ỨỨngng dụdụngng DDấấuu ADN (DNA Markers) ADN (DNA Markers) trong CôngCông tátácc gigiốốngng câycây trtrồồngng trong

DNA Marker’’ có ‘‘DNA Marker

có nhinhiềềuu ưuưu didiểểmm

MarkerMarker

Isozyme Isozyme

Protein Protein

ADNADN

nh tháái i HìHình th /Nông họhọcc /Nông

ng Marker SSố ố llượượng Marker

++

++

++++++

++++++

Polymorph. MMứức đc độ ộ Polymorph.

++

++

++

++++++

ĐĐòòi hi hỏỏi ki kỹ ỹ thuthuậậtt

++

++++

++++++

++++++

ng ngoạoại i

++++++

++++

++++

++

ChịChịu tu t//đđộộng ng cảcảnhnh

PhảPhản n áánh b/c

nh b/chhấất DTt DT

++

++++

++++

++++++

1

ỨỨng dng dụụng ng DNA Marker

trong DNA Marker trong

CôngCông tátácc gigiốốngng câycây trtrồồngng

1/ 1/ NhNhậậnn didiệệnn gigiốốngng –– Lý Lý lịlịchch gigiốốngng

2/ 2/ Nghiên (Genetic Diversity) Nghiên ccứứuu vêvề ̀ đađa dạdạngng didi truytruyềềnn (Genetic Diversity)

(Linkage Map) 3/ 3/ LLậậpp bảbảnn đôđồ ̀ liênliên kkếếtt (Linkage Map)

DNA Marker đêđể ̉

ỨỨngng dụdụngng DNA Marker nhnhậậnn didiệệnn gigiốốngng –– LLậậpp lylý ́ lịlịchch gigiốốngng

2

(Associating Markers) 4/ 4/ TìTìmm ddấấuu phânphân tưtử ̉ liênliên kkếếtt vvớớii cácácc t/trt/trạạngng (Associating Markers)

Qui trình của hệ thống bảo vệ bản quyền giống TV (Plant Variety Protection)

Breeding of Variety

Application

If not corrected

Order to Correct Application

Publication

Order to change the denomination

Invalidation of Application

Examination

Submission of Argument

Notification of Refusal

of

Variety Registration

Refusal

Registered in the Register Plant Varieties and publicly announced

Requirements are found to be not satisfied

Revocation

Payment

Fee is not paid

Protection for 25 or 30 years

Outline of the Plant Variety Protection System

Application

Breeder (candidate variety)

Grant PBR

Intellectual Property Division, MAFF ↓ Examination and Grant right

Plant Breeder's Right

NCSS: DUS Test

Civil remedies

Authorization

infringement

Prohibition, compensate for damages, restoration of confidence, etc.

License Fee

Criminal penalties Imprisonment

and/or fine

User

(Customs Law)

Unauthorized user

Control of export and import of varieties that infringe the breeder's right at the customs

3

Examinations

Examinations

DUS Test

Growing Test

NCSS

On-site Inspection

Documentary Examination (Include Foreign Report)

Denomination

Novelty

TiêuTiêu chuchuNNnn củcủaa 1 1 gigiốốngng mmớớii

(Theo qui định của Bộ Quebec – Canada)

1 giống đậu nành mới (cây tự thụ) = Có ít nhất 5% khác biệt (về di truyền) so với các giống đang được phổ biến

SSR = Marker thường được sử dụng trong nhận diện giống

Ưu điểm của SSR:

+ Mức độ đa dạng rất cao (nhiều alen/locus)

+ Tính ổn định cao

+ Tương đối dễ sử dụng và rẽ tiền

4

+ 1 band/1 locus – Codominant - vị trí đã được x/định

KKếếtt quả

quả SSR minh

SSR minh họhọaa

5

>/= 5 alen / 1 locus

N hận diện giống lúa mì bằng Protein

F1

F1

6

nghiên cứứu u

ng DN A marker để để nghiên c ỨỨng dng dụụng DN A marker đa đa dạdạng di truy ng di truyềềnn (Genetic Diversity) (Genetic Diversity)

ĐaĐa dạdạngng didi truytruyềềnn (Genetic Diversity) (Genetic Diversity)

ĐaĐa dạdạngng = = khákhácc bibiệệtt (Polymorphism) (Polymorphism) ĐaĐa dạdạngng didi truytruyềềnn = = MMứứcc đôđộ ̣ phong ng/loààii trong cá ththểể/gi/giốống/lo gigiữữaa cácácc cá phong phuphú ́ vêvề ̀ cácácc khákhácc bibiệệtt didi truytruyềềnn trong 1 1 ququầầnn thêthể ̉ hay 1 hay 1 ngânngân hàhàngng giengien

ỨỨngng dụdụngng củcủaa nghiên nghiên ccứứuu vêvề ̀ đađa dạdạngng didi truytruyềềnn = = HiHiểểuu rorõ ̃ mmứứcc đôđộ ̣ phong phuphú ́ củcủaa ququầầnn thêthể ̉ đêđể ̉ xáxácc đđịịnhnh:: phong

7

+ + chichiếếnn llượượcc bảbảoo ttồồnn (Conservation) (Conservation) + + khaikhai tháthácc ngunguồồnn giengien trong (Breeding) trong lailai tạtạo/cho/chọọnn gigiốốngng (Breeding)

Ưu điểm của Dấu ADN trong nghiên cứu về đa dạng di truyền

100 cá thể - 100 polymorphic locus/ tuần

(AFLP marker – Robinson and Harris, 1999)

Khả Khả năng phân bi

t (Differential Capacity) năng phân biệệt (Differential Capacity)

Multiplex – Đọc trình tự ADN tự động (Automate Sequencing) (cid:1) 70.000 kiểu gien/tuần (AFLP marker - Myburg et al., 2001)

RFLPRFLP RAPDRAPD AFLPAFLP SSRSSR

ng (Genus) GiGiữữa ca cáác gic giốống (Genus) ++ -- -- --

GiGiữữa ca cáác lc loàoài/gi i/giốốngng ++ +/+/-- +/+/-- +/+/--

Trong cùùng 1 Trong c ng 1 loàloàii ++ ++++ ++++++ ++++++

8

(Weising et al., 1995)

nh giá á Đa Đa dạdạng di truy

ng di truyềềnn di truyềềnn (cid:1)(cid:1) ThiThiếết lt lậập pp phả hả hhệ ệ ((Structuration) Structuration)

ĐĐáánh gi quan hệ ệ di truy ự khác bic biệệt di truy

t di truyềềnn (cid:1)(cid:1) Mô tMô tả ả (Description) (Description) √√√√√√√√ ĐĐáánh gi √√√√√√√√ ĐĐáánh gi nh giá á quan h nh giá á ssự khá

ng nhau) Similarity Index (h(hệ ệ ssố ố gigiốống nhau) Similarity Index c nhau) ố khác nhau) /Dissimilarity Index (h(hệ ệ ssố khá /Dissimilarity Index

Genetic Distance (kho ch DT) (khoảảng cng cáách DT)

Graphique (đồ thi 2D) Dendrogramme (sơ đồ cành cây)

Description Structuration

(Karps et al., 1997)

2D (Graph) Đồ thị 2D (Graph) Đồ thị Genetic Distance (Kh/cách DT) (cid:1) Geometric Distance (Kh/cách h/học)

2

D

11

Bộ sưu tập giống đậu nành ở Bắc Mỹ

RAPD và SSR

(Trích từ tài liệu của Brown-Guedira et al., 2000)

9

nh giá á ssự ự ĐĐáánh gi khákhác bic biệệtt gi giữữa a cácác gic giốống ng (genotypes) (genotypes)

nh cây (Dendrogramme) Sơ đSơ đồ càồ cành cây (Dendrogramme)

(Trích từ tài liệu của Karp et al., 1997)

Đánh giá mối quan hệ về di truyền giữa các kiểu gien (genotypes) trong 1 quần thể tự nhiên được bảo quản ex situ

(cid:1) Tìm ra chiến lược bảo quản và sử dụng

ĐaĐa dạdạngng didi truytruyềềnn (Genetic Diversity) (Genetic Diversity)

phong phuphú ́ vêvề ̀ cácácc khákhácc bibiệệtt didi truytruyềềnn ĐaĐa dạdạngng = = khákhácc bibiệệtt (Polymorphism) (Polymorphism) ĐaĐa dạdạngng didi truytruyềềnn = = MMứứcc đôđộ ̣ phong cá ththểể/gi/giốống/lo gigiữữaa cácácc cá ng/loààii

