intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng ôn tiền tệ ngân hàng

Chia sẻ: Nguyễn Trần Hồng Hạnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:54

48
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn đang học và ôn thi môn Tiền tệ ngân hàng có thêm tài liệu tham khảo, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tổng ôn tiền tệ ngân hàng" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu tổng quan về tiền tệ tài chính, lãi suất, trung gian tài chính, cung cầu tiền tệ,... Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng ôn tiền tệ ngân hàng

  1. Tông ôn tiên tê ngân hang ̉ ̀ ̣ ̀ Chương 2 ̉ TÔNG QUAN VÊ TTTC ̀ I.Chưc năng, vai tro cua TTTC ́ ̀ ̉ ́ ̣  1,khai niêm TTTC   là  nơi  mua   ban ́   cać   công   cụ   taì   chinh ́   (   chưng ́   khoan_ hh cua thi tr ́ ̉ ̣ ương) qua đo ̀ ́ vôn đc chuyên giao ́ ̉   trực tiêṕ   ̣ hoăc gian tiêp t ́ ́ ừ chu thê ̉ ̉  thăng d ̣ ư  vôn ̉ ́   sang chu thê ̉  thiêu hut ́ ̣  vôń .  ̣ 2,đăc điêm: ̉ ́ ̉ ́ ̣ +Gia ca đc quyêt đinh b ởi quan hê cung câu trên thi tr ̣ ̀ ̣ ương̀   ̀ ̉ ̉ ̉ tinh hinh sx kd cua chu thê phat hanh + yêu tô vi mô khac. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ + chu thê tham gia: ́ ̣ ̣ Ng tiêt kiêm: tao câu hh ̀ ̀ ̀ ư : tao cung hh Nha đâu t ̣ Ng môi giơí Ng kinh doanh chưng khoan ́ ́ Chuyên gia thực hiên ch ̣ ưc năng môi gi ́ ơí ̀ ̀ ơ Nha đâu c Ng kinh doanh chênh lêch giá ̣ 3,chưc năng: (3) ́ +dân vôn ( ch ̃ ́ ức năng nong côt) ̀ ́ TTTC dân vôn t ̃ ́ ừ chu thê thăng d ̉ ̉ ̣ ư vôn sang chu thê thiêu hut vôn ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́ Ng chi tiêu ́ ̣ Ng tiêt kiêm 1. cac HGĐ ́ 1. cac HGĐ ́ 2. cac DN ́ 2. cac DN ́ 3. CP 3. CP 4. ng nươc ́ 4. ng nươc ́ ngoaì ngoaì
  2. Tài trợ gián tiếp vốn Các  TGTC vốn n vố Các  vố TTTC vố n n ́ ́ ́ ̣ +kich thich tiêt kiêm TTTC thông qua c ̀ ơợ chê tao ra nhiêu h Tai tr  trự́c tiêp ̣ ́ ̀ ơn hoăc it h ̣ ́ ơn  ̣ ̀ ̃ ̉ ức…) cho nha đâu t thu nhâp ( tiên lai, cô t ̀ ̀ ư  ma kich thich ̀ ́ ́   ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̉ hay han chê tiêt kiêm tao ra 1 qui chay vao đâu t ̀ ̀ ư.  +thanh khoan̉ TTTC   cung   câṕ   phương   thưć   chuyên ̉   đôỉ   cać   loaị   ̣ CCTC thanh tiên măt cho nha đâu t ̀ ̀ ̀ ̀ ư  khi co ho co yêu câu ́ ̣ ́ ̀  ̣ ̉  tao thêm tinh long cho công cu. ́ ̣ 4, Vai trò ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ­gop phân nâng cao năng suât va hiêu qua cua nên kinh tê ̀ ́ ̣ ­tao môi tr ương dung hoa l ̀ ̀ ợi ich gi ́ ưa cac chu thê trg nên ̃ ́ ̉ ̉ ̀  ktê ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ­tuyên chon va kich thich doanh nghiêp kd hiêu qua ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ợi cho cac gd tai chinh ­tao đkiên thuân l ́ ̀ ́ ̣ II. Phân loai TTTC 1, theo phương thưc tô ch ́ ̉ ức thi tr ̣ ương̀ ­TT sơ câṕ ­TT thứ câp ́ 2,theo phương thưc luân chuyên vôn ́ ̉ ́ ̣ ương tr ­thi tr ̀ ực tiêp ́ ̣ ương gian tiêp ­thi tr ̀ ́ ́ 3,theo thơi han công cu TC ̀ ̣ ̣ ̣ ương tiên tê ­thi tr ̀ ̀ ̣ ­thi tṛ ương vôn ̀ ́ ̣ ̉ Cu thê 1, theo phương thưc tô ch ́ ̉ ức thi tr ̣ ương ̀
