1/57
TRẮC NGHIỆM MÔN:
THNG KÊ DOANH NGHIP
CHƯƠNG I: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CU CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
PHẦN CÂU HỎI CƠ BẢN
u 1 Thống kê doanh nghiệp là môn học nghiên cứu mối liên hgiữa mặt lượng và mặt
chất:
a. Ca hiện tượng kinh tế xảy ra ở doanh nghiệp trong 1 khoảng thời gian xác đnh.
b. liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến doanh nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu qun
lý, sn xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Ca những hiện tượng kinh tế xảy ra trong một doanh nghiệp liên quan trc tiếp
hoặc gián tiếp đến doanh nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu quản , sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp
d. Của những hiện tượng kinh tế trong khoảng thời gian nhất định để tìm hiểu quy luật
bản chất của hiện tượng.
Đáp án đúng c
u 2 Kết quả hoạt động kinh doanh ca doanh nghip là:
a. Những kết quả mang lại lợi ích kinh tế nhất đnh góp phần tho mãn nhu cầu sản xuất
và nhu cầu tiêu dùng của xã hi.
b. mục tiêu ca nhà sản xuất kinh doanh để xác định doanh thu của công ty.
c. doanh thu, chi phí, lợi nhuận quyết định sự tồn tại của tất cả doanh nghiệp.
d. mục tiêu ca nhà sản xuất kinh doanh để xác định doanh thu, chi phí của công ty.
Đáp án đúng a
u 3 Bphận mà thực hiện chức năng thu thập thông tin, xử thông tin, cung cấp thông
tin vnguồn vốn, phân phối vốn cho hoạt động kinh doanh, cân đối công nợ…..của doanh
nghiệp là:
a. Bộ phận công tác kế hoạch và xây dựng các định mức kinh tế - k thuật
b. B phân ng tác tài chính
c. B phận tổ chức lao động kinh doanh
d. B phận cung ứng vật tư k thuật.
Đáp án đúng b
u 4 Đối tượng của thng kê doanh nghiệp là:
a. Hiện tượng kinh tế trong doanh nghiệp.
b. Hiện tượng kinh tế có liên quan trc tiếp hoặc gián tiếp đến doanh nghiệp.
c. Qtrình sản xuất và tiêu thsản phẩm.
d. Mt lượng gn liền với mặt chất của các hiện tượng và skiện xảy ra trong DN hoc
ngoài DN có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động KD của DN trong từng
thi kỳ nhất định.
Đáp án đúng d
Câu 5 Các hiện ợng và skiện liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
được coi là đối tượng nghiên cứu của thống kê DN, gm:
a. Các hin tượng về lao động, tài sản, vốn
b. Các hin tượng và sự kiện về nhu cầu tiêu dùng ca xã hi
c. Các hin tượng thiên nhiên tác động đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN
d. Các câu trên đều đúng.
Đáp án đúng d
2/57
u 6 Nguyên tắc t chức hch toán và tchức thông tin trong doanh nghiệp gồm:
a. Nguyên tắc tổ chức hạch toán thống nhất của doanh nghiệp và nguyên tắc thực hiện
thông tin trong doanh nghiệp.
b. Nguyên tắc tổ chc hạch toán c thông tin của doanh nghiệp và nguyên tắc xử
thông tin.
c. Nguyên tắc thc hiện thông tin trong doanh nghiệp và nguyên tắc bảo quản thông tin
trong doanh nghip.
d. Nguyên tắc thực hiện thông tin trong doanh nghip.
Đáp án đúng a
u 7 Cơ sở lý luận của thống kê học là:
a. Kinh tế chính trị học Mác Lê nin
b. Ch nghĩa duy vật lịch s Mác Lênin
c. Các hc thuyết kinh tế
d. Các câu trên đều đúng
Đáp án đúng là d
PHẦN CÂU HỎI NÂNG CAO
u 8 Thống kê và phân tích tình hình sdụng và hiu quả sử dụng các yếu tố vật chất, vn,
lao động, nguyên vật liệu trong SXKD và kết quhoạt động kinh doanh sản xuất của doanh
nghiệp từng thời k. Thống kê phân tích giá thành, hoạt động tài chính của doanh
nghiệp. Thống kê phân tích hiu qu, lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp. Thống kê
phân tích lựa chọn quyết định đúng đắn cho hướng phát triển kinh doanh của doanh
nghiệp. Những ni dung trên là:
a. Phạm vi nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp
b. Đối tưng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp.
c. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp.
d. sở lý lun ca thống kê doanh nghiệp.
Đáp án đúng c
u 9 Các hoạt động sau đây, hoạt động nào thuc hoạt động kinh doanh sản xuất:
a. Mua hàng ở chợ A sang bán ở chợ B
b. Tự nuôi gà để ăn thịt tại nhà
c. T sản xuất xe Honda để làm phương tiện đi lại cho bản thân
d. Sản xuất xe hơi để bán
Đáp án đúng là d
u 10 Các hoạt động sau đây, hoạt động nào thuộc hoạt động kinh doanh dịch vụ sản xuất:
a. Mua hàng nơi này để bán sang nơi kia kiếm lời
b. Mở bệnh viện, nhà hàng
c. Lp ráp xe máy, xe hơi
d. Sản xuất máy vi tính đ bán
Đáp án đúng là c
CHƯƠNG II: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
PHẦN CÂU HỎI CƠ BẢN
u 11 Phân loại doanh nghiệp theo khu vực kinh tế gồm:
a. Khu vc I, II, và III.
3/57
b. Khu vực I, II, III, IV.
c. y theo mi vùng kinh tế, trong mỗi vùng kinh tế chia làm nhiều khu vực nhỏ.
d. Khu vực Nam và Bắc.
Đáp án đúng a
u 12 Căn cứ vào hình thái biểu hiện của kết quả kinh doanh, chia doanh nghiệp
thành các loi:
a. Doanh nghiệp khu vực I, II, III
b. Doanh nghip quốc doanh, doanh nghiệp ngoài quc doanh.
c. Doanh nghip nông nghiệp, doanh nghiệp lâm nghiệp, doanh nghiệp công nghiệp.
d. Doanh nghip kinh doanh sản xuất, doanh nghiệp kinh doanh dịch v.
Đáp án đúng d
Câu 13 Hot đng kinh doanh của doanh nghiệp có thể bao gồm:
a. Hoạt động kinh doanh sản xuất sản phm vật chất
b. Hoạt động kinh doanh dịch vụ sản xuất
c. Hoạt động kinh doanh dịch vụ thương mại
d. u a, b, c đều đúng .
Đáp án đúng d
u 14 Doanh nghiệp thuc khu vực I là:
a. Doanh nghiệp chế biến các sản phẩm thiên nhiên khai thác được.
b. Doanh nghiệp khai tc các sản phẩm trong thiên nhiên.
c. Doanh nghiệp dịch vụ sản phẩm
d. Doanh nghiệp dịch v phi sản xuất
Đáp án đúng b
u 15 IC- Intermediational Cost, là:
a. Chi phí vật chất
b. Chi phí tiền mặt
c. Chi phí dịch vụ
d. Chi phí trung gian
Đáp án đúng d
u 16 Doanh nghiệp thuc khu vực II là:
a. Doanh nghiệp dịch vụ phi sản xuất.
b. Doanh nghiệp khai tc các sản phẩm trong thiên nhiên.
c. Doanh nghiệp dịch vụ sản phẩm.
d. Doanh nghiệp chế biến các sản phẩm thn nhiên khai thác được và doanh nghiệp xây
dựng.
Đáp án đúng d
u 17 Doanh nghiệp thuc khu vực III là:
a. Doanh nghiệp chế biến các sản phẩm thiên nhiên khai thác được.
b. Doanh nghiệp khai tc sản phẩm thiên nhiên.
c. Doanh nghiệp hoàn thành các công việc có tính chất công nghiệp phi vật chất.
d. Doanh nghiệp thương mại, du lịch, ngân hàng tín dng và vận tải kho bãi...
Đáp án đúng d
4/57
u 18 Căn cứ vào hình thc sở hữu vốn kinh doanh chia doanh nghiệp thành các loi:
a. Doanh nghiệp quốc doanh,
b. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh,
c. Doanh nghiệp liên doanh.
d. Câu a, b, c đều đúng.
Đáp án đúng là d
u 19 Kết qu sản xut kinh doanh của doanh nghiệp là:
a. Sản phẩm mang lại lợi ích tiêu dùng xã hội;
b. Phù hợp với lợi ích kinh tế;
c. Được nhiều người tiêu dùng chấp nhận.
d. Ca, b, c đều đúng.
Đáp án đúng d
u 20 Nhiệm vụ của thống kê kết quả sản xuất, gồm :
a. Xác định sản phẩm từng ngành và phân loại theo các tiêu thức phù hợp
b. Xác định nội dung và phương pháp tính các chtiêu thống kê kết quả SXKD của từng
ngành
c. Đánh giá tình hình sản xuất qua các thời kỳ và qua các chỉ tiêu
d. Cả a, b, c đu đúng
Đáp án đúng là d
Câu 21 Tìm u sai trong các ngun tắc tính kết quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp:
a. Phải là kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp làm ra trong ky.
b. Chỉ tính những sản phm đủ tiêu chuẩn chất lượng.
c. Không được tính chênh lệch sản phẩm chưa hoàn thành.
d. Được tính các hoạt động làm thuê cho bên ngoài.