ỨỨngng dụdụngng củcủaa nghiên nghiên ccứứuu vêvề ̀ đađa dạdạngng didi truytruyềềnn = = HiHiểểuu rorõ ̃ mmứứcc đôđộ ̣

10

trong lailai tạtạo/cho/chọọnn gigiốốngng phong phuphú ́ củcủaa ququầầnn thêthể ̉ đêđể ̉ tìtìmm rara:: phong + + ChiChiếếnn llượượcc bảbảoo ttồồnn (Conservation) (Conservation) + + ChiChiếếnn llượượcc khaikhai tháthácc ngunguồồnn giengien trong (Breeding) (Breeding)

Some History…

Chiến lược bảo tồn đa dạng di truyền

Nikolai IvanovichVavilov (1887-1943) Prominent Russian botanist and geneticist best known for having identified the centres of origin of cultivated plants. He devoted his life to the study and improvement of wheat, corn, and other cereal crops that sustain the global population.

Trung tâm khởi nguyên – Đa dạng Di Truyền

Rice

Potato

Maize

11

SSự ự ccầần thi

n thiếết pt phảhải bi bảảo to tồồn đa

n đa dạdạng di truy

ng di truyềền !!!n !!!

Sự phá hủy rừng do khai thác Giống được cải thiện thường có cùng cha (mẹ) (cid:2) mức độ đa dạng DT thấp

8% loài đã bị biến mất trong vòng 25 năm Mất dần những giống địa phương

Vấn nạn vì bị

mất dần đa dạng DT

ng di tuyềền n để để ssử ử

BảBảo qo quảuảnn = G= Giiữ gìữ gìn tn tốối đa s dụdụng trong tương lai

i đa sự ự đa đa dạdạng di tuy ng trong tương lai (ch(chọọn tn tạạo gio giốống)ng)

(IBPGR, 2000)

ex situ in situ

• N gân hàng giống • Khu bảo tồn thiên nhiên

• Vườn tiêu bản • Bảo quản tại vườn của nông dân • In vitro

12

200 N gân hàng giống quốc gia/3.600.000 giống (accessions) >100 loài cây trồng và loài hoang (Eigenbrode,1996)

N gân hàng gien (Genebanks) và Ứng dụng

N gân hàng (Genebanks) Khảo sát đặc điểm (Characterization)

Đánh giá ngoài đồng (Evaluation)

Chọn giống (Breeding)

Phổ biến (Distribution)

Cơ quan Cơ quan LoàLoài TVi TV SSố ố llượượng gi ng giốốngng

CIMMYT CIMMYT LúLúa a mìmì 79912 79912

CIPCIP Khoai tây Khoai tây 5057 5057

ICARDA ICARDA Cây thứức ăn gia Cây th c ăn gia súsúcc 24580 24580

ICRISAT ICRISAT Cao lương Cao lương 35780 35780

(Consultative Group on International Agricultural Research, 2000)

IRRI IRRI LúLúaa 80618 80618

13

Số lượng giống được bảo quản rất lớn và phải được nhân giống định kỳ (cid:2) rất tốn kém (kinh phí, nhân lực…)

minium size Core Collection = = minium size Core Collection

/maximum diversity

Advantages in management and utilization

10% accessions 70% alleles

How to construct ?

Primary Collection

Genetic Diversity Informations ?

(Brown, 1989; Frankel, 1984)

ChiChiếếnn llượượcc khaikhai tháthácc ngunguồồnn giengien trong lailai tạtạo/cho/chọọnn gigiốốngng trong

2

D

11

(Trích từ Brown-Guedira et al., 2000)

14

Lai Lai tạtạoo gigiữữaa cácácc ngunguồồnn vvậậtt liliệệuu càcàngng xaxa nhaunhau (cid:1)(cid:1) ttậậpp họhọpp đđượượcc nhinhiềềuu đđặặcc títínhnh ttốốtt

DN A Marker đêđể ̉

ỨỨngng dụdụngng DN A Marker LLậậpp bảbảnn đôđồ ̀ didi truytruyềền/bn/bảảnn đôđồ ̀ liênliên kkếếtt (Genetic Map/Linkage Map) (Genetic Map/Linkage Map)

Bản đồ (Map)

Mục đích: Khi cần xác định 1 vị trí nào đó cần tìm ?

