Ụ Ụ M C L C
Ụ Ả DANH M C HÌNH NH
M Đ UỞ Ầ
ệ ứ ụ ệ ể Ngày nay công ngh thông tin đang ngày càng phát tri n. Vi c ng d ng công
ệ ệ ấ ị ệ ngh thông tin vào trong công vi c kinh doanh đang r t th nh hành. Các doanh nghi p
ộ ớ ệ ứ ệ ạ ộ ụ ngày nay đã quá quen thu c v i vi c ng d ng công ngh thông tin vào các ho t đ ng
ừ ệ ơ ứ ạ ế ớ ữ ệ ẫ ủ c a mình t ả nh ng công vi c đ n gi n hay ph c t p. Th gi i công ngh v n đang
ổ ừ ệ ả ọ ả ơ thay đ i t ng ngày và ngày càng đ n gi n hóa m i công vi c, tìm ra gi i pháp nhanh
ề ể ờ ạ ọ ấ ể ả ả ấ ị ổ nh t cho m i v n đ . Đ có th theo k p th i đ i thì b n thân chúng ta ph i thay đ i
ả ạ ế ớ ứ ả ớ ộ ả ớ chính mình, ph i t o cho b n thân thích ng v i m t th gi ừ i m i, ph i không ng ng
ể ả phát tri n b n thân.
1. Lý do ch nọ đ tàiề .
ệ ạ ượ ề ở ồ Chè là lo i cây công nghi p dài ngày đ c tr ng nhi u ắ vùng núi phía B c
ứ ề ả ấ ượ ề và Thái Nguyên. S n xu t chè trong nhi u năm qua đã đáp ng đ ầ c nhu c u v chè
ụ ệ ạ ấ ẩ ỗ ữ ố u ng cho nhân dân và xu t kh u đ t hàng ch c tri u USD m i năm. Tuy có nh ng
ờ ố ề ể ấ ặ ố ờ ồ th i đi m cây chè giá xu ng th p đ i s ng nhân dân tr ng chè g p nhi u khó khăn
ư ẫ ổ ữ ượ ị ố ớ ề ọ ế ể nh ng t ng th cây chè v n gi c v trí quan tr ng đ i v i n n kinh t đ ố qu c dân
ầ ạ ệ ậ ườ ề và góp ph n t o nên vi c làm tăng thu nh p cho ng i nông dân trung du mi n núi,
ể ạ ả ượ ệ ả ậ ầ vùng cao, vùng xa và góp ph n b o v môi môi sinh. Vì v y đ đ t s n l ng chè
ề ấ ượ ẩ ọ ưở ề ệ cao là v n đ đang đ c coi tr ng thúc đ y tăng tr ng n n nông nghi p nói riêng
và nên kinh t ế ủ ướ c a n c ta nói chung.
ấ ừ Ứ ụ ươ ơ Xu t phát t lý trên e ch nọ đ tàiề “ ng d ng ph ồ ng pháp h i quy đ n đ ể
ề ả ượ ạ ươ ự d báo v s n l ng chè t i công ty TNHH Tân C ngThái Nguyên ể ự “. Đ d báo
ạ ượ ươ ằ ề ả ượ v s n l ng chè mà công ty Tân C ng đã đ t đ c trong năm qua nh m nâng cao
ả ả ệ ể ấ hi u qu s n xu t phát tri n ngành chè.
ụ ụ ứ ệ M c tiêu và nh m v nghiên c u.
ơ ở ừ ệ ả ượ ự ạ ủ Trên c s t vi c đánh giá phân tích th c tr ng s n l ng c a ngành chè
ươ ể ừ ữ ữ ề ả ằ Tân C ng trong nh ng năm qua đ t ấ đó đ xu t nh ng gi ể i pháp nh m phát tri n
ố ơ ị ươ ngành chè t ớ t h n so v i các đ a ph ng khác.
ố ượ ứ ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ề ố ượ ề ệ ự ề ế ổ V đ i t ng nghiên c u: ứ đ tài mang đ n cái nhìn t ng quan v vi c d báo
ụ ệ ệ ề ả ượ v s n l ứ ng chè trong doanh nghi p và ng d ng công ngh thông tin ph ươ ng
ơ pháp h i qồ uy đ n trong doanh nghi p.ệ
ứ ề ậ ạ ươ ồ ề V ph m vi nghiên c u: đ tài t p trung nghiên c u v ứ ề ph ng pháp h i quy
ề ả ượ ể ự ế ả ả ạ ơ đ n đ d báo v s n l ng chè, ti n hành kh o sát và mô t bài toán t i công ty
ươ ừ ả ượ TNHH Tân C ngThái Nguyên , t ể đó tìm hi u khái quát ề ự v d báo s n l ng c aủ
ể ư ượ ươ ạ ộ ủ công ty đ đ a ra đ c ch ng trình ự d báo ố ư t i u các ho t đ ng c a công ty.
ươ ứ 2. Ph ng pháp nghiên c u
ả ượ ả ạ ươ Kh o sát th c t ự ế ề s n l v ng chè t i công ty TNHH Tân C ngThái Nguyên.
ươ ợ ớ ữ ể ơ ở Ứ ụ Trên c s đó ng d ng ph ồ ng pháp h i quy đ n ơ và k t ế h p v i nh ng hi u bi ế ề t v
ề ả ượ ự ạ ươ Excel để xây d ngự d báo v s n l ng chè t i công ty TNHH Tân C ngThái
Nguyên.
ả ơ ự ả ạ ệ ủ ầ ọ Em xin chân thành c m n s gi ng d y nhi t tình c a th y Mai Ng c Anh và cô
ị ươ ề ả ạ ỡ ươ Đàm Th Ph ệ ng Th o đã t o đi u ki n giúp đ e hoàn thành ch ng trình này. Trong
ự ể ệ ế ế ậ ề quá trình tìm hi u và th c hi n em còn nhi u thi u sót. Vì v y, em mong có ý ki n đóng
ể ươ ủ ệ ơ ầ góp c a th y cô đ ch ng trình em hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n !
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 3 năm 2016
Sinh Viên
ọ ị Ng c Th Đào
Ch ngươ 1.
Ơ Ở Ề ƯƠ Ế Ồ C S LÝ THUY T V PH NG PHÁP H I
Ề Ả ƯỢ Ể Ự Ế QUY TUY N TÍNH Đ D BÁO V S N L NG CHÈ.
ả ượ ề 1.1 Khái quát v cây chè và s n l ng chè Thái Nguyên.
ệ ệ ỳ ế Chè là cây công nghi p lâu năm, có nhi m k kinh t ả dài, mau cho s n
ệ ẩ ả ế ộ ầ ể ạ ổ ồ ị ph m, hi u qu kinh t cao và n đ nh. Cây chè tr ng m t l n có th thu ho ch t ừ
ủ ề ệ ặ ơ ộ ườ 30 – 40 năm ho c lâu h n, tùy thu c vào đi u ki n chăm sóc c a con ng i.
ủ ẩ ấ ả ồ ị ị ẩ Chè là cây tr ng mà s n ph m c a nó có giá tr hàng hóa và giá tr xu t kh u
ị ườ ụ ả ầ ẩ ổ ị cao, th tr ng tiêu dùng n đ nh, nhu c u tiêu th s n ph m ngày càng cao.
ị ườ ị ố ế ữ ầ ổ ị Giá tr chè trên th tr ng qu c t trong nh ng năm g n đây khá n đ nh, bình
ừ ấ ừ ấ quân t 1200 – 1900 USD/ t n chè đen và t 200 – 300 USD/ t n chè xanh, chè vàng.
ề ấ ấ ồ ớ ươ ự ồ Chè là cây tr ng không tranh ch p v đ t đai v i cây l ng th c, tr ng chè
ủ ấ ố ồ ọ ụ ố có tác d ng ph đ t tr ng, đ i tr c, ch ng xói mòn.
ể ở ụ ề ạ Phát tri n m nh cây chè ề vùng trung du mi n núi có tác d ng thu hút và đi u
ả ướ ạ ộ hòa lao đ ng trong ph m vi c n c.
ệ ở ả ấ ầ ệ Cây chè góp ph n công nghi p hóa s n xu t nông nghi p vùng cao, giúp
ề ề ề ị ế ộ ế cho trung du mi n núi ti n k p mi n xuôi v kinh t – xã h i.
ứ ệ ầ ồ ỉ ứ Trong đó t nh Thái Nguyên có di n tích tr ng chè g n 18.000 ha, đ ng th 2
ấ ươ ạ ầ ạ ả ượ trong c n ả ướ năng su t chè búp t c, i bình quân đ t g n 100 t /ha, s n l ầ ng g n
200.000 t n.ấ
ộ ố ấ ề ậ ề ự ế ộ
1.1.1 M t s v n đ lý lu n v d báo kinh t
xã h i.
ự ệ ừ ầ ế ỉ ữ ủ Khái ni m d báo đã hình thành t đ u nh ng năm 60 c a th k 20. Khoa
ớ ư ự ệ ố ộ ậ ậ ộ ọ ọ h c d báo v i t cách m t ngành khoa h c đ c l p có h th ng lí lu n, ph ươ ng
ươ ả ủ ự ệ ệ ằ ậ pháp lu n và ph ng pháp h riêng nh m nâng cao tính hi u qu c a d báo.
ườ ườ ấ ạ ằ ộ ươ ế ệ ậ Ng i ta th ng nh n m nh r ng m t ph ng pháp ti p c n hi u qu đ i v i d ả ố ớ ự
ế ạ ả ạ ầ ọ ị ị báo là ph n quan tr ng trong ho ch đ nh. Khi các nhà qu n tr lên k ho ch, trong
ệ ạ ọ ị ướ ươ ọ ẽ ự ạ ộ ệ hi n t i h xác đ nh h ng t ướ ng lai cho các ho t đ ng mà h s th c hi n. B c
ự ạ ị ầ ươ ầ đ u tiên trong ho ch đ nh là d báo hay là ướ ượ c l ng nhu c u t ả ng lai cho s n
ồ ự ầ ặ ị ụ ẩ ế ể ả ấ ả ặ ị ẩ ph m ho c d ch v và các ngu n l c c n thi t đ s n xu t s n ph m ho c d ch v ụ
ơ ả ủ ề ự ạ ắ ỉ ế đó. Phân tích và d báo ng n h n các ch tiêu c b n c a n n kinh t ộ là m t trong
ữ ụ ệ ể ọ nh ng nhi m v quan tr ng. Chính thông qua công tác này có th theo dõi sát sao
ế ạ ộ ệ ề ể ế ơ ố tình hình kinh t ữ , hi u rõ c ch ho t đ ng và nh ng m i quan h trong n n kinh
ượ ữ ữ ể ể ề ả ấ ế ừ t , t ự đó d báo đ c nh ng kh năng phát tri n có th và đ xu t nh ng chính
ế ụ ụ ệ ề ả ắ ạ ế sách kinh t ng n h n có hi u qu ph c v công tác đi u hành kinh t ụ theo m c
ủ ạ ủ ướ ề ướ ể tiêu c a Chính ph . T i các n ệ c công nghi p và nhi u n c đang phát tri n, quá
ự ượ ự ệ ườ ừ ề ỷ trình xây d ng các mô hình đã đ c th c hi n th ng xuyên t ậ nhi u th p k ; các
ượ ề ẩ ẩ mô hình ngày càng đ c chu n hóa, hình thành nên nhi u mô hình chu n và đ ượ c
ể ỗ ữ ủ ụ ớ ố ư l u tr trong máy tính đ m i khi Chính ph mu n áp d ng các chính sách m i thì
ử ế ệ ừ ự ọ ượ ả ố ư ể ti n hành th nghi m trên máy, t đó l a ch n đ ữ c nh ng gi i pháp t i u đ áp
ự ế ữ ặ ỗ ổ ườ ế ụ d ng trong th c t , ho c m i khi có nh ng thay đ i trong môi tr ng kinh t ố qu c
ể ử ụ ể ả ưở ủ ớ ề ế t thì cũng có th s d ng mô hình đ phân tích nh h ng c a chúng t i n n kinh
ự ế ầ ọ ế t ữ và giúp l a ch n nh ng quy t sách c n thi ế t.
