K NĂNG GIAO TI P K NĂNG GIAO TI P
Ỹ Ỹ
Ế Ế
I/ M C TIÊU C A GIAO TI P Ủ
Ụ
Ế
• Giúp ng i nghe hi u nh ng d đ nh c a chúng ta; ườ ự ị ữ ủ ể
• Có đ c s ph n h i t i nghe; ượ ự ả ng ồ ừ ườ
t đ p v i ng . i nghe • Duy trì m i quan h t ố ệ ố ẹ ớ ườ
• Truy n t ữ
ượ ặ
c nh ng thông đi p. Quá trình này có kh ả ng đ i do thông đi p th ề ệ ườ ữ ể ầ
i đ ể ả ượ c hi u ho c năng b m c l ệ ị ắ ỗ d ch sai đi b i 1 hay nhi u h n nh ng thành ph n khác ơ ở ị tham gia vào quá trình này.
ữ ưở
• Khi không thành công, nh ng suy nghĩ, ý t c nh ng cái đó c a chính b n, gây ủ ng c a b n ủ ạ ạ ượ
và ả ờ ư ữ ả
s không ph n ánh đ ữ ả ẽ nên s s p đ trong giao ti p và nh ng dào c n trên con ự ụ ổ ế ng đ t t đ i m c tiêu c a b n - c trong đ i t ủ ạ ụ ạ ớ ườ trong s nghi p. ệ ự
II/ CÁC Y U T C U THÀNH: Ế Ố Ấ
1. Sender: Ng i g i thông đi p ườ ử ệ
2. Message: Thông đi p ệ
3. Channel: Kênh truy n thông đi p ề ệ
4. Receiver: Ng i nh n thông đi p ườ ệ ậ
5. Feedback: Nh ng ph n h i ữ ả ồ
6. Context: B i c nh ố ả
1. Ng
i g i...
ườ ử
• Đ tr thành m t ng t, tr ộ ế ố c tiên b n ph i ạ ả
ự
ể
t i ti p nh n và b i c nh truy n ể ệ ậ ữ ố ả ế ề
i giao ti p t ườ ướ ể ở c cho mình s tin t t o đ ng. Trong lĩnh v c kinh ự ưở ạ ượ doanh, đi u này bao g m vi c th hi n nh ng hi u bi ệ ồ ề c a b n v ch đ , ng ườ ế ủ ạ ề ủ ề đ t thông đi p. ạ ệ
• B n cũng ph i bi ạ t đ ế ượ
ữ ạ ạ
ể ớ
i s d n đ n vi c thông i ti p nh n c a mình ậ ủ ườ ế i mà b n mu n truy n đ t ề ố ườ i mà i). Vi c không hi u ng ườ ệ ệ ế ệ ớ ẽ ẫ ạ
c ng ả (nh ng cá nhân hay nhóm ng thông đi p c a mình t ệ ủ mình s truy n đ t thông đi p t ề đi p c a b n có th b hi u sai. ẽ ệ ủ ạ ể ị ể
2. Thông đi p...ệ
• Các hình th c giao ti p qua vi ế
ứ ề ị
t, nói hay các hình th c ứ i truy n ề c ượ ọ ứ ủ ệ
ệ ủ ậ c đ a vào, cũng nh ư ượ ư ữ ế
ế khác đ u b chi ph i b i gi ng đi u c a ng ườ ố ở đ t thông đi p, tính căn c c a lý lu n, nh ng gì đ ữ ạ giao ti p và nh ng gì không nên đ phong cách giao ti p riêng c a b n. ủ ạ ế
• Thông đi p luôn luôn có c y u t ệ ả ế ố ả
ế ố ệ ể
ả
trí tu và tình c m ệ trí tu đ chúng ta có th xem xét tính ể tình c m đ chúng ta có th có ể ể c suy nghĩ ổ ượ
trong đó, y u t h p lý c a nó và y u t ế ố ủ ợ nh ng cu n hút tình c m, qua đó thay đ i đ ả ố ữ và hành đ ng. ộ
3. Kênh truy n đ t thông đi p...
ệ
ề
ạ
• Các thông đi p đ c truy n đ t qua nhi u kênh, nói thì ề
ệ ượ ặ ặ ố ạ ọ ạ
t thì b ng th t ằ ặ ớ ệ ả ế
ề b ng cách g p m t đ i m t, g i đi n tho i, g p qua ặ ằ video; vi , email, b n ghi nh hay báo ư ừ cáo.
