ế
ổ Thuy t thay đ i
ƯỚ Ổ Ậ Ạ Ế H NG TI P C N “CÁC GIAI ĐO N THAY Đ I”
Ỡ Ổ Ủ Ằ NH M GIÚP Đ THÂN CH THAY Đ I HÀNH VI
ể ộ James Prochaska và Diclemente Carlo (1982) đã phát tri n m t mô hình v ề
ổ ả ệ ằ ườ ầ ả ộ ự s thay đ i. Các tác gi cho r ng vi c con ng i c n tr i qua m t quá
ể ạ ồ ượ ự ổ ở ề ạ trình g m 5 giai đo n đ có đ c s thay đ i và tr v tr ng thái bình
ườ ể ệ ở ạ ấ th ng. Theo quan đi m này thì vi c tái quay tr ề ẽ i v n đ s không l
ấ ạ ả ầ ộ ộ ỉ ườ ủ ph i là m t th t b i mà ch là m t ph n bình th ng c a quá trình thay
đ i.ổ
ế ề ệ ể Hi u bi ổ t v vi c Thay đ i
ầ ư ệ ế ổ ằ Các nhân viên CTXH c n l u ý r ng vi c thay đ i hành vi hi m khi
ộ ự ệ ơ ẻ ờ ạ ộ ườ ợ là m t s ki n đ n l và r i r c. Trong m t vài tr ng h p nhân viên
ể ặ ủ ẵ ữ ẽ ợ CTXH s có th g p nh ng thân ch s n sàng h p tác và làm theo s ự
ướ ề ẫ ườ ẽ ợ h ng d n. Tuy nhiên thì nhi u tr ả ng h p nhân viên CTXH s ph i
ủ ườ ữ ạ ớ ư ể ặ ch m trán v i nh ng thân ch d ố ng nh không th ho c không mu n
ậ ổ ổ ượ ư ể ỷ thay đ i. Trong th p k qua, thay đ i hành vi đ c hi u nh là quá trình
ữ ủ ủ ự ệ ể ả ế ủ c a các quá trình d a trên nh ng tr i nghi m c a thân ch . Hi u bi t quá
ụ ệ ữ ẽ ấ trình này s cung c p cho nhân viên CTXH nh ng công c hi u qu đ ả ể
ủ ữ ỡ ườ ườ ả ả giúp đ thân ch , nh ng ng i th ặ ng chán n n ho c ph n kháng l ạ ớ i v i
ệ ổ vi c thay đ i.
ố ớ ầ ế ọ ườ ạ ổ ỉ Đ i v i h u h t m i ng i, mô hình các giai đo n thay đ i ch ra
ẽ ả ự ổ ườ ạ ằ r ng s thay đ i trong hành vi s x y ra t ừ ừ t . Th ng thì giai đo n thay
ể ừ ế ự ặ ổ ẽ đ i s chuy n t không quan tâm, không bi ệ t ho c không thích th c hi n
ự ị ề ổ ớ ự s thay đ i (Precontemplation ti n d đ nh) t ổ ắ ự i cân nh c s thay đ i
ị ự ế ị ự ị ẩ (contemplation d đ nh), sau đó là quy t đ nh và chu n b th c hi n s ệ ự
ộ ư ệ ổ ạ ấ ư ắ ề ầ ắ thay đ i. M t l u ý là vi c tái phát l ả i v n đ là g n nh ch c ch n x y
ế ầ ằ ở ộ ổ ướ ớ ự ra và tr thành m t ph n trong ti n trình thay đ i nh m h ng t i s thay
ộ ố ổ đ i lâu dài trong cu c s ng.
