B Giáo d c và Đào t o ạ ụ

Tr

ng Đ i h c S ph m TP.HCM

ườ

ạ ọ ư ạ

TI U LU N V T LÝ Ậ

Đ Tài:

Tp. H Chí Minh ồ Năm 2010.

M C L C

2

M C L C CÁC HÌNH V Ụ Ụ 3 ............................................................................................ Ẽ

CH 4 NG 2 : PHÂN TÍCH KÍCH HO T .................................................................... ƯƠ Ạ

3

M C L C CÁC HÌNH V

Hình 2.1: Trong chùm chi u x b ng máy gia t c, m t bia m ng đ c đ t ạ ằ ế ố ộ ỏ ượ ặ ở ầ đ u

ra c a máy gia t c và m t cái h p Faraday dùng đ ghi nh n và l y t ng toàn b ấ ổ ủ ể ậ ố ộ ộ ộ

8 h t chi u x . .................................................................................................................... ế ạ ạ

11 Hình 2.2: Đ ng cong c a hàm kích thích. ................................................................. ườ ủ

Hình 2.3: M u có th tích V đ ể ẫ ượ ủ c chi u x trong chùm tia phân kỳ hình nón c a ế ạ

ng đ chùm tia ngõ ra là I h t/s thì c ng đ chùm tia máy gia t c. V i c ố ớ ườ ộ ở ạ ườ ộ ở

r , góc phân kỳ W đ p r2tan W h t/cm2.s . . . 14 ả kho ng cách r, bán kính ượ c tính b i J=I/ ở ạ

ằ Hình 2.4: S tăng lên c a nhân phóng x v i m t t c đ s n ph m sinh ra là h ng ạ ớ ộ ố ộ ả ự ủ ẩ

s , D=Dµ(1-e-lt). V i Dµ là ho t đ bão hòa b ng v i t c đ s n ph m sinh ra. ố ạ ộ ớ ố ộ ả ằ ẩ ớ

ạ Đ ng cong đ th cho th y phân s bão hòa là m t hàm theo th i gian chi u x , ồ ị ườ ế ấ ố ộ ờ

17 tính theo s l n bán rã. S l n bán rã là n thì D=Dµ(1-1/2n). .................................... ố ầ ố ầ

4

CH

NG 2

ƯƠ

: PHÂN TÍCH KÍCH HO TẠ

Phân tích kích ho t đ c mô t g m hai quá trình ch y u sau đây: ạ ượ ả ồ ủ ế

nguyên t mà ta mu n phân tích thông a) S t o thành h t nhân phóng x t ạ ự ạ ạ ừ ố ố

qua các ph n ng h t nhân. ả ứ ạ

b) Xác đ nh l ng nguyên t kích ị ượ ng h t nhân phóng x sinh ra thông qua l ạ ạ ượ ố

ho t ban đ u ng trình các ầ ở ạ trong m u. M i liên h này đ ố ệ ẫ ượ ư c đ a ra d a trên ph ự ươ

ng đ c vi i d ng: t d s n ph m phóng x , th ả ạ ườ ẩ ượ ế ướ ạ

=

(1

e l

)it

0D i

sf in

i

- - (2.1)

0Di là s h t nhân phóng x i

th i đi m k t thúc chi u x . ph ng trình 2.1 cho ố ạ ạ ở ờ ể ế ế ạ ươ

0Di là m t hàm s ph thu c 5 tham s , ba trong s đó cùng đ

c xác đ nh th y ấ ụ ộ ố ộ ố ố ượ ị

in - s h t nhân bia có s n trong m u đ ph n ng t o thành h t nhân i ẫ

i hai thông s kia thì t ng quát. Năm tham s này bao g m: b i h t nhân i, ng ở ạ c l ượ ạ ố ổ ố ồ

s

ể ả ứ ố ạ ạ ạ ẵ

i

i

- ti ế t di n ph n ng t o thành h t nhân i ạ ả ứ ệ ạ

l - h ng s phân rã phóng x c a h t nhân i ằ ố f - thông l

ạ ủ ạ

ng h t chi u x ế ạ ượ ạ

t - th i gian chi u x ế ạ ờ

Ví d minh h a, chúng ta kh o sát s t o thành đ ng v phóng x ự ạ ụ ả ọ ồ ị ạ 64Cu thông

63Cu(n,g )64Cu c a nguyên t

qua ph n ng ả ứ ủ ố ồ ố ớ đ ng do s chi u x neutron. Đ i v i ự ế ạ

ví d này: ụ

64Cu

0Di là l

ng ượ ở ờ th i đi m k t thúc chi u x ế ế ạ ể

s

ố ạ

i

in là s h t nhân bia trong ch t n n ấ ề ả ứ 63Cu(n,g )64Cu

l

t di n c a ph n ng là ti ệ ủ ế

i

là h ng s phân rã phóng x c a c sinh ra ạ ủ 64Cu đ ố ượ

ằ f là thông l ng neutron qua ch t n n. ượ ấ ề

t là th i gian chi u x . ế ạ ờ

5

2.1. Bia và ch t n n

ấ ề

2.1.1. Bia

Khi tìm hi u v ph n ng h t nhân chúng ta th ả ứ ể ề ạ ườ ng đ c p đ n h t nhân ế ề ậ ạ

bia. H t nhân bia là h t nhân đ ng v c a nguyên t mà đang c n đ c xác đ nh, ị ủ ạ ạ ồ ố ầ ượ ị

ả nó tham gia vào ph n ng kích ho t h t nhân mà ta l a ch n đ t o thành các s n ạ ạ ả ứ ể ạ ự ọ

63Cu là h tạ

ph m h t nhân phóng x . Theo ví d minh h a v kích ho t đ ng thì ạ ồ ụ ề ẩ ạ ạ ọ

nhân bia. đây Cu là nguyên t Ở ố ả ứ mà ta mu n xác đ nh. Ta ph i tìm m t ph n ng ả ố ộ ị

h t nhân thích h p mà qua ph n ng đó đ ng v đ ng chuy n thành các h t nhân ạ ả ứ ị ồ ể ạ ợ ồ

phóng x có th đo đ c ( không nh t thi t ph i là m t đ ng v c a đ ng). Chúng ể ạ ượ ấ ả ị ủ ồ ộ ồ

63Cu(n,p)65Ni ho cặ

ta ch n ph n ng ế 63Cu(n,g )64Cu ,cũng có th ch n ph n ng ả ứ ọ ả ứ ể ọ

65Ni ho c ặ 63Zn

ph n ng c đ ng thông qua l ả ứ 63Cu(p,n)63Zn đ đo đ ể ượ ồ ượ ng h t nhân ạ

ng ng. Chú ý ta đ c quy n ch n l a nh ng ph n ng nh ng h t nhân bia t ươ ứ ượ ọ ự ả ứ ữ ư ề ạ

ph i là m t đ ng v c a nguyên t ộ ồ ị ủ ả ố mà ta đang c n xác đ nh. ầ ị

2.1.2. Ch t n n ấ ề

Trong tr ườ ơ ng h p t ng quát, m t vài m u th chi u x ch a nhi u h n ợ ổ ử ứ ế ề ẫ ạ ộ

m t h t nhân. Ngoài ra s kích ho t đ t o ra đ ng v phóng x s ch t nguyên t ạ ể ạ ộ ạ ạ ạ ự ồ ị ừ ố

này đ c li s ch và m t đ ng v . Nh ng nguyên t ạ ộ ồ ữ ị ố ượ ệ t kê trong b ng 1.2. Trong ả

tr ng h p t ng quát nguyên t ườ ợ ổ ố ể mu n kích ho t ( hay nh ng nguyên t ) có th là ữ ạ ố ố

t c v t li u c a m u đ m t ph n nh ho c m t v t l p thành m u. T ng t ộ ế ậ ẫ ầ ặ ỏ ộ ổ ấ ả ậ ệ ủ ẫ ượ c

chi u x đ c g i là ch t n n. Đ ng có th đ c xác đ nh trong ch t n n các ạ ượ ế ấ ề ể ượ ọ ồ ấ ề ở ị

tr ng thái khác nhau. ạ

Ch t n n có th là m t trong nh ng th sau: ộ ấ ề ữ ứ ể

(a) H u c ho c vô c ho c c hai ơ ặ ả ữ ơ ặ

(b) R n, l ng ho c khí ỏ ắ ặ

(c) D bay h i ho c d n ặ ễ ổ ễ ơ

(d) L ượ ng dùng chi u x nhi u hay ít ế ạ ề

(e) Toàn b ho c m t ph n c a m u ẫ ộ ặ ầ ủ ộ

(f) C ng, ch t d o, b i. ấ ẻ ứ ụ

6

Trong nh ng lo i này, tính ch t c a ch t n n quy t đ nh ph ng pháp t t nh t đ ấ ề ấ ủ ế ị ữ ạ ươ ố ấ ể

c thành công. s chi u x đ ự ế ạ ượ

2.1.3. S Avogadro ố

Trong ph ng pháp phân tích kích ho t, nguyên t ươ ạ ố ầ kích ho t là m t ph n ạ ộ

ng đ c cân tr nh c a ch t n n. Thông th ấ ề ỏ ủ ườ ng ch t n n th ấ ề ườ ượ ướ ạ c khi chi u x . ế

Kh i l ng c a nguyên t bia ph i đ c bi t trong ph ng pháp phân tích kích ố ượ ủ ố ả ượ ế ươ

c a h t nhân bia trong ch t n n đ ho t, do s nguyên t ố ạ ử ủ ạ ấ ề ượ c xác đ nh b i ph ị ở ươ ng

trình kích ho t có liên quan đ n kh i l ng h t nhân bia thông qua s Avogadro N. ố ượ ế ạ ạ ố

S Avogadro cho bi t r ng c 1 gram nguyên t kh i c a các nguyên t ố ế ằ ứ ử ố ủ ố

i ( tính b ng gram) c a n ủ i

ch a cùng m t s l ng nguyên t . V y kh i l ng m ộ ố ượ ứ ử ố ượ ậ ằ

mi = ni.

(2)

eA N

h t nhân bia đ ạ ượ c xác đ nh b i: ị ở

kh i c a nguyên t ( đ kh i) Trong đó: Ae nguyên t ử ố ủ ố ượ c cho trong b ng nguyên t ả ử ố

23 nguyên t

N s Avogadro = 6,023.10 ố /gramử

ấ ề N u ch t n n chi m g gram c a m u, ph n trăm c a h t nhân bia i trong ch t n n ầ ủ ạ ấ ề ủ ế ế ẫ

g .100 (3)

cho b i:ở Wi(w/o)= im

2.1.4. Đ ph bi n đ ng v ị ộ ổ ế ồ

Chú ý r ng h u h t nguyên t ầ ế ằ ố ộ có nhi u h n m t đ ng v b n. M i m t ộ ồ ị ề ề ơ ỗ

ng đ c vi đ ng v có m t phân s ph bi n đ ng v th ố ồ ổ ế ị ườ ộ ồ ị ượ t t ế ắ t là f. V i natri ch ớ ỉ

23Na , f=1.0. Nh ng nguyên t

có m t đ ng v b n là m t đ ng v b n khác thì ộ ồ ị ề ữ ố ộ ồ ị ề

đ c li t kê trong b ng 1.2. Đ ng trong t nhiên bao g m ượ ệ ả ồ ự ồ 63Cu chi m 69,09% và ế

đ ng v ồ ị 65Cu chi m 30,91%. V y ế ồ ố

ng đ ng trong ph n ng chúng ta mu n xác đ nh l ố ị ượ ậ 63Cu có phân s ph bi n đ ng v là 0,6909. N u ế ổ ế ị 63Cu(n,g )64Cu thì chúng ta chỉ ả ứ ồ

xác đ nh s nguyên t ố ị ử 63Cu

= · m n i e

A e f N i

(4)

=

7

m e

m i f

i

(5)

2.2. Ti

t di n ph n ng

ế

ả ứ

2.2.1. Đ nh nghĩa: ị

T c đ ph n ng h t nhân trong h th ng chi u x không ch đ c xác ệ ố ả ứ ỉ ượ ế ạ ạ ộ ố

gi a s h t t l i và s h t nhân bia hi n có mà còn đ đ nh b i t ị ở ỷ ệ ữ ố ạ ớ ố ạ ệ ượ ở c xác đ nh b i ị

xác su t đ h t t ấ ể ạ ớ i ph n ng h t nhân bia. Xác su t này liên h v i m t di n tích ấ ả ứ ệ ớ ệ ạ ộ

gi i h n trên h t t i thì đ t di n ng t nh ớ ạ ạ ớ ượ c g i là ti ọ ế ệ s c a ph n ng và t ả ứ ủ ươ ự ư

l k đ c s d ng trong đ ng l c h c. h ng s t ằ ố ỷ ệ ượ ử ụ ự ọ ộ

c cho hình 2.1 trong M t h chi u x tiêu bi u trong máy gia t c thì đ ể ộ ệ ế ạ ố ượ ở

đó m t bia m ng có b dày là x đ ề ỏ ộ ượ c đ t trong m t chùm tia có c ộ ặ ườ ng đ là I ộ

i này đ c ghi nh n b i m t h p Faraday cho trong m c 2.3.2. h t/s. Chùm tia t ạ ớ ượ ộ ộ ụ ậ ở

s

M t chùm h t t ạ ớ ậ i đ p vào m t bia m ng ( trong đó các h t t ỏ ạ ớ ị i b suy gi m không ả ộ ộ

i

đáng k ), ti t di n ph n ng ể ế ả ứ ệ c a ph n ng t o h t nhân i đ ạ ả ứ ủ ạ ượ ở c cho b i

ph ng trình. ươ Bia m ng h ng chùm tia ứ ỏ

Faraday cup

Di n tích chùm tia ệ

ườ ng đ Thi ộ chùm h t mang đi n ệ t b đo c ế ị ạ

8

ỏ Hình 2.1: Trong chùm chi u x b ng máy gia t c, m t bia m ng ạ ằ

ế

đ

c đ t

đ u ra c a máy gia t c và m t cái h p Faraday dùng

ượ

ặ ở ầ

đ ghi nh n và l y t ng toàn b h t chi u x . ạ ể

ấ ổ

ộ ạ

ế

i

=

=

R i

s I n x 0

i

dN dt

Trong đó Ri t c đ ph n ng ố ộ ả ứ

i trên m t đ n v th i gian I0 là s h t t ố ạ ớ ộ ơ ị ờ

n m t đ h t nhân bia ậ ộ ạ

x là b dày bia (cm) ề

Ti t di n ph n ng là lo i tham s đ c bi t có th đ c đ nh nghĩa là t ế ả ứ ố ặ ệ ạ ệ ể ượ ị ỷ ố ữ s gi a

s = i

R i I nx 0

t c đ h t sinh ra v i t c đ h t nhân bia m t đi trong m t đ n v di n tích: ố ộ ạ ớ ố ộ ạ ộ ơ ị ệ ấ

V y ti ậ ế ấ ả t di n ph n ng có th nguyên c a di n tích và nó bi u th xác su t x y ả ứ ủ ứ ể ệ ệ ị

ra ph n ng b ng t ả ứ ằ ỷ ố ữ ủ ạ s gi a di n tích hi u d ng v i di n tích t ng c ng c a h t ớ ệ ụ ệ ệ ộ ổ

nhân bia.

2.2.2. Ti t di n ph n ng toàn ph n: ế ệ ả ứ ầ

Tr ườ ng h p gi ợ ớ ạ ỡ ộ ạ i h n bia m ng có th xem nh bia có b dày c m t h t ư ể ề ỏ

nhân trên cm2.. Trong th c t ng là bia dày do đó c ự ế bia chi u x th ế ạ ườ ườ ng đ chùm ộ

tia t i có th b suy gi m đáng k . Trong tr ng h p này t c đ t ớ ể ị ể ả ườ ộ ấ ả ạ ả t c lo i ph n ợ ố

ng x y ra trong h t nhân bia đ ng đ chùm tia. ứ ả ạ ượ c xác đ nh b ng đ gi m c ằ ộ ả ị ườ ộ

:

T là t nổ g s ph n ng làm gi m m t h t t

i

= -

= dI

s In

dx

(8)

T

dN dt

s

chùm tia t i khi đó N u Nế ộ ạ ừ ả ứ ả ố ớ

T

= -

s n

dx

T

dI I

Trong đó là ti t di n toàn ph n. t ph ng trình (8) ta có: ế ầ ừ ươ ệ

T c đ ph n ng nh h ng b i b dày bia x. ả ứ ả ố ộ ưở ở ề

D = I

I

e s

x )Tn

- = I I 0

0 (1

- -

9

2.2.3. Ti ế ệ t di n hình h c ọ

Ngoài khái ni m ti t di n là xác su t ph n ng gi a các h t t ệ ế ả ứ ạ ớ ữ ệ ấ i và h t nhân ạ

s

bia thì nó còn bi u th d i d ng đ i l ng ti t di n hình h c. ị ướ ạ ạ ượ ể ế ệ ọ

geo

Ti t di n ph n ng hình h c, , là ti t di n ph n ng g n đúng nh t đ ế ả ứ ệ ọ ế ả ứ ấ ể ệ ầ

ệ đo ph n ng v i neutron nhanh nh ng không thích h p v i nh ng h t mang đi n ả ứ ữ ư ạ ớ ớ ợ

vì nó ph i v t qua rào th coulomb và các neutron ch m do cân b ng nhi ả ượ ế ậ ằ ệ ớ t v i

môi tr ng xung quanh. ườ

2

s

p=

R

Ti t di n ph n ng hình h c cho b i : ế ả ứ ệ ọ ở

geo

(11)

1/3

=

Trong đó t (1-1) trong m c 1.1.2, ừ ụ

13

1/3

=

R R A 0 1.4 10

cm A-

cm

· (12) ·

Ti t di n ph n ng hình h c cho chúng ta th y t m quan tr ng c a ti ế ấ ầ ả ứ ủ ệ ọ ọ ế t

66Zn làm ví d :ụ

di n ph n ng. Dùng h t nhân có kh i l ng trung bình ả ứ ố ượ ệ ạ

2

26

2/3

s

=

3.14 1.4

10

(66)

geo

24

2

=

1.0 10

cm

- · · · (13) - ·

2.2.4. Đ n v c a ti t di n ơ ị ủ ế ệ

-24 cm2, đ thu n ti n cho

H u h t ti t di n ph n ng thì vào kho ng 10 ế ế ầ ả ứ ệ ả ể ệ ậ

vi c bi u di n ti ể ệ ễ ế t di n ph n ng ta s d ng đ n v là barn v i: ử ụ ả ứ ệ ớ ơ ị

1 barn = 10-24 cm2 (14)

H n n a s thích h p ch barn đ ơ ữ ự ợ ở ỗ ượ ữ c chia ra nh h n đ dùng cho nh ng ỏ ơ ể

giá tr ti t di n nh trong h th ng đo l ng m ị ế ệ ố ệ ỏ ườ

1 barn = 103 milibarns (1mb =10-27 cm2) = 106 microbarn (1 m b= 10-30 cm2) (15)

M c dù đ n v barn thì thu n ti n cho vi c bi u di n và l p b ng ti ễ ể ệ ệ ả ậ ậ ặ ơ ị ế ệ t di n

2.

ph n ng, ta c n nh r ng trong tính toán kích ho t thì ti ả ứ ớ ằ ạ ầ ế t di n có đ n v là cm ơ ệ ị

10

s

2.2.5. Ti t di n ph n ng ế ệ ả ứ

T

Ti t di n ph n ng toàn ph n đ c xác đ nh cho m t quá trình mà trong ế ả ứ ệ ầ ượ ộ ị

đó t c đ h t nhân sinh ra đ c xác đ nh thông qua t c đ s h t t ộ ạ ố ượ ộ ố ạ ớ ố ị i m t đi. ấ

s

s

Nh ng h t nhân m t đi b i quá trình tán x và h p th . ng v i m i quá trình có ụ Ứ ữ ạ ấ ạ ấ ở ớ ỗ

S

a

s

+

m t ti t di n ph n ng riêng ph n, và ộ ế ả ứ ệ ầ

s= s S

T

a

(16)

Th ng c hai quá trình này có th đ c chia nh ra thành t ng quá trình ườ ể ượ ả ừ ỏ

riêng l ẻ ủ , ví d s tán x có th xu t hi n s tán x đàn h i (t ng đ ng năng c a ệ ự ồ ổ ụ ự ể ấ ạ ạ ộ

c b o toàn) ho c va ch m không đàn h i (trong đó m t ph n đ ng năng h đ ệ ượ ạ ầ ả ặ ồ ộ ộ

i đ c dùng đ kích thích h t nhân bia). Khi c hai quá trình x y ra trong c a h t t ủ ạ ớ ượ ể ạ ả ả

s

+

m t quá trình chi u x : ế ạ ộ

s= s el

S

inel

(17)

S h p th c a các h t t ụ ủ ự ấ ạ ớ ẫ ế i d n đ n m t s bi n đ i h t nhân, ví d chi u ộ ự ế ổ ạ ụ ế

x m t lá đ ng b ng neutron năng l ằ ạ ộ ồ ượ ả ứ ng 14MeV có th t o ra m t s ph n ng ộ ố ể ạ

g

Al n ( ,

)

Al

s

g

27 13

28 13

n

,

s

Al n n Al ( , 2 )

27 13

28 13

n n ,2

s

Al n p ( ,

27 13

27 ) Mg 12

n p ,

h t nhân khác nhau, bao g m nh ng tr ạ ữ ồ ườ ng h p sau: ợ

27 13

26 ) Mg 12

n d ,

a

Al n ( ,

27 13

s 24 ) Na 11

a ,

n

s Al n d ( ,

M i ph n ng này có m t ti t di n riêng g i là ti t di n ph n ng h t nhân ả ứ ộ ế ỗ ệ ọ ế ả ứ ệ ạ

riêng ph n. T ng t ầ ổ t c ti ấ ả ế t di n ph n ng riêng ph n x y ra trong h t nhân bia ầ ả ứ ệ ả ạ

thì b ng v i ti ớ ế ằ ệ ấ

= s

s

+

+

+

...

g

a

n

,

s ,2 n n

n p ,

t di n h p th . ụ s (18)

Al n d ( ,

c sinh ra, ví Chú ý r ng nhi u ph n ng h p th d n đ n h t nhân b n đ ấ ả ứ ụ ẫ ề ượ ề ế ạ ằ

13

26 ) Mg 12

. Nh ng ph n ng này dĩ nhiên không đ c s d ng trong phân d ụ 27 ả ứ ữ ượ ử ụ

tích kích ho t. M t ph n ti t di n h p th d n đ n h t nhân phóng x thì đ ạ ầ ộ ế ụ ẫ ệ ế ấ ạ ạ ượ c

11

s

,n g

ng th p ( neutron nhi t) thì g i là ti ọ ế t di n kích ho t. Đ i v i neutron có năng l ố ớ ệ ạ ượ ấ ệ

ti t di n kích ho t th ng đ c coi nh là ti ế ệ ạ ườ ượ ư ế t di n b t b c x ắ ứ ạ ệ ủ ế là ch y u.

Ti t di n kích ho t có ít ý nghĩa đ i v i nh ng h t chi u x mang năng l ng cao ế ố ớ ữ ế ệ ạ ạ ạ ượ

ữ b i vì vô s ph n ng h t nhân có th x y ra. C n ph i c n th n s d ng nh ng ở ậ ử ụ ả ẩ ả ứ ể ả ầ ạ ố

giá tr ti t di n thích h p t ị ế ợ ừ ệ các ngu n trong tài li u đ đ m b o r ng ti ệ ả ằ ể ả ồ ế t di n đó ệ

là c a ph n ng mà ta mong mu n. ả ứ ủ ố

2.2.6. Hàm kích thích

Ti ế t di n ph n ng thay đ i không ch ph thu c vào ph n ng mà nó còn ỉ ả ứ ả ứ ụ ệ ộ ổ

ph thu c vào năng l ng c a các h t t i. Chúng ta đã bi m c 1.5 thì trong t ụ ộ ượ ạ ớ ủ ế ở ụ

ph n ng thu nhi ng năng ả ứ ệ t và ph n ng c a các h t mang đi n thì có m t ng ạ ả ứ ủ ệ ộ ưỡ

ng mà n u d i ng ng đó thì ph n ng không x y ra. Ti t di n ph n ng s l ượ ế ướ ưỡ ả ứ ả ế ả ứ ệ ẽ

ng h t t ng ng ng và th ng đ t t tăng lên n u năng l ế ượ ạ ớ ớ i l n h n năng l ơ ượ ưỡ ườ ạ ớ i

ng h t t i lên h n n a thì ti m t giá tr l n nh t và khi tăng năng l ấ ị ớ ộ ượ ạ ớ ữ ơ ế ả t di n ph n ệ

ng s gi m, khi ti ứ ẽ ả ế ắ t di n ph n ng tăng lên thì m t s ph n ng h t nhân b t ộ ố ả ứ ả ứ ệ ạ

đ u ho t đ ng. ầ ạ ộ

Hình 2.2: Đ ng cong c a hàm kích thích. ườ ủ

S ph thu c c a ti t di n ph n ng vào năng l ng h t t ộ ủ ự ụ ế ả ứ ệ ượ i đ ạ ớ ượ ể c bi u

di n b i hàm kích thích. M t hàm kích thích c a ph n ng c cho ả ứ 23Na(d,p)24Na đ ủ ễ ở ộ ượ

ng ng ng là 1 MeV và ti trong hình 2.2. Ph n ng này có năng l ả ứ ượ ưỡ ế ệ ớ t di n l n

12

ng h t t nh t là 0,4b ng v i năng l ứ ấ ớ ượ ạ ớ ạ i là 6 MeV. Trong s chi u x v i các h t ự ạ ớ ế

t di n ph i đ đ n năng nhanh ( E >1 MeV) thì giá tr ti ơ ị ế ả ượ ử ụ ế c s d ng phù h p. N u ệ ợ

i có m t ph năng l h t t ạ ớ ộ ổ ượ ng ( ví d trong lò ph n ng), thì tích phân c a ti ả ứ ụ ủ ế t

di n l y trên m t d i năng l c bi t. Ti ộ ả ệ ấ ượ ng thích h p ph i đ ợ ả ượ ế ế ả ứ t di n ph n ng ệ

đo đ c trong nh ng ph n ng s d ng các neutron sinh ra t ượ ử ụ ả ứ ữ ừ lò ph n ng đ ả ứ ượ c

t di n neutron lò. Trên th c t ph năng l ng thay đ i bên trong lò g i là ti ọ ế ự ế ệ ổ ượ ổ ở

nh ng v trí khác nhau trong gi ữ ị ớ ạ i h n lò ph n ng, giá tr ti ả ứ ị ế ả ứ t di n ph n ng ệ

neutron lò đ c công b dùng đ c nh báo. ượ ể ả ố

2.3. Thông l

ng và chùm tia

ượ

ạ S chi u x bao g m vi c đ t ch t n n vào ngu n phát các h t chi u x . ấ ề ự ế ệ ế ặ ạ ạ ồ ồ

Nh ng ngu n chi u x th ng đ c dùng trong th c t đ c đ c p trong ạ ườ ữ ế ồ ượ ự ế ượ ề ậ

ch ng 3. T c đ sinh ra c a các h t nhân phóng x t ươ ạ ừ ủ ạ ố ộ ố ạ (2.1) bao g m s h t ồ

chi u x có kh năng kích ho t thì đ ng thông l ng và ế ạ ạ ả ượ c bi u di n b i đ i l ễ ở ạ ượ ể ượ

ng đ chùm tia. Đ i l ng thông l ng th c ườ ạ ượ ộ ượ ườ ậ ng g n v i ngu n neutron ch m ồ ắ ớ

ho c neutron đã đ c làm ch m đ n h t nhân ch t n n theo nhi u h ng khác ặ ượ ấ ề ế ề ậ ạ ướ

nhau. Còn đ i l ng c ng đ chùm tia thì đ ạ ượ ườ ộ ượ ắ ặ ạ c g n v i neutron nhanh ho c h t ớ

ng. mang đi n mà t ệ ươ ng tác v i ch t n n theo m t h ấ ề ộ ướ ớ

2.3.1. Thông l ngượ

M t ch t n n m ng có b dày khác nhau đ a vào h t chi u x n u h t t ấ ề ạ ế ạ ớ i ư ề ế ạ ộ ỏ

theo nhi u h ng khác nhau. Theo đó t ng s t ề ướ ố ươ ổ ng tác ph thu c vào b dày ( s ộ ụ ề ố

ng tác s l n h n đ i v i c h t nhân bia). T ng s t ạ ố ươ ổ ố ớ ườ ẽ ớ ơ ọ ng đ chi u x theo m i ế ạ ộ

ng so v i ch m t h h ướ ỉ ộ ướ ớ ườ ộ ạ ế ế ạ

các h t t i theo m i h ng đ c g i là thông l ng h t ( ạ ớ ọ ướ ng. C ng đ h t chi u x mà trong quá trình chi u x ạ ạ f ). Đ i v i s chi u x ố ớ ự ượ ọ ượ ế ạ

neutron thông l ng neutron có th đ t d a trên ượ ể ượ c phân lo i m t cách riêng bi ộ ạ ệ ự

nh ng nhóm năng l ng neutron khác nhau. Thông l ng neutron có th đ c coi ữ ượ ượ ể ượ

ậ nh là s neutron chuy n qua m t đ n v di n tích trong m t đ n v th i gian. V y ộ ơ ộ ơ ị ệ ị ờ ư ể ố

3 và v n t c trung bình

v cm/s

ọ n u tr ng thái không đ i ( s neutron chuy n qua m t đ n v di n tích theo m i ế ộ ơ ị ệ ể ạ ổ ố

h ướ ng b ng nhau), có m t đ neutron n neutron/cm ậ ộ ằ ậ ố

thì thông l ng neutron đ ượ ượ c xác đ nh b i: ị ở

f =

nv

(n/cm2.s) (19)

13

M t ví d các neutron tr ng thái cân b ng nhi t v i môi tr ng xung ụ ộ ở ạ ằ ệ ớ ườ

quanh đ c mô t là neutron nhi ươ ả ệ ậ ố t. M i quan h gi a m t đ neutron và v n t c ệ ữ ậ ộ ố

( m t đ neutron trong kho ng v n t c dv) đ ậ ộ ậ ố ả ượ ấ c xác b i thuy t đ ng h c ch t ế ộ ở ọ

2

khí:

v

2 v 0/

=

2 v e

n 4 p 3

dn dv

v 0

1/2

=

- (20)

(

)

2

kT M /

v 0

)n

Trong đó n là m t đ neutron và là v n t c neutron nhi ậ ộ ậ ố ệ t

n là kh i l

nhi t đ tuy t đ i T, M ng neutron và k là h ng s l n nh t ớ ấ ở ệ ệ ộ ố ố ượ ằ ố

-5 eV/0C).

-18 erg/0C ( ho c 8.56 x 10 ặ

Boltzmann c a đ ng năng =1.38 x 10 nhi t đ ủ ộ Ở ệ ộ

0K (200C) v n t c l n nh t là: ậ ố ớ

tuy t đ i 293 ệ ố ấ

16

= Œ

v 0

)293 24

2(1.38 10 1.67 10

- Ø ø · œ - · º ß

v =

5 2.2 10 cm/s

0

· (21)

V n t c trung bình là: ậ ố

5 2.5 10 cm/s

02 v p

= = · v (22)

3 thông l

7 h t/cmạ

7

12

f =

=

ng đ neutron là 10 ng neutron s là Và v i m t c ớ ộ ườ ộ ượ ẽ

nv

10

= 5 2.5 10

2 s 2.5 10 n/cm .

· · · (23)

ế T ng s neutron chuy n qua m t đ n v di n tích trong su t quá trình chi u ộ ơ ị ệ ể ổ ố ố

c g i là thông l x sau t giây đ ạ ượ ọ ượ ầ ở

nvt

ng neutron toàn ph n và cho b i: F = (24)

ng cho b i ph V y m t ch t n n có thông l ấ ề ậ ộ ượ ở ươ ả ng trình (23) trong kho ng

12

3

2

F =

th i gian là m t gi s có thông l ng neutron toàn ph n là: ộ ờ ờ ẽ ượ ầ

2.5 10

= 3.6 10

15 9.0 10

/n cm

· · · · (25)

14

2.3.2. Chùm tia:

M t chùm h t thì ng i v i thông l c l ng, nó th ng mô t s d ch ạ ộ ượ ạ ớ ượ ườ ả ự ị

ng v i c chuy n th ng hàng c a các h t theo m t h ủ ộ ướ ể ạ ẳ ớ ườ ộ ng đ N h t/s nh là m t ư ạ ộ

dòng h t. Mô hình c a m t chùm tia chi u x chu n tr c đ c v trong hình 2.1. ự ượ ẽ ủ ế ạ ẩ ạ ộ

Tuy nhiên s gia t c các h t mang đi n có th cho th y hình nh chi u x mà các ự ế ệ ể ấ ả ạ ạ ố

chùm h t b phân kì theo hình nón ngõ ra c a ng máy th ng hàng v i m u đ ạ ị ở ủ ố ẫ ượ c ẳ ớ

chi u x . Hình nh đó g n gi ng nh trong hình 2.3, trong đó m t v t có th tích ộ ậ ư ế ể ạ ầ ả ố

W c c a chùm tia đ V hoàn toàn n m trong kích th ằ ướ ủ ượ c xác đ nh b i bi n s r và ở ế ố ị

2.s

J h t/cmạ

và c ng đ trung bình ườ ộ

Hình 2.3: M u có th tích V đ

c chi u x trong

ượ

ế

ớ chùm tia phân kỳ hình nón c a máy gia t c. V i

ng đ chùm tia

ngõ ra là I h t/s thì c

ng đ

c ườ

ườ

chùm tia

kho ng cách r, bán kính

, góc phân kỳ W

đ

p r2tanW

2.s

ượ

c tính b i J=I/ ở

h t/cmạ

r

V i m t m u mà nh ng nguyên t ữ ẫ ộ ớ ố ẫ bia thì không phân b đ u trong m u ố ề

( t p trung biên). Đ b o hòa kích ho t c a các h t nhân phóng x sinh ra cho ậ ở ạ ủ ộ ả ạ ạ

E

max

s

b i ph ở ươ ng trình t ng quát: ổ

=

D

dV

dV

dE

Eng

n V

J V

E

V V

¶ ¶ ¶ (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) ¥ (cid:231) ‚ (cid:231) ‚ (cid:231) ‚ (cid:242) (cid:242) (cid:242) (26) ¶ ¶ ¶ Ł ł Ł ł Ł ł

ng đ h t t c l y tích phân trên Trong đó t ng s h t nhân bia và c ố ạ ổ ườ i đ ộ ạ ớ ượ ấ

toàn b th tích và l y tích phân ti t di n ph n ng trên toàn b ph năng l ộ ể ấ ế ả ứ ệ ổ ộ ượ ng

năng l ng ng ng đ n năng l ng c c đ i. t ừ ượ ưỡ ế ượ ự ạ

V i v t li u phân b đ u (26) đ ớ ậ ệ ố ề c đ a v : ượ ư ề

E

max

s

15

=

dV

dE

D

n

Eng

J V

E

V

¶ ¶ (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) ¥ (cid:231) ‚ (cid:231) ‚ (27) (cid:242) (cid:242) ¶ ¶ Ł ł Ł ł

Và v i chùm h t phân b đ u truy n qua m t bia đ nh đ năng l ỏ ể ố ề ủ ề ạ ớ ộ ượ ng

m t đi do quá trình tán x và phóng x là r t nh , (27) đ ạ ấ ạ ượ c rút g n ti p: ọ ế

s

(28) ấ ¥ = ỏ nJs D

ng đ trung bình chùm tia truy n qua th tích bia và là Trong đó J c ườ ề ể ộ

(

ti ế t di n vi phân ng v i năng l ứ ệ ớ ạ ượ ạ

ng h t. Chùm h t mang đi n do máy gia t c t o ố ạ ệ )Am ra nh m t dòng đi n c ho c miliampe (mA) ng đ I tính theo microampe ư ộ ệ ườ ặ ộ

đ c đo b ng h p Faraday là m t đi n c c cách đi n đ c thi t k đ ch n toàn ượ ệ ự ệ ượ ằ ộ ộ ế ế ể ặ

c. T ng đi n tích đ b chùm tia t ộ ớ i và đo đi n tích thu đ ệ ượ ệ ổ ượ ệ c xác đ nh b i hi u ở ị

đi n th đ t vào hai đ u t t: ế ặ ầ ụ ệ ệ ế

(29) đi n có đi n dung C đã bi ệ = D . Q C V

Đi n tích trên m t mol ion mang đi n đ n tr thì đ c xác đ nh b i h ng s ệ ệ ộ ơ ị ượ ở ằ ị ố

Faraday:

F N=

4 x e = 9,65 x 10 coulomb/mol

A

(30)

23

Dòng đi n 1 microampe : ệ

6

m 1 A=

10

6, 023 10 4 9, 65 10 12

· - · · (31)

=6,25 10 h

/at s

·

6

C

=

m I A ( )

V 10 t

- D · Và (32)

m A.s) b ng t ng đi n ệ

Dòng đi n trung bình trong su t quá trình chi u x I.t ( ế ệ ạ ố ằ ổ

D V coulomb. C ng đ trung bình chùm tia ộ

J ( s h t/s) đ ố ạ

tích thu đ c Q. ượ ườ ượ c

12

=

cho là:

J

6, 25 10

I Am ( )

· (33)

16

2.4. Kích ho t bão hòa: ạ

c thì chúng ta kh o sát ba y u t Ba m c tr ụ ướ ế ố ả ủ quy t đ nh t c đ ph n ng c a ố ộ ả ứ ế ị

c a m t ph n ng h t nhân. T c đ ph n ng R ( x y ra trong m t s) có th đ ủ ố ộ ả ứ ả ứ ể ượ c ả ạ ộ ộ

=

=

hi u là s h t nhân s n ph m đ c t o ra trong m t giây: ố ạ ể ẩ ả ượ ạ ộ

R

sf n

pdN dt

(34)

qs=

Ho cặ

J

(35) R

2 t di n ph n ng tính b ng cm

f

Trong đó s : là ti ế ả ứ ệ ằ

ng ử ượ

n : s nguyên t trong m t thông l ố ộ q : b dày c a ch t n n, ấ ề ủ ề

ờ N u h t nhân sinh ra b n v ng, t ng s h t nhân sinh ra trong kho ng th i ề ữ ố ạ ế ả ạ ổ

=

=

Rt

sf n

(

)

t

gian chi u x t là: ế ạ

pN

(36)

Tuy nhiên, chúng ta ch quan tâm đ n các s n ph m phóng x , mà chúng thì ế ả ả ạ ỉ

l ạ ớ i phân rã trong su t quá trình chi u x v i chu kỳ bán rã đ c tr ng c a nó v i ạ ớ ủ ư ế ặ ố

l t c đ t ố l ộ ỷ ệ ượ ng h t nhân ạ ở ạ nh ng th i đi m riêng. T c đ thay đ i c a h t ổ ủ ữ ể ố ộ ờ

Nl

c tính b i đ chênh l ch gi a t c đ nhân sinh ra trong su t quá trình chi u x đ ố ạ ượ ế ữ ố ộ ở ộ ệ

dN

p

l

h t nhân sinh ra R và ho t đ phân rã ạ ạ ộ ho cặ

= - R

N

p

dt

(37)

N u t c đ s n ph m sinh ra là m t h ng s thì nh v y gi i pt (37) ta đ c: ế ố ộ ả ộ ằ ư ậ ẩ ố ả ượ

=

N

(1

e l

)t

p

R l

- - (38)

pD c a h t nhân sinh ra t

Ho c t c đ phân rã các ph n ng h t nhân ặ ố ộ ủ ạ ừ ả ứ ạ ở

th i đi m k t thúc quá trình chi u x t là: ế ạ ế ể ờ

=

l

=

D

N

R

(1

e l

)t

p

p

- - (39)

17

Ph ươ ng trình 39 cho ta th y r ng v i t c đ ph n ng R là h ng s thì ớ ố ấ ằ ả ứ ằ ố ộ

ạ trong quá trình chi u x s n ph m kích ho t s tăng theo th i gian kích ho t t ạ ẽ ạ ả ế ẩ ờ

tl

fi ¥ nh ng khi th i gian chi u x l n do liên h v i chu kỳ bán rã d n đ n , ệ ớ ạ ớ ư ế ế ẫ ờ

te l

0

- fi , và ho t đ phân rã c a m u s g n b ng v i t c đ h t s n ph m sinh ẫ ẽ ầ ộ ạ ả ạ ộ ớ ố ủ ẩ ằ

i h n. M i t ng quan này có th đ c nhìn th y t Pt (37), ra khi đ t giá tr gi ạ ị ớ ạ ố ươ ể ượ ấ ừ

= và s h t nhân phóng x

0

pdN dt

khi ho t đ phân rã b ng v i t c đ sinh ra R, ớ ố ộ ạ ộ ằ ố ạ ạ

=

N

sinh ra s đ t giá tr c c đ i. ị ự ạ ẽ ạ

p

(max)

R l

Th i gian chi u x ạ

ế

(40)

ộ ố Hình 2.4: S tăng lên c a nhân phóng x v i m t t c

ạ ớ

µ là

đ s n ph m sinh ra là h ng s , D=D ộ ả

µ(1-e-lt). V i Dớ

ho t đ bão hòa b ng v i t c đ s n ph m sinh ra. ớ ố

ạ ộ

ộ ả

ộ Đ ng cong đ th cho th y phân s bão hòa là m t ấ

ồ ị

ườ

hàm theo th i gian chi u x , tính theo s l n bán rã. S ạ

ố ầ

ế

l n bán rã là n thì D=D ầ

µ(1-1/2n).

R=

18

(41) Và maxD

c g i là kích ho t b o hòa và đ Kích ho t này đ ạ ượ ạ ả ọ ượ c kí hi u là ệ . V yậ

ph ng trình s n ph m phóng x t ng quát trong kho ng th i gian chi u x t là ươ ạ ổ ế ả ạ ẩ ả ờ

cho b i:ở

= D t D

( )

(1

e l

)t

¥ - - (42)

Đ th 2.4 cho th y đ ng cong phát tri n c a c a h t nhân phóng x sinh ồ ị ấ ườ ể ủ ủ ạ ạ

¥ ra tính b i hàm c a phân s b o hòa (D/D ) theo th i gian đ n v là chu kỳ bán rã. ố ả ủ ở ờ ơ ị

Chú ý là đ ng cong s n ph m phóng x thì ngh ch đ o v i đ ng cong phân rã ườ ớ ườ ả ạ ẩ ả ị

phóng x . M t chú ý n a là khi th i gian chi u x nhi u thì s n ph m sinh ra tăng ữ ế ề ẩ ạ ả ạ ộ ờ

không đáng k , v i th i gian chi u x nhi u h n khoàng hai ho c ba l n chu kỳ ể ớ ề ế ầ ặ ạ ờ ơ

bán rã.

ầ ế ọ ủ ự ạ ồ ư ộ

K t thúc ph n này ta đ a ra m t ví d minh h a c a s kích ho t đ ng b i ở ụ 63Cu(n,g )64Cu Quá trình chi u x bao g m vi c mi ng v t li u m ng ỏ ậ ệ ế ệ ế ạ ồ ph n ng ả ứ

ng c a neutron nhi t theo (23) trong n ng m t gram ch a 1% đ ng v i thông l ặ ứ ộ ồ ớ ượ ủ ệ

kho ng th i gian 3h. Các đ i l c đ c p trong m c 2.0 là g đ ạ ượ ượ ề ậ ụ ả ờ

D0 s n ph m kích ho t t ạ 24Cu ch a bi ư ẩ ả ế ở ờ th i đi m k t thúc chi u x ế ế ạ ể

63Cu

23

n = s h t nhân bia ố ạ

=

=

n

0, 01(0, 6909)6, 023 10 63,54

19

·

·

th,g )

m fN e A e = 6,55 10 s = ti ế

24

2

10

cm

f = thông l

t di n ph n ng c a ph n ng (n ệ ả ứ ả ứ ủ - · = 4,5 b= 4,5

ng neutron nhi ượ t ệ

2.s,

1210

· = 2,5 h t/cmạ

te l

- (1- )= thông s b o hòa ố ả

l =

T1/2= 12,8 h v i ớ 64Cu

ln 2 T 1/2

=0,693/12,8=0.054

t= 3h

tl =

0,162

19

te l

- (1- )=0,150

V y h t nhân kích ho t th i đi m k t thúc chi u x đ ạ 64Cu trong ch t n n ấ ề ở ờ ạ ượ c ế ế ể ậ ạ

tính là:

0

t

=

D

sf n

(1

e l

)

19

12

- -

4,5 2,5 10

0,150

=6,55 10 =

· · · · ·

8 1,10 10

·

2.5. Tài li u tham kh o:

Phân tích các h t nhân phóng x sinh ra b i các ph n ng h t nhân đ c trình ả ứ ạ ạ ạ ở ượ

bày trong h u h t sách tiêu bi u có liên quan đ n khoa h c h t nhân, và vi c tham ọ ạ ế ế ệ ể ầ

kh o nh ng cu n sách này s ch a nhi u chi ti t h n v lĩnh v c này. ẽ ứ ữ ề ả ố ế ơ ề ự

Nh ng nguyên lý c b n c a kích ho t phóng x có trong nh ng cu n sách v ạ ơ ả ủ ữ ữ ạ ố ề

hóa và lý h t nhân đ c li t kê trong tài li u tham kh o c a m c 1.6. Chi ti ạ ượ ệ ả ủ ụ ệ ế ủ t c a

c li s kích ho t trong th c nghi mn thì đ ự ự ệ ạ ượ c ch a trong nh ng cu n sách đ ữ ứ ố ượ ệ t

kê trong ph n tài li u tham kh o c a ch ệ ả ủ ầ ươ ng 6 và nh ng ng d ng c a ph ứ ữ ụ ủ ươ ng

t kê trong ch ng 7. pháp phân tích kích ho t ch a trong nh ng cu n sách đ ứ ữ ạ ố c li ượ ệ ươ

2.5.1. Ph n ng kích ho t h t nhân ạ ạ ả ứ

ạ Đ tham kh o c th vi c t o ra nhi u s n ph m phóng x b i ph n ng h t ề ả ả ụ ể ệ ạ ả ứ ạ ở ể ẩ

nhân đ t kê đ i đây: c li ượ ệ ướ

F. Ajzenberg- Selove, Determination of Nuclear Reactions, in Methods of

Experimental Physics 5B ( Nuclear Physics) L.C.L Yuan and C.S. Wu, Eds.

(Academic, New York, 1963), pp. 339-366.

O. Chamberlain, Determination of Flux of Charge Particles, in Methods of

Experimental Physics 5B ( Nuclear Physics) L.C.L Yuan and C.S. Wu, Eds.

(Academic, New York, 1963), pp. 485-507.

J. B. Cumming, Monitor Reactions for High-Energy Proton Beams, Ann. Rev. Nucl.

Sci.13, 261-286 (1963).

P. M. Endt and M. Demeur, Nuclear Reactions (North-Holland, Amsterdam,

1959,1962), 2 Vols.

20

W. M Garrison and J. G. Hamilton, Production and Isolation of Carrier-Free Radio-

isotopes, Chem. Rev. 49, 237-272 (1951).

I. J. Gruverman and P. Kruger, Cyclotron-Produced Carrier-Free Radioisotopes,

Intern. J. Appl. Radiation Isotopes 5, 21-31 (1959).

J. Hoste, D. DeSoete, and R. Gijbels, Neutron, Photon, and Charge Particle Reactions

for Activation Analysis, in J. R. DeVoe, Ed., Modern Trends in Activation Analysis,

Nation Bureau of Standards Special Publication 312, 699-750 (1969), 2 vols.

J. W. Meadows, Excitation Functions for Proton-Induced Reaction with Copper,

Phys.Rev. 91, 885-889 (1953).

J. M. Miller and J. Hudis, High Energy Nuclear Reactions. Ann. Rev. Nucl. Sci. 9,

159-202 (1959).

L. Rosen and D. W. Miller, Total Interaction Cross Sections, in Methods of

Experimental Physics 5B ( Nuclear Physics) L.C.L Yuan and C.S. Wu, Eds.

(Academic, New York, 1963), pp. 366-485.

w. Rubinson, The Equations of Radioactive Transformation in a Neutron Flux, J.

Chem. Phys. 17, 542-547 (1959).

E. Segrè, Experimenta Nuclear Physics, Vol. II (Wiley, New York, 1953).

D.H. Wilkinson, Nuclear Photodisintegration, Ann. Rev.Nucl. Sci. 9, 1-28 (1959).

L.Yaffe, Preparation of Thin Film, Sources, and Targets, Ann. Rev.Nucl. Sci.,12, 153-

188(1962).

2.5.2. B ng ti t di n ph n ng ả ế ệ ả ứ

O. U. Anders and W. W. Meinke, Excitation Funtions and Cross Sections, ADI-4999

ADI Auxilliary Publications Project, Photoduplication Service, Library of Congress,

Washington 25, D.C.

N. Baron and B. L. Conden, Activation Cross-Section Survey of Deutron-Induced

Reactions, Phys.Rev. 129, 2636 (1963).

D. J. Hughes, Neutron Cross Sections (Pergamon, New York, 1957) pp. 182.

21

D. J. Hughes and R. B. Schwartz, Neutron Cross Sections, BNL-325, 2nd ed. (Super-

intendent of Documents U.S Government Printing Office, Washington, D.C., 1958),

revised periodically.

R. J. Howerton, Neutron Cross Sections, in Nuclear Data Tables, K. Way, Ed.

National Academy of Sciences-National Research Ccouncil, 1959.

N. Jarmie, J. D. Seagrave, and H. V. Argo, Chraged-Partitcle Cross Sections;

Hydrogen to Fluorine, LA-2014, U.S. Atomic Enery Commission, 1956.

D. B. Smith, N. Jarmie, and J. D. Seagrave, Charge Particle Cross Sections, Neon to

Chromium, LA-2424, U.S. Atomic Enery Commission, 1960.