CÓ HAI KÊNH CHÍNH
• Kênh giao ti p chính th c ế ứ (formal communication
networks)
• Kênh giao ti p không chính th c ứ (informal comm. ế
networks)
2.1 Kênh giao ti p chính th c ứ
ế
• T c p trên xu ng c p d ừ ấ ố
ng d n ẫ ấ ướ công vi c, quan h công vi c, quy trình, ph n h i, … ồ ệ i (downward): h ướ ả ệ ệ
• T c p d i lên c p trên (upward): báo cáo, đ ngh , … ừ ấ ướ ề ấ ị
i quy t • Gi a các đ ng nghi p (horizontal): h p tác, gi ệ ữ ồ ả ế
công vi c, chia s thông tin, th c hi n báo cáo, … ự ệ ẻ ợ ệ
2.2 Kênh giao ti p không chính th c ứ
ế
ứ ứ ế
Các ch c năng c a kênh giao ti p không chính th c: ủ • Xác nh n thông tin; ậ
• M r ng thông tin; ở ộ
• Lan truy n thông tin; ề
• Ph nh n thông tin; ủ ậ
• B sung thông tin. ổ
4. Ng
i nh n thông đi p...
ườ
ệ
ậ
• Nh ng thông đi p sau đó đ ượ ệ ề
c truy n đ t đ n ng ạ ẽ i ườ h nh ng ờ ở ọ ữ
ạ ế nh n. Không nghi ng gì là b n s trông ch ờ ph n h i. ữ ậ ả ồ
ậ ả ệ
ng và tình c m • Hãy luôn nh là b n thân ng ườ ớ ớ ưở
ể ưở
i nh n thông đi p cũng ả ng đ n cách h hi u thông đi p c a ệ ủ ọ ả ư ế ả ồ ạ ệ
tham gia vào quá trình này v i nh ng ý t ữ có th làm nh h ọ ể b n cũng nh cách h ph n h i l i thông đi p đó. ạ
c nh ng ữ ướ ứ ạ
• • Đ thành công, b n cũng nên nghiên c u tr này đ hành đ ng m t cách h p lý. ể y u t ế ố ể ợ ộ ộ
5. Nh ng ph n h i...
ữ
ả
ồ
• Ng i hay các ậ ẽ ả ồ ờ
ằ hình th c khác đ i v i thông đi p c a b n. i ti p nh n s có nh ng ph n h i, b ng l ữ ườ ế ứ ệ ủ ạ ố ớ
ở
ế ệ ồ ậ ệ ấ
• Hãy chú ý sát sao đ n nh ng ph n h i này b i nó th ể ả ữ hi n rõ ràng nh t vi c ng i ti p nh n thông đi p có ườ ế hi u chính xác thông đi p c a b n hay không. ệ ủ ạ ệ ể
6. B i c nh... ố ả
• Tình hu ng mà thông đi p c a b n đ c truy n đi chính ệ ủ ạ ượ ề
ố là b i c nh. ố ả
• Nó có th bao g m y u t ể ế ố ồ
ng xung quanh hay ệ ơ ườ ụ ư
, vv.). môi tr r ng h n là n n văn hóa (ví d nh văn hóa n i làm vi c, ề ơ ộ văn hóa qu c t ố ế
III/ GIAO TI P PHI NGÔN NG
Ế
Ữ
• Giao ti p phi ngôn ng chi m t 55-65% ữ ế ế ừ
• Giao ti p ngôn ng ch chi m kho ng 7% ữ ỉ ế ế ả
• S k t h p gi a giao ti p ngôn ng và phi ngôn ng ữ ế ự ế ợ ữ ữ
chi m kho ng 38% ế ả
ặ
ủ
ể
ế
1. Đ c đi m c a giao ti p phi ngôn ngữ
Giao ti p phi ngôn ng luôn có giá tr giao ti p cao ữ ế ế ị
Hành vi phi ngôn ng mang tính m h ơ ồ ữ
Giao ti p phi ngôn ng ch y u bi u l thái đ ữ ủ ế ể ộ ế ộ
Ph n l n hành vi phi ngôn ng ph thu c vào văn hóa ữ ụ ầ ớ ộ
2. Các hình th c giao ti p phi ngôn ng
ứ
ế
ữ
ả
• Giọng nói • Diện mạo • Nụ cười • Nét mặt và ánh mắt • Điệu bộ và c chử ỉ • Kho ng cách và không gian • Thời gian ở • Cơ s vật chất
Gi ng nói:
ọ
• Độ cao thấp • Nhấn giọng • Âm lượng • Phát âm • Từ đệm ả • Nhịp điệu (trôi ch ynhát gừng) • Cường độ (tonh )ỏ • Tốc độ (nhanhchậm)
• VD:
• Tôi sẽ tăng lương cho anh ngươ cho anh • Tôi sẽ tăng l • Tôi sẽ tăng lương cho anh
3 Ph i h p giao ti p ngôn ng - phi... ế
ố ợ
ữ
• Giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ ít khi tách rời nhau,
ổ mà thường b sung cho nhau.
• Giao tiếp ngôn ngữ và giao tiếp phi ngôn ngữ phối hợp
ả với nhau tạo ra hiện qu cao nhất.
• Khi ngôn ngữ và hành vi phi ngôn ngữ trái ngược nhau
ủ => điều gì quyết định ý nghĩ c a thông điệp?
Ế IV/ CÁC LO I HÀNH VI GIAO TI P
Ạ
ố
1. R t rè, khiêm t n (unassertive) • Th đ ng và quanh co ụ ụ ộ
ụ ộ
ạ ủ ộ ẳ
2. M nh m , công kích (aggressive) ẽ • Ch đ ng hay th đ ng • Th ng th n hay quanh co ắ • Thành th t hay không thành th t ậ ậ
3. Quy t đoán (assertive)
ế
• Ch đ ng, th ng th n, và thành th t ậ ủ ộ ẳ ắ
• S d ng phát bi u ử ụ ể “tôi” thay cho “anh”
• Mô t ng đi u ả d ki n ữ ệ thay cho phán xét ho c c ặ ườ ệ
• Th hi n ể ệ s h u ở ữ c a c m xúc và quan đi m ủ ả ể
ư ầ th ng th n ắ và tr c ti p thay vì ự ế ẳ
• Đ a ra nh ng yêu c u ữ nói bóng gió
3. Quy t đoán (assertive) (tt)
ế
• Nói “không” m t cách l ch s nh ng c ự ư ộ ị ươ ng quy t thay ế
cho “tôi không th ”ể
, tôn tr ng, và chân th t thay cho c ườ ng đi u, nói ệ
ậ ọ gi m, hay m a mai châm bi m • Th c t ự ế ả ế ỉ
• Th hi n s a thích, s u tiên thay cho vi c chi u theo ể ệ ự ư ự ư ề ệ
hay hòa đ ng m t cách mi n c ng ễ ưỡ ồ ộ
V/ CÁC Y U T TR NG I GIAO TI P
Ế Ố Ở Ạ
Ế
phi ngôn ng ế ố ệ ề ứ
ứ ề ả ế ả
• Các y u t ế ự ệ ữ: s khác bi t v nh n th c, ậ ự thi u s chú ý, thi u ki n th c n n t ng, c m xúc, cá ế tính, di n m o, thành ki n, không l ng nghe, … ế ạ ắ
• Các y u t ngôn ng ng , … ế ố ữ: cách phát âm, t ừ ữ
1. S khác bi
t v văn hoá trong giao ti p
ự
ệ ề
ế
• Các khác bi
t phi ngôn ng
ệ
ữ
• Tên và cách x ng hô
ư
• Phong t c, t c l
ụ ụ ệ
• Trang ph cụ
• Th i gian ờ
• Thái đ đ i v i s mâu thu n ẫ ộ ố ớ ự
• Vai trò c a gi
ủ
ớ
i tính trong xã h i ộ
2. V t qua s khác bi
ượ
ự
t ệ
• Tìm hi u s khác bi ể ự ệ ủ t c a các n n văn hóa ề
• Xem s khác bi ự ệ t nh m t c h i ư ộ ơ ộ
• Không th hi n mình t t (ho c) x u h n ể ệ ố ấ ơ ặ
t • Nói v s khác bi ề ự ệ
3. Các y u t
thành công trong khác bi
ế ố
t ệ
c hành vi giao ti p c a mình b chi ph i b i văn hóa
ế ủ
ố ở
ị
và không ph i luôn luôn đúng
• Nh n th c đ ứ ượ ậ ả
• Linh đ ng và s n sàng thay đ i ổ
ẵ
ộ
• Nh y c m đ i v i các hành vi giao ti p ngôn ng và phi ngôn ng
ạ ả
ố ớ
ữ
ế
ữ
c giá tr , ni m tin và thông l
ứ ượ
ề
ị
ệ ủ
c a các n n văn hóa ề
• Nh n th c đ ậ khác
• Nh y c m v i s khác bi
t gi a các cá nhân trong m t n n văn
ạ ả
ớ ự
ệ
ộ ề
ữ
hóa
4. Các y u t
khác:
ế ố
ế ặ
• Lo i b các thông đi p c a b n quá dài dòng, không có ệ ủ ạ ạ ỏ t ch c ch t ch , ho c có nh ng thi u sót thì nó có th ổ ứ ể ữ ặ b hi u sai ho c d ch sai. ị ể ẽ ặ ị
ữ ể
• Nh ng rào c n trong b i c nh có th phát sinh do ng ố ả ề ả ậ ư ờ
i ườ ti p nh n đ a ra quá nhi u thông tin trong th i gian quá ế ng n. ắ
VI/ CÁC NGUYÊN T C GIAO TI P
Ắ
Ế
ế ế ắ ấ ả
Không có nguyên t c giao ti p nào b t bi n, mà ph i tuỳ vào t ng tr ừ ng h p. ợ ườ
i đây là m t s nguyên t c “đ c nhân ầ ướ ắ
ắ ng dùng trong giao ti p kinh doanh” Trong ph n d tâm th ườ ộ ố ế
1. L ng nghe
ắ
• L ng nghe ý ki n c a ng i khác, đi u này giúp chúng ta ườ ề
ng lai. ắ c i thi n d ch v … c a chúng ta trong t ả ế ủ ụ ệ ị ủ ươ
ng không t ườ ấ ượ ố ớ
t v i nh ng ai ữ i phàn nàn mà không th c s ự ự
• M i ng ọ ch bi ỉ ế l ng nghe nh ng gì h nói. ữ ắ i th ng có n t ườ i quy t các l t gi ờ ế ả ọ
ạ
ả ự ự ắ ễ ị ẽ ấ ệ
ở
gi a nh ng ng nhà và i ộ ả ỗ ế ữ ự ắ ả ở ữ ạ ở
• Khi b n th c s l ng nghe khách hàng, m t c m giác tho i mái, d ch u s xu t hi n trong lòng m i khách hàng- b i vì s l ng nghe chân thành là khá hi m hoi, th m chí ngay c khi b n ườ ậ thân.
