LOGO
Ở
Ứ
Ị
S GIAO D CH CH NG KHOÁN H CHÍ MINH(HOSE)
Ồ
“Random walk”
Thành viên nhóm:
ạ
11
ạPh m Đinhg Bình Ph m Đinhg Bình
22
Đ H u Ngh ị Đ H u Ngh ị
ỗ ữ ỗ ữ
33
Bùi Th Loan ị Bùi Th Loan ị
44
Nguy n Th Thoa Nguy n Th Thoa
ễ ễ
ị ị
N i dung chính:
ộ
II
S l S l
c v s giao dich ch ng khoán HOSE c v s giao dich ch ng khoán HOSE
ơ ượ ơ ượ
ề ở ề ở
ứ ứ
11
L ch s hình thành L ch s hình thành
ử ử
ị ị
Ch c năng
ứ
22
T ch c ho t đ ng
ạ ộ
ứ
ổ
33
44
Thành viên Thành viên
55
Niêm y t ch ng khoán Niêm y t ch ng khoán
ứ ứ
ế ế
t khi giao dich trên HOSE
Nh ng đi u c n bi ề
ữ
ầ
ế
1.21.2
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ề ở
ứ
ị
I.S l ơ ượ 1 L ch s hình thành ử ị
TTGDCK HCM Đ c thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngày
ế ị
ượ
ậ
ố
ứ
ự
ệ
ầ
ị ờ ố
ấ
ọ
c.
11/07/1998 và chính th c đi vào ho t đ ng th c hi n phiên giao d ch đ u tiên ạ ộ vào ngày 28/07/2000 đã dánh d u m t s ki n quan tr ng trong đ i s ng kinh ộ ự ệ t ế
11/05/2007 c a Th t
- xã h i c a đ t n ấ ướ ộ ủ ố ế ị
Theo quy t đ nh s 559/QĐ/TTg ngày ị
ồ
ng Chính Ph ủ ủ ướ ể
c chuy n đ i là S giao ổ
ở
ượ
ứ ồ
ứ
ị
Ngày 7/1/2008, y ban Ch ng khoán Nhà n
ủ Trung tâm giao d ch Ch ng khoán TP.H Chí Minh đ d ch Ch ng khoán Tp.H Chí Minh(SGDCK TP.HCM). ấ ứ
ướ
Ủ
c đã c p gi y ch ng nh n đăng ứ
ậ
ứ
ộ
ở
ấ ị
kí ho t đ ng Công ty TNHH M t thành viên cho S giao d ch Ch ng khoán Tp.H Chí Minh(HOSE).
ạ ộ ồ
Là pháp nhân thu c s h u Nhà n
c t ượ ổ
ở ữ
ệ
ứ ậ
ữ
ứ
c, đ ướ ạ ộ ứ
ậ ủ
ệ
ở
ị
ị
ch c theo mô hình công ty trách ộ nhi m h u h n m t thành viên, ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh ộ ạ nghi p, Đi u l c a S Giao d ch ch ng khoán và các quy đ nh khác c a pháp ề ệ ủ lu t có liên quan
ậ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ề ở
ứ
ị
I.S l ơ ượ 1.L ch s hình thành ử ị
ủ: S Giao d ch Ch ng khoán thành
ứ
ở
ị
Tên g i đ y đ ố ồ
ố ế: Hochiminh Stock Exchange
ọ ầ ph H Chí Minh Tên giao d ch qu c t Tên vi t t
ị ế ắ HOSE t
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ề ở
ứ
ị
I.S l ơ ượ 2.Ch c năng: ứ
ứ
ề
ả
ch c, qu n lý, đi u hành t ổ vi c mua bán ch ng khoán ệ
ứ
11
ự ộ
Ch c năng
ứ
ạ
ề
ộ
22
EE
ả ệ ố
qu n lý đi u hành h th ng giao d chị
ừ
ứ
th c hi n ho t ạ ệ đ ng qu n lý ả niêm y t,công b ố ế thông tin,giám sát giao d ch,ho t ị đ ng đăng ký,l u ư ký và thanh toán bù tr ch ng khoán và môt s ố ho t đ ng khác.
ạ ộ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ứ
ị
I.S l ơ ượ 3.S đ t
ơ ồ ổ
ề ở ch c ứ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ứ
ị
I.S l ơ ượ 3.S đ t
ơ ồ ổ
ề ở ch c ứ
1. H I Đ NG QU N TR
Ộ Ồ
Ả
Ị
ng Tâm ắ ị ườ ả Ông Tr n Đ c Sinh Ch t ch HĐQT ầ ủ ị Bà Phan Th T Phó Ch t ch HĐQT ủ ị Ông Lê H i Trà y viên HĐQT Ủ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ứ
ị
I.S l ơ ượ 3.S đ t
ơ ồ ổ
ề ở ch c ứ
Ổ
Ố
ổ
ố
ổ
ố
ồ
2. BAN T NG GIÁM Đ C Ban T ng Giám đ c g m T ng Giám đ c và các Phó T ng Giám đ c ố ph trách g m:
ổ ụ
ồ
Bà Phan Th T ng t Hoàng Bà Ngô Vi ị ườ ắ ả ầ ấ t Ông Thái Đ c Li ệ Phó T ng Giám Đ c ố ổ Ông Lê H i Trà Phó T ng Giám Đ c ố ổ Ông Tr m Tu n Vũ Phó T ng Giám Đ c ố ổ Tâm T ng Giám Đ c ố ổ ế Giao Phó T ng Giám Đ c ố ổ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ứ
ị
I.S l ơ ượ 3.S đ t
ơ ồ ổ
ề ở ch c ứ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ơ ượ
ề ở
ứ
ị
I.S l 4.Thành viên
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ơ ượ
ề ở
ứ
ị
I.S l 4.Thành viên
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ơ ượ
ề ở
ứ
ị
I.S l 4.Thành viên
1
2
3
4
5
6
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ơ ượ
ề ở
ứ
ị
I.S l 4.Thành viên
Quy n và nghĩa v c a thành viên
ụ ủ
ề
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ơ ượ
ề ở
ứ
ị
I.S l 4.Thành viên
ệ
ứ
ơ 80 công ty ch ng khoán
ả ầ ớ
ị
ộ ố ứ
ỉ
Các thành viên HOSE: Hi n nay, trên sàn HOSE có kho ng h n thành viên M t s công ty th ph n l n: ế ổ Tên CTCK
Tên vi Th ph n t t t ế ắ ầ ị
- C phi u và Ch ng ch qu : ỹ S T T
1 Công ty C ph n Ch ng khoán Sài Gòn SSI 11.74% ứ ầ ổ
2 Công ty C ph n Ch ng khoán Tp.HCM HSC 11.00% ứ ầ ổ
3 Công ty TNHH Ch ng khoán ACB ACBS 10.36% ứ
4 Công ty C ph n Ch ng khoán KimEng Vi t Nam KEVS 5.11% ứ ầ ổ ệ
5 Công ty C ph n Ch ng khoán B n Vi VCS 4.46% ứ ầ ả ổ t ệ
6 Công ty C ph n Ch ng khoán R ng Vi VDSC 4.24% ứ ầ ồ ổ t ệ
7 Công ty C ph n Ch ng khoán Thăng Long TLS 4.16% ứ ầ ổ
ng Tín Sacombank-SBS 3.69% 8 Công ty C ph n Ch ng khoán NH Sài Gòn Th ứ ầ ổ ươ
9 Công ty TNHH Ch ng khoán NHTMCP Ngo i th ng Vi t Nam VCBS 3.51% ứ ạ ươ ệ
www.themegallery.com
VNDS 3.13% Công ty C ph n Ch ng khoán VNDirect ứ ầ ổ 1 0
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE
ề ở
ứ
ị
ơ ượ
I.S l 4.Thành viên
Các thành viên HOSE: -Trái Phi uế
STT Tên CTCK Th ph n t ế ầ ị Tên vi tắ t
1 Công ty C ph n Ch ng khoán Sài Gòn SSI 51.241% ứ ầ ổ
2 Công ty TNHH Ch ng khoán NH TMCP Ngo i th ng Vi t Nam VCBS 37.252% ứ ạ ươ ệ
3 Công ty C ph n Ch ng khoán An Bình ABS 5.749% ứ ầ ổ
4 Công ty C ph n Ch ng khoán B o Vi BVSC 5.739% ứ ầ ả ổ t ệ
www.themegallery.com
5 Công ty C ph n Ch ng khoán Tân Vi TVSI 0.019% ứ ầ ổ t ệ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ệ ố
ệ
ứ
ứ
ế
5.1.H th ng niêm y t ế -Khái ni m: Niêm y t ch ng khoán là vi c đ a các ch ng khoán có đ ủ ị
ẩ
ậ
ị
ư i th tr ị ườ ở
ứ
ị
ị
ệ ng giao d ch t p tiêu chu n vào đăng ký và giao d ch t ạ trung (Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán, S Giao d ch Ch ng ứ khoán).
QUY MÔ NIÊM Y T TH TR
Ế
Ệ
Ị ƯỜ Toàn th tr
ng Khác
NG HI N T I C A SÀN HoSE: Ạ Ủ C phi u ế ổ
Ch ng ch ỉ ị ườ ứ Trái phi uế
S CK niêm y t (1 CK) 352,00 303,00 44,00 0,00 5,00 ố ế
T tr ng (%) 100,00 86,08 12,50 0,00 1,42 ỷ ọ
15.777.311,66 15.419.223,09 276.099,29 81.989,28 0,00 KL niêm y t (ngàn CK) ế
T tr ng (%) 100,00 97,73 1,75 0,52 0,00 ỷ ọ
GT niêm y t(tri u đ ng) 166.025.151,89 154.192.230,89 2.760.992,90 9.071.928,10 0,00 ồ ệ ế
T tr ng (%) 100,00 92,97 1,66 5,46 0,00 ỷ ọ
www.themegallery.com
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
TÌNH HÌNH TĂNG GI M CH NG KHOÁN t
t6/2011-t6/2012
Ứ
Ả
ừ
C phi u
ổ
ế
Trái phi uế
Toàn th ị ngườ tr
Ch ng ch ỉ ứ quỹ
2.954.461,42
2.954.461,42
0,00
0,00
Niêm y t ế m i(1000 CK) ớ
0,00
0,00
0,00
0,00
Niêm y t b sung ế ổ
30.855,77
298.855,23
0,00
7.000,54
H y niêm y t ế
ủ
Niêm y t l
0,00
0,00
0,00
0,00
i ế ạ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ữ
ứ
ế ậ
t l p quan h h p đ ng gi a SGDCK v i t ồ
ố
ch c phát hành có ớ ổ đó quy đinh trách nhi m và nghĩa v c a t ụ ủ ổ ệ ự ả
ả
ạ ộ
ự
ổ
ị
ng ch ng khoán b ng cách l a chon các ch ng khoán có ự
ứ
ằ
ầ ư
ữ
ứ
ấ
ề ổ ằ
ị
ch c phát hành ng ị ườ c xác đ nh ị
ượ
ứ
ế
ấ
. M c tiêu ụ - Thi ệ ợ ch ng khoán niêm y t,t ế ừ ứ ch c phát hành trong vi c công b thông tin,đ m b o tính trung th c và ệ ứ công khai,công b ngằ : - H tr th tr ng ho t đ ng n đ nh, xây d ng lòng tin công chúng ỗ ợ ị ườ v i th tr ứ ị ườ ớ ng cao đ giao dich: ch t l ể ấ ượ -Cung c p cho các nhà đ u t nh ng thông tin v t -Giúp cho vi c xác đ nh giá ch ng khoán công b ng trên th tr ứ ệ đ u giá vì thông qua niêm y t công khai,giá ch ng khoán đ qua ti p xúc cung và c u
ế
ầ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ạ
ố
i cho công ty phát hành: ộ
ậ
ễ
ệ
ố
ừ ệ
ả
ế
ủ
ế
ượ
ị ườ
ả
ả ả ố
ư
ố
ố
ệ
c cho m c
ợ ủ ộ
ượ
ụ
ộ
ố
ồ
c dài h n c a mình.
ế ượ c coi là y u t
quan tr ng nh t khi quy t đ nh niêm y t c ế ổ
ế ị
ượ
ọ
ấ
ệ
ủ
ệ
ạ
ế ng c a doanh nghi p
Vai trò * Thu n l ậ ợ -Ti p c n kênh huy đ ng v n dài h n: ậ ế + huy đ ng v n m t cách nhanh chóng, thu n ti n, d dàng t vi c ộ ộ phát hành c phi u d a trên tính thanh kho n cao và uy tín c a doanh ổ ự nghi p đ ng. c niêm y t trên th tr ệ + không ph i thanh toán lãi vay cũng nh ph i tr v n g c gi ng nh ư vi c vay n => ch đ ng trong vi c s d ng ngu n v n huy đ ng đ ệ ử ụ tiêu và chi n l ủ ạ Đây đ ế ố phi u trên TTCK ế - Khuy ch tr ủ ươ ế - T o tính thanh kho n cho c phi u c a doanh nghi p ả - Gia tăng giá tr th tr ị ườ
ng uy tín c a doanh nghi p ổ ủ
ệ
ị
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
BVH t
2009-nay
ừ
VIC t
2007-nay
ừ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ạ
ế
ế
ố ạ
ề ế
ệ
ự ạ ộ ề
ố ớ ả ể
ạ
ụ
ố
ề
H n ch Chi phí niêm y t khá t n kém Áp l c đ i v i lãnh đ o doanh nghi p v k t qu ả ho t đ ng s n xu t - kinh doanh ấ Quy n ki m soát có th b đe do ể ị Ch u nhi u nghĩa v công b thông tin và các ràng ị bu c khác
ộ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
Tiêu chu n niêm y t ế ẩ a1.C phi u ổ
ế
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
A2.Trái phi u.ế
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
B1.Ch ng ch qu đ i chúng
ỹ ạ
ứ
ỉ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ch ng khoán đ i
ầ ư
ế
ứ
ạ
B2.C phi u c a công ty đ u t ủ ổ chúng.
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
H s đăng kí:
ế ổ
theo quy đ nh t
Có h s đăng ký niêm y t c phi u c a công ty i Quy ch ế
ợ ệ
ủ ạ
ế ị
ứ
ồ ơ ồ ơ ch ng khoán đ i chúng h p l đ u t ạ ầ ư niêm y t ch ng khoán c a SGDCK ế
ủ ứ 3.4.6. Th t c niêm y t ế ủ ụ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
B c 2: SGDCK ti n hành th m đ nh s b h s : ơ ộ ồ ơ
ướ
ế
ẩ
ị
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
B c 3: N p đ n xin phép niêm y t chính th c lên SGDCK
ướ
ứ
ộ
ơ
ế
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
B c 4: SGDCK ti n hành ki m tra niêm y t ế
ướ
ể
ế
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
Qu n lý niêm y t ế
ả
ị
ả
ổ
ế
ế ề
ả ế
ứ
ọ
ế
ế
ả
ả ứ ế
ấ ấ ấ
1. Quy đ nh báo cáo dành cho vi c qu n lí các c phi u niêm y t. ế ệ Công ty niêm y t ph i đ trình cho HOSE b n báo cáo v các v n đ : ề ấ các v n đ gây tác đ ng nghiêm tr ng đ n giá c ch ng khoán ề các v n đ gây tác đ ng gián ti p đ n giá c ch ng khoán ề các v n đ gây tác đ ng không nghiêm tr ng đ n giá c ch ng ọ ề ng r t nghiêm tr ng đ n quy t đ nh đ u t khoán nh ng l
i nh h
ả ệ ộ ộ ộ ưở
ứ . ầ ư
ả ế ị
ạ ả
ư
ế
ấ
ọ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ả
ỏ
ủ
ứ
ị ể
ế
ứ
ị ể ứ
ẩ c đ a vào
c các tiêu chu n niêm ượ ẽ ượ ế
ư
ả ủ
ư
ế
ộ
ỏ
ứ
ủ
Tiêu chu n h y b niêm y t th
Qu n lý niêm y t ế 2. Ch ng khoán b ki m soát, h y b ,niêm y t. a.Ch ng khoán b ki m soát Khi các ch ng khoán không duy trì đ y t song ch a đ n m c đ ph i h y b niêm y t, thì s đ ứ ế nhóm ch ng khoán b ki m soát ị ể b. H y b niêm y t. ế ỏ ủ
ụ
ẩ
ỏ
ườ
ượ
ứ
i s giao d ch TP
ị
ề
ế ạ ở
ổ ị
ủ
ế
ỏ
ẩ i đi u 16(h y b niêm y t t
ủ
ạ
ế ự ố
ồ ề
ủ
i s giao
ỏ ế ị ứ
ế
ế
ng đ c áp d ng cho các ế công ty phát hành là các công ty không th ti p t c đáp ng n i các ể ế ụ quy đ nh v niêm y t.Tiêu chu n h y b niêm y t t c quy đ nh t H Chí Minh đ nguy n) và ệ ề ị ượ đi u 17(h y b niêm y t b t bu c) trong Quy t đ nh S : 168/QĐ- ộ ế ắ ỏ SGDHCM v vi c ban hành quy ch niêm y t ch ng khoán t ạ ở ề ệ d ch ch ng khoán TP H Chí Minh:
ứ
ồ
ị
TT Mã CK Tên công ty M c đ x lý Lý do ộ ử ứ Ngày có hi u l c ệ ự
ừ ị và đ i d 1 CYC ngày 14/06/2011 do k t qu ả i d ng b ị ế ở ạ ướ ạ ỗ
ị Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát
ể Công ty b t m ng ng giao d ch t ị ạ ứ kinh doanh 2009, 2010 l ượ ki m soát ừ c v s giao d ch ch ng khoán HOSE c giao d ch tr l ị ể
ừ ư ộ ổ ị c ki m toán năm 2010, BC th ị ạ ượ ư ể ườ 23/02/2012
I.S l ơ ượ ề ở CTCP G ch men ạ 29/08/2011 Chang Yih Qu n lý niêm y t ế ả ầ ử
Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ngày 27/10/2011 do ch a n p ng niên năm 2010, c ể ượ ầ Công ty C ph n D c ph m C u ẩ ượ Long i d Công ty b t m ng ng giao d ch t BCTC đã đ BCTC soát xét 6 tháng đ u năm 2011 và ngày 23/02/2012 đ giao d ch tr l i d ng b ki m soát ị ể ị ở ạ ướ ạ 2 DCL
ậ và công ty ả ỗ 3 FBT ủ Công ty ti p t c có k t qu ho t đ ng kinh doanh l ki m toán t Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ố ư ố ớ ể ế ể ể ế ụ ch i đ a ra ý ki n đ i v i BCTC ki m toán 6T-2010 ừ Ộ 03/12/2010 Ứ ạ ộ Ể ế Ệ
CTCP Xu t nh p ấ kh u Lâm th y s n ẩ ả CÁC MÃ CH NG KHOÁN ĐANG THU C DI N KI M SOÁT B n tre ế TRÊN SÀN HOSE
ạ ộ ừ ị ổ ị ạ ị ngày 17/08/2010 vì ho t đ ng ứ ế ỗ 4 IFS 26/01/2011 ầ ố ự Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ngày 26/01/2011 đ c giao ể trong 2 năm liên ti p căn c theo Báo cáo tài ể ượ Công ty C ph n Th c ph m Qu c ẩ tế Công ty b t m ng ng giao d ch t ừ kinh doanh b thua l chính năm đã đ d ch tr l i d c ki m toán và t ừ ượ i d ng b ki m soát. ị ể ở ạ ướ ạ ị
ừ ả 5 MHC 27/04/2011 ị và đ i d ỗ ừ c giao d ch tr l ị ngày 08/04/2011 do k t qu ả i d ng b ị ế ở ạ ướ ạ Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát CTCP Hàng h i Hà N iộ ể Công ty b t m ng ng giao d ch t ị ạ kinh doanh 2009, 2010 l ượ ki m soát ể
i trình nguyên nhân và bi n pháp kh c ổ ầ ự ệ ả ắ 6 VES 14/05/2012 ệ hai năm liên ti p (năm 2010 và ế ỗ Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ể Công ty đã th c hi n gi ph c tình hình kinh doanh thua l ụ 2011). Công ty c ph n đ u t và xây d ng ự ầ ư đi n MêCa VNECO ệ
ừ ầ ổ 7 VKP 13/05/2011 ị và đ i d ỗ ừ c giao d ch tr l ị ngày 18/04/2011 do k t qu ả i d ng b ị ế ở ạ ướ ạ Công ty C ph n Nh a Tân Hóa Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ự ể Công ty b t m ng ng giao d ch t ị ạ kinh doanh 2009,2010 l ượ ki m soát ể
www.themegallery.com
ổ ị ạ ừ ừ ế 8 VSG 12/04/2012 và ngày 12/04/2012 đ c giao d ch ngày 27/03/2012 do k t qu ả ị ượ Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ể Công ty C ph n ầ Container Phía Nam i d Công ty b t m ng ng giao d ch t ị kinh doanh năm 2010, 2011 l ỗ i d ng b ki m soát. tr l ị ể ở ạ ướ ạ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
i sàn HOSE
ộ ố
ế ạ
ủ
01/ 9/2011
M t s mã CK đã h y niêm y t t DVD Công ty C ph n D c ph m Vi n Đông ầ
ượ
ổ
ễ
ẩ
26/ 6/2009
BTC Công ty C ph n C khí và Xây d ng Bình Tri u ơ
ự
ổ
ệ
ầ
31/07/2009
BBT Công ty C ph n Bông B ch Tuy t ế
ổ
ạ
ầ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l 5.niêm y t ch ng khoán
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ề ở ứ
ế
ế ổ
ộ
ộ
ấ
ệ
ậ ợ
ố
ấ ớ ạ
ậ ạ ộ
ượ
ự
ạ
ề
Ụ
Ế
ề ệ
ế
ế ị ứ
ị
ừ
i SGDCK TP H Chí Minh đ
Ế i S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph ố ạ ở ố ị ừ
ượ
ạ
ị
c th ể
i đi u 20 Quy t đ nh S : 168/QĐ-SGDHCM v vi c ban hành quy
ồ ề ệ
i s giao d ch ch ng khoán TP H Chí Minh.
