LOGO

BÀI TI U LU N Ể

Đ C ĐI M CÁC DÂN T C Ể VI T NAM

Thái Nguyên, 30/03/2010

D A N H  SÁ C H  TH À N H  VIÊN

ươ

ũ

• 1. Linh Kiên Phong ễ • 2. Doanh Nguy n Ph ng Hoa • 3. V  Quang Huy ề ị ệ ễ • 4. Nguy n Th L  Huy n ị ả ễ • 5. Nguy n Th H i ị • 6. Tr n Th Thu Hoài  ễ • 7. Nguy n Th Hà

LOGO

N I DUNG

I. KHÁI NI M DÂN T C VÀ CÁC Đ C ĐI M Ộ

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C VI T NAM Ể

III. K T LU N

LOGO

I. KHÁI NI M VÀ CÁC Đ C ĐI M

 1.1 KHÁI NI MỆ

ỉ ộ ộ

ộ ề

ườ ạ

ơ

ữ ế ừ

ể b l c, b t c và th hi n thành ý th c t ể ệ i đó.

ộ ộ i ườ ở ộ ạ ườ ủ

ộ ộ ư ộ

ườ

ỉ ộ ộ

ườ ổ

ồ ổ

ế ố

ấ ủ ế

ở ề

i n đ nh ị c, có lãnh th qu c gia, có n n ề th ng nh t, qu c ng chung và có ý th c v s ề ự ữ i chính , truy n th ng văn hoá và truy n th ng đ u tranh ữ

ề ố

ướ

-Nghĩa h pẹ : Dân t c ch m t c ng đ ng ng i có m i liên ố h ch t ch và b n v ng, có chung sinh ho t kinh t , có ế ệ ngôn ng riêng, có nh ng nét đ c thù v văn hoá; xu t hi n ữ ệ ấ sau b l c, b t c; k th a phát tri n cao h n nh ng nhân ộ ạ t c ng t ứ ự ố ộ giác t c ng i c a dân c t c ng ộ -Nghĩa r ngộ : Dân t c ch m t c ng đ ng ng làm thành nhân dân m t n ố ộ ướ kinh t ứ ố th ng nh t c a mình, g n bó v i nhau b i quy n l ề ợ ố ắ tr , kinh t ấ ị chung trong su t quá trình l ch s lâu dài d ng n c và gi c.ướ n

LOGO

I. KHÁI NI M VÀ CÁC Đ C ĐI M

 1.2 Đ C ĐI M Ặ 1. Vi

t Nam là m t qu c gia có nhi u dân t c

2. Các dân t c trên đ t n

ế

c ta có truy n th ng ố ề ấ ướ đoàn k t trong đ u tranh d ng n c, n c, gi ữ ướ ự ấ xây d ng m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ ồ

ướ ố

ộ ộ

t Nam là xen

3. Đ c đi m c trú c a dân t c Vi ư

ặ k nhau ẽ

t Nam có trình đ phát tri n

ộ ở ệ

4. Các dân t c kinh t

- xã h i không đ u nhau

ế

Vi ộ

LOGO

I. KHÁI NI M VÀ CÁC Đ C ĐI M

 1.2 Đ C ĐI M Ặ

Ể  5.N n văn hoá Vi ệ ỗ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr ị ộ và s c thái văn hoá riêng.

 6. Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân ụ t c ta đã hình thành r t s m và tr thành m t qu c ộ ấ ớ ộ gia dân t c th ng nh t ngay d i ch đ phong ế ộ ấ ố

ở ướ

ế

ố ỉ c (13%) nh ng l

ư

ộ ố ả ướ ị

ế ượ

, qu c phòng, an ninh và giao l u qu c t

ki n.ế 7. Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ng nh ố ượ ỏ ể i c trú trên trong dân s c n ạ ư c quan tr ng v chính các đ a bàn có v trí chi n l ề ọ . tr , kinh t ư ố

ố ế

ế

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 1

Vi

t Nam là m t qu c gia có

ố ộ nhi u dân t c ộ

LOGO

 Vi

ố ộ ố

ế

t Nam là qu c gia có ệ nhi u dân t c (t c ng i) ườ ộ ề cùng chung s ng, m i ỗ dân t c có b n s c văn hóa riêng. 54 dân t c ộ trong đó dân t c kinh chi m 87% dân s , 53 i chi m dân t c còn l ế 13% dân s , phân b r i ố ả ố rác trên đ a bàn c n c. ị

ả ướ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ố Ộ Ộ Ề Ệ

LOGO

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ Ố Ộ Ề Ệ

ướ

Ơ

•10 dân t c có s dân i 1 tri u đ n t d ế ệ ừ ướ là: 100 ngàn ng i ườ Thái, Tày, Nùng, M ng, Kh me, ơ ườ Mông, Dao, Giarai, Bana, Êđê; 20 dân t c ộ i 100 có s dân d ngàn ng i, 16 dân ườ d i t c có s dân t ừ ướ ố ộ 10 ngàn ng i đ n 1 ườ ế i; 6 dân t c ngàn ng ườ i 1 ngàn có s dân d ướ ố (C ng, Sila, ng i ố ườ đu, Pupéo, R măm, ơ Brâu)