ệ ẽ ả ư ậ ự ữ ệ ậ ọ Nh v y “ d báo là khoa h c ngh thu t tiên đoán nh ng vi c s x y ra
ươ ọ ề ữ ệ ơ ở ậ ượ trong t ng lai , trên c s phân tích khoa h c v các d li u đã thu th p đ c”.
ề ự ệ ế 1.1.2. Khái ni m v d báo kinh t ộ xã h i
ấ ừ ễ ủ ự ự ầ ọ Xu t phát t yêu c u th c ti n c a các ngành khoa h c khác nhau, d báo đã
ự ể ờ ượ ử ụ ộ ọ ra đ i và phát tri n. Ngày nay, d báo đ ự c s d ng r ng rãi trong m i lĩnh v c
ậ ọ ế ề ạ ị ươ ỹ khoa h c k thu t, kinh t ộ ớ chính tr xã h i v i nhi u lo i và ph ng pháp d ự
ự ế ọ ề ự ứ ộ báo khác nhau. D báo kinh t ữ xã h i là s phán đoán có căn c khoa h c v nh ng
ể ạ ớ ạ ươ ủ ố ượ ứ ề ặ tr ng thái có th đ t t i trong t ng lai c a đ i t ữ ng nghiên c u ho c v nh ng
ờ ạ ạ ượ ứ ấ ị ự ữ ụ ệ ả cách th c và th i h n đ t đ c nh ng m c tiêu và hi u qu nh t đ nh. Do d báo
ữ ể ỉ ươ ch cho chúng ta nh ng thông tin có th có trong t ộ ố ặ ng lai nên nó mang m t s đ c
ể ệ ứ ấ ệ ượ ứ ể ộ ế ộ đi m riêng bi t: Th nh t, đ nghiên c u m t hi n t ng kinh t ự xã h i, d báo có
ươ ỗ ươ ư ượ ể ề nhi u ph ng pháp khác nhau, m i ph ề ng pháp đ u có u, nh c đi m riêng. Th ứ
ộ ộ ấ ị ự ậ ấ hai, d báo mang tính xác xu t, nghĩa là nó có m t đ tin c y nh t đ nh và không
ả ự ế ể ặ ấ ả ừ ặ ph i lúc nào k t qu d báo cũng chính xác. Đ c đi m này xu t phát t ể đ c đi m
ứ ề ấ ươ ề ộ ứ th nh t là có nhi u ph ng pháp khác nhau cùng nghiên c u v m t hi n t ệ ượ ng
ữ ứ ự ủ ế ể ặ ả ố ề nên có nh ng k t qu khác nhau. Th ba, d báo mang đ c đi m c a dãy s ti n
ố ề ử ủ ế ể ặ ậ ộ ố ử s , tuân theo quy lu t bi n đ ng c a dãy s ti n s . Dãy s này có đ c đi m gì và
ế ộ ươ ể ế ư ậ ẫ ộ ư ế bi n đ ng nh th nào thì trong t ổ ng lai v n có th bi n đ ng nh v y (thay đ i
không đáng k ).ể
ắ ủ ự ế 1.1.3. Các nguyên t c c a d báo kinh t ộ xã h i
ơ ở ế ề ự ậ ộ ậ ủ ự C s lý lu n c a d báo kinh t xã h i là lý lu n Mác – Lê nin v s phát
ứ ứ ể ả ậ ậ ậ ộ tri n xã h i. Nh n th c tính khách quan và kh năng nh n th c các quy lu t phát
ể ế ơ ả ủ ấ ượ ự ộ ộ tri n kinh t xã h i là n i dung c b n c a d báo. Phân tích ch t l ng và quy
ệ ượ ủ ế ự ữ ệ ề ệ ộ mô c a các hi n t ng kinh t ệ xã h i hi n th c, phát hi n nh ng đi u ki n khách
ố ướ ở ộ ể ậ ả ấ ữ quan, nh ng nhân t và xu h ng phát tri n, lý lu n tái s n xu t m r ng có ý
ố ớ ự ệ ượ ầ ế ế ộ nghĩa hàng đ u đ i v i d báo các hi n t ng kinh t ữ ề ậ xã h i. Đ c p đ n nh ng
ấ ự ượ ả ệ ả ả ấ ấ ế ố ơ ả ủ y u t c b n c a tái s n xu t (l c l ố ộ ng s n xu t và quan h s n xu t), t c đ và
ố ưở ế ấ ạ ơ ở ậ ả ươ các nhân t tăng tr ng kinh t , lý lu n tái s n xu t t o ra c s ph ậ ng pháp lu n
ắ ủ ự ế ộ ể đ hình thành các nguyên t c c a d báo kinh t xã h i.
ệ ệ ứ ắ a. Nguyên t c liên h bi n ch ng
ệ ượ ế ệ ệ ứ ữ ộ ớ Các hi n t ng kinh t ố xã h i có liên h bi n ch ng v i nhau. Nh ng m i
ể ấ ố ị ệ ả ả ấ ạ ờ ấ liên h đó có th r t khác nhau: b n ch t và không b n ch t, c đ nh và t m th i,
ự ế ế ấ ế ẫ ả tr c ti p và gián ti p, t t nhiên và ng u nhiên, nguyên nhân và k t qu … Nguyên
ệ ệ ụ ạ ươ ậ ấ ệ ứ ắ t c liên h bi n ch ng t o ra công c ph ng pháp lu n r t có hi u qu đ gi ả ể ả i
ệ ượ ự ế ậ ộ ắ thích, phân tích đúng đ n và d báo các hi n t ng kinh t ụ xã h i. V n d ng
ự ể ắ ế nguyên t c này có nghĩa là trong phân tích và d báo không th không tính đ n
ệ ồ ạ ữ ố ể ự ượ ữ ự ả ấ nh ng m i liên h t n t i gi a s phát tri n l c l ệ ả ng s n xu t và quan h s n
ữ ầ ấ ế ố ế ữ ệ xu t, gi a các ngành, các thành ph n kinh t , nh ng quan h qu c t ố ữ và nh ng m i
ệ ệ ữ ứ ự ệ ệ ế ắ ỏ li n h khác n a. Nguyên t c liên h bi n ch ng đòi h i khi ti n hành d báo các
ệ ượ ế ể ế ả ả ộ ồ ộ hi n t ng kinh t ố xã h i ph i có quan đi m đ ng b , nghĩa là ph i tính đ n m i
ệ ữ ệ ượ ế ớ ề ề ấ ậ ố ị liên h gi a các hi n t ng kinh t v i các v n đ v chính tr , pháp lu t, dân s và
ệ ệ ứ ệ ắ ả ộ ỏ ọ các quan h xã h i khác. Nguyên t c liên h bi n ch c đòi h i ph i xem xét m i
ệ ượ ế ế ự ụ ệ ụ ể ộ ẫ ữ ề hi n t ng kinh t trong nh ng đi u ki n c th có tính đ n s ph thu c l n nhau
ặ ủ ệ ượ ữ ế ụ ậ ắ ộ gi a các m t c a hi n t ng kinh t ệ ệ xã h i. V n d ng nguyên t c liên h bi n
ứ ự ể ệ ả ỏ ế ệ ố ch ng đòi h i ph i có quan đi m h th ng trong phân tích hi n th c kinh t . Theo
ấ ứ ộ ệ ố ệ ượ ể ế ộ quan đi m h th ng, b t c m t hi n t ng kinh t xã h i nào cũng là m t h ộ ệ
ệ ớ ệ ượ ố ế ầ ử ề ộ th ng có liên h v i các hi n t ng kinh t ồ xã h i khác, g m nhi u ph n t và
ế ị ụ ệ ệ ả ổ phân h , trong đó n i lên các quan h chính ph , nhân – qu , có tính quy t đ nh
ệ ố ệ ố ữ ụ ệ ộ ủ c a h th ng. Các phân h không nh ng ph c tùng h th ng, mà còn có tính đ c
ữ ụ ụ ụ ụ ệ ố ố ậ ươ l p t ng đ i, có nh ng nhi m v và m c tiêu riêng, ph c tùng m c tiêu cu i cùng
ủ ệ ố c a h th ng.
ế ừ ị ắ ử b. Nguyên t c tính k th a l ch s
ệ ượ ế ộ ậ ể ộ Các hi n t ng và quá trính kinh t xã h i v n đ ng và phát tri n không
ừ ờ ừ ấ ừ ả ơ ng ng theo th i gian và không gian t ế th p đ n cao, t ứ ạ ế gi n đ n đ n ph c t p.
ệ ạ ủ ệ ượ ạ ế ả ợ ế ộ Tr ng thái hi n t i c a các hi n t ng kinh t ậ ủ xã h i là k t qu h p quy lu t c a
ể ướ ạ ươ ả ợ ủ ế ự s phát tri n tr c đó, còn tr ng thái t ậ ủ ng lai c a nó là k t qu h p quy lu t c a
ệ ạ ứ ộ ứ ủ ự ậ s v n đ ng trong quá kh và hi n t ầ i. Do đó nghiên c u đ y đ và toàn di n s ệ ự
ệ ượ ộ ế ệ ạ ẽ ạ ứ ộ ủ ậ v n đ ng c a các hi n t ng kinh t xã h i trong quá kh và hi n t i s t o c ơ
ự ủ ệ ộ ướ ươ ở s cho vi c d báo và đánh giá tác đ ng c a các xu h ng trong t ng lai. S ự
ố ủ ự ứ ệ ệ ồ ỉ ố ớ nghiên c u đó không ch có ý nghĩa đ i v i vi c phát hi n ngu n g c c a s phát
ể ủ ệ ượ ế ệ ự ố ớ ộ tri n c a các hi n t ng kinh t xã h i, mà còn có ý nghĩa đ i v i vi c d báo xu
ướ ệ ượ ế ộ ươ ỉ h ể ủ ng phát tri n c a các hi n t ng kinh t xã h i đó trong t ng lai. Ch có th ể
ề ươ ơ ưở ứ ề ệ ớ ự d báo v t ng lai và không r i vào không t ắ ng v i đi u ki n nghiên c u sâu s c
ệ ượ ế ệ ạ ứ ộ ệ ượ ữ hi n t ng kinh t xã h i trong quá kh và hi n t i. Nh ng hi n t ỉ ớ ng dù ch m i
ướ ệ ạ ứ ọ ộ ộ b c l ra d i hình th c phôi thai trong hi n t ứ i cũng đã là căn c quan tr ng đ d ể ự
ệ ượ ọ ộ ế ươ báo m t cách khoa h c các hi n t ng kinh t ộ xã h i trong t ng lai.
ấ ủ ố ượ ề ả ắ ặ c. Nguyên t c tính đ c thù v b n ch t c a đ i t ự ng d báo
ề ả ự ế ặ ắ ỏ ấ ủ ố ả Nguyên t c này đòi h i khi d báo ph i tính đ n đ c thù v b n ch t c a đ i
ự ủ ữ ủ ể ế ậ ặ ượ t ạ ng d báo, tính đ c thù c a nh ng quy lu t phát tri n c a nó. N u vi ph m
ắ ặ ệ ệ ượ ứ ế ạ ế nguyên t c này, đ c bi t là n u ngo i suy hình th c các hi n t ng kinh t ộ xã h i,
ể ẫ ữ ự ế ầ ọ thì có th d n đ n nh ng sai l m nghiêm tr ng trong khi d báo.
