Ế Ọ Ậ
Ộ THUY T H C T P XÃ H I
ế ọ ậ ủ ộ ộ I. N i dung c a thuy t h c t p xã h i.
ế ọ ậ ượ ắ ầ ừ ố ủ ể ồ Thuy t h c t p đ c b t đ u t ọ ậ ngu n g c c a quan đi m h c t p
ấ ạ ủ c a Tarde (1843 1904) (Toseland và Rivas, (1998). Tarde nh n m nh ý
ưở ề ọ ậ ậ ắ ộ ướ t ng v h c t p xã h i thông qua ba quy lu t b t ch ự ế c: đó là s ti p
ầ ắ ướ ườ ự ế ợ ả xúc g n gũi, b t ch c ng ọ i khác và s k t h p c hai. Cá nhân h c
ử ủ ứ ộ ườ ặ ắ ướ cách hành đ ng và ng x c a ng i khác qua quan sát ho c b t ch c.
● ọ ậ ễ ế ằ ằ ữ Lý thuy t này cho r ng h c t p di n ra b ng cách quan sát nh ng
ườ ừ ủ ở ỗ ng i khác và t đó tr thành mô hình hành vi c a m i cá nhân. Các hành
ạ ượ ệ ố ơ ế ả ồ ờ vi này giúp cá nhân đ t đ c k t qu làm vi c t t h n đ ng th i tránh
ự ữ ể ợ ọ nh ng hành vi không phù h p. Đ xây d ng mô hình này, quá trình h c
ố ướ ễ ậ ầ t p c n di n ra theo b n b c:
1. Quá trình chú ý – quan sát mô hình m u.ẫ
ớ ạ ệ ữ ượ 2. Quá trình tái hi n – nh l i nh ng gì mình đã quan sát đ c.
ự ậ ạ ớ ượ ữ 3. Quá trình th c t p – làm l i nh ng gì mình đã quan sát và nh đ c.
ủ ể ố ườ ộ 4. Quá trình c ng c đ ng viên đ hành vi này th ng xuyên l p l ặ ạ i
ứ ế ọ ậ ụ ủ ổ ứ ng d ng c a thuy t h c t p vào t ch c.
● ế ọ ậ ộ ị ủ Thuy t h c t p xã h i đ nh hình hành vi c a cá nhân trong t ổ
ứ ứ ch c thông qua các hình th c:
ố ộ ữ ủ ự ợ ố ư + c ng c m t cách tích c c: khen ng i nh ng hành vi t ệ t nh làm vi c
ự ờ tích c c, đi làm đúng gi ,..v..v..v
1
ố ộ ữ ủ ự ấ + c ng c m t cách tiêu c c: khi nhân viên có hành vi né tránh nh ng v n
ả ạ ỏ ượ ề đ gây khó khăn cho mình mà nhà qu n lý l i b qua thì nó đ c coi là
ủ ự ố cách c ng c tiêu c c.
ế ầ ớ ọ ỏ ặ VD: Trong l p h c n u th y giáo đ t câu h i mà sinh viên không có câu
ả ờ ở ể ọ ẽ ậ ạ ạ tr l i, h s nhìn vào t p v đ né tránh. T i sao sinh viên l i có hành vi
ẽ ọ ẽ ằ ầ ờ ọ ọ ế ọ này? Có l h cho r ng th y giáo s không bao gi g i h n u h nhìn
ố ộ ự ữ ủ ế ầ ậ ọ vào t p. N u th y giáo c ng c m t cách tiêu c c là không g i nh ng sinh
ậ ầ ở ỏ ẽ ế ụ ặ viên nhìn vào t p v khi th y giáo đ t câu h i thì hành vi này s ti p t c
ỏ ế ữ ầ ặ ạ l p l ặ i trong nh ng l n đ t câu h i ti p theo.
ạ ỏ ữ ề ệ ạ ợ ấ + ph t lo i b nh ng hành vi không mong đ i trong đi u ki n không m t
ệ ệ ạ ươ ế ọ thi n chí.( VD: ph t nhân viên 2 ngày làm vi c không l ng n u h có
ố ượ ờ ệ hành vi u ng r u trong gi làm vi c.)
ậ ắ ể ạ ữ ữ ẹ ề ệ ỏ + d p t t d p b hoàn toàn nh ng đi u ki n có th t o ra nh ng hành vi
ổ ứ ố mà t ch c không mong mu n.
