TR

NG Đ I H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA TÀI NGUYÊN & MÔI TR

NGƯƠ

Môn : H TH NG THÔNG TIN Đ T

BÀI TI U LU N Ể Ậ

“Qu n lý thông tin đ t

vi

ấ ở ệ hi n nay nh th nào và liên h

ế ớ i t nam và th gi ng”.

đ a ph

ư ế

ươ

ệ ở ị

Gv h óng d n:Ks.Ngô H ng G m

ư

Sinh viên: Nguy n Văn Tuy n ể

L p :38B_QLĐĐ

1

M C L C PH N I. Đ T V N Đ Ấ Ặ PH N II. T NG QUAN TÀI LI U Ổ ề ệ ệ ệ

ượ

ệ ố

ặ ầ

Ụ Ầ Ầ 1.Khái ni m v qu n lý thông tin đ t ả 1.1 khái ni m h th ng thông tin đ t ệ ố 1.2. Khái ni m qu n lý thông tin đ t ả 1.3. Ch c năng ứ 1.4. Các d ng thông tin đ 1.5. Đ c đi m c a qu n lý thông tin đ t ể ề ứ

ộ ả ả

NG PHÁP NGHIÊN C U

C

ng

Ụ ...........................................................................................................................2 Ề......................................................................................................2 Ệ ...................................................................................4 ấ ............................................................................4 ấ ........................................................................4 ấ ..........................................................................4 .............................................................................................................5 ấ ..................5 c qu n lý trong các h th ng thông tin đ t ấ ...................................................................6 ủ ấ ...........................................................................7 2.các ph n m m qu n lý thông tin đ t ả ề ..................................................7 3.N i dung,ch c năng, ng d ng c a các ph n m m ụ ủ ứ i ế ớ ........................................................................11 trên th gi 4.Qu n lý thông tin đ t ấ ở ..........................................................................16 t Nam. Vi 5. Qu n lý thông tin đ t ệ ấ ở Ứ .......................................20 PH N III. N I DUNG VÀ PH Ộ Ầ ƯƠ ứ ...........................................................................20 1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ....................................................................................................................20 2. M c đích ụ ấ .........................................................................21 3. N i dung c a qu n lý thông tin đ t. ả ộ ứ ..........................................................................................22 ng pháp nghiên c u 4. Ph ươ Ạ ƯỢ .................................................................................22 PH N IV. K T QUA Đ T Đ Ế Ầ t Nam .............................................................................................................22 1.T i Vi ệ ạ ế ớ ...............................................................................................................27 i 2.Trên th gi ệ ạ ươ ..................................................................................................28 ph 3. Liên h đi Ị...........................................................................29 PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ế Ầ Ậ ậ ....................................................................................................................29 1. K t lu n ế Ị................................................................................................................29 2.KI N NGH Ế TÀI LI U THAM KH O Ả .................................................................................................32 Ệ ...........................................................................................................................................33

M C L C Ụ Ụ

PH N I. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ầ Ề

ẩ ấ “Đ t đai là s n ph m c a t ả

ủ ự ặ

ồ i.Đ t đai là t t, là thành ph n quan tr ng hàng đ u c a môi tr ọ ườ ầ ấ ủ ệ

ầ ư ự ế ố

ệ ậ ả ấ ố

2

nhiên, là ngu n tài nguyên vô cùng ư ệ ả li u s n quý giá mà thiên nhiên đã ban t ng cho con ng ng s ng, xu t đ c bi ố ườ ấ ặ là đ a bàn phân b dân c xây d ng các công trình kinh t , xã h i, an ộ ị ninh,qu c phòng. Vì v y vi c b o v tài nguyên đ t đai là vô cùng quan ệ tr ng”. ọ

c đây đ ghi nh n, mô t ậ ướ Trong nh ng năm tr ữ

ố ự ể ị ả ư ố

ả ồ

i th a...v trên gi y cùng các b ng bi u th ng kê đ c l u tr ườ ử ệ ố ấ ả ố ể

ử ụ ẽ ả ứ ạ ồ

ượ ư ộ ữ ế ệ ư

và qu n lý tài ả nguyên thiên nhiên, s phân b đô th , phân b dân c , phân b s n ố ả ề ả i ta s d ng h th ng b n đ đ a lý, b n đ chuyên đ , b n xu t...ng ồ ị ấ ữ đ gi ồ ả ả th công. Các b n đ này m c đ s d ng còn h n ch do có đ chính ộ ử ụ ủ xác th p, n i dung không phong phú, khó khăn cho vi c l u tr , nhân b n, b o qu n, c p nh t và ch nh s a. ộ ả ấ ả ử ậ ậ ả ỉ

ớ ự ủ ể

ọ ữ

ọ ỹ ệ ệ ử ễ ổ ệ ậ ấ ớ

ộ ễ ổ ớ ợ

Trong giai đoan hi n nay, cùng v i s phát tri n c a các ngành ứ khoa h c tin h c, đi n t vi n thông, ngành Đ a chính có nh ng ng ị d ng k thu t m i làm thay đ i nhi u v n đ v công ngh . Cho phép ề ề ề ụ ứ s hóa các thông tin không gian mã hóa các thông tin thu c tính, t ch c ố l u tr m t kh i l ng thông tin l n, nhanh chóng và d t ng h p, phân ố ượ ữ ộ ư tích, cung c p, c p nh t thông tin. ậ ấ ậ

ể ủ ớ ự ọ

ị ọ ừ ủ

ả ố ữ ặ ớ ự ớ ệ ệ ậ ấ ớ ớ ỹ

ụ ả

Cùng v i s phát tri n c a các ngành khoa h c, ngành đ a chính đang ph i đ i m t v i s phát tri n không ng ng c a khoa h c công ể ngh .Nh ng khái ni m m i, h th ng m i, k thu t m i xu t hi n, đã ệ ố ệ ấ c ngành Đ a chính ng d ng có hi u qu vào công tác qu n lý đ t đ ượ đai, và thành l p b n đ đ a chính ả ệ d ng s . ố ở ạ ứ ồ ị ị ậ ả

ỗ ớ ừơ ủ ể

ọ ể ướ ủ ệ

ớ ệ ử ự ậ ư ỹ ị

ọ ng d ng nhi u vào ngành đ a chính. i, các Song song v i m i giai đo n phát tri n c a loài ng ạ ngành khoa h c nói chung và ngành đ a chính nói riêng cũng có nh ng ữ ị ề c phát tri n rõ r t. Ngày nay, nh ng thành t u to l n c a nhi u b ữ , tin h c...đã ngành nh : toán h c, khoa h c, đ a lý h c, k thu t đi n t ọ ọ ọ ị ụ ứ ề

Th hi n ể ệ ở ệ ằ

ọ ề

ử ử ế ề ậ ậ ổ ộ ỉ

3

vi c qu n lý các thông tin đ t đai b ng các ph n ầ ấ ả cisParcel, ViREG, giúp chúng ta có th dể ễ m m tin h c nh : Famis, Vilis, ư ấ dàng c p nh t, ch nh s a b sung và tìm ki m n i dung v các th a đ t m t cách d dàng và nhanh chóng. ễ ộ

Xu t phát t th c ti n đó tôi ti n hành tìm hi u v n đ : ấ ừ ự ễ

t Nam và th gi ế ế ớ ấ ể i hi n nay nh th nào? Liên h ư ế ề “Qu n lýả ệ ệ

thông tin đ t v i đ a ph ớ ị Vi ấ ở ệ ng.” ươ

PH N II. T NG QUAN TÀI LI U Ầ Ệ

Ổ 1.Khái ni m v qu n lý thông tin đ t ấ ệ ề ả

1.1 khái ni m h th ng thông tin đ t ấ ệ ố ệ

-H th ng thông tin đ t (LIS_land Information System) là h ấ ệ ố

ề ấ ệ ầ ư ơ ở ả ế ị ế ể

ế ị

+ Con ng iườ + Công nghệ + D li u ữ ệ

H th ng ệ ố thông tin đ tấ

Các quy t đ nh đúng h n trong ơ vi c qu n lý s ử ả ệ d ng tài nguyên ụ

ệ th ng thông tin cung c p các thông tin v đ t đai.Nó là c s cho ố vi c ra quy t đ nh liên quan đ n vi c đ u t ,phát tri n qu n lý và ệ s d ng đ t. ử ụ ấ

S đ 1: Các thành ph n c a LIS

ầ ủ

ơ ồ

Ngu n d li u ồ ữ ệ

Ngu n l c kĩ thu t ậ

ồ ự

ng

Ngu n lồ ực con iườ

ổ ứ

T ch c th c hi n thông ự qua ph n m m ầ

ệ ề

Thu th p Nh p L u tr X lý Qu ng bá và s d ng

ử ụ

ư

H th ng thông tin đ t ấ

ệ ố

S đ 2: S đ v n hành c a LIS

ơ ồ ậ

ơ ồ

1.2. Khái ni m qu n lý thông tin đ t ấ ả ệ

ả ạ ộ

ế ế ủ ộ

4

-Qu n lý thông tin đ t là m t ho t đ ng thi ộ ấ i trong h th ng thông tin nh m thi ằ ng làm vi c bên trong và bên ngoài h th ng, đ làm sao h ng tr t y u c a con t k và duy trì m t môi ệ ế ế ệ ố ệ ố ệ ể ườ ườ

ụ ệ ị ơ

t nh t các ngu n tài li u,d li u hi n co. th ng có th hoàn thi n các nhi m v và m c tiêu đã đ nh,trên c ệ ể ố s s d ng t ở ử ụ ụ ệ ữ ệ ệ ấ ố ồ

ị ạ ấ

ủ ượ c đ nh h ị

ệ ố ộ ụ ể ậ ạ ị

ơ ả ổ ự ứ ụ ế ệ

ư ẳ ả

ệ ố ữ ệ ệ ừ ể ậ

ạ - Qu n lý thông tin đ t là quá trình xác đ nh m t lo t các ho t ộ ả đ ng c a h th ng đ ng theo các m c tiêu ,trong đó ụ ướ ộ các hành đ ng c b n là:xác đ nh m c tiêu,l p k ho ch đ xác ế ạ đ nh m c tiêu đó,t ch c và ki m tra vi c th c hi n k ho ch ệ ể ị đó.Ch ng h n các vi c nh chăm sóc,b o trì các thông tin.Nó bao ạ ắ khi nh p d li u vào h th ng,ki m tra,s p g m các ho t đ ng t ồ ạ ộ x p,phân lo i thông tin. ạ ế

1.3. Ch c năng ứ

-Qu n lý thông tin đ t là nh m l u tr ư ằ

ả ế ấ ấ ự ố ữ ộ ị ữ ấ

ự ạ ạ

m t cách an toàn ổ ỏ h n ch th p nh t nh ng s c làm thông tin b thay đ i,h ng ạ thi t b k thu t gây ra,s c nh tranh không lành m nh c a con ủ ng ậ i,do th i gian gây nên. ế ị ỹ ườ ờ

ổ ộ -không cho ph p cá nhân xâm ph m b n quy n,thay đ i n i ề ế ả ạ

dung c a d li u. ủ ữ ệ

ự ữ ệ ả

ạ ể ạ ữ ệ ử ả ẩ

-Xây d ng các khuôn d ng d li u cho phép,có kh năng phân tích và x lý d li u, đ t o ra các s n ph m khi có các yêu c u v thông tin. ầ ề

-Cung c p các thông tin đ y đ và chính xác đ giúp các nhà ủ ể

qu n lý ph c v cho công tác qu n lý đ t đai ấ ụ ụ ầ ả ả ấ

1.4. Các d ng thông tin đ ạ ượ c qu n lý trong các h th ng thông tin đ t ấ ệ ố ả

ữ ệ ể ư -D li u d ng ch _s :Các d li u d ng ch s có th l u ạ

5

ữ ố ữ ố trong các h s s sách ho c văn b n và trong máy tính ặ ạ ồ ơ ổ ữ ệ ả

ặ ả ữ ệ

ệ ạ ả ồ

c l u tr ả ạ ượ ư ữ ằ đĩa t …Thông th ồ ồ nh v tinh):D li u đ ho đ ữ ệ trên băng t ườ

ữ ấ ừ ư ữ ể ả

ữ ệ ấ ớ ữ ệ ố ượ ố ạ

-D li u đ ho (b n đ hay nh ho c nh ch p máy bay, ụ ồ ữ ệ ố c l u tr b ng b n đ ,d li u s ả ả ng h th ng máy đ ệ ố ừ ượ ư ộ tính cung c p kh năng l u tr ,nén,và hi n thi nhanh chóng m t ng d li u r t l n.d li u không gian s d ng Vecter hay kh i l Raster.