Đáp án đúng c
u 22 Chn câu đúng:
a. Chỉ tiêu kết quả sản xuất là cơ sở đ nh các chỉ tiêu tổng hợp nền kinh tế.
b. Chỉ tiêu kết quả sản xuất là kết quả cuối cùng của doanh nghiệp
c. Chtiêu kết quả sản xuất giúp chúng ta thấy được vai trò, vtrí của doanh nghiệp trong
nn kinh tế.
d. Chỉ tiêu kết quả sản xuất dùng quyết định giá bán.
Đáp án đúng a
u 23 Đặc điểm của sản phm nông nghiệp là:
a. Đa dạng, bị ảnh hưởng bởi điu kiện tự nhn, thu được một loại sản phm đã trồng.
b. Sau quá trình sản xuất, không thu được nhiều loại sản phm
c. Sau quá trình sản xuất, thu được sn phẩm chính và phụ.
d. Đa dạng, bị ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên. Thu được nhiu loại sn phẩm (chính và
phụ, sản phẩm song đôi, chất lượng sản phẩm không đều…)
Đáp án đúng d
u 24 Căn cứ vào mc độ hoàn thành, sn phẩm khu vực I được phân thành các loi:
a. Sn phm chính, sản phm phụ
b. Thành phẩm và sản phẩm dở dang
c. Sản phẩm phụ, thành phm, sản phẩm dở dang
d. Thành phẩm, bán thành phm, sản phẩm dở dang.
5/57
Đáp án đúng b
u 25 Căn cứ vào mc đích sử dụng, sản phẩm khu vực I được phân thành các loại:
a. Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang.
b. Sn phm chính, sản phẩm phụ, sản phm phụ trợ phụ thuộc.
c. Sn phm chính và sản phm phụ.
d. Sn phm phụ, thành phẩm, sản phẩm ddang.
Đáp án đúng c
u 26 Căn cứ vào mc độ hoàn thành, sn phẩm khu vực II được phân thànhc loi:
a. Sn phm chính, sn phm phụ
b. Thành phẩm và sản phẩm dở dang
c. Sản phẩm phụ, thành phẩm, sản phẩm dở dang
d. Thành phẩm, bán thành phm, sản phẩm dở dang.
Đáp án đúng d
u 27 Căn cứ vào mc đích sử dụng, sản phẩm khu vực II được phân thành các loại:
a. Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang.
b. Sn phm chính, sản phẩm phụ, sản phm phụ trợ phụ thuộc.
c. Sn phm chính, sản phm phụ.
d. Sn phm phụ, thành phẩm, sản phẩm ddang.
Đáp án đúng b
u 28 Sản phm khu vực III là:
a. Sản phẩm dịch vụ (sản phm phi vật chất);
b. Thường biểu hiện dưới dạng giá trị;
c. Sản xuất luôn gắn với tiêu dùng.
d. Cả a, b, c đu đúng
Đáp án đúng d
u 29 Thành phẩm là:
a. Sản phẩm tạo ra trong hoạt động SX chính nhưng chưa đủ điều kiện nhp kho thành
phm.
b. Sản phẩm đã trải qua một số công đoạn sn xuất, nhưng vn chưa hoàn thành, còn tiếp
tc ở một số khâu sản xuất khác.
c. Sn phẩm đã trải qua toàn bcác khâu của qui trình sn xuất, đạt tiêu chuẩn, đã
đang làm thủ tục nhập kho.
d. Sn phm đã trải qua toàn bộ các khâu của qui trình sn xuất, đạt tiêu chun.
Đáp án đúng c
u 30 Theo qui định của Tổng cục Thống kê, kng tính vào thành phm của doanh
nghiệp những sản phẩm sau:
a. Sn phm mua vào rồi bán ra mà không chế biến gì thêm
b. Sn phm thuê các đơn vị khác gia công, chế biến
c. Sn phm chưa làm xong thủ tục nhập kho (đối với ngành công nghip)
d. Ca, b, c đều đúng.
Đáp án đúng d
u 31 Sản phm phụ là:
a. Sản phẩm đã kết tc ở một số công đoạn của sản xuất.
b. Sn phm đã hoàn thành nhưng sai quy cách chất lượng, chưa nhập kho.