề ạ ầ

ố ậ ệ ấ ụ ư ạ

ạ ộ ố ặ ạ ể ạ ắ

ệ ả

ọ c và hình d ng l ), máy ch n ộ ộ ấ ướ ạ ổ ặ ơ ợ ớ ầ ớ ạ ộ ổ

ạ ổ ạ ở ạ ố

ấ ạ

ộ ệ ố ề ả

ồ ể ấ ặ ố ỉ ữ ụ ầ ợ

D ng Đăng C ng CT39A nstp li u, v t đó đ m b o tăng hi u su t. ả 3.2. Các quá trình phân chia s n ph m l ng ph thu c y u t : ả ộ ế ố _Công su t c a các máy phân riêng ch t l ng không đ ng nh t. ấ ủ ấ _C u t o c a b m t rôto trong các máy phân riêng ch t l ng. ấ ạ ủ ề ặ _L c quay ly tâm c a các rôto trong các máy phân riêng ch t l ng. ấ ỏ ủ ự ầ c phân riêng: thành ph n _Kh i l vùng xa tâm nh t, còn ph n có có kh i l ấ tâm cu b m t rôto. kh i l ố ượ ẩ ề ặ _V n t c l ng trong máy ly tâm và v n t c l ng trong tr ậ ố ắ ậ ố ắ l ng trong tr ườ ắ gia t c tr ng tr ph ườ ậ ố ố w t c ly tâm thay đ i ph thu c vào v n t c g c ụ ố trên thành rôto c a máy ly tâm ho c kích th _Kích th ủ ướ trên thành rôto th ng kính l đ các l ườ ổ ượ trong gi các h t huy n phù, n u các h t quá nh thì ph i dùng l ạ hình vuông v i đ 3.3. S khác nhau c b n trong quá trình phân riêng riêng s n ph m ẩ ơ ả ờ ạ : l ng và phân riêng s n ph m r i r c ả ỏ 3.3.1. Quá trình phân riêng s n ph m r i: ẩ V t li u r i: là các d ng h t nh đ ộ ư ườ ạ th ậ ệ ờ ồ không hoàn toàn đ ng nh t.S phân riêng kh i l ồ m t tính ch t v t lý chung nào đó đ riêng.Tuy nhiên theo công vi c c th , các máy phân riêng đ thành nhi u nhóm lo i khác nhau: ự Máy phân lo i chia kh i v t li u ban đ u thành nhi u lo i khác nhau d a trên m t s đ c đi m, tính ch t nào đó, thí d nh phân chia h t thóc thành h t dài và h t ng n. *Nhóm đ n gi n: các máy phân lo i thu c nhóm này có nhi m v phân ụ ạ lo i h n h p thành hai thành ph n theo m t d u hi u riêng, thí d nh ụ ư m t sàng v i m t lo i l (cùng v i kích th theo c h t, ng phân lo i… *Nhóm ph c t p:các máy phân riêng nhóm này có c u t o g m hai ho c ặ ứ ạ nhi u máy đ n gi n trong m t h th ng hoàn ch nh và có th tách m t ộ ơ h n h p thành ba ho c b n ph n tr lên theo nh ng tính ch t riêng.Thí d ở ổ sàng

7

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

ạ ổ

ộ ầ ấ ử ướ c ề ể ấ ng riêng và tính ch t khí đ ng c a các c u t (các lo i t p ch t ủ

c tách ra kh i kh i h t chính). ỏ ạ

ả ệ ộ ố ố ạ ự

c hình h c c a h t: dùng các lo i máy sàng,máy ạ ạ

ằ ạ

ả ạ ắ ố i nghiêng, m t xo n c, các ặ

ổ ộ ạ ấ ặ

tính: dùng nam châm v nh c u và nam châm đi n đ tách ử ng riêng: dùng băng t ể ủ ạ ỉ ệ ể

và quang ệ ử ạ ằ ắ

ẩ ỏ ủ ế ế ố ụ ẩ ỏ ộ

ch t l ng đ ượ

ố ượ ố ượ ầ ở

ng riêng c a các c u t ấ ử ấ ỏ ủ ng riêng l n nhát s t p trung ớ ẻ ậ ng riêng nh s t p trung ỏ ẻ ậ ở

ầ c phân riêng: thành ph n vùng xa tâm nh t, còn ph n có ấ tâm cu b m t rôto. ẩ ề ặ ậ ố ắ ườ

ư ằ ự ọ ở

ng không ph thu c vào t a đ r i- h t l ng theo ự ng tr ng l c: ọ các v trí vì ị ng tr ng l c, v n t c l ng coi nh b ng nhau ườ ọ

ng l c ly tâm v n t c l ng và gia ậ ố ắ ố ộ ụ ng song song v i nhau. Trong tr ớ ươ ọ ộ ơ ự

ạ ắ ậ ố ắ và bán kính quay. ộ

i: đ ổ c các l ổ c làm b ng t m l ằ c c a ướ ủ ườ ng ấ ổ

c nh đ l c đ ướ

ướ i h n 3-8mm và bên trong thành có kích th ạ c ỏ ể ọ ựợ ổ i kim lo i có l ạ ớ ạ ề ướ ả ỏ