1.5. Đ c đi m c a qu n lý thông tin đ t ấ ủ ể ả ặ

ả ủ ể ặ ấ

Qu n lý thông tin đ t mang đ y đ các đ c đi m c a công ầ ủ tác qu n lý v d li u và qu n lý v h s ề ồ ơ ề ữ ệ ả ả

-Qu n lý các thông tin v quá kh ,thông tin hi n t i và có ệ ạ ứ

ả th có các thông tin v t ề ng lai. ể ề ươ

-Qu n lý các thông tin g c, thông tin sao chép… ả ố

ạ ộ ả ẩ

ự t c các qu c gia nghành theo m t th th ng nh t ủ -Qu n lý các s n ph m ph n ánh tr c ti p ho t đ ng c a ả t ấ ở ấ ả ả ể ố ế ố ộ

-Qu n lý thông tin đ t mang tính kinh t ,tính k thu t và ấ ế ậ ỹ

ả tính xã h i đ c tr ng ộ ặ ư

-Qu n lý đ y đ các thông tin v đi u ki n t nhiên,kinh ề ề ệ ự ủ ả ầ

t xã h i,pháp lý. ế ộ

ả ậ ổ ấ ậ

bi n đ ng v thông tin m t cách th ng xuyên và liên t c. ữ -Qu n lý thông tin đ t có kh năng c p nh t,b xung nh ng ả ườ ụ ề ế ộ ộ

6

-Qu n lý thông tin đ t mang tính nhân dân ấ ả

2.các ph n m m qu n lý thông tin đ t ấ ề ầ ả

Hi n nay các ph n mêm qu n lý thông tin đ t đang đ ệ ầ ả ấ ượ ử c s

d ng đ qu n lý các thông tin v đât đai bao gôm: ụ ể ể ả

 Microstation

 Mapinfo

 Famis

 Foxpro

 Arcview Gis

 Elis

.Ch c năng c a m t s ph n m m trong qu n lý thông tin đ t ấ

3.N i dung,ch c năng, ng d ng c a các ph n m m ứ ứ ủ ụ ộ ề ầ

ộ ố ứ ủ ề ả ầ

ộ ầ

ố ấ ệ ố ụ ụ ậ ả

ầ ồ ệ ố ệ ạ

ở ở ữ ệ ả ả ử ả ả

ồ ơ ị ế ợ

ề -Famis là m t ph n m m n m trong h th ng ph n m m ằ ề ồ chu n th ng nh t trong ngành đ a chính ph c v l p b n đ và h ẩ ị s đ a chính.Famis có kh năng x lý s li u đo ngo i nghi p ,xây ủ ơ ị ồ d ng x lý và qu n lý b n đ d a chính sô,C s d li u b n đ ồ ị ự đ a chính k t h p v i c s d li u h s đ a chính đ thành m t ộ ớ ơ ở ữ ệ ị ể c s d li u v b n đ và h s đ a chính th ng nh t. ồ ơ ị ơ ở ữ ệ ề ả ấ ồ ố

-Ph n m m Famis có ch c năng làm vi c v i s li u đo ố ệ ứ ề ệ ớ

ầ ặ ấ đ c m t đ t và v i b n đ đ a chính. ạ ớ ả ồ ị

ặ ấ ả

ệ ớ ố ệ ạ ộ ủ ữ ệ ị ử ể ệ

ấ ữ ệ ử ẻ ả

+ Làm vi c v i s li u đo đ c m t đ t:Qu n lý khu đo, đ c ọ ạ ữ và tính toán to đ c a d li u tr đo,giao di n hi n th s a ch a ị ti n l ố ượ ng i và mêm d o,xu t d li u,qu n lý và x lý các đ i t ệ ợ b n đ . ồ ả

ệ ớ ơ ở ữ ệ ồ ị ả

+ Làm vi c v i c s d li u b n đ đ a chính:Nh p d nhi u ngu n khác nhau,qu n lý các đ i t ố ượ ồ ừ ề ả

7

ữ ậ ng b n ả ị đ ng tính di n tích,hi n th ệ li u b n đ t ệ ả đ theo phân l p chu n,t o vùng t ồ ồ ẩ ạ ự ộ ể ớ

ồ ạ ả ng b n đ ,t o h s th a đ t,x lý b n ồ ơ ử ấ ử

ch n s a ch a các đ i t ố ượ ữ ọ ử đ ,liên k t v i c s d li u h s đ a chính. ế ớ ơ ở ữ ệ ồ ả ồ ơ ị

ế ố ớ ề ứ ạ ụ

ả ng tác đ ộ i dùng t ườ ng -MapInfo Professional là ph n m m ch y trên môi tr Windows, có ch c năng k t n i v i các ng d ng Windows khác ứ ể ư Microsoft Office). Trên n n m t văn b n Office có th (ch ng h n nh t o m t b n đ MapInfo cho phép ng ồ ạ ạ ộ ả ề ườ c ượ ươ

Mapinfor là m t trong các ph n m m đang đ ề ầ ộ ượ ư c dung nh là

m t h GIS trong qu n lý thông tin b n đ ồ ả ộ ệ ả

ộ ủ ẩ ầ

ữ ộ ệ ố

ng trên c n c ph c v ệ

-CiLIS là m t trong nh ng s n ph m ph n m m c a CIREN. ả S n ph m này là m t h th ng qu n lý thông tin đ t đai. H th ng ệ ố ẩ ả ả đã đ ụ ụ i m t s đ a ph c th nghi m t ươ ạ ử ộ ố ị c v đ t đai đ t hi u qu t nhu c u qu n lý Nhà n ạ ướ ề ấ ả ề ấ ả ướ t. ả ố ượ ầ ệ

ủ ữ ệ

ệ ố ộ ệ ố ử ụ

ờ ạ ả ầ ơ ệ ử ượ ề

ậ ệ

ệ ệ ệ ệ ơ ữ ư ệ ế

ế ộ ế ứ ầ

ộ ả ượ ự ầ ủ ừ ừ ố

ả ề ử ụ

ố ố ụ ụ ả

ự ự ồ

ượ ứ

L i ích c a m t h th ng thông tin có d li u s (d li u ố ữ ệ ộ c khai thác s d ng trên các h th ng máy tính là m t đi n t ) đ ổ đi u không c n ph i bàn cãi. H n n a trong th i đ i bùng n thông tin và yêu c u h i nh p nh hi n nay. Vi c nâng cao năng ầ ầ l c làm vi c, hi u qu công vi c, ti t ki n chi phí là m t yêu c u ự c vi c này thì có m t yêu c u h t s c quan c p thi t. Đ làm đ ệ ể ấ ộ c các h th ng thông tin có kh năng tr ng đó là vi c xây d ng đ ệ ố ượ ệ ọ t các yêu c u v qu n lý, c a t ng ngành, t ng lĩnh đáp ng t ề ứ ố v c, th a mãn t t các yêu c u v s d ng khai thác, và phân ph i ầ ỏ ự các thông tin v n có trong h th ng ph c v cho công tác qu n lý ệ ố c a ngành, lĩnh v c đó đ ng th i cho các ngành, các lĩnh v c khác ờ ủ có liên quan hay th m chí là đáp ng đ c các đòi h i v thông tin ỏ ề ậ c a nhân dân ủ

ộ ề ầ

ỉ i pháp t ộ ầ ệ ụ

ố c n ở ướ ụ ả

8

mà là m t gi ả hóa công tác qu n lý đ t đai ph n m m ViLIS là t o ra m t môi tr ViLIS không ch là m t ph n m m chuyên ngành thu n túy ng đ i toàn di n cho m c tiêu hi n đ i ạ ệ ủ ta.M c tiêu t ng quát c a ổ ệ ng làm vi c m i và hi n ươ ấ ạ ươ ề ệ ầ ớ ộ

ớ ặ ủ

ấ ụ ề ấ ầ

ụ ứ ể ự ữ ấ

ụ ụ ủ ủ ụ ầ ệ ấ

ề ỗ

đ i cho các m t c a công tác qu n lý nhà ný c v đ t đai và là ả ạ công c khai thác thông tin đ t đai ph c v nhu c u toàn xã h i. ộ ệ ViLIS cung c p đ y đ nh ng công c , ch c nãng đ th c hi n các công tác nghi p v chuyên môn c a công tác qu n lý đ t đai, ỗ ợ bao g m nhi u mô đun, m i mô đun bao g m các ch c nãng h tr m t n i dung c a công tác qu n lý c v đ t đai ồ nhà n ả ứ ướ ề ấ ồ ộ ộ ủ ả

- Mô đun qu n lý c s toán h c c a b n đ , h th ng l ồ ệ ố ả ướ i

ọ ủ ả i hành chính. t a đ -đ cao các c p, m c đ a gi ọ ộ ộ ấ ớ ơ ở ố ị

- Mô đun qu n lý c s d li u đ t đai: b n đ đ a chính, h ơ ở ữ ệ ồ ị ả ả ồ

sõ đ a chính, b n đ tr c nh, b n v k thu t .v.v; ồ ự ả ả ả ậ ị ấ ẽ ỹ

ồ ơ ả ấ

ồ ị ế ậ ả ộ

- Mô đun đăng ký đ t đai: qu n lý h s , b n đ đ a chính và ả ấ kê khai đăng ký, in GCNQSDĐ, c p nh t và qu n lý bi n đ ng đ t ậ đai;

ậ ả ồ

ỗ ợ ố hi n tr ng s d ng đ t t - Mô đun h tr th ng kê, ki m kê đ t đai, thành l p b n đ ấ ể b n đ đ a chính; ồ ị ấ ừ ả ử ụ ệ ạ

- Mô đun h tr qu n lý qui ho ch đ t đai, tính toán đ n bù ề ấ ạ ả

gi ỗ ợ i t a tái đ nh c theo quy ho ch; ứ ạ ả ỏ ị

- Mô đun tr giúp qu n lý tài chính v đ t đai; ề ấ ả ợ

- Mô đun qu n lý nhà và in GCNQSHN&QSDĐ; ả ở

- Mô đun qu n lý h th ng tài li u đ t đai; ệ ố ệ ả ấ

- Mô đun trao đ i và đ ng b d li u gi a các c p c a công ộ ữ ệ ấ ủ ữ ổ ồ

tác qu n lý đ t đai; ấ ả

- Mô đun hi n th , tra c u và phân ph i thông tin đ t đai, giao ể ấ ố ị

ứ d ch đ t đai trên m ng internet/intranet theo giao di n web; ị ệ ạ ấ

ả ấ ị

- Mô đun qu n lý các quá trình giao d ch đ t đai, h s đ t ồ ơ ấ đai.

9

Các mô đun c a VILIS đ cung c p các ch c năng gi ứ ủ ể ấ ả ế i quy t

c nhi u v n đ trong công tác qu n lý đ t đai hi n nay, t o s ề ệ ả ấ

ả ấ

ạ ự ụ các c p qu n lý. VILIS liên t c c nâng c p, c p nh t theo k p các quy đ nh m i trong công tác ấ ề trên xu ng dý i ấ ừ ố ấ ớ ở ị ậ ớ ị

ậ Vi đ ượ th ng nh t t ố đ ượ qu n lý đ t đai ả ấ ở ệ t nam hi n ệ

- ELIS là m t trong nh ng s n ph m c a ch ữ ả ộ ươ

ng trình ẩ cho B Tài nguyên và ủ ộ ụ ủ ể ợ

SEMLA do Chính ph Th y Đi n tài tr Môi tr ng. ườ

ELIS đ c xây d ng nh là m t gi i pháp t ng th cho thông ượ ự ộ ả ể ổ

ư ngườ tin ngành Tài nguyên và Môi tr

ộ ệ ố ề

ệ ề ỗ ạ ư ứ

ụ ượ ệ ợ

ELIS là m t h th ng tích h p r t nhi u phân h . M i phân ợ ấ h có nh ng ch c năng và m c tiêu riêng nh ng đ u ch y trên ệ ữ m t n n t ng công ngh và đ ộ ơ ở ữ ệ c tích h p trên m t c s d li u ộ ề ả t p trung thông nh t. ậ ấ

ỉ H th ng ELIS giúp S Tài nguyên và Môi tr ở

ỉ ả ể ườ ồ ơ

ộ ệ ố ố ễ ấ

ụ ệ ố ử ườ

ế ố ể ổ ậ ủ ồ ơ ỉ ả

ữ ệ ộ

ồ ơ

ử i thi u và h ệ ớ ứ ấ ấ ệ ố ử ồ ơ ướ ậ ế ấ ả ấ

ng ng các t nh, thành ph d dàng qu n lý nghi p v , luân chuy n h s , ch nh lý ệ ệ bi n đ ng đ t đai... thông qua h th ng máy tính. Ngoài ra, h th ng ELIS còn cung c p ti n trình x lý h s cho ng i dân. ế Đi m n i b t c a h th ng ELIS là không ch qu n lý các thông tin, d li u đã qua x lý mà qu n lý toàn b thông tin trong su t ố ả ề quá trình x lý các h s . Các chuyên gia c a nhóm chuyên đ ủ ng d n quy trình qu n lý h s , đăng ký ELIS đã gi ả ộ và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; qu n lý bi n đ ng đ t đai và qu n lý đi m nóng môi tr ấ ẫ ề ử ụ ườ ể ả

H th ng thông tin đ a lý ị

ệ ố t là GIS) là m t nhánh c a ủ công ngh thông tin ượ ộ

ể ấ ộ ữ

10

(Geographic Information System - đ c hình thành g i t ọ ắ i vào nh ng năm 1960 và phát tri n r t r ng rãi trong 10 năm l ạ ạ đây. GIS ngày nay là công c tr giúp quy t đ nh trong nhi u ho t ụ ợ ế ị ề

kinh tế - xã h iộ , qu c phòng

c quan chính ph ơ

trên th gi c a nhi u ủ ế ớ

ề qu c gia ố ủ, các nhà qu n lýả

ượ ủ ệ ạ

nhiên, kinh t ứ ế ộ

ượ ợ

i. GIS có , các doanh nghi pệ , ự c hi n tr ng c a các quá trình, các th c - xã h i thông qua các ch c năng thu th p, ậ ớ c g n v i ắ ữ ơ ở ạ ộ ủ ả ấ ọ ồ

đ ng ộ kh năng tr giúp các ợ ả các cá nhân... đánh giá đ th t ể ự truy v nấ , phân tích và tích h p các thông tin đ qu n lý, ả m t n n hình h c (b n đ ) nh t quán trên c s to đ c a các d ộ ề li u đ u vào. ầ ệ

GIS đ ể ượ ử ụ ấ ơ

ả ơ ạ ơ ị

ệ c s d ng đ cung c p thông tin nhanh h n và hi u ủ qu h n cho các nhà ho ch đ nh chính sách. Các c quan chính ph dùng GIS trong qu n lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, trong các ồ ho t đ ng quy ho ch, mô hình hoá và quan tr c. ả ạ ạ ộ ắ

ị ọ ữ ể ư

ươ ữ ộ ng, giá tr và tính t ị

ị ẩ ầ ấ ượ ố ệ ề ả

ệ ễ

ờ ự ế ợ ủ

ả ơ ượ

ậ ỉ

ệ ạ

ề ng di n bi n tài nguyên môi tr ng ướ ườ

4.Qu n lý thông tin đ t Thông tin đ a lý là nh ng thông tin quan tr ng đ đ a ra ụ nh ng quy t đ nh m t cách nhanh chóng. Các phân tích GIS ph ế ị ữ ệ ng thích c a các d li u thu c vào ch t l ủ đ a lý d ng s . Vi c chia s d li u s kích thích s phát tri n các ể ẻ ữ ệ ẽ ị ự nhu c u v s n ph m và d ch v GIS. Các ngu n d li u tăng ữ ệ ụ ồ ầ ớ GPS (h th ng đ nh v toàn c u) thêm nh s k t h p c a GIS v i ị ệ ố ị , đã cung c p các công c thu th p d li u hi u và công ngh vi n thám ệ ậ ữ ệ ụ ề ợ i c công nh n là m t h th ng v i nhi u l qu h n. GIS đã đ ớ ộ ệ ố ậ ích không ch trong các công tác thu th p đo đ c đ a lý mà còn trong ạ ị các công tác đi u tra tài nguyên thiên nhiên, phân tích hi n tr ng và d báo xu h ự ả ế ễ i trên th gi ế ớ ấ ở

ả ấ ệ ố

ế ậ

ả ệ ế ậ ủ ấ ả

ỗ ợ ầ ủ

c thi

ơ ở ữ ệ ả ư ượ ộ ượ ữ ệ ồ ị

11

ượ c Hàn Qu c ố H th ng thông tin qu n lý đ t đai (LMIS) đã đ t l p vào năm 1998. M c đích c a LMIS là cung c p thông tin thi ấ ụ đ t đai, tăng hi u qu cho qu n lý đ t công, và h tr thi t l p các ấ ơ ở ữ ệ chính sách quy ho ch đ t đai c a MOCT. Ban đ u, c s d li u ạ ấ đ t đai đ t l p s d ng ArcSDE. C s d li u này bao ế ậ ử ụ ấ ng l n d li u không gian nh các b n đ đ a hình, g m m t l ớ ồ đ a chính, và vùng s d ng đ t. ị ử ụ ấ

c đ m nhi m b i LMIS đã gi ệ ự ượ

D án đ u tiên đ ầ c các v n đ . Khi các m nh b n đ đ c l p đ ả ấ ề ả ả

ỉ ở ồ ộ ậ ườ

c m r ng, thu nh l ơ ở ữ ệ ồ ầ ả ị

ồ ữ ườ

ộ ợ

ố ượ ề ấ ượ ạ ử ụ ả

ồ ả ồ ấ ấ ề ả ồ

c v theo nhi u t ả ệ ữ ẽ

ế i quy t ả c s hoá vào đ ượ ố ượ ả ng biên c a các m nh trong c s d li u, th nh tho ng các đ ủ ả b n đ g n k không trùng kh p v i nhau. Đi u này x y ra khi ề ớ ề ớ ả i, b mòn theo các b n đ gi y ngu n đ ỏ ạ ở ộ ượ ồ ấ i không có chuyên môn th c hi n th i gian ho c do nh ng ng ệ ặ ờ ự ng trên các b n vi c s hoá d li u. Thêm vào đó, m t vài đ i t ả ữ ệ ệ ố ở c s p x p m t cách thích h p. Đi u này x y ra b i đ không đ ả ế ượ ắ ồ các b n đ đ a hình, đ a chính và s d ng đ t đ c t o ra theo các ị ồ ị tham chi u không gian khác nhau. Thêm vào đó, các b n đ khu ế v c s d ng đ t đ u d a trên các b n đ sai. Các b n đ gi y đã ự ử ụ đ khác nhau và m i quan h gi a các các ượ khu v c s d ng đ t cũng không đ ố c đ nh rõ. ự l ề ỷ ệ ấ ự ử ụ ượ ị

ố ấ ệ

ằ ể ờ ạ ồ

ự ử ụ ề ắ ậ ấ

ữ ấ

c thi ợ t l p cho vi c phát tri n c ệ ề ắ ượ ể ệ

ế ụ ượ ả

ổ i quy t. Các khu v c s d ng đ t có m i quan h không gian theo ki u r i r c, c n k , c t ngang, n m trong và ch ng l p. ArcGIS ấ i quy t 8.3 Desktop cung c p các phép toán hình h c giúp gi ế ọ ả ứ ng h p nghiên c u, nh ng v n đ trên. Ngoài ra, thông qua các tr ườ ơ các nguyên t c làm vi c đã đ ế ậ s d li u không gian và đang ti p t c đ ệ c b sung và c i thi n ở ữ ệ khi các v n đ m i đ ấ c xác đ nh và gi ị ề ớ ượ ế ả

Hi n th i, m i chính quy n đ a ph ị

ừ ươ ủ

ị ượ ố

ừ ề

ấ ể ạ

ộ ệ ề ỹ ả ậ

c áp d ng đ có kh năng truy c p t do gi a các ch ữ ệ ố ụ ươ ể ả

ề ấ ậ ự ề ữ ụ ệ

ữ ể ề ề

12

ng đang qu n lý máy ả ỗ ờ ệ ề ngân c mua t ch d li u c a h , nh ng chi c máy ch này đ ế ữ ọ ủ ữ ệ ủ d án thông tin qu c gia. Thêm vào sách c a đ a ph ng ho c t ủ ặ ừ ự ươ ượ năm 2000, các nhân viên tr c thu c chính quy n đã đ c đó, t ự cung c p máy tính đ bàn ch y nhi u h đi u hành khác nhau. ở Trong h th ng thông tin qu n lý đ t đai, k thu t thông tin m ng trình đ ượ ng d ng khác nhau làm vi c v i nhi u ngôn ng khác nhau trên ớ ứ ủ ữ ệ nhi u n n khác nhau và đ truy n thông tin gi a máy ch d li u ề v i máy tính đ bàn thông qua Internet ho c Intranet. V m t này, ớ ề ặ ể ặ

ọ ấ ả ứ ụ

ớ ữ ẩ

ệ ệ ọ ố

ở ơ ở ữ ệ ấ

ủ ề ồ ộ ở

ệ h th ng thông tin qu n lý đ t đai ch n và ng d ng công ngh 3 ệ ố l p client/server v i CORBA - m t trong nh ng chu n th c thi ự ớ ộ c đ a ra b i OGC. Hi n nay các h c vi n qu c gia có th truy đ ể ượ ư ộ ệ ố c p các c s d li u thông tin đ t đai thông qua m t h th ng ậ m ng thông tin đi u hành b i chính ph , và c ng đ ng có th truy ể ạ c p nó thông qua Internet. ậ

ấ ệ ụ ệ ố

ơ ọ ấ ả ệ ứ ề

ữ ố ỉ

ố ạ

chính sách đ t đai c a MOCT, nó h tr ậ ấ ệ ố ế ậ ồ vi c thi ỗ ợ ệ

ủ ữ ủ ấ

ế ạ

ệ ố ấ ả ỉ

ậ ỗ ợ ậ ủ ấ ủ ấ chính sách đ t đai và h th ng h tr ỗ ợ ỗ ợ ệ ố ấ

ấ ượ ử ụ ậ ế

ể ữ ệ ứ ợ ệ ố ố ệ ố

ệ ầ ữ ệ ậ

Các h th ng ng d ng cho qu n lý đ t đai hi n nay đang ị c chia theo chi u d c theo quan h phân c p gi a các đ n v đ ượ khác nhau trong chính ph (ví d , MOCT - thành ph /t nh chính - ụ ỗ thành ph /h t/qu n). Nh ng h th ng này bao g m h th ng h ệ ố t l p quy tr ợ ố ệ ho ch và chính sách đ t đai, thu th p và phân tích các s li u ạ th ng kê thông tin đ t đai; H th ng h tr l p k ho ch s d ng ử ụ ố ệ ố đ t và h th ng qu n lý hành chính đ t đai c a các t nh/thành ph ố ấ ố ạ chính; và H th ng h tr qu n lý đ t đai c a các thành ph , h t ệ ố ỗ ợ và qu n. H th ng h tr ệ ố c phát tri n s d ng ArcInfo và l p k ho ch s d ng đ t đ ử ụ ạ ậ MapObjects đ tích h p và phân tích d li u không gian và d li u ữ ệ ơ th ng kê. Các h th ng hi n th i ch a các s li u th ng kê c ờ ố b n, các phân tích, và yêu c u trên các t p d li u không gian và ả thông tin ph thu c. ụ ộ

