Ứng dụng của quang xúc tác trong đa lĩnh vực
lượt xem 3
download
Bài viết này sẽ cung cấp bức tranh tổng quan về những bước tiến nổi bật trong nghiên cứu và triển vọng ứng dụng của lĩnh vực quang xúc tác vào công nghiệp sản xuất nhiên liệu, vật liệu ở Nhật Bản nói riêng và thế giới nói chung, trong đó có Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ứng dụng của quang xúc tác trong đa lĩnh vực
- ng d ng c a quang xúc tác trong c ng Phong Nghiên c u sinh ti TÓM T T: c truy n c m h ng t công trình s d ng v t li u quang xúc tác titan -ô-xít (TiO2 tách phân t c thành hydro (H2) và oxy (O2) c a hai nhà hoá h c Fujishima Akira và Honda Kenichi u nhóm nghiên c u Nh t B n và trên th gi u TiO2 và nhi u lo i v t li u quang xúc tác khác Tác gi : Th c s ng Phong b n cao và có kh i ngu n sáng kích công tác: Collège de France, Paris, thích trong vùng ánh sáng kh ki n thay vì ch i vùng ánh Pháp sáng c TiO2. V i vi c H2 d c s d ng r ng rãi t nhiên li u s ch, không phát th i khí nhà kính trong quá Email: duong.hong.phong.vn@gmail.com trình tiêu th và có t kh ng l n, ví d li u hydro cho ngành công nghi y ng Phong hi ti a mình trong vi c s n xu t nhiên li u H2 trên di n c u sinh ti v t li u xúc n cho ph n ng kh CO2 thành các h p ch t có r ng v i giá thành r vì t n d ng ngu ng m t tr i d i giá tr cao trong công nghi p. D án nghiên n c a các v t li n c c tài tr b i t , i t và l tr c sinh ra t quá trình kích thích b ng ánh sáng s ng d n c s c s d ng cho ph n ng oxy hoá c a phân t c thành và ti n Ng c Hu n t i Collège de O2 và kh proton thành H2. D n này, bên France. 2019, Phong t t nghi p b ng c c, quang c ng d ng trong th t hoá h c t ih c Tohoku, i s ng d n c nhi u m các h p ch t h ch i . v ng, di t vi-rút có h i trong quá trình s n xu t th c Phong g n u v các ph m. Bài vi t này s cung c p b c tranh t ng quan v nh ng v t li u xúc tác quang cho ph n ng tách c ti n n i b t trong nghiên c u và tri n v ng ng d ng c a n cho ph n ng chuy i c quang xúc tác vào công nghi p s n xu t nhiên li u, v t h p ch t h i h c Tohoku ng li u Nh t B n nói riêng và th gi t nghiên c u chính bao g m v t li u xúc tác tiên ti n và h th ng ph n c Nam. s n xu ng. T khoá: quang xúc tác, ch t bán d ng m i tr i, nhiên li u s ch 1. Gi i thi u Nh i phó v i nh ng tiêu c ng và khí h u c a vi c s d ng ngu n nhiên li u hoá th ch, nhi u qu c gia tiên ti , Nh t B u v ng tái t t gi i pháp thay th i m c a nh ng ngu ng này là có m c phát th i các 2 r t th p ho c b ng th i tr ng c a chúng không ph i h u h u hoá th ch. Trong s u hydro (H2 t ng c viên sáng giá b i t kh ng l n d tr trong liên k t hoá h c gi a hai nguyên t ng th i ch c sau khi k t h p v i oxy (O2) thông qua quá trình oxy hoá kh bên trong pin nhiên li u hydro [1]. Bên c 2 t thành ph n quan tr ng trong vi c s n xu t m t s hoá ch t thi t y s n xu c H2 trong công nghi ph bi n là reforming, chuy n hoá nhiên li u hoá th methane (CH4 i áp su không thân thi n v ng vì i ngu ng u https://doi.org/10.15625/vap.2021.0007 vào l n ng th i phát th i CO2. 54