● ọ ậ ộ Mô hình h c t p xã h i (Social Learning Theories):
ế ủ ề ề ậ ợ ả Đây là t p h p nhi u lý thuy t c a nhi u tác gi khác nhau trong đó
ế ấ ả ổ ậ n i b t nh t là Albert Bandura. Các lý thuy t này gi ủ i thích hành vi c a
ườ ọ ậ ủ ả ủ ư ế ộ con ng i nh là k t qu c a m t quá trình h c t p c a các cá nhân thông
ướ ự ế ọ ọ ự ệ ậ ắ qua b t ch c, t ti p nh n, ch n l c thông tin và th c hi n theo nhu
ủ ả ỗ ườ ầ c u, kh năng riêng c a m i ng i.
ọ ậ ữ ế ộ M t trong nh ng lý thuy t này là H c t p thông qua quan sát
ệ ạ (Observational Learning) trong đó Bandura phân bi t 4 giai đo n:
ạ ậ ườ 1. Chú ý: Giai đo n cá nhân chú ý và nh n ra hành vi trong môi tr ng.
ữ ư ạ ữ ề trong trí nh ư 2. L u gi ớ: Giai đo n cá nhân l u gi thông tin v hành vi
trong trí nh .ớ
2
ậ ạ ạ ộ ự 3. Th c hi n ệ : Giai đo n cá nhân l p l i hành vi qua hành đ ng.
ắ ặ ố ượ ầ ạ ộ 4. Đ ng c ơ (Nhu c u b t g p đ i t ậ ng): Giai đo n cá nhân thu nh n
ả ừ ự ự ệ ệ ặ ế k t qu t hành vi đã th c hi n ho c hình dung đang th c hi n trong đó
ả ố ế ấ ặ ừ ế ụ ẽ ặ ẩ có k t qu t t ho c x u, t ở ự đó s thúc đ y ti p t c ho c ngăn tr th c
ệ hi n hành vi.
ể ở ế ả K t qu có th ạ 3 d ng:
ự ế ấ ậ ặ ổ ề ả ấ ợ ự ế Tr c ti p: L i ích ho c t n th t v t ch t (ti n…), c m giác tr c ti p,
ả ứ ủ ườ ph n ng c a ng i xung quanh,...
ứ ệ ậ ấ ưở ượ ự ế Nh n th c gián ti p: Xu t hi n khi t ng t ệ ng mình đang th c hi n
hành vi.
ứ ậ ự ữ ự Nh n th c do t suy nghĩ: Nh ng ý nghĩ mà cá nhân t suy nghĩ và
ứ ậ nh n th c.
ư ữ ụ ể ị ằ Ví d : Có th hành vi gây ra nh ng khó ch u nh ng cá nhân nghĩ r ng
ủ ự ứ ộ ườ đó là m t ch ng tích c a s can tr ng.
● ộ ố ắ ầ ụ ậ ọ ế M t s nguyên t c c n chú tr ng trong quá trình v n d ng thuy t
ự ế ọ ậ h c t p vào th c t là:
ả ẽ ạ ượ ở ứ ấ ủ ọ ậ ứ ệ ấ Th nh t, hi u qu s đ t đ m c cao nh t c a h c t p quan c
ệ ổ ễ ạ ứ ượ sát là thông qua vi c tái t ậ ch c và t p di n l i hành vi đ ẫ c làm m u
ộ ượ ệ ạ ự ư ộ m t cách t ng tr ng, sau đó th c hi n l ụ ể i nó m t cách c th .
ứ ượ ẫ ằ ờ ặ Th hai là, mã hóa hành vi đ c làm m u đó b ng l i nói, đ t tên
ặ ượ ế ả ố ơ ệ ỉ ho c hình t ng hóa h t qu , và cách này còn t t h n vi c ch quan sát.
ể ẽ ắ ấ ướ ượ ế ẫ Các cá nhân r t có th s b t ch c hành vi đ c làm m u đó n u nh ư
ọ ấ ớ ọ ợ ưỡ ư ế ộ mô hình đó thích h p v i h và h th y ng ng m , và n u nh nó mang
ạ ế ả l ị ọ i k t qu mà h coi là có giá tr .
3
Ứ ế ọ ậ ụ ủ ộ ộ II. ng d ng c a thuy t h c t p xã h i trong công tác xã h i.
ế ọ ậ ượ ứ ộ ừ ụ ữ Thuy t h c t p đ c ng d ng vào công tác xã h i t nh ng năm
ế ỷ ủ 80 c a th k XX.
ế ượ ử ụ ể ả ộ ạ Thuy t đ c s d ng đ gi i thích cho hành vi t i ph m liên quan
ạ ệ ố ệ ộ ậ ạ ườ ạ ọ ế đ n vi c đ t nh p và phá ho i h th ng máy tính t i các tr ng đ i h c.
ế ọ ậ ể ượ ử ụ ể ề ộ ỉ Thuy t h c t p xã h i còn có th đ c s d ng đ đi u ch nh
hành vi.
