intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT 73 :BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III (tiếp)

Chia sẻ: Lotus_6 Lotus_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 73 :bài tập ôn chương iii (tiếp)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT 73 :BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III (tiếp)

  1. TIẾT 73 :BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III (tiếp). I. Kiểm tra bài cũ (4’ ) CH: Nêu công thức tính diện tích hình phẳng và thể tích vật thể tròn xoay? b  S   f (x) dx a b  S   f (x)  g(x) dx a b ĐA:  V   y 2dx a b  V   x 2dy a II. Bài giảng: Phương pháp Nội dung tg GV: Gọi học sinh đọc đề bài 9’ BÀI 3: (SGK-156) ? Nêu phương pháp giải của bài Giải Ta có: y’=-2x+4  y’(0)=4; y’(3)=-2
  2. ? Viết phương trình tiếp tuyến Vậy phương trình tiếp tuyến với Parabol y=-x2 +4x-3 tai các điểm M1, M2là: y1=4x-3 của (P) tại M1, M2 và y2=-2x+6 ? Diện tích của hình phẳng giới y1-y2=6x-9=0  x=3/2 hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: trên được xác định như thế nào 3 2   4x  3  x  4x  3 dx 2 S 0 3    2x  6  x 2  4x  3 dx ? Hãy tính S 3 2 3 3 2 2 2   x  3   x dx  dx 3 0 2 3  x  3 x4 9 3 3 2    4 3 4 0 3 2 BÀI 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường a. y=x1/2ex/2, x=1,x=2,y=0 khi nó quay quanh trục Ox Giải 2 Ta có V=  xe x dx 1 GV: Gọi học sinh đọc đề bài ? Thế tích vật tròn xoay được 10’
  3. tính theo công thức nào u  x du  dx Đặt:   x x dv  e v  e Do đó: 2   e x dx    xe x  e x  1  x2 2 V  xe   1 1    2e  e  e2  e   e 2 2 ? Để tính tích phân này ta áp dụng phương pháp tính tích b. y=lnx,x=1,x=2,y=0 khi nó quay quanh phân nào trục Ox ? Ta đặt như thế nào Giải  du, v=? 2 Ta có: V=   ln x 2 dx 1 u  ln 2 x u  ln xdx Đặ t   ? tính V dv  x dv  dx Do đó: 10’ 2 V  x ln 2 x 1 2 ln xdx  2 ln 2 2  2V1 2 GV: Gọi học sinh lên bảng trình 1 2 bày lời giải Tính V1   ln xdx 1 u  ln x du  dx Đặ t   dv  dx  v  x 2 2 V1  x ln x 1   dx  2 ln 2  1 1 Vậy V=2(ln2+1)2
  4. c. y2=x3, y=0, x=1 khi nó quay quanh:  Trục Ox  Trục Oy Giải 1 1 x 4 1  2 3  Ta có: V   y dx   x dx  0 4 4 0 0  Ta có: V=2(V1-V2) Với V1=VOABC= .12.1= 7 1 y3 3 ? Nhận xét đánh giá kết quả 2 1 V2=  x dy  3   0 7 7 0 Vậy thể tích của khối tròn xoay là: 11’ 3 4 V=V1-V2= -   7 7 ? CT tính thể tích vật tròn xoay khi quay quanh trục Ox ? Tính VOx ? CT tính thể tích vật tròn xoay khi quay quanh trục Oy ? Tính VOy
  5. III. Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà(1’): -Hoàn thiện hệ thống bài tập, nắm vững phương pháp giải từng dạng bài tập về tích phân - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0