1. L ng nghe (tt)
ắ
• L ng nghe t o cho khách th y b n tôn tr ng, đánh giá ấ ạ ọ ắ
ạ cao h và quan tâm đ n ho. ế ọ
• Xin nh c l i tên c a ông/bà và đ ngh cho bi ắ ạ ề ị
t v n đ . ờ ế ấ ồ ắ
ề Câu nói này cho th y, b n không l ng nghe, đ ng th i i v n đã có chuy n không hài lòng. ch c t c thêm ng ệ ủ ấ ạ ườ ố ọ ứ
2. Nh tên khách hàng
ớ
ộ ọ
nh t mà khách hàng mu n đ ữ c nghe t b n. X ng tên cá nhân là m t trong nh ng âm thanh ng t ngào ố ượ ừ ạ ư ấ
ằ ệ ư ộ
ẽ ọ ớ ư
ộ
Vi c x ng hô b ng tên riêng trong cu c nói chuy n v i ệ ớ cách ạ ng khách ứ ủ ạ ể ệ ự
khách hàng s cho th y b n nhìn nh n h v i t ậ ấ m t cá nhân nói riêng ch không ph i đ i t ả ố ượ hàng chung chung, qua đó th hi n s tôn tr ng c a b n ọ v i khách hàng. ớ
Hãy dùng tên riêng c a h khi b n nói l i chào h i, c m ủ ọ ờ
ỏ ả ạ t.. đ làm cho b u không khí tr nên nh ẹ n, t m bi ạ ầ ở
ệ ơ nhàng, thân thi n h n. ể ệ ơ
2. Nh tên khách hàng (tt)
ớ
ủ
ộ ạ ừ ườ ể
ng xuyên b i vì nó có th khi n khách ầ ử ụ ế ế ộ ị
Tuy nhiên, b n đ ng s d ng tên riêng c a khách hàng ử ụ m t cách quá th ở hàng khó ch u, hãy s d ng vào lúc đ u và lúc k t thúc cu c h i tho i ạ ộ
3. N c
i t
trái tim c a b n.
ụ ườ ừ
ủ ạ
Duy trì d ch v khách hàng v i n c ớ ụ ườ ụ ị
ư
i trên khuôn m t ặ ế ạ ự
ng nh là cái gì đó h i r p khuôn. Tuy nhiên n u b n d ơ ậ ườ mu n khách hàng yêu thích d ch v c a b n, hãy th c ị ố hi n nó v i m t n c i chân th t. ớ ệ ụ ủ ạ ậ ộ ụ ườ
i chân th t s khi n khách hàng c m th y ả ấ ế
i trong lòng khách ể ạ
M t n c ộ ụ ườ h đ ơ ọ ượ hàng m t c m giác n ng m. ậ ẽ c chào đón, an tâm h n và đ l ồ ấ ộ ả
N c i có tác d ng to l n nh v y, nh ng c ư ậ ư ụ ớ ườ i ph i ả
ụ ườ đúng lúc.
i
ế
t, h là ng ọ
ườ
4. Hãy cho khách hàng bi quan tr ng ọ
• H bi ọ ế ằ ề ạ
ế ạ ế
t r ng công ty b n có r t nhi u khách hàng khác ấ nhau nh ng h ch th c s yêu quí nó n u b n khi n h ọ ỉ ự ự ư ọ c m th y mình th c s quan tr ng v i b n ự ự ấ ả ớ ạ ọ
• H i khách hàng v nh ng l ờ ỏ
ẵ ữ ề ữ ế
ọ ượ ỏ ạ
ợ ồ
c h i vào th i ợ ế ấ ằ ả ờ
i khuyên đó. Khách hàng nào i khuyên cũng có s n nh ng ý ki n cá nhân v cung cách làm vi c ệ ề c a b n và công ty b n, và n u h đ ờ ế ủ ạ đi m thích h p theo nh ng cách thích h p, đ ng th i h ờ ọ ể ữ c m th y r ng b n th c s quan tâm đ n câu tr l i, ự ự ả ạ khách hàng s đ a cho b n l ẽ ư ạ ờ
4. Là ng
ườ
i quan tr ng… (tt) ọ
ẵ
ỏ ệ ớ p l ướ ờ ữ
ả t, và là nhi m v c a ệ ắ