ề ệ ạ ấ ổ ồ ừ Mô hình các giai đo n thay đ i bao g m r t nhi u khái ni m t các
ượ ể ướ ứ ề ỏ mô hình đã đ c phát tri n tr c đó. Mô hình Ni m tin s c kh e, mô hình
ự ủ ợ ổ Tính t ố ch và mô hình Hành vi phù h p trong khuôn kh này. Trong su t
ự ị ủ ề ạ ố ổ ọ giai đo n ti n d đ nh, thân ch không mong mu n thay đ i. H có th ể
ủ ọ ẽ ả ề ề ằ ấ ặ ưở không tin r ng hành vi c a h có v n đ , ho c đi u đó s nh h ng tiêu
ể ừ ỏ ề ặ ỏ ọ ự ớ ọ c c t ứ i h (mô hình Ni m tin s c kh e). Ho c h có th t ữ b nh ng
ỗ ự ữ ạ ở ướ ủ hành vi không lành m nh c a mình b i nh ng n l c tr ấ c đây đã th t
ể ằ ả ọ ạ b i và h không còn tin r ng mình có kh năng ki m soát (bên ngoài Mô
ự ủ ấ ự ị ủ ạ ố hình Tính t ch ). Trong su t giai đo n d đ nh, thân ch đ u tranh t ư
ưở ự ự ữ ữ ắ ặ t ệ ng, cân nh c gi a nh ng m t tích c c và tiêu c c trong hành vi hi n
ạ ủ ữ ọ ợ ư ữ ở ạ ể ổ t i c a h , và nh ng l i ích cũng nh nh ng tr ng i đ thay đ i (Mô
ứ ề ỏ hình Ni m tin s c kh e).
ổ Am Fam Physician. 2000 Mar 1;61(5):14091416. ạ 5 giai đo n thay đ i
Ự Ị Ạ Ề PRECONTEMPLATION STAGE ( GIAI ĐO N TI N D Đ NH)
ủ ậ ự ị ề ạ ố Trong su t giai đo n ti n d đ nh, thân ch th m chí không xem xét
ớ ự ữ ườ ố ả ờ ấ t ổ i s thay đ i. Nh ng ng i hút thu c gi ằ ậ v không nh n th y r ng
ờ ủ ụ ả ọ ữ nh ng l i khuyên này áp d ng cho chính b n thân h . Thân ch có l ượ ng
ề ề ứ ể ả ễ ễ ấ ấ ớ ỏ cholesterol có th c m th y “mi n nhi m” v i các v n đ v s c kh e,
ữ ễ ề ỉ ườ ữ ủ ằ r ng đi u đó ch nhi m vào nh ng ng i khác. Nh ng thân ch béo phì
ề ầ ố ắ ọ ừ ỏ ộ ả không thành công sau nhi u l n c g ng gi m cân thì h t b m t cách
ả ơ đ n gi n.
Ự Ị Ạ CONTEMPLATION STAGE ( GIAI ĐO N D Đ NH)
ạ ự ủ ữ ẫ ố Trong su t giai đo n d tính, thân ch có nh ng mâu thu n trong t ư
ưở ừ ỏ ề ự ữ ể ế ổ t ng v s thay đ i. T b nh ng hành vi yêu thích có th khi n thân
ứ ượ ủ ả ấ ặ ậ ọ ợ ch có c m giác m t mát m c dù h nh n th c đ ữ c nh ng l i ích. Trong
ủ ườ ạ ề ở ữ ụ ạ giai đo n này, thân ch th ờ ng có nh ng đánh giá v tr ng i (ví d , th i
ắ ố ợ ữ ổ ế ư ầ gian, phí t n, nh ng r c r i, s hãi, “tôi bi t tôi c n, nh ng…”) cũng nh ư
ợ ủ ự ổ l i ích c a s thay đ i.
ố ể ả ữ ạ ả Trong CTXH thì đây là nh ng giai đo n then ch t đ đ m b o cho
ế ượ ủ ượ ự s thành công. N u chúng ta không giúp đ c thân ch v ạ t qua giai đo n
ế ớ ẽ ạ ượ ơ này thì s không ti n t i các giai đo n sau đ ữ ế c. H n n a n u than ch ủ
ượ ượ ạ v ộ t qua m t cách g ng ép thì các giai đo n sau cũng không mang l ạ i
ư ữ ệ ả ạ hi u qu cao. Do đó trong giai đo n này thay vì luôn đ a ra nh ng l ờ i
ặ ư ụ ủ ữ ệ khuyên ho c đ a ra nh ng phán xét thì nhi m v c a các nhân viên CTXH
ạ ự ồ ự ẹ ả ọ ỉ là nên mang l i s đ ng c m, gieo hy v ng và nh nhàng ch ra s khác
ệ ữ ụ ữ ờ ữ ố ỏ bi t gi a m c tiêu và nh ng l i tuyên b . Nh ng câu h i mang tính tranh
ể ượ ế ề ạ ố ư ể cãi, “ B n có mu n ch t vì đi u này không?” có th đ c hi u nh 1 s ự
ể ẫ ớ ự ố ặ ọ ố ị đe d a và có th d n t ỏ ộ i s ch ng đ i và thái đ thù đ ch. M t khác, h i
ủ ạ ế ể ỏ ờ thân ch , “Làm sao b n bi ố t th i gian đ b (thu c)?” cho phép thân ch ủ
ọ ắ ầ ủ ế ọ ộ ể là “chuyên gia c a chính h ” và có th khi n h b t đ u m t quá trình suy
ượ ể ế ể ỏ ộ nghĩ v ạ t ra kh i phòng ki m tra (không còn đ ý đ n cu c hôi tho i).
ỏ ượ ữ ạ ố ẽ ể ạ ễ Nh ng câu h i đ c di n đ t t t s đ l ủ ữ i cho thân ch nh ng băn khoăn
ố ể ẽ ọ ọ ề ề v đi u gì t ạ ủ t cho h và s làm cho h di chuy n theo các giai đo n c a
quá trình thay đ i.ổ
Ạ Ẩ Ị PREPARATION STAGE (GIAI ĐO N CHU N B )
ộ ự ị ự ệ ẩ ạ ẩ ị ủ Trong giai đo n chu n b , thân ch chu n b th c hi n m t s thay
ỏ ư ể ử ệ ế ổ ữ ổ ụ ể ọ đ i c th . H có th th nghi m nh ng thay đ i nh nh quy t tâm thay
ứ ử ụ ọ ượ ấ ổ ủ đ i c a h tăng. Ví d , th dùng th c ăn có hàm l ấ ng ch t béo th p
ế ộ ề ể ể ể ặ ố ơ ộ ho c có th chuy n sang ch đ ăn u ng nhi u h n. Chuy n sang m t
ể ứ ệ ặ ả ằ ố ọ ố nhãn hi u thu c lá khác ho c gi m đáng k th c u ng và r ng h đã
ế ị ầ ổ ế quy t đ nh thay đ i là c n thi t.
Ộ Ạ ACTION STAGE (GIAI ĐO N HÀNH Đ NG)
ế ạ ầ ạ ộ Giai đo n hành đ ng là giai đo n mà h u h t các nhân viên CTXH
ủ ủ ọ ạ ượ ấ ố ấ ạ ướ ữ mong mu n th y thân ch c a h đ t đ c. Nh ng th t b i tr c đó s ẽ
ứ ứ ằ ỏ ằ ủ ữ ị là các b ng ch ng ch ng t ệ r ng thân ch đã có nh ng ý đ nh cho vi c
ư ủ ấ ỳ ặ ổ ộ ộ ượ thay đ i ho c các hành đ ng là ch a đ . B t k hành đ ng nào đ ự c th c
ủ ở ệ ở ề ầ ạ ượ ề hi n b i thân ch giai đo n này đ u c n đ ợ ở c khen ng i b i vì đi u đó
ể ộ ổ ố ố ấ ầ ạ ọ bi u l khát v ng thay đ i l i s ng. Trong giai đo n này r t c n thi ế t
ả ở ủ ả ộ ph i có nhân viên CTXH bên không ph i là hành đ ng thay thân ch mà
ữ ổ ệ ể ạ ộ ủ ạ là nh ng trao đ i, khích l ủ đ các ho t đ ng c a thân ch mang l ệ i hi u
quả
MAINTENANCE AND RELAPSE PREVENTION (DUY TRÌ VÀ
Ừ Ự PHÒNG NG A S TÁI PHÁT)
ỏ ự ế ợ ừ ẽ ặ Duy trì và phòng ng a tái phát đòi h i s k t h p ch t ch và duy
ự ụ ả ớ ỉ ả ờ trì liên t c các hành vi m i trong th i gian dài. S chán n n th nh tho ng
ả ẽ ừ ệ ế ể ế ạ ấ ạ ổ ế xu t hi n có th làm t m d ng k ho ch thay đ i và k t qu s khi n
ủ ỏ ự ể ệ ề ả ấ ấ ộ thân ch b cu c. S chán n n này có th xu t hi n do r t nhi u nguyên
ủ ế ể ả ặ ườ nhân. Có th do b n than không đ quy t tâm ho c do môi tr ng bên
ộ ườ ẽ ấ ệ ệ ế ộ ngoài tác đ ng. M t ng i nghi n ma túy s r t tái nghi n n u môi
ườ ọ ở ượ ể ẽ ề ặ tr ơ ng n i h không đ c ki m soát ch t ch và có nhi u ng ườ i
nghi n.ệ
Ủ Ạ Ổ CÁC GIAI ĐO N C A MÔ HÌNH THAY Đ I
ự ổ ế ợ S thay đ i trong Thân chủ K t h p các mô hình gi ả i
ị thích/ đi u trề
ớ ệ các giai đo n ạ ề ự ị Ti n d đ nh Không nghĩ t ổ i vi c thay đ i Tính t chự ủ
ể ị ừ ỏ Có th b t b
ả ả ứ ề C m giác không có kh năng ỏ Ni m tin s c kh e
ể ứ ế ấ ỏ ki m soát Ph ng v n có s c thuy t
ừ ố ề T ch i: không tin đi u đó ph cụ
ứ ụ ả ng d ng cho b n thân
ằ ậ ả Tin r ng h u qu không
ợ ứ ề nghiêm tr ngọ ữ ắ Cân nh c nh ng l ự ị D đ nh i ích và ỏ Mô hình Ni m tin s c kh e
ổ ủ ổ ứ ế ấ ỏ phí t n c a hành vi, thay đ i Ph ng v n có s c thuy t
ữ ệ ứ ụ m c đích ớ ử Th nghi m v i nh ng thay ph cụ ậ ệ Li u pháp nh n th c hành vi ị Chu n bẩ
ỏ
ệ ộ ứ ệ đ i nhổ ữ ự Th c hi n nh ng hành đ ng ậ Li u pháp nh n th c hành vi Hành đ ngộ
ng trình 12 b
ổ ụ ể ữ ớ ướ c ứ Duy trì thay đ i c th Duy trì nh ng hành vi m i ươ Ch ậ ệ Li u pháp nh n th c hành vi
ướ c
ả ầ ườ ươ ỏ ứ ế ấ Tái phát ờ theo th i gian Tr i qua 1 ph n bình th ng ng trình 12 b Ch Ph ng v n có s c thuy t
