Kh năng phân bi t c a nhãn hi u
1. Nhãn hi u đ c coi là có kh năng phân bi t n u đ c t o thành t m t ho c m t s ượ ế ượ
y u t d nh n bi t, d ghi nh ho c t nhi u y u t k t h p thành m t t ng th d nh nế ế ế ế
bi t, d ghi nh và không thu c các tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.ế ườ
2. Nhãn hi u b coi là không có kh năng phân bi t n u nhãn hi u đó là d u hi u thu c ế
m t trong các tr ng h p sau đây: ườ
a) Hình và hình hình h c đ n gi n, ch s , ch cái, ch thu c các ngôn ng không thông ơ
d ng, tr tr ng h p các d u hi u này đã đ c s d ng và th a nh n r ng rãi v i danh ườ ượ
nghĩa m t nhãn hi u;
b) D u hi u, bi u t ng quy c, hình v ho c tên g i thông th ng c a hàng hoá, d ch ượ ướ ườ
v b ng b t kỳ ngôn ng nào đã đ c s d ng r ng rãi, th ng xuyên, nhi u ng i bi t ượ ườ ườ ế
đ n;ế
c) D u hi u ch th i gian, đ a đi m, ph ng pháp s n xu t, ch ng lo i, s l ng, ch t ươ ượ
l ng, tính ch t, thành ph n, công d ng, giá tr ho c các đ c tính khác mang tính mô tượ
hàng hoá, d ch v , tr tr ng h p d u hi u đó đã đ t đ c kh năng phân bi t thông qua ườ ượ
quá trình s d ng tr c th i đi m n p đ n đăng ký nhãn hi u; ướ ơ
d) D u hi u mô t hình th c pháp lý, lĩnh v c kinh doanh c a ch th kinh doanh;
đ) D u hi u ch ngu n g c đ a lý c a hàng hoá, d ch v , tr tr ng h p d u hi u đó đã ườ
đ c s d ng và th a nh n r ng rãi v i danh nghĩa m t nhãn hi u ho c đ c đăng kýượ ượ
d i d ng nhãn hi u t p th ho c nhãn hi u ch ng nh n quy đ nh t i Lu t này;ướ
e) D u hi u không ph i là nhãn hi u liên k t trùng ho c t ng t đ n m c gây nh m l n ế ươ ế
v i nhãn hi u đã đ c đăng ký cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ng t trên c s đ n ượ ươ ơ ơ
đăng ký có ngày n p đ n ho c ngày u tiên s m h n trong tr ng h p đ n đăng ký đ c ơ ư ơ ườ ơ ượ
h ng quy n u tiên, k c đ n đăng ký nhãn hi u đ c n p theo đi u c qu c t ưở ư ơ ượ ướ ế
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên;
g) D u hi u trùng ho c t ng t đ n m c gây nh m l n v i nhãn hi u c a ng i khác đã ươ ế ườ
đ c s d ng và th a nh n r ng rãi cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ng t t tr cượ ươ ướ
ngày n p đ n ho c ngày u tiên trong tr ng h p đ n đ c h ng quy n u tiên; ơ ư ườ ơ ượ ưở ư
h) D u hi u trùng ho c t ng t đ n m c gây nh m l n v i nhãn hi u c a ng i khác đã ươ ế ườ
đăng ký cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ng t mà đăng ký nhãn hi u đó đã ch m ươ
d t hi u l c ch a quá năm năm, tr tr ng h p hi u l c b ch m d t vì lý do nhãn hi u ư ườ
không đ c s d ng theo quy đ nh t i đi m d kho n 1 Đi u 95 c a Lu t này;ượ
i) D u hi u trùng ho c t ng t đ n m c gây nh m l n v i nhãn hi u đ c coi là n i ươ ế ượ
ti ng c a ng i khác đăng ký cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ng t v i hàng hoá,ế ườ ươ
d ch v mang nhãn hi u n i ti ng ho c đăng ký cho hàng hoá, d ch v không t ng t , ế ươ
n u vi c s d ng d u hi u đó có th làm nh h ng đ n kh năng phân bi t c a nhãnế ưở ế
hi u n i ti ng ho c vi c đăng ký nhãn hi u nh m l i d ng uy tín c a nhãn hi u n i ti ng; ế ế
k) D u hi u trùng ho c t ng t v i tên th ng m i đang đ c s d ng c a ng i khác, ươ ươ ượ ườ
n u vi c s d ng d u hi u đó có th gây nh m l n cho ng i tiêu dùng v ngu n g cế ườ
hàng hoá, d ch v ;
l) D u hi u trùng ho c t ng t v i ch d n đ a lý đang đ c b o h n u vi c s d ng ươ ượ ế
d u hi u đó có th làm cho ng i tiêu dùng hi u sai l ch v ngu n g c đ a lý c a hàng ườ
hoá;
m) D u hi u trùng v i ch d n đ a lý ho c có ch a ch d n đ a lý ho c đ c d ch nghĩa, ượ
phiên âm t ch d n đ a lý đang đ c b o h cho r u vang, r u m nh n u d u hi u ượ ượ ượ ế
đ c đăng ký đ s d ng cho r u vang, r u m nh không có ngu n g c xu t x t khuượ ượ ượ
v c đ a lý mang ch d n đ a lý đó;
n) D u hi u trùng ho c không khác bi t đáng k v i ki u dáng công nghi p c a ng i ườ
khác đ c b o h trên c s đ n đăng ký ki u dáng công nghi p có ngày n p đ n ho cượ ơ ơ ơ
ngày u tiên s m h n so v i ngày n p đ n, ngày u tiên c a đ n đăng ký nhãn hi u.ư ơ ơ ư ơ