H th ng h tr ả ượ ệ ố

ị ấ ệ ố

ứ ế ả ả ậ

ữ ệ ả

ỗ ợ ụ ả ấ ộ ấ ả ệ ố ụ ụ ấ ị

i l ạ ợ ư ả

13

c chia nh ra thành qu n lý đ t đai thì đ ỏ ấ các h th ng ng d ng cho Qu n lý giao d ch đ t đai, Qu n lý giá ả i nhu n phát tri n, Qu n lý môi đ t đã niêm y t, Qu n lý thu h i l ể ồ ợ ấ gi i kinh doanh b t đ ng s n, Qu n lý D li u không gian, và ớ D ch v thông tin đ t đai. H th ng d ch v thông tin đ t đai cung ị i dân thông qua c p thông tin đ t đai cho các nhân viên và ng ườ ấ Intranet và Internet, đem l ị i ích cho c nhân viên và c dân đ a ph ng. ươ

ộ ố ả ấ

ố ệ ố

ố ậ ụ ủ ể

ấ ư ễ

ộ ằ ọ ệ ố ả ế ế ạ ọ ệ

ệ ố ờ ể ấ ớ

ả ự ấ

ế ế ụ ằ ệ ệ

ế ệ ố ả

ủ Hyunrai Kim, giám đ c c a B ph n Qu n lý đ t đai c a ủ ụ thành ph Seoul nói: “B ng các công c c a H th ng d ch v ị ằ c các thông tin thông tin nhà đ t, c dân thành ph có th nh n đ ậ ượ i nhà. H không ph i đ n văn phòng, đ t đai m t cách d dàng t ấ t ki m th i gian n i mà n m cách xa nhà h ”. H th ng này đã ti ơ và chi phí. V i H th ng qu n lý giá đ t niêm y t đã phát tri n, nó có th tính toán giá đ t tr c ti p. Ông Kim ti p t c “Chúng tôi ế ể ệ ử ụ t ki m chi phí cho vi c thuê gia công b ng vi c s d ng đang ti H th ng qu n lý giá đ t niêm y t, h th ng này cho phép chúng ệ ố ế tôi in các b n đ th hi n giá đ t tr c ti p.” ấ ồ ể ệ ấ ự ế ả

Đ n t n bây gi ẫ ậ ế ậ

ể ủ ờ ữ ệ

ng lai đi m nh n s đ ự c m r ng và phát tri n thành h ể ở ộ ả ể ẽ ượ

ử ụ ỗ ợ

ữ ệ ấ ả ệ ố

ấ ệ ấ ế ị ạ ế ề ặ ấ

ể ể ệ ụ ị ể

ự ơ ẽ ượ ấ ị

ế ả

ể ấ ọ

ấ ng pháp lu n m i gi ả ậ ề ặ

ớ ộ ơ ở ạ ầ ự

ệ chúng tôi v n t p trung chính vào công vi c hành chính qu n lý d li u và s phát tri n c a nó, tuy nhiên, trong ệ t ươ th ng h tr ra quy t đ nh s d ng các b n phân tích d li u khác ố nhau. Nó cũng có k ho ch cung c p h th ng thông tin đ t đai 3 ệ chi u đ th hi n b m t đ t đai hi n th c h n. Thêm vào đó, H ề ổ c phát tri n đ ph th ng d ch v thông tin pháp lý đ t đai s đ ể ố ấ i s d ng. Nó bi n các quy đ nh trong vi c s d ng đ t cho ng ệ ử ụ ế ườ ử ụ s có kh năng s d ng các d ch v qu n lý m tr c tuy n đ ể ở ự ụ ị ử ụ ẽ ả ệ i m i th i đi m. H i t cung c p thông tin đ t đai cho m i ng ờ ọ ườ ạ ấ ể c dùng đ phát tri n th ng thông tin qu n lý đ t đai không ch đ ể ỉ ượ ố t b ng GIS i quy t các v n đ đ c bi ph ệ ằ ấ ế ươ mà còn xây d ng m t c s h t ng thông tin không gian quan , n i cung c p các giao tr ng và có ý nghĩa cho chính ph đi n t ấ tác và thông tin tích h p trong t ủ ệ ử ơ ng lai ươ ợ

BANGKOK Đ T D ÁN H TH NG THÔNG TIN Ấ Ự Ố Ệ

Thành ph Bangkok là m t tr ố ợ

c trong vi c phát tri n m t h ề ề ể

14

ộ ườ và ki m tra các v n đ v chi n l ế ượ ấ th ng thông tin đ t đai trong m t thành ph l n th ba th gi ộ ấ ệ ờ ể ọ ậ ng h p tuy t v i đ h c t p ộ ệ ể ế ớ i. ệ ố ớ ứ ố

ượ ệ ố

ệ ự ướ ấ ủ

i / Úc tài tr ủ

năm 1983. Nh đã nêu ở ừ ế ớ ư

ồ ậ ả ụ ấ ự ủ

ọ ộ ề ồ ơ ấ ạ ữ

ế ể ế

ấ ơ ở ơ ở ấ ủ ự ự ả ố ợ ậ ứ ộ ợ ộ

ơ

ướ

ổ ứ M i c a các t ạ ủ ch c đã đ u t ỗ ủ ệ ổ ứ

c h tr b i Qu c t ạ ỗ ợ ở ự ỗ ợ ố ế

c xây Các h th ng thông tin đ t đai Bangkok (BLIS) D án đ ự ơ ủ c đó đã đ c p l n h n c a d ng trên s thành công c a vi c tr ề ậ ớ ự cho Chính ph Hoàng gia Thái / Ngân hàng Th gi ợ trên d án Thái Lan Titling đ t d án t ự ệ này có m c tiêu c a các cadastral l p b n đ , nâng c p c s , vi c c i thi n các tiêu đ h s đ t đai và nâng cao giá c s cho thành ả ph . ố M t trong nh ng khía c nh quan tr ng nh t c a d án này là ộ D án cu c s s p x p cho các th ch thành l p và qu n lý. ự ắ ữ tri n lãm m t exceptionally cao m c đ h p tác và ph i h p gi a ể các c quan chính tham gia trong đó có Bangkok Metropolitan Administration (BMA), các n c Metropolitan Authority (MWA), các Metropolitan Đi n Phép (MEA), T ch c Đi n tho i c a Thái ầ ư Lan (TOT), và S Lands (DOL). ở ti n b c và nhân dân vào các d án chung. D án này cũng đang ự ề Úc h tr phát tri n c a C c (AIDAB). đ ụ ể ủ ượ Xem Williamson và Mathieson (1992 và 1993) đ bi t thêm chi ể ế ti t. ế

ủ ọ ạ

ồ ủ ộ ấ ị

ậ ừ ư ố

ượ ẩ

ng m i, công nghi p, văn hóa qu c gia, qu c gia và qu c t ươ ạ ố ố

ủ ế

ậ ả ệ ệ ầ ủ ệ ổ ồ

ộ Bangkok Metropolis, th đô c a Thái Lan, t a l c trên m t ủ căn h th p c a đ ng b ng sông Chao Phraya kéo dài đ n V nh ế ằ m i c a Thái Thái Lan. T thành l p năm 1782 nh là v n đ u t ầ ư ớ ủ c thúc đ y nh là trung tâm Lan, Bangkok Metropolis đã đ ư ố ế th giao thông v n t i và h u h t các trung tâm hành chính c a chính ph . ủ T ng di n tích c a Metropolis hi n nay bao g m 1568 km vuông.

Bangkok có r t nhi u n u không ph i là h u h t các v n đ ả ấ ế

ố ầ ế c đang phát tri n. ướ ấ ộ

ng nhanh chóng mà thành ph đã g p khó khăn đ i phó. ố

ặ ễ ế

15

ề v m t thành ph trong n ề ặ tr ưở m t không khí và ti ng n l n gây ô nhi m và l u l ồ ớ ộ ng giao thông v n t Không có kh i l v n đ này. ề ấ ề ể Có t c đ tăng ố Có ố ậ ng truy c p ư ượ i h th ng. ậ ả ệ ố ố ượ

ầ ệ ọ ộ

ả ờ ể ạ

ượ ệ ạ ặ

c. ở ệ trong vi c k t n i. ệ ự ế ệ ậ

ệ ố ấ

ng đô th và cho nhi u ng ế ơ ở ạ ầ ườ ề ị

ườ ộ ng cu c s ng trong thành ph . c đ làm i ph i m t ít nh t hai cách đ có đ H u h t m i ng ượ ể ấ ấ ườ ế Không có h th ng thoát c nhà. vi c và m t hai gi đ có đ ệ ố ượ Các ti n ích c m sewers. ng đ đáng k . ể Nhi u kênh r ch th ệ ườ ề ệ ố t là đi n, đi n tho i và h th ng c s h t ng là phá, đ c bi ệ ơ ở ạ ầ ố Hi n có ướ Có lâu dài s ch m tr n ễ inequitable đ t đai và xây d ng h th ng thu có nghĩa là thành ự K tế ph có khó khăn trong cung c p và nâng c p c s h t ng. ố ấ ộ i nghèo m t qu là m t phá môi tr ả ch t l ấ ượ ộ ố ố

ơ ủ ộ ố

Tuy nhiên, các thành ph Bangkok là đ ng c c a tăng ng kinh t Thái Lan. tr ế ở ưở

ễ ủ ự ể ố

ấ ấ ộ ư ệ

Sau nhi u nghiên c u du l ch, di n c a LIS / GIS và các nhà ị cung c p r t nhi u các d án thí đi m th c hi n c a các qu c gia ệ ủ ng trình vi n tr c a h , thành ph tin nh là m t ph n c a ch ợ ủ ọ r ng LIS cung c p m t s hy v ng trong vi c giúp đ đ qu n lý ọ ằ và cung c p đ y đ các d ch v và c s h t ng cho t ố ả ng lai. ề ầ ủ ấ ầ ủ ệ ơ ở ạ ầ ỡ ể ươ ụ ấ

Vilis - ph n m m qu n lý thông tin đ t đai th ng nh t trên các t nh và

thành ph tr c thu c Trung

ng

ố ự

ả ươ

Ngày 14/02/2007, B tr

ng B Tài nguyên và Môi tr

ng ra Quy t đ nh

ộ ưở

ườ

ế ị

16

Mô hình qu n lý thông tin th a đ t trong Vilis

ử ấ

ứ ự ươ ộ ố ị Vi t Nam. 5. Qu n lý thông tin đ t ấ ở ệ ả

- H th ng kê khai đăng ký và l p h s đ a chính;

ồ ơ ị

ệ ố

- H th ng đăng ký và qu n lý bi n đ ng đ t đai. ả

ệ ố

ế

ơ ở

ượ

ề c xây d ng bao g m nhi u m t n i dung c a công tác

ả ứ

ỗ ợ ộ ộ

Trên c s hai h th ng qu n lý, Vilis đ ệ ố modul, m i modul bao g m các ch c năng h tr ồ qu n lý nhà n

c v đ t đai:

ướ ề ấ

- Modul qu n lý c s d li u đ t đai: b n đ đ a chính, h s đ a chính,

ồ ơ ị

ồ ị

ơ ở ữ ệ

ả b n đ tr c nh, b n v k thu t .v.v; ả ẽ ỹ ả

ồ ự ả

- Modul đăng ký đ t đai: qu n lý h s , b n đ đ a chính và kê khai đăng

ồ ị ký, in GCNQSDĐ, c p nh t và qu n lý bi n đ ng đ t đai;

ồ ơ ả ộ ế

ấ ậ

- Modul h tr th ng kê, ki m kê đ t đai, thành l p b n đ hi n tr ng s ấ

ồ ệ

d ng đ t t ụ

ấ ừ ả

ỗ ợ ố b n đ đ a chính; ồ ị

i t a tái

- Modul h tr qu n lý qui ho ch đ t đai, tính toán đ n bù gi ạ

ả ỏ

đ nh c theo quy ho ch; ị

ư

ỗ ợ ạ

- Modul tr giúp qu n lý tài chính v đ t đai;

ề ấ

- Modul trao đ i và đ ng b d li u gi a các c p c a công tác qu n lý

ộ ữ ệ

ấ ủ

đ t đai; ấ

- Modul hi n th , tra c u và phân ph i thông tin đ t đai, giao d ch đ t đai ố

ị trênm ng Internet /Intranet theo giao di n Web;

i quy t đ

ế ượ

ứ ạ ự ố

ấ ừ

c nhi u ề ố trên xu ng c nâng c p, c p nh t theo k p các quy ậ

t Nam hi n nay.