ộ ọ ụ ệ ệ ế ắ ạ ố ồ ạ Ví d : vi c b trí, s p x p m t h c sinh có hành vi l ch l c ng i c nh
ố ư ử ủ ọ ư ậ ố ẽ ọ h c sinh có hành vi t t. Nh v y, cách c x c a h c sinh t t s giúp cho
ử ủ ậ ấ ỉ ư ọ h c sinh kia nh n th y hành vi ch a đúng c a mình và ch nh s a. Tuy
ọ ố ể ẽ ị ễ ệ nhiên , h c sinh có hành vi t ạ ủ ọ t có th s b nhi m hành vi l ch l c c a h c
ế ả ượ ợ sinh kia, đây chính là k t qu trái ng c không mong đ i.
ế ượ ộ ứ Trong công tác xã h i nhóm, thuy t đ c nghiên c u và phân tích
ữ ả ủ ể ư đ đ a ra nh ng gi i thích hành vi c a các thành viên trong nhóm. Theo
ế ậ ổ ể ủ ế ọ ậ ủ cách ti p c n c đi n c a thuy t h c t p, hành vi c a thành viên nhóm có
ể ấ ượ ệ th xu t hi n khi nó đ c kích thích.
ế ộ ươ ổ ế ứ ọ ậ Theo thuy t này m t ph ụ ng pháp h c t p khá ph bi n ng d ng
ạ ộ ườ ệ trong công tác xã h i là t o ra môi tr ề ng có đi u ki n.
ế ọ ậ ữ ộ ộ Thuy t h c t p xã h i giúp nhân viên xã h i tìm ra nh ng cách
ỗ ợ ố ượ ứ ệ ợ ợ th c tr giúp phù h p trong vi c h tr cho các đ i t ệ ng thông qua vi c
ề ủ ố ượ ế ề ể ấ ệ ẫ hi u v nguyên nhân d n đ n v n đ c a đ i t ặ ng, đ c bi t trong lĩnh
ệ ệ ự v c làm vi c can thi p v i tr b t ớ ẻ ị ự ỷ k .
4
ế ọ ậ ề ả ơ ả ứ ộ Thuy t h c t p xã h i cũng là n n t ng c b n cho hình th c tr ị
ụ ệ ượ ẽ ế li u gia đình, áp d ng đ c thuy t này s giúp nhân viên xã h i đ t đ ộ ạ ượ c
ả ố ệ ệ ớ ố ượ ự hi u qu t t trong lĩnh v c làm vi c v i nhóm đ i t ng là gia đình.
(cid:0) Ví d caụ
ọ ạ ườ ệ ổ ể Em An năm nay 10 tu i, hi n đang h c t i tr ọ ng ti u h c Đoàn Th ị
ố ẹ ữ ề ể ộ Đi m – Hà N i. B m em làm ngh kinh doanh buôn bán, nh ng lúc
ậ ợ ệ ố ẹ ườ ẫ công vi c không thu n l i, b m em th ng xuyên mâu thu n, đánh
ề ề ả ặ ở ư ế ữ cãi nhau v ti n ngay c khi có m t em đó. Nh ng lúc nh th em
ớ ả ừ ư ầ ợ ộ ờ ấ r t lo s , nh ng sau m t th i gian dài em d n quen v i c nh đó. T đó,
ổ ấ ủ ề ở ầ tính cách c a em thay đ i r t nhi u, em tr nên l m lì, ít nói không
ủ ố ớ ố ờ gi ng v i tính cách v n có c a em. Trong th i gian này em cũng hay
ườ ữ ứ ế ớ ẻ ầ ượ ứ th ng xuyên ti p xúc v i nh ng đ a tr g n nhà, đ ế c ch ng ki n
ắ ạ ứ ẻ ớ ớ ứ ấ ậ ơ ư ộ ẻ ả c nh đ a tr l p l n b t n t đ a tr bé h n, em nh n th y đó nh m t
ề ườ ố ẹ ậ ờ đi u bình th ế ng vì b m em b n quá không có th i gian chú ý đ n
ế ườ ạ ẵ ả ọ em.Khi đ n tr ậ ng b n nào trêu tr c em em s n sàng đánh tr . Th m
ắ ạ ầ ạ ớ chí g n đây em hay cãi nhau và b t n t các b n cùng l p, khi cô giáo
ắ ườ ỏ ộ ố ố ạ ở nh c nh thì em th ng xuyên t thái đ ch ng đ i và cãi l i cô giáo.
ữ ủ ễ ấ ồ ớ ớ ắ Giáo viên c a em r t bu n và lo l ng v i nh ng gì đang di n ra v i
ớ ố ẹ ế ạ ồ ờ em, cô đã liên l c v i b m em và đ ng th i cũng tìm đ n nhân viên
ộ ể ượ ự xã h i đ đ ỡ c s giúp đ .