intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Unit 33 Consonant /f/ Phụ âm /f/

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

54
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'unit 33 consonant /f/ phụ âm /f/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Unit 33 Consonant /f/ Phụ âm /f/

  1. Unit 33 Consonant /f/ Phụ âm /f/ Introduction /f/ is the voiceless consonant sound. To make this sound, touch your top teeth with the bottom lip Blow out air between your lip and teeth and don't use your voice It's pronounced /f/...../f/. Five /faɪn/ Coffe /ˈkɔːfi/ Photo /ˈfəʊtəʊ/ Half /hæf/ Funny /ˈfʌni/ Fan /fæn/ Phone /fəʊn/ Orphan /ˈɔːrfn/ Cough /kɔːf/ Factory /ˈfæktri/ This is my family photo. /ðɪs ɪz maɪ ˈfæməli ˈfəʊtəʊ/ Ralph’s life is tough, but he laughs. /rɑːfs laɪf ɪz tʌf bʌt hi læfs/ Freddy found fresh flowers for his friend. /fredi faʊnd freʃ ˈflaʊərz fər hɪz frend/ Frankie lifted her finger to show her sapphire. /fræŋki lɪftd hər ˈfɪŋɡər tə ʃəʊ hər ˈsæfaɪər/ He ate the fish and half a loaf of bread, then he left. /hi eɪt ðə fɪʃ ən ə ləʊf əv bred ðen hi left/ Examples Examples Transcriptions Listen Meanings /fæn/ cái quạt fan /fəʊn/  điện thoại phone /læf/  cười lớn laugh /fæt/ fat béo /ˈkɒfi/  coffee cà phê /rʌf/ xù xì, ghồ ghề rough /ˈfəʊtəʊ/  bức ảnh photo /fɪn/ fin vây cá /fiːl/ cảm thấy feel
  2. /feɪl/ thất bại fail /faɪn/ tốt fine /snɪf/ ngửi, hít vào sniff /hæf/ một nửa half /fiːt/ feet bàn chân /fɪl/ đổ, lấp đầy fill /fəʊl/  ngựa con, lừa con foal Identify the letters which are pronounced  /f/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /f/) 1. "f" thường được phát âm là /f/ Examples Transcriptions Listen Meanings /fæn/ cái quạt fan /fæt/ fat béo /ˈkɒfi/  coffee cà phê /fɪn/ fin vây cá /fiːl/ cảm thấy feel /feɪl/ thất bại fail /faɪn/ tốt fine /snɪf/ ngửi, hít vào sniff /hɑːf/ một nửa half /fiːt/ feet bàn chân /fɪl/ đổ, lấp đầy fill /fəʊl/  ngựa con, lừa con foal 2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi tr ường h ợp Examples Transcriptions Listen Meanings /fəʊˈnetɪk/  phonetic thuộc ngữ âm học /ˈfəʊtəʊ/  photo bức ảnh /freɪz/ phrase cụm từ /læf/  laugh cười lớn /kɒf/  cough ho /ˈɔːfən/ orphan trẻ mồ côi /rʌf/ rough xù xì, ghồ ghề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2