  3. ­TT sơ câp  ́ ̀ ơi phat hanh cac công cu TC + la n ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ +cnăng: tăng vôn cho cac chu thê phat hanh (DN, CP) ́ ̀   ̣ ̣ ương tao hh trên thi tr ̀ ́ ́ ̣ +gia: ân đinh hoăc đâu gia ̣ ́ ́ +thơi gian hoat đông: ko liên tuc, theo đ ̀ ̣ ̣ ̣ ợt ­TT thứ câṕ ̀ ơi mua ban lai cac công cu TC đc phat hanh trên +la n ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀   TT sơ câṕ +chưc năng: luân chuyên vôn, tăng tinh long cua cac ́ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́  CCTC +gia: theo cung câu ́ ̀ +thơi gian hoat đông: gd nhiêu va liên tuc ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ 2, theo phương thưc luân chuyên vôn ́ ̉ ́ a,TT trực tiêṕ ­Vôn đc chuyên giao tr ́ ̉ ực tiêp t ́ ừ ng tiêt kiêm đên đâu ́ ̣ ́ ̀  tư( co thê thông qua môi gi ́ ̉ ơi thuân tuy) ́ ̀ ́ ̣ ­đăc điêm ̉ +ng tiêt kiêm h ́ ̣ ưởng toan bô l ̀ ̣ ợi nhuân cung ̣ ̃   như chiu rui ro toan bô t ̣ ̉ ̀ ̣ ừ CCTC +ng môi giơi chi h ́ ̉ ưởng hoa hông phi ̀ ́ ̣ ­han chế +CP  từ viêc thu thâp,phân ̣ ̣  tich ́  thông tin cao  hơn  rui ro cao. ̉ ̉ ̉ + tinh long cua công cu bi han chê ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ương gian tiêp b,thi tr ̀ ́ ́   ­vôn đc chuyên t ́ ̉ ừ ng tiêt kiêm sang ng đâu t ́ ̣ ̀ ư  thông  qua cac TGTC, NHTM, công ty TC, công ty bao hiêm… ́ ̉ ̉ ̣ ­đăc điêm: ̉ + co s ́ ự tham gia cua cac TGTC̉ ́ +lợi nhuân va rui ro đc chia cho ca 2 bên: ng ̣ ̀ ̉ ̉   ́ ̣ tiêt kiêm va TGTC̀ +Chi phi cung nh ́ ̃ ư rui ro thâp do cac TGTC la ̉ ́ ́ ̀  ́ ̉ ưc chuyên nghiêp trong viêc thu thâp, phân tich thông tin, l cac tô ch ́ ̣ ̣ ̣ ́ ựa  ̣ chon cac danh muc đâu t ́ ̣ ̀ ư đa dang. ̣ TGTC  Cnăng môi giơí ̉ Cnăng biên đôi TS: cnăng chu yêu hinh thanh nên l ́ ̉ ́ ̀ ̀ ợi thế  ̉ ̉ cua kênh chuyên giao vôn gian tiêp ́ ́ ́
  4. +thay thê cac CCTC do ng đâu t ́ ́ ̀ ư trực tiêp phat hanh ́ ́ ̀   ́ ́ ́ ̉ = cac CCTC co tinh long cao, RR thâp cho nhg ng tiêt kiêm ́ ́ ̣ +chuyên̉   vôń   nhaǹ   rôĩ   qui   mô   nhỏ   từ  ng   tiêt́   kiêm ̣   thanh qui cho vay v ̀ ̃ ơi qui mô l ́ ớn co knăng đap  ́ ́ ứng đc nhu   câu vôn khac nhau cua xh. ̀ ́ ́ ̉ 3,theo thơi han công cu TC ̀ ̣ ̣ ̣ ương tiên tê a,thi tr ̀ ̀ ̣ ̀ ơi mua ban cac CCTC ngăn han ­la n ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ­hang hoa co tinh thanh khoan cao, RR thâp ́    LN  thâṕ ̀ ợ cho nhu câu VLĐ cua DN, CP đê phuc vu qua ­tai tr ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ́  ́ ̉ ́ ̉ ơn trinh tai san xuât gian đ ̀ ̣ ­phân loai : TTTT liên NH va TTTT m ̀ ở rông. ̣ ̣ ương vôn b, thi tr ̀ ́ ̀ ơi mua ban cac CCTC TDH ­la n ́ ́ ­RR cao hơn, tinh thanh khoan thâph ́ ̉ ́ ơn    LN cao  hơn ̉ ̀ ́ ̀ ư TDH cho DN, CP đê tai ­thoa man nhu câu vôn đâu t ̃ ̉ ́  sx mở rông̣ ̣ ́ ̣ ­phân loai : TT tin dung TDH va TTCK ̀ ̣ ̉ ́ ̣ III.Công cu cua TTTC: CCTC ngăn han * Note: ­Tính lỏng của các công cụ tài chính giảm  dần:        Tiền mặt            TGNH không kì hạn                  TGNH có kì hạn                      Tín phiếu                            Trái phiếu ( CP > DN)                                  Cổ phiếu                                      BĐS Chi ̉ tiêu đo lương m ̀ ưc đô la hoa: TG ngoai tê /M2 ́ ́ ̣ ̣ 1, tin phiêu kho bac ́ ́ ̣ ­la ̀giây vay n ́ ợ  ngăn han  ́ ́ ̀ đê bu đăp ̣ do KBNN phat hanh  ̉ ̀ ́  thiêu hut tam th ́ ̣ ̣ ơi  ̉ ̀ cua NSNN va la ̀ ̀công cu quan trong ̣ ̣  đê NHTW tiên ̉ ́  ̀ điêu hanh CSTT hanh  ̀ ̀ .
