Ệ Ố
Ậ
Ế
Ế
TI P C N LÝ THUY T H TH NG
TRONG CÔNG TÁC XÃ H IỘ
Ệ Ố Ộ Ế I. N I DUNG THUY T H TH NG.
ệ ố ộ ậ ầ ử ệ ợ ệ ố : H th ng là m t t p h p các ph n t có quan h t ệ ươ ng Khái ni m h th ng
ổ ủ ầ ử ữ ệ ố ẽ ộ ớ ỗ h . Nh ng thay đ i c a ph n t này trong h th ng s gây ra tác đ ng v i các
ầ ử ph n t khác.
Vd: chuông gió.
ộ ệ ố ệ ố ộ ộ ể ồ ề ể ồ ờ ậ ủ M t h th ng có th g m nhi u ti u h th ng đ ng th i là m t b ph n c a 1
ạ ệ ố đ i h th ng
ệ ố ượ ạ H th ng đ c chia làm 2 lo i:
ệ ố ầ ử ổ ớ + H th ng khép kín ( đóng) : các ph n t bên trong không trao đ i v i môi
ườ ủ ế ề ặ ậ tr ng xung quanh, ch y u g p nhi u trong v t lý.
ệ ố ầ ử ở ệ ớ ỗ ườ + H th ng m : các ph n t có m i quan h v i môi tr ng xung quanh ( h ệ
ệ ố ự ệ ế ố ọ ộ ơ ố th ng sinh h c, h th ng xã h i), các m i quan h không đ n tuy n mà có s tác
ạ ơ ế ề ề ả ằ ồ ị ộ đ ng qua l i theo c ch ph n h i, nhi u chi u, ch ng ch t.
ệ ượ ể ệ c coi là vách ngăn đ phân bi t bên trong và bên Khái ni m Biên gi ớ đ i:
ệ ố ạ ấ ờ ở ngoài h th ng. Biên gi ớ ượ i đ ệ ố c coi là m nh t khi h th ng có tính ch t m , và
ớ ứ ệ ố ắ ng ượ ạ c l i, biên gi i c ng nh c khi h th ng đóng.
ế ệ ố ạ ộ ủ ắ Các nguyên t c ho t đ ng c a thuy t h th ng.
ọ ệ ố ệ ố ề ằ ớ ơ ớ ệ ố NT1: M i h th ng đ u n m trong h th ng khác l n h n và h th ng l n có
ả ưở ệ ố ỏ ằ ế nh h ng đ n h th ng nh n m trong nó
ộ ệ ố ệ ố ệ ố ữ ồ NT2: M t h th ng luôn bao g m các h th ng con và nh ng h th ng con l ạ i
ượ ỏ ơ ữ ề đ ệ ố c chia thành nhi u h th ng khác nh h n n a.
ệ ố ụ ộ NT3: H th ng có tính ph thu c
1
ệ ố ầ ử ủ ệ ố ứ ụ ẽ ộ Ph thu c trong h th ng: các ph n t c a h th ng không đ ng riêng r mà
ệ ươ ỗ ớ ầ ử ệ ố có quan h t ng h v i các ph n t khác trong h th ng.
ọ ệ ố ệ ố ụ ữ ề ộ ươ ữ Ph thu c gi a các h th ng: M i h th ng đ u có t ớ ng tác v i nh ng h ệ
ự ế ằ ố ừ ữ th ng khác và tìm ki m s cân b ng t ệ ố nh ng h th ng khác.
ụ ộ ườ ượ ề ầ Ph thu c vào môi tr ọ ng: m i năng l ầ ng đ u c n có đ u vào hay năng
ượ ự ồ ạ l ể ng bên ngoài đ duy trì s t n t i.
ơ ổ ủ ấ ả ể ề ặ ặ ổ ộ NT4: T ng th có nhi u đ c tính h n t ng c ng các đ c tính c a t t c các
ự ươ ữ ầ ử ệ ố ữ thành viên. S t ng tác gi các ph n t ặ ẽ ạ trong h th ng s t o ra nh ng đ c
ầ ử ướ ớ tính m i mà các ph n t tr c không có.
ệ ố ươ ộ NT5: H th ng có tính t ng tác vòng: Khi các thành viên tác đ ng lên nhau s ẽ
ậ ự ờ ẽ ả ứ ả ồ gây ra ph n ng cho các thành viên khác đ ng th i s nh n s ph n h i tr l ồ ợ ạ i
ừ ệ ố ậ ượ ả ứ ự ươ ượ ở ạ ượ t h th ng nh n đ c ph n ng. S t ng tác ng c tr l i này đ ọ c g i là
ươ t ng tác vòng
Ệ Ố Ộ Ứ Ụ Ế II. NG D NG THUY T H TH NG TRONG CÔNG TÁC XÃ H I.
Ứ ế ệ ố ụ ế ắ ổ ng d ng thuy t h th ng trong CTXH giúp NVXH s p x p, t ứ ch c đ ượ c
ượ ậ ượ ộ ự ệ ố ừ l ớ ng thông tin l n thu th p đ c m t cách có trình t , h th ng rõ ràng , t đó
ứ ộ ề ệ ệ ọ ị ả ủ ấ ể đ xác đ nh m c đ nghiêm tr ng c a v n đ và tìm cách can thi p hi u qu .
ố ượ ộ ệ ố ư ằ ả Trong CTXH, ph i xem xét đ i t ng nh là m t h th ng n m trong h ệ
ệ ố ố ớ ơ ạ ằ ộ th ng l n h n là gia đình, h th ng gia đình l ộ ệ ố i n m trong h th ng c ng đ ng
ấ ị nh t đ nh.
Ứ ế ệ ồ ề ớ ụ ng d ng thuy t h th ng trong CTXH nên chú ý nhi u t ệ ữ i các quan h gi a
ầ ử ằ ệ ố ơ ớ ầ ử ỗ các ph n t n m trong h th ng h n là chú ý t i trong ph n t là m i cá nhân có
ộ ẽ các thu c tính riêng r .
2
ệ ố ề ậ ấ Nhìn nh n v n đ theo h th ng giúp cho NVXH t ổ ứ ư ch c t ề ộ ấ duy v m t v n
ệ ố ứ ạ ứ ạ ộ ậ ữ ố ợ ề đ ph c t p, chia tình hu ng ph c t p thành m t t p h p nh ng h th ng, phân
ệ ố ệ ố ự ươ ự ủ ế ộ tích s tác đ ng c a h th ng này đ n h th ng khác và theo dõi s t ng tác
ệ ố ữ gi a các h th ng.
Ứ ệ ố ệ ố ữ ứ ụ ầ ố ng d ng trong vai trò c u n i gi a các h th ng chính th c, h th ng không
ệ ố ộ ể ố ượ ụ ứ ấ ộ ị chính th c và h th ng xã h i đ cung c p các d ch v xã h i cho đ i t ng.
Ự Ợ Ố Ọ Ụ Ủ III. TÌNH HU NG MINH H A ÁP D NG S TR GIÚP C A CTXH
Ệ Ố Ự Ế D A TRÊN THUY T H TH NG.
ễ ị ừ ẹ ề ẹ ề ả ờ Em A b nhi m HIV t m truy n sang. C cha và m em đ u đã qua đ i vì
ế ỉ ả ự ệ ớ ổ ỉ ả căn b nh th k này. M i ch 7 tu i Song em đã ph i t lo cho b n thân mình.
ủ ế ườ ườ ủ ườ ẹ Thi u bàn tay chăm sóc c a ng i cha, tình th ng yêu c a ng ố i m , em s ng
ữ ự ủ ặ ả ị ườ ữ ộ ọ ầ gi a s kì th và đ y m c c m c a ng i bác ru t, h hàng và nh ng ng ườ i
ổ ượ ổ ắ ượ hàng xóm xung quanh. 7 tu i là tu i đ c c p sách t ớ ườ i tr ng, đ ơ c vui ch i
ượ ọ ượ ố ươ ủ ả ư ộ đ c h c hành, đ ữ c s ng gi a tình th ng c a c xã h i nh ng A không đ ượ c
ườ ư ữ ọ ỏ ượ ư ế đ n tr ng h c nh nh ng em nh khác và cũng không đ ế c đ a đ n khám
ữ ở ệ ơ ở ệ ế ủ ỉ ch a b nh vi n hay các c s y t ộ . Em ch thui th i m t mình ngày qua ngày,
ườ ươ ạ ượ ọ không ng i th ng yêu chăm sóc, không b n bè. A không đ c đi h c nên em
ề ệ ể không hi u gì v căn b nh đang mang trong mình.
ế ậ ự ế ệ ố ả ế ố ớ ủ Ti p c n d a trên lý thuy t h th ng, hãy gi i quy t đ i v i ca c a em A.
ườ ợ * Phân tích tr ng h p
ị ườ ị ỳ ị A b HIV, b ng i thân, hàng xóm, k th , xa lánh.
3
ư ạ ệ ố ơ ả ụ ế ườ ệ ệ ọ A thi u h t các h th ng c b n nh : b n bè, tr ng h c, b nh vi n, các t ổ
ộ ợ ư ứ ặ ạ ặ ả ch c xã h i tr giúp... Và m c dù có, nh ng em l ố i g p ph i khó khăn trong m i
ệ ớ ệ ố ứ ọ quan h v i h th ng phi chính th c quan tr ng là gia đình.
ố ẹ ả ự ờ ộ ố ớ ộ ớ B m A qua đ i > A ph i t thích nghi v i m t cu c s ng m i không có s ự
ủ ố ẹ ả ự ệ ề ọ chăm sóc c a b m , m i công vi c chăm sóc mình em đ u ph i t ộ làm. C ng
ủ ọ ườ ủ ơ ộ ỉ ớ ự v i s xa lánh c a m i ng ữ i, em ch cô đ n thui th i có m t mình. Đó là nh ng
ự ừ ườ ộ áp l c t môi tr ng tác đ ng lên em.
ả ề *Gi ế ấ i quy t v n đ :
ữ ế ậ ừ ể ọ ồ Thu th p nh ng thông tin liên quan đ n em t các ngu n tin có th : h hàng,
ụ ể ể ơ ườ làng xóm… đ phân tích c th và chính xác h n tr ợ ủ ng h p c a A.
ế ậ ế ụ ệ ố ợ Thi t l p các h th ng tr giúp mà em còn thi u h t:
ệ ố ơ ớ ệ ố ệ ủ ữ ả ố + C i thi n t t h n m i quan h c a A v i h th ng gia đình (nh ng ng ườ ọ i h
ữ ườ ậ ạ ằ hàng) và nh ng ng i lân c n quanh em (hàng xóm, b n bè…) b ng cách thay
ủ ế ọ ị ườ ố ớ ệ ổ đ i suy nghĩ, đ nh ki n c a m i ng i đ i v i A và căn b nh em đang mang
ư ế ả ộ ổ ị ề ấ trong mình. Đ nh ki n đó là m t đi u r t khó thay đ i, nh ng không ph i là
ệ ạ ư ể ầ ượ ậ ớ không th . + Nh ng hi n t i, A c n đ ộ ố c hoà nh p v i cu c s ng quanh em, có
ầ ượ ệ ậ ướ ắ ầ ế ậ ầ nhu c u c n đ c khám b nh… Do v y tr c m t chúng ta c n thi t l p cho
ệ ớ ệ ố ố ộ em m i quan h v i h th ng Xã h i.
ộ ợ ệ ố ữ ệ ỷ ỉ + Tìm nh ng h th ng xã h i tr giúp em: (U ban Nhân dân T nh, Huy n, Xã,
ụ ữ ổ ứ ộ ướ ệ ổ ứ ữ H i ph n , T ch c Smart work( tr c xét nghi m) t ấ ch c khám ch a và c p
ễ ề ố ẻ thu c mi n phí v HIV cho tr )
ệ ố ố ớ ầ ộ ế ơ ả Đ i v i em A lúc này thì h th ng Xã h i là c n thi t h n c . Vì lúc này em có
ầ ượ ữ ệ ư ậ ầ ầ nhu c u c n đ ế c khám ch a b nh. Do v y Nhân viên CTXH c n đ a em ti p
ớ ệ ố ữ ệ ư ệ ứ ệ ộ ậ c n v i h th ng xã h i có ch c năng khám ch a b nh nh : b nh vi n, ho c t ặ ổ
ế ườ ứ ch c y t dành cho ng ễ i nhi m HIV
4
ộ ấ ề ấ ọ ở ư ế ầ ớ M t v n đ cũng r t quan tr ng ộ đây là chúng ta c n đ a em đ n v i m t
ể ở ữ ẳ ả ồ ồ ố nhóm đ ng đ ng, bao g m nh ng em có hoàn c nh gi ng em, đ đó em đ ượ c
ẻ ướ ể ể ầ ộ ớ ả c m thông chia s , là b ậ c đ u đ em có th hoà nh p v i Xã h i xung quanh
em.
ế ậ ệ ữ ệ ố ư ườ ứ ớ + Thi t l p quan h gi a A v i các h th ng chính th c nh tr ư ọ ng h c. Đ a
ớ ộ ậ ồ ượ ư ữ ứ ẻ ọ em hoà nh p v i c ng đ ng, đ c đi h c nh nh ng đ a tr khác.
ầ ướ ẫ ườ Ngoài ra chúng ta cũng c n h ng d n cho gia đình cách chăm sóc ng i có H
ượ ể đ A đ c chăm sóc đúng cách.
ề ấ ữ ả ộ ọ Khám phá và phát huy nh ng kh năng mà A có. Đây là m t đi u r t quan tr ng
ủ ề ộ trong Công tác xã h i. Nhân viên XH ph i ả bi ế ượ t đ c thân ch mình có ti m năng
ơ ậ ể gì đ mà kh i d y và phát huy nó.