YOMEDIA
ADSENSE
Tiết 49 - Bài 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì
52
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nội dung của bài giảng "Tiết 49 - Bài 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì" trình bày đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì, kính hội tụ và độ lớn của một vật được tạo bởi thấu kính này. Mời các bạn tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 49 - Bài 45: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì
- 2. Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì? Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm. Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo 3. phương c a tia tới. ước thấu kính phân kì, hãy vẽ hai tia Từ 1 điểủm sáng S tr sáng đặc biệt đi qua thấu kính? S. I S’ . F O F’ Đáp án Đáp án
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: 1. Thí nghiệm: a. Dụng cụ thí nghiệm: - Một thấu kính phân kỳ. - Một giá quang học. - Một nguồn sáng và một vật F. - Một màn để hứng ảnh. 3
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: 1. Thí nghiệm: a. Dụng cụ thí nghiệm: Hình 45.1 (SGK / 122) b. Các bước tiến hành thí nghiệm: Bước 1: Bố trí thí nghiệm như hình 45.1SGK Bước 2: Đặt màn sát thấu kính. Đặt vật ở vị trí bất kỳ trên trục chính của thấu kính và vuông góc với trục chính. Bước 3: Từ từ dịch chuyển màn ra xa thấu kính. Quan sát trên màn xem có ảnh của vật hay không? Bước 4: Qua thấu kính phân kỳ quan sát ảnh của vật đặt trước thấu kính có kích thước như thế nào so với vật, ảnh có hứng được trên màn không, ảnh đó là ảnh gì? 4
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: F F
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm: F F
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ: 1. Thí nghiệm:
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: 1. Thí nghiệm: 2. Nhận xét: Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Muốn quan sát ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, ta phải đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló. Vật ảnh ảo của vật 8
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: II. Cách dựng ảnh: C3 : Dựa vào kiến thức đã học ở bài trước; hãy nêu cách dựng ảnh của vật AB qua thấu kính phân kì; biết AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính. T Từừ đi điểểm m B ta vvẽẽ đđườ B ta ường truyềền ng truy n ccủủa a hai hai tia sáng đđặặt t tia sáng biệệt, bi t, ¶nh ¶nhB’ B’lµlµgiao giao® ®iÓm iÓmcña cñachïm chïmtia tialãlãkÐo kÐodµi dµi Tõ Tõ B’ B’ h¹ h¹ vu«ng vu«ng gãc gãc xuèng xuèng trôctrôc chÝnh, chÝnh, c¾t c¾t trôc trôc chÝnh chÝnht¹i t¹iA’, A’, A’ A’lµlµ¶nh ¶nhcña cña®®iÓm iÓmAA 9
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: II. Cách dựng ảnh: C4 : Vật AB vuông góc với trục chính của TKPK A nằm trên trục chính. OA = 24cm ; f = OF = OF’ = 12cm * Dựng ảnh A’B’ của AB I B B’ A F’ A’ 0 F 10
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: II. Cách dựng ảnh: C4 : Vật AB vuông góc với trục chính của TKPK * Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này luôn nằm trong khoảng OF. K B B I B’ B’ B’ A A A’ A’ 0 F’ A’ F Khi tịnh tiến AB luôn vuông góc với trục chính tại mọi vị trí, tia BI là không đổi, cho tia ló IK kéo dài luôn đi qua tiêu điểm F. Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI. Chính vì vậy A’B’ luôn ở trong khoảng tiêu cự OF. Thí nghiệm 11
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ III. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính: C5 : f = OF = OF’ = 12cm; OA = 8cm * Ảnh ảo tạo bởi thấu B’ kính hội tụ: ẢẢnh nh ảảo, o, cùng cùng B chiềều và l chi u và lớớn h n hơơn v n vậậtt A’ F A O F/ * Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì: B B’ ẢẢnh nh ảảo, cùng chi o, cùng chiềều u và nhỏỏ h và nh hơơn v n vậậtt A A’ O F/ F 12