  5. ­thơi han: 3, 6, 12 thang  ̀ ̣ ́ ̉ ­tinh thanh khoan cao, va RR gân nh ́ ̀ ̀ ư = 0 ­hinh th ̀ ưc ch ́ ưng chi hay but toan ghi sô ́ ̉ ́ ́ ̉ ­phương thưc phat hanh ́ ́ ̀ + đâu thâu qua NHNN ́ ̀ ́ ̀ ̣ +phat hanh qua hê thông KBNN ́ ̣ +phat hanh qua hê thông đai ly ́ ̀ ́ ̣ ́ 2, tin phiêu NHNN ́ ́ ­la ̀CK ngăn han ́ ̣  do NHNH phat hanh đê  ́ ̀ ̉ tao công cu trên ̣ ̣   TTTT nhăm th ̀ ực hiên CSTT quôc gia. ̣ ́ ­tham gia vao thi tr ̀ ̣ ương tin phiêu NHNN la cac NHTM, ̀ ́ ́ ̀ ́   ̉ công ty bao hiêm ̉ ­đc tự do mua ban, chuyên nh ́ ̉ ượng, câm cô gi ̀ ́ ữa cac TCTD, ́   ̉ đc câm cô CK đê vay vôn  ̀ ́ ́ ở NHTW ̉ ­tinh long cao ́ 3,thương phiêú ­làgiây nhân n   ́ ̣ ợ  ngăn han ́ ̣   do  cac dn ĺ ơn co uy tin ́ ́ ́   phat́  hanh đê  ̀ ̉ tai tr ̀ ợ cho cac nhu câu vôn tam th ́ ̀ ́ ̣ ơì, co thê đc đam bao hoăc ́ ̉ ̉ ̉ ̣   ́ ơi gia chiêt khâu. ko, đc ban v ́ ́ ́ ́ ̣ ­đăc điêm ̉ + la giây nhân n ̀ ́ ̣ ợ: *do ng đy vay phat hanh  ́ ̀  lênh phiêụ ́ *do ng cho vay phat hanh ́ ̀  hôi phiêu ́ ́ ­thơi han ngăn : 
  6. 5,chưng chi tiên g ́ ̉ ̀ ửi ̀ ̣ ­la công cu vay n ợ  do ngân hang phat hanh nhăm huy đông ̀ ́ ̀ ̀ ̣   ̣ ương v vôn trên thi tr ́ ̀ ơi ban chât t ́ ̉ ́ ương tự vơi 1 khoan TG co ky han ́ ̉ ́ ̀ ̣ ­thơi han: co thê ngăn hoăc dai han ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ 6,hợp đông mua lai ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ­la mon vay ngăn han trong đo CK đc dung lam đam bao. ̉ ­1 Repo gôm 2 gd sau ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ +ban CK kem theo cam kêt se mua lai CK tai th ̣ ơì  ̉ điêm xđ trong t ương lai( Repo) ́ ̃ ́ ̣ +mua CK kem thao cam kêt se ban lai CK tai th ̀ ̣ ơì  ̉ điêm xđ trong t ương lai ( Repo đao ng ̉ ược) ̣ ̉ ­đăc điêm + thơi han đa dang : qua đêm hoăc vai thang ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ +LS đc tinh d ́ ựa trên LSTT, thương la m ̀ ̀ ưc ls thâp ́ ́  nhât  ́ ở TTTT 7, tiên trung  ̀ ương ̀ ưng mon vay n ­la nh ̃ ́ ợ ngăn han điên hinh gi ́ ̣ ̉ ̀ ữa cac NH băng ́ ̀   ̉ nhg khoan tiên ho tai ̀ ̣ ̣  NHTW  đê điêu chinh nhu câu d ̉ ̀ ̉ ̀ ự  trư(vôn kha ̃ ́ ̉  ̣ dung) ̉ ­ls theo nguyên tăc thoa thuân ́ ̣ 8,đô la châu âu ̉ ̀ ửi = USD tai NH  ­la khoan tiên g ̀ ̣ ở ngoai nc my ̀ ̃ ­thơi han: đa dang ( t ̀ ̣ ̣ ừ qua đêm – 5 năm) ­ls dựa trên Ls LIBOR ̉ ̀ ̉ ̣ ­NHTM sd đô la châu âu đê điêu chinh trang thai VKD. ́ Chương 3: LAI SUÂT ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̃ I.khai niêm va phân loai lai suât: LS TD NH ̀ ́ ́ ̣ 1, khai niêm     ­Ls là giá cả  cho quyền được sử  dụng vốn vay trong 1   thời gian nhất định mà người sử  dụng vốn phải trả cho người sở hữu   vốn. ­Về  mặt định lượng: ls là phần tỷ  lệ  % tăng thêm so  với phần vốn vay ban đầu. 2,phân loaị