- n d c ngu n c sóng n m trong d i quang ph h p th , các nguyên li u s n có và không phát th i ra nhi u khí nhà n t )s chuy n t c chú tr ng nghiên c u [2]. Vào valence band (vùng hoá tr ) sang conduction band i Nh t B n là Honda (vùng d ng th i các holes (l tr ng) s c sinh Kenich m t công trình kho l p v trí c nt nt trên t p san Nature v ch t xúc tác bán d n TiO2 s kh proton thành H2, và l tr ng s c d ng ngu n sáng kích thích vùng t ngo tách thành O2 m quan tr ng c n ng c [3], g m hai quá trình kh proton thành H2 (1) c là ph n ng không t nhiên di n ra và nó và oxy hoá phân t c thành O2 i m t ngu u vào khá l n (1.23 trình sau: n c c chu n hydro), v y nên ch t xúc 2H+ + 2e H2 (1) tác phù h p cho ph n cc m b o ít 2H2O O2 + 4H+ + 4e (2) nh r ng gi a vùng hoá tr và vùng d n là 1.23 Ánh sáng t ngo i là m t ph n trong d i ph h p th V [2]. c a ánh sáng m t tr im m ti m n d ng ngu ng Bên c nh ph n n t và l tr ng sinh m t tr i d c bi t nh c có khí h u phù ra trong quá trình kích thích ch h ng th i ch c làm có th t o ra m t s g c t ngu n nguyên li u vào s n xu t nhiên li u H2. và O2 b ng vi c thi t l ng ph n ng phù iv im c nhi t, h c t do này có th c s d ng sóng th tB c bi t là sau s c rò r ch t cho m t s ph n ng oxy hoá kh khác. Ví d phóng x sau th m ho kép oxy hoá nh m phân hu các h p ch t h ch i nghiên c u này c cho là c n thi gi m b t s l n ng này thu c vào ngu ng h t nhân v n ti m n ng không yêu c u ngu u vào l n nh ng r i ro v an toàn t c quang n c p ph n trên (Hình 1). xúc tác, các nhà khoa h c Nh t B trong vi c nghiên c u nh ng v t li u m i có kh 2.2. M t s nghiên c u tiêu bi u v quang xúc tác ho i nh u ki n chi c Nh t B n sóng trong vùng kh ki n, và nh ng có Nghiên c u v xúc tác TiO2 dùng cho ph n ng tách u ki n pH (n axít) khác nhau [4]. Bên c nh c b i Honda- Hình 2) c ng d ng trong vi c s n xu t nhiên li u H2, quang xúc coi là u tiên v vi c dùng ch t quang xúc c v n d ng vào nh c khác c. Mô hình này k t h p ngu n sáng v i các h p ch t h c h i và s n xu t c sóng vùng t ngo i v i m t ngu n kích ch t ph gia trong công nghi p ch bi n th c ph m [5]. thích bên ngoài, nh m th c hi n ph n ng oxy hoá iv im y phát tri n v công c thành O2 n c c làm vi c (working electrode) nghi t Nam, y u t ng và phát tri n TiO2 và kh proton thành H2 n c i tr ng b n v ng c m b o. D , nh ng nghiên c u (counter electrode) platinum. v quang xúc tác này có th s ng . Trong khuôn kh bài vi t này, tác gi s gi i thi u m t s khái ni nv ho t ng và ng d ng c a quang xúc tác. ho n và m t s nghiên c u tiêu bi u v quang xúc tác Nh t B n 2.1. ho n c a quang xúc tác Vi c l a ch n lo i xúc tác cho t ng ph n ng tu thu c vào nhi u y u t n bao g m th oxy hoá kh c a ph n ng hoá h c m c tiêu, d i quang ph h p th c a ch t quang xúc tác và pH c ng ph n ng. Hình 1 ho n c a quang xúc n c a m t ch t quang xúc tác d a trên tác, VB: valence band (vùng hoá tr ), CB: hi ng bán d i v i ph n c, khi conduction band (vùng d n), e : electron, h+: hole ch c chi u sáng b i ngu n sáng có 55