Bản đồ = + Điểm mốc + Khoảng cách

15

Bản đồ càng chi tiết (cid:1) càng dễ sử dụng

Các loại bản đồ di truyền

(Physical Map)

+ Bản đồ liên kết (Linkage Map=Genetic Map) (đơn vị = cM) + Bản đồ ‘thực thể’ (Physical Map) (đơn vị= N u.)

Bản đồ liên kết (Genetic Map, Linkage map)

• Khoảng cách = Tần số tái tổ hợp

Tần số trao đổi chéo (recombination frequencies)

Khoảng cách di truyền giữa 2 gien = Tần số TTH giữa 2 gien đó Khoảng cách DT (cM) = khoảng cách tương đối // không phải là khoảng cách thực tế (tính bằng N u)

16

• Điểm mốc = dấu ADN (RFLP, AFLP, SSR…)

Single crossovers

gien = L= Lậập bp bảản đn đồ ồ DTDT

XXáác đc địịnh vnh vịị trtríí gien

Trao đổi chéo = cơ sở x/định khoảng cách và trình tự giữa các gen Các bước tiến hành (lập bản đồ):

- Lai tạo = tạo quần thể phân ly - Dựa trên tỉ lệ phân ly (cid:2) x/định nhóm gien liên kết - Dựa vào tần số tái tổ hợp (cid:2) x/định vị trí và k/cách giữa các gien

A C B

AC + CB = AB

C A B

CB – CA = AB (CB > CA)

A B C

CA – CB = AB (CA > CB)

Các vị trí tương đối có thể có giữa 3 gien A, B và C

Trao đổi chéo xảy ra ít hơn

Trao đổi chéo xảy ra nhiều hơn

17

Morphologic markers for the tomato genome (Classical set of genetic markers)

align perfectly except for a few inversions (indicated by arrows)

18

Genetic map of Tomato (in this case, the maps of potato and tomato are aligned, and the markers

ƯuƯu điđiểểmm củcủaa bảbảnn đôđồ ̀ giengien đđượượcc thithiếếtt llậậpp ddựựaa trêntrên cácácc DN A marker DN A marker:: + + ĐôĐộ ̣ phânphân giảgiảii caocao ((bảbảnn đôđồ ̀ chi chi titiếếtt)) + C+ Có ó thêthể ̉ so so sásánhnh vvớớii bảbảnn đôđồ ̀ ‘‘physic physic’’ (cid:1)(cid:1) xáxácc đđịịnhnh vị trí ở vị trí ở mmứứcc đôđộ ̣ N u.N u.

TìTìmm DN A Marker

DN A Marker liênliên kkếếtt vvớớii títínhnh trạtrạngng

(Associating Marker) (Associating Marker)

19

vị trí củcủaa cácácc giengien qui qui đđịịnhnh cácácc títínhnh trạtrạngng mongmong mumuốốnn (Position vị trí củcủaa giengien trêntrên bảbảnn đôđồ ̀ đêđể ̉ phânphân llậậpp giengien (Position ỨỨngng dụdụngng củcủaa bảbảnn đôđồ ̀ didi truytruyềềnn:: + + XáXácc đđịịnhnh vị trí + + DDựựaa vàvàoo vị trí Cloning) Cloning)

nh trạạng sng số ố llượượng (Quantitative Trait) = nh trạạng đo ng đo đếđếm m ng (Quantitative Trait) = TíTính tr ng Protein……) t) thhườường do nhi u gien cùùng ng ng do nhiềều gien c i gien đóóng gng góóp 1p 1 ả ảnh nh ưởưởng nh ng nhỏ vàỏ vào o TíTính tr (N /suấất, t, hàhàm lm lượượng Protein (N /su tham gia kiểểm sm soáoát (t (mmỗỗi gien đ tham gia ki bibiểểu hiu hiệện cn củủa ta tíính tr nh trạạngng

ng tham gia ng gien cùùng tham gia QTL (Quantitative Trait Loci) = N hN hữững gien c QTL (Quantitative Trait Loci) = nh trạạng sng số ố llượượngng kikiểểm sm soáoát 1t 1 tí tính tr