• Không nên t i, kh ng ra s n sàng tranh lu n, c ẳ ậ t v i khách hàng khi x y ra nh ng đi u đ nh h n thi ề ơ ị phàn nàn c a khách. Vi c c n thi ụ ủ ệ ầ ủ ế b n là ph i l ng nghe, c m n và tìm cách kh c ph c ụ ả ơ ả ắ ạ thi u sót ngay sau đó n u có th . ể ế ế
• Coi tr ng ý ki n c a khách hàng, đ ng bao gi ế ủ ừ ờ nói h ọ
ọ ẫ l m l n. ầ
• Hãy đ cho h nói tho thích nh ng cái mà h mu n nói. ữ ể ả ố ọ ọ
5. Tôn tr ng khách hàng
ọ
• Chúng ta có th giúp khách cái gì ch không ph i ông ứ ể ả
mu n gì. ố
ườ ứ ằ ậ
• Luôn c đ l nh nh t. ộ ạ i nói th t tâm ch không đón khách b ng thái ạ
• Gi i đáp đ y đ th c m c, khi u n i c a h ch không ế ạ ủ ọ ứ ắ
ph i làm l ả ả ầ ủ ắ . ơ
• Hãy luôn luôn ph i gi th di n cho khách hàng. ả ữ ể ệ
• Không phân bi t đ i x v i khách hàng. ệ ố ử ớ
6. Quan tâm th c s đ n khách
ự ự ế
hàng.
• Em/cháu…có th giúp gì cho anh/chú…? B n mu n
ể
ạ
i ni m ề
ả ạ cho khách hàng m t cái gì
ố mang l ạ ộ
ứ
vui cho khách hàng, ch không ph i b n đó
•
i chính sách c a chúng tôi”. Khách hàng
ệ
ớ
ữ
ủ ườ ướ
ế
ả
c l “Vi c này đi ng ượ ạ không mu n giao d ch v i nh ng ng ị ng i ph c v c n nhã nh n tìm h ch ng m c có th . Hãy nh : “
ố ụ ụ ầ ể ự
ườ ừ
ặ ớ đ ng đ khách hàng th t v ng
i quan liêu, c ng nh c, nên ứ ng gi i quy t linh ho t trong ể
ắ ạ ấ ọ ”.
ừ
• Đó không ph i là công vi c c a tôi. Trong tr
ng h p này, nên nói:
ệ ủ
ể
ả
ợ i quy t v n đ này. Tôi s ẽ ề
ườ ế ấ
ả ườ i thi u ông/bà v i ng
i đó”.
t ng ế ệ
i có th giúp ông/bà gi ườ
“Tôi bi gi ớ
ớ
ự ự ế
6. Quan tâm th c s đ n khách hàng.
ng đ
c
ườ
ượ
ệ ở ế
ầ
ằ
ộ
i khách và
ế ơ
• Tôi ch làm vi c đây thôi" Câu nói r p khuôn này tôi th ậ ỉ nghe h u h t các nhân viên ph c v bàn sau khi món ăn đem ra ụ ụ ở ầ không đúng yêu c u. B ng vài t này, m t nhân viên đã cho i t t ừ ồ ệ t tình, hăng hái, quan tâm t bi t n i đó không có lòng nhi ớ ệ nhân viên không s n lòng đáp ng nhu c u c a khách hàng. ầ ủ ứ
ẵ
ọ ả
ươ
ệ
• 81% khách hàng t ỡ
ấ ằ ế
b n u h c m th y r ng đ i ph ố ừ ỏ ế ầ ủ ặ ố ố
ế
ệ
ộ
ố ố
ấ
ậ
ỡ
ộ ấ
ư ệ
ng không có thi n chí giúp đ ho c không chú ý đ n nhu c u c a khách hàng. Ví d : Khách hàng mu n mua m t chi c xe tiêu t n ít nhiên li u và có ụ kích c nh đ ti n đi trong thành ph v n đã r t ch t ch i, nh ng ỏ ể ệ su t bu i h toàn đ i bán hàng "thao thao b t tuy t" c nghe ng ườ ổ ọ ố ượ v nh ng th m nh c a chi c xe c ng k nh. ồ ủ ề ữ
ế ạ
ế
ề
7. Giúp đ khách hàng nhi
t tình.
ỡ
ệ
ạ ể ỡ
ả
ỉ ở ử ộ ặ
ấ ượ ạ ẵ
i v i b n vào l n sau. • Hãy đ tôi giúp b n m t tay. Dù ch là giúp đ khách ộ mang hàng ra xe hay đ n gi n là m c a giúp ng i ườ ơ đang mang hàng n ng trên tay thì m t thông đi p rõ ệ ng này s ràng đó là b n s n sàng giúp đ h và n t ẽ ỡ ọ h n sâu vào tâm trí khách hàng. Và t t nhiên, nó s ẽ ấ ằ khi n h quay tr l ầ ở ạ ớ ạ ế ọ
• Thông tin cho khách các d ch v khác mà khách quan ị ụ
tâm n u b n có th . ể ế ạ
8. Kiên đ nh quan đi m
ể
ị
ả ọ ề ấ ầ
Không nên gió chi u nào che chi u y mà c n ph i h c cách nói l ề i c a chính mình. ờ ủ
ọ ầ ế ữ
ư ạ ườ
ạ ễ ị ọ
ị ủ ạ ở
ứ ụ ủ ạ ở ầ
ư ế ế ả ầ ạ
S p luôn tr ng d ng và quý nh ng nhân viên có đ u óc, có ụ i mà ng suy nghĩ riêng. N u nh b n là ng i khác nói gì ườ ế thì mình nói y thì b n d b m i ng i i quên m t s t n t ấ ấ ự ồ ạ ườ trong c quan cũng ch ng cao c a b n và đ a v c a b n ơ ị ủ ạ ẳ c gì. Có đ u óc thì dù ch c v c a b n trong c quan ả ơ t nói lên ti ng nói c a nh th nào, b n cũng c n ph i bi ủ ế mình, nên dũng c m nói lên cách suy nghĩ c a riêng mình. ả ủ
9. Đ ng thích tranh bi n
ừ
ệ
ế ệ ộ
Có gì thì bình tĩnh nói, tránh bi n cu c nói chuy n thành cu c thi hùng bi n ệ ộ
ọ ườ ạ ầ ố
ớ ấ ệ
ể ạ ẫ
ạ
ỉ
i trong c ơ i rõ ướ ả c nói theo ki u ra l nh. Tuy là đôi khi ý ki n ế ượ i khác nhau, b n có ý ki n thì v n có th b o ể ả ế c, n u không vi ph m nguyên t c thì không nh t ắ ấ t ph i b o v s ng còn. N u nh b n ch thích nói và ư ạ ế ả ả ệ ố i nghe thì e r ng đ ng nghi p s d n r i xa ệ ẽ ầ ờ ườ ằ ồ
B n c n s ng hòa bình, g n gũi v i m i ng ầ quan, nói năng ph i nh nhàng, nh t là ph i có trên d ả ẹ ràng, không đ c a m i ng ườ ọ ủ l u đ ế ư ượ thi ế b t m i ng ọ ắ b n ạ
10. Đ ng bao gi
khoe khoang
ừ
ờ
• Đ ng có khoe khoang mình c quan. ừ ở ơ
c ỏ ườ ấ ế ạ ượ
i r t gi ữ i chuyên môn, n u b n đ ố
ạ
i giang đ n ế c ở ơ ụ ủ ạ ạ ả ế ứ ẩ ỏ ậ ầ
• N u b n là ng ế ạ s p tr ng d ng thì nh ng đi u này có tr thành v n khoe ở ề ọ ế khoang c a b n hay không? Dù b n có gi đâu thì b n cũng c n ph i h t s c c n th n khi quan.
i
ể
ệ ủ
ườ
11. Hi u rõ thông đi p c a ng nói
• Hãy nh r ng nh ng gì ng
ữ
ớ ằ
ườ
ể
i khác nói và nh ng gì chúng ta nghe ọ ự ắ ọ
ả ị
đ nh, phê phán ng mang màu s c cá nhân c a chúng ta có th s ể ẽ
ưở
ủ
ư
c.
ữ có th hoàn toàn khác nhau! m i s ch t l c, gi cũng nh tin t ắ bóp méo nh ng gì chúng ta nghe đ ữ
ượ
• B n nên g i l
i ho c t ng h p l
ườ
ợ ạ
ặ ổ
ợ ạ
ắ
ể ượ ấ
i nh ng gì ng ữ ề
c v n đ . Hãy nh c l ỏ ượ
i
ằ ỉ
ạ
ấ
ạ
ỏ
ư ậ ể
ừ ề
ể
ả
ạ
ị
ể ể ấ ạ ừ
ạ ừ
ữ
ề
ạ
ở
i khác nói đ ể ạ i nh ng gì ch c ch n mình đang hi u đ ắ ạ ữ ắ c và h i ‘Tôi có hi u đúng b n b n cho r ng mình đang nghe đ ể ạ ạ không nh ?’ N u b n th y mình b đ ng ch m b i nh ng gì ng ườ ữ ở ị ộ ế khác v a nói thì hãy nói nh v y, sau đó hãy h i thêm đ hi u rõ v n đ : ” Có th tôi không hi u đúng ý b n và đã c m th y b xúc ấ ph m b i đi u b n v a nói. Tôi cho r ng nh ng gì b n v a nói có nghĩa là XXX; có đúng ý b n là nh v y không?”
ằ ư ậ
ạ
12. Khuyên ng
i khác
ườ
• Đ ng đ a ra l ừ ư ỏ ạ ề ừ
i ta h i b n. Đi u ấ i khuyên tr phi ng ự
ng c a mình s có l i đó. ườ ấ i cho ng này có th s r t khó th c hi n, nh t là khi chúng ta th y ệ rõ r ng ý t ẽ ằ ườ ủ ợ ờ ể ẽ ấ ưở
ạ ử ụ
ạ ọ ự ủ
ư ộ
ng t ườ
ế c cho b n thì tôi r t vui lòng ặ nh th này là X. N u ự ư ế ấ ạ ể ệ ả ng h p t ợ ươ ượ
• Thay vì nói ”B n nên làm th này”, b n nên s d ng m t ộ ế s cách nói khác th hi n rõ s tôn tr ng c a mình, ví d ụ ố nh ”m t cách khá kh thi là..” ho c ” có m t cách đã ộ giúp tôi trong tr b n nghĩ nó s giúp ích đ ẽ ạ chia s v i b n đi u đó” ẻ ớ ạ ề
13. Hãy c hi u ng
i khác
ố ể
ườ
ng đ ng thay vì ch chăm ạ ộ ồ
chăm vào s khác bi ể t gi a b n và ng ỉ i khác. • B n hãy tìm ra m t đi m t ự ươ ữ ạ ệ ườ
ườ
ể ắ
ệ ồ
ự ị ể ầ
ẻ ớ ạ ề ề
• Đi u gì có th khi n c hai ng i cùng thích thú (ví d ế ả ể ề ụ nh vi c g r i m t v n đ nào đó)? M t cách đ b t ộ ấ ộ ề ư ệ ỡ ố ng đ ng chính là vi c chia s đ u khám phá ra đi m t ẻ ươ ể ầ các d đ nh th m kín c a mình- ví d nh b n có th nói ụ ư ạ ủ ‘d đ nh c a tôi khi chia s v i b n v đi u này chính là ự ị đ giúp b n thành công trong d án này’ ể ủ ạ ự
C M N S THAM GIA C A B N Ả Ơ Ự Ủ Ạ