LOGO

Ộ Ố Ề Ệ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ

t Nam M t s hình nh dân t c Vi ả ộ ố ộ ệ

Tây Nguyên

Dân t c LôLô ộ

LOGO

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C

ẻ ớ ộ Bác h v i bà con dân t c ồ ớ ộ

Tr em khoe nh ng b áo m i đi ữ ch i Xuân ơ

LOGO

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ Ố Ộ Ề Ệ

Ngày t

S n La

t

ế ở ơ

t Nam M t s hình nh dân t c Vi ả ộ ố ộ ệ

Thi u n H'mông v i trò ném pao ữ ế ớ

LOGO

Ố Ộ Ề Ệ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ

t Nam M t s hình nh dân t c Vi ả ộ ố ộ ệ

 N c ữ

 Dân t c M ng ộ ườ

i c a thi u n múa ế ụ ườ ủ xòe th hi n s l c quan ự ạ ệ ể yêu đ i c a ng i Thái đ i ố ờ ủ ườ v i thiên nhiên và cu c ộ ớ s ng.ố

LOGO

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ Ộ Ố Ề Ệ

t Nam M t s hình nh dân t c Vi ả ộ ố ộ ệ

H’Mông

Dân t c Tày ộ

LOGO

Ộ Ố Ề Ệ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ

t Nam M t s hình nh dân t c Vi ả ộ ố ộ ệ

 Dân t c C Tu ộ ơ  Ng i Ê đê ườ

LOGO

Ố Ộ Ề Ệ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ

ư

ư

n

ố Ở ướ

ệ ổ

ứ qu c. ạ ứ

ố ưỡ

ồ ộ

ườ

 Tuy có s chênh l ch đáng ự k v đ i s ng v t ch t ể ề ờ ố cũng nh tinh th n, nh ng ư các dân t c v n coi nhau nh anh em đùm b c l n nhau, chung s c xây d ng và b o v t c ả ta không có tình tr ng dân ng b c, đ ng t c đa s c ộ hoá, thôn tính các dân t c ít i, do đó cũng không có ng i tình tr ng dân t c ít ng ườ ộ ạ i dân t c đa s . ch ng l ố ộ ố

Nh ng em bé ng

ộ ườ xem nh c a mình

i dân t c thích thú ủ

LOGO

Ệ Ộ Ề

t nam.

Đ i h i đ i bi u các dân t c thi u s

L h i c i ngu n các dân t c vi ồ

ễ ộ ộ

ạ ộ ạ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN Ố T CỘ

LOGO

Ộ Ố Ề Ệ

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ộ

Sôi n i t

ế

ổ ổ

ch c ngày đ i đoàn k t các dân t c ộ

ế

Phát huy s c m nh đ i đoàn k t toàn ạ ạ dân t c.ộ

LOGO

VI T NAM LÀ M T QU C GIA CÓ NHI U DÂN T C Ố Ộ Ộ Ề Ệ

54 dân t c Vi t Nam ộ ệ

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 2

tranh d ng n

ấ ướ ế ướ

c, gi ồ

ộ ộ

c ta có Các dân t c trên đ t n ộ truy n th ng đoàn k t trong ố ề đ u ữ ự ấ c, xây d ng m t c ng đ ng n ướ dân t c th ng nh t ấ ộ

LOGO

c ta có truy n th ng đoàn c, xây d ng

Các dân t c trên đ t n ấ ướ k t trong đ u tranh d ng n ự ấ ế ộ ộ

ề n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

ừ ấ

ệ ả ố ế

ặ ặ

ế

T m y nghìn năm nay, các dân t c cùng ộ chung s ng trên d i đ t Vi t Nam có nhu ả ấ i đ nhiên là ph i c k t nhau l c u t ể ầ ch ng ch i v i thiên tai, gi c giã, tr ọ ở ố thành m t c ng đ ng b n ch t - đ i gia ộ ộ t Nam, cùng nhau đình các dân t c Vi ệ c. Đoàn k t là n d ng n ữ ướ truy n th ng t ư ề

ngàn x a c a dân t c ta. ủ

c và gi ừ

ướ ố

LOGO

c ta có truy n th ng đoàn c, xây d ng

Các dân t c trên đ t n ấ ướ k t trong đ u tranh d ng n ự ấ ế ộ ộ

ề n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

 Nhân dân ta đoàn k t giúp đ nhau tr c thiên tai ỡ ế ướ

Lũ l

H n hán

tụ

LOGO

c ta có truy n th ng đoàn c, xây d ng

Các dân t c trên đ t n ấ ướ k t trong đ u tranh d ng n ự ấ ế ộ ộ

ề n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

 Toàn dân giúp đ nhau h c ch ng mù ch ỡ ố ọ ữ

L p h c xoá mù ch th i chi n

L p h c xoá mù ch th i bình

ữ ờ

ế

ữ ờ

LOGO

c ta có truy n th ng đoàn c, xây d ng

Các dân t c trên đ t n ấ ướ k t trong đ u tranh d ng n ự ấ ế ộ ộ

ề n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

ướ

i tăm d ự

ề ọ ẻ

ộ ậ

 T cu c đ i t i ờ ố ộ ách áp b c c a th c dân, ủ ăn đói, m c rách, mù ặ ch ..., đ ng bào các dân t c thi u s đã đ ng lên ộ đi theo ánh sáng cách m ng, k vai sát cánh, chia ng t s bùi cùng các dân t c anh em chi n ế do đ u giành đ c l p, t ố cho T qu c. ổ

