1.1.1. ng d ng c a ribozyme
Các ribozyme đc ng d ng nh các tác nhân kháng virus, dùng đ đi u tr ung th vàượ ư ư
các r i lo n di truy n và cũng là công c đ làm sáng t các con đng và phê chu n đích. ườ
Kh i đu s d ng ribozyme là nh m vào kháng virus, ch y u là đi u tr virus gây thi u h t ế ế
mi n d ch trên ng i (HIV). Các virus mà có th tác đng thông qua s n ph m trung gian ườ
RNA h gen trong chu k tái b n c a chúng nh HIV, virus gây viêm gan B, C đó là nh ng ư
đích h p d n b i vì các m u đn ribozyme có th nh m t i RNA h gen virus và c các ơ
mRNA. Ribozyme cũng đc s d ng r ng rãi đi v i các gen t bào đích bao hàm c nh ngượ ế
gen bi u hi n m t cách l m l c trong ung th . ư
Đích ribozyme đu tiên là b n sao t ng h p bcr-abl đc ki n t o t nhi m s c th ượ ế
Philadelphia liên quan t i b nh b ch c u dòng tu m n tính. Đc tr ng c a nhi m s c th ư
này là b ng s chuy n v (translation) đã bi u hi n đc protein t ng h p bcr-abl t i n p. ượ
Trong tr ng h p này, ribozyme đc thi t k đ nh m vào mRNA t ng h p m t cách đcườ ượ ế ế
hi u ch không ph i là nh m vào bcr hay abl bình th ng đ ngăn ch n ch c năng c a gen ườ
gây ung th bcr-abl. Khi đt bi n codon 12 trong c-H-ras t GGU thành GUU thì t o nênư ế
m t v trí cho s phân c t qua trung gian ribozyme đu búa. M t ribozyme bi u hi n n i sinh
nh m vào đích này đã có hi u ng ngăn ng a s hình thành tiêu đi m (focus formation) v i
kho ng 50% t bào NIH3T3 đã đc thâm nhi m v i gen ras ho t hóa. Trái l i, các t bào ế ượ ế
bi u hi n ribozyme t ng t này nh ng l i thâm nhi m v i ras ho t hóa trong đó có s thay ươ ư
đi codon v trí 61 thay vì v trí 12 thì không ngăn ng a đc s hình thành tiêu đi m. Các ượ
ribozyme nh m vào HER-2/neu đc bi u hi n quá m c trong ung th vú đã làm gi m đáng ượ ư
k s t o u c a các t bào này trên chu t. ế
H n n a, đ nh m tr c ti p vào các gen gây ung th , các ribozyme cũng đc áp d ngơ ế ư ượ
m t cách gián ti p h n v i t cách là các tr li u kháng ung th . Ch ng h n nh các ế ơ ư ư ư
riobozyme nh m vào các gen kháng đa thu c 1 (multiple drug resistance gene 1) ho c fos
mRNA trong các dòng t bào ung th đã t o đc các t bào nh y c m h n v i các tác nhânế ư ượ ế ơ
hóa tr li u. M t khác, ribozyme nh m vào bcl-2 đã làm bùng phát apoptosis trong các t bào ế
ung th vùng mi ng. ư
Các y u t đòi h i cho s di căn cũng là đích h p d n cho ribozyme. Các ribozymeế
nh m m c tiêu ch ng l i CAPL/mts, metalloprotein gian bào (matrix), pleiotrophin và VLA-6
integrin đu làm gi m ti m năng di căn c a các t bào kh i u c n l u tâm. S t o m ch cũng ế ư
là đích quan tr ng cho gen tr li u ung th và quá trình này đã đc ngăn ch n chu t b i ư ượ
ribozyme đích vào protein g n y u t tăng tr ng nguyên bào s i và pleiotrophin. ế ưở
Các tr li u v i c s ribozyme đã đc test đng v t nh m c ch các r i lo n tăng ơ ượ ế
sinh khác nh tái h p đng m ch vành. Antitelomerase RNA ribozyme cũng đc test đ ápư ượ
d ng trong gen tr li u ung th . Dĩ nhiên vi c s d ng ribozyme nh các tác nhân tr li u c n ư ư
có s thay đi phù h p v i t ng lo i ung th . ư
1.2.
1.2. ng d ng trong y d c ượ
ng d ng trong y d c ượ
Enzyme có m t v trí quan tr ng trong y h c. Đc bi t là các ph ng pháp đnh l ng và ươ ượ
đnh tính enzyme trong hóa h c lâm sàng và phòng thí nghi m ch n đoán. Do đó, hi n nay
trong y h c đã xu t hi n lĩnh v c m i g i là ch n đoán enzyme, có nhi m v :
- Phân tích xác đnh n ng đ c ch t nh glucose, ure, cholesterol… v i s h tr c a ơ ư
enzyme.
- Xác đnh ho t tính xúc tác c a enzyme trong m u sinh v t.
- Xác đnh n ng đ c ch t v i s h tr c a thu c th enzyme đánh d u. ơ
Dùng enzyme đ đnh l ng các ch t, ph c v công vi c xét nghi m ch n đoán b nh, ượ
ví d dùng đ ki m tra glucose n c ti u r t nh y. ướ
Urease đ đnh l ng ure… ượ
Dùng enzyme làm thu c ví d protease làm thu c t c ngh n tim m ch, tiêu m v t ế
th ng, làm thông đng hô h p, ch ng viêm, làm thu c tăng tiêu hóa protein, thành ph n c aươ ườ
các lo i thu c dùng trong da li u và m ph m…
Trong y h c các protease cũng đc dùng đ s n xu t môi tr ng dinh d ng đ nuôi ượ ườ ưỡ
c y vi sinh v t s n xu t ra kháng sinh, ch t kháng đc… Ngoài ra ng i ta còn dùng enzyme ườ
protease đ cô đc và tinh ch các huy t thanh kháng đc đ ch a b nh. ế ế
Amylase đc s d ng ph i h p v i coenzyme A, cytocrom C, ATP, carboxylase đ chượ ế
thu c đi u tr b nh tim m ch, b nh th n kinh, ph i h p v i enzyme th y phân đ ch a b nh
thi u enzyme tiêu hóa.ế
1.3.
1.3. ng d ng trong hóa h c
ng d ng trong hóa h c
Cho đn nay, vi c ng d ng enzyme trong hóa h c là do enzyme có c m ng cao điế
v i nhi t đ, pH và nh ng thay đi khác c a môi tr ng. ườ
M t trong nh ng ng d ng ch ph m enzyme đáng đc chú ý nh t trong th i gian g n ế ượ
đây là dùng ch t mang đ g n ph c enzyme xúc tác cho ph n ng nhi u b c. Ví d t ng ướ
h p glutathion, acid béo, alcaloid, s n xu t hormone…Cũng b ng cách t o ph c, ng i ta g n ườ
vi sinh v t đ s d ng trong công ngh x lý n c th i, s n xu t alcohol, amino acid… ướ
Trong nghiên c u c u trúc hóa h c, ng i ta cũng s d ng enzyme, ví d dùng protease ườ
đ nghiên c u c u trúc protein, dùng endonuclease đ nghiên c u c u trúc nucleic acid…
Dùng làm thu c th trong hóa phân tích.
1.4.
1.4. ng d ng trong công nghi p
ng d ng trong công nghi p
Vi c s d ng enzyme trong công nghi p là đa d ng, phong phú và đã đt đc nhi u ượ
k t qu to l n. Th nhìn th ng kê s b sau đây v các lĩnh v c đã dùng protease ta có thế ơ
th y đc s đa d ng: công nghi p th t, công nghi p ch bi n cá,công nghi p ch bi n s a, ượ ế ế ế ế
công nghi p bánh mì, bánh k o, công nghi p bia, công nghi p s n xu t s a khô và b t tr ng,
công nghi p h ng ph m và m ph m, công nghi p d t, công nghi p da, công nghi p phim ươ
nh, công nghi p y h c…V i amylase, đã đc dùng trong s n xu t bánh mì, công nghi p ượ
bánh k o, công nghi p r u, s n xu t bia, s n xu t m t,glucose, s n xu t các s n ph m rau, ượ
ch bi n th c ăn cho tr con, s n xu t các m t hàng t qu , s n xu t n c ng t, côngế ế ướ
nghi p d t, công nghi p gi y…Trong ph m vi giáo trình này chúng ta ch đ c p đn vi c ế
ng d ng ch ph m enzyme trong m t s lĩnh v c. ế
1.5.