3. Niêm y t c phi u c a các công ty sáp nh p. ủ Công ty sáp nh p xu t hi n khi m t công ty h p nh t v i m t công ty khác nh m c ng c ho t đ ng kinh doanh và tăng năng l c c nh tranh.Đ c quy ủ ằ i: đi u 14, 15 M C 3 - THAY Đ I NIÊM Y T DO TÁCH – SÁP NH P đ nh t Ậ Ổ ị T CH C NIÊM Y T trong quy t đ nh V vi c ban hành quy ch niêm y t Ổ ế Ứ ch ng khoán t ứ H Chí Minh ( S : 168/QĐ-SGDHCM): ồ 4. Ng ng giao d ch Quy đ nh v ng ng giao d ch c a CK t ề ị hi n rõ t ế ị ề ạ ệ ch niêm y t ch ng khoán t ế
ủ ố ạ ở
ứ
ứ
ế
ồ
ị
ơ ượ
ứ
ị
I.S l ề ở 5.niêm y t ch ng khoán ứ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ế ầ
ồ ơ
ứ
ế
ậ
ẩ
ị
ầ ch c phát hành khi tham gia vào SGDCKvà đ
ủ ổ
ượ
ầ
ộ ầ ả
ề
ế
ẩ
ả
c niêm y t trên SGDCK và
ằ i c a c phi u đ ổ
ồ ạ ủ
ượ
ế
ế
ố c thu hàng năm
5. Phí niêm y tế chia làm 2 lo i: ạ Phí đăng ký niêm y t l n đ u: là m c thu phí ti p nh n h s , th m đ nh quá trình niêm y t l n đ u c a t c ứ ế ầ thu m t l n khi tham gia niêm y t. ế Phí qu n lý niêm y t hàng năm: nh m duy trì các tiêu chu n v qu n lý niêm y t trong su t quá trình t n t ế đ ượ
ơ ượ
ứ
ị
I.S l ề ở 5.niêm y t ch ng khoán ứ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
5. Phí niêm y tế
Stt
TÊN PHÍ
M C THU
Ứ
thi
t b đ u
ồ
ế
ầ
ị
Phí s d ng h th ng thi
1
ệ ố
ử ụ
t b ế ị
20.000.000 đ ng/1 cu i/nămố
2
Phí giao d ch:
ị
2.1
C phi u, ch ng ch qu đ u t
0,05%/tr giá giao d ch
ỹ ầ ư
ứ
ế
ổ
ỉ
ị
ị
2.2
0,0075%/tr giá giao d ch
Trái phi uế
ị
ị
3
Phí qu n lý niêm y t hàng năm:
ế
ả
3.1
Niêm y t d
i 10 t
đ ng
ế ướ
ỷ ồ
5.000.000 đ ngồ
3.2
Niêm y t t
10 t
đ ng đ n d
i 50 t
đ ng
ế ừ
ỷ ồ
ế
ướ
ỷ ồ
10.000.000 đ ngồ
3.3
Niêm y t t
trên 50 t
đ ng đ n d
i 100 t
đ ng
ế ừ
ỷ ồ
ế
ướ
ỷ ồ
15.000.000 đ ngồ
3.4
Niêm y t t
100 t
đ ng tr lên
ế ừ
ỷ ồ
ở
20.000.000 đ ngồ
4
Phí l u ký ch ng khoán:
ư
ứ
4.1
2 đ ng/lô ch ng khoán/tháng
L u ký ch ng khoán ứ
ư
ứ
ồ
5 đ ng/lô ch ng khoán
ứ
ồ
4.2
Chuy n kho n ch ng khoán
ứ
ể
ả
i đa không quá 500.000đ/1l n
ầ
ố
(t chuy n kho n)
ể
ả
ơ ượ
ứ
ị
I.S l ề ở 5.niêm y t ch ng khoán ứ
c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế
ử ụ
ố ế
ứ
ậ ố ớ ệ
ệ ố ọ
ằ ả
ố ứ
ị ấ
ố ớ
c ngoài
6. Mã ch ng khoán. ứ HOSE s d ng h th ng nh n diên ch ng khoán b ng mã s qu c t (ISIN) có giá tr r t quan tr ng đ i v i vi c qu n lí có hi u qu mã ch ng khoán và ệ ả . ti n d ng đ i v i các thành viên trên TTCK qu c t ố ế ệ 7. Qu n lý niêm y t ch ng khoán c a các công ty n ứ
ụ ả
ướ
ủ
ế
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
Ẫ
ƯỚ
c đăng
ỉ
ế
ứ
ượ
ạ ổ
ỹ ầ ư
, trái phi u đã đ ế
theo quy đ nh
ầ
ế
ừ
ờ
ỉ ễ
ế ạ ừ
i SGDCK TP. HCM ứ
ị
ộ
ứ ộ M c a phiên sáng, kh p l nh đ nh kỳ. L nh s d ng: ATO,
ở ử
ớ ệ
ử ụ
ệ
ị
ớ ạ
ớ ệ
ử ụ
ệ
ế
ử ụ
ệ
ề Đóng c a phiên chi u, kh p l nh đ nh kỳ. L nh s ử ớ ệ
ử
ệ
ề
ị
ớ ạ
ụ
9h00 đ n
i h n (LO) ế Ch có ph ỉ
ng th c giao d ch th a thu n t ị
ậ ừ
ươ
ứ
ế
ỏ
ng : 14h15'
1 H NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị -Hàng hóa: Các lo i c phi u, ch ng ch qu đ u t ký niêm y t t T Th Hai đ n Th Sáu hàng tu n, tr ngày ngh l Th i gian: c a B Lu t Lao đ ng ậ ủ 9:00 đ n 9h15': ế gi i h n (LO) 9h15'-11h30': Kh p l nh liên t c I -Phiên sáng :L nh s d ng LO ụ 11h30 đ n 13h00: Ngh ỉ 13h00-13h45': Kh p l nh liên t c II -Phiên chi u :L nh s d ng LO ụ ớ ệ 13h45' đ n 14h00': ế d ng: ATC, gi Đ i v i trái phi u: ố ớ 13h00 đ n 14h15 11h30 và t ế ừ Đóng c a Th Tr ị ườ ử
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị ng th c giao d ch:
ị
Ẫ ứ
ƯỚ ươ
so kh p các l nh mua và bán ch ng khoán t
ị
ớ
ệ
ứ
i ạ
ươ
ị ứ
ệ
ớ
ớ ệ
Giao d ch kh p l nh: ớ ệ ng th c kh p l nh đ nh kỳ ớ ệ ế ng th c kh p l nh liên t c so kh p ngay khi l nh đ ụ
c nh p vào h ệ
ượ
ậ
ị
ỉ
ụ ị
ỏ
ề
ề
ệ
ỏ
ớ
c công ty ch ng khoán thành viên bên bán và mua nh p
ậ
ị
ị
ệ ố
ứ ả
ụ
ế
ả
ậ
ị
c; các
ướ
Ư
ự
ứ
ệ
ơ
ượ ư
ự
Ư
ứ
ệ
ệ c s đ
c u tiên th c hi n tr ượ ư c. ướ : Đ i v i các l nh mua (ho c l nh bán) có cùng m c giá thì l nh ị
ệ
ậ
c
: Các l nh mua có m c giá cao h n đ c u tiên th c hi n tr ệ ặ ệ c u tiên th c hi n tr ự ớ
c ướ ẽ
ủ ệ
ượ
ế
ề
1 H -Ph a. Ph th i đi m k t thúc phiên 9h15'. ể ờ b.Ph ứ ươ th ng giao d ch ố Ch áp d ng cho giao d ch CP/CCQ. ị c.Giao d ch th a thu n ậ : các bên mua bán th a thu n v i nhau v các đi u ki n giao ậ d ch.Sau đó, giao d ch s đ ẽ ượ vào h th ng giao d ch đ ghi nh n k t qu (Áp d ng cho c CP/ TP) ể d. Nguyên t c so kh p l nh ớ ệ ắ (i) u tiên v giá ệ ề l nh bán có m c giá th p h n đ ơ ấ ứ ệ (ii) u tiên v th i gian ố ớ ề ờ nh p vào h th ng giao d ch tr ướ ẽ ượ ư N u các l nh đ i ng cùng th a mãn nhau v giá thì giá kh p s là giá c a l nh đ ỏ ố ứ nh p vào h th ng tr
ệ ố ệ ệ ố
c ướ
ậ
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
Ẫ
NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị
ạ
ệ
ứ
ứ
i m c giá m c a (đóng c a). ở ử
ử
c u tiên tr
đ ng h y n u không
ượ ư
ướ ệ
ớ ệ
ự ộ
ủ
ế
ớ ạ
ệ
i m t m c giá xác đ nh ho c t
t h n.
ứ
ạ
ộ
ị
ặ ố ơ
ế
ị
ượ
c h y b . ỏ ủ
ặ d ki n áp d ng vào 02/07/2012
i h n) ứ ụ ể ế ng)
1 H ƯỚ -. Lo i l nh: ạ ệ ATO (ATC): Là l nh đ t mua /bán ch ng khoán t ặ Là l nh không ghi giá c th , ghi ATO/ATC ụ ể ệ L nh đ c l nh L.O trong khi so kh p l nh và t ệ kh p.ớ L.O (L nh gi * Là l nh mua/bán ch ng khoán t ệ * Là l nh có ghi giá c th ệ * Hi u l c c a l nh: đ n khi k t thúc ngày giao d ch ho c đ n khi đ ệ ự ủ ệ MP(l nh th tr ệ
ế ự ế
ị ườ
ụ
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
Ẫ
NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị
i h n nh p vào h th ng bao g m các n i dung sau:
ộ
ồ
ậ
ệ ố
ệ
ố ệ
ả
ứ ng -Ký hi u l nh giao d ch theo quy đ nh ố ượ
ầ ư ị
ệ ệ
ủ ị
ớ ệ
ứ
ủ
ệ
ậ
ạ
ị
i m c giá giá kh p l nh xác đ nh giá m c a c a ch ng khoán nh p ị i h n, nh ng không ghi m c giá mà ghi ớ ạ ị
ở ử ư
ư ệ
ứ
ộ
i m c giá giá kh p l nh xác đ nh giá đóng c a c a ch ng khoán
ớ ệ
ứ
ủ
ứ
ạ
ị
i h n, nh ng không ghi m c giá
ớ ạ
ư ệ
ử ư
ứ
ộ
ng nh p vào h th ng giao d ch có n i dung nh l nh gi
i h n nh ng
ệ ố
ớ ạ
ư ệ
ư
ệ
ậ
ộ
ị
1 H ƯỚ -. Lo i l nh: ạ ệ L nh gi ớ ạ ệ -L nh mua, l nh bán -Giá ệ -Mã ch ng khoán -S hi u tài kho n c a nhà đ u t -S l L nh giao d ch t ứ vào h th ng giao d ch có n i dung nh l nh gi ệ ố là ATO L nh giao d ch t ị ệ nh p vào h th ng giao d ch có n i dung nh l nh gi ị ệ ố ậ mà ghi là ATC. L nh th tr ị ườ không ghi m c giá mà ghi là MP. ứ
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ƯỚ
NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị
ị
doanh (P)
c ngoài, t
ch c l u ký ứ ư c ngoài
ị trong n ầ ư n ầ ư ướ c ho c t ặ ổ ướ
ị ị ch c l u ký n ứ ư
ướ
ch c l u ký trong n
ứ ư
ướ
i ặ ạ
ch c l u ký trong n
ướ ư c ngoài, t
ch c l u ký n
c ho c t doanh (M).
1 H Ẫ Ký hi u l nh giao d ch ệ ệ Thành viên giao d ch t ự Nhà đ u t i thành viên giao d ch (C) c l u ký t ướ ư ạ Nhà đ u t i thành viên giao d ch, t c ngoài l u ký t ổ ạ ư trong n ch c l u ký n ổ ướ ứ ư doanh (F) t ự Nhà đ u t ầ ư t ổ
c l u ký t ổ
trong n ướ
i t ạ ổ ứ ư
c t ướ ự
ứ ư
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
2.m t s di n bi n c a sàn HOSE ế
ộ ố ễ
ủ
ả ầ
Ngày
ổ VN Index +/- (%)
HOSE-T ng h p k t qu tu n 28/5-1/6 ợ ế KLGD
+/- (%)
GTGD(t )ỷ +/- (%)
28/05
435,48
(0,43)
40,12
951,31
32,08
29/05
431,44
(0,93)
(2,79)
720,27
(8,51)
30/5
435,34
0,9
1,8
787,28
7,55
31/5
429,2
1,41
(33,25)
732,03
(44,89)
1/6
428,8
0,09
(7,25)
1328,32
2,59
8,58
-1,96
-21,93
4519,21
-26,52
T ngổ
66.810.10 8 47.681.64 3 49.048.62 2 48.180.04 0 72.176.35 0 283.896.7 63
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
2.m t s di n bi n c a sàn HOSE ế
ộ ố ễ
ủ
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
2.m t s di n bi n c a sàn HOSE ế
ộ ố ễ
ủ
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố
ng ch ng khoán c a Vi
t Nam
ỉ ố ị ườ
ủ
ứ
ệ
ỉ ố
ng pháp ch s giá bình quân
c ượ UBCKNN tính toán theo ph
ươ
ỉ ố
II.Ch s Vnindex và VN30 k/n: Vn-Index là m t ộ ch s th tr -là ch s trên sàn HOSE cách tính : VnIndex đ Passcher. VN - Index đ
c tính theo công th c sau
ượ
ứ
Vn-Index =
ổ
ế
ủ
ng đang l u hành (kh i l
ng niêm y t) c a c phi u i
ố ượ
ố ượ
ư
ế
ủ
ế
ổ
ế
ờ
ổ
ng c a c phi u i t ổ
i th i kì g c ố
ố ượ
ế
ờ
c niêm y t
ệ
ể
ệ
ồ
ấ ả
t c các c phi u đ ổ
ế
ượ
ế
Trong đó: P1i: Giá hi n hành c a c phi u i ệ Q1i: Kh i l P0i: Giá c a c phi u i th i kì g c ố ủ Q0i: Kh i l ạ ủ -R đ i di n: r đ i di n đ tính VnIndex bao g m t ổ ạ ổ ạ trên SGDCK HCM
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
Ớ
ƯỞ
ỉ ố Ộ Ố
Ỉ Ố ậ
NG L N NH T Đ N CH S Vn-Index Ế ấ c niêm y t b sung 1.787.023.116
ế ổ c b t đ u có hi u l c t
ổ
ệ ự ừ
ắ ầ
ở ữ
ướ
ộ
ế ớ
ứ
ổ
ỉ
ớ ỷ
tr ng h n 13%, t c l n g p r
ế ổ ấ ưỡ
ế ớ ế ớ
ư ơ
ứ ớ
ớ ớ
ổ ổ
ẽ ữ
ỷ ọ i là VIC hay MSN.
II.Ch s Vnindex và VN30: M T S MÃ NH H Ấ Ả Ngày 10/05/2012, SGDCK Tp.HCM đã ch p thu n cho Ngân hàng TMCP ng Vi VCB) đ Ngo i th t Nam (mã CK: ệ ươ ượ ạ c phi u c phi u thu c s h u ph n v n Nhà n ố ầ ế ổ ế 14/05/2012 Tr c đó, VCB ch là c phi u l n th 7 trong công th c tính Vn-Index, v i t ứ ướ tr ng kho ng 3,3%. Nh ng sau khi niêm y t b sung, VCB s là c phi u l n ả ọ nh t, chi m t i so v i v i nh ng c phi u l n ế nh t hi n t ệ ạ
ấ ấ
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố Ộ Ố
ƯỞ
Ớ
Ế
II.Ch s Vnindex và VN30: M T S MÃ NH H Ỉ Ố Ả Top 10 công ty có giá tr niêm y t l n nh t HOSE ị
NG L N NH T Đ N CH S Vn-Index: ấ
Ấ ế ớ
Top 10 công ty có giá tr niêm y t l n nh t HOSE ị
ế ớ
ấ
Công ty
V n hóa
T tr ng (%)
Stt
ố
ỷ ọ
1
Vingroup
56,586
VIC
9.90
T p đoàn Masan
54,104
MSN
9.47
ậ
Ầ
Ế
Ề
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
Ị Vinamilk
50,061
VNM
8.76
2 Ữ 3
T p đoàn B o Vi
45,592
BVH
7.98
4
ả
ậ
t ệ
Sacombank
27,494
STB
4.81
5
Eximbank
22,734
EIB
3.98
6
Vietcombank
18,723
VCB
3.28
7
HAGL
17,250
HAG
3.02
8
15,700
MBB
2.75
9
Ngân hàng quân đ iộ
Đ m Phú M
14,858
DPM
2.60
10
ạ
ỹ
FPT
14,147
FPT
2.48
11
Vietinbank
11,617
CTG
2.03
12
PVFC
9,600
PVF
1.68
13
T p đoàn Hòa Phát
9,440
HPG
1.65
14
ậ
PVD
PV Drilling
9,283
1.62
15
377,188
66.02
STT Mã CK +/- % M C a ở ử KL Niêm Y tế Giá Kh pớ KL Kh pớ Cao Nh tấ Th p ấ Nh tấ T L ỉ ệ nh Ả H ngưở Giá Tham Chi uế Đi m ể nh Ả H ngưở
2.38% 569,340 30.10 30.20 30.70 29.80 1.598 2,147,483 ,647
Ế
29.40 II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE 100
16.409% Ề 13.392% 1 VCB Ữ 2 MSN 0.70 Ị 0 0% 165,510 100 100 101 99 0
Ầ 515,272,2 69
3 VNM 86 86 0 0% 39,360 86 86.50 85.50 0 556,114,7 54 12.430% II.Ch s Vnindex và VN30:
ỉ ố
84 1 4 VIC 11.851% 83 1.20% 103,390 85.50 85.50 83.50 0.582 549,383,3 05
5 BVH 8.736% 49.40 51.50 2.10 4.25% 593,680 50 51.50 49.60 1.519 680,471,4 34
6 STB 7.034% 25.20 25 -0.20 -0.79% 1,274,000 25.20 25.30 25 -0.227 1,073,967 ,664
7 EIB 5.780% 18 18.10 0.10 0.56% 840,210 18.10 18 0.132 18 1,235,522 ,904
28 8 HAG 3.364% 27.70 27.80 0.10 0.36% 743,660 28.30 27.70 0.050 467,280,5 90
9 DPM 3.358% 34 34.50 0.50 1.47% 905,890 34.20 35 34.10 0.202 380,000,0 00
10 FPT 2.767% 49.30 49.30 0 0% 32,200 49.60 49.60 49.30 0 215,978,9 33
11 CTG 2.737% 20.40 20.50 0.10 0.49% 548,180 20.70 21 20.50 0.055 516,311,5 93
12 HPG 2.142% 23.60 24.10 0.50 2.12% 331,110 23.30 24.40 23.30 0.186 349,211,1 08
13 PVF 1.996% 12.80 13.10 0.30 2.34% 1,548,800 13.10 13.40 12.90 0.191 600,000,0 00
14 SSI 1.970% 21.50 22.30 0.80 3.72% 2,496,140 21.80 22.50 21.70 0.300 352,611,7 42
210,508,2 15 PVD 1.838% 33.60 34.50 0.90 2.68% 269,620 34 34.90 34 0.202 15
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
II.Ch s Vnindex và VN30:
ỉ ố
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố
II.Ch s Vnindex và VN30: ch s Vn index qua th i gian
ỉ ố
ờ
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố
II.Ch s Vnindex và VN30: ch s Vn index qua th i gian
ỉ ố
ờ
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố
II.Ch s Vnindex và VN30: ch s Vn index qua th i gian
ỉ ố
ờ
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố
ụ
ỉ ố
ổ
ứ ừ ự
ế ế
ấ
ả
ờ
ố
ố ệ
ể ạ
ố ữ
ủ
ế
ế
ề
ị
ổ
ớ
ổ tr ng 10%. C 6 tháng m t ứ i các tiêu chu n đ sàng l c ẩ
ộ ọ
ể
ẽ
ạ
II.Ch s Vnindex và VN30: 2.VN30 theo HOSE, ch s VN30 bao ngày 6/2/2012. Đ c áp d ng chính th c t ươ g m 30 c phi u, (và 10 cp d phòng) g m nh ng công ty niêm y t trên sàn ữ ồ ế ồ HOSE, có v n hóa th trý ng và thanh kho n cao nh t, VN30 chi m 74% giá tr ị ị ng theo s li u bình quân sáu tháng cu i năm 2011 và v n hóa toàn th tr ị ườ ố chi m 60% v giá tr giao d ch. Đ h n ch s c “đè” c a nh ng c phi u có ế ứ ị v n hóa l n, c phi u trong VN30 s b gi i h n t ẽ ị ớ ạ ỷ ọ ế ố l n (vào tháng 1 và tháng 7), HOSE s đánh giá l ầ c phi u đ a vào ch s VN30. ổ
ỉ ố
ư
ế
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ượ
ằ
ạ ừ ủ
i, VN-Index đ
ệ c tính trên c s t tr ng v n hóa c a t
free float nh m lo i tr r i ro bóp méo c a ch s . ỉ ố t c các
ố
ng khá l n t
ơ ở ỷ ọ ưở ị ả
ủ ủ ấ ả m t s c ớ ừ ộ ố ổ
ế
II.Ch s Vnindex và VN30: ỉ ố VN30 đ c tính theo ti l Hi n t ượ ệ ạ c phi u đang niêm y t. Ch s ch u nh h ỉ ố ế ế ổ phi u nh MSN-VIC-BVH-VNM ư -công th c tính:
ứ
Ữ
Ầ
Ề
Ế
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
l
ỉ ố free float trong vn30: GMD có t
ỷ ệ ớ
l n nh t là 97,9% trong khi VCB ch ỉ
ấ
ỉ ọ
ố
ỉ
ủ ả
c l
ố ượ ạ ỉ ọ
ủ
ớ
ổ
II.Ch s Vnindex và VN30: t l ỉ ệ là 9,3%: -T tr ng c a nhóm 5 CP chi ph i VN-Index ch còn 34,62%, trong đó t tr ng ỉ ọ c a VCB gi m xu ng còn 4,09%, BVH còn 3,11%, CTG là 7,42%, VIC là 10% ủ i, t tr ng c a STB trong VN30 đã tăng lên 10% so v i t và MSN 10%. Ng ớ ỉ l 3,4% trong r VN-Index, EIB tăng lên 10% so v i 3,38%, FPT tăng lên 6,67% ệ so v i 2,04% và HAG tăng t
1,83% lên 3,3%...
ừ
ớ
Ữ
Ầ
Ế
Ề
Ị
II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE
ỉ ố
ị ủ
ỉ ố
t là trong hai năm g n đây.
ệ
ặ
ầ
ồ
l p vn30 trong 3 năm tr
c)
II.Ch s Vnindex và VN30: Đ th so sánh VN-Index và VN30 cũng cho th y, giá tr c a ch s VN30 liên ồ ị ấ t c n m trên và đ ng đi u v i VN-Index, đ c bi ằ ệ ụ (gi ả ậ
ớ ướ
LOGO
“random walk”