  7. * Note:  ­LS thực tế là LS tính theo số hàng hóa dịch vụ thực tế có thể  mua đc.             ­Ls thực tế âm: muốn đy vay nhiều hơn là cho vay( k muốn cho  vay)                                                    a,Căn cứ vào thời hạn tín dụng:       ­LS ngắn hạn:  5 năm b,Căn cứ vào tính chất ổn định của LS:      ­LS cố định:  +LS đc áp dụng cố định trong suốt thời gian vay. +ưu điêm: ôn đinh trong suôt th ̉ ̉ ̣ ́ ơi gian cho vay vôn ̀ ́ ̉ ́ ự biên đôi cua LS thi tr +không phan anh s ́ ̉ ̉ ̣ ương trong th ̀ ơi  ̀ ́ ̉ ̀ ̉ gian vay vôn, co thê lam anh h ́ ưởng đên l ́ ợi ich cua chu thê  ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ tham gia quan hê tin dung      ­LS thả nổi: LS có thể thay đổi trong thời hạn cho  vay. +ưu điêm: phan anh đc s ̉ ̉ ́ ự thay đôi cua ls thi tr ̉ ̉ ̣ ương, lam  ̀ ̀ ́ ợi ich cua cac chu thê tham gia quan hê tin dung. cân đôi l ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ +nhược điêm : ch ̉ ưa đ ́ ựng nhiêu RR do d ̀ ự bao hok chinh  ́ ́ ́ ự biên đông cua ls thi tr xac s ́ ̣ ̉ ̣ ương trong th ̀ ơi han vay vôn.  ̀ ̣ ́ c,Căn cứ vào giá trị thực của ls:      ­LS danh nghĩa:          LS tính trên giá trị danh nghĩa của tiền tệ vào thời điểm nghiên  cứu.     ­LS thực tế:           LS đã đc điều chỉnh cho đúng với tỷ lệ lạm phát Đẳng thức FISHER:    LS thực= LS danh nghĩa –Tỷ lệ lạm phát            LS thực dự tính= LS danh nghĩa –Tỷ lệ lạm phát dự tính            LS thực sau= LS danh nghĩa –Tỷ lệ lạm phát đã xảy ra
  8. VD về lãi suất thực tế:       Đầu năm cho vay 100đ, LSCV là 10%, giá cái quạt trần 1đ         + cuối năm: lãi là 10d ,tỷ lệ lạm phát là 0% , ls thực  tế là 10%              có thêm 10d có thêm 10 quạt  tăng 10% hàng hóa  dịch vụ            +cuối năm: lãi là 10d, tỷ  lệ  lạm phát là 20%, LS thực tế  là   ­10%  mất thêm 10d mất thêm 10 quạt  mất 10% hàng hóa  dịch vụ   -Ảnh hưởng của LP tới LS thực của TG 2003-2008: 2003 2004 2005 2006 2007 2008 LS TG danh  6,3 6,7 7,8 7,9 7,7 15 nghĩa kỳ hạn 3  tháng LP 2,9 9,7 8,8 6,6 12,63 21,06 LS TG thực ỳ  +3,4 ­3,0 ­1,0 +1,3 ­4,93 ­6,06 hạn 3 tháng d,Căn cứ vào phương pháp đo lường      ­LS đơn: +Là loại LS tính 1 lần trên số gốc vốn cho suốt kì hạn vay.          +Công thức: I = C0 x i x n     ­LS kép: +Là LS có tính giá trị đầu tư lại của lợi tức trong thời gian   sd tiền vay  ( LS đc tính trên cả phần lãi nhập gốc)     +Công thức: Thu nhập trong tương lai: C= C0.( 1+i)n ­LS hiệu quả +Tương tự LS kép nhưng tính trong vòng 1 năm +Công thức: ihq =(1+1/n)n  ­ 1  ́ ̀ ̉ ̃ n: sô ky tra lai trong 1 năm ­Ls hoan vôn ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ +la ls lam cân băng gia tri hiên tai cua tât ca cac khoan thu ̀ ̀ ̀   ̣ ̣ nhâp nhân đc trong t ương lai từ 1 khoan đâu t ̉ ̀ ư vơi gia tri hôm nay cua ́ ́ ̣ ̉   ̉ ầu tư đo.́ khoan đ