ổ ủ c a quá trình thay đ i ph cụ
ườ ả ả ươ Th ấ ng c m th y n n chí Ch ng trình 12 b ướ c
Ứ ụ ộ ng d ng trong Công tác xã h i
ế ề ổ ẽ ấ ữ ạ ủ ệ ể Hi u bi t v các giai đo n c a mô hình thay đ i s r t h u ích cho vi c
ủ ệ ệ ệ ằ ậ ọ ị ợ ự l a ch n bi n pháp can thi p thích h p. B ng vi c nh n ra v trí c a thân
ể ề ự ủ ổ ỉ ch trong quá trình thay đ i, nhân viên CTXH có th đi u ch nh s can
ư ậ ủ ệ ệ ợ ộ ổ ọ thi p m t cách phù h p. Nh v y, tr ng tâm c a các bu i làm vi c không
ụ ọ ả ể ể ế ọ ổ ph i đ thuy t ph c h thay đ i mà là giúp h di chuy n trong các giai
ạ ủ ử ụ ạ ổ đo n c a quá trình thay đ i. S d ng khung các giai đo n trong mô hình
ộ ặ ể ừ ụ ổ ỡ thay đ i, m c tiêu cho cu c g p g là chuy n t ạ ự ị giai đo n d đ nh (thân
ủ ạ ổ ớ ệ ậ ế ch thay đ i hành vi không lành m nh) t ự i hi n th c (nh n bi t các giai
ạ ủ ự ể ớ ủ ể ổ đo n c a s thay đ i và thu hút thân ch trong 1 quá trình đ chuy n t i
ế ạ các giai đo n ti p theo).
ắ ầ ự ắ ư ữ ằ ờ ơ ọ B t đ u b ng s l ng nghe và đ a ra nh ng l ắ i khuyên ng n g n và đ n
ủ ọ ẽ ấ ầ ả ẽ ữ ớ ở ộ ố gi n s có ý nghĩa b i vì v i m t s thân ch , h s r t c n nh ng
ướ ẻ ủ ẫ ầ ạ h ể ng d n và chia s c a nhân viên CTXH trong giai đo n ban đ u đ
ủ ọ ướ ệ ớ ổ ữ thay đ i hành vi c a h . B c này cũng mang 1 thông đi p t i nh ng thân
ề ự ị ủ ủ ạ ằ ch trong giai đo n ti n d đ nh r ng “Nhân viên CTXH c a tôi không
ờ ả ỏ ộ ướ ư ự ệ bao gi b o tôi b cu c”. Thay vì coi b c này nh s can thi p, các nhân
ướ ề ị ủ ư ệ viên CTXH nên xem b ủ c này nh là vi c đánh giá v v trí c a thân ch
ủ ớ ủ ệ ổ ấ ả ứ trong quá trình thay đ i hành vi. Ph n ng c a thân ch v i vi c tham v n
ự ế ữ ẽ ấ tr c ti p này s cung c p các thông tin h u ích cho nhân viên CTXH. Đây
ơ ở ướ ữ ệ ế cũng làm c s cho b c ti p theo trong quá trình làm vi c gi a nhân viên
ỉ ơ ụ ủ ể ầ CTXH Thân ch . Thay vì ch đ n thu n là đ giáo d c hay răn đe, can
ệ ự ạ ủ ổ thi p d a trên các giai đo n c a mô hình thay đ i giúp nhân viên CTXH có
ể ề ớ ừ ủ ể ả ợ ỉ th đi u ch nh thích h p v i t ng thân ch đ tăng thêm kh năng thành
ủ công c a ca đó.
ữ ụ ấ ờ ụ ể ề ệ Ví d 1 nhân viên CTXH cung c p nh ng l i khuyên c th v vi c cai
ủ ệ ạ ầ ớ ố ợ thu c lá v i thân ch là can thi p không phù h p trong giai đo n ban đ u.
ẻ ủ ủ ướ ữ ắ ư ệ L ng nghe nh ng chia s c a thân ch tr ặ ự c khi đ a ra s can thi p ho c
ấ ừ ổ ẽ ủ ẵ ể tham v n t phía nhân viên CTXH đ thân ch s n sàng thay đ i s mang
ạ ệ ơ l ả i hi u qu cao h n.