1.5. ng d ng trong công nghi p th c ph m
ng d ng trong công nghi p th c ph m
Protease v i công nghi p th c ph m: Vi c s d ng trong ch bi n làm m m th t là ng ế ế
d ng có tính truy n th ng. Nhân dân ta t r t lâu đã dùng th m đ n u canh th t bò; dùng rau ơ
s ng và chu i chát, v k t h p th c ăn nhi u th t; đu đ trong ch ng táo bón…mà th c ch t ế
là s d ng papain, bromelain, fixin. Ng i Nga còn dùng protease t h t đu t ng n y m m ườ ươ
đ làm m m th t.
Ngoài kh năng phân gi i đ làm m m th t, t o th c ăn d tiêu hóa, công ngh s n xu t
các lo i d ch th y phân giàu protein đã đc áp d ng m t cách có hi u qu tính năng c a ượ
protease.
Enzyme là m t công c đ ch bi n các ph li u c a công nghi p th c ph m thành ế ế ế
th c ăn cho ng i và v t nuôi. ườ
Ng i ta còn khai thác tính đông t nh c a renin, pepsin vào công nghi p th c ph mườ ư
nh trong s n xu t phomat.ư
Pectinase v i công nghi p th c ph m: Pectinase đã đc dùng trong m t s ngành công ượ
nghi p th c ph m sau:
- S n xu t r u vang. ượ
- S n xu t n c qu và n c u ng không có r u. ướ ướ ượ
- S n xu t các m t hàng t qu : qu cô đc, m t.
- S n xu t n c gi i khát. ướ
- S n xu t cà phê.
Ch ph m pectinase đc s d ng trong s n xu t n c qu t các nguyên li u quế ượ ướ
nghi n hay đ làm trong n c qu ép. B i vì khi có pectin thì kh i qu nghi n s có tr ng ướ
thái keo, do đó khi ép d ch qu không thóat ra đc. Nh pectinase mà n c qu trong su t, ượ ướ
d l c, hi u su t tăng.
Pectinase còn góp ph n chi t rút các ch t màu, tanin và các ch t hòa tan khác, do đó làm ế
tăng ch t l ng c a thành ph m. ượ
Nh ng nghiên c u khi ép nho có x lý b ng pectinase không nh ng làm tăng hi u su t
mà còn làm tăng màu s c.
Trong s n xu t m t nh , m t đông… nh pectinase mà d ch qu có n ng đ đm đc
h n.ơ
Cellulase v i công nghi p th c ph m: Cellulose là thành ph n c b n c a t bào th c ơ ế
v t, vì v y nó có m t trong m i lo i rau qu cũng nh trong các nguyên li u, ph li u c a ư ế
các ngành tr ng tr t và lâm nghi p. Nh ng ng i và đng v t không có kh năng phân gi i ư ườ
cellulose. Nó ch có giá tr làm tăng tiêu hóa, nh ng v i l ng l n nó tr nên vô ích hay c n ư ượ
tr tiêu hóa.
Ch ph m cellulase th ng dùng đ:ế ườ
- Tăng ch t l ng th c ph m và th c ăn gia súc. ượ
- Tăng hi u su t trích ly các ch t t nguyên li u th c v t.