ắ d. Nguyên t c mô t ả ố ư ố ượ i u đ i t t ự ng d báo
ỏ ỏ ả ắ ự Nguyên t c này đ i h i thông qua phân tích ph i mô t ả ố ượ đ i t ng d báo nh ư
ả ự ể ả ự ự ế ệ ế ả th nào đó đ đ m b o cho vi c xây d ng mô hình d báo cho k t qu d báo có
ấ ớ ả ượ ấ ấ ắ ậ ự ệ ộ đ tin c y cao nh t v i chi phí th p nh t. Nguyên t c này ph i đ ớ c th c hi n v i
ầ ụ ể ữ ả ộ ả ự ứ ớ nh ng yêu c u c th : M t là, ph i mô t ứ ộ d báo v i m c đ hình th c hóa t ố ư i u,
ứ ế ợ ả ử ụ ớ ươ ả nghĩa là ph i s d ng các mô hình hình th c k t h p v i các ph ng pháp mô t phi
ứ ở ứ ả ả ế ượ ụ ự ệ ớ hình th c ộ ả m c đ đ m b o gi i quy t đ ấ c nhi m v d báo v i chi phí th p
ấ ả ế ố ố ố ự ằ ộ nh t. Hai là, ph i mô t ả ố ượ đ i t ng d báo b ng m t bi n s và tham s t ể i thi um
ủ ự ế ố ủ ầ ả ộ ọ ỗ ả b o đ m đ chính xác c a d báo, đánh giá t m quan tr ng c a m i bi n s khi mô
ế ố ữ ủ ấ ầ ấ ọ ợ ọ ả t ớ và ch n nh ng bi n s quan tr ng nh t và có thông tin đ y đ nh t phù h p v i
ụ ự ệ ằ ả ợ ỗ ọ ỉ ả nhi m v d báo. Ba là, ph i ch n thang đo thích h p cho m i ch tiêu nh m đ m
ể ự ấ ấ ậ ớ ả b o thu th p thông tin đ d báo v i chi phí th p nh t.
ắ ươ e. Nguyên t c t ng t ự ủ ố ượ c a đ i t ự ng d báo
ự ế ả ắ ỏ ườ Nguyên t c này đòi h i khi ti n hành d báo ph i th ng xuyên so sánh
ấ ủ ố ượ ữ ố ượ ữ ự ươ ự ế nh ng tính ch t c a đ i t ớ ng d báo v i nh ng đ i t ng t ng t đã bi ớ t và v i
ố ượ ủ ố ượ ằ ươ ự ừ các mô hình c a các đ i t ng đó nh m tìm ra đ i t ng t ng t ử ụ . T đó s d ng
ộ ố ế ố ủ ự ể ắ mô hình và m t s y u t ộ c a mô hình đ phân tích và d báo. Nguyên t c này m t
ặ ế ử ụ ự ệ ằ ầ ộ m t cho phép ti t ki m chi phí d báo b ng cách s d ng m t ph n các mô hình d ự
ả ự ể ế ả ằ ẵ ặ ả ế báo đã có s n, m t khác đ m b o ki m tra k t qu d báo b ng cách so sánh k t
ớ ự ả ự ố ượ ươ ự qu d báo đó v i d báo các đ i t ng t ng t .
ữ ể ỉ ươ ắ ự Có th nói, nh ng nguyên t c d báo trên ch có ý nghĩa ph ậ ng pháp lu n.
ự ế ụ ự ắ ậ Trong th c t ố khi v n d ng các nguyên t c này vào phân tích và d báo các đ i
ề ế ứ ụ ể ộ ấ ứ ạ ụ ậ ố ượ t ng c th là m t v n đ h t s c ph c t p. Tuy nhiên v n d ng càng t t các
ấ ượ ắ nguyên t c này thì ch t l ự ng phân tích và d báo càng cao.
ế ị ự ủ 1.1.4. Ý nghĩa và vai trò c a phân tích d báo trong quá trình ra quy t đ nh
kinh doanh.
Ý nghĩa:
ứ ộ ươ ể ự ệ ượ + Dùng đ d báo các m c đ t ủ ng lai c a hi n t ng , qua đó giúp các nhà
ủ ộ ế ị ệ ề ế ạ ả ị ệ qu n tr doanh nghi p ch đ ng trong vi c đ ra các k ho ch và các quy t đ nh
ế ụ ụ ầ ư ấ ả ầ c n thi ả t ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, đ u t , qu ng bá…
ệ ế ượ ự ượ ự ộ + Trong doanh nghi p n u công tác đ c d báo đ ệ c th c hi n m t cách
ị ườ ề ệ ạ ả ạ nghiêm túc còn t o đi u ki n nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ng.
ẽ ả ớ ượ ủ ự ệ + D báo chính xác s gi m b t đ c r i ro cho doanh nghi p nói riêng và
ế ề n n kinh t nói chung.
ứ ể ự ạ ị ể + D báo chính xác là căn c đ các nhà ho ch đ nh các chính sách phát tri n
ế ộ ề ộ ế ố kinh t văn hóa xã h i trong toàn b n n kinh t qu c dân.
ự ờ ế ế ạ ươ + Nh có d báo các chính sách kinh t , các k ho ch và ch ng trình phát
ể ơ ở ự ọ ạ ệ ả tri n kinh t ế ượ đ c xây d ng có c s khoa h c và mang l i hi u qu cao trong kinh
.ế t
ự ờ ườ ệ ả ờ ị ị + Nh có d báo th ng xuyên và k p th i, các nhà qu n tr doanh nghi p có
ờ ư ạ ộ ữ ệ ề ả ỉ ị kh năng k p th i đ a ra nh ng bi n pháp đi u ch nh các ho t đ ng kinh t ế ủ ơ c a đ n
ằ ượ ệ ả ế ị v mình nh m thu đ c hi u qu kinh t cao.
Vai trò.
ự ạ ợ ế ạ + D báo t o ra l i th c nh tranh.
ạ ộ ộ ộ ự ủ ể ế ậ + Công tác d báo là m t b ph n không th thi u trong ho t đ ng c a các
doanh nghi p.ệ
ạ ự 1.2. Phân lo i d báo.
ệ ượ ế ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, các hi n t ng kinh t ỉ ễ xã h i không ch di n
ở ự ả ễ ấ ở ấ ả ặ ờ ố ộ ra ấ ậ lĩnh v c s n xu t v t ch t mà di n ra t c các m t đ i s ng xã h i. Do t
ể ậ ể ệ ả ươ ệ ự ự ụ ậ v y đ có th v n d ng có hi u qu các ph ng pháp d báo trong vi c d báo xu
ướ ệ ượ ế ươ ả h ể ủ ng phát tri n c a các hi n t ng kinh t ộ xã h i trong t ng lai thì ph i phân
ạ ự ứ lo i d báo theo các tiêu th c khác nhau.
ự ự ủ ộ ờ ồ : 1.2.1. Theo đ dài c a th i gian d báo, d báo bao g m
ự ự ự ữ ắ ạ ờ ướ D báo ng n h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo d i 3 năm, lo i d ạ ự
ườ ể ự ế ạ ế ộ báo này th ặ ậ ng dùng đ d báo ho c l p các k ho ch kinh t , văn hoá, xã h i ch ủ
ụ ụ ả ắ ằ ờ ế ở ầ y u t m vi mô và vĩ mô trong kho ng th i gian ng n nh m ph c v cho công tác
ỉ ạ ờ ị ch đ o k p th i.
ạ ự ủ ầ ạ ờ T m h n th i gian c a lo i d báo này không quá 1 năm. Mô hình đ ượ ử c s
ượ ơ ở ữ ệ ự ắ ớ ể ự ụ d ng đ d báo đ ờ ỳ ơ c xây d ng trên c s d li u thông tin g n v i các th i k đ n
ự ắ ạ ắ ầ ơ ướ ụ ế ị v ng n h n (tu n, tháng, quý). D báo ng n h n tr ụ c h t ph c v cho công tác
ụ ụ ỉ ạ ệ ệ ậ ệ ứ ờ ch đ o tác nghi p. Do v y, chúng ph c v cho vi c phân bi t t c th i các quá trình
ế ế ị ự ệ ệ ườ ử ụ kinh t và cho vi c th c hi n các quy t đ nh thông qua ng ệ i s d ng chúng. Vi c
ự ế ắ ạ ườ ượ ế ườ ậ ạ ti n hành d báo ng n h n th ngđ c ti n hành th ộ ng xuyên, do v y t o ra m t
ơ ở ể ố ữ ế ả ự ứ ồ ồ ớ ự ngu n thông tin d i dào. Đây là c s đ đ i ch ng gi a k t qu d báo v i th c
ố ượ ủ ượ ự ườ ế ễ t di n ra c a đ i t ầ ng c n đ c d báo. So sánh th ồ ơ ng xuyên h n hai ngu n
ơ ộ ệ ươ ự thông tin này cho phép có c h i hoàn thi n ph ng pháp d báo.
ự ữ ự ự ạ ờ ừ ế D báo trung h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 3 đ n 5 năm.
ườ ụ ụ ự ệ ế ề ạ ạ ế Th ữ ng ph c v cho vi c xây d ng nh ng k ho ch trung h n v kinh t văn hoá
ở ầ ạ ự ể ặ ộ xã h i… t m vi mô và vĩ mô. Lo i d báo này có các đ c đi m chung là th ườ ng
ớ ự ự ả ắ ạ ầ ơ ề ử ụ s d ng mô hình d báo nhân qu nhi u h n so v i d báo ng n h n, t n s d ố ự
ớ ự ớ ự ạ ắ ơ ườ ạ báo ít h n so v i d báo ng n h n và so v i d báo dài h n thì th ử ụ ng ít s d ng
ố ầ ư ả ự ả ơ ế ề ơ mô hình nhân qu h n và s l n đ a ra k t qu d báo thì nhi u h n.
ự ữ ự ự ạ ờ ừ ở D báo dài h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 5 năm tr lên.
ườ ể ự ế ượ ụ ề ế Th ữ ng dùng đ d báo nh ng m c tiêu, chi n l c v kinh t ọ ị chính tr , khoa h c
ậ ờ ở ầ ạ ự ư ặ ỹ k thu t trong th i gian dài ủ t m vĩ mô. Đ c tr ng c a lo i d báo này là t n s ầ ố
ộ ở ự ư ạ ấ ồ ơ ự d báo dài h n nói chung là th p, nh ng tính đ ng b ẳ ạ d báo dài h n cao h n h n
ớ ở ự ả ự ự ế ạ ắ ạ so v i ặ ạ d báo ng n h n và d báo trung h n. K t qu d báo dài h n có đ c
ế ượ ư ệ ư ả ự ế ặ tr ng chi n l ế c, cho nên vi c đ a ra liên ti p k t qu d báo có ý nghĩa đ c bi ệ t
ọ quan tr ng.
ố ượ ứ ộ ự ự ự ể 1.2.2. Căn c vào n i dung (đ i t ng d báo), có th chia d báo thành: d báo
ọ ế ự ộ ự khoa h c, d báo kinh t , d báo xã h i...