- Hình 4. H quang xúc tác s d ng hai lo i xúc tác khác nhau cho ph n c. H2-photocatalyst: Hình 2. Ph n c s d ng n c c quang xúc tác H2, O2-photocatalyst: xúc tác O2, redox TiO2 v i ngu n sáng kích thích vùng t ngo i c a couples: c p oxy hoá kh . Honda- n c c làm vi c TiO2. Bên ph nc i tr ng platinum mc m b t nh ng khó c nghiên c u c mc 2 t ng h p v t li u xúc tác so v i vi c ch s d ng duy ch ho i vùng chi u sáng t ngo i. Ngoài ra, nh t m t lo i xúc tác cho c hai ph n ng (1) và (2). i ngu n cung c p ho ng c hai v n chuy nt t n c c quang lo c kích thích b i ngu n sáng bên ngoài, TiO2 nc i tr ng platinum. n t sinh ra t xúc tác H2 (ví d Rh-doped SrTiO3, Cr-doped SrTiO3, TaON, BaTaO2N) s kh proton t s nhà nghiên c p trung vào thành H2, l tr ng sinh ra t xúc tác O2 (ví d WO3, m n và kinh t d ng BiVO4, Bi2Mo2O9) s c thành O2 ng ch t xúc tác quang d ng b u sáng tr c th i, l tr ng sinh ra t xúc tác H2 s k t h p v n ti p h n h p g c và b t xúc tác (Hình 3). Có r t t sinh ra t xúc tác O2, nh m t o nên m t h cân b ng. nhi u nghiên c u Nh t B n v các lo i ch t xúc tác Bên c nh hai lo i xúc tác, m t c p oxy hoá kh (ví d ho i c vùng ánh sáng kh ki t n d ng 3+/2+, IO /I ) có th 3 c b sung vào h ph n c ngu ng m t tr i m t cách hi u qu ng, v i m n chuy n t và l tr ng gi a c bi t c n ph i b n trong th i gian dài. hai lo y hi u su t c a ph n ng [2,4]. Trong s các nghiên c ng nghiên c u s d ng hai lo i xúc tác khác nhau ho ng cho hai ph n Bên c nh ph n ng s n xu t nhiên li u ng kh proton thành H2 c thành H2 ng trong công O2 c quan tâm r t nhi u (Hình 4), tiêu bi u nghi p s n xu t th c ph m. Tiêu bi u là các công trình t các nhóm nghiên c u c s d ng Rh-doped SrTiO3 lo i b vi-rút có h i mà Kudo Akihiko i h c khoa h c Tokyo, Domen không n vi khu n có ích trong ch ph m Kazunari i h c Tokyo và Abe Ryu i h c Kyoto. sinh h c cho quá trình lên men [5]. c a quá c ti p t c nghiên c u. 3. Thông tin v m t s nhóm nghiên c u v quang xúc tác Nh t B n 3.1. Nhóm nghiên c u v xúc tác quang cho ph n c và kh khí CO2 t i h c khoa h c Tokyo Website: https://www.rs.kagu.tus.ac.jp/kudolab/en/index.html nhi m: Kudo Akihiko Hình 3. d ng ch t quang xúc ng nghiên c u chính: Xúc tác quang d ng b t cho ph n c. tác d ng b t cho ph n c 56
- 3.2. Nhóm nghiên c u v xúc tác quang cho ph n ng [2] A. Kudo, Y. Miseki, Heterogeneous c và s n xu t m t s hoá ch t quan tr ng photocatalyst materials for water khác t i h c Tokyo splitting,Chem. Soc. Rev. 38 (2009) 253 278, Website: http://www.domen.t.u- https://doi.org/10.1039/b800489g. tokyo.ac.jp/english/index_framepage_E.html [3] A. Fujishima, K. Honda, Electrochemical nhi m: Domen Kazunari Photolysis of Water at Semiconductor ng nghiên c u chính: Nhi u lo i xúc tác khác nhau, Electrode, Nature 238 (1972) c bi t là xúc tác d ng t m có hi https://doi.org/10.1038/238037a0 [4] K. Maeda, Z-scheme water splitting using two 3.3. Nhóm nghiên c u v xúc tác quang cho ph n ng different semiconductor photo-catalysts, ACS c và kh CO2 t i h c Kyoto Catal. 