ng d ng tr c tiên c a cellulase đi v i ch bi n th c ph m là dùng nó đ tăng đ ướ ế ế
h p thu, nâng cao ph m ch t v v và làm m m nhi u lo i th c ph m th c v t. Đc bi t là
đi v i th c ăn cho tr con và nói chung ch t l ng th c ph m đc tăng lên. ượ ượ
M t s n c đã dùng cellulase đ x lý các lo i rau qu nh b p c i, hành, cà r t, ướ ư
khoai tây, táo và l ng th c nh g o. Ng i ta còn x lý c chè, các lo i t o bi n…ươ ư ườ
Trong s n xu t bia, d i tác d ng c a cellulase hay ph c h citase trong đó có cellulase, ướ
thành t bào c a h t đi m ch b phá h y t o đi u ki n t t cho tác đng c a protease vàế
đng hóa.ườ
Trong s n xu t agar-agar, tác d ng c a ch ph m cellulase s làm tăng ch t l ng agar- ế ượ
agar h n so v i ph ng pháp dùng acid đ phá v thành t bào. Đc bi t là vi c s d ng chơ ươ ế ế
ph m cellulase đ t n thu các ph li u th c v t đem th y phân, dùng làm th c ăn gia súc và ế
công ngh lên men.
Nh ng ng d ng c a cellulase trong công nghi p th c ph m đã có k t qu r t t t. Tuy ế
nhiên h n ch l n nh t là r t khó thu đc ch ph m có cellulase ho t đ cao. ế ượ ế
Amylase v i công nghi p th c ph m: Ch ph m amylase đã đc dùng ph bi n trong ế ượ ế
m t s lĩnh v c c a công nghi p th c ph m nh s n xu t bánh mì, glucose, r u, bia... ư ượ
Trong s n xu t bánh mì, ch ph m amylase đã làm thay đi hoàn tòan ch t l ng c a ế ượ
bánh mì c h ng v , màu s c, đ x p...Ch ph m amylase s ch cho ch t l ng bánh mì t t ươ ế ượ
h n d ng ph c h p v i protease.ơ
Trong s n xu t bánh k o ng i ta th ng dùng maltose là s n ph m th y phân tinh b t ườ ườ
b ng amylase và glucose b ng glucoamylase. Chính glucoamylase, là y u t làm tăng hi u ế
su t trong s n xu t r u. ượ
Trong s n xu t bia, viêc s d ng amylase có trong các h t n y m m thay th lúa m ch ế
(malt) đã góp ph n đáng k trong vi c gi m giá thành.
1.6.
1.6. ng d ng trong công nghi p d t
ng d ng trong công nghi p d t
Trong công nghi p d t, ch ph m amylase đc dùng đ rũ h v i tr c khi t y tr ng ế ượ ướ
và nhu m. Amylase có tác d ng làm v i m m, có kh năng nhúng t, t y tr ng và b t màu ướ
t t. Rũ h b ng enzyme không nh ng nhanh, không h i v i, đ mao d n t t mà còn đm b o
v sinh, do đó tăng đc năng su t lao đng. ượ
Trong s n xu t t t m, ng i ta dùng protease đ làm s ch s i t . V i công đo n x lý ơ ườ ơ
b ng enzyme sau khi x lý b ng dung d ch xà phòng s giúp l a có tính đàn h i t t, b t màu
đng đu và d trang trí trên l a.
1.7.
1.7. ng d ng trong công nghi p thu c da
ng d ng trong công nghi p thu c da
Trong công nghi p da, enzyme protease đc dùng đ làm m m da, làm s ch da, rút ượ
ng n th i gian, tránh ô nhi m môi tr ng. Vi c x lý đã đc ti n hành b ng cách ngâm da ườ ượ ế
trong dung d ch enzyme, hay ph t d ch enzyme lên b m t da. Enzyme s tách các ch t nh n ế
và làm đt m t s liên k t trong phân t collagen làm cho da m m h n. ế ơ
Th c t cho th y khi x lý da b ng ch ph m protease t vi sinh v t có th rút ng n ế ế
th i gian làm m m và tách lông xu ng nhi u l n. Đi u quan tr ng là ch t l ng lông t t h n ượ ơ
khi c t. So v i ph ng pháp hóa h c thì vi c x lý b ng enzyme có s l ng lông tăng 20- ươ ượ
30%. Lông không c n x lý thêm sau khi ngâm trong d ch enzyme.
1.8.
1.8. ng d ng trong nông nghi p
ng d ng trong nông nghi p
Có th s d ng các lo i ch ph m enzyme khác nhau đ chuy n hóa các ph li u, đc ế ế
bi t là các ph li u nông nghi p c i t o đt ph c v nông nghi p. ế