ự ế ự ệ ệ ượ ự ữ ề ọ D báo khoa h c: Là d ki n, tiên đoán v nh ng s ki n, hi n t ng,
ẽ ả ấ ị ể ạ ươ tr ng thái nào đó có th hay nh t đ nh s x y ra trong t ẹ ng lai. Theo nghĩa h p
ọ ề ữ ệ ượ ự ứ ủ ể ọ ộ ơ h n, đó là s nghiên c u khoa h c v nh ng tri n v ng c a m t hi n t ng nào đó,
ủ ế ố ượ ả ỉ ữ ch y u là nh ng đánh giá s l ệ ờ ng và ch ra kho ng th i gian mà trong đó hi n
ể ễ ữ ự ế ổ ế ự ượ t ng có th di n ra nh ng bi n đ i. D báo kinh t ọ : Là khoa h c d báo các
ệ ượ ế ươ ạ hi n t ng kinh t trong t ự ng lai. D báo kinh t ế ượ đ c coi là giai đo n tr ướ ủ c c a
ế ượ ự ế ự ế ạ ộ công tác xây d ng chi n l ể c phát tri n kinh t ạ xã h i và d án k ho ch dài h n;
ụ ụ ể ứ ự ữ ư ữ ệ ầ ặ ộ không đ t ra nh ng nhi m v c th , nh ng ch a đ ng nh ng n i dung c n thi ế t
ứ ể ự ữ ụ ự ệ ế làm căn c đ xây d ng nh ng nhi m v đó. D báo kinh t ể ự bao trùm s phát tri n
ế ộ ủ ấ ướ ế ự ế ớ ủ kinh t và xã h i c a đ t n ể c có tính đ n s phát tri n c a tình hình th gi i và
ố ế ệ ườ ượ ự ữ ệ ướ các quan h qu c t . Th ng đ ủ ế c th c hi n ch y u theo nh ng h ng sau: dân
ệ ử ụ ấ ấ ồ ộ ộ ả ả ố s , ngu n lao đ ng, vi c s d ng và tái s n xu t chúng, năng su t lao đ ng; tái s n
ộ ướ ấ ự ủ ế ạ ả ố ị xu t xã h i tr c h t là v n s n xu t c ể ấ ố đ nh: s phát tri n c a cách m ng khoa
ứ ụ ệ ả ậ ế ứ ố ủ ọ h c – kĩ thu t và công ngh và kh năng ng d ng vào kinh t ; m c s ng c a nhân
ơ ấ ự ả ầ ộ ậ ấ dân, s hình thành các nhu c u phi s n xu t, đ ng thái và c c u tiêu dung, thu nh p
ộ ế ơ ấ ự ể ố ị ị ủ c a nhân dân; đ ng thái kinh t qu c dân và s chuy n d ch c c u (nh p đ , t l ộ ỉ ệ ,
ự ự ệ ể ả ế ố ượ ộ hi u qu ); s phát tri n các khu v c và ngành kinh t (kh i l ng đ ng thái, c ơ
ộ ỹ ệ ả ấ ậ ộ ố ấ c u, trình đ k thu t, b máy, các m i liên h ngành); phân vùng s n xu t, khai
ể ế ướ ố thác tài nguyên thiên nhiên và phát tri n các vùng kinh t trong n c, các m i liên
ự ự ể ế ủ ế ớ ế ả ự ế ệ h liên vùng; d báo s phát tri n kinh t c a th gi i kinh t . Các k t qu d báo
ế ủ ể ể ề ệ ặ ế kinh t cho phép hi u rõ đ c đi m c a các đi u ki n kinh t ế ộ ể ặ xã h i đ đ t chi n
ế ự ắ ươ ế ượ l ể c phát tri n kinh t đúng đ n, xây d ng các ch ể ạ ng trình, k ho ch phát tri n
ủ ộ ữ ả ắ ạ ộ ệ m t cách ch đ ng, đ t hi u qu cao và v ng ch c.
ự ự ứ ữ ể ộ ộ ọ ọ D báo xã h i: D báo xã h i là khoa h c nghiên c u nh ng tri n v ng c ụ
ể ủ ệ ượ ộ ộ ự ế ể ư ự ổ ộ ộ th c a m t hi n t ng, m t s bi n đ i, m t qúa trình xã h i, đ đ a ra d báo
ể ủ ự ề ễ ế ộ ộ hay d đoán v tình hình di n bi n, phát tri n c a m t xã h i.
.
ẩ ự ọ ươ ự 1.3. Tiêu chu n l a ch n ph ng pháp d báo.
ể ự ệ ượ ộ ươ ẩ Đ d báo m t hi n t ng nào đó trong t ể ự ng lai, có 5 tiêu chu n đ l a
ươ ự ợ ọ ch n ph ng pháp d báo thích h p. Đó là:
ủ ự ủ ự ộ ộ ượ ướ Đ chính xác c a d báo: đ chính xác c a d báo đ ằ c đo b ng th c đo
ủ ự ủ ự ề ậ ế ệ ộ ố ộ ớ ố ệ th ng kê. Đ chính xác c a d báo đ c p đ n đ chênh l ch c a d báo v i s li u
ự ế ở ự ượ ướ ự ế ả th c t . B i vì d báo đ c hình thành tr ố ệ c khi s li u th c t ậ x y ra, vì v y tính chính
ế ự ủ ự ể ờ ỉ ầ ớ xác c a d báo ch có th đánh giá sau khi th i gian đã qua đi. N u d báo càng g n v i
ự ế ự ỗ ự ấ ố ệ s li u th c t ộ , ta nói d báo có đ chính xác cao và l i trong d báo càng th p.
ự ể ề ạ ả ầ ồ Chi phí d báo: bao g m các chi phí so n th o ph n m m và chi phí đ tính
ữ ệ toán d li u.
ả ụ ủ ổ ợ ươ ổ ợ Tính t ng h p và tính kh d ng c a ph ủ ng pháp: tính t ng h p c a
ươ ỉ ượ ự ẩ ộ ề ươ ph ng pháp d báo là m t tiêu chu n không ch đ c xem xét v ph ệ ng di n chi
ộ ươ ự ữ ườ phí. Chi phí cho m t ph ng pháp d báo càng cao thì nh ng ng i không có kh ả
ả ự ế ả ị ể năng chuyên môn càng ít có kh năng ki m đ nh các k t qu d báo cũng nh s ư ử
ậ ẽ ế ị ế ể ả ố ơ ọ ộ ụ d ng các k qu đó đ ra quy t đ nh. Do v y s là t t h n khi ch n m t ph ươ ng
ộ ộ ứ ạ ể ấ ấ ơ ơ ậ pháp ít ph c t p h n và do đó ch p nh n m t đ chính xác th p h n đ có th ể
ượ ườ ả ặ ế ị ề ướ ả gi m đ ẫ c mâu thu n mà ng i có quy n ra quy t đ nh ph i g p tr c các ph ươ ng
ượ pháp l ng hóa.
ể ự ự ự ầ ờ ố Th i gian d báo (t m xa d báo): không nên dài quá 1/3 dãy s dùng đ d báo.
ơ ở ữ ệ ể ự C s d li u đ d báo:
ố ệ ủ ặ + Các s li u ho c các đánh giá c a chuyên gia.
ề ệ ượ ố ờ ộ ố ờ ự ầ + M t dãy s th i gian v hi n t ả ng c n d báo: dãy s th i gian ph i
ả ả ể ấ ả ượ ứ ộ ữ chính xác, ph i đ m b o tính ch t có th so sánh đ c gi a các m c đ trong dãy
ả ả ượ ệ ượ ủ ế ậ ộ ố s , ph i ph n ánh đ c quy lu t bi n đ ng c a hi n t ng.
ố ờ ể ự ủ ủ ộ ờ ộ ầ + Đ dài c a dãy th i gian: đ dài c a dãy s th i gian dung đ d báo c n
ố ế ả ợ ố ờ ể ặ ộ ộ ủ ph i h p lý và tuy thu c vào đ c đi m c a dãy s . N u m t dãy s th i gian có quá
ứ ộ ượ ử ụ ự ẽ ề ả ượ ầ nhi u m c đ đ c s d ng, mô hình d báo s không ph n ánh đ c đ y đ s ủ ự
ổ ủ ố ớ ế ệ ượ ủ ế ộ ế thay đ i c a các nhân t m i đ n bi n đ ng c a hi n t ng. Ng ượ ạ c l i, n u ch s ỉ ử
ộ ố ấ ứ ộ ở ư ữ ờ ố ố ụ d ng m t s r t ít các m c đ ả nh ng th i gian cu i trong dãy s thì ch a ph n
ượ ế ậ ộ ờ ánh đ c quy lu t bi n đ ng trong th i gian dài.
ờ ụ ố ờ ủ ế ạ ộ + Hình d ng c a dãy s th i gian (xu th , dao đ ng th i v )
ả ụ ẩ ầ ộ ợ ổ ủ Ba tiêu chu n đ u (đ chính xác, chi phí, tính t ng h p và tính kh d ng c a
ươ ộ ẫ ụ ự ự ph ế ng pháp d báo) ph thu c l n nhau. Rõ rang là chi phí d báo tăng len n u
ủ ạ ươ ư ộ ẽ ượ ủ ự tính v n năng c a ph ng p háp cũng nh đ chính xác c a d báo s đ c nâng
ế ử ụ ươ ứ ạ ự ọ ơ cao n u s d ng các ph ng pháp d báo ph c t p h n. Tuy nhiên ch n ph ươ ng
ự ầ ợ ổ ươ ự ấ ằ pháp d báo thích h p, c n th y r ng chi phí b sung cao cho ph ng pháp d báo
ứ ạ ắ ạ ằ ự ụ ề ộ ơ ư ph c t p ch a ch c bù l ộ i b ng đ chính xác d báo cao h n. Đi u này ph thu c
ủ ự ố ớ ế ị ệ ầ ầ ộ ộ m t ph n vào ý nghĩa c a d báo đ i v i vi c ra quy t đ nh và m t ph n vào trình
ườ ử ụ ả ự ế ị ể ế ộ ủ đ c a ng i s d ng k t qu d báo đ ra quy t đ nh.
ả ụ ẩ ộ ợ ổ ủ Khi tiêu chu n đ chính xác, chi phí, tính t ng h p và tính kh d ng c a
ươ ổ ậ ố ớ ộ ấ ề ự ộ ph ng pháp không đóng góp m t vai trò n i b t đ i v i m t v n đ d báo c th ụ ể
ơ ở ữ ệ ủ ự ế ị ự ẽ ẩ ờ thì tiêu chu n th i gian d báo và c s d li u c a d báo s có ý nghĩa quy t đ nh
ọ ươ ự ệ ự ố ớ đ i v i vi c l a ch n ph ng pháp d báo.
ữ ậ 1.4. Ngôn ng l p trình
ầ ề Tính trên ph n m m Microsoft Excel:
ự ệ Có 2 cách th c hi n trên Excel:
Cách 1: dùng hàm Fx: Paste function
ử ụ ị ố ệ Tìm tr s b (slope), s d ng l nh: Insert / Fx / Statistical (select a
ự ạ ọ ọ category: ch n lo i hàm) / slope (select a function: l a ch n tên hàm) / OK / quét
ố ộ ữ ệ ộ ữ ệ ấ đánh d u kh i c t d li u Y và c t d li u X / OK.
ử ụ ị ố ị ố ư ệ ố ỉ ổ Tìm tr s a (intercept), s d ng l nh gi ng nh tìm tr s a, ch thay đ i
ằ ằ b ng tên hàng Slope b ng tên hàm Intercept (function name)
ị ố ệ Tìm tr s R (correlation), dùng l nh: Insert / Fx / Statistical (select a
ự ự ạ ọ ọ category: l a ch n lo i hàm) / Correl (select a function: l a ch n tên hàm) / OK /
ố ộ ữ ệ ộ ữ ệ ấ quét đánh d u kh i c t d li u X và c t d li u Y / OK.
ườ ể ạ ế ồ Cách 2: Dùng Regression (th ng dùng đ ch y h i quy đa bi n) Khi thao
ử ụ ệ tác trên Microsoft Excel, ta s d ng l nh: Tools / Data Analysis / Regression /
OK.
ầ ậ ầ Trong ph n Input (nh p đ u vào):
ậ ữ ệ Nh p d li u Y vào ô: Input Y Range;
ậ ữ ệ Nh p d li u X vào ô: Input X Range;
ự ầ ầ ọ ị Trong ph n Output options (v trí đ u ra) có 2 l a ch n:
ớ ọ Ch n sheet m i: dùng New worksheet ply;
ệ ọ Ch n sheet hi n hành: dùng Output Range.
ươ Ch ng 2 .
Ả ƯƠ Ơ KH O SÁT VÀ Ụ Ứ NG D NG PH Ồ NG PHÁP H I QUY Đ N
Ề Ả ƯỢ Ể Ự Đ D BÁO V S N L NG CHÈ
ị ử ể 2.1. L ch s hình thành và quá trình phát tri n công ty .
ươ ự ạ 2.1.1. Th c tr ng công ty TNHH Tân C . ngThái Nguyên
ươ Công ty TNHH Tân C ngThái Nguyên.
ố ặ ả ươ ệ ả ấ S n xu t Phân ph i đ c s n chè chính hi u Tân C ng.
ươ ả ấ Nhà máy s n xu t : xã Tân C ng TP. Thái Nguyên.
ĐT: 0280 370 8998. Fax: 0280 370 8998.
ĐKCL: 53/2009/CBTCYTTNg.
GCNVSATTP: 138/2013/GCN/SNNCCQLCL.
Quá trình hình thành và phát tri n.ể
ươ ả ằ ố
(cid:0) Tân C ng n m cách trung tâm thành ph Thái Nguyên kho ng 10km v
ề
ủ ế ở ậ ươ phía Tây. T p trung ch y u ớ ổ 3 xã là Tân C ng, Phúc Trìu, Phúc Xuân v i t ng
ỉ ổ ế ớ ả ệ ạ ơ ẩ di n tích chè năm 2013 là h n 1300ha chè s ch. Không ch n i ti ng v i s n ph m
ậ ả ả ơ ườ ơ ế ạ chè xanh th m ngon h o h ng mà c nh v t và con ng ề i n i đây cũng khi n nhi u
ườ ớ ợ ế ằ ầ ồ ố ị ng i say lòng. V i l i th n m g n khu du l ch h Núi C c hàng năm có hàng trăm
ượ ơ ngàn l t du khách ghé thăm n i đây.
ị ậ ủ ồ ạ ủ ế ươ ị
(cid:0) Đ a hình đ a v t c a vùng chè Tân C ng ch y u là đ i d ng bát up, ch t ấ
ậ ỡ ệ ộ ẻ ấ ả ấ đ t màu m , khí h u trong lành, nhi t đ quanh năm mát m t ư t c nh đã đ ượ c
ứ ặ ả ể ạ ế ấ ặ ắ ộ thiên nhiên s p x p và ban t ng cho vùng đ t này đ t o nên m t th đ c s n chè
ắ ườ Thái Nguyên làm say đ m lòng ng i.
ươ ươ ộ ơ ị
(cid:0) Nhà máy chè Tân C ng Thái C ng là đ n v thành viên thu c Công ty
ươ ấ ả ả ẩ TNHH Tân C ng Xanh. Công Ty chuyên s n xu t các s n ph m chè mang th ươ ng
ổ ế ệ ươ hi u Tân C ng n i ti ng.
ớ ộ ỹ ư
(cid:0) Nhà máy chè v i đ i ngũ k s có chuyên môn cao và các công nhân lành
ữ ệ ề ế ề ả ả ạ ẩ ấ ngh có nhi u kinh nghi m trong s m su t. chè bi n chè đã t o ra nh ng s n ph m
ấ ượ ạ chè có ch t l ng cao, s ch, an toàn.
ể ặ ổ ứ ả ủ ấ 2.1.1. Đ c đi m kinh doanh và t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty
ề Ngành ngh kinh doanh :
ế ế ả ấ + s n xu t và ch bi n chè.
ự ả ấ + S n xu t bao bì gi y, ấ nh a làm túi ự đ ng trà ,nguyên ph li u ụ ệ trà.
ạ ề + Đào t o ngh gia công chè.
ổ ứ ộ ấ ả T ch c b máy s n xu t kinh doanh:
ơ ồ ổ ứ ả ủ ấ Hình 2.1. S đ kinh doanh và t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty
ạ ủ ộ ứ ụ ề ệ ả Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a b máy qu n lý
ố ổ ườ ứ ề ầ ủ T ng giám đ c c a công ty: Là ng ọ i đ ng đ u công ty, đi u hành m i
ạ ộ ủ ệ ị ướ ể ậ ậ ho t đ ng c a công ty và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, công ty và t p th lao
đ ng.ộ
ố ườ ứ ủ ề ầ ọ ộ Giám đ c chi nhánh: là ng i đ ng đ u chi nhánh, đi u hành m i hoat đ ng c a chi nhánh
ệ ị ướ ậ ể ậ ộ và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, chi nhánh công ty và t p th lao đ ng
ề ả ố ị ọ ỡ ệ Công ty có phó giám đ c giúp đ vi c qu n tr , đi u hành, giám sát m i
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ạ ộ ụ ạ ế ệ ế Phòng k toán: Có nhi m v h ch toán k toán, đánh giá các ho t đ ng kinh
ố ớ ạ ượ ằ ấ ụ ổ ị doanh đ i v i các nhà cung c p nh m đ t đ ồ c m c tiêu có ngu n hàng n đ nh,
ấ ượ ố ờ ố ồ ể ch t l ng t t, đ ng th i t i thi u hóa chi phí.
ạ ộ ự ự ệ ế ệ ế ị ị Phòng kinh doanh: Tr c ti p ch u trách nhi m th c hi n ho t đ ng ti p th ,
ủ ế ệ ằ ề tìm ki m khách hàng và khách hàng ti m năng c a doanh nghi p nh m đ t đ ạ ượ c
ụ ề ầ ố ị m c tiêu v doanh s , th ph n.
ự ủ ụ ệ ả ả ộ
Phòng qu n lý: Có nhi m v qu n lý toàn b nhân l c c a công ty, tham
ố ề ắ ự ợ ư ế ố m u cho giám đ c v s p x p, b trí nhân l c h p lý.
ế ế ố ệ ụ ự ệ Phòng phân tích thi t k : Có nhi m v phân tích s li u, xây d ng các k ế
ạ ế ế ự ụ ể ủ ầ ừ ặ ho ch và thi t k các d án, ướ ượ c l ng c u t ng m t hàng c th c a công ty trong
ạ ắ ạ dài h n và ng n h n.
ả ớ ệ ả ẩ ớ ườ Phòng maketing: Qu ng bá, gi i thi u s n ph m t i ng i tiêu dùng.
ế ổ ộ ồ ứ ự ả ầ ố ị ế Đ ng đ u công ty là h i đ ng qu n tr , sau đó đ n t ng giám đ c tr c ti p
ề ổ ố phân quy n cho phó t ng giám đ c và các phòng ban.
ố ệ ư ể ạ Công ty có cách b trí các phòng ban riêng bi t có u đi m là t o nên tính
ữ ế ả ạ ộ ở ỗ ữ ộ ậ đ c l p gi a các phòng ban, h n ch nh ng tác đ ng gây c n tr do m i phòng ban
ữ ệ ụ ệ ệ ủ ừ ườ ệ ứ có nh ng ch c năng nhi t v riêng bi t, công vi c c a t ng ng i riêng bi t khác
nhau.
ươ ồ ế 2.2. Ph ng pháp h i quy tuy n tính
ồ ế + Mô hình h i quy tuy n tính .
ụ ầ ệ ồ ươ ự ủ Nhi m v đ u tiên c a phân tích h i quy t ng quan là xây d ng mô hình
ứ ủ ư ấ ố ị ệ ồ h i quy và xác đ nhtính ch t cũng nh hình th c c a m i liên h .
ự ươ ồ Mô hình d đoán theo ph ng trình h i quy:
Trong đó:
ị ố ủ ứ ả ưở ộ ậ ế t : Tr s c a tiêu th c gây nh h ng (nguyên nhân) (bi n đ c l p).
ị ố ề ị ả ứ ỉ ưở ụ ế ế ả ủ : Tr s đi u ch nh c a tiêu th c ch u nh h ộ ng (k t qu ) (bi n ph thu c)
ệ ớ theo quan h v i t.
ệ ố ự ệ ố ặ ủ ườ ể ấ ồ a: H s t do (h s ch n), là đi m xu t phát c a đ ế ng h i quy lý thuy t,
ả ưở ủ ố ứ nêu lên nh h ng c a các nhân t khác (tiêu th c nguyên nhân khác) ngoài t t ớ ự i s
ủ ế ộ ế : bi n đ ng c a y n u
ệ ố ồ ộ ố ệ ố ả ả ưở ế ủ ự b: h s h i quy (h s góc, đ d c). ph n ánh nh h ng tr c ti p c a tiêu
ứ ế ứ ế ẽ ả ơ ỗ ị ổ th c nguyên nhân đ n tiêu th c k t qu . M i khi tăng lên 1 đ n v thì y s thay đ i
ề ơ ướ ủ ệ ệ ố ố ị trung bình b đ n v . b nói lên chi u h ậ ng c a m i liên h b>0: m i liên h thu n;
ệ ố ị b<0: m i liên h ngh ch.
ố ủ ự + Sai s c a d báo:
ố ự ữ ự ệ ứ ộ (cid:0) Sai s d báo là s chênh l ch gi a m c đ th c t ứ ộ ự ế và m c đ tính toán
ự theo mô hình d báo.
ố ự ộ ế ố ộ ế ứ (cid:0) Sai s d báo ph thu c vào 03 y u t ụ ủ : đ bi n thiên c a tiêu th c trong
ờ ỳ ướ ờ ỳ ướ ủ ủ ộ ờ ờ ỳ ự ủ ộ th i k tr c, đ dài c a th i gian c a th i k tr c và đ dài c a th i k d đoán.
ự ề ế ạ ấ ằ ấ ọ (cid:0) V n đ quan tr ng nh t trong d báo b ng ngo i suy hàm xu th là l a ự
ố ự ự ế ả ọ ị ch n hàm xu th , xác đ nh sai s d đoán và kho ng d đoán:
ứ ẩ ố (cid:0) Công th c tính sai s chu n ()
Trong đó:
ẩ ố : Sai s chu n
ị ế : Giá tr tính toán theo hàm xu th
ố ố ứ ộ N: S các m c đ trong dãy s
ố ố ầ ế
ố ự ứ P: S các tham s c n tìm trong mô hình xu th (cid:0) Công th c tính sai s d báo:
= δy
Trong đó:
ố ủ ự : Sai s c a d báo
ố ượ n: s l ứ ộ ng các m c đ (n=10)
ủ ự ầ L: t m xa c a d báo
ẩ ố : sai s chu n
ứ ả ị ự Sau đó xác đ nh kho ng d đoán theo công th c sau:
ậ ự ủ ẩ ả ớ ị là giá tr theo b ng c a tiêu chu n t Student v i (n2) b c t ấ do và xác su t
ậ tin c y (t).
ệ ố ươ ứ ộ ặ ỉ ệ ố ươ h s t ng quan là ch tiêu đánh giá m c đ ch t ch ẽ +H s t ng quan:
ệ ươ ố ơ ủ c a m i liên h t ế ng quan tuy n tính đ n.
ứ Công th c tính:
ệ ố ươ ư ậ ủ ấ ệ ố ụ ủ ấ ộ Nh v y, d u c a h s t ng quan ph thu c vào d u c a h s b vì
ươ ấ ươ ph ng sai luôn mang d u d ng.
Các tính chất c a h s ơ ủ ệ ố tư ngquan:M ề i n xác định: –1 ≤ r ≤ 1.
(cid:0) ế ậ r > 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính thu n.
(cid:0) ế r < 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính ngh ịch.
(cid:0) ố r = ± 1: Mối liên h ệ hàm s hoàn toàn c ẽ ặ h t ch .
(cid:0) ế ố ơ r = 0: Không có m i liên h t ệ ư ng quan tuy n tính gi ữa x và y.
(cid:0) ố ờ ố r càng g nầ 1:M i liên ệ h càng ch tặ ch (cẽ ư ng đ ộ m i liên h ệ).
ự ủ ể ợ () dùng đ đánh giá s phù h p c a mô ị ệ ố h s xác đ nh ệ ố ị + H s xác đ nh:
ổ ủ ượ ả hình, nó cho bi ế ỉ ệ t t l % thay đ i c a y đ c gi ở i thích b i mô hình.
ươ ồ ế Ph ng pháp h i quy tuy n tính
ụ ầ ệ ồ ươ ự ủ Nhi m v đ u tiên c a phân tích h i quy t ng quan là xây d ng mô hình
ứ ủ ư ệ ạ ấ ố ị ồ h i quy và xác đ nh tính ch t cũng nh hình th c c a m i liên h (lo i mô hình).
ự ươ ồ Mô hình d đoán theo ph ng trình h i quy:
Trong đó:
ị ố ủ ứ ả ưở ộ ậ ế t : Tr s c a tiêu th c gây nh h ng (nguyên nhân) (bi n đ c l p).
ị ố ề ị ả ứ ỉ ưở ụ ế ế ả ủ : Tr s đi u ch nh c a tiêu th c ch u nh h ộ ng (k t qu ) (bi n ph thu c)
ệ ớ theo quan h v i t.
ư ồ ồ ế ậ + L u đ thu t toán h i quy tuy n tính
ư ồ ậ ươ ế ồ Hình 2.2 L u đ thu t toán ph ng pháp h i quy tuy n tính
2.3. Quy trình d báoự .
ự ượ ướ ướ ắ ầ ế Quy trình d báo đ c chia thành 9 b c. Các b c này b t đ u và k t thúc
ổ ợ ộ ớ ự v i s trao đ i (communication), h p tác (cooperation) và c ng tác (collaboration)
ữ ườ ử ụ ữ ườ ự ữ gi a nh ng ng i s d ng và nh ng ng i làm d báo .
ướ ụ ị B c 1: Xác đ nh m c tiêu .
ế ị ả ượ ụ ự ế ế ầ Các m c tiêu liên quan đ n các quy t đ nh c n đ n d báo ph i đ c nói
ế ị ự ế ẫ ọ ỗ ự ổ ấ ể rõ. N u quy t đ nh v n không thay đ i b t k có d báo hay không thì m i n l c
ệ ự ự th c hi n d báo cũng vô ích.
ườ ử ụ ườ ơ ộ ự ụ ậ ả ế N u ng i s d ng và ng i làm d báo có c h i th o lu n các m c tiêu và
ả ự ẽ ượ ử ụ ư ế ả ự ế ẽ ế k t qu d báo s đ c s d ng nh th nào, thì k t qu d báo s có ý nghĩa quan
tr ng.ọ
ướ ị B c 2: ự . Xác đ nh d báo cái gì
ụ ự ổ ị ả Khi các m c tiêu t ng quát đã rõ ta ph i xác đ nh chính xác là d báo cái gì
ầ ổ ự (c n có s trao đ i)
ư ủ ả ỏ ự ụ ầ ố ỉ ơ Ví d : Ch nói d báo doanh s không thì ch a đ , mà c n ph i h i rõ h n
ố ơ ự ố ị là: D báo doanh thu bán hàng (sales revenue) hay s đ n v doanh s (unit sales).
ự ầ D báo theo năm, quý, tháng hay tu n.
ổ ủ ị ể ự ữ ơ ả Nên d báo theo đ n v đ tránh nh ng thay đ i c a giá c .
ướ ạ ờ ị B c 3: Xác đ nh khía c nh th i gian .
ầ ạ ạ ờ Có 2 lo i khía c nh th i gian c n xem xét:
ứ ấ ầ ư ự ộ Th nh t: Đ dài d báo, c n l u ý:
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo theo năm: t . 1 đ n 5 năm
ố ớ ự ừ ặ + Đ i v i d báo quý: t 1 ho c 2 năm .
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo tháng: t 12 đ n 18 tháng .
ứ ườ ử ụ ườ ự ấ ả ấ Th hai: Ng i s d ng và ng ố i làm d báo ph i th ng nh t tính c p thi ế t
ủ ự c a d báo .
ướ B c 4: ữ ệ Xem xét d li u
ữ ệ ầ ể ự ể ừ ồ D li u c n đ d báo có th t 2 ngu n:
ơ ấ ồ + Ngu n thông tin s c p:
ố ệ ặ ả ẫ ậ ộ ọ Thu th p qua các cu c kh o sát, ch n m u ho c các s li u ghi chép các
ế ố ệ bi n s trong doanh nghi p.
ươ ự ế ử ư ệ ấ ạ ậ ỏ Các ph ng pháp thu th p: ph ng v n tr c ti p, g i th , đi n tho i.
ứ ấ ồ + Ngu n thông tin th c p:
ộ ộ ế ổ Bên trong: n i b công ty, s sách k toán
ệ ạ ố Bên ngoài: sách báo, t p chí, internet, các tài li u th ng kê,…
ữ ệ ẵ ả ư ầ ạ ờ ơ ị C n ph i l u ý d ng d li u s n có ( th i gian, đ n v tính,…)
ườ ượ ổ ả ế ư ờ ợ ố ữ ệ D li u th ng đ c t ng h p theo c bi n và th i gian, nh ng t ấ t nh t là
ậ ữ ệ ư ượ ổ ợ thu th p d li u ch a đ c t ng h p
ữ ầ ổ ườ ử ụ ườ ự C n trao đ i gi a ng i s d ng và ng i làm d báo
ướ ự B c 5: ọ L a ch n mô hình
ể ọ ộ ươ ự ợ ườ ự ả Đ ch n m t ph ng pháp d báo thích h p ng i làm d báo ph i:
ấ ủ ấ ề ự ả ị + Xác đ nh b n ch t c a v n đ d báo .
ấ ủ ữ ệ ả . + B n ch t c a d li u đang xem xét
ả ế ủ ả ươ ự ề + Mô t ạ các kh năng và h n ch c a các ph ng pháp d báo ti m năng .
ế ị ự ự ọ . ể + Xây d ng các tiêu chí đ ra quy t đ nh l a ch n
ộ ố ả ưở ệ ự ự ế ọ + M t nhân t chính nh h ậ ng đ n vi c l a ch n mô hình d báo là nh n
ể ượ ả ấ ố ệ ị ạ d ng và hi u đ ử c b n ch t s li u l ch s .
ướ B c 6: Đánh giá mô hình.
ố ớ ươ ị ướ ơ Đ i v i các ph ng pháp đ nh tính thì b ớ ợ c này ít phù h p h n so v i
ươ ị ượ ph ng pháp đ nh l ng .
ố ớ ươ ị ượ ứ ầ ả ộ Đ i v i các ph ng pháp đ nh l ợ ng, c n ph i đánh giá m c đ phù h p
ạ ẫ ữ ệ . ủ c a mô hình (trong ph m vi m u d li u)
ủ ự ứ ộ ạ ẫ ữ ệ . Đánh giá m c đ chính xác c a d báo (ngoài ph m vi m u d li u)
ế ợ N u mô hình không phù h p, quay l ạ ướ . c 5 i b
ướ ị ự ẩ B c 7: Chu n b d báo
ử ụ ể ế ơ ộ ươ ữ ự N u có th nên s d ng h n m t ph ạ ng pháp d báo, và nên là nh ng lo i
ươ ụ ả ồ ph ng pháp khác nhau (ví d mô hình h i quy và san mũ Holt, thay vì c 2 mô hình
ồ h i quy khác nhau) .
ươ ượ ọ ượ ử ụ ộ ố ể ị Các ph ng pháp đ c ch n nên đ ẩ c s d ng đ chu n b cho m t s các
ụ ườ ấ ố ợ ể ấ ự d báo (ví v tr ấ ng h p x u nh t, t ấ . t nh t và có th nh t)
ướ ả ự B c 8: ế Trình bày k t qu d báo .
ả ự ả ượ ế ả K t qu d báo ph i đ c trình bày rõ ràng cho ban qu n lý sao cho h ọ
ố ượ ể ư ế ả ự ự ế ậ ỉ hi u các con s đ c tính toán nh th nào và ch ra s tin c y trong k t qu d báo
ườ ự ả ự ế ả ả Ng ổ i d báo ph i có kh năng trao đ i các k t qu d báo theo ngôn ng ữ
ả mà các nhà qu n lý hi u đ ể ượ . c
ả ở ạ ế Trình bày c d ng vi ạ t và d ng nói .
ể ả ả ắ ọ B ng bi u ph i ng n g n, rõ ràng .
ỉ ầ ự ầ . Ch c n trình bày các quan sát và d báo g n đây thôi
ỗ ữ ệ ể ượ ướ ạ ồ ị ả ị ự Chu i d li u dài có th đ c trình bày d i d ng đ th (c giá tr th c và d ự
báo)
ứ ộ ớ ứ ế ầ Trình bày thuy t trình nên theo cùng hình th c và cùng m c đ v i ph n trình
bày vi tế .
ả ự ướ B c 9: ế Theo dõi k t qu d báo .
ị ự ị ự ả ượ ữ ệ ậ ả ộ L ch gi a giá tr d báo và giá tr th c ph i đ c th o lu n m t cách tích
ở ự c c, khách quan và c i m ở.
ể ể ạ ủ ụ ệ ậ ả ố ể ị M c tiêu c a vi c th o lu n là đ hi u t i sao có các sai s , đ xác đ nh đ ộ
ớ ủ l n c a sai s ố.
ữ ổ ườ ử ụ ườ ự ợ Trao đ i và h p tác gi a ng i s d ng và ng ấ i làm d báo có vai trò r t
ự ự ệ ọ quan tr ng trong vi c xây d ng và duy trì quy trình d báo thành công.
ả ượ Ứ ự ụ ươ ỉ 2.3.1. ng d ng phân tích và d báo s n l ng chè Tân C ng T nh Thái
Nguyên.
ướ ậ ổ ứ ữ ệ B c 1. Thu th p và t ch cd li u
ự ể ượ ố ệ ụ ể ề ả ượ ầ Đ phân tích và d báo đ c ta c n có các s li u c th v s n l ả ng s n
ấ ạ ế ế ươ ả ấ ướ xu t t i Công Ty ch bi n s n xu t chè Tân C ng. d ố ệ ả i đây là b ng s li u
ả ượ ố ừ th ng kê s n l ng các năm t 2005 – 2014.
Năm
Búp chè t ơ ị iươ ấ ấ ơ ị
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 (Đ n v 1000 t n) 2.85 3.2 3.59 4.3 5.1 5.36 5.5 5.9 6.2 6.98 Chè khô (Đ n v 1000 t n) 1.31 1.5 1.75 2.1 2.4 2.57 2.78 2.95 3 3.2
ả ượ ả ả ố ươ ừ ố ệ B ng 2.1. B ng s li u th ng kê s n l ng chè Tân C ng qua các năm t 2005
ươ ồ 2014( ngu n Công ty Tân C ng Xanh – Thái Nguyên)
ướ ọ ầ ự ệ ề ị B c 2.Xác đ nh các đi u ki n ch n đ u vào cho d báo
ố ủ ự ể ế ề ế ị ệ Đ ti n hành đánh giá sai s c a d báo, chúng ta ti n hành xác đ nh các đi u ki n
ủ ự ấ ộ ự ầ ậ ầ ồ ọ ch n đ u vào cho d báo g m xác su t đ tin c y, và t m xa c a d báo.
ự ệ ề ầ ọ Hình 2.3 Đi u ki n ch n đ u vào cho d báo
ướ ự ồ B c 3.Xây d ng mô hình h i quy
ệ ố ẽ ế ố ệ ự ả ầ ể ệ D a vào b ng s li u đ u vào, h th ng s ti n hành phân tích và th hi n
ươ ế ồ ph ng trình h i quy tuy n tính.
ươ ế ồ Hình 2.4. Ph ng trình h i quy tuy n tính
ả ự ế B c ướ 4. Phân tích k t qu d báo
ồ ế ự ể ả Hình 2.5 Bi u đ k t qu phân tích d báo
ả ự ế ể ị B c ướ 5. Ki m đ nh k t qu d báo
ả ự ế ế ể Đ đánh giá k t qu d báo có chính xác hay không, chúng ta ti n hành phân
ả ượ ủ ỉ ự tích và d báo s n l ớ ộ ữ ệ ng chè cho năm 2012 c a t nh Thái Nguyên v i b d li u
ư ư ượ ậ ừ ế nh trên nh ng đ c thu th p t năm 200 5 đ n năm 201 3.
ươ ự ớ ấ ộ ệ ề ầ ậ ọ T ng t v i đi u ki n ch n đ u vào là xác su t đ tin c y 95%, s b c t ố ậ ự
ệ ố ẽ ế ự ử ả do là 6 và d báo cho năm 2012. H th ng s ti n hành phân tích, x lý và cho b ng
ả ự ả ượ ế k t qu d báo s n l ng chè năm 2012.
ấ ố ệ ự ả ượ ậ ố ệ Chúng ta nh n th y s li u d báo s n l ng chè năm 2014 và s li u th c t ự ế
ự ự ệ ố ả ượ s n l ng chè năm 201 4 có s chênh l ch là do có sai s trong d đoán.
ố ủ ả ạ ồ Bên c nh đó, ta có b ng thông s c a mô hình h i quy:
Regression Statistics
Multiple R 0.983001921
R Square 0.966292777
ố ủ ả ồ Hình 2.6. B ng thông s c a mô hình h i quy
(cid:0) Multiple R:Hệ số tương quan bội(0£R£1) = 0.977Cho thấy mức độ ch tặ
ả ượ ế ờ ữ chẽ của mối quan gi a bi n th i gian và s n l . ng chè qua các năm
ượ (cid:0) RSquare:Hệ số xác định = 0.955 Trong 100% sự l ng chè thì có 95.5 %
ờ sự bi nế đ nộ g là do các bi nế th i gian ảnh hưởng, 4.5 % là do sai số ng uẫ nhiên.
2= 0.955 cho th y sấ ự
ừ ả ố ủ ệ ố ồ ị T b ng thông s c a mô hình h i quy, h s xác đ nh R
ợ ủ ượ ự ọ phù h p c a mô hình đ c l a ch n.
ươ Ch ng 3.
Ả ƯỢ Ự PHÂN TÍCH VÀ D BÁO S N L NG CHÈ
ƯƠ Ỉ TÂN C NG T NH THÁI NGUYÊN
ặ ấ ề 3.1. Đ t v n đ bài toán
ấ ừ ữ ệ ự ế ệ ố ự ự Xu t phát t ả d li u kh o sát th c t , xây d ng h th ng phân tích và d báo
ộ ố ươ ự ệ ớ ư ồ ế ồ ộ th c nghi m v i m t s ph ằ ng pháp nh : h i quy tuy n tính, h i quy b i, san b ng
ộ ố ứ ệ ả ớ mũ,…b ng ằ Excel 2007 và h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ Excel 2007 v i m t s ch c năng
nh :ư
ả ữ ệ ữ ệ ượ ư ở ệ ạ ị (cid:0) T i d li u qua các đ nh d ng d li u đ c l u t p Text, Excel, Sql,…
ữ ệ ự ộ ả (cid:0) T đ ng tra d li u qua b ng tra T – Student.
ồ ể ệ ể ấ ươ ườ (cid:0) Xu t bi u đ th hi n ph ồ ng trình h i quy và đ ng xu th ế.
ấ ả ố ự ự ế ể ả (cid:0) Xu t b ng k t qu phân tích và d báo: d báo đi m, sai s d báo, sai s ự ố
ự ẩ ả chu n, kho ng d báo….
ể ấ (cid:0) Xu t bi u đ c t theo các năm. ồ ộ
ủ ự ả ượ ọ ầ 3.1.1. T m quan tr ng c a d báo và s n l ng chè.
ế ớ ề ả ư ạ ươ Trên th gi i đã có nhi u tác gi đ a ra cách phân lo i các ph ng pháp d ự
ỷ ầ ậ báo khác nhau. Tuy nhiên, theo Gordon trong hai th p k g n đây, có 08 ph ươ ng
ượ ế ớ ụ ộ ư ạ ự pháp d báo đ c áp d ng r ng rãi trên th gi i nh : Tiên đoán, ngo i suy xu
ướ ự ợ h ổ ng, d báo t ng h p,….
ệ ở ệ ề ấ ơ ị Hi n nay, Vi ữ ệ t Nam có r t nhi u đ n v tham gia công tác phân tích d li u
ụ ệ ậ ự ụ ể ế ể ạ ế và d báo ph c v vi c l p và tri n khai các k ho ch phát tri n kinh t ộ xã h i
ư ộ ế ầ ư ạ ự ế nh : B K ho ch và Đ u t , Trung tâm Thông tin và D báo Kinh t ố ộ Xã h i Qu c
ế ượ ệ ụ ổ ụ ể ợ ổ ố ế gia, Vi n Chi n l c phát tri n, T ng c c Th ng kê và V T ng h p kinh t ố qu c
ự ạ ượ ộ ố ả dân,… Bên c nh đó, bài toán phân tích và d báo đã đ c m t s nhà qu n lý,
ế ộ ố ả ứ ấ ứ chuyên gia kinh t ề nghiên c u và đ xu t m t s gi ụ i pháp ng d ng vào m t s ộ ố
ự ụ ể ề ệ ạ ự lĩnh v c c th : Phân tích và d báo tình hình tài chính, ti n t ề ị , ho ch đ nh và đi u
ỉ ố ố ự ự ộ ủ ế hành chính sách tài chính, xây d ng mô hình d báo ch s th ng kê xã h i ch y u,
ứ ủ ự ự ế ộ ộ ố ự d báo bi n đ ng giá ch ng khoán, d báo s tác đ ng c a v n đ u t ầ ư ừ ướ t c n
ộ ố ặ ự ư ệ ả ữ ấ ngoài, d báo giá m t s m t hàng t ứ li u s n xu t. Tuy nhiên, nh ng nghiên c u
ư ậ ả ượ ự ệ ộ ố ề này ch a t p trung nhi u vào vi c d báo s n l ệ ng cho m t s cây công nghi p
ằ ượ ữ ệ ể ạ ệ ả ế nh m có đ c nh ng bi n pháp phát tri n đem l i hi u qu kinh t cao.
ủ ỉ ừ ệ ế ồ . T năm 2013 đ n nay, di n tích tr ng chè c a t nh đã tăng thêm 200 ha và có
ố ệ ệ ố ớ ồ ị ỉ ớ t i 56,4% chè gi ng m i. S li u năm 2015, di n tích chè tr ng trên đ a bàn t nh
ớ ả ượ ầ ạ ấ Thái Nguyên g n 20.000 ha, v i s n l ng đ t 190.000 t n/năm; năng su t đ t t ấ ạ ớ i
ạ ơ ạ ả ượ ề ấ 110 t /ha, tăng h n 10 t /ha; s n l ng tăng 1.500 t n. Đi u đáng nói là giá chè luôn
ổ ị n đ nh ở ứ ươ m c t ố ng đ i cao.
ả ượ ươ ự ủ ấ ạ Trong đó s n l ng chè c a công ty Tân C ng đ t 3.1 t n/năm. D báo v ề
ứ ấ ấ ể ơ ả ượ s n l ng cho th y m c c p thi ế ể ạ ượ t đ đ t đ ả c hi u qu cao h n.
ả ế 3.2. Gi i quy t bài toán
ậ 3.2.1. Thu th p và t ổ ứ ữ ệ . ch c d li u
ả ố ệ ả ượ ả ố ươ ừ B ng 3.1 B ng s li u th ng kê s n l ng chè Tân C ng qua các năm t 20052014
ồ ươ (ngu n Công ty Tân C ng Xanh – Thái Nguyên).
Năm
ng chè khô ấ
2005 ả ượ S n l ị ơ (đ n v 1000 t n) 1.31
2006 1.5
2007 1.75
2008 2.1
2009 2.4
2010 2.57
2011 2.78
2012 2.95
2013 3
2014 3.2
ụ ươ ự 3.2.2. Áp d ng ph ng pháp d báo
ươ ế ồ ượ ế ụ Ta áp d ng ph ng pháp h i quy tuy n tính và đ ả ự c k t qu d báo nh ư
sau:
ế ả ả ắ Hình 3.1. B ng k t qu tóm t t
ả ươ Hình 3.2. B ng phân tích ph ng sai
ả ồ Hình 3.3. B ng phân tích h i quy
Một số thuật ngữ trong bảng k tế quả:
+ Bảng tóm t tắ SUMMARY OUTPUT:
(cid:0) Regression Statistics: Các thông số của mô hình hồi quy.
(cid:0) Multiple r: Hệ số tương quan bội (0≤ r ≤1), cho thấy mức độ ch tặ
chẽ của mối liên hệ tương quan b iộ .
(cid:0) r Square: Hệ số xác định, cho bi t trế ong sự bi nế đ nộ g của bi nế phụ
thuộc y thì có bao nhiêu % sự bi nế đ nộ g là do các bi nế độc l pậ x ảnh hưởng, còn
i ạ là do sai số ng uẫ nhiên. l
(cid:0) Adjusted r: Hệ số xác định mẫu đi uề ch nỉ h, là hệ số xác định có tính đến
độ l nớ hay nhỏ của b cậ tự do df.
ẩ ủ (cid:0) Standard Error: Sai s chu n c a y do h i ố ồ quy.
(cid:0) Observation: S quan sát hay dung l ố ượ m u.ẫ ng
+ Bảng phân tích phương sai ANOVA (Analysis of variance):
(cid:0) Regression: Do hồi quy
(cid:0) Residual: Do ng uẫ nhiên
(cid:0) Total: T nổ g c nộ g
(cid:0) Df (Degree of freedom): Số b cậ tự do
(cid:0) SS (Sum of Square): T nổ g bình phương của mức động (sai l cệ h) giữa các
giá trị quan sát của y và giá trị bình quân của chúng.
(cid:0) MS (Mean of Square): Phương sai hay số bình quân của t nổ g bình phương
sai l chệ kể trên.
(cid:0) TSS (Total Sum of Square): T nổ g bình phương của t tấ cả các mức sai
và giá trị bình quân của y. l chệ giữa các giá trị quan sát yi
Do hồi quy Regression ESS (Explained Sum of Square) là t nổ g bình
phương các sai l chệ giữa các giá trị của bi nế phụ thuộc y nh nậ đư cợ từ hàm hồi
quy mẫu (ký hi uệ y*i). Độ l nớ của ESS ph nả ánh mức độ giao đ nộ g của các giá
trị cá bi tệ của mô hình v iớ giá trị trung bình m uẫ hàm hồi quy.
Do ng u ẫ nhiên Residual RSS (Residual Sum of Square) là t nổ g bình
phương của tất cả các sai l chệ giữa các giá trị quan sát của y (yi) và các giá trị
nh nậ đư cợ từ hàm hồi quy y*
Ta có thể kiểm tra chéo như sau:
TSS = ESS + RSS
2 r = ESS/ TSS
2
SD = VAR = MSS of RSS
(cid:0) Fstat: Tiêu chu nẩ F dùng làm căn cứ để kiểm định độ tin cậy về
m tặ khoa học (th nố g kê) của toàn bộ phương trình hồi quy
ố (cid:0) Significance F: Ý nghĩa th ng kê F .
ự ế
3.2.3 D báo các năm ti p theo.
ả ượ Năm S n l ng
2015 3.52
2016 3.73
2017 3.94
2018 4.15
ự ế ả Hình 3.4. B ng d báo các năm ti p theo
ồ ế ự ể ế ả Hình 3.5. Bi u đ k t qu phân tích d báo các năm ti p theo
ộ ố ệ ấ ả ượ ệ ằ ả ở 3.3. M t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu nâng su t s n l ng chè Tân
ươ C ng.
ế ượ ầ ừ ạ ồ C n có chi n l c quy ho ch các vùng tr ng chè theo t ng vùng sinh thái.
ế ượ ỹ ấ ổ ưỡ ự ả ầ Trong chi n l c này c n xây d ng qu đ t, kh o sát nông hoá th nh ủ ấ ng c a đ t
ờ ế ậ ợ ớ ưở ể ủ và th i ti t khí h u... phù h p v i sinh tr ng và phát tri n c a cây chè.
ế ế ự ế ầ ạ ộ Sau đó c n có k ho ch xây d ng ch bi n, đóng gói, đóng h p... theo tiêu
ư ậ ươ ấ ẩ ẩ ạ chu n mã v ch hàng hoá khi tiêu dùng và xu t kh u. Có nh v y chè Tân C ng nói
ớ ạ ượ ủ ừ ế ố ạ chung và chè c a t ng vùng nói riêng m i đ t đ c y u t c nh tranh trên th ươ ng
ườ tr ng.
ọ ậ ể ướ ớ ồ ươ Có th dùng các cây h đ u có kích th c l n tr ng xen trong n ừ ng chè v a
ủ ừ ữ ạ ấ ổ ộ ồ ố ố ạ t o đ che ph v a b sung ngu n đ m cho đ t và ch ng xói mòn. Nh ng gi ng
ả ượ ớ ồ ọ ọ ấ ượ ẩ ấ ỹ ư chè tr ng m i ph i đ c ch n l c k và có ph m ch t, ch t l ng cao nh chè
ế ể ố ươ Shan tuy t, chè Tân C ng... đ nhân gi ng.
ươ ể ừ ạ ặ ồ ớ Ph ng pháp tr ng m i có th t h t ho c giâm cành. Khi dùng ph ươ ng
ư ẻ ể ạ ằ ạ ồ ố ưở ố pháp tr ng b ng h t có u đi m t o cho cây gi ng kho , sinh tr ng t ố t, ch ng
ề ệ ắ ớ ị ư ị ệ ạ ị ch u v i các đi u ki n kh c nghi ệ ủ ự t c a t nhiên (nh ch u h n, ch u rét, sâu b nh...)
ớ ồ ằ ố ơ t t h n so v i tr ng b ng cành giâm.
ữ ớ ườ ằ ả ố ỏ ỹ V i nh ng v ậ n chè nhân gi ng b ng cành giâm đòi h i ph i có k thu t
ư ệ ả ẩ ả ả ặ (ho c kinh nghi m) nh ng chè nhanh cho thu s n ph m và đ m b o duy trì đ ượ c
ấ ượ ừ ữ ẹ ườ ồ ừ ườ ổ ch t l ng t cây m . Nh ng v n chè tr ng t cành giâm th ng có tu i th ọ
ắ ằ ạ ơ ớ ồ ng n h n so v i tr ng b ng h t.
ấ ỳ ừ ề ạ Xu t phát t ừ ế ố y u t ế đó, tu t ng vùng quy ho ch mà chúng ta đ ra các chi n
ử ụ ố ố ợ ướ ế ầ ượ l c nhân gi ng và s d ng gi ng chè cho phù h p. Tr c h t, c n có chi n l ế ượ c
ấ ượ ố ố ư ế ể ả ồ đ b o t n và nhân gi ng các gi ng chè có ch t l ng quý nh chè Shan tuy t Lũng
ạ ừ ủ Phìn c a Hà Giang, chè Đ i T Thái Nguyên...
ữ ạ ườ ờ ỳ ụ ầ T i nh ng v ệ n chè đang trong th i k kinh doanh c n áp d ng các bi n
ủ ừ ự ẹ ạ ặ ố ố ợ ớ ươ pháp đ n nh ho c đ n đau phù h p v i th c tr ng c a t ng n ớ ng chè. V i
ươ ọ ướ ổ ổ ầ ế ệ ữ nh ng n ng chè có tu i th d ố i 10 năm tu i c n ti n hành các bi n pháp đ n
ẹ ạ nh và t o tán.
ố ớ ữ ươ ụ ệ ầ ổ ọ Đ i v i nh ng n ng chè có tu i th trên 20 năm c n áp d ng các bi n pháp
ố ừ ế ợ ớ ố đ n đau vào cu i năm (t tháng 11 ằ đ nế tháng 12) k t h p v i bón thúc phân nh m
ẻ ươ tr hoá n ng chè.
ế ợ ụ ầ ồ ố ớ Phân bón c n dùng là NPK k t h p v i phân chu ng hoai m c bón quanh g c
ườ ế ủ ủ ừ ứ ệ ả ạ theo đ ừ ng chi u c a tán. Chú ý m c bón v a ph i theo hi n tr ng c a t ng n ươ ng
ụ ề ẽ ả ạ ưở chè, không nên l m d ng quá nhi u phân bón s làm nh h ng không t ố ớ t t ấ i ch t
ượ l ng búp chè.
ế ế ể ầ ậ ờ ỹ ườ K thu t thu hái và ch bi n: C n thu hái đúng th i đi m (th ng 1 tôm 2
ộ ẽ ấ ượ ả lá) không nên thu hái quá mu n s làm gi m ch t l ế ng búp chè. N u thu hái quá
ẽ ả ấ ượ ả ư ả ả ượ ớ s m s đ m b o nâng cao ch t l ng búp chè nh ng không đ m b o đ c năng
ả ấ ưở ưở ủ su t và nh h ng không t ố ớ t t i sinh tr ng c a cây chè.
Ậ Ế K T LU N
ự ộ ộ ọ Phân tích và d báo ả ượ là m t bài toán có m t vai trò quan tr ng trong s n l ng
ệ ậ ế ọ ủ ể ố ấ ỳ b t k doanh nghi p hay t p đoàn kinh t ỗ tr ng đi m c a m i qu c gia, giúp cho
ủ ơ ế ị ư ả ả ắ ả ị các nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh đúng đ n và đ m b o doanh thu c a đ n v .
ề ấ ả ứ ộ ươ Bài báo cáo đã đ xu t gi ụ i pháp ng d ng m t ph ng pháp phân tích và d ự
ự ồ ạ ươ ộ báo “h i quy b i” vào d báo ả ượ s n l ng chè t i công ty Tân C ng Thái Nguyên.
ứ ự ể ệ ề ờ ượ . Sau th i gian tìm hi u, nghiên c u và th c hi n đ tài, em đã thu đ c m t s ộ ố
ả ế k t qu sau đây:
ữ ệ ứ ự ề Nghiên c u khái quát v phân tích d li u và d báo kinh t ế.
ứ ử ề ậ Nghiên c u khái quát v thu th p, x lý và t ổ ứ ữ ệ . ch c d li u
ể ộ ố ươ ự ồ Nghiên c u ứ và hi u đ ượ m t s ph c ng pháp phân tích d báo: h i quy
ế ằ ộ tuy n tính, san b ng mũ, trung bình đ ng, holt – winter…
ả ế ệ ố Kh o sát và phân tích thi t h th ng, thi ế ế ơ ở ữ ệ . t k c s d li u
ự ự Xây d ng quy trình phân tích và d báo kinh t ế.
ượ ể ằ ồ ự ự Xây d ng đ ế c mô hình h i quy tuy n tính b ng Excel đ d báo s n l ả ượ ng
ươ chè Công ty Tân C ng Thái Nguyên.
ươ ứ ẽ ế ụ ệ ệ ố ướ Trong t ng lai em nghiên c u s ti p t c hoàn thi n h th ng, h ng t ớ ụ i m c
ậ ượ ụ ụ ệ ọ ậ ạ ữ ệ ứ ề tiêu thu th p đ c nhi u lo i d li u ph c v vi c h c t p và nghiên c u cho ngành
chè.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ạ ệ ự [1] Nguy n Văn Huân, Ph m Vi t Bình, (2011), ữ ệ Phân tích d li u và d báo
ọ ỹ ậ . kinh tế, NXB Khoa h c và k thu t
ụ ộ ố ứ ứ ụ ươ Nghiên c u ng d ng m t s ph ng pháp và mô [2] Lê Văn D y, (2010),
ể ự ự ắ ạ ố ộ ỉ hình d báo ng n h n đ d báo các ch tiêu th ng kê xã h i ch y u, ủ ế Đ tàiề
ấ ộ NCKH C p B 2009 – 2010.
ễ Ứ ệ ố ự ụ ọ ng d ng tin h c vào xây d ng h th ng d ự [3] Nguy n Văn Huân (2007),
ứ ấ ề ộ báo kinh tế, Đ tài nghiên c u c p B , B20062007.
ễ ạ ệ ễ ệ ễ [4] Nguy n Văn Huân, Ph m Vi t Bình, Nguy n Vi t Hùng, Nguy n Th ị
ị ả ế ễ ằ ữ ệ ự Phân tích d li u và d báo kinh t H ng, Nguy n Th H i Y n, (2013), ế, NXB Đ iạ
ố ộ ọ h c Qu c gia Hà N i.
ạ ệ ễ ươ Ph ng pháp [5] Vũ Xuân Nam, Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, (2012),
ụ ễ ụ ự ự ứ ộ ị ồ h i quy b i trong d báo và ng d ng vào d báo doanh thu d ch v vi n thông t ạ i
ễ ậ ạ ố ọ Vi n thông Thái Nguyên ệ , P 8792,s 102, t p 2 T p chí Khoa h c và Công ngh
ạ ọ Đ i h c Thái Nguyên.
ụ ố ỉ ấ ả Báo cáo tình hình s n xu t, ch ế [6] C c th ng kê t nh Thái Nguyên, (2012),
ụ ế ạ ỉ bi n, tiêu th chè T nh Thái Nguyên giai đo n 2000 2012, ố NXB Th ng Kê.
Ủ Ậ ƯỚ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N 1
….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ủ Ậ ƯỚ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thái nguyên, ngày tháng năm 2016
ƯỚ GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N 2
ƯỚ GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N 1