Ách đô h th c dân M ộ ự

LOGO

c ta có truy n th ng đoàn c, xây d ng

Các dân t c trên đ t n ấ ướ k t trong đ u tranh d ng n ự ấ ế ộ ộ

ề n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

 Nhân dân ta đoàn k t trong chi n tranh ch ng xâm lăng ố ế ế

Hành quân ra m t tr n

ặ ậ

M t tr n phòng ng quân dân ta

ặ ậ

Các dân t c trên đ t n

LOGO

c, xây

ấ ướ ự

ế

k t trong đ u tranh d ng n ấ ộ ộ

d ng m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

c ta có truy n th ng đoàn ề ố n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

ườ

ệ ộ ế

ướ

 H Chí Minh: “Đ ng bào Kinh hay Th , M ng hay Mán, Gia Rai hay Ê Đê, Xê Đăng hay Ba Na và các dân t c thi u s ố ộ khác, đ u là con cháu Vi t Nam, đ u là anh em ề ru t th t. Chúng ta s ng ố ị ng kh ch t có nhau, s ổ cùng nhau, no đói có nhau.”

c ta có truy n th ng đoàn c, xây d ng

LOGOCác dân t c trên đ t n ấ ướ ự

ế

k t trong đ u tranh d ng n ấ ộ ộ

ề n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

Đ ng bào các dân t c và các tôn giáo sát cánh bên nhau trong Đ i h i Đ i Đoàn K t các dân t c Tây Nguyên. ế

ộ ạ ộ ạ

Các dân t c trên đ t n

LOGO

c, xây

ấ ướ ự

ế

k t trong đ u tranh d ng n ấ ộ ộ

d ng m t c ng đ ng dân t c th ng nh t ấ

c ta có truy n th ng đoàn ề ố n ữ ướ ố

c, gi ướ ộ

c Ngày nay, các dân t c cùng nhau đoàn k t trong quá trình xây ế ộ d ng phát tri n đ t n ấ ướ ự ể

Xây d ng Đô th ng m

ầ ở

Hà N i ộ

Giàn khoan

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 3

Ư

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU

LOGO

t ươ

ộ ng đ i ố

ư

 m t s vùng nh t ấ Ở ộ ố đ nh có dân t c c ư ị trú t p ậ trung. Song nhìn chung các dân t c ộ c ta s ng xen n ố ướ k nhau, không có ẽ lãnh th riêng bi t ệ ổ c nh m t s n ố ướ ộ i. trên th gi ế ớ

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

LOGO

 Ð a bàn c trú c a ng ư

ằ ủ ế ở

ủ ế ở ồ i c trú ch y u ơ

ộ ố

đ ng b ng, ven bi n và i Kinh ch y u các vùng mi n trung du; còn các dân t c ít ng ườ ư núi và vùng cao, m t s dân t c nh Kh me, Hoa, m t s ít vùng ư ộ Chăm s ng

đ ng b ng.

ườ ộ ộ ố ằ

ở ồ

Ng

i Kinh

Tr em ng

i H’mông

Ng

ườ

ườ

ườ

i Kh me ơ

Hà Giang

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

LOGO

 Các dân t c thi u s có s t p trung

ự ậ

ư

ẽ ớ

ư

m t s vùng, nh ng ở ố ộ ố t mà xen k v i các không c trú thành nh ng khu v c riêng bi ệ ự dân t c khác trong ph m vi c a t nh, huy n, xã và các b n ệ ủ m ng. ườ

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

i Dao

ườ

B n Phiêng Luông là có ng ườ đông nh t (32 h ), ộ ấ i Tày (9 h ), ng ộ ườ i Mông, 17 h ng ộ i Sán 4 h ng ộ ườ i Chí, 2 h ng ườ ộ Nùng và 1 h ộ ng i Kinh. ườ

Toàn c nh b n Phiêng Luông, xã P c N m, t nh B c C n. ỉ

LOGO

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

M t s dân t c trong b n Phiêng ộ Luông

Đinh

ng thôn D ng ươ i dân ườ

Tr ưở Th H i – ng ị ồ t c Tày ộ

Anh Xăm Văn Nan – M t trong 2 h ộ ộ i Nùng ng ườ

Đ c ứ i ườ ấ ở

Anh là ng C ng ườ Kinh duy nh t b nả

LOGO

 Khu ph ng

 Khu ph ng

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

i Hoa

ườ

i Hoa ở H i An, Qu ng Nam

ườ ả

ở Thành ph H Chí Minh ố ồ

LOGO

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

ơ

ư

ơ

 Cách đây ba, b n ch c năm ch ỉ ố i có nh ng ngôi nhà c a ng ườ Êđê, Bana, Giarai, X đăng, C ho, ơ M nông c trú trên m nh đ t Tây Nguyên.

i Nùng, di c t

ư ừ

ườ mi n B c vào Tây Nguyên

 Nhà c a ng ề

ớ ự ữ

ấ ủ

ộ ố

 Ngày nay, cùng v i s di dân đã xu t hi n thêm nh ng ngôi nhà c a dân t c Kinh, Tày, Nùng, và m t s dân t c ít ng

đây.

i ườ ở

LOGO

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

Cùng c p nh t thông tin hàng

ậ ngày qua báo chí

H c sinh mi n núi đ c h c t p ọ ậ ọ ượ i trung tâm giáo d c l n th 2 t ứ ụ ớ ạ c (Thái Nguyên) trên c n

ả ướ

ư

t nhau, hoà h p và xích l  Tình tr ng c trú phân tán, xen k gi a các dân t c ườ ạ ề ể n ộ ở ướ ợ c ta, i ạ

ẽ ữ t o đi u ki n đ tăng c ng hi u bi ế ệ ạ ể g n nhau, giúp đ nhau cùng ti n b . ộ ế ầ ỡ

LOGO

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

 L đâm trâu c a đ ng bào Tây ồ ủ th n linh cho ạ ầ

 Ng

i kinh v i truy n th ng canh ề c, coi “con trâu là đ u

ướ

ườ tác lúa n c nghi p” ệ ơ

Nguyên đ c m t ể ả v mùa b i thu ộ ụ

S khác bi

ệ ề

t v văn hóa d n đ n nh ng xung đ t ộ ế

LOGO

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

Giao l u văn hóa gi a các dân t c ư ộ

ữ trong cùng m t đ a ph ng giúp các

ộ ị dân t c ngày m t hi u nhau h n ộ ươ ể ơ ộ

LOGO

DÂN T C VI T NAM C TRÚ PHÂN TÁN VÀ XEN K NHAU Ộ Ư Ệ Ẽ

ạ ư

ớ ự

ỡ ẫ

ỗ ợ ố ệ

ế

ầ ữ ộ ữ ộ

ề ợ

 Ngày nay, tình tr ng c trú xen k c a các dân t c ẽ ủ i s giao ch y u d n t ẫ ủ ế - văn hoá gi a l u kinh t ữ ế ư các dân t c cũng nh s ư ự ộ h tr , giúp đ l n nhau. Do s ng g n nhau, vi c k t hôn gi a thanh niên nam n thu c các dân t c khác nhau ngày càng ph ổ bi n, càng có thêm đi u ki n đoàn k t và hoà h p ế gi a các dân t c anh em. ế ệ ữ ộ

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 4

Vi

đ phát tri n kinh t

Các dân t c ộ ở ệ ể

t Nam có trình - xã h i ộ

ế

không đ u nhau ề

LOGOCác dân t c

Vi - xã ộ ở ệ ể ế

t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ h i không đ u nhau ộ ề

nhiên khác nhau Do đi u ki n t ề ệ ự

ế

ữ ữ

Nên s chênh l ch trình đ ộ ệ phát tri n kinh t , văn hoá ể gi a các dân t c, gi a các ộ vùng dân c th hi n rõ r t ệ ư ể ệ

LOGO

Các dân t c ộ ở ệ t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ ể ế

ậ ự

 Đ u tiên là k thu t canh ỹ tác: Bà con dân t c mi n núi thì k thu t canh tác thô s , ỹ ơ ch y u d a vào s c ng i ườ ủ ế là chính

khu v c đ ng Bà con ự b ng đã áp d ng khoa h c ọ ụ ằ k thu t vào s n xu t t o ấ ạ ỹ . ra năng su t lao đ ng cao

Vi - xã h i không đ u nhau ộ ề

LOGO

Các dân t c Vi - ộ ở ệ t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ ể ế

 Đ i s ng v t ch t cũng ờ ố ậ là m t s chênh l ch ự ộ khá l nớ

xã h i không đ u nhau ộ ề

Khu đô th hi n

ị ệ

đ iạ

Nhà vùng cao ở

LOGO

Các dân t c Vi - ộ ở ệ t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ ể ế

xã h i không đ u nhau ộ ề

 Tình tr ng nghèo đói kéo dài tri n miên c a dân t c thi u s ủ ề ể ạ ộ ố

LOGO

Các dân t c Vi - ộ ở ệ t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ ể ế

 Trong khi đó nhi u ng ầ ườ ề đ , ti n nghi v i nhà đ p xe đ p ẹ ủ ệ

khu v c thành th ị i có cu c s ng đ y ố ẹ

xã h i không đ u nhau ộ ề

LOGOCác dân t c

Vi

- xã h i

ộ ở ệ

t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ

ế

không đ u nhau ề

 Gi a nhi u vùng còn có s ự : Đ ng ườ

Nông thôn

Thành thị

ề chênh l ch th hi n ệ giao thông, ph ể ệ ở ng ti n… ệ ươ

LOGOCác dân t c

Vi

- xã h i

ộ ở ệ

t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ

ế

không đ u nhau ề

 Các nhu c u khác c a ng ầ ườ ủ

ự ớ ị

, giáo d c… i dân gi a các vùng cũng có s chênh l ch l n: d ch v ụ ệ chăm sóc y t ế ụ

Tr m xá thôn b n B nh vi n TW ả ạ ệ ệ

LOGO

Các dân t c Vi - ộ ở ệ t Nam có trình đ phát tri n kinh t ộ ể ế

V giáo d c

xã h i không đ u nhau ộ ề

L p h c vùng cao ớ ọ Thành thị

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 5

ề ố

ỗ ắ

t Nam là n n văn hoá N n văn hoá Vi ề th ng nh t trong đa d ng, m i dân t c ạ anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ị hoá riêng

LOGO N n văn hoá Vi ề ạ

ấ ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa ệ d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ữ ộ hoá riêng

 Văn hoá Vi

ự ố

ơ

ổ ắ

ề ổ ắ ầ

ồ ầ ế ố

ế

ố ị ủ ả

t Nam là s th ng nh t trong đa d ng. T c ừ ơ ạ ấ i c , th i ti n s trên t ng văn hoá Đông Nam á th i t ờ ề ầ ờ ố ổ t Nam hi n nay xu t hi n ba n n văn hoá: d i đ t Vi ề ệ ấ ả ấ Đông S n ( châu th B c B ), Sa Huỳnh (Trung B ), ộ ở Đ ng Nai (Nam B ). Th i s s và sang thiên niên k ờ ơ ử ỷ đ u Công nguyên, l ch s đã đ a ba n n văn hoá này ư ử châu th B c B b s đ n ba s ph n khác nhau; ộ ị ự ậ th ng tr c a phong ki n Trung Qu c g n 1000 năm, ở Nam B là duyên h i Trung B là văn hoá Chămpa, ộ văn hoá óc Eo, đ r i hoà tr n trong n n văn hoá Vi t Nam, t o ra s đa d ng trong s th ng nh t.

ộ ể ồ ạ

ự ố

LOGO N n văn hoá Vi ề ạ

ấ ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa ệ d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ữ ộ hoá riêng

ả ủ

tr

ướ

ơ

 N n văn hóa Đông S n ơ : Ra đ i là k t qu c a s ự ế ờ c a nhi u văn hoá h i t ề ộ ụ ủ c văn hoá r c r ỡ ự Đông S n thu c th i đ i ờ ạ ộ đ ng thau trong quá trình chi m lĩnh vùng đ ng ồ ế b ng các con sông l n ớ ở ằ t Nam, ch mi n B c Vi ủ ắ ề y u l u v c sông là ư ế H ng. ồ

Tr ng đ ng Sông Đà ồ ồ

LOGO N n văn hoá Vi ề ạ

ấ ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa ệ d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ữ ộ hoá riêng

Di s n Đông S n

ơ

i hài, Th p đ ng Đào Xá Rìu đ ng l ồ ưỡ Dao găm đ ngồ ạ ồ

gót vuông.

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng

LOGON n văn hoá Vi ệ ỗ

ề ữ

ế ỷ

ổ ư

 N n văn hóa sa huỳnh : là m t n n văn hóa đ c ượ ộ ề vào kho ng xác đ nh ả ở ị năm 1000 TCN đ n cu i ố ế th k th 2. N n văn ề hóa Sa Huỳnh là m t ộ trong ba cái nôi c x a v văn minh trên lãnh th ổ ề Vi t Nam, cùng v i: Văn ệ hóa Đông S n, Văn hóa ơ tam Óc Eo, t o thành ạ t. giác văn hóa c a Vi ệ

B n v d ng c , trang s c ụ ẽ ụ văn hoá Sa Huỳnh

LOGO N n văn hoá Vi ề ạ

ấ ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa ệ d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ữ ộ hoá riêng

ư ướ ố ộ ớ

 Văn hóa Đ ng Nai: phát tri n ể c trong thiên niên k I-II tr ướ ỷ c nhìn Công Nguyên đã đ ượ c m đ u cho nh n nh b ở ầ truy n th ng văn hóa b n đ a ị ở ả Nam B v i b n s c riêng và ả s c s ng mãnh li ứ ố ắ ệ t.

Rìu đá

G m số ứ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

LOGON n văn hoá Vi ệ ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng ỗ

ề ữ

Theo ngôn ng văn hoá, các dân t c Vi ữ ượ ệ c x p ế

vào 8 nhóm ngôn ng t c ng ữ ộ t Nam đ ộ i khác nhau. Đó là: ườ

a- Nhóm văn hoá ngôn ng Nam Á: ữ t - M ng 1. Nhóm ngôn ng Vi

ữ ệ

ườ : G m các dân t c Kinh, M ng,

ườ

Th , Ch t ứ

2. Nhóm ngôn ng Môn- Khmer

ơ

ơ

ơ

ơ

ơ

: G m các dân t c Khmer, Ba- na, X - đăng, C - ho, Hrê, Mnông, Xtiêng, Bru-Vân ki u, C - tu, Gié- Triêng, M , Kh - mú, Co, Tà- ôi, Ch - ro, Kháng, Xinh- mun, M ng, Brâu,

ạ - đu, R -măm. ơ Ơ

: G m các dân t c Tày, Thái, Nùng,

3. Nhóm ngôn ng Tày - Thái Sán Chay, Giáy, Lào, L , B Y.

ự ố

4. Nhóm ngôn ng H'mông - Dao

: G m các dân t c H'mông,

Dao, Pà Th n. ẻ

LOGO N n văn hoá Vi ề ạ

ấ ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa ệ d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ữ ộ hoá riêng

ữ ộ c x p ế

vào 8 nhóm ngôn ng t c ng Theo ngôn ng văn hoá, các dân t c Vi t Nam đ ượ ệ i khác nhau: ườ ữ ộ

ả : G m các dân t c Chăm, Chu- ộ ả b- Nhóm văn hoá ngôn ng Nam Đ o: 5. Nhóm ngôn ng Mã lai - Đa đ o ồ ữ

ru, Gia-rai, Ê-đê, Ra-glai

: G m các dân t c Hà Nhì, La ộ

c- Nhóm văn hoá ngôn ng Hán T ng: ạ 6. Nhóm ngôn ng T ng - Mianma ồ H , Phù Lá, Lô Lô, C ng, Si La. ữ ạ ố ủ

7. Nhóm ngôn ng Hán : G m các dân t c Hoa, Ngái, Sán Dìu. ữ ộ ồ

8. Ngoài 3 nhóm văn hoá ngôn ng trên còn có m t s ngôn ng ữ c g i là nhóm văn hoá ngôn ng Kađai: G m có các dân ộ ố ồ ượ ữ ọ

khác đ t c C Lao, La Chí, La Ha, Pu Péo. ờ ộ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

LOGON n văn hoá Vi ệ ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng ỗ

ề ữ

Bên c nh s đa d ng v ngôn ng , thì m i dân ề ạ i có phong t c t p quán mang nh ng giá tr ị

ạ ụ ậ

t c l ộ ạ và s c thái văn hoá riêng ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng

LOGON n văn hoá Vi ệ ỗ

ề ữ

Các dân t c

ng S n - Tây Nguyên

Tr ộ ở ườ

ơ

Văn hoá c ng chiêng Tây Nguyên

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng

LOGON n văn hoá Vi ệ ỗ

ề ữ

Ng i Chăm i có nh ng đ n tháp, ườ ở ữ ề ả ạ

Ngày h i ng

i Chăm

ườ

ề tác ph m điêu kh c đá, nh ng bia ký trên đá. duyên h i mi n Trung l ắ ẩ ữ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng

LOGON n văn hoá Vi ệ ỗ

ề ữ

Ng ơ ộ ọ

ậ ữ ắ

Ki n trúc Kh me

ế

ơ

Thi u n Kh me ữ

ế

ơ

ộ: có m t kho tàng văn h c Ph t giáo, ngh ệ ườ thu t điêu kh c và ki n trúc Ph t giáo khá l n, có nh ng ngôi chùa ớ ế h i đ c đáo. là m t trung tâm văn hoá và nhi u l i Kh me Nam B ậ ộ ậ ề ễ ộ ộ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng

LOGON n văn hoá Vi ệ ỗ

ề ữ

Ng vùng núi cao phía B c l i có nh ng n p ữ ắ ạ ế ở

Cô gái Tày

Nhà sàn Tày - Thái

ườ nhà sàn, có m t kho tàng văn h c dân gian đa d ng… i Tày – Thái: ộ ạ ọ

LOGO

N n văn hoá Vi

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa d ng, ố

ề m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn hoá riêng

ề ữ

Vi

t

ư

ộ ở ệ

 M c dù có nh ng s c thái riêng nh ng các dân t c r t chung v văn hoá.

Nam l

ắ i có nh ng y u t ữ

ế ố ấ

T t âm l ch

ế

Áo dài Vi

t Nam

LOGO N n văn hoá Vi ề ạ

ấ ắ

t Nam là n n văn hoá th ng nh t trong đa ệ d ng, m i dân t c anh em có nh ng giá tr và s c thái văn ữ ộ hoá riêng

 Đ ng và nhà n

ướ

ả hóa riêng và tôn tr ng t

c ta luôn luôn tôn tr ng b n s c văn ọ ng c a m i dân ưỡ

ả ủ

ắ ỗ

do tín ng ự t c ộ

ồ ổ ộ ố

Đ ng bào các dân t c thi u s vui m ng chào đón T ng Bí th ể ư Nông Đ c M nh. ứ ừ ạ

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 6

ị ộ

Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i ạ xâm, dân t c ta đã hình thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng

ố i ch đ phong ki n

ộ ở nh t ngay d

ế ộ

ấ ớ ố ộ ế

ướ

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

Nhìn l

i con đ

ử n ữ ướ

ự ấ

c và gi ạ

t. Đó là m t nét n i b t c a l ch s Vi

ử ệ

ng l ch s đã qua, trong b n ườ c, dân t c ta đã nghìn năm d ng n ộ ướ ng ph i chi n đ u ch ng ngo i xâm g n nh th ư ườ ầ ố ế xuyên và đã chi n th ng ngo i xâm m t cách ế t oanh li Nam, là th thách gay go nh t nh ng cũng là ni m t ề

ạ ổ ậ ủ ị ư ấ ộ

hào l n nh t c a dân t c ta. ấ ủ

ố hình thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng

ộ ộ

i ch đ phong ki n

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã ụ ử ị ở ấ ớ ố nh t ngay d ướ ấ

ộ ế ộ

ế

 V trí đ a lý:

ị ố ươ ươ

ệ ng biên gi

ấ ế

ế

t Nam là m t Vi qu c gia n m trên bán đ o Đông ả D ng, ven bi n Thái Bình ể t Nam có di n tích D ng. Vi i 327.500 km2 v i đ ớ ườ trên đ t li n dài 4.550 km, phía B c ti p giáp v i Trung Qu c, ớ phía Tây ti p giáp v i Lào và Campuchia; phía Đông giáp bi n ể Đông. ớ

ế ặ

 V i v th đ c bi ị ở

t này, Vi ầ ấ

ế ự

t ệ Nam tr thành m nh đ t m u m ỡ ả khi n các th l c xâm lăng mu n ố chi m đo t.

ế ế

ố hình thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng

ộ ộ

i ch đ phong ki n

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã ụ ử ị ở ấ ớ ố nh t ngay d ướ ấ

ộ ế ộ

ế

 Th i đ i Hùng V ng An D ng V ng đ n năm 938. ờ ạ ươ ươ ươ ế

ế

Năm 39 :Hai Bà Tr ngư kh i nghĩa

ch ng nhà T n xâm l

214 TCN (Đinh H i) :Kháng chi n ợ ầ

ượ c.

ố hình thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng

ộ ộ

i ch đ phong ki n

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã ụ ử ị ở ấ ớ ố nh t ngay d ướ ấ

ộ ế ộ

ế

 Th i đ i Hùng V

ng An D ng V

ng đ n năm 938

.

ờ ạ

ươ

ươ

ươ

ế

Năm 248, Bà tri u kh i nghĩa

Năm 938 : Kh i nghĩa Ngô Quy n trên sông B ch Đ ng

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

 Đ u tranh ch ng xâm l

c, b o v n n đ c l p các

ộ ậ tri u đ i phong ki n, giai đo n 938 - 1858

ệ ề ạ

ượ ế

Ch ng T ng l n th nh t (năm

Ch ng T ng l n th hai (năm l075-1077). ứ

ố 981)

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

 Đ u tranh ch ng xâm l c, b o v n n đ c l p các ấ ố ả

ộ ậ tri u đ i phong ki n, giai đo n 938 - 1858 ệ ề ạ ượ ế ề ạ

Ch ng Mông - Nguyên l n I (năm 1258)

Ch ng Mông - Nguyên l n II (năm 1825)

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

 Đ u tranh ch ng xâm l

c, b o v n n đ c l p các

ộ ậ tri u đ i phong ki n, giai đo n 938 - 1858

ệ ề ạ

ượ ế

: ạ

+ Ch ng Thanh (năm 1788-1789)

Ngoài ra trong giai đo n này còn + Ch ng Minh (năm 1406-1427) + Ch ng Xiêm (năm 1784-1785)

Ch ng Mông - Nguyên l n III (năm 1287-1288 ).

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

 Đ u tranh ch ng ách đô h c a th c dân Pháp, phát ự

Vào năm 1945, Ch t ch H Chí ủ ị Minh thay m t cho c dân t c, ộ ả tr nh tr ng tuyên b tr c toàn ị ọ ố ướ th gi i: ế ớ t Nam có quy n “N c Vi ệ ướ do và đ c l p, và s h ng t ộ ậ ự ưở ự c t do th t đã thành m t n ướ ậ ộ đ c l p. Toàn th dân t c Vi t ệ ộ ộ ậ ể Nam quy t đem t t c tinh th n ầ ế ấ ả và l c l ng, tính m ng và c a ạ ủ ự ượ do và v ng quy n t c i đ gi ề ự ả ể ữ ữ đ c l p y". ộ ậ ấ

ấ xít Nh t, gi ố i phóng dân t c, giai đo n 1858-1945 ả ộ ủ ộ ạ ậ

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

 Sau l ờ ả ứ

i tuyên ngôn 1945, toàn dân dân t c còn ph i h ng ch u thêm hai cu c chi n tranh c a 2 đ qu c l n, đó là: ố ớ ộ ế ủ ộ ế ị

c (1945-1954) + Cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l ố ự ế ộ ượ

c, giai đo n 1954-1975. + Cu c kháng chi n ch ng M c u n ế ỹ ứ ố ộ ướ ạ

ị ấ ớ

ạ ố i ch đ phong ki n

ngay d

LOGO Tr i qua l ch s liên t c ch ng ngo i xâm, dân t c ta đã hình ố thành r t s m và tr thành m t qu c gia dân t c th ng nh t ộ ế ộ

ướ

ế

 Nh v y, dân t c Vi ộ ệ

ự n ữ ướ

ướ ề

ằ ề ộ

ướ

ủ ộ

t Nam ư ậ đã tr i qua h n 4000 năm ơ ả c; tr i c và gi d ng n ả qua nhi u cu c chi n đ m ế ẫ ộ máu đ giành l y đ c l p dân ộ ậ ấ t c. Đó là b ng ch ng v m t ứ ộ tinh th n yêu n c, s đoàn ự ầ k t dân t c, s qu c m c a ế ả ả ự m t dân t c anh hùng, cùng ộ ộ i xây d ng m t ng t nhau h ự ớ ướ xã h i t t đ p, không còn ẹ ộ ố chi n tranh, m t dân t c hoà ộ ế bình, th ng nh t. ấ ố

LOGO

II. PHÂN TÍCH Đ C ĐI M DÂN T C Ặ

Đ c đi m 7

ố ượ

ế

ninh và giao l u qu c t

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ế ố ể ộ c (13%) nh ng l nh trong dân s c n ố ả ướ trú trên các đ a bàn có v trí chi n l ị ị tr ng v chính tr , kinh t ị ư

ng i c ư ạ ư c quan ế ượ , qu c phòng, an ố ố ế

ố ượ

LOGO Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

ế

ố ệ

 Theo s li u t ng đi u tra dân s , tính đ n 0 gi ề ố ủ

iườ . Dân s Vi ấ

ế

ườ

ườ

mi n núi và vùng sâu vùng xa ử ơ

ồ ộ

Ơ

ờ ổ t Nam là 85.789.573 ngày 1/4/2009, dân s c a Vi t Nam g m 54 dân t c. Dân t c ng ố t), chi m 86,2% dân đông nh t là dân t c Kinh (Vi ộ s . ố Các dân t c thi u s đông dân nh t: Tày, Thái, ể ộ i Dao, M ng, Khmer, Hoa, Nùng, Hmông, ng Giarai, Êđê , Chăm, Sán Dìu. Đa s các dân t c này ộ s ng mi n B c, ố Tây Nguyên và đ ng b ng sông C u Long. Cu i ằ đu và R Măm ch có cùng là các dân t c Brâu, i. ườ trên 300 ng

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

ư ơ

ườ ồ

C thụ ể

 Dân t c Tày : ộ s ng ch y u các ở ủ ế ố t nh mi n núi phía B c ắ ề ỉ nh Cao B ng, L ng ằ S n, B c C n, Thái Nguyên, Tuyên Quang, v.v. Theo th ng kê g n ố i Tày có đây, ng ườ tri u 700 kho ng 1 ả i. Đây là dân ngàn ng ườ t c có s dân đông ố ộ nh t sau ng i Kinh trong c ng đ ng các dân t c

t Nam.

Vi

ộ ộ ở ệ

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

i các t nh Lai Châu,

 Dân t c Thái: ộ

(520.000), c trú t p trung t ư S n La, Hòa Bình, Ngh An...

ơ

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

(914.600), s ng ch y u t ố ườ

 Dân t c M ng: ộ ỉ i t nh Hòa Bình, các ạ ỉ huy n mi n núi t nh Thanh Hóa m t s huy n mi n núi c a Ngh An. ề ủ ế ệ ộ ố ủ ề ệ ệ

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

i Hoa:

ườ

i sinh s ng ầ

 Ng i ườ (450.000), ng g c Trung Qu c đ nh c ị ố ư ở ố t Nam, s ng Vi trung t p ậ ố ệ đông nh t (50%) t i vùng Ch ợ ạ ấ L n c a Thành ph H Chí ồ ố ủ Minh, 50% còn l ở ố các t nh trên toàn qu c, ph n i các t nh mi n Tây nhi u t ề ỉ ạ t Nam. Vi ệ

 Ng

i Khmer:

ườ ộ

ủ ế

(447.000), thu c nhóm ngôn ng Môn- ữ i các Khmer, s ng ch y u t t nh đ ng b ng sông C u ử ằ ỉ Long.

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

ữ ậ ộ ố

(353.000), thu c nhóm ngôn ng Tày-Thái, s ng t p các t nh L ng S n, Cao B ng, B c Thái, Hà B c, Tuyên ắ ắ ằ ạ ơ

 Dân t c Nùng: ộ trung ỉ ở Quang

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

ư:

ộ ề ế ầ

 Ngoài ra có các dân t c khác nh + H'Mông (479.000), h u h t các t nh mi n núi phía B c, t p trung ch ủ ậ ỉ t Nam nh Hà Giang, Lào các t nh thu c Đông và Tây B c Vi ắ ư ệ ắ ộ ế ở

y u ỉ Cai, Lai Châu, S n La... ơ

t-Trung, Vi t-Lào và ủ ế ư ọ ệ ở

i Vi ệ t Nam. + Dao (237.000), c trú ch y u d c biên gi ớ m t s t nh trung du và ven bi n B c b Vi ộ ệ ộ ố ỉ ể ắ

+ Giarai (121.000), thu c h ngôn ng Nam Đ o, c trú t p trung các ư ệ ậ ộ ở

t nh Gia Lai, Kon Tum và phía B c t nh Đ c L c. ỉ ắ ữ ắ ỉ ả ắ

Đ c ữ ư ệ ả ậ ộ ở ắ

+ Êđê (97.000), thu c h ngôn ng Nam Đ o, c trú t p trung L c, phía Nam Gia Lai và phía Tây hai t nh Khánh Hòa, Phú Yên. ắ ỉ

ố ượ

LOGO

ộ dân s c n

i c trú trên các đ a bàn có

ố ả ướ

ư

ng nh trong ỏ ị

v trí chi n l

c

Các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ỉ ố c (13%) nh ng l ị

ế ạ ư ế ượ

 Nh ng dân t c còn l

i có dân s d i 10.000 ng

ố ướ ườ ở

i, m t n a i 90.000 ng ộ ử ườ i. Đa s các dân t c này ộ mi n B c, Tây Nguyên Ơ

ạ trong s đó có dân s d ố ố ướ mi n núi và vùng sâu vùng xa s ng ề ở ố và đ ng b ng sông C u Long. Cu i cùng là các dân t c Brâu, ử ằ ồ đu và R Măm ch có kho ng vài trăm ng

i.

ườ

ơ

 Nh v y

ế

ố ả ướ

ư ậ , các dân t c thi u s tuy ch chi m s l ể ư

ố ượ ị

ng nh trong ỏ i c trú trên các đ a bàn có v trí , qu c phòng, an ninh

ố c (13%) nh ng l ạ ư ị

ế

dân s c n c quan tr ng v chính tr , kinh t chi n l ề ế ượ và giao l u qu c t ư

ọ . ố ế

LOGO

III. K T LU N

c và gi

ướ

n ữ ướ

ế

ng t n c a dân t c Vi

ộ ồ

ế

 Cùng v i quá trình d ng n c, n n ề văn hoá Vi t Nam đã hình thành và phát tri n. ể ệ B ng lao đ ng sáng t o và ý chí đ u tranh b n ề ộ ằ ng, nhân dân ta đã xây đ p lên m t b , kiên c ắ ộ ườ ỉ n n văn hoá k t tinh s c m nh và in đ m d u n ậ ấ ấ ề b n s c c a dân t c, ch ng minh s c s ng mãnh ứ ố ứ ả ắ ủ t Nam. T li t và s tr ệ ừ ủ ệ ự ườ các đ c đi m trên, càng th y rõ đ c đ m nét ặ ượ ể t đoàn k t dân t c, s là s c tinh th n y. Bi ứ ẽ ộ ế ầ ấ i to l n h n cho s m nh mang l i nh ng th ng l ự ơ ớ ắ ữ ạ c. nghi p xây d ng đ t n ấ ướ ự