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì: Vậật sáng đ V t sáng đặặt t ởở m mọọi v i vịị trí tr trí trướ c thấấu kính phân kì luôn cho ước th u kính phân kì luôn cho ảảnh nh ảảo, cùng chi o, cùng chiềều, nhu, nhỏỏ h hơơn v n vậật.t. Cách dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì Từừ đi T điểểm B ta v m B ta vẽẽ đ đườ ng truyềền c ường truy n củủa hai tia sáng đ a hai tia sáng đặặt bi t biệệt, t, ¶nh ¶nh B’ B’lµlµgiao giao® ®iÓm iÓmcña cñachïm chïmtia tialã lãkÐo kÐodµi dµi -- Tõ TõB’B’h¹ h¹vu«ng vu«nggãc gãcxuèng xuèngtrôc trôcchÝnh, chÝnh,c¾tc¾ttrôc trôcchÝnh chÝnht¹i t¹iA’, A’, A’ A’lµlµ¶nh ¶nhcña cña®®iÓm iÓmA.A. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính: ••Ả Ảnh nh ảảo t o tạạo b o bởởi th i thấấu kính h u kính hộội t i tụ: cùng chi ụ: cùng chiềều và l u và lớớn h n hơơn v n vậậtt ••Ả Ảnh nh ảảo t o tạạo b o bởởi th i thấấu kính phân kì : cùng chiềều và nh u kính phân kì: cùng chi u và nhỏỏ h hơơn v n vậậtt 13
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ IV. Vận dụng: C6 : Hãy cho biết ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau. Từ đó hãy nêu cách nhận biết nhanh chóng một thấu kính là hội tụ hay phân kì . GiGiốống nhau : ẢẢnh ng nhau: nh ảảo cùng chi o cùng chiềều v u vớới v i vậậtt Khác nhau: TKHT: ảảnh Khác nhau: TKHT: nh ảảo l o lớớn h n hơơn v n vậật và cách xa th t và cách xa thấấu kính h u kính hơơn n vvậật.t. TKPK: ảảnh TKPK: nh ảảo nhỏỏ hhơơn o nh n vvậật t và và ggầần thấấu n th kính hhơơn u kính n vvậật.t. Cách nhậận bi Cách nh n biếết:t: Đ Đưưa v a vậật g t gầần th n thấấu kính th u kính thấấy y ảảnh cùng chi nh cùng chiềều nh u nhỏỏ hhơơn v n vậật t đó là th đó là thấấu kính phân kì. u kính phân kì. ẢẢnh cùng chi nh cùng chiềều l u lớớn h n hơơn v n vậật t đó là đó là thấấu kính phân kì. th u kính phân kì.
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ IV. Vận dụng: C8 : Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính ? BBạạn Đông b n Đông bịị c cậận th n thịị n nặặng. N ng. Nếếu bu bạạn b n bỏỏ kính ra, ta nhìn th kính ra, ta nhìn thấấy m y mắắt t bbạạn to h n to hơơn khi nhìn m n khi nhìn mắắt b t bạạn lúc đang đeo kính, vì kính c n lúc đang đeo kính, vì kính củủa b a bạạn là n là thấấu kính phân kì. Khi ta nhìn m th u kính phân kì. Khi ta nhìn mắắt b t bạạn qua th n qua thấấu kính phân kì, ta đã u kính phân kì, ta đã nhìn thấấy nhìn th y ảảnh nh ảảo c o củủa m a mắắt, nh t, nhỏỏ h hơơn m n mắắt khi không đeo kính. t khi không đeo kính.
- Bài 45 ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ IV. Vận dụng: C7 : Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5 khi vật có chiều cao h = 6mm.
- C7. I B AB = 6mm = 0,6cm B’ OA = d = 8cm OF=OF’= f = 12cm A’B’ = ? cm F/ A A’ O F OA’ =? ∆OAB ∆OA ' B ' AB OA 0, 6 8 0,6 OF ' 12 � ' '= ' � ' '= (1) = = (2) A B OA A B OA' A B OF '− OA ' 12 − OA ' ' ' 8 12 ∆OIF ' ∆A ' B ' F ' (1);(2) � = OA ' 12 − OA ' � OI = OF ' � 8(12 − OA ') = 12.OA ' A' B ' A' F ' � 96 − 8.OA ' = 12.OA ' Mà OI = AB OA’ = 4,8cm , A’B’ = 0,36cm
- C7. B’ AB = 6mm = 0,6cm OA = d = 8cm I OF=OF’= f = B 12cm A’B’ = ? cm OA’ =? A’ A F’ F O ∆OAB ∆OA ' B ' AB OA 0, 6 8 � ' '= � ' '= (1) 0,6 OF ' 12 A B OA ' A B OA' = = ' (2) A B OA '+ OF ' OA + 12 ' ' 8 12 ∆OIF ' ∆A ' B ' F ' (1);(2) � = OA ' OA '+ 12 � OI = OF ' � 8(OA '+ 12) = 12.OA ' A' B ' A' F ' � 8.OA '+ 96 = 12.OA ' Mà OI = AB OA’ = 24cm , A’B’ = 1,8cm
- H Họọc thu c thuộộc ghi nh c ghi nhớớ c củủa bài a bài Làm các bài t Làm các bài tậập 4 p 4445.2 đ 445.2 đếến 4 n 4445.4 SBT trang 52; 53 SBT 445.4 SBT trang 52; 53 SBT Ti Tiếết sau h t sau họọc ti c tiếết t “ Bài t “ Bài tậập th p thấấu kính phân kì” u kính phân kì” LLưưu ý : xem th u ý : xem thấấu kính phân k u kính phân kỳỳ khác th khác thấấu kính phân kì u kính phân kì ởở nh nhữững đi ng điểểm nào m nào 19
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn