LOGO

S GIAO D CH CH NG KHOÁN H CHÍ MINH(HOSE)

“Random walk”

Thành viên nhóm:

11

ạPh m Đinhg Bình Ph m Đinhg Bình

22

Đ H u Ngh ị Đ H u Ngh ị

ỗ ữ ỗ ữ

33

Bùi Th Loan ị Bùi Th Loan ị

44

Nguy n Th Thoa Nguy n Th Thoa

ễ ễ

ị ị

N i dung chính:

II

S l S l

c v s giao dich ch ng khoán HOSE c v s giao dich ch ng khoán HOSE

ơ ượ ơ ượ

ề ở ề ở

ứ ứ

11

L ch s hình thành L ch s hình thành

ử ử

ị ị

Ch c năng

22

T ch c ho t đ ng

ạ ộ

33

44

Thành viên Thành viên

55

Niêm y t ch ng khoán Niêm y t ch ng khoán

ứ ứ

ế ế

t khi giao dich trên HOSE

Nh ng đi u c n bi ề

ế

1.21.2

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ề ở

I.S l ơ ượ 1 L ch s hình thành ử ị

 TTGDCK HCM Đ c thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngày

ế ị

ượ

ị ờ ố

c.

11/07/1998 và chính th c đi vào ho t đ ng th c hi n phiên giao d ch đ u tiên ạ ộ vào ngày 28/07/2000 đã dánh d u m t s ki n quan tr ng trong đ i s ng kinh ộ ự ệ t ế

11/05/2007 c a Th t

- xã h i c a đ t n ấ ướ ộ ủ ố ế ị

 Theo quy t đ nh s 559/QĐ/TTg ngày ị

ng Chính Ph ủ ủ ướ ể

c chuy n đ i là S giao ổ

ượ

ứ ồ

 Ngày 7/1/2008, y ban Ch ng khoán Nhà n

ủ Trung tâm giao d ch Ch ng khoán TP.H Chí Minh đ d ch Ch ng khoán Tp.H Chí Minh(SGDCK TP.HCM). ấ ứ

ướ

c đã c p gi y ch ng nh n đăng ứ

ấ ị

kí ho t đ ng Công ty TNHH M t thành viên cho S giao d ch Ch ng khoán Tp.H Chí Minh(HOSE).

ạ ộ ồ

 Là pháp nhân thu c s h u Nhà n

c t ượ ổ

ở ữ

ứ ậ

c, đ ướ ạ ộ ứ

ậ ủ

ch c theo mô hình công ty trách ộ nhi m h u h n m t thành viên, ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh ộ ạ nghi p, Đi u l c a S Giao d ch ch ng khoán và các quy đ nh khác c a pháp ề ệ ủ lu t có liên quan

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ề ở

I.S l ơ ượ 1.L ch s hình thành ử ị

ủ: S Giao d ch Ch ng khoán thành

 Tên g i đ y đ ố ồ

ố ế: Hochiminh Stock Exchange

ọ ầ ph H Chí Minh  Tên giao d ch qu c t  Tên vi t t

ị ế ắ HOSE t

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ề ở

I.S l ơ ượ 2.Ch c năng: ứ

ch c, qu n lý, đi u hành t ổ vi c mua bán ch ng khoán ệ

11

ự ộ

Ch c năng

22

EE

ả ệ ố

qu n lý đi u hành h th ng giao d chị

th c hi n ho t ạ ệ đ ng qu n lý ả niêm y t,công b ố ế thông tin,giám sát giao d ch,ho t ị đ ng đăng ký,l u ư ký và thanh toán bù tr ch ng khoán và môt s ố ho t đ ng khác.

ạ ộ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

I.S l ơ ượ 3.S đ t

ơ ồ ổ

ề ở ch c ứ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

I.S l ơ ượ 3.S đ t

ơ ồ ổ

ề ở ch c ứ

 1. H I Đ NG QU N TR

Ộ Ồ

ng Tâm ắ ị ườ ả Ông Tr n Đ c Sinh Ch t ch HĐQT ầ ủ ị Bà Phan Th T Phó Ch t ch HĐQT ủ ị Ông Lê H i Trà y viên HĐQT Ủ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

I.S l ơ ượ 3.S đ t

ơ ồ ổ

ề ở ch c ứ

 2. BAN T NG GIÁM Đ C Ban T ng Giám đ c g m T ng Giám đ c và các Phó T ng Giám đ c ố ph trách g m:

ổ ụ

Bà Phan Th T ng t Hoàng Bà Ngô Vi ị ườ ắ ả ầ ấ t Ông Thái Đ c Li ệ Phó T ng Giám Đ c ố ổ Ông Lê H i Trà Phó T ng Giám Đ c ố ổ Ông Tr m Tu n Vũ Phó T ng Giám Đ c ố ổ Tâm T ng Giám Đ c ố ổ ế Giao Phó T ng Giám Đ c ố ổ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

I.S l ơ ượ 3.S đ t

ơ ồ ổ

ề ở ch c ứ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ơ ượ

ề ở

I.S l 4.Thành viên

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ơ ượ

ề ở

I.S l 4.Thành viên

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ơ ượ

ề ở

I.S l 4.Thành viên

1

2

3

4

5

6

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ơ ượ

ề ở

I.S l 4.Thành viên

Quy n và nghĩa v c a thành viên

ụ ủ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ơ ượ

ề ở

I.S l 4.Thành viên

ơ 80 công ty ch ng khoán

ả ầ ớ

ộ ố ứ

 Các thành viên HOSE: Hi n nay, trên sàn HOSE có kho ng h n thành viên M t s công ty th ph n l n: ế ổ Tên CTCK

Tên vi Th ph n t t t ế ắ ầ ị

- C phi u và Ch ng ch qu : ỹ S T T

1 Công ty C ph n Ch ng khoán Sài Gòn SSI 11.74% ứ ầ ổ

2 Công ty C ph n Ch ng khoán Tp.HCM HSC 11.00% ứ ầ ổ

3 Công ty TNHH Ch ng khoán ACB ACBS 10.36% ứ

4 Công ty C ph n Ch ng khoán KimEng Vi t Nam KEVS 5.11% ứ ầ ổ ệ

5 Công ty C ph n Ch ng khoán B n Vi VCS 4.46% ứ ầ ả ổ t ệ

6 Công ty C ph n Ch ng khoán R ng Vi VDSC 4.24% ứ ầ ồ ổ t ệ

7 Công ty C ph n Ch ng khoán Thăng Long TLS 4.16% ứ ầ ổ

ng Tín Sacombank-SBS 3.69% 8 Công ty C ph n Ch ng khoán NH Sài Gòn Th ứ ầ ổ ươ

9 Công ty TNHH Ch ng khoán NHTMCP Ngo i th ng Vi t Nam VCBS 3.51% ứ ạ ươ ệ

www.themegallery.com

VNDS 3.13% Công ty C ph n Ch ng khoán VNDirect ứ ầ ổ 1 0

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE

ề ở

ơ ượ

I.S l 4.Thành viên

 Các thành viên HOSE: -Trái Phi uế

STT Tên CTCK Th ph n t ế ầ ị Tên vi tắ t

1 Công ty C ph n Ch ng khoán Sài Gòn SSI 51.241% ứ ầ ổ

2 Công ty TNHH Ch ng khoán NH TMCP Ngo i th ng Vi t Nam VCBS 37.252% ứ ạ ươ ệ

3 Công ty C ph n Ch ng khoán An Bình ABS 5.749% ứ ầ ổ

4 Công ty C ph n Ch ng khoán B o Vi BVSC 5.739% ứ ầ ả ổ t ệ

www.themegallery.com

5 Công ty C ph n Ch ng khoán Tân Vi TVSI 0.019% ứ ầ ổ t ệ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ệ ố

ế

 5.1.H th ng niêm y t ế -Khái ni m: Niêm y t ch ng khoán là vi c đ a các ch ng khoán có đ ủ ị

ư i th tr ị ườ ở

ệ ng giao d ch t p tiêu chu n vào đăng ký và giao d ch t ạ trung (Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán, S Giao d ch Ch ng ứ khoán).

QUY MÔ NIÊM Y T TH TR

Ị ƯỜ Toàn th tr

ng Khác

NG HI N T I C A SÀN HoSE: Ạ Ủ C phi u ế ổ

Ch ng ch ỉ ị ườ ứ Trái phi uế

S CK niêm y t (1 CK) 352,00 303,00 44,00 0,00 5,00 ố ế

T tr ng (%) 100,00 86,08 12,50 0,00 1,42 ỷ ọ

15.777.311,66 15.419.223,09 276.099,29 81.989,28 0,00 KL niêm y t (ngàn CK) ế

T tr ng (%) 100,00 97,73 1,75 0,52 0,00 ỷ ọ

GT niêm y t(tri u đ ng) 166.025.151,89 154.192.230,89 2.760.992,90 9.071.928,10 0,00 ồ ệ ế

T tr ng (%) 100,00 92,97 1,66 5,46 0,00 ỷ ọ

www.themegallery.com

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

 TÌNH HÌNH TĂNG GI M CH NG KHOÁN t

t6/2011-t6/2012

C phi u

ế

Trái phi uế

Toàn th ị ngườ tr

Ch ng ch ỉ ứ quỹ

2.954.461,42

2.954.461,42

0,00

0,00

Niêm y t ế m i(1000 CK) ớ

0,00

0,00

0,00

0,00

Niêm y t b sung ế ổ

30.855,77

298.855,23

0,00

7.000,54

H y niêm y t ế

Niêm y t l

0,00

0,00

0,00

0,00

i ế ạ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ế ậ

t l p quan h h p đ ng gi a SGDCK v i t ồ

ch c phát hành có ớ ổ đó quy đinh trách nhi m và nghĩa v c a t ụ ủ ổ ệ ự ả

ạ ộ

ng ch ng khoán b ng cách l a chon các ch ng khoán có ự

ầ ư

ề ổ ằ

ch c phát hành ng ị ườ c xác đ nh ị

ượ

ế

. M c tiêu ụ - Thi ệ ợ ch ng khoán niêm y t,t ế ừ ứ ch c phát hành trong vi c công b thông tin,đ m b o tính trung th c và ệ ứ công khai,công b ngằ : - H tr th tr ng ho t đ ng n đ nh, xây d ng lòng tin công chúng ỗ ợ ị ườ v i th tr ứ ị ườ ớ ng cao đ giao dich: ch t l ể ấ ượ -Cung c p cho các nhà đ u t nh ng thông tin v t -Giúp cho vi c xác đ nh giá ch ng khoán công b ng trên th tr ứ ệ đ u giá vì thông qua niêm y t công khai,giá ch ng khoán đ qua ti p xúc cung và c u

ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

i cho công ty phát hành: ộ

ừ ệ

ế

ế

ượ

ị ườ

ả ả ố

ư

c cho m c

ợ ủ ộ

ượ

c dài h n c a mình.

ế ượ c coi là y u t

quan tr ng nh t khi quy t đ nh niêm y t c ế ổ

ế ị

ượ

ế ng c a doanh nghi p

Vai trò * Thu n l ậ ợ -Ti p c n kênh huy đ ng v n dài h n: ậ ế  + huy đ ng v n m t cách nhanh chóng, thu n ti n, d dàng t vi c ộ ộ phát hành c phi u d a trên tính thanh kho n cao và uy tín c a doanh ổ ự nghi p đ ng. c niêm y t trên th tr ệ + không ph i thanh toán lãi vay cũng nh ph i tr v n g c gi ng nh ư vi c vay n  => ch đ ng trong vi c s d ng ngu n v n huy đ ng đ ệ ử ụ tiêu và chi n l ủ ạ  Đây đ ế ố phi u trên TTCK ế - Khuy ch tr ủ ươ ế - T o tính thanh kho n cho c phi u c a doanh nghi p ả - Gia tăng giá tr th tr ị ườ

ng uy tín c a doanh nghi p ổ ủ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

BVH t

2009-nay

VIC t

2007-nay

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ế

ế

ố ạ

ề ế

ự ạ ộ ề

ố ớ ả ể

H n ch Chi phí niêm y t khá t n kém  Áp l c đ i v i lãnh đ o doanh nghi p v k t qu ả ho t đ ng s n xu t - kinh doanh ấ  Quy n ki m soát có th b đe do ể ị Ch u nhi u nghĩa v công b thông tin và các ràng ị bu c khác

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

Tiêu chu n niêm y t ế ẩ a1.C phi u ổ

ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

A2.Trái phi u.ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

B1.Ch ng ch qu đ i chúng

ỹ ạ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ch ng khoán đ i

ầ ư

ế

B2.C phi u c a công ty đ u t ủ ổ chúng.

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

 H s đăng kí:

ế ổ

theo quy đ nh t

Có h s đăng ký niêm y t c phi u c a công ty i Quy ch ế

ợ ệ

ủ ạ

ế ị

ồ ơ ồ ơ ch ng khoán đ i chúng h p l đ u t ạ ầ ư niêm y t ch ng khoán c a SGDCK ế

ủ ứ  3.4.6. Th t c niêm y t ế ủ ụ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

 B c 2: SGDCK ti n hành th m đ nh s b h s : ơ ộ ồ ơ

ướ

ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

B c 3: N p đ n xin phép niêm y t chính th c lên SGDCK

ướ

ơ

ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

B c 4: SGDCK ti n hành ki m tra niêm y t ế

ướ

ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

Qu n lý niêm y t ế

ế

ế ề

ả ế

ế

ế

ả ứ ế

ấ ấ ấ

1. Quy đ nh báo cáo dành cho vi c qu n lí các c phi u niêm y t. ế ệ Công ty niêm y t ph i đ trình cho HOSE b n báo cáo v các v n đ : ề ấ các v n đ gây tác đ ng nghiêm tr ng đ n giá c ch ng khoán ề  các v n đ gây tác đ ng gián ti p đ n giá c ch ng khoán ề  các v n đ gây tác đ ng không nghiêm tr ng đ n giá c ch ng ọ ề ng r t nghiêm tr ng đ n quy t đ nh đ u t khoán nh ng l

i nh h

ả ệ ộ ộ ộ ưở

ứ . ầ ư

ả ế ị

ạ ả

ư

ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ị ể

ế

ị ể ứ

ẩ c đ a vào

c các tiêu chu n niêm ượ ẽ ượ ế

ư

ả ủ

ư

ế

Tiêu chu n h y b niêm y t th

Qu n lý niêm y t ế 2. Ch ng khoán b ki m soát, h y b ,niêm y t. a.Ch ng khoán b ki m soát Khi các ch ng khoán không duy trì đ y t song ch a đ n m c đ ph i h y b niêm y t, thì s đ ứ ế nhóm ch ng khoán b ki m soát ị ể  b. H y b niêm y t. ế ỏ ủ

ườ

ượ

i s giao d ch TP

ế ạ ở

ổ ị

ế

ẩ i đi u 16(h y b niêm y t t

ế ự ố

ồ ề

i s giao

ỏ ế ị ứ

ế

ế

ng đ c áp d ng cho các ế công ty phát hành là các công ty không th ti p t c đáp ng n i các ể ế ụ quy đ nh v niêm y t.Tiêu chu n h y b niêm y t t c quy đ nh t H Chí Minh đ nguy n) và ệ ề ị ượ đi u 17(h y b niêm y t b t bu c) trong Quy t đ nh S : 168/QĐ- ộ ế ắ ỏ SGDHCM v vi c ban hành quy ch niêm y t ch ng khoán t ạ ở ề ệ d ch ch ng khoán TP H Chí Minh:

TT Mã CK Tên công ty M c đ x lý Lý do ộ ử ứ Ngày có hi u l c ệ ự

ừ ị và đ i d 1 CYC ngày 14/06/2011 do k t qu ả i d ng b ị ế ở ạ ướ ạ ỗ

ị Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát

ể Công ty b t m ng ng giao d ch t ị ạ ứ kinh doanh 2009, 2010 l ượ ki m soát ừ c v s giao d ch ch ng khoán HOSE c giao d ch tr l ị ể

ừ ư ộ ổ ị c ki m toán năm 2010, BC th ị ạ ượ ư ể ườ 23/02/2012

I.S l ơ ượ ề ở CTCP G ch men ạ 29/08/2011 Chang Yih Qu n lý niêm y t ế ả ầ ử

Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ngày 27/10/2011 do ch a n p ng niên năm 2010, c ể ượ ầ Công ty C ph n D c ph m C u ẩ ượ Long i d Công ty b t m ng ng giao d ch t BCTC đã đ BCTC soát xét 6 tháng đ u năm 2011 và ngày 23/02/2012 đ giao d ch tr l i d ng b ki m soát ị ể ị ở ạ ướ ạ 2 DCL

ậ và công ty ả ỗ 3 FBT ủ Công ty ti p t c có k t qu ho t đ ng kinh doanh l ki m toán t Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ố ư ố ớ ể ế ể ể ế ụ ch i đ a ra ý ki n đ i v i BCTC ki m toán 6T-2010 ừ Ộ 03/12/2010 Ứ ạ ộ Ể ế Ệ

CTCP Xu t nh p ấ kh u Lâm th y s n ẩ ả CÁC MÃ CH NG KHOÁN ĐANG THU C DI N KI M SOÁT B n tre ế TRÊN SÀN HOSE

ạ ộ ừ ị ổ ị ạ ị ngày 17/08/2010 vì ho t đ ng ứ ế ỗ 4 IFS 26/01/2011 ầ ố ự Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ngày 26/01/2011 đ c giao ể trong 2 năm liên ti p căn c theo Báo cáo tài ể ượ Công ty C ph n Th c ph m Qu c ẩ tế Công ty b t m ng ng giao d ch t ừ kinh doanh b thua l chính năm đã đ d ch tr l i d c ki m toán và t ừ ượ i d ng b ki m soát. ị ể ở ạ ướ ạ ị

ừ ả 5 MHC 27/04/2011 ị và đ i d ỗ ừ c giao d ch tr l ị ngày 08/04/2011 do k t qu ả i d ng b ị ế ở ạ ướ ạ Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát CTCP Hàng h i Hà N iộ ể Công ty b t m ng ng giao d ch t ị ạ kinh doanh 2009, 2010 l ượ ki m soát ể

i trình nguyên nhân và bi n pháp kh c ổ ầ ự ệ ả ắ 6 VES 14/05/2012 ệ hai năm liên ti p (năm 2010 và ế ỗ Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ể Công ty đã th c hi n gi ph c tình hình kinh doanh thua l ụ 2011). Công ty c ph n đ u t và xây d ng ự ầ ư đi n MêCa VNECO ệ

ừ ầ ổ 7 VKP 13/05/2011 ị và đ i d ỗ ừ c giao d ch tr l ị ngày 18/04/2011 do k t qu ả i d ng b ị ế ở ạ ướ ạ Công ty C ph n Nh a Tân Hóa Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ự ể Công ty b t m ng ng giao d ch t ị ạ kinh doanh 2009,2010 l ượ ki m soát ể

www.themegallery.com

ổ ị ạ ừ ừ ế 8 VSG 12/04/2012 và ngày 12/04/2012 đ c giao d ch ngày 27/03/2012 do k t qu ả ị ượ Thu c di n b ị ệ ộ ki m soát ể Công ty C ph n ầ Container Phía Nam i d Công ty b t m ng ng giao d ch t ị kinh doanh năm 2010, 2011 l ỗ i d ng b ki m soát. tr l ị ể ở ạ ướ ạ

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

i sàn HOSE

ộ ố

ế ạ

01/ 9/2011

 M t s mã CK đã h y niêm y t t   DVD Công ty C ph n D c ph m Vi n Đông ầ

ượ

26/ 6/2009

 BTC Công ty C ph n C khí và Xây d ng Bình Tri u ơ

31/07/2009

 BBT Công ty C ph n Bông B ch Tuy t ế

ơ ượ

I.S l 5.niêm y t ch ng khoán

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ề ở ứ

ế

ế ổ

ậ ợ

ấ ớ ạ

ậ ạ ộ

ượ

ề ệ

ế

ế ị ứ

i SGDCK TP H Chí Minh đ

Ế i S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph ố ạ ở ố ị ừ

ượ

c th ể

i đi u 20 Quy t đ nh S : 168/QĐ-SGDHCM v vi c ban hành quy

ồ ề ệ

i s giao d ch ch ng khoán TP H Chí Minh.

3. Niêm y t c phi u c a các công ty sáp nh p. ủ Công ty sáp nh p xu t hi n khi m t công ty h p nh t v i m t công ty khác nh m c ng c ho t đ ng kinh doanh và tăng năng l c c nh tranh.Đ c quy ủ ằ i: đi u 14, 15 M C 3 - THAY Đ I NIÊM Y T DO TÁCH – SÁP NH P đ nh t Ậ Ổ ị T CH C NIÊM Y T trong quy t đ nh V vi c ban hành quy ch niêm y t Ổ ế Ứ ch ng khoán t ứ H Chí Minh ( S : 168/QĐ-SGDHCM): ồ 4. Ng ng giao d ch Quy đ nh v ng ng giao d ch c a CK t ề ị hi n rõ t ế ị ề ạ ệ ch niêm y t ch ng khoán t ế

ủ ố ạ ở

ế

ơ ượ

I.S l ề ở 5.niêm y t ch ng khoán ứ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ế ầ

ồ ơ

ế

ầ ch c phát hành khi tham gia vào SGDCKvà đ

ủ ổ

ượ

ộ ầ ả

ế

c niêm y t trên SGDCK và

ằ i c a c phi u đ ổ

ồ ạ ủ

ượ

ế

ế

ố c thu hàng năm

5. Phí niêm y tế chia làm 2 lo i: ạ Phí đăng ký niêm y t l n đ u: là m c thu phí ti p nh n h s , th m đ nh quá trình niêm y t l n đ u c a t c ứ ế ầ thu m t l n khi tham gia niêm y t. ế Phí qu n lý niêm y t hàng năm: nh m duy trì các tiêu chu n v qu n lý niêm y t trong su t quá trình t n t ế đ ượ

ơ ượ

I.S l ề ở 5.niêm y t ch ng khoán ứ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

5. Phí niêm y tế

Stt

TÊN PHÍ

M C THU

thi

t b đ u

ế

Phí s d ng h th ng thi

1

ệ ố

ử ụ

t b ế ị

20.000.000 đ ng/1 cu i/nămố

2

Phí giao d ch:

2.1

C phi u, ch ng ch qu đ u t

0,05%/tr giá giao d ch

ỹ ầ ư

ế

2.2

0,0075%/tr giá giao d ch

Trái phi uế

3

Phí qu n lý niêm y t hàng năm:

ế

3.1

Niêm y t d

i 10 t

đ ng

ế ướ

ỷ ồ

5.000.000 đ ngồ

3.2

Niêm y t t

10 t

đ ng đ n d

i 50 t

đ ng

ế ừ

ỷ ồ

ế

ướ

ỷ ồ

10.000.000 đ ngồ

3.3

Niêm y t t

trên 50 t

đ ng đ n d

i 100 t

đ ng

ế ừ

ỷ ồ

ế

ướ

ỷ ồ

15.000.000 đ ngồ

3.4

Niêm y t t

100 t

đ ng tr lên

ế ừ

ỷ ồ

20.000.000 đ ngồ

4

Phí l u ký ch ng khoán:

ư

4.1

2 đ ng/lô ch ng khoán/tháng

L u ký ch ng khoán ứ

ư

5 đ ng/lô ch ng khoán

4.2

Chuy n kho n ch ng khoán

i đa không quá 500.000đ/1l n

(t chuy n kho n)

ơ ượ

I.S l ề ở 5.niêm y t ch ng khoán ứ

c v s giao d ch ch ng khoán HOSE ế

ử ụ

ố ế

ậ ố ớ ệ

ệ ố ọ

ằ ả

ố ứ

ị ấ

ố ớ

c ngoài

6. Mã ch ng khoán. ứ HOSE s d ng h th ng nh n diên ch ng khoán b ng mã s qu c t (ISIN) có giá tr r t quan tr ng đ i v i vi c qu n lí có hi u qu mã ch ng khoán và ệ ả . ti n d ng đ i v i các thành viên trên TTCK qu c t ố ế ệ 7. Qu n lý niêm y t ch ng khoán c a các công ty n ứ

ụ ả

ướ

ế

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ƯỚ

c đăng

ế

ượ

ạ ổ

ỹ ầ ư

, trái phi u đã đ ế

theo quy đ nh

ế

ỉ ễ

ế ạ ừ

i SGDCK TP. HCM ứ

ứ ộ M c a phiên sáng, kh p l nh đ nh kỳ. L nh s d ng: ATO,

ở ử

ớ ệ

ử ụ

ớ ạ

ớ ệ

ử ụ

ế

ử ụ

ề Đóng c a phiên chi u, kh p l nh đ nh kỳ. L nh s ử ớ ệ

ớ ạ

9h00 đ n

i h n (LO) ế Ch có ph ỉ

ng th c giao d ch th a thu n t ị

ậ ừ

ươ

ế

ng : 14h15'

1 H NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị -Hàng hóa: Các lo i c phi u, ch ng ch qu đ u t ký niêm y t t T Th Hai đ n Th Sáu hàng tu n, tr ngày ngh l Th i gian: c a B Lu t Lao đ ng ậ ủ 9:00 đ n 9h15': ế gi i h n (LO) 9h15'-11h30': Kh p l nh liên t c I -Phiên sáng :L nh s d ng LO ụ 11h30 đ n 13h00: Ngh ỉ 13h00-13h45': Kh p l nh liên t c II -Phiên chi u :L nh s d ng LO ụ ớ ệ 13h45' đ n 14h00': ế d ng: ATC, gi Đ i v i trái phi u: ố ớ 13h00 đ n 14h15 11h30 và t ế ừ Đóng c a Th Tr ị ườ ử

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị ng th c giao d ch:

Ẫ ứ

ƯỚ ươ

so kh p các l nh mua và bán ch ng khoán t

i ạ

ươ

ị ứ

ớ ệ

Giao d ch kh p l nh: ớ ệ ng th c kh p l nh đ nh kỳ ớ ệ ế ng th c kh p l nh liên t c so kh p ngay khi l nh đ ụ

c nh p vào h ệ

ượ

ụ ị

c công ty ch ng khoán thành viên bên bán và mua nh p

ệ ố

ứ ả

ế

c; các

ướ

Ư

ơ

ượ ư

Ư

ệ c s đ

c u tiên th c hi n tr ượ ư c. ướ : Đ i v i các l nh mua (ho c l nh bán) có cùng m c giá thì l nh ị

c

: Các l nh mua có m c giá cao h n đ c u tiên th c hi n tr ệ ặ ệ c u tiên th c hi n tr ự ớ

c ướ ẽ

ủ ệ

ượ

ế

1 H -Ph  a. Ph th i đi m k t thúc phiên 9h15'. ể ờ b.Ph ứ ươ th ng giao d ch ố Ch áp d ng cho giao d ch CP/CCQ. ị c.Giao d ch th a thu n ậ : các bên mua bán th a thu n v i nhau v các đi u ki n giao ậ d ch.Sau đó, giao d ch s đ ẽ ượ vào h th ng giao d ch đ ghi nh n k t qu (Áp d ng cho c CP/ TP) ể d. Nguyên t c so kh p l nh ớ ệ ắ (i) u tiên v giá ệ ề l nh bán có m c giá th p h n đ ơ ấ ứ ệ (ii) u tiên v th i gian ố ớ ề ờ nh p vào h th ng giao d ch tr ướ ẽ ượ ư N u các l nh đ i ng cùng th a mãn nhau v giá thì giá kh p s là giá c a l nh đ ỏ ố ứ nh p vào h th ng tr

ệ ố ệ ệ ố

c ướ

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị

i m c giá m c a (đóng c a). ở ử

c u tiên tr

đ ng h y n u không

ượ ư

ướ ệ

ớ ệ

ự ộ

ế

ớ ạ

i m t m c giá xác đ nh ho c t

t h n.

ặ ố ơ

ế

ượ

c h y b . ỏ ủ

ặ d ki n áp d ng vào 02/07/2012

i h n) ứ ụ ể ế ng)

1 H ƯỚ -. Lo i l nh: ạ ệ ATO (ATC): Là l nh đ t mua /bán ch ng khoán t ặ Là l nh không ghi giá c th , ghi ATO/ATC ụ ể ệ L nh đ c l nh L.O trong khi so kh p l nh và t ệ kh p.ớ L.O (L nh gi * Là l nh mua/bán ch ng khoán t ệ * Là l nh có ghi giá c th ệ * Hi u l c c a l nh: đ n khi k t thúc ngày giao d ch ho c đ n khi đ ệ ự ủ ệ MP(l nh th tr ệ

ế ự ế

ị ườ

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị

i h n nh p vào h th ng bao g m các n i dung sau:

ệ ố

ố ệ

ứ ng -Ký hi u l nh giao d ch theo quy đ nh ố ượ

ầ ư ị

ệ ệ

ủ ị

ớ ệ

i m c giá giá kh p l nh xác đ nh giá m c a c a ch ng khoán nh p ị i h n, nh ng không ghi m c giá mà ghi ớ ạ ị

ở ử ư

ư ệ

i m c giá giá kh p l nh xác đ nh giá đóng c a c a ch ng khoán

ớ ệ

i h n, nh ng không ghi m c giá

ớ ạ

ư ệ

ử ư

ng nh p vào h th ng giao d ch có n i dung nh l nh gi

i h n nh ng

ệ ố

ớ ạ

ư ệ

ư

1 H ƯỚ -. Lo i l nh: ạ ệ L nh gi ớ ạ ệ -L nh mua, l nh bán -Giá ệ -Mã ch ng khoán -S hi u tài kho n c a nhà đ u t -S l L nh giao d ch t ứ vào h th ng giao d ch có n i dung nh l nh gi ệ ố là ATO L nh giao d ch t ị ệ nh p vào h th ng giao d ch có n i dung nh l nh gi ị ệ ố ậ mà ghi là ATC. L nh th tr ị ườ không ghi m c giá mà ghi là MP. ứ

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ƯỚ

NG D N GIAO D CH TRÊN HOSE Ị

doanh (P)

c ngoài, t

ch c l u ký ứ ư c ngoài

ị trong n ầ ư n ầ ư ướ c ho c t ặ ổ ướ

ị ị ch c l u ký n ứ ư

ướ

ch c l u ký trong n

ứ ư

ướ

i ặ ạ

ch c l u ký trong n

ướ ư c ngoài, t

ch c l u ký n

c ho c t doanh (M).

1 H Ẫ Ký hi u l nh giao d ch ệ ệ Thành viên giao d ch t ự Nhà đ u t i thành viên giao d ch (C) c l u ký t ướ ư ạ Nhà đ u t i thành viên giao d ch, t c ngoài l u ký t ổ ạ ư trong n ch c l u ký n ổ ướ ứ ư doanh (F) t ự Nhà đ u t ầ ư t ổ

c l u ký t ổ

trong n ướ

i t ạ ổ ứ ư

c t ướ ự

ứ ư

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

2.m t s di n bi n c a sàn HOSE ế

ộ ố ễ

ả ầ

Ngày

ổ VN Index +/- (%)

HOSE-T ng h p k t qu tu n 28/5-1/6 ợ ế KLGD

+/- (%)

GTGD(t )ỷ +/- (%)

28/05

435,48

(0,43)

40,12

951,31

32,08

29/05

431,44

(0,93)

(2,79)

720,27

(8,51)

30/5

435,34

0,9

1,8

787,28

7,55

31/5

429,2

1,41

(33,25)

732,03

(44,89)

1/6

428,8

0,09

(7,25)

1328,32

2,59

8,58

-1,96

-21,93

4519,21

-26,52

T ngổ

66.810.10 8 47.681.64 3 49.048.62 2 48.180.04 0 72.176.35 0 283.896.7 63

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

2.m t s di n bi n c a sàn HOSE ế

ộ ố ễ

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

2.m t s di n bi n c a sàn HOSE ế

ộ ố ễ

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố

ng ch ng khoán c a Vi

t Nam

ỉ ố ị ườ

ỉ ố

ng pháp ch s giá bình quân

c ượ UBCKNN tính toán theo ph

ươ

ỉ ố

II.Ch s Vnindex và VN30 k/n: Vn-Index là m t ộ ch s th tr -là ch s trên sàn HOSE cách tính : VnIndex đ Passcher. VN - Index đ

c tính theo công th c sau

ượ

Vn-Index =

ế

ng đang l u hành (kh i l

ng niêm y t) c a c phi u i

ố ượ

ố ượ

ư

ế

ế

ế

ng c a c phi u i t ổ

i th i kì g c ố

ố ượ

ế

c niêm y t

ấ ả

t c các c phi u đ ổ

ế

ượ

ế

Trong đó: P1i: Giá hi n hành c a c phi u i ệ Q1i: Kh i l P0i: Giá c a c phi u i th i kì g c ố ủ Q0i: Kh i l ạ ủ -R đ i di n: r đ i di n đ tính VnIndex bao g m t ổ ạ ổ ạ trên SGDCK HCM

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ƯỞ

ỉ ố Ộ Ố

Ỉ Ố ậ

NG L N NH T Đ N CH S Vn-Index Ế ấ c niêm y t b sung 1.787.023.116

ế ổ c b t đ u có hi u l c t

ệ ự ừ

ắ ầ

ở ữ

ướ

ế ớ

ớ ỷ

tr ng h n 13%, t c l n g p r

ế ổ ấ ưỡ

ế ớ ế ớ

ư ơ

ứ ớ

ớ ớ

ổ ổ

ẽ ữ

ỷ ọ i là VIC hay MSN.

II.Ch s Vnindex và VN30: M T S MÃ NH H Ấ Ả Ngày 10/05/2012, SGDCK Tp.HCM đã ch p thu n cho Ngân hàng TMCP ng Vi VCB) đ Ngo i th t Nam (mã CK: ệ ươ ượ ạ c phi u c phi u thu c s h u ph n v n Nhà n ố ầ ế ổ ế 14/05/2012 Tr c đó, VCB ch là c phi u l n th 7 trong công th c tính Vn-Index, v i t ứ ướ tr ng kho ng 3,3%. Nh ng sau khi niêm y t b sung, VCB s là c phi u l n ả ọ nh t, chi m t i so v i v i nh ng c phi u l n ế nh t hi n t ệ ạ

ấ ấ

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố Ộ Ố

ƯỞ

II.Ch s Vnindex và VN30: M T S MÃ NH H Ỉ Ố Ả Top 10 công ty có giá tr niêm y t l n nh t HOSE ị

NG L N NH T Đ N CH S Vn-Index: ấ

Ấ ế ớ

Top 10 công ty có giá tr niêm y t l n nh t HOSE ị

ế ớ

Công ty

V n hóa

T tr ng (%)

Stt

ỷ ọ

1

Vingroup

56,586

VIC

9.90

T p đoàn Masan

54,104

MSN

9.47

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

Ị Vinamilk

50,061

VNM

8.76

2 Ữ 3

T p đoàn B o Vi

45,592

BVH

7.98

4

t ệ

Sacombank

27,494

STB

4.81

5

Eximbank

22,734

EIB

3.98

6

Vietcombank

18,723

VCB

3.28

7

HAGL

17,250

HAG

3.02

8

15,700

MBB

2.75

9

Ngân hàng quân đ iộ

Đ m Phú M

14,858

DPM

2.60

10

FPT

14,147

FPT

2.48

11

Vietinbank

11,617

CTG

2.03

12

PVFC

9,600

PVF

1.68

13

T p đoàn Hòa Phát

9,440

HPG

1.65

14

PVD

PV Drilling

9,283

1.62

15

377,188

66.02

STT Mã CK +/- % M C a ở ử KL Niêm Y tế Giá Kh pớ KL Kh pớ Cao Nh tấ Th p ấ Nh tấ T L ỉ ệ nh Ả H ngưở Giá Tham Chi uế Đi m ể nh Ả H ngưở

2.38% 569,340 30.10 30.20 30.70 29.80 1.598 2,147,483 ,647

29.40 II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE 100

16.409% Ề 13.392% 1 VCB Ữ 2 MSN 0.70 Ị 0 0% 165,510 100 100 101 99 0

Ầ 515,272,2 69

3 VNM 86 86 0 0% 39,360 86 86.50 85.50 0 556,114,7 54 12.430% II.Ch s Vnindex và VN30:

ỉ ố

84 1 4 VIC 11.851% 83 1.20% 103,390 85.50 85.50 83.50 0.582 549,383,3 05

5 BVH 8.736% 49.40 51.50 2.10 4.25% 593,680 50 51.50 49.60 1.519 680,471,4 34

6 STB 7.034% 25.20 25 -0.20 -0.79% 1,274,000 25.20 25.30 25 -0.227 1,073,967 ,664

7 EIB 5.780% 18 18.10 0.10 0.56% 840,210 18.10 18 0.132 18 1,235,522 ,904

28 8 HAG 3.364% 27.70 27.80 0.10 0.36% 743,660 28.30 27.70 0.050 467,280,5 90

9 DPM 3.358% 34 34.50 0.50 1.47% 905,890 34.20 35 34.10 0.202 380,000,0 00

10 FPT 2.767% 49.30 49.30 0 0% 32,200 49.60 49.60 49.30 0 215,978,9 33

11 CTG 2.737% 20.40 20.50 0.10 0.49% 548,180 20.70 21 20.50 0.055 516,311,5 93

12 HPG 2.142% 23.60 24.10 0.50 2.12% 331,110 23.30 24.40 23.30 0.186 349,211,1 08

13 PVF 1.996% 12.80 13.10 0.30 2.34% 1,548,800 13.10 13.40 12.90 0.191 600,000,0 00

14 SSI 1.970% 21.50 22.30 0.80 3.72% 2,496,140 21.80 22.50 21.70 0.300 352,611,7 42

210,508,2 15 PVD 1.838% 33.60 34.50 0.90 2.68% 269,620 34 34.90 34 0.202 15

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

II.Ch s Vnindex và VN30:

ỉ ố

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố

II.Ch s Vnindex và VN30: ch s Vn index qua th i gian

ỉ ố

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố

II.Ch s Vnindex và VN30: ch s Vn index qua th i gian

ỉ ố

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố

II.Ch s Vnindex và VN30: ch s Vn index qua th i gian

ỉ ố

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố

ỉ ố

ứ ừ ự

ế ế

ố ệ

ể ạ

ố ữ

ế

ế

ổ tr ng 10%. C 6 tháng m t ứ i các tiêu chu n đ sàng l c ẩ

ộ ọ

II.Ch s Vnindex và VN30: 2.VN30 theo HOSE, ch s VN30 bao ngày 6/2/2012. Đ c áp d ng chính th c t ươ g m 30 c phi u, (và 10 cp d phòng) g m nh ng công ty niêm y t trên sàn ữ ồ ế ồ HOSE, có v n hóa th trý ng và thanh kho n cao nh t, VN30 chi m 74% giá tr ị ị ng theo s li u bình quân sáu tháng cu i năm 2011 và v n hóa toàn th tr ị ườ ố chi m 60% v giá tr giao d ch. Đ h n ch s c “đè” c a nh ng c phi u có ế ứ ị v n hóa l n, c phi u trong VN30 s b gi i h n t ẽ ị ớ ạ ỷ ọ ế ố l n (vào tháng 1 và tháng 7), HOSE s đánh giá l ầ c phi u đ a vào ch s VN30. ổ

ỉ ố

ư

ế

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ượ

ạ ừ ủ

i, VN-Index đ

ệ c tính trên c s t tr ng v n hóa c a t

free float nh m lo i tr r i ro bóp méo c a ch s . ỉ ố t c các

ng khá l n t

ơ ở ỷ ọ ưở ị ả

ủ ủ ấ ả m t s c ớ ừ ộ ố ổ

ế

II.Ch s Vnindex và VN30: ỉ ố VN30 đ c tính theo ti l Hi n t ượ ệ ạ c phi u đang niêm y t. Ch s ch u nh h ỉ ố ế ế ổ phi u nh MSN-VIC-BVH-VNM ư -công th c tính:

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

l

ỉ ố free float trong vn30: GMD có t

ỷ ệ ớ

l n nh t là 97,9% trong khi VCB ch ỉ

ỉ ọ

ủ ả

c l

ố ượ ạ ỉ ọ

II.Ch s Vnindex và VN30: t l ỉ ệ là 9,3%: -T tr ng c a nhóm 5 CP chi ph i VN-Index ch còn 34,62%, trong đó t tr ng ỉ ọ c a VCB gi m xu ng còn 4,09%, BVH còn 3,11%, CTG là 7,42%, VIC là 10% ủ i, t tr ng c a STB trong VN30 đã tăng lên 10% so v i t và MSN 10%. Ng ớ ỉ l 3,4% trong r VN-Index, EIB tăng lên 10% so v i 3,38%, FPT tăng lên 6,67% ệ so v i 2,04% và HAG tăng t

1,83% lên 3,3%...

II.NH NG DI U C N BI T KHI GIAO D CH TRÊN HOSE

ỉ ố

ị ủ

ỉ ố

t là trong hai năm g n đây.

l p vn30 trong 3 năm tr

c)

II.Ch s Vnindex và VN30: Đ th so sánh VN-Index và VN30 cũng cho th y, giá tr c a ch s VN30 liên ồ ị ấ t c n m trên và đ ng đi u v i VN-Index, đ c bi ằ ệ ụ (gi ả ậ

ớ ướ

LOGO

“random walk”