D ng Đăng C ng CT39A nstp qu t có th phân lo i h n h p thành nhi u thành ph n theo kích th ợ ạ kh i l ố ượ ấ ạ ạ nh b i, rác,h t lép đ c đ ượ ượ ư ụ Hi n nay trong s n xu t, quá trình phân riêng có th c hi n trên m t s ấ ệ máy theo các nguyên t c sau: ắ _phân lo i theo kích th ọ ủ ạ ướ rây và ng phân lo i h t theo ki u ng tr . ụ ể ố ạ ạ _ phân lo i theo tr ng thái b m t c a h t: máy g n thóc kh i g o ỏ ạ ề ặ ủ ạ ạ l c(máy sàng pakis,máy sàng ki u khay). ứ _phân lo i theo kh i l ố ượ lo i máy g n đá, sàng pakis,sàng ki u khay. ằ _phân lo i theo tính ch t khí đ ng c a h t: dùng qu t th i ho c hút. ạ Phân lo i theo t ừ ạ các t p ch t s t. ấ ắ _Phân lo i theo màu s c: dùng các máy phân lo i b ng đi n t ạ đi n.ệ 3.3.2. Quá trình phân riêng s n ph m l ng: Quá trình phân riêng s n ph m l ng ch y u ph thu c vào các y u t ả sau: _Kh i l có kh i l kh i l ố ượ _V n t c l ng trong máy ly tâm và v n t c l ng trong tr ậ ố ắ l ng trong tr ườ ắ gia t c tr ng tr ph ườ ậ ố ố w t c ly tâm thay đ i ph thu c vào v n t c g c ụ ố trên thành rôto c a máy ly tâm ho c kích th _Kích th ủ ướ trên thành rôto th ng kính l đ các l ườ ổ ượ trong gi các h t huy n phù, n u các h t quá nh thì ph i dùng l ạ hình vuông v i đ ế ng kính kho ng 1-1,5mm. ả ớ ườ

8

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

D ng Đăng C ng CT39A nstp

ậ ế ế

ề ộ ố ẩ ả

ể ộ ố ế ố ề ệ ủ

ạ ả ẩ

ề c trên th gi VN chúng ta. ộ ố i c ng nh ư ở ế ớ ủ

ự t b ch bi n nông s m th c ả

ế ị ế ế ọ ậ ỷ

ổ ế ệ ộ ỉ ớ ờ

c nh ng ý ki n đóng góp c a t ế ế ữ ấ

i. 4. K t lu n và ki n ngh : ị 4.1.K t lu n: ế Trên đây là nh ng tìm hi u v m t s loai máy phân riêng s n ph m nông ữ v quy trình, nguyên t c làm vi c c a máy phân lo i s n và m t s y u t ạ ắ ả c s d ng nhi u trong m t s máy phân lo i s n ph m nông nông s n đ ả ượ ử ụ m t s n s n ả ở ộ ố ướ 4.2.Ki n ngh : ị ế C n s d ng r ng r i, ph bi n các thi ả ộ ầ ử ụ ph m trên quy mô toàn di n m t cách đúng khoa h c và k thu t. ẩ Do th i gian có h n và ch m i tìm hi u trên lý thuy t nên không th tránh ể ể ạ kh i nh ng sai sót. R t mong nh n đ ủ ấ t ậ ượ ữ ỏ c m i ng ả ọ ườ

9

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

D ng Đăng C ng CT39A nstp

t b c b n trong ch bi n nông s n th c ph m, ths ả ế ị ơ ả ế ế ự ả ẩ

5.Tài li u tham kh o: 1. Giáo trình các thi Đinh V ng Hùng. ươ 2. Trang web google.com.vn

10

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

D ng Đăng C ng CT39A nstp

11

Các thi ế ế t b c b n trong ch bi n ươ ươ ế ị ơ ả

ng pháp nghiên c u: ứ

Tran g 1 2 2 ẩ ỏ ắ ả

ắ ọ ắ ọ ắ

ủ ự ể ắ

D ng Đăng C ng CT39A nstp 6.M c l c: ụ ụ 1. Đ t v n đ : ề ặ ấ 2. Ph ươ 3. N i dung nghiên c u: ộ 3.1. Nguyên t c phân riêng s n ph m l ng không đ ng ồ nh t:ấ 3.1.1. Nguyên t c l c ly tâm: 3.1.2. Nguyên t c l c l ng ly tâm: 3.1.3. B l ng, b xoáy th y l c: ộ 3.1.3.1. B l ng: ể ắ 3.1.3.2. B xoáy th y l c: ể ủ ự t b th y phân: 3.1.4. Các thi ế ị ủ

ỷ ộ ế ị ầ t b thu phân tác đ ng tu n

ị ớ

ỷ : t b thu phân tác đ ng liên t c: ế ị ụ

ộ ẩ ỏ ụ ả

6

ơ ả

7 ự ẩ ỏ ả

ả ả ả

ế ế

3.1.4.1. Các thi hoàn có l p lót ch u axit 3.1.4.2. Thi 3.2. Các quá trình phân chia s n ph m l ng ph thu c ộ y u t : ế ố 3.3. S khác nhau c b n trong quá trình phân riêng ờ ạ : riêng s n ph m l ng và phân riêng s n ph m r i r c ẩ 3.3.1. Quá trình phân riêng s n ph m r i: ẩ ờ 3.3.2. Quá trình phân riêng s n ph m l ng: ẩ ỏ 4. K t lu n và ki n ngh : ị ậ 5. Tài li u tham kh o: ệ ả

9 10

12

Các thi ươ ươ ế ị ơ ả ế ế t b c b n trong ch bi n

D ng Đăng C ng CT39A nstp

13