Các modul c a Vilis đã cung c p các ch c năng gi v n đ trong công tác qu n lý đ t đai hi n nay, t o s th ng nh t t ấ ấ ề các c p qu n lý. Vilis liên t c đ i d ả ướ ở đ nh m i trong công tác qu n lý đ t đai ớ ị

ệ ụ ượ Vi ở ệ

*Qu n lý thông tin đ t

m t s t nh thành.

ấ ở ộ ố ỉ

Qu ng Ngãi

: ng d ng công ngh thông tin qu n lý đ t đai

.

Ứ ụ

ế

ế

ọ ụ

ơ

ệ i quy t đ

t, gi

ả Ông Tôn Long Hi u, Phó Giám đ c S Khoa h c-công ngh t nh Qu ng ở t: Vi c tri n khai thí đi m mô hình ng d ng công ngh thông tin ứ ể các xã thu c các huy n: Bình S n, S n T nh, T Nghĩa và ủ c nhi u v n đ b c xúc c a

ệ ỉ ệ ư ề ứ

ơ ề ấ

ế ượ

Ngãi cho bi trong qu n lý đ t đai ộ Nghĩa Hành đã phát huy hi u qu t ả ố nhân dân v đ t đai.

ề ấ

17

ệ ứ ộ ị

t công tác báo cáo th ng kê, ki m soát đ ố

ủ ừ

ấ ả

ừ ứ

ạ ấ ậ

ấ ề ấ

ệ ấ ộ ế

ị ủ

ộ ề ử ụ ả ộ

ầ ử

ủ ụ

ệ ứ ệ i, kh c ph c các tr

ng h p sai sót th

ả ư

ấ ắ

ườ

ườ

ủ ử ụ

ề ử ụ

ổ ấ ị ấ ớ

ự ậ ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý đ t đai phù h p v i yêu c u t ầ ạ i quy t đ

ợ c nâng lên, gi

ng công vi c đ

ệ ng, năng su t và ch t l ấ

ị ấ ệ ượ ả

ấ ượ ớ

ề ấ c kh c ph c nh ng b t c p t n t ữ

ấ ậ ồ ạ

ộ Vi c ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý đ t đai đã giúp cho đ i ệ c s ngũ cán b đ a chính c p xã làm t ượ ố ố ử ụ li u đ t đai c a t ng vùng, t ng lo i đ t và t ng h gia đình cá nhân s d ng ệ đ t, qu n lý vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; tra c u và báo cáo ứ ấ i phóng m t nhanh nh ng bi n đ ng v đ t đai trên đ a bàn qu n lý hàng năm; gi ộ ữ ả ề ng công s c tính toán th công c a cán b xã khi c n x lý thông tin v kh i l ố ượ ộ đ t đai. Bên c nh đó, vi c ng d ng công ngh thông tin còn h tr cho cán b ấ ỗ ợ ử đ a chính c p xã phát hi n nhi u sai sót trong công tác qu n lý đ t đai do l ch s ị ấ ng g p nh : ghi trùng s ch ng đ l ứ ể ạ minh nhân dân ch s d ng, chung th a, ghi trùng s vào s c p gi y ch ng ứ ử ệ nh n quy n s d ng đ t... T i huy n S n T nh, 21/21 xã, th tr n đã th c hi n ơ i các ứ xã, ph ế ượ c nhi u v n đ b c xúc v đ t đai v i công dân do gi m thi u vi c tra tìm s sách, ổ ể t ng b ở ấ c p i trong công tác qu n lý đ t đai ừ xã tr

ụ ườ ề ấ ề ứ ắ ướ c đây.

ướ

T nh Đ ng Nai.

Trong nh ng năm qua vi c nghiên c u, ng d ng ệ

c S Tài nguyên và Môi tr

ứ ứ ở ồ

trang b các ph n m m, trang thi ầ

ườ ự ệ ề

ụ ị

ế

ụ khoa h c công ngh vào ữ ệ công tác k thu t đ a chính nhà đ t đ ng giao cho ậ ị ấ ượ Trung tâm K thu t Đ a chính - Nhà đ t Đ ng Nai tri n khai th c hi n. Trung ấ ậ tâm K thu t Đ a chính - Nhà đ t đã tri n khai ng d ng công ngh thông tin, các ể ế t thành t u khoa h c k thu t tiên ti n, đ u t ầ ư ọ ỹ b tin h c vào ho t đ ng qu n lý nhà đ t. ạ ộ ị

ỹ ự ọ

ậ ả

ế

ổ ế

ườ

ề ớ

ệ ế

i cho vi c qu n lý Nhà n ả , t

Đ n nay Trung tâm K thu t Đ a chính - Nhà đ t đã ng d ng thành công ậ i (MicroStation, Mapinfo, AutoCad …) và các các ph n m m ph bi n trên th gi ế ớ ng chuy n giao(Famis và Caddb…). Song ph n m m do b Tài nguyên Môi tr ế t song v i vi c áp d ng công ngh trên, Trung tâm không ng ng nghiên c u thi k , c i ti n nhi u ph n m m có kh năng giúp cho vi c th c hi n các tác nghi p ệ ế ả ế ầ ả nh m đ y nhanh ti n đ th c hi n k thu t m t cách nhanh chóng và hi u qu ệ ộ ự ỹ ướ ề ấ c v đ t nhi m v chính tr và t o đi u ki n thu n l ệ ề năm 2001 đ n nay, đai phù h p v i đ c đi m c a t nh Đ ng Nai. Th c t ủ ỉ

ệ ẩ ệ ự ế ừ

ậ ợ ồ

ị ớ ặ

ụ ợ

ạ ể

ế

18

ự ệ ử ồ

ầ ụ ụ ọ ể đ ng và qu n lý thông tin s

ỉ ầ

ệ ố

ề ộ ự

ố ạ ạ

ả ệ ơ ở ữ ệ

c, môi tr

ế ệ ố ả

ườ

ướ

Trung tâm K thu t Đ a chính - Nhà đ t đã xây d ng khá nhi u ph m m m, trong ị đó đáng k nh t là: H th ng Atlas đi n t Ð ng Nai nh m ph c v cho công ệ ố tác nghiên c u khoa h c, công tác qu n lý, ch đ o vi c phát tri n m i m t trên ệ ỉ ạ ọ đ a bàn t nh Đ ng Nai; ph n m m đánh s nhà t ố ự ộ ị ữ ệ nhà; Ph n m m qu n lý thông tin quy ho ch chi ti t; H th ng qu n lý d li u ế và ti n đ th c hi n h s công vi c ch y trên m ng LAN; Website Trung tâm; ạ ồ ơ ng bao g m 07 Modul chính: H th ng c s d li u Tài nguyên và Môi tr ườ ng, Qu n lý đ t đai, quy hoach, tài nguyên khoáng s n, tài nguyên n ả thanh tra - ki m tra, văn b n pháp quy.

ộ ố

ả ế

đ ng trích v , l p h

ẽ ệ

ồ ề

ạ ứ

ầ đ ng d li u T ng ki m kê t

ể ự ộ

ử ấ ấ ữ ệ

ể ừ

ồ ồ ơ ị

ượ

ể ạ ả ữ ệ

ấ ụ ụ

ượ

ẽ Ngoài ra Trung tâm còn xây d ng c i ti n m t s modul: t ự ộ ự ồ h s k thu t th a đ t đã ch ng ghép quy ho ch, v hi n tr ng nhà ở ậ ồ ơ ỹ 29, s đ a chính nâng c p ph n m m Caddb đ đáp ng các yêu c u theo thông t ầ ư ơ ị Excel vào ph n m m TK05 ,...Chính chuy n t ề ầ ẩ nh các ph n m m này, các lo i b n đ , h s đ a chính t c "chu n đó đã đ hóa" và chuy n thành các file d li u có kh năng truy xu t, c p nh t khá nhanh, ể ị đáp ng đ c yêu c u qu n lý và khai thác thông tin, ph c v nhi m v chính tr ứ c giao. đ

ượ

ườ

ả ủ

ầ ầ

ế

ủ ỉ

ứ Nh ng thành t u ng d ng công ngh thông tin trong ệ ụ công tác qu lý đ t đai đã giúp ườ ng S Tài nguyên và Môi tr ấ ượ ngày càng nâng cao ch t l ng ho t đ ng qu n lý đ t đai nói ấ riêng và qu n lý tài nguyên môi ượ c tr ng nói chung, đáp ng đ ướ c, yêu c u qu n lý c a Nhà n nhu c u c a nhân dân. Qua đó, ể góp ph n thúc đ y phát tri n ẩ ầ - xã h i, đ y m nh quá kinh t ẩ ộ trình công nghi p hoá, xã h i ệ hoá, phát tri n b n v ng c a t nh ề ữ nhà.

19

PH N III. N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ộ Ầ ƯƠ Ứ

1. Đ i t ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u c a c a đ tài là nh ng bi n pháp qu n lý ữ ệ ả

t Nam Vi i và ố ượ thông tin đ t trên th gi ấ ế ớ ứ ủ ủ ề ệ ở

- Ph m vi nghiên c u là toàn b các ph ứ c. Ph ướ ng pháp qu n lý thông tin ả ụ ng pháp tiên ti n nh t hi n nay là ng d ng ứ ệ ấ

ươ ả

ươ ạ đ t trong và ngoài n ế ấ công ngh thông tin trong qu n lý thông tin đ t ấ ệ 2. M c đích ụ

- Xác đ nh nhu c u đ i v i thông tin đ t. ố ớ ầ ấ ị

- Ki m tra xem m t h th ng thông tin đ t trong th c t ể ộ ệ ố ự ế ấ

c chuy n giao ra sao t ế ị ể ư ế

ho t đ ng ạ ộ ườ i ng ừ i s d ng và các tr ng i trong vi c chuy n giao ể ạ ượ ở ệ ế

nh th nào trong vi c gia quy t đ nh, đ ệ làm thông tin đ n ng ườ ử ụ thông tin đó.

ệ ầ

ự nguyên c n thi chu n và ph ế ng pháp đi u hành ho t đ ng c a các ngu n v n đó. - Xây d ng các chính sách cho vi c u tiên phân ph i các ngu n tài ệ ư t l p các tiêu ể ạ ộ ố t, giao trách nhi m đ ho t đ ng và thi ế ậ ố ạ ộ ủ ươ ề ẩ ồ

- Tăng c ng h th ng thông tin đ t đang có ho c đ a vào các h ư ặ ấ ệ

th ng thông tin đ t m i . ố ườ ấ ệ ố ớ

- S d ng và thi t b và k thu t m i. ế ế ế ị ậ ớ ỹ

t k các thi 3. N i dung c a qu n lý thông tin đ t. ấ ả ử ụ ủ ộ

ả ồ ơ ế ồ

- Qu n lý h s tài li u: Bao g m các h s liên quan đ n công tác ệ c v đ t đai, các tài li u ồ ơ ướ ả ồ

qu n lý ngu n tài nguyên đ t, qu n lý nhà n ho t đ ng nghi p v , khoa h c, hành chính,...các tài li u có th là: ả ạ ộ ề ấ ệ ệ ấ ọ ệ ụ ể

- Các văn b n pháp quy c a nhà n c: Hi n pháp, Lu t đ t đai, ủ ả ướ ậ ấ ế

Ngh đ nh, Ngh quy t... v qu n lý ngu n tài nguyên đ t. ề ế ấ ả ồ ị ị ị

- Các tài li u v quy ph m c a ngành. ủ ệ ề ạ

20

- Các tài li u đo đ c, ch nh lý b sung b n đ các lo i. ệ ạ ả ạ ổ ồ ỉ

- Các lo i h s . ạ ồ ơ

- H s đ a chính. ồ ơ ị

- Các bi u m u trong công tác đo đ c b n đ . ồ ạ ả ể ẫ

ứ - Các bi u m u trong công tác đăng ký th ng kê, c p gi y ch ng ể ẫ ấ ấ

nh n quy n s d ng đ t, h th ng tài li u h s đ a chính. ệ ố ề ử ụ ệ ấ ậ ố ồ ơ ị

Quá trình ho t đ ng c a công tác qu n lý thông tin đ t thông qua ạ ộ ủ ả ấ

Phân tích, x ử lý

Nh p d li u ậ ữ ệ

Thông tin đ tấ

CS DL

Các ngu n ồ d li u ữ ệ

Qu n lý d ữ ả li uệ

m t s các b c sau: ộ ố ướ

c ho t đ ng c a qu n lý

ơ ồ

ướ

ạ ộ

S đ 3: Các b thông tin đ t.ấ

* N i dung: ộ

+ Đi u tra c b n : ơ ả ề

- Tình hình qu n lý thông tin đ t Vi t Nam, các n c trên th ấ ở ệ ướ ế

gi i và các đ a ph ả ng ớ ị ươ

- Kh năng ng d ng công ngh thông tin trong vi c qu n lý thông ứ ụ ệ ệ ả ả

tin đ t.ấ

ể ả

ả ạ

21

ẫ + Ngoài ra qu n lý thông tin đ t còn qu n lý theo dõi các bi u m u ấ trong công tác đo đ c, các bi u m u trong công tác đăng ký th ng kê, c p ấ ẫ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, h th ng tài li u h s đ a chính. ấ ể ề ử ụ ố ồ ơ ị ệ ố ứ ệ ậ ấ

4. Ph ng pháp nghiên c u ứ

ươ Ph ứ ươ ứ ộ

ủ ử ụ ả

ấ ệ ụ ể ề ữ ề

ủ ng pháp nghiên c u là t ng th các cách th c tác đ ng có ch ể ổ ằ đích c a các nhà qu n lý lên h th ng đ t đai và ch s d ng đ t nh m ấ ệ ố ủ đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ ra trong nh ng đi u ki n c th v không ề ữ ạ ượ gian và th i gian nh t đ nh. ụ ấ ị

ậ ố ệ ơ ả

ề ố

ng pháp thu th p s li u. ng pháp đi u tra c b n. ng pháp th ng kê. ng pháp toán h c. ờ - Ph ươ - Ph ươ - Ph ươ - Ph ươ ọ

PH N IV. K T QUA Đ T Đ C Ạ ƯỢ Ầ Ế

1.T i Vi t Nam ạ ệ

Trong th i gian qua công tác qu n lý thông tin đ t đã đ

ấ ầ ả ể ọ

ượ c và ngày càng phát tri n đáp ng nhu c u và làm ả t công tác qu n lý.vi c ng d ng công ngh tin h c trong qu n ứ ệ ọ

ờ chú tr ng đ u t ầ ư t ả ố lý đã đ t đ ạ ượ ệ ứ ế ụ ấ ị c nh ng k t qu nh t đ nh đó là: ả ữ

ờ ẫ ể ế

ờ ố ứ ắ ộ ạ ọ ạ ấ ả

ể ự ự ề ấ ủ ề

i.Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi tr ộ ộ ạ ườ

ữ ứ ụ

ả ườ

ầ ả

ườ ừ ệ ả

ư

ế ị

ầ ư ư ề ầ

ể ả ố

ồ ị ạ ệ ố ả ả

22

ng pháp truy n th ng (b n đ v trên gi y) ạ S ra đ i và phát tri n CNTT đi d n đ n cu c cách m ng ự công nghi p l n th 3, Cách m ng thông tin. Cách m ng thông tin ệ ầ đã tác đ ng sâu s c vào t t c các lĩnh v c khoa h c, đ i s ng, ộ , xã h i, t o nên s chuy n bi n v ch t c a n n văn minh kinh t ế ế ườ xã h i loài ng ng trong nh ng năm qua đã ti n hành ng d ng CNTT đ chu n hoá ẩ ể ế ng, góp c s d li u b n đ , h s ngành Tài nguyên và Môi tr ơ ở ữ ệ ồ ồ ơ ự ph n tích c c vào quá trình c i cách hành chính, nâng cao năng l c ự ng. T năm 1997, Trung và hi u qu qu n lý đ t đai và môi tr ấ ả li u đ a chính (nay là Trung tâm Thông tâm Thông tin -L u tr t ữ ư ệ ị ệ t b công ngh , trang thi ng) đã đ u t tin Tài nguyên và Môi tr ườ đ a các ph n m m chuyên ngành nh : SDR, MICROTATION, ư I/RACB, GEOVEC đ thành l p và s hoá b n đ đ a chính b ng ằ ậ ồ ướ c công ngh s . Hàng năm, nh ng s n ph m đo đ c b n đ tr ữ cượ ấ đ đây b ng ph ằ ẩ ả ồ ẽ ươ ề ố

ố ả ể ể ề ơ ở ữ ệ ố

i Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi tr ế ng đã l u tr ườ ư

ả ầ ế ơ ở ữ ệ ồ ằ ả

ồ ị

ố ồ ủ ỉ ấ ệ ấ ạ

quét nh và s hoá đ chuy n v c s d li u s . Cho đ n nay, ữ và t ạ ồ qu n lý h u h t c s d li u b n đ b ng file s g m: B n đ ả ồ đ a chính, b n đ đ a gi i hành chính các c p c a t nh, b n đ ả ấ ả ị hi n tr ng s d ng đ t, b n đ quy ho ch s d ng đ t các c p và ấ ử ụ ồ ử ụ các lo i b n đ chuyên đ khác. ồ ạ ạ ả ớ ả ề

ợ ả ượ

ộ ủ ừ ủ ử ụ

ầ ủ ề ấ ấ ạ ả

ồ ấ ủ ừ ạ ấ

ệ ấ ờ ớ ứ

ố ủ ử ụ ậ ổ ườ

ấ ấ

ế ả ồ ấ ạ ồ ơ ả ể ả ậ ố

ể ươ ề ổ

ườ ủ ợ

ố ử ụ ẩ ả

Song song v i CSDL b n đ , CSDL thông tin đ t đai ớ ấ ồ ồ ớ c tích h p đ k t n i d li u không gian (b n đ ) v i (LIS ) đ ể ế ố ữ ệ thông tin thu c tính c a t ng ch s d ng đ t t o nên h th ng ệ ố ế ề t v thông tin đ y đ v đ t đai. LIS cho chúng ta qu n lý chi ti ngu n g c, di n tích, lo i đ t, giá đ t ... c a t ng th a đ t, t ng ử ấ ừ ậ ch s d ng đ t. Đ ng th i v i ch c năng tìm ki m, ch nh lý, c p ỉ ồ i qu n lý x lý nhanh nh t b sung thu n l i c a LIS đã giúp ng ậ ợ ủ ử chóng trong công vi c thuê đ t, giao đ t, thu h i đ t, c p gi y ấ ệ ấ ẽ ch ng nh n quy n s d ng đ t và in ra các lo i h s , b n v , ề ử ụ ứ ấ ụ b ng bi u th ng kê .... thay th công tác l p b ng bi u, sao l c ế ả ng pháp c truy n. Năm 2005 Trung tâm Thông tin theo ph ng, xã c a Thành Ph Vinh TNMT đã tích h p CSDL cho 18 Ph trên ph n m m Cilis 3.0 và s n ph m đã đ c đem vào s d ng có hi u qu t ề i Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t Thành Ph . ố ượ ề ử ụ ầ ả ạ ệ ấ

ng trình Tăng c Th c hi n Ch ệ ườ ươ

Ch ợ ươ ngườ (SEMLA/ Ch

ng trình)- Chính ph n ỵ ộ ể ủ ướ

ạ ườ ượ ấ

ng trình SEMLA T nh giao cho đ n v th c hi n. Trong k ị ự ệ ơ ỉ

ơ ở ữ ệ ị ợ ọ ể

23

ng năng l c qu n lý đ t ấ ả ự ự ng trình h p tác đai và môi tr ươ c C ng hoà xã h i ộ g a Chính ph Thu Đi n và ủ ữ ề ệ ố t Nam giai đo n 2004-2009, chuyên đ H th ng ch nghĩa Vi ệ ủ c Ban qu n lý ng( ELIS) đã đ thông tin đ t đai và môi tr ả ế ch ươ ho ch hàng năm c a D án, Trung tâm thông tin Tài nguyên và Môi ự ạ ế ế tr ng đã tri n khai thi t y u t k và tích h p c s d li u thi ế ế ể ườ ng cho m t s vùng tr ng đi m trên đ a bàn T nh, đ t đai, môi tr ỉ ấ t o n n c s d li u đ ti p nh n và xây d ng CSDL theo mô ạ ườ ơ ở ữ ệ ộ ố ể ế ự ề ậ

ng xây ữ ệ ấ ủ ố ươ

hình d li u th ng nh t c a ELIS do nhóm ELIS Trung d ng.ự

V i ch c năng nhi m v đ ệ ứ

ng còn th c hi n đào t o, h ụ ượ ự ướ ệ ạ

ể ườ ệ

ườ

ề ầ

c giao, Trung tâm Thông tin ớ ng d n, ẫ Tài nguyên và Môi tr ườ ng chuy n giao công ngh cho các Phòng Tài nguyên và Môi tr c p Huy n. Hi n nay, 19 Phòng Tài nguyên và Môi tr ng trong ấ t nh đã c b n s d ng các ph n m m chuyên ngành vào công tác ỉ qu n lý đ t đai và môi tr ng. ệ ệ ơ ả ử ụ ấ ườ ả

Vi t Nam có c s d B c Ninh là m t trong s ít các t nh ộ ắ

ố ấ ả ệ ươ ở ủ ỉ ầ

ả ệ ị

ạ ạ

ơ ở ữ ệ ộ ố ấ ơ ả ồ ệ ắ ư ệ ố ử ụ ả

ồ ơ ị ả ị

ơ ở ữ ệ ố li u qu n lý đ t đai t ụ ng đ i đ y đ . B c Ninh đã áp d ng ắ CNTT vào vi c qu n lý và xây d ng các c s d li u đ a chính, ự ề b n đ hi n tr ng và quy ho ch s d ng đ t và m t s chuyên đ ử ụ ả khác. B c Ninh đã s d ng ELIS nh h th ng c b n qu n lý toàn b s li u đ a chính (b n đ đ a chính, h s đ a chính) d ng ạ ồ ị ị ấ s trên ph m vi toàn b đ a bàn t nh (125/125 xã, ph ng, th tr n). ỉ ố ộ ố ệ ạ ộ ị ườ

t: Các d ng B c Ninh, cho bi Theo S Tài nguyên – Môi tr ế ườ

c c p nh t, m i năm S Tài Nguyên Môi tr ỗ ậ ụ ượ ậ

i d ng kinh phí th ấ ướ ạ ắ ở ườ

ậ ố ệ

ủ ệ ố ệ ố ộ ị ấ ể ậ ạ ề ử ụ ồ ị ả

ụ ụ ự ố ệ ấ ấ

ấ ậ ấ ế ế ự ạ ạ

ứ ử ụ ự ướ ầ ả ấ

ụ ả

ả ộ ố ạ ự

ơ

ữ ệ ị ấ ồ ơ ị ị ấ ị ấ ị ồ

24

c xây d ng theo s li u đo đ c b n đ đ a chính. ữ ở ườ li u liên t c đ ng ệ ng xuyên cho văn phòng đ u c p kinh phí d ề đăng ký quy n s d ng đ t đ c p nh t s li u này vào h th ng. H th ng b n đ đ a chính d ng s đã ph trùm toàn b đ a bàn ề ử t nh và ph c v tr c ti p cho vi c c p gi y ch ng nh n quy n s ỉ ấ ả t c d ng đ t, xây d ng k ho ch, quy ho ch s d ng đ t và t ụ các nhu c u v qu n lý nhà n c trong lĩnh v c đ t đai. Tuy đã ề đ t đ c nhi u thành qu , song vi c áp d ng CNTT vào qu n lý ạ ượ ề ệ ấ đ t đai v n còn m t s h n ch nh : M c dù d li u thông tin đ t ế ư ấ ẫ c xây d ng cho toàn b các đ n v c p xã trong t nh, đai đã đ ỉ ộ ượ ồ nh ng ch có 50/125 đ n v c p xã có d li u h s đ a chính đ ng ỉ ư b gi a b n đ và s sách đ a chính. M t s đ n v c p xã còn l ạ i, ộ ữ ả d li u đ ữ ệ ượ ơ ữ ệ ộ ố ơ ạ ả ổ ự ố ệ ồ ị

ẫ Tuy nhiên, toàn b s li u này v n ch a đ ộ ố ệ

ữ ị ầ

i ch a đáp ng đ ệ ậ ấ ư ậ ả ư ẩ ồ ơ ị ườ ấ ỉ ạ ệ ậ

ấ ả ữ ệ ứ ượ ượ ư ồ

ậ ượ ượ ứ ộ ệ ố ữ ệ ộ ư ứ ế ấ

ể ổ ị ệ ử ủ ế ự

c chu n hóa theo ư ượ quy đ nh c a lu t đ t đai năm 2003, là s li u l p h s đ a chính ố ệ ậ c nh ng bi n đ ng th ng xuyên ban đ u mà ch a c p nh t đ ộ ế c hi n tr ng s d ng đ t. V công nên cũng ch a ph n ánh đ ử ụ ư ệ ế c vi c c p nh t, ch nh lý bi n ngh , hi n t ậ ượ ệ ạ ậ c c p đ ng đ t đai trong cùng m t h th ng. T t c d li u đ ộ c quá nh t theo ki u ch ng, đè lên d li u cũ, ch a tra c u đ ậ ượ c trình thay đ i (l ch s ) c a bi n đ ng đ t đai. Ch a đáp ng đ các công ngh tiên ti n trong lĩnh v c CNTT nh công ngh m ng ệ ạ ư c trên m ng), tra c u tr c tuy n. (ch a ch y đ ạ ượ ứ ự ư ế ạ

M t khác, h th ng này cũng m i l u tr ệ ố ớ ư ữ ử

ặ ư ư ượ ử

ồ ơ ấ sau khi đã x lý, ồ ơ ể ụ ụ ử

c các thông tin trong quá trình s lý h s đ ph c v ch a l u đ cho tra c u h s sau này. Nh t là các thông tin trong quá trình x lý h s h u ích khi x lý tranh ch p đ t đai. ử ứ ồ ơ ữ ấ ấ

ặ ớ M t khác, h th ng cũng ch a tích h p d li u đ a chính v i ệ ố ữ ệ ư ợ

ng. ị d li u c a các ngành khác trong ngành tài nguyên môi tr ữ ệ ủ ườ

c thí đi m t ể ượ Ngoài ra, d án xây d ng mô hình ELIS còn đ ự

ị ồ ừ

ị ặ

ậ ượ ấ ề ơ ở ọ

ế ả

ồ môi tr ậ ế ố ả ữ ệ ườ ấ ồ

ớ ờ ấ ơ ở ả ậ

ấ ủ ơ ở ự

ử ề ở ng) nên d li u ch a khách quan, d li u l u ữ ệ ư ở ữ ệ ư ề

ể ờ

ạ i ự 1/2007- 12/2008; Bình Đ nh, Hà xã Long Khánh (Đ ng Nai) t ề ữ ệ Giang, Bà R a Vũng tàu và cũng g p không ít khó khăn v d li u c không th ng nh t v c s toán h c, nên đ h a thu th p đ ồ ọ ố ồ ể vi c biên t p, ch ng x p b n đ đ a chính và các l p b n đ th ồ ị ệ hi n y u t ng r t m t th i gian. Đ ng th i, d li u môi ệ ờ ng thu th p qua báo cáo c a các c s s n xu t, kinh doanh tr ườ làm g i v s tài nguyên môi đ nh kỳ hàng năm (do các c s t ị tr nhi u khuôn ườ d ng khác nhau, th i đi m khác nhau gây khó khăn và t n kém ố ạ trong vi c hu n hóa và tích h p d li u vào mô hình ELIS,… ợ ữ ệ ệ ẩ

Tr ạ ườ ế ở

ướ ề ữ ấ ớ ề

25

ắ ng B c c nh ng h n ch này, S Tài nguyên- Môi tr Ninh đã đ xu t v i nhóm ELIS: Nhóm chuyên đ ELIS ph i h p ố ợ ơ v i văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t B c Ninh xây d ng c ự ề ử ụ ớ ắ ấ

ạ ủ

ể ệ ả

ấ ể ả ứ

t ư ự ế ạ ắ ổ

ố ệ ỉ ử ầ ợ

ố s h t ng thông tin (máy tính, máy ch , máy tr m, h th ng ở ạ ầ ử m ng…) đ tri n khai ELIS. M t khác, Văn phòng qu n lý s ạ ặ d ng đ t kh o sát h th ng ELIS đã có (m c core), đ a ra các yêu ụ ệ ố i B c Ninh. c u b sung phù h p v i tình hình s li u th c t ợ ớ ầ ớ t k , l p trình, ch nh s a ELIS phù h p v i Nhóm ELIS c n thi ế ế ậ B c Ninh, xây d ng h th ng công khai hóa thông tin tài nguyên – ệ ố ắ môi tr i B c Ninh ng t ự ạ ắ ườ

QU N BÌNH TÂN ể Ậ

ậ ụ ộ ộ ơ

ơ ậ ế ị ượ

ể ộ

ề ờ ả

ườ ể ệ ậ

t, t ệ ừ ụ ứ

ể ề ậ

ậ c p ph ứ ấ liên thông t ừ ấ ườ

ở ng s d ng PM đ nh n h s , theo dõi quá trình x lý h ồ ơ ử và quy n s d ng đ t ề ử ụ ể ử ụ ử

Đi n hình cho vi c ng d ng thành công ệ ứ ớ HTTT ĐĐXD là qu n Bình Tân, m t đ n v ven n i thành, so v i ị nhi u qu n/huy n đây là đ n v đ sau.Đ n Bình Tân c đ u t ầ ư ệ th i đi m này s th y 100% chuyên viên x lý h s thu c phòng ẽ ấ ồ ơ ử ử Qu n Lý Đô Th và phòng Tài Nguyên và Môi Tr ng đ u s ị ề ồ ơ ề d ng PM đ x lý h s . Vi c nh n và luân chuy n h s đ u ể ử ồ ơ ụ tháng 3/2008, Bình Tân đã ng d ng CNTT qua PM. Đ c bi ặ ở đ nh n, chuy n và x lý h s c p gi y ch ng nh n quy n s ồ ơ ấ ể ng. Cán h u nhà ấ ở ữ ồ b ph ậ ộ ườ s và tr h s cho dân. ả ồ ơ ơ

ụ i ng d ng CNTT v i quy trình liên thông t ớ

ng, qu n, chi c c thu , kho b c qu n nh m gi m t ố ằ ụ ệ ườ

ế ậ ồ ơ ế ớ ứ ế ố

tin k t xu t t ế ạ ộ ử ấ ừ ệ ố ấ ố

ạ ồ ơ ụ ụ ụ ể ẩ

ư

ậ ấ

t ề ấ ấ

ề ở ữ ữ ệ ở ề ấ ự

ề ụ ứ ỗ ợ ơ

26

ừ Hi n nay qu n đang ti n t ậ i đa th t c hành ph ả ủ ụ ậ chính. V i HTTT ĐĐXD, t c đ x lý h s tăng g p 2 đ n 3 l n. Quan ầ ấ ớ ữ ệ h th ng chính xác, th ng nh t, d li u tr ng h n là thông ơ ọ ị c k th a và dùng chung cho các lo i h s , các phòng/ban, đ n v . đ ế ừ ơ ượ c tích h p và chu n hóa đ ph c v cho các ng d ng phát CSDL đ ợ ượ ữ tri n sau này. Hi n t i, HTTT ĐĐXD Bình Tân đã l u tr g n 40.000 d ệ ạ ể ử li u v gi y ch ng nh n và h s c p gi y ch ng nh n v quy n s ồ ơ ấ ứ ề ề ệ năm 2000, d ng đ t, v quy n s h u nhà ấ ở ừ ụ và hàng ch c ngàn d li u v gi y phép XD. Ch riêng lĩnh v c ĐĐXD v i 10 PM ng d ng đã h tr cho h n 20 lo i th t c hành chính, trong ạ ụ ớ ệ i đang hàng ngày tham gia vào h th ng đ tác nghi p, đó g n 100 ng ườ ứ ữ ầ ậ ứ và quy n s d ng đ t ề ử ụ ỉ ủ ụ ệ ố ể ầ

tích h p d li u cho h ợ ề ệ ệ ữ th ng. ố

ẳ ể ể

t c a lãnh đ o qu n, s nhi ỉ ậ ệ

ỉ ạ ộ ự ế ợ ạ ậ ặ ề ố

ự ẽ ữ ổ ớ ứ ổ ứ

ự ộ ộ

ấ ụ c ướ ả ơ

đi u hành và ờ Có th kh ng đ nh HTTT ĐĐXD qu n Bình Tân ch có th thành công nh ậ ị ề t tình và b n s quan tâm và ch đ o quy t li ự ế ệ ủ ự ạ CNTT thu c văn phòng UBND qu n, s quy t tâm c a lãnh đ o b c a t ế ỉ ủ ổ CNTT thu c văn các phòng, ban, s k t h p và đi u ph i ch t ch gi a t ộ ch c tri n phòng UBND và các phòng/ban ch c năng, v i hình th c t ể ứ khai d án CNTT r t năng đ ng. Đây là m t mô hình đáng tham kh o ả trong vi c đ a ng d ng CNTT vào c quan qu n lý nhà n 2.Trên th gi ệ ư ứ i ế ớ

ấ ệ ứ ụ

ị ơ ệ ữ

ả ấ ố ỉ ệ ố ọ ề ụ

ữ ỗ ợ ố ạ ấ

ệ ố ạ ấ

ệ ố ấ

ỗ ợ ệ ố ệ ấ ỗ ợ ậ ủ ạ

ử ụ ố ả ỗ ợ ả ấ

ủ ệ ố ỗ ợ ậ

ệ ố d ng đ t đ c phát tri n s ố ạ ế ử ụ ấ ể ượ ạ ấ

ữ ệ

ử ụ ợ ệ ữ ệ ố ệ ứ ố

ượ c Các h th ng ng d ng cho qu n lý đ t đai hi n nay đang đ chia theo chi u d c theo quan h phân c p gi a các đ n v khác nhau trong chính ph (ví d , MOCT - thành ph /t nh chính - thành ph /h t/qu n). ậ ủ ủ chính sách đ t đai c a Nh ng h th ng này bao g m h th ng h tr ồ ệ ố t l p quy ho ch và chính sách đ t đai, thu th p MOCT, nó h tr vi c thi ậ ế ậ ế và phân tích các s li u th ng kê thông tin đ t đai; H th ng h tr l p k ố ho ch s d ng đ t và h th ng qu n lý hành chính đ t đai c a các ệ ấ ố t nh/thành ph chính; và H th ng h tr qu n lý đ t đai c a các thành ệ ố ỉ ỗ ợ ph , h t và qu n. H th ng h tr chính sách đ t đai và h th ng h tr l p k ho ch s d ng ArcInfo và ậ ố MapObjects đ tích h p và phân tích d li u không gian và d li u th ng kê. Các h th ng hi n th i ch a các s li u th ng kê c b n, các phân tích, và yêu c u trên các t p d li u không gian và thông tin ph thu c. ờ ậ ữ ệ ể ệ ố ầ ơ ả ụ ộ

c chia nh ra thành các h H th ng h tr qu n lý đ t đai thì đ ỏ ấ ả ượ ỗ ợ

ệ ố ụ ấ ả

ấ ả i nhu n phát tri n, Qu n lý môi gi ồ ợ ứ ả ể ả ớ

ả ấ ị

ậ ữ ệ ấ ụ ấ

ụ ấ i dân thông qua Intranet và Internet, đem l i ích cho c i l ạ ợ

27

ệ th ng ng d ng cho Qu n lý giao d ch đ t đai, Qu n lý giá đ t đã niêm ị ố y t, Qu n lý thu h i l i kinh doanh ế b t đ ng s n, Qu n lý D li u không gian, và D ch v thông tin đ t đai. ả ấ ộ H th ng d ch v thông tin đ t đai cung c p thông tin đ t đai cho các nhân ị ệ ố viên và ng ả ườ nhân viên và c dân đ a ph ng. ươ ư ị

3. Liên h đi ph ng ệ ạ ươ

còn g p nhi u khó Ninh Bình là m t t nh đ i s ng kinh t ặ ộ ỉ

ả ệ ủ ươ

ể ư ươ

th tr n và thi xã,tuy nhiên công tác ế ề ủ ế ng pháp th công là ch y u ng pháp

ự ề

c th c hi n r t t ng đang c g ng và t ng b t, c đ a tin h c vào qu n lý nh m đáp ố ắ ả ọ

ậ ầ

ầ ậ ể ệ ử ụ ầ ệ ề ầ ề

ề ấ ả ự ườ ự

ờ ố khăn.Vi c qu n lý thông tin đ t theo ph ấ do trình đô dân trí còn th p,c s h t ng ch a phát tri n,ph ấ ơ ở ạ ầ tin hoc hoá ch đ oc phát tri n ể ở ị ấ ỉ ự qu n lý v n đ ệ ấ ố đ ng b và chính quy n đ a ị ả ả ẫ ượ ộ ph ướ ư ươ ằ ừ ề ng nhu c u c p nh t thông tin.hi n nay đang s d ng ph n m m ệ ứ mapintfor đ qu n lý các thông tin v đ t đai và ph n m m này đã ả ả mang lai hi u qu cao trong công tác qu n lý và hi n ph n m m qu n ả lý đ t đai và môi tr ẽ ng (ELIS) đang đ oc xây d ng và tuyên quang s áp d ng ph n m m này trong công tác qu n lý. ấ ụ ề ầ ả

ng trình SEMLA ELIS là m t trong nh ng s n ph m c a ch ữ ủ ả ươ

ng do Chính ph Th y Đi n tài tr cho B Tài nguyên và Môi tr ợ ủ ể ườ ộ ụ ẩ ộ

ườ ệ ố

ả ể ế ồ ơ H th ng ELIS giúp S Tài nguyên và Môi tr ở ệ ụ

ế ỉ ệ ố ổ ậ ủ ệ ố i dân. Đi m n i b t c a h th ng ườ

ệ ố ồ ơ ả ể ữ ệ ử ả ỉ

ề ấ ấ ả

ng các t nh, thành ỉ ph d dàng qu n lý nghi p v , luân chuy n h s , ch nh lý bi n đ ng ộ ố ễ đ t đai... thông qua h th ng máy tính. Ngoài ra, h th ng ELIS còn cung ấ c p ti n trình x lý h s cho ng ử ấ ELIS là không ch qu n lý các thông tin, d li u đã qua x lý mà qu n lý ủ toàn b thông tin trong su t quá trình x lý các h s . Các chuyên gia c a ử ố ng d n quy trình qu n lý h nhóm chuyên đ ELIS đã gi ồ i thi u và h ệ ế s , đăng ký và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; qu n lý bi n ậ ấ ơ đ ng đ t đai và qu n lý đi m nóng môi tr ộ ồ ơ ướ ẫ ề ử ụ ng ườ ớ ứ ể ấ ả

PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế Ị

1. K t lu n ế ậ

Ngày nay, th gi ể ạ

ệ ệ ề ạ ơ

28

i công ngh thông tin phát tri n ngày càng m nh. Ph n c ng cũng nh ph n m m tr nên hi n đ i và hoàn thi n h n. Vi c ệ ầ ứ ộ ng d ng thành qu c a công ngh thông tin vào ngành đ a chính là m t ụ ế ớ ư ầ ả ủ ệ ở ệ ứ ị

ả ả

c v đ t đai và nh m ph c v t ằ ằ ụ ụ ố ơ ị

ộ ầ ậ ố ỉ

ữ ụ ệ

ủ ầ ứ ằ ệ ạ

ả ề ấ ấ ấ ế ễ ậ ộ

yêu c u c p bách nh m nâng cao hi u qu trong công tác qu n lý Nhà ấ ầ ệ ủ n t h n nhu c u thông tin đ a chính c a ướ ề ấ ch c kinh t xã h i và c a nhân dân.Vì v y, các t nh, thành ph nói các t ế ổ ứ riêng và c nói chung c n ng d ng h n n a công ngh thông tin c n ở ả ướ ơ vào vi c qu n lý thông tin đ t nh m đ t hi u qu cao trong quá trình thu ệ ả th p, x lý, tìm ki m, truy v n các thông tin v đ t đai m t cách d dàng ử và nhanh chóng. 2.KI N NGH Ị Ế , lãnh đ o các c p, các ngành, các lĩnh v c ch a th c s coi M t làộ ự ự ự ư ạ ấ

công ngh thông tin là ph t, đón đ u trong quá ệ ươ ng ti n ch l c đ đi t ủ ự ệ ể ắ ầ

trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c; ch a k t h p ch t ch quá ấ ướ ệ ệ ạ ư ế ợ ẽ ặ

ớ trình ng d ng công ngh thông tin v i c i cách hành chính và đ i m i ớ ả ứ ụ ệ ổ

ph c ch a th c s chú ươ ng th c lãnh đ o c a Đ ng. Các c quan Nhà n ả ạ ủ ứ ơ ướ ự ự ư

tr ng ng d ng công ngh thông tin đ nâng cao ch t l ấ ượ ụ ứ ể ệ ọ ng, hi u qu ệ ả

công tác, đ i m i l l ớ ề ố ổ i làm vi c, tăng c ệ ườ ư ng hi u qu công vi c; ch a ệ ệ ả

th hi n rõ vai trò “đ u tàu” c a mình trong ng d ng công ngh thông ể ệ ứ ủ ụ ệ ầ

tin.

Hai là, công ngh thông tin Vi ệ ệ t Nam hi n đang ệ ở ạ ậ tình tr ng l c h u, ạ

phát tri n v i t c đ ch m. Th gi i đã v c chúng ta hai, ba th ớ ố ế ớ ể ậ ộ t tr ượ ướ ế

h công ngh . N c ta đang có nguy c t ướ ơ ụ ậ ớ t h u ngày càng xa h n so v i ệ ệ ơ

i; ch a đáp ng đ nhi u n ề ướ c trong khu v c và trên th gi ự ế ớ ư ứ ượ ầ c yêuc u

ộ c p bách c a công cu c công nghi p hoá, hi n đ i hoá và quá trình h i ệ ấ ủ ệ ạ ộ

nh p qu c t c. c a đ t n ố ế ủ ấ ướ ậ

Ba là, vi c c th hoá các ngh quy t, chính sách v ng d ng và ệ ụ ể ề ứ ụ ế ị

29

ễ phát tri n công ngh thông tin ch a k p th i, ch a phù h p v i th c ti n; ư ị ư ự ể ệ ớ ờ ợ

t ch c tri n khai th c hi n c th ch a hi u qu ; ch a có c ch , chính ổ ứ ệ ụ ể ư ơ ế ư ự ệ ể ả

sách c th và thích h p đ khuy n khích, ràng bu c trách nhi m và l ế ụ ể ể ệ ợ ộ ợ i

ích c a các c quan hành chính s nghi p, các đ n v s n xu t kinh doanh, ị ả ự ủ ệ ấ ơ ơ

các t ổ ứ ch c chính tr , xã h i, ngh nghi p trong vi c ng d ng công ngh ệ ệ ứ ụ ề ộ ị ệ

v trí thu n l i h n, song thông tin. Chính vì th , m c dù xu t phát ế ặ ấ ở ị ậ ợ ơ

chúng ta l i đang t t h u khá xa so v i nhi u n c trong khu v c. ạ ụ ậ ề ướ ớ ự

B n là, thi u ch đ ng và ráo ri t trong vi c chu n b môi tr ố ủ ộ ế ế ệ ẩ ị ườ ng

kinh t ế - xã h i, môi tr ộ ườ ạ ầ ng pháp lý, ngu n nhân l c và k t c u h t ng ế ấ ự ồ

phù h p đ s n sàng ti p nh n và ng d ng có hi u qu công ngh thông ể ẵ ụ ứ ệ ế ệ ậ ả ợ

tin vào các lĩnh v c kinh t t đ hình thành n n công ự ế - xã h i, đ c bi ộ ặ ệ ể ề

c. Do nghi p công ngh thông tin đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n ứ ể ủ ấ ướ ệ ệ ầ

đó, quá trình quan tr ng này c ta di n ra quá ch m ch p. ọ n ở ướ ễ ậ ạ

Trong h th ng vi n thông còn nhi u h n ch v ch t l ng, ệ ố ế ề ấ ượ ễ ề ạ

t c đ truy n tin; giá c ề ố ộ ướ ấ c các d ch v (Internet, đi n tho i, fax...) còn r t ụ ệ ạ ị

cao so v i giá khu v c và th gi i đ thu ế ớ ự ớ i; ch a t o đi u ki n thu n l ề ư ạ ậ ợ ể ệ

hút đ i s d ng công ngh thông tin; cách th c qu n lý còn ượ c nhi u ng ề ườ ử ụ ứ ệ ả

b t c p, ch a đáp ng k p yêu c u b c xúc c a th c ti n. ấ ự ủ ứ ư ứ ễ ậ ầ ị

Ch a coi k t c u h t ng công ngh thông tin là h t ng kinh t - xã h i. ế ấ ạ ầ ạ ầ ư ệ ế ộ

Các ch ng trình phát tri n k t c u h t ng công ngh thông tin, ươ ế ấ ạ ầ ệ ể

giáo d c đào t o, xây d ng các khu công ngh cao ch a đ c quan tâm ư ụ ự ệ ạ ượ

30

k p th i và đúng t m. đ u t ầ ư ị ầ ờ

Năm là, thi u m t c quan c p qu c gia đ m nh đ t p trung ch ủ ạ ộ ơ ể ậ ế ấ ố ỉ

đ o và th ng nh t qu n lý đ i v i vi c ng d ng, phát tri n vi n thông ạ ố ớ ệ ứ ụ ể ễ ấ ả ố

và công ngh thông tin trong c n c. ả ướ ệ

Sáu là, v m t xã h i, ch a hình thành đ ộ ề ặ ư ượ ự c thói quen ho t đ ng d a ạ ộ

vào thông tin, trên c s x lý thông tin đ đ a ra nh ng ch tr ng, ơ ở ử ể ư ủ ươ ữ

quy t đ nh. Công ngh thông tin ch a đ ế ị ư ượ ử ụ ụ ắ c s d ng nh m t công c đ c ư ộ ệ

l c cho vi c đ a ra các quy t đ nh trong công tác lãnh đ o và qu n lý, ự ế ị ư ệ ả ạ

đi u hành đ t n c. t ti ng Anh trong nhân ấ ướ Trình đ ngo i ng , đ c bi ộ ữ ặ ề ạ ệ ế

dân ta nhìn chung còn th p, k c các c quan lãnh đ o, ch đ o các ể ả ở ấ ỉ ạ ạ ơ

ổ c p, các ngành, làm h n ch kh năng và nhu c u giao ti p và trao đ i ấ ế ế ạ ầ ả

31

thông tin thông qua m ng.ạ

Ệ Ả

1. Bài gi ng '' H th ng thông tin đ t'' c a Ngô Th H ng G m, Tr ệ ố ị ồ ả ấ ườ ng TÀI LI U THAM KH O ấ ủ

Đ i h c Nông lâm, Thái nguyên. ạ ọ

2. Trang web: '' http//www google.com.vn''

3.http://cema.gov.vn/modules.php?

32

name=Content&op=details&mid=5798#ixzz4OdgOh4pQ&B

33