3 (2013) 1486 1503, Website: http://www.ehcc.kyoto- https://doi.org/10.1021/cs4002089 u.ac.jp/eh41/home/abe/en/research/ [5] Y. Yamaguchi, S. Usuki, Y. Kanai, K. Yamatoya, Giáo nhi m: Abe Ryu N. Suzuki, K. Katsumata, C. Terashima, T. ng nghiên c n, xúc tác Suzuki, A. Fujishima, H. Sakai, A. Kudo, K. quang d ng b t. Nakata, Selective Inactivation of Bacteriophage in the Presence of Bacteria by Use of Ground Tài li u tham kh o Rh-Doped SrTiO3 Photocatalyst and Visible [1] N.S. Lewis, Research opportunities to advance solar Light, ACS Appl. Mater. Interfaces 9 (2017) energy utilization, Science 351 (2016), 31393-3140, https://doi.org/10.1126/science.aad1920aad1920. https://doi.org/10.1021/acsami.7b07786 57
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khảo sát một số điều kiện thực nghiệm ảnh hưởng đến hoạt tính quang xúc tác của vật liệu nano F-TiO2
7 p | 63 | 5
-
Nghiên cứu tổng hợp nano Mn3O4 và khả năng quang xúc tác của chúng
6 p | 57 | 4
-
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu quang xúc tác nano hệ TiO2-CeO2 và thăm dò khả năng ứng dụng trong xử lý môi trường
16 p | 37 | 4
-
Chế tạo các hạt nano ZnO pha tạp ion Cr3+ nhằm định hướng ứng dụng quang xúc tác dưới kích thích của ánh sáng nhìn thấy
7 p | 11 | 3
-
Tính chất quang xúc tác của tổ hợp nano rGO/WO3 tổng hợp bằng phương pháp thủy nhiệt
4 p | 97 | 3
-
Chế tạo và tính chất của vật liệu nano ZnS trong quang xúc tác phân hủy dung dịch Congo red
6 p | 11 | 3
-
Anh hưởng của điều kiện công nghệ lên một số tính chất của vật liệu quang xúc tác CoWo4 chế tạo bằng phương pháp hóa học có hỗ trợ của vi sóng
7 p | 52 | 2
-
Khảo sát hiệu ứng quang xúc tác của composite ZnO-CuO
8 p | 44 | 2
-
Tổng hợp vật liệu nanocomposite MgFe2O4/bentonite để phân hủy methylene blue bằng phản ứng quang xúc tác
9 p | 5 | 2
-
Điều chế và đánh giá hoạt tính quang xúc tác phân hủy methylene blue của zeolitic imidazolate framework-8
6 p | 6 | 1
-
Tổng hợp nanocomposite Fe-Cu/MCM-41 và ứng dụng của nó để phân hủy Reactive Red 195 trong môi trường nước
6 p | 5 | 1
-
Quang xúc tác phân hủy methylene blue từ dung dịch nước sử dụng SnO2/BaTiO3 cấu trúc dị thể
7 p | 3 | 1
-
Nghiên cứu tổng hợp TiO2 ống nano bằng phương pháp anod hóa ứng dụng trong quang xúc tác
8 p | 55 | 1
-
TiO2/ SiO2 pha tạp coban - đặc tính quang xúc tác và ứng dụng để xử lý cephalexin trong môi trường nước
4 p | 39 | 1
-
Quang xúc tác xử lý methylene xanh trong môi trường nước sử dụng vật liệu nano ZnO chế tạo bằng phương pháp hóa siêu âm
6 p | 1 | 0
-
Đánh giá hoạt tính quang xúc tác phân hủy methylene blue trong dung dịch nước của Mn-ZIF-8 và Mn@Zn
6 p | 2 | 0
-
Tổng hợp, đặc trưng và khả năng quang xúc tác của vật liệu nano spinel Co1-XZnxFe2O4 được tổng hợp bằng phương pháp đốt cháy
5 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn