intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển chọn 32 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019-2020

Chia sẻ: Yiyangqianxii Yiyangqianxii | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

39
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Tuyển chọn 32 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019-2020 được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển chọn 32 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019-2020

  1. TUYỂN CHỌN 32 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 - LỚP 3 NĂM HỌC 2019-2020
  2. Môn Toán: - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Đồng Sơn - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Nam Cao - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Nam Hồng - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Phước Thắng - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Quang Trung - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Trưng Trắc - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Võ Thị Sáu - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Thạnh 2A - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Thuận - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH B Vĩnh Thuận - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Cửa Tùng - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lê Hồng Phong - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lương Tài - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phan Bội Châu - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH số 2 Định An - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Tân Thạnh B - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Trần Phú
  3. Môn Tiếng Việt: - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH An Thạnh 2A - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Kim Đồng - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Lê Lợi - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Xuân Lập - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 - Trường TH Xuân Quang - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH An Thạnh 2B - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Hoàng Hoa Thám - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lê Hồng Phong - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Lê Quý Đôn - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Ngô Sĩ Liên - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Phan Bội Châu - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Sao Vàng - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Tân Dân - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Tân Thạnh B - Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Trần Phú
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 3 Thời gian: 40 phút Họ và tên: .................................................................... Lớp: ............................................. PHẦN I: Câu 1: Khoanh vào chữ cái ( A; B; C; D) đặt trước câu đúng: a) Số liền trước của 3456 là: A. 3457 B. 3458 C. 3455 D. 3454 b) Ngày 29 tháng 4 năm là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm là ngày: A. chủ nhật B. thứ bảy C. thứ sáu D. thứ tư Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong một hình tròn: P  OQ là bán kính  MN là đường kính Q  OP là đường kính. N OO M  O là tâm hình tròn Câu 3: Cho dãy số: 202; 204; 206; 208; 210; 212; 214; 216; 218 Nhìn vào dãy trên viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số thứ hai trong dãy số là số....................................................................... b) Số thứ năm trong dãy số là số..................................................................... c) Trong dãy trên, số chữ số 8 có tất cả là....................................................... d) Trong dãy trên, số chữ số 1 có tất cả là............................................……… ........................................................................................................... PHẦN II: LÀM TÍNH Câu 4: Đặt tính rồi tính : 7235 + 1968 9090 - 5775 2307 x 3 6940 : 4 ........................... ........................... ......................... .................................
  5. ........................... ........................... ......................... ................................. ........................... ........................... ......................... ................................. ........................... ........................... ......................... ................................. Câu 5: Tìm y : Tính giá trị biểu thức: Y x 8 = 6480 6 x ( 3875 - 2496) ................................................................. ................................................................... ................................................................. ................................................................... ................................................................. ................................................................... Câu 6: Đội Một hái được 140 kg nhãn, đội Hai hái được gấp đôi đội Một. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu Ki – lô – gam nhãn ? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 1 Câu 7: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng số 6 truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh? Bài giải ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  6. TRƯỜNG TH NAM CAO Họ và tên:.............................................................. Lớp: ............................... KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 3 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian : 35 phút Bài1) (1,5 điểm) a/ Viết các số sau : - Tám nghìn không trăm hai mươi tư:….. - Năm nghìn, bốn trăm, không chục hai đơn vị:…… b/ Tìm số tròn nghìn liền trước, liền sau của 8000 là : ………..; 8000; ……. Bài2) Tính: (Có đặt tính) (3 điểm) 348 + 5952 1207 x 8 ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 9090 - 8989 3504 : 5 ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 3) Tính giá trị biểu thức (1 điểm) 160 - 48 : 4 ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 4) Một hình vuông có chu vi 608 m. Tính cạnh hình vuông đó ? ( 1,5 điểm) ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5) 5 cuộn vải dài như nhau có tất cả 175 m vải. Hỏi 3 cuộn thì dài bao nhiêu m vải ? (2 điểm) ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 6) Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức có giá trị bằng 80 12 6 8 (1 điểm)
  7. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
  8. Trường TH Nam Hồng ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên………………………… ... Năm học 2019 - 2020 Môn Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu) 1. (M1) (1 điểm) a. Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) x 3 là bao nhiêu? A. 84573 B. 83573 C. 86573 D. 84673 b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? A. XIII B. XXIII C. XXIIV D. IIIXX 2. (M1) (1 điểm) a. Số liền sau của số 52869 là số nào? A.52979 B.52869 C.52870 D. 52970 b. Số bé nhất trong các số sau là số nào? A. 7159 B. 4768 C. 4719 D. 9401 3. (M1) (1đ) a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuông đó ? A. 11cm B. 14cm C. 21cm D. 28cm b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu ? A.15cm B. 30cm C. 36cm D. 60cm 4. (M3) (1đ) Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? A. 9 hàng B. 8 hàng C. 12 hàng D. 18 hàng 5. (M2) (1 điểm) a. Ngày 29/4 /2018 là chủ nhật thì ngày 2 /5/ 2018 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 15phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? (M2- 0,5 điểm) A. 15 phút. B. 20 phút. C. 25phút. D. 30 phút
  9. 6. (M3) (1đ) Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu ? A.14 B. 32 C. 56 D. 49 7. (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính: 36807 + 53069 76483 – 15456 10814 x 6 92648 : 4 ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 8. (M2) ( 1 điểm) Tìm x : a. x x 2 = 63174 b. x : 6 = 4527 ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. 9. ( M3) (1đ)Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 360m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó? Bài giải ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 10. (M4) (1đ) Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau? Bài giải ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  10. Trường Tiểu học Phước Thắng Họ và tên................................................................Lớp 3B ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN Thời gian 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là: A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000 2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là: A. 3627 B. 11519 C. 11591 D 11520 3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 72cm 4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 00 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 65 754 + 23 480 19 880 – 8795 68 936 x 3 12784 : 8 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3 = … ……………………………………………………………………………… =………………………………………………………………… ……… = … ……………………………………………………………………………… =………………………………………………………………… ………… 3.Tìm x: X : 8 = 7890 42534 : x = 6 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 4. Một người đi bộ trong 8 giờ thì được 32624 m. Hỏi người đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu mét? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………….………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………….……………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  12. SỐ BÁO KTĐK GIỮA HỌC KỲ 2 HỌ TÊN : DANH MÔN TOÁN LỚP : 3 ……………………………………………. THỜI GIAN : 40 PHÚT ……………………………………………… GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ HỌC SINH LỚP : …………… TRƯỜNG : TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./2 điểm. PHẦN I Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:….. / 0,5 đ 1) Số 2705 đọc là : A. Hai mươi nghìn bảy trăm linh năm B. Hai nghìn bảy trăm linh năm C. Hai nghìn bảy trăm năm mươi. Câu 2:….. / 0,5 đ 2) Cho các số : 3152 ; 3512 : 5123 : 2153 Số lớn nhất là : A . 5123 B . 3152 C . 3152 Câu 3:….. / 0,5 3) Trong các tháng sau : 1, 2, 3, 4, 5 ,6 đ Tháng có 30 ngày là: A . Tháng 3 và 4 B. Tháng 4 và 5 C. Tháng 4 và 6 Câu 4….. / 0,5 đ 4) Trong hình tròn, nếu độ dài bán kính là 4cm thì độ dài đường kính là : A . 2 cm B. 4cm C. 8cm PHẦN 2 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ............../ 8 điểm. 1) Tính giá trị biểu thức : Câu 1.. / 2 đ 15 + 7 x 8 = 48 x (4 : 2) = .......................................... ......................................... . .......................................... ......................................... . .......................................... ......................................... . .......................................... .........................................
  13. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCĐI MẤT Câu 2… .. / 2đ 2) Đặt tính rồi tính : 27415 + 15306 = 46472 – 17235 = 1724 x 4 1944 :6 ........................... ........................... ............................. ......................... ........................... ........................... ..................... ......................... ........................... ........................... ......................... ......................... ........................... ........................... ......................... ......................... Câu 3… .. /1 đ 3) Nối chữ số La Mã và cách đọc số : IV XI VI IX VII I BẢY MƯỜI CHÍN BỐN MỘT SÁU Câu 4 ….. / 2đ 4) Giải toán : Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 54m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó. Giải ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ...................................................
  14. Người KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II Phßng Ng­êi Điểm SBD coi chấm Năm học 2019-2020 Trường Tiểu học Trưng Trắc Môn: Toán – Lớp: 3 Ngày thi: 21/03/2020 (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1. Số liền sau của số 2665 là: A. 2655 B. 2664 C. 2675 D. 2666 2. Trong các số 6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019, số lớn nhất là: A. 6091 B. 6190 C. 6901 D. 6019 3. Trong cùng một năm, ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 4. 2 m 5 cm = ...... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 5. Trong hình vẽ dưới đây, điểm O không là trung điểm của đoạn thẳng nào? 2cm 2cm 2cm 2cm A C O D B A. Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng AB C. Đoạn thẳng CD 1 6. Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã 3 trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? A. 316 cây B. 1264 cây C. 632 cây D. 1254 cây Bài 2. Đặt tính rồi tính 5739 + 2446 7482 – 946 1928  3 8970 : 6
  15. Bài 3. Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. Người ta đã lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài làm ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
  16. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Họ và tên:..........................................………………. …….Lớp: 3........ KIỂM TRA GIỮAN KÌ II MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút Bài 1.(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1) a) Số liền trước số 2000 là: A. 2001 B. 2099 C. 1999 D. 1899 b) Cho dãy số 4793; 4739; 4379; 4397. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: ............................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2. Đặt tính rồi tính (M2) a) 4839 + 3624 b) 9090 - 1989 c) 476 x 4 d) 2949 : 7 ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... ........................ ......................... ........................... ........................... Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1) a) Số La Mã IX đọc là : A. Chín B. Tám C. Mười một D. Mười b) Ngày 29 tháng 3 năm 2018 là ngày thứ năm. Ngày 03 tháng 4 cùng năm là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Bài 4. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB sau đây (điền M dưới vạch phù hợp) A B Bài 5 . (2 điểm) a) Tìm y: b) Tính giá trị biểu thức: y x 9 = 2772 : 2 1753x (482:2-237) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
  17. ................................................................................................................................... Bài 6. Điền vào chỗ trống. A Đồng hồ A chỉ………………………… ……………………………………….. Bài 7. Có 3 xe chở dầu, mỗi xe chở được 2790l dầu. Số dầu đó chia đều cho 9 cửa hàng. Hỏi mỗi cửa hàng nhận được bao nhiêu lít dầu? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 8. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm. Cứ 60 cái bánh đựng đều trong 5 hộp. Cô giáo mua về cho lớp 3A 6 hộp bánh như vậy và chia đều cho học sinh, mỗi học sinh 2 cái. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S P M A. Trong hình bên, MN là đường kính. B. Trong hình bên, OQ là bán kính. Q O B. Trong hình bên, OP là đường kính. D. Trong hình bên, Q là tâm của hình tròn. N
  18. Trường Tiểu học An Thạnh 2A Kiểm tra định kì giữa học kì II Lớp 3… Môn: Toán Họ và tên:………………………….. Thời gian làm bài 40 phút Ngày kiểm tra: 21 / 03 / 2020 Điểm Lời phê Bài 1: Đọc, viết các số sau:(1đ) a. Ghi cách đọccác số sau: -3405:………………………………………………………………… -1653: ……………………………………………………................. b. Viết các số sau: -Năm nghìn bốn trăm mười hai;……………………………………… -Chín nghìn, chín trăm, chín mươi chín:…………………… Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) 1482 + 534 8695 – 2762 1236 x 7 2468 : 2 .................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. ................... ....................... ................... .................. Bài 3: Viết các số: 4208, 4802, 4280, 4082.(1đ) a/.Theo thứ tự từ bé đến-lớn:.................................................................... b/.Theo thứ tự từ lớn đến-bé:.................................................................... Bài 4: Khoanh vào kết quả đúng nhất (1đ) a.Gấp số 63 lên 4 lần thì có kết quả là: A.252. B. 522. C. 225. b.Hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm, thì có chu vi là: A.5cm. B.10cm. C.15cm. Bài 5: Điền dấu > < = (2đ) 6742…….6722 1km………1000m. 9156……..6951 50phút…….1giờ . Bài 6: Tìm x: (1đ) a. x : 3 = 212. b. x x 2 = 1846
  19. ........................................ ................................. ......................................... ................................. ......................................... ................................. Bài 7: Bài toán (2đ) Một cửa hàng buổi sáng bán đươc 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài làm ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 Thời điểm giữa học kì II Ngày kiểm tra: 21 tháng 03 năm 2020
  20. Bài 1: ( 1điểm ) - HS ghi cách đọc đúng mỗi số chấm 0,25 điểm - HS viết đúng mỗi số chấm 0,25 điểm. Bài 2: (2điểm ) *HS thực hiện đúng mỗi bài 0,5điểm. - HS đặt đúng mỗi phép tính theo yêu cầu đặt ra mỗi bài chấm 0,25 điểm. - HS tính đúng kết quả mỗi phép tính chấm 0,25điểm. Bài 3: (1 điểm ) HS thực hiện đúng theo thứ tự mỗi bài chấm 0,5 điểm. Bài 4: (1điểm ) HS thực hiện đúng mỗi bài chấm 0,5 điểm. a. HS khoanh vào kết quả A b. HS khoanh vào kết quả B Bái 5: ( 2 điểm ) HS điền đúng dấu mỗi bài chấm 0,5 điểm. Bài 6: ( 1 điểm ) -HS tính đúng mỗi bài chấm 0,5điểm. - HS chuyển đổi đúng bước tìm thành phần chưa biết, mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. - Tính đúng kết quả mỗi bài chấm 0,25 điểm. Bài 7: ( 2 điểm ) - HS thực hiện đúng mỗi lời giải chấm 0,25 điểm. - HS thực đúng mỗi phép tính chấm 0,5 điểm. - HS ghi đúng đáp số chấm 0,5 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2