ng, chúhúng ta không x ng ta không xáác đc địịnh (n nh (nhhậận din diệện)n) đ đượược c Thông thườường, c Thông th cácác gien ki c gien kiểểm sm soáoát tt tíính tr nh trạạngng

n ADN đã ã đđượược bic biếết rt rõ õ c marker (nhnhữững đng đoạoạn ADN đ để ‘‘giágián tin tiếếpp’’ xá xác c gien) để c trên bộ ộ gien) Thông qua cáác marker ( Thông qua c trìtrình tnh tự và vị trí chí đđịịnh vnh vị trí củ ự và vị trí chính xnh xáác trên b ị trí của ca cáác QTL c QTL (cid:2)(cid:2) QTL mapping QTL mapping

Recombination between unlinked genes by independent assortment (left) and linked genes by crossing-over (right) from testcross

2 chromosomes 2 genes ––––2 chromosomes 2 genes 2 chromosomes 2 chromosomes 2 genes 2 genes

1 chromosome 2 genes ––––1 chromosome 2 genes 1 chromosome 1 chromosome 2 genes 2 genes

Genotypic frequency in progeny = Gamete frequency in heterozygous individual

20

RR

SS

P:P: Đánh giá KH

R S

Kháng (R)//N hiễm (S)

F1:F1:

RR

R S

R S

SS

R S

RR

SS

R S

F2:F2:

RR

SS

RR

SS

RR

RR

SS

SS

ĐĐáánh gi

nh giá á kikiểểu gien (

u gien (Marker)

Marker) -- So

So sásánh KH v

nh KH và à KGKG

R R R R S S S S

R

S

A1A1

A2A2

A2A2 A1A1

B2B2

B1B1

B2B2 B1B1

Tất cả B1 = kháng // tất cả B2 = nhiễm (cid:2) Marker B liên kết với gien qui định tính kháng/nhiễm bệnh

(cid:1) Marker B liên kết tính kháng = Marker B nằm gần gien kháng trên cùng 1 N ST

21

F6:F6:

Recombination between unlinked genes by independent assortment (left) and linked genes by crossing-over (right) from testcross

2 chromosomes 2 genes ––––2 chromosomes 2 genes 2 chromosomes 2 chromosomes 2 genes 2 genes

1 chromosome 2 genes ––––1 chromosome 2 genes 1 chromosome 1 chromosome 2 genes 2 genes

Genotypic frequency in progeny = Gamete frequency in heterozygous individual

AFLPs

Y (R)

O (S)

22

23

XáXácc đđịịnhnh Marker

Marker liênliên kkếếtt títínhnh trạtrạngng

ĐốĐốii TTượượngng

lương ththựựcc ((BBắắpp, , lúlúaa, , lúlúaa

hà họ đđậậuu ((đđậậuu nànànhnh, , đđậậuu hà

dương, , cảcảii CâyCây lương mìmì, , lúlúaa mạmạchch)) CâyCây họ lanlan……)) CâyCây llấấyy ddầầuu ((HHướướngng dương ddầầuu……)) TíTínhnh TrạTrạngng TíTínhnh trạtrạngng năngnăng susuấấtt ((sôsố ́ trátráii, , sôsố ́ hạhạtt……)) TíTínhnh khákhángng sâusâu bbệệnhnh TíTínhnh thíthíchch nghi nghi ((chchốốngng chịchịuu lạlạnhnh, , khôkhô hạhạnn, , phèphènn, , mmặặnn……)) ChChấấtt llượượngng ((ddầầuu, protein, , protein, a.aa.a..)..)

̃ CâyCây gôgỗ

TTốốcc đôđộ ̣ sinhsinh trtrưởưởngng KháKhángng sâusâu bbệệnhnh

24

CáCácc câycây khákhácc CáCácc sảsảnn phphNNmm thưthứ ́ ccấấpp

Marker Assisted Selection (MAS)

RR

SS

R S

P:P:

F1:F1:

Dựa vào Marker để chọn lọc thay vì dựa vào KH: + Chính xác + N hanh + Ít tốn công sức

RR

R S

R S

SS

R S

RR

SS

R S

F2:F2:

RR

SS

RR

SS

RR

RR

SS

SS

F6:F6:

i ??? Câu hCâu hỏỏi ???

25