  9. +công thưc tông quat: ́ ̉ ́ FV PV=  (1+i)n ́ ̣ ̀ ư hôm nay PV : gia tri đâu t ̣ FV: thu nhâp trong t ương lai i: lai suât hoan vôn ̃ ́ ̀ ́ n: thơi han khoan vay  ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ực  vân dung ls hoan vôn đê tinh lai suât th ̃ ̉ ̣ ̣ ợ  cua 4 loai công cu n vay đơn ̉ ̉ ́ ̣                     vay hoan tra cô đinh                    trai phiêu coupon ́ ́     trai phiêu chiêt khâu ́ ́ ́ ́    VAY ĐƠN ̣ ̉ ­đăc điêm: ̉ ́ ̣ +vôn va lai đc tra 1 lân khi đao han ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ̣ +lai hok nhâp gôć ­CTTQ F­ P i= P ́ ̣ F: gôc va lai khi đao han ́ ̀ ̃ ̉ P : khoan gôc ban đâu ́ ̀ i: ls hoan vôn ̀ ́ NX: trong vay đơn, ls hoan vôn = ls đ ̀ ́ ơn BT:
  10. Cho vay 100 $ , ls 10%/ năm, thơi han 1 năm, 3 năm.tinh i ̀ ̣ ́  hv ̀ ́ ̉ ̉ Ls hoan vôn cua khoan vay thời han 1 năm ̣ 100 + 100x 0,1 ­100 i1 = = 0,1 = 10% 100 ̀ ́ ̉ ̉ Ls hoan vôn cua khoan vay thời han 3 năm ̣ 100 + 100x 0,1x3 ­100 i2 = = 0,3 = 30% 100 VAY HOAN TRA CÔ ĐINH ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ­đăc điêm ̉ ̉ ̃ ̀ ̉ ợ  +sô tiên vay phai tra đc tinh đêu cho môi ki tra n ́ ̀ ́ ̀ ́ ơi han vay trong suôt th ̀ ̣ +CTTQ FP TV =         (1+i) n ́ ̀ ̀ ̉ FP: sô tiên hoan tra môi ki ̃ ̀ ̉ TV: khoan cho vay ban đâu ̀ i: ls hoan vôn ̀ ́ n: thơi han cho vay ̀ ̣ BT: Cho vay 100$, thơi han 5 năm , môi năm tra 30$.tinh i ̀ ̣ ̃ ̉ ́ hv 30 30 30 30 30 100= + + + + 2 3 4          (1+i) (1+i) (1+i)          (1+i) (1+i)5
  11. TRAI PHIÊU COUPON ́ ́ ̣ ̉ ­đăc điêm: ̃ ̉ ̣ +lai tra đinh ki ̀ ́ ̣ ̀ ̉ +đên han hoan tra MG ­CTTQ PB= ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ C: sô tiên lai coupon hoan tra cô đinh vao môi ki ̀ ̃ ̀ F: MG trai phiêu ́ ́ ́ ̣ ̣ PB: gia mua, gia ban TP (gia tri hiên th ́ ́ ́ ời cua TP) ̉ i: ls hoan vôn ̀ ́ BT: ̣ Môt TP co MG = 1000$,th ́ ơi han 10 năm, ls 10%/ năm. Tinh i  ̀ ̣ ́ hv   trong  cac gia mua TP la  1000$, 900$, 1100$. ́ ́ ̀
  12. Kêt luân :­nêu TP =MG thi i ́ ̣ ́ ̀ hv= ic ­nêu TP >MG thi i ́ ̀ hv
  13. + NH vơi NH ́ + NH vơi NHTW ́ + NH vơi KH (ca nhân va DN trong nên ktê) ́ ́ ̀ ̀ ́ quan hê gi ̣ ưa NHTG­ khach hang ̃ ́ ̀ ̀ ửi      LS tiên g                                                                             LS cho vay ­LSTG: ́ ̣ +ap dung cho khoan tiên KH g ̉ ̀ ửi vao NH ̀ ̣ ̣ +đa dang, phu thuôc vao th ̣ ̀ ơi han TG,quy mô TG, loai TG,  ̀ ̣ ̣ ́ ượng TG va t/c cua NHTG đôi t ̀ ̉ +chinh sach LSTG la 1 công cu đê kiêm chê LP ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ +NHTG ap dung chinh sach LS phu h ́ ́ ̀ ợp va chiên l ̀ ́ ược  makerting phu h ̀ ợp  thu hut TG ́ ­LSCV LSCV= LSHĐ + CF + MƯC BU RR + LN D ́ ̀ Ự KIÊN ́ ́ ̣ +LSCK ap dung khi NHTG cho khach hang vay d ́ ̀ ươi  ́ hinh th ̀ ưc chiêt khâu GTCG. ́ ́ ́ Tiên lai CK = F x LSCK x th ̀ ̃ ơi han con lai ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ +LSCC,TC ap dung khi NHTG cho KH vay d ươi  ́ hinh th ̀ ưc câm cô, thê châp GTCG hoăc thê châp = BĐS ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ Tiên lai = sô tiên vay x LS x th ̀ ̃ ́ ̀ ời han cho vay. ̣ ̣ ưa NHTG­ NHTG quan hê gi ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ­LS liên ngân hang: la ls ma cac NH ap dung khi cho nhau vay   ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ trên TT liên NH nhăm bu đăp thiêu hut vôn kha dung. quan hê gị ưa NHTG­ NHTW ̃ ­LS cơ ban: la LS đc NHTG sd lam c ̉ ̀ ̀ ơ sở ân đinh m ́ ̣ ưc LS kinh ́   ̉ doanh cua minh. ̀ ̣ ­tai VN: ́ ̣ +LSCB đc NHTW xac đinh va công bô hang thang. ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ +LS huy đông va cho vay cua cac NHTG đôi v ̀ ́ ́ ơi cac chu thê ́ ́ ̉ ̉  phi NH ko vượt qua 150% LSCB.́ ̣ ­căp LS chi đao ̉ ̣ + LS tai chiêt khâu ́ ́ ́ ́ ̣ Ap dung khi NHTW tai câp vôn cho cac NH d ́ ́ ́ ́ ươí  hinh th ̀ ưc CK lai GTCG ngăn han ch ́ ̣ ́ ̣ ưa đên han thanh toan cua cac NH. ́ ̣ ́ ̉ ́ +LS tai CC,TC( LS tai câp vôn) ́ ́ ́ ́
  14. ́ ̣ Ap dung khi NHTW tai câp vôn cho cac NH d ́ ́ ́ ́ ươí  hinh th ̀ ưc CC,TC GTCG ch ́ ưa đên han thanh toan cua cac NH. ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣  nhiêm vu đinh h ương cho LS liên NH, ls thi tr ́ ̣ ương trong dai ̀ ̀  han.̣   ­căp Ls kiêm soat th ̣ ̉ ́ ương xuyên cua ECB:            LSTG tai NHTW ̀ ̉ ̣         LSCV qua đêm cua NHTW ̉ ̀ ̉  vai tro đê LS liên NH hok vượt qua gi ́ ơi han cua căp LS nay(trong  ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ngănhan) ­VN:  +LSCB = +LS liên NH= +LS TCK = +LSTCC,TC= ̃ ́ ̉ ́ ỢI TƯC LAI SUÂT – TY SUÂT L ́ Tiên lai ̀ ̃ Lai suât = ̃ ́ ̣ MG hoăc gia TṔ Tiên lai + (gia mua –gia ban) ̀ ̃ ́ ́ ́ ̉ ́ ợi tưc=  Ty suât l ́ Gia mua ́
  15. ́ ợi tưc th cho biêt l ́ ực sự ma ng chu s ̀ ̉ ở hưu đc h ̃ ưởng khi năm ́   CK đo.́ ́̉ II. cac nhân tô anh h ́ ưởng đên lai suât thi tr ́ ̃ ́ ̣ ường :  xet trên giac đô cung câu quy cho vay ́ ́ ̣ ̀ ̃ cung câu quy cho vay ̀ ̃ cac nhân tô anh h ́ ́̉ ưởng đên cung câu quy cho vay ́ ̀ ̃ 1, câu quy cho vay ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ­ khai niêm: la nhu câu vay vôn phuc vu sx, kd hoăc tiêu dung cua cac  ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ chu thê khac nhau trong nên ktê bao gôm : ́ ̀ ́ ̀ + DN +ca nhân, hgđ ́ +khu vực CP ̉ ̉ ươc ngoai +chu thê n ́ ̀ ­sự biên đông cua i thi tr ́ ̣ ̉ ̣ ương anh h ̀ ̉ ưởng đên nhu câu vôn cua cac chu  ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ thể +khu vực CP : sự biên đông cua LS se ko gây anh h ́ ̣ ̉ ̃ ̉ ưởng đên ́ ̀ ̀ ́ ̉ câu vê vôn cua CP ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ +cac chu thê con lai cua nên ktê: LS tăng ́ ̀ ́ ̉ câu vê vôn giam va  ̀ ̀ ́ ̀ ngược laị ̉  câu quy cho vay cua NKT biên đông ng ̀ ̃ ́ ̣ ược chiêu v ̀ ới LS đương  ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ câu co dang dôc xuông. Đô dôc cang thoai phan anh l ́ ́ ̉ ̉ ́ ượng câu quy cho  ̀ ̃ ̣ vay cang nhay cam nhiêu v ̀ ̉ ̀ ới ls 2, cung qui cho vay ̃
  16. ́ ̣ ̀ ́ ượng vôn cho vay kiêm l ­khai niêm: la khôi l ́ ́ ời cua cac chu thê trong xh  ̉ ́ ̉ ̉ bao gôm : ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ +TG tiêt kiêm cua ca nhân, hgđ (chiêm chu yêu) ́ ́ ̀ ̃ ̣ +nguôn vôn nhan rôi tam th ̀ ́ ời cua dn ̉ ̉           +cac khoan thu ch ́ ưa sd cua NSNN ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ước ngoaì           +nguôn vôn cua cac chu thê n ́ ­sự biên đông cua lai suât anh h ́ ̣ ̉ ̃ ́ ̉ ưởng đên cung quy cho vay ́ ̃ +khu vực CP : sự biên đông cua LS se ko gây anh h ́ ̣ ̉ ̃ ̉ ưởng đên ́ ̀ ́ ̉ cung vê vôn cua CP ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ +cac chu thê con lai cua nên ktê: LS tăng ̀ ́ cung vê vôn tăng va  ̀ ́ ̀ ngược laị ̉ ́ ̣  cung quy cho vay cua NKT biên đông cung chiêu v ̃ ̀ ̀ ới LS đương ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ượng cung quy cho  cung co dang dôc lên. Đô dôc cang thoai phan anh l ̃ ̣ ̉ vay cang nhay cam nhiêu v ̀ ̀ ới LS ̀ ̣ Đô thi cung­ câu quy cho vay ̀ ̃
  17. ̉ Tông kêt:́ ́ ́̉  Cac nhân tô anh h ưởng đên lai suât ́ ̃ ́ Câu quy cho vay: ̀ ̃ +lợi tưc d ́ ự tinh cac c ́ ́ ơ hôi đâu t ̣ ̀ ư (+) ̣ +lam phat cung d ́ ự tinh (+) ́ ̣ +bôi chi NSNN (+) Câu quy cho vay  ̀ ̃  i  cung quy cho vay: ̃ ̀ ̉ +tai san va thu nhâp (+) ̀ ̣ ̉ +ty suât l ́ ợi tưc d́ ự tinh(+) ́ ̉ ̉ +rui ro cua công cu n ̣ ợ(­) ̉ ̉ +tinh long cua công cu n ́ ̣ ợ(+) Cung quy cho vay   ̃  i  ̀ ̃ ́ ̀1tâp h đương cong lai suât: la  ̣ ợp lai suât hoan vôn ̃ ́ ̉ ̀ ́  cua cac TP v ́ ơi  ́ ́ ky han đao han khac nhau cac  ̀ ̣ ́ ̣ ́  nhưng co ́cung m ̀ ưc đô rui ro ,  ́ ̣ ̉ tinh long va  ́ ̉ ̀ưu đai thuê. ̃ ́ ́ ̉ ̉ ̃ Câu truc rui ro cua lai suât ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ­khai niêm:phan anh môi t ́ ương quan giưa nh ̃ ưng loai LS cua nh ̃ ̣ ̉ ưng  ̃ ̣ ợ co cung ky han thanh toan. công cu n ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́̉ ­cac nhân tô anh h ́ ưởng đên CTRR cua LS ́ ̉ RR vỡ nợ Tinh long ́ ̉ ́ ̣ ̣ Gia tri thuê thu nhâp : TP đc h ́ ưởng ưu đai vê thuê  ̃ ̀ ́ls thâṕ + RR vỡ nợ ̉ ̣ Phân bu RR: la khoan chênh lêch gi ̀ ̀ ̀ ữa LS trai phiêu co rui  ́ ́ ̉ ̉ ro vơi LS TP phi rui ro. ́ ̉
  18. RR vỡ nợ cang cao ̀ mưc bu rui ro cang l ́ ̀ ̉ ̀ ơn ́  lai suât  ̃ ́ cang cao ̀ ̉ +tinh long ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ới chi phi thâp nhât. La kha năg chuyên đôi tiên nhanh nhât v ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ Tinh long cang cao ̀  gia cang cao ́ ̀  lai suât cang cao ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̃ III.Câu truc ky han lai suât ́
  19. Chương 4 TRUNG GIAN TAI CHINH ̀ ́ ́ ̣ I, Khai niêm NHTG ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ­ khai niêm : NHTG la đinh chê tai chinh ma hoat đông th ́ ̀ ́ ̣ ường   ̀ ̣ xuyên la nhân tiên g̀ ửi, sử dung TG đê cho vay va cung  ̣ ̉ ̀ ứng cac dich vu ́ ̣ ̣  thanh toań ̣ ưng cua NHTG: ­đăc tr ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ +hoat đông nhân TG la hoat đông tao vôn tḥ ́ ường xuyên +dung phân l ̀ ̀ ớn tiên g̀ ửi cho vay +lam trung gian thanh toan cho KH ̀ ́ ́ ̉ +co kha năng m ở rông TG thanh toan ̣ ́ ̉ ́ +la thanh viên chu yêu tham gia trên TTTC va thi tr ̀ ̀ ̀ ̣ ương ̀   ̣ ngoai hôí ̣ ̣ ̣ II,phân loai NHTG( theo t/c hoat đông) 1, Ngân hang th ̀ ương maị ̀ ̣ ̀ NHTM la loai hinh NHTG hoat đông vi muc tiêu l ̣ ̣ ̀ ̣ ợi nhuân ̣   ̣ thông qua viêc kd nguôn vôn ngăn han la chu yêu ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ Đăc điêm ̉ ̣ +muc tiêu : LN la chu yêu ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ +cho vay ngăn han la chu yêu ̃ ực hđ: công nghiêp va TM +linh v ̣ ̀ +hinh th ̀ ưc s ́ ở hưu đa dang ̃ ̣ Chưc năng cua NHTM : ́ ̉ + chưc năng thu qui xh ́ ̉ ̃ +chưc năng trung gian thanh toan ́ ́ +chưc năng tin dung ́ ́ ̣ *chưc năng thu quy ́ ̉ ̃ ­NHTM thực hiên nhân TG cua KH va đap  ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ưng nhu câu rut ́ ̀ ́  ̉ tiên va chi tra theo yêu câu cua KH ̀ ̀ ̀ ̉ ­cơ  sở: xuât phat t ́ ́ ừ nhu câu muôn co 1 n ̀ ́ ́ ơi giữ tiên v ̀ ừa   ̉ ̉ đam bao an toan v ̀ ưa thuân tiên, co thê rut ra bât c ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ứ luc nao ́ ̀ ­y nghia: ́ ̃ + đôi v ́ ơi ng ǵ ửi tiên : an toan, thuân tiên ̀ ̀ ̣ ̣ +đôi v́ ơi ngân hang: huy đông vôn, tao đk th ́ ̀ ̣ ́ ̣ ực hiêṇ   cac cnăng sau ́ *chưc năng thanh toan ́ ́
  20. ̣ ­NHTM se thay măt cho KH cua minh đê chuyên tiên t ̃ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ừ taì  ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ khoan cua KH tra vao tai khoan cho ng thu h̉ ̣ ưởng giup cho KH hok phai ́ ̉  thanh toan tŕ ực tiêp. ́ ­cơ sở: KH phai co TG thanh toan  ̉ ́ ́ ở NH ­y nghia: ́ ̃ + đvơi KH: an toan, nhanh chong, tiêt kiêm ́ ̀ ́ ́ ̣ +đôi v́ ơi NH: thu phi ́ ́ +đôí   vơí   nên  ̀ kinh   tê:  ́ giup ́   luân  chuyên ̉   vôn ́   nhanh  chonǵ *chưc năng TGTD ́ ̣ ̣ ­thông qua viêc huy đông cac khoan tiên nhan rôi, NHTM ́ ̉ ̀ ̀ ̃   hinh thanh quy cho vay va th ̀ ̀ ̃ ̀ ực hiên cho vay đôi v ̣ ́ ới nên kinh tề ́ ­cơ sở: xuât phat t ́ ́ ừ đăc điêm tuân hoan vôn trong qua trinh ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀   tai sx ́ ­y nghia: ́ ̃ + đvơi  ng vay:thoa man cac nhu câu vê vôn, tiêt kiêm ́ ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣   thơi gian va chi phi  ̀ ̀ ́ +đvơi ng g ́ ửi tiên: an toan, thu lai ̀ ̀ ̃ +đvơi ngân hang: h ́ ̀ ưởng lợi nhuân t ̣ ừ chênh lêch lai ̣ ̃  cho vay va lai huy đông ̀ ̃ ̣ +đôi v́ ơi nên kinh tê : tăng tôc đô luân chuyên vôn ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́  ́ ứng qua trinh tai sx m đap  ́ ̀ ́ ở rông, thuc đây sx pt ̣ ́ ̉   *chưc năng tao TG ́ ̣ VD:  ­KH đem tiên măt đên g ̀ ̣ ́ ửi vao TK TGTT tai NHTM A la 100 ̀ ̣ ̀   ̣ d= 10% triêu, r ̉ ̣ ­gia đinh: ̣ +hê thông NHTM cho vay hêt d ́ ́ ự trữ dư thưà ̉ +cho vay hoan toan = chuyên khoan ̀ ̀ ̉ ̣ +KH co TK TG tai NH hok s ́ ử dung tiên măt ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̉  tông sô TG,tông sô cho vay va tông sô d ́ ́ ́ ự trữ ma hê thông NHTM  ̀ ̣ ́ ̣ tao ra TSC  NHA     TSN TSC NHB    TSN DTBB:10      TGTT:100 Cho vay:90 DTBB:9 TGTT:90 Cho vay:81 TSC NHC TSN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2