M c l c ụ ụ

1

Ch ươ ệ ng 1: Vai trò c a công làng ngh trong quá trình công nghi p ủ ề

hoá, hi n đ i hoá huy n Sóc S n. ơ ệ ệ ạ

1.1.T ng quan v làng ngh . ề ề ổ

1.1.1.Khái ni m và đ c đi m làng ngh . ề ệ ể ặ

1.1.1.1. Khái ni m.ệ

ộ Làng ngh là m t c m nh ng h dân c đang sinh s ng trong m t ộ ộ ụ ữ ư ề ố

thôn (làng) cùng làm m t ngh s n xu t ra m t lo i m t s n ph m, d ch v ộ ả ề ả ấ ạ ẩ ộ ộ ị ụ

nào đó nh m m c đích bán ra th tr i. Trong làng ngh , công ị ườ ụ ằ ng đ thu l ể ờ ề

ặ nông nghi p k t h p v i nhau, v a làm nông nghi p, v a làm ngh ho c ế ợ ừ ừ ệ ệ ề ớ

làm ngh nh ng “ly nông b t ly h ng”. ề ư ấ ươ

Nói đ n làng ngh ta th ế ề ườ ng nghĩ ngay đ n nh ng làng làm ngh th ữ ề ủ ế

công truy n th ng nh làng ngh l a V n Phúc, làng g m Bát Tràng, làng ề ụ ư ề ạ ố ố

tranh Đông H . Ngh th công là ngh s n xu t ch y u b ng tay và công ề ủ ủ ế ề ả ấ ằ ồ

ố ớ c gi n đ n v i con m t và b óc c a ngh nhân và th k thu t. Đ i v i ủ ụ ả ợ ỹ ệ ắ ậ ơ ớ ộ

m i ngh đ c x p vào các ngh th công truy n th ng, nh t thi ề ượ ế ề ủ ề ấ ỗ ố ế t ph i có ả

các y u t sau: ế ố

M t là, đã hình thành, t n t c ta ho c là ồ ạ ộ i và phát tri n lâu đ i ể n ờ ở ướ ặ

m t ngh m i t đ a ph ng khác mang đ n song đ c các ngh nhân ề ớ ừ ị ộ ươ ế ượ ệ ở

i kinh nghi m và k s o kinh nghi m. n i cũ truy n đ t l ơ ạ ạ ề ỹ ả ệ ệ

Hai là, s n xu t t p trung, t o thành các làng ngh , ph ngh . ề ấ ậ ề ả ạ ố

Ba là, có nhi u th h ngh nhân tài hoa và đ i ngũ th lành ngh . ề ế ệ ề ệ ộ ợ

kinh nghi m t B n là, k thu t s n xu t tinh vi, ch a nhi u y u t ấ ậ ả ế ố ứ ề ố ỹ ệ ừ

đ i sang đ i khác và công ngh khá n đ nh. ờ ệ ờ ổ ị

Năm là, s d ng nguyên li u t i ch , trong n c hoàn toàn ho c ch ử ụ ệ ạ ỗ ướ ặ ủ

y u nh t. Nhìn chung ngh truy n th ng đ ế ề ề ấ ố ượ ớ c hình thành g n li n v i ề ắ

đi u ki n t ệ ự ề nhiên c a vùng (đ t đai, khí h u, môi tr ấ ủ ậ ườ ư ậ ng…) và nh v y

nó g n bó v i vùng nguyên li u có tình đ c thù cho s n xu t. ệ ắ ặ ả ấ ớ

2

Sáu là, s n ph m s n xu t ra mang tính ch t đ c đáo v a là hàng ấ ộ ừ ả ẩ ả ấ

ả ắ hoá, v a là s n ph m văn hoá văn ngh k thu t m thu t mang b n s c ệ ỹ ừ ả ẩ ậ ậ ỹ

văn hoá dân t c, có giá tr ch t l ng cao và có v trí c nh tranh trên th ấ ượ ộ ị ạ ị ị

tr ng trong n c và qu c t ườ ướ . ố ế

ư ủ ộ B y là, là ngh nghi p nuôi s ng m t b ph n dân c c a c ng ộ ộ ề ệ ả ậ ố

và ngân sách nhà n c, d ng th i nó đ ng, có đóng góp đáng k v kinh t ồ ể ề ế ướ ờ ồ

ộ còn s d ng lao đ ng nhàn r i trong nông nghi p nông thôn và lao d ng ử ụ ệ ộ ỗ

thành th .ị

Làng ngh truy n th ng là làng ngh c truy n làm ngh th công, ề ủ ề ổ ề ề ề ố ở

đây không nh t thi t c dân làng đ u s n xu t hàng th công. Ng t t ấ ế ấ ả ủ ề ấ ả ườ i

th th công cũng đ ng th i là ng i làm ngh nông. Làng ngh là trung ợ ủ ồ ờ ườ ề ề

tâm s n xu t ra hàng th công, n i quy t các ngh nhân và nhi u h gia ủ ấ ả ơ ụ ề ệ ộ

ế đình chuyên làm ngh mang tính ch t truy n th ng lâu đ i, có s liên k t ấ ự ề ề ố ờ

h tr nhau trong s n xu t, k thu t, đào t o th tr và bán s n ph m theo ỗ ợ ợ ẻ ả ấ ậ ạ ả ẩ ỹ

ki u ph ngh và các ể ườ ng h i, ki u doanh nghi p v a và nh , có cùng t ệ ừ ể ộ ỏ ổ ề

thành viên luôn có ý th c tuân th nh ng ủ ữ ướ ứ c ch xã h i và gia t c. ộ ế ộ

c công nghi p hoá, có nh ng nét khác bi t so Làng ngh th công đ ề ủ ượ ữ ệ ệ

v i doanh nghi p ngh nghi p. Tr ớ ề ệ ệ ướ c h t, doanh nghi p ngh nghi p là ệ ế ề ệ

m t t ch c kinh t có t cách pháp nhân, s n xu t t p trung theo m t k ộ ổ ứ ế ư ấ ậ ộ ế ả

ho ch chung, có c c u t ch c ch t ch , còn làng ngh không có t cách ơ ấ ổ ứ ẽ ề ạ ặ ư

pháp nhân, các h gia đình trong làng không đ ộ c t ượ ổ ặ ch c ph i h p ch t ố ợ ứ

i t n d ng đ c nhân ch , s n xu t phân tán, m nh ai l y làm, tuy nhiên l ạ ẽ ả ấ ấ ạ ậ ụ ượ

l c r i rãi, th i gian r i rãi và đ a đi m s n xu t. ự ỗ ể ả ấ ờ ỗ ị

1.1.1.2. Đ c đi m. ặ ể

Th nh t, r t nhi u ngh th công truy n th ng đã ra đ i và phát ề ủ ứ ề ề ấ ấ ố ờ

tri n r c r trên các mi n quê thu c đ ng b ng B c B , làng ngh th ể ự ỡ ộ ồ ề ườ ng ề ằ ắ ộ

3

ệ g n li n v i nông thôn, các làng ngh th công tách d n kh i nông nghi p ắ ề ủ ề ầ ớ ỏ

nh ng không tách kh i nông thôn. ư ỏ

Th hai, k thu t công ngh s n xu t đ c truy n t đ i này sang ệ ả ấ ượ ứ ậ ỹ ề ừ ờ

ố đ i khác có tính ch t gia truy n. Công c lao đ ng trong làng ngh đa s là ờ ụ ề ề ấ ộ

công c th công truy n th ng, thô s . ơ ụ ủ ề ố

Th ba, hình th c t i ch gia đình ứ ổ ứ ả ch c s n xu t h gia đình, ng ấ ộ ứ ườ ủ

th ườ ữ ng đ ng th i là th c mà trong s h không ít ngh nhân, còn nh ng ố ọ ợ ả ệ ồ ờ

thành viên trong h đ c huy đ ng vào làm nh ng vi c khác nhau trong quá ộ ượ ữ ệ ộ

ậ ủ ừ trình s n xu t kinh doanh ph thu c vào kh năng k thu t c a t ng ộ ụ ả ấ ả ỹ

ng i, vào gi i tính hay l a tu i. Gia đình có th thuê m n lao đ ng trong ườ ớ ướ ứ ể ổ ộ

và ngoài làng. Cá bi t có nh ng lao đ ng ệ ữ ộ ở ngo i t nh th ạ ỉ ườ ặ ng xuyên ho c

theo th i v , t o thành m t s làng ngh vùng lân c n. ờ ụ ạ ộ ố ề ở ậ

Th t , làng ngh th ng ứ ư ề ườ ở các làng quê g n li n v i s n xu t nông ề ớ ả ắ ấ

nghi p nông thôn nên ngu n v n trong dân không nhi u. H n n a, h ữ ề ệ ồ ố ơ ệ

th ng tín d ng các vùng này h u nh ch a phát tri n nên v n đ u t m ụ ố ở ư ư ầ ư ở ể ầ ố

t b s n xu t, tìm và nghiên r ng quy mô s n xu t, hi n đ i hoá trong thi ộ ệ ả ấ ạ ế ị ả ấ

c u th tr ứ ị ườ ng, tiêu th s n ph m ụ ả ẩ ở các làng ngh còn h n ch . ế ề ạ

Th năm, các lo i s n ph m th ng có m t s s n ph m mang tính ạ ả ứ ẩ ườ ộ ố ả ẩ

ng không ph i do s n xu t hàng ngh thu t cao. M t khác, s n ph m th ặ ệ ậ ả ẩ ườ ả ả ấ

lo t mà có tính đ n chi c nên có tính đ c đáo và khác bi ế ạ ơ ộ ệ ả t cao. Các s n

ể ph m c a làng ngh truy n th ng là s k t tinh, s b o l u và phát tri n ự ả ư ự ế ủ ề ề ẩ ố

c a các giá tr văn hoá, văn minh lâu đ i c a dân t c. ủ ờ ủ ộ ị

1.1.2. Phân lo i làng ngh . ề ạ

Có r t nhi u tiêu chí có th đ ể ượ ử ụ ề c s d ng đ phân lo i làng ngh . ề ể ấ ạ

Căn c vào th i gian t n t i và phát tri n có th chia làng ngh thành hai ồ ạ ứ ờ ể ể ề

lo i.ạ

1.1.2.1. Làng ngh truy n th ng (c truy n). ề ề ề ố ổ

4

ề Làng ngh truy n th ng (LNTT) hình thành do các ngh nhân truy n ề ệ ề ố

ngh . Nh ng ngh nhân này th ng đ c suy tôn là t ngh . Các làng ữ ệ ề ườ ượ ổ ề

ngh n i ti ng nh t đ ng b ng B c B đ u đ ề ổ ế ấ ở ồ ộ ề ằ ắ ượ ư ậ c hình thành nh v y

và có tu i ngh r t cao, t m t vài trăm năm đ n hàng nghìn năm. L a Hà ề ấ ổ ừ ộ ụ ế

Đông, v i làng d t l a V n Phúc l ng danh đã t ng xu t hi n t th k ệ ụ ệ ừ ế ỷ ừ ừ ạ ấ ớ

th 3 sau công nguyên, do bà Lã Th Nga - t ứ ị ổ ngh - truy n d y cho dân ề ề ạ

làng. Tính đ n nay đã t n t ế ồ ạ ố i và phát tri n kho ng 1700 năm. Làng G m ể ả

Bát Tràng có l ch s hình thành, phát tri n đã 500 năm nay. ử ể ị

LNTT ra đ i và phát tri n nh m đáp ng m t nhu c u c a xã h i. Ví ầ ủ ứ ể ằ ờ ộ ộ

Thăng Long có làng ngh Nghĩa Đô chuyên làm gi y s c r ng vì d nh ụ ư ở ấ ắ ồ ề

các tri u vua có nhu c u vi t gi y chi u s c, hay La Khê có ngh d t the ề ầ ế ế ắ ề ệ ấ

ph c v cho nhu c u may m c. ụ ụ ầ ặ

Ngày nay, s bi n đ ng c a th tr ng có tác đ ng m nh m t i các ự ế ị ườ ủ ộ ẽ ớ ạ ộ

làng ngh , các LNTT phát tri n theo các xu th : ế ề ể

 Nhóm các làng ngh d n b mai m t do s n ph m không đáp ng ứ ề ầ ả ẩ ộ ị

đ c nhu c u c a th tr ng ho c nhu c u th tr ng v s n ph m làng ượ ị ườ ủ ầ ị ườ ặ ầ ề ả ẩ

ngh b h n ch nh làng Chuông, làm nón lá, làng ngh đan qu t nan, ề ị ạ ư ế ề ạ

mành c , đan r rá, làng pháo Bình Đa. ọ ổ

Nhóm này có hai xu th có th phát tri n. Th nh t, n u không th ứ ế ể ể ế ấ ể

khôi ph c và phát tri n ngh cũ thì làng ngh có th chuy n sang làm các ụ ể ề ề ể ể

ngh m i, có đ c đi m s n xu t phù h p v i ng i th th công. Th hai, ề ớ ể ặ ả ấ ợ ớ ườ ợ ủ ứ

có th tìm th tr ị ườ ể ẩ ng tiêu th m i, ho c giá tr s d ng m i cho s n ph m ị ử ụ ụ ớ ặ ả ớ

làng ngh .ề

 Nhóm các LNTT c n đ c b o t n nh làng ngh đúc đ ng, ngh ầ ượ ả ồ ư ề ồ ề

n n Tò He, làng v tranh dân gian…S n ph m không có tính hàng hoá, th ặ ẽ ả ẩ ị

tr ng nh ng mang y u t truy n th ng văn hóa dân t c c n ph i có chính ườ ế ố ư ộ ầ ề ả ố

sách b o t n đ không b th t truy n. ả ồ ị ấ ể ề

5

 Nhóm các LNTT phát tri n t ể ố ầ t do s n ph m phù h p v i nhu c u ả ẩ ợ ớ

c a th tr ủ ị ườ ng nh các làng d t, làng ngh ch bi n nông s n, làm đ g ề ế ế ồ ỗ ư ệ ả

n i th t gia đình, hàng mây tre đan… ộ ấ

Tuy nhiên, không ph i c ngành ngh nào kém phát tri n thì m i làng ả ứ ề ể ọ

ề ả ngh làm ngh đó đ u b mai m t, tan rã đi, mà có th có làng ngh s n ề ể ề ề ộ ị

xu t m t hàng đó v n t n t i và có khi còn phát tri n đ c. Ví d nh ẫ ồ ạ ặ ấ ể ượ ụ ư

trong khi làng g m Th Hà (B c Ninh) b sa sút m nh m thì làng ngh ẽ ắ ạ ố ổ ị ề

G m Bát Tràng (Hà N i) l ộ ạ ố ậ ạ i phát tri n lan to ra c m t vùng lân c n t o ả ộ ể ả

nên xã ngh . M t khác, nh ng làng ngh có xu h ng phát tri n t t cũng ữ ề ề ặ ướ ể ố

luôn ph i đ i di n v i nh ng khó khăn nh s c nh tranh kh c li ư ự ạ ả ố ữ ệ ớ ố ệ ủ ụ t c a l a

t m V n Phúc v i l a t t m công nghi p c a Trung Qu c v m u mã t ơ ằ ớ ụ ơ ằ ệ ủ ề ẫ ạ ố

cũng nh ch t l ư ấ ượ ng v i và các đ c tính n i tr i nh đ bóng, đ nhàu, đ ổ ộ ư ộ ả ặ ộ ộ

ổ dai… Chính vì v y, đòi h i các làng ngh c n ph i luôn luôn c g ng đ i ố ắ ề ầ ậ ả ỏ

m i công ngh s n xu t, nâng cao ch t l ệ ả ấ ượ ấ ớ ả ng, h giá thành s n ph m, c i ạ ả ẩ

ti n m u mã đ đáp ng nhu c u th tr ị ườ ứ ế ể ẫ ầ ng tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng, s n xu t cái gì, s n xu t nh th nào, ả ư ế ả ấ ấ

s n xu t cho ai, đ u do th tr ả ị ườ ề ấ ả ng quy t đ nh. Hay nói cách khác, là s n ế ị

xu t và bán cái mà ng ấ ườ i ta c n ch không ph i s n xu t và bán cái mà ả ả ứ ầ ấ

mình có.V y cái chính ậ ở ứ đây là s n ph m c a làng ngh ph i đáp ng ủ ề ả ẩ ả

đ c nhu c u c a th tr ng v ki u dáng, ch t l ng, giá c thì m i có ượ ị ườ ủ ầ ề ể ấ ượ ả ớ

c. c h i phát tri n đ ơ ộ ể ượ

1.1.2.2. Làng nghê m i.ớ

Làng ngh m i đ ề ớ ượ c hình thành b ng nhi u con đ ằ ề ườ ng, nh ng ch ư ủ

, đây cũng là nguyên nhân thúc đ y s hình thành y u do s c ép v kinh t ế ứ ề ế ẩ ự

làng ngh m i ra đ i. Các làng ngh m i th ng có v trí đ a lý, n m ề ớ ề ớ ờ ườ ằ ở ơ n i ị ị

có đ t ch t, ng ấ ậ ườ i đông, ch t đ t ho c khí h u không phù h p nên ngh ậ ấ ấ ặ ợ ề

nông khó có đi u ki n phát tri n, không đ m b o thu nh p cho ng i nông ệ ể ề ả ả ậ ườ

6

dân. V i t c đ đô th hoá nh hi n nay, các làng ngh ven đô, làng ven th ư ệ ớ ố ề ộ ị ị

tr ườ ệ ng b m t đ t s n xu t đ xây d ng các khu đô th , nhà máy, xí nghi p, ị ấ ấ ả ấ ể ự ị

đ ng giao thông và các công trình khác. C n ph i t o ra công ăn vi c làm ườ ả ạ ệ ầ

i nông dân b th t nghi p này đ h n đ nh cu c s ng và cho nh ng ng ữ ườ ể ọ ổ ộ ố ị ấ ệ ị

không tr thành gánh n ng cho xã h i. Ngh th công truy n th ng (TCTT) ề ủ ề ặ ở ộ ố

ạ là m t trong nh ng l a ch n phù h p nh t vì ngh này có nhi u công đo n ự ữ ề ề ấ ộ ọ ợ

c n s d ng nhi u lao đ ng, th i gian đào t o đ bi ộ ầ ử ụ ể ế ề ạ ờ ề ề ơ ả t làm ngh v c b n

là ng n và thích h p v i m i đ i t ng, m i l a tu i lao đ ng. M t khác, ọ ố ượ ắ ợ ớ ọ ứ ặ ổ ộ

ả đ c đi m c a ngh nông là sau khi tr ng tr t, chăm bón c n m t kho ng ặ ủ ề ể ầ ồ ọ ộ

th i gian cho cây h p th tăng tr ng, đó chính là nh ng lúc ng i nông ụ ấ ờ ưở ữ ườ

dân r i rãi, nông nhàn. T n d ng th i gian này đ làm ngh th công tăng ờ ề ủ ụ ể ậ ỗ

thu nh p thì th t là thích h p. Các con đ ng hình thành ngh m i: ậ ậ ợ ườ ề ớ

 M t s làng ngh hình thành trên c s s lan to d n t m t s ơ ở ự ả ầ ừ ộ ố ề ộ ố

LNTT, t o thành m t s làng ngh ộ ố ề ở ạ vùng lân c n LNTT. ậ

 M t s làng ngh g n dây m i hình thành m t cách có ch ý do ớ ộ ố ề ầ ủ ộ

ch tr ng phát tri n ngh ph hay còn nói là c y ngh m i. Các ngh ủ ươ ề ớ ụ ể ề ấ ệ

nhân, th th công lành ngh đ a ph ợ ủ ề ở ị ươ ổ ế ng khác v d y ngh và ph bi n ề ạ ề

kinh nghi m s n xu t cho dân đ a ph ng. ệ ả ấ ị ươ

 M t s làng ngh c truy n cũ b mai m t chuy n sang làm ngh ộ ố ề ổ ề ể ộ ị ề

ủ m i nh m t n d ng các đi u ki n s n có và k thu t tay ngh khéo léo c a ậ ụ ệ ẵ ề ề ằ ậ ớ ỹ

đ i ngũ th th công trong làng đ bù đ p kho n thu nh p đã b m t do ộ ợ ủ ị ấ ể ắ ả ậ

ngh cũ.ề

 M t s làng ngh hình thành t m t s cá nhân hay gia đình có ộ ố ề ừ ộ ố

nh ng k năng và có s sáng t o nh t đ nh. T s sáng t o đó, quy trình ấ ị ừ ự ữ ự ạ ạ ỹ

c hoàn thi n, Tiêu bi u cho s n xu t và s n ph m c a h không ng ng đ ả ủ ọ ừ ấ ả ẩ ượ ệ ể

hình th c này là s phát tri n c a tranh thêu Đà L t. ể ủ ứ ự ạ

7

Nh ng làng ngh m i đ c hình thành ch y u là nh ng ngh có ề ớ ượ ữ ủ ế ữ ề

ti m năng phát tri n nên s n ph m ít nhi u đã có ch đ ng trên th tr ng. ỗ ứ ị ườ ể ề ề ả ẩ

Tuy nhiên, nh ta đã bi t ch t l ư ế ấ ượ ị ng c a s n ph m ngh truy n th ng ch u ủ ả ề ề ẩ ố

nh h ng r t l n vào tay ngh k thu t c a các ngh nhân. Làng ngh ả ưở ậ ủ ấ ớ ề ỹ ệ ề

m i thì đ i ngũ ngh nhân lành ngh đ ệ ề ượ ộ ớ ề c đào t o bài b n không nhi u, ả ạ

các LNTT th ng đ trong khi đó các bí quy t công ngh k thu t ế ệ ỹ ậ ở ườ ượ c

truy n t ề ừ ờ ẩ đ i này sang đ i khác có tính ch t gia truy n. Do đó, s n ph m ề ấ ả ờ

ng không tinh t c a các làng ngh m i s n xu t ra th ủ ề ớ ả ấ ườ ế ằ ẩ b ng s n ph m ả

ng cũng c a làng ngh g c làm ra, d n đ n giá tr s n ph m trên th tr ủ ề ố ị ả ị ườ ế ẩ ẫ

th p h n h n. ơ ẳ ấ

1.1.3. Các tiêu chí xác đ nh làng ngh . ề ị

ệ Khái ni m v tiêu chí: Tiêu chí là m t thu t ng khoa h c xu t hi n ữ ệ ề ấ ậ ọ ộ

và đ ượ ử ụ ữ c s d ng nhi u trong kho ng 30 năm nay. Tiêu chí là đ t ra nh ng ề ặ ả

đi u ki n c n và đ làm c s xem xét s v t. ệ ầ ự ậ ơ ở ủ ề

Xây d ng tiêu chí làng ngh là tìm ra nh ng đi u ki n c n, nh ng c ệ ầ ữ ữ ự ề ề ơ

s chu n m c đ t ở ể ừ ự ẩ đó xem xét đánh giá m t làng ngh . ề ộ

ự C s khoa h c và th c ti n đ xác đ nh tiêu chí làng ngh là d a ơ ở ự ễ ể ề ọ ị

trên nh ng thành t c b n đ liên k t bên trong ữ ố ơ ả ế ể ở ờ các làng ngh , đ ng th i ề ồ

ấ d a vào đ c đi m các làng ngh CN-TTCN, cho phép chúng ta nh n th y ự ể ề ặ ậ

g n k t ch t ch v i nhau đ r ng trong các làng ngh g m sáu thành t ằ ề ồ ố ắ ẽ ớ ế ặ ể

t o thành nh ng ti m năng v ng ch c cho s phát tri n m i làng ngh . ề ắ ạ ữ ự ữ ề ể ỗ

M t là, biên đ dao đ ng s h làm ngh TTCN các làng ngh trên ố ộ ề ề ộ ộ ộ

chi m 60%-80% s h trong làng. ố ộ ế

Hai là, biên đ dao đ ng s h làm m t ngh chính làng chi m t ố ộ ề ộ ộ ộ ở ế ừ

65%-90% so v i t ng s h làm ngh TTCN. Tên c a làng ngh đ ớ ổ ố ộ ề ượ ủ ề ọ c g i

b ng chính tên c a ngh chính đó. ủ ằ ề

8

Ba là, có ý ki n cho r ng c n xem xét t ế ằ ầ ỷ ọ ủ tr ng giá tr doanh thu c a ị

ẩ TTCN trong t ng doanh thu c a làng trong năm, coi đó là m t tiêu chu n ủ ổ ộ

xem xét công nh n m t làng ngh . Th c ti n cho th y, xác đ nh t ề ự ễ ậ ấ ộ ị ỷ ọ tr ng

TTCN làng trong t ng giá tr kinhh t trong m t năm là r t khó, b i l ở ổ ị ế ở ẽ ấ ộ

s n ph m c a làng ngh luôn luôn bi n đ ng theo mùa v , nh ng con s ả ụ ữ ủ ề ế ẩ ộ ố

c tính. đ a ra ch là ư ỉ ướ

B n là, nh ng LNTT, nh ng ng ố ở ữ ữ ườ i cùng làm ngh có m i quan h ề ố ệ

g n k t ch t ch v i nhau trong tình c m c ng đ ng, làng xóm. M t s ắ ẽ ớ ộ ố ế ặ ả ồ ộ

làng xã đã t ch c ra h i ngành ngh gi vai trò liên k t nh ng ng i làm ổ ứ ề ữ ộ ữ ế ườ

ngh d ch v liên quan đ n ngh , làng ngh . Đ ng th i quy t ề ị ụ ế ề ề ờ ồ ụ ữ nh ng

ng i cùng ngh , t nhà th t ườ ề ổ ứ ch c sinh ho t văn hoá ngh ạ ề ở ờ ổ , ho c đình ặ

làng, đ n.ề

các làng ngh , quá trình lao đ ng, làm ra Năm là, th c ti n cho th y ự ễ ấ ở ề ộ

phân công thành các l p th v i trình s n ph m, l c l ẩ ả ự ượ ng lao đ ng đã t ộ ự ợ ớ ớ

c ng i th tôn vinh là th c , có đ tay ngh khác nhau. L p th gi ộ i đ ợ ỏ ượ ề ớ ườ ợ ả ợ

n i tôn vinh là ngh nhân. D i th i bao c p, nhà n ơ ướ ệ ấ ờ ướ ộ c đã phong t ng m t ặ

i c a các làng ngh s các ngh nhân danh hi u “bàn tay vàng”. S th gi ệ ố ố ợ ỏ ủ ệ ề

5%-20% lao đ ng chính. S th c , ngh nhân các làng ngh chi m t ế ừ ố ợ ả ệ ộ ở ề

đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c b o l u y u t ả ư ế ố ệ ấ ọ truy n th ng cũng ố ề

ấ nh cách th c đ y ngh phát tri n, h c i ti n m u mã, nâng cao ch t ọ ả ư ứ ề ể ế ẩ ẫ

h gây đ l ượ ng s n ph m. T th c ti n lao đ ng, t ừ ự ễ ẩ ả ộ ự ọ ượ ố ớ c uy tín đ i v i

ng gìn s đoàn k t, tham ườ i làng, góp ph n truy n ngh cho l p tr , gi ề ề ẻ ầ ớ ữ ự ế

gia đi u hành các v n đ KT-XH ề ề ấ ở ớ làng, uy tín c a m t làng ngh g n v i ộ ề ắ ủ

ệ vai trò, trách nhi m c a l p th và các ngh nhân dày d n kinh nghi m, ủ ớ ệ ệ ặ ợ

tinh thông ngh nghi p. ề ệ

T vi c phân tích các thành t g n k t trong làng ngh đã giúp chúng ừ ệ ố ắ ế ề

ta tìm ra m t m u s chung đ nh hình khá rõ các làng ngh đi n hình. T ẫ ố ộ ị ở ề ể ừ

9

đó, chúng ta có th có đ ể ượ c nh ng tiêu chí xác đ nh v m t làng ngh nh ị ề ộ ữ ề ư

sau:

làng đ t t - S h và s lao đ ng làm ngh TTCN ộ ố ộ ề ố ở ạ ừ 50% tr lên so ở

v i s h và lao đ ng c a làng. ớ ố ộ ủ ộ

- S h làm ngh chính làng chi m t ố ộ ề ở ế l ỷ ệ ậ ủ trên 50% t ng thu nh p c a ổ

ọ làng tr lên so v i h làm ngh TTCN và ngh chính y là tên g i ớ ộ ề ề ấ ở

c a làng ngh . ề ủ

- Có t tr ng giá tr thu nh p TTCN làng đ t trên 50% trong m t năm ỷ ọ ậ ị ở ạ ộ

lao d ng.ộ

- Có t ch c đi u ph i các ho t đ ng KT –XH làng ngh , ph ổ ứ ạ ộ ề ố ở ề ườ ng

qu n do ng i trong h i, HTX, câu l c b , ban qu n lý mang tính t ộ ạ ả ộ ự ả ườ

làng b u ra. ầ

- Có đ a đi m là trung râm sinh ho t KT-XH c a làng ngh liên quan ạ ủ ề ể ị

đ n ho t đ ng c a làng ngh . ề ế ạ ộ ủ

- S n ph m làm ra có tính m thu t cao, mang đ m nét y u t văn hoá ế ố ả ẩ ậ ậ ỹ

và b n s c dân t c Vi t Nam. ả ắ ộ ệ

- S n ph m có quy trình công ngh nh t đ nh, đ c truy n t th h ấ ị ệ ả ẩ ượ ề ừ ế ệ

này sang th h khác. ế ệ

Các tiêu chí trên đ c xây d ng xu t phát t ượ ự ấ ừ ơ ở ự c s khoa h c và th c ọ

ẩ ti n đ các c p chính quy n căn c vào đó l p h s đ ngh c p có th m ồ ơ ề ị ấ ứ ể ề ễ ấ ậ

quy n công nh n danh hi u làng ngh . ề ệ ề ậ

ữ V tiêu chí ngh truy n th ng, LNTT thì cho đ n nay ch a có nh ng ư ề ề ế ề ố

tiêu chí đ ượ c quy đ nh m t cách chính th c đ xác đ nh th nào là ngh ứ ế ể ộ ị ị ề

truy n th ng, LNTT, song cách hi u ph bi n hi n nay là: ể ế ề ệ ố ổ

 Ngh truy n th ng: bao g m nh ng ngh ti u th công có t ề ể ữ ủ ề ề ố ồ ừ

tr c th i Pháp thu c, còn đ n nay, k c nh ng ngh đã đ ướ ể ả ữ ề ế ờ ộ ượ ả ế c c i ti n

10

ho c s d ng máy móc hi n đ i trong s n xu t nh ng v n tuân th công ặ ử ụ ủ ư ệ ẫ ấ ạ ả

ngh truy n th ng. ề ệ ố

 LNTT: là nh ng làng có 50 h ho c có t ữ ặ ộ ừ ộ 1/3 s h ho c lao đ ng ố ộ ặ

cùng làm m t ngh truy n th ng. ề ề ộ ố

 Xã ngh truy n th ng: là m t xã mà ề ề ộ ố ở đó không ch có m t làng ỉ ộ

mà có nhi u làng cùng làm m t ngh truy n th ng. ề ề ề ố ộ

c đô th hoá ho c do  Ph ngh truy n th ng: là nh ng LNTT đ ố ữ ề ề ố ượ ặ ị

nhi u lao đ ng t LNTT ra đô th l p nghi p t p trung l ề ộ ừ ệ ậ ị ậ ạ ề i thành ph ngh . ố

Xã ngh truy n th ng, ph ngh truy n th ng th ng đ c g i chung là ề ề ề ề ố ố ố ườ ượ ọ

LNTT.

ng, LNTT là m t v n đ l n, c n nghiên c u đ có các ch tr ầ ộ ấ ề ớ ủ ươ ứ ể

chính sách thích h p, thúc đ y hình thành các làng ngh phù h p v i tính ề ẩ ợ ớ ợ

ch t c a ngành ngh th công và t p quán c a nhân dân ta. ề ủ ấ ủ ủ ậ

T nh ng phân tích ữ ừ ở ề trên có th hi u r ng, ngành ngh truy n ể ể ề ằ

th ng là nh ng ngành ngh TTCN đã xu t hi n t ệ ừ ữ ề ấ ố lâu trong l ch s phát ị ử

tri n kinh t c a n c ta còn t n t i đ n ngày nay. Bao g m c ngành ể ế ủ ướ ồ ạ ế ả ồ

ngh mà ph ề ươ ng pháp s n xu t đ ả ấ ượ c c i ti n ho c s d ng nh ng máy ặ ử ụ ả ế ữ

móc hi n đ i đ h tr ạ ể ỗ ợ ả ề s n xu t nh ng v n tuân th công ngh truy n ư ủ ệ ệ ẫ ấ

th ng.ố

ớ Do s phát tri n c a khoa h c công ngh nên nhi u s n ph m m i ể ủ ề ả ự ệ ẩ ọ

ra đ i u th h n nh ng s n ph m truy n th ng. Vì th mà ngành ngh ế ơ ờ ư ữ ế ề ả ẩ ố ề

truy n th ng d n d n b m t đi, và m t s ngành ngh m i xu t hi n đ ề ớ ộ ố ị ấ ệ ề ầ ầ ấ ố ể

ng v c c u, ch t l ng, phù h p v i s đòi h i khách quan c a th tr ỏ ớ ự ị ườ ủ ợ ề ơ ấ ấ ượ

ch ng lo i s n ph m. ạ ả ủ ẩ

Đ i v i nh ng ngh đ ữ ố ớ ề ượ c x p vào ngành ngh TCTT c n ph i có ề ế ả ầ

nh ng y u t sau: ế ố ữ

- Đã hình thành, t n t c ta. ồ ạ i và phát tri n lâu đ i ể n ờ ở ướ

11

- S n xu t t p trung, t o thành các làng ngh , ph ngh . ề ấ ậ ề ả ạ ố

- Có nhi u th h ngh nhân tài hoa và đ i ngũ th lành ngh . ề ế ệ ệ ề ộ ợ

- K thu t và công ngh khá n đ nh c a dân t c Vi t Nam. ủ ệ ậ ộ ổ ỹ ị ệ

- S d ng nguyên li u t i ch , ch y u là trong n c. ử ụ ệ ạ ủ ế ỗ ướ

ả ắ ủ - S n ph m làm ra mang tính ch t truy n th ng đ c đáo, b n s c c a ề ả ẩ ấ ố ộ

Vi t Nam. ệ

- Là ngh nuôi s ng b ph n dân c , c ng đ ng, đóng góp đáng k ư ộ ề ậ ố ộ ồ ể

vào ngân sách nhà n c.ướ

Có th phân chia ngành ngh truy n th ng nông thôn thành ba nhóm ề ể ề ố ở

chính:

- Nhóm m t: Ch bi n nông lâm, th y s n ủ ả ế ế ộ

- Nhóm hai: CN-TTCN & XD.

- Nhóm ba: D ch v . ụ ị

1.2. Vai trò c a LNTT trong quá trình CNH, HĐH nông thôn. ủ

ờ ự ấ Vai trò c a LNTT là m t trong nh ng v n đ có tính th i s c p ữ ủ ề ấ ộ

nông thôn n c ta. Nông thôn Vi bách đang đ t ra hi n nay ặ ệ ở ướ ệ ớ t Nam v i

dân s chi m 73.2% dân s c n c, n i đây chi m 56.8% lao đ ng c a c ố ả ướ ế ố ủ ả ế ơ ộ

n c. Và nông thôn cũng chính là n i có t ướ ơ l ỷ ệ nghèo đói chi m ph n l n s ế ầ ớ ố

ng i nghèo c a c n ườ ủ ả ướ c. M t s vai trò c a LNTT nh sau: ủ ộ ố ư

ề 1.2.1. Khôi ph c và phát tri n LNTT đã thu hút nhân l c, t o thêm nhi u ự ụ ể ạ

vi c làm cho ng ệ ườ ộ i lao đ ng, thúc đ y quá trình phân công lao đ ng ẩ ộ

nông thôn. ở

Gi ả ệ i quy t vi c làm cho lao đ ng là v n đ b c xúc s m t hi n ố ộ ề ứ ệ ế ấ ộ

ầ nay, b i dân s và lao đ ng gia tăng nhanh, di n tích đ t canh tác trên đ u ệ ấ ố ở ộ

ng ườ ấ i th p và ngày càng thu h p, kh năng thu hút lao đ ng hi n r t th p, ệ ấ ẹ ấ ả ộ

t th t nghi p và bán th t nghi p cao. l ỷ ệ ấ ệ ệ ấ

12

B ng 1: T l th t nghi p thành th và t s d ng th i gian lao đ ng l ỷ ệ ấ ệ ở ả ị ỷ ệ ử ụ ờ ộ ở

nông thôn.

Đ n v : % ơ ị

Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005

T l ỷ ệ ấ ệ ở 6.4 6.3 6 5.8 5.6 5.3

th t nghi p thành th ị s d ng th i ờ nông 74.2 74.3 75.3 77.7 79.4 80.6 ở

T l ỷ ệ ử ụ gian lao đ ng ộ thôn Ngu n: TCTK. ồ

ự ổ ậ ề ặ ử ụ Trong th i gian qua, ngoài k t qu tích c c n i b t v m t s d ng ả ế ờ

ng lao đ ng thành th : t s l ố ượ ộ ở l ị ỷ ệ ấ th t nghi p c a l c l ệ ủ ự ượ ộ ng lao đ ng

ạ trong đ tu i khu v c thành th đã liên t c gi m xu ng thì chúng ta đã đ t ộ ổ ụ ự ả ố ị

đ c m t s k t qu tích c c khác v m t s d ng s l ng lao đ ng và ượ ề ặ ử ụ ộ ố ế ố ượ ự ả ộ

t l ỷ ệ ử ụ s d ng th i gian lao đ ng trong tu i lao đ ng ộ ờ ộ ổ ở ụ nông thôn đã liên t c

tăng lên.

K t qu này càng có ý nghĩa khi đ t đ c trong đi u ki n dân s và ạ ượ ế ả ề ệ ố

i đ n tu i lao đ ng th i gian qua v n còn r t l n. M c dù t c đ s ng ố ườ ế ấ ớ ặ ẫ ộ ổ ờ ố ộ

tăng dân s gi m t 1.86% năm 1991 xu ng còn 1.65% năm 1995, còn ố ả ừ ố

1.36% (2000), 1.33% (2005), nh ng quy mô dân s năm 2005 đã lên t ư ố ớ i

83.127 nghìn ng i, tăng 15.879,3 nghìn ng i so v i năm 1991. Bình quân ườ ườ ớ

m t năm tăng 1.058,6 nghìn ng i đ n tu i lao đ ng hàng năm ộ ườ i. S ng ố ườ ế ộ ổ

i, t o ra s c ép l n v gi v n còn r t l n, lên đ n trên 1 tri u ng ẫ ấ ớ ệ ế ườ ạ ề ả ứ ớ ế i quy t

vi c làm, lao đ ng. ệ ộ

Nh v y, gi ư ậ ả ệ i quy t vi c làm cho s lao đ ng đang th t nghi p, ệ ế ấ ộ ố

thi u vi c làm, lao đ ng đ n tu i lao đ ng… là v n đ b c xúc đang đ ề ứ ệ ế ế ấ ộ ổ ộ ượ c

đ t ra. Đ c bi ặ ặ ệ t, khu v c nông thôn v i g n 75% dân s và v i t ớ ầ ớ ỷ ệ ấ l th t ự ố

nghi p x p x 20%, thì vai trò c a các làng ngh đ ng góp vào vi c gi ề ố ủ ệ ệ ấ ỉ ả i

quy t vi c làm cho ng ệ ế ườ i lao đ ng là r t quan tr ng. B i trong các ngành ọ ấ ở ộ

13

ngh TCTT, lao đ ng s ng th ng chi m t l t ề ộ ố ườ ế ỷ ệ ớ ả i 60%-65% giá thành s n

ph m, nên vi c phát tri n các làng ngh s phù h p v i yêu c u gi ề ẽ ể ệ ẩ ầ ợ ớ ả ế i quy t

vi c làm cho ng i lao đ ng đang ngày càng d th a m t cách nhanh chóng ệ ườ ư ừ ộ ộ

ở nông thôn. S phát tri n làng ngh không nh ng ch thu hút lao đ ng d ề ữ ự ể ộ ỉ ư

th a gia đình mình, làng xã mình, mà còn có th thu hút đ ừ ở ể ượ c nhi u lao ề

đ ng t ộ ừ các đ a ph ị ươ ể ng khác đ n làm thuê. Không nh ng th , s phát tri n ế ự ữ ế

các làng ngh còn kéo theo s phát tri n c a nhi u ngành ngh d ch v ề ị ự ủ ề ể ề ụ

khác, t o đ c nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng. ạ ượ ệ ề ườ ộ

Phát tri n ngành ngh truy n th ng nông thôn trong nh ng năm qua ể ề ề ố ở ữ

không nh ng đã góp ph n tăng tr ng, t o ra kh i l ng hàng hoá đa d ng, ữ ầ ưở ố ượ ạ ạ

phong phú ph c v ng ụ ụ ườ ự i tiêu dùng và xu t kh u, mà còn thu hút nhân l c, ấ ẩ

gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng, thúc đ y phân công lao đ ng. ả ệ ế ườ ẩ ộ ộ

tr ng dân c và lao đ ng nông nghi p đ n năm 2010 còn 50% nh Gi m t ả ỷ ọ ư ệ ế ộ ư

Ngh quy t đ i h i IX c a đ ng đ ra. ế ạ ộ ủ ả ề ị

S phát tri n m nh m và đa d ng c a các h gia đình, các làng ạ ủ ự ể ẽ ạ ộ

ngh , h i ngh , các h ngành ngh , doanh nghi p v a và nh nông thôn ề ộ ỏ ở ừ ề ề ệ ộ

đã có tác d ng tích c c v nhi u m t đ n quá trình phát tri n KT-XH và ặ ế ụ ự ề ề ể

ngày càng tr ở thành đ ng l c mang tính n i sinh thúc đ y quá trình phân ộ ự ẩ ộ

nông thôn theo h công lao đ ng và chuy n d ch c c u lao đ ng ể ơ ấ ộ ộ ị ở ướ ng

CNH, HĐH.

Nh v y, v i s phát tri n ngành ngh truy n th ng nông thôn, thu ớ ự ư ậ ể ề ề ố ở

nh p c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao t s n xu t hàng hoá phi ủ ậ ườ ượ ừ ả ấ

ạ ộ nông nghi p thu hút m t b ph n l n nông dân chuy n h n sang ho t đ ng ộ ộ ậ ớ ệ ể ẳ

ngành ngh phi nông nghi p theo ph ng châm “ly nông b t ly h ng”. Và ệ ề ươ ấ ươ

cũng có tác đ ng l n trong vi c t o vi c làm cho nông dân vào các tháng ệ ạ ệ ộ ớ

nông nhàn. Đi u này có tác đ ng l n h n ch dòng ng t t i phát kéo ế ề ạ ộ ớ ườ ồ ạ ự

ra các thành ph , th xã gây ra h u qu khó l ng. ậ ả ố ị ườ

14

1.2.2. Khôi ph c và phát tri n LNTT đã th c s tăng thu nh p cho ng ự ự ụ ể ậ ườ i

lao đ ng, c i thi n đ i s ng dân c nông thôn. ờ ố ư ệ ả ộ

nh ng đ a ph ng, ngành nghê truy n th ng đ c m mang cùng Ở ữ ị ươ ề ố ượ ở

kinh t v i s chuy n d ch rõ r t v c c u lao đ ng, và t ớ ự ệ ề ơ ấ ể ộ ị ừ ế ộ ậ h thu nh p

ng: c a các h nông dân cũng đang có nh ng chuy n bi n tích c c theo h ủ ự ữ ế ể ộ ướ

thu nh p t ho t đ ng kinh t ậ ừ ạ ộ ế phi nông nghi p và ti n công làm thuê ngày ề ệ

càng chi m t tr ng l n trong t ng thu nh p trong t ng thu nh p t ế ỷ ọ ậ ừ ậ ớ ổ ổ ạ ho t

nói chung c h nông đân. Đ c bi t là nh ng n i bi t khai đ ng kinh t ộ ế ủ ộ ặ ệ ữ ơ ế

thác các ti m năng và th m nh v ngành ngh truy n th ng v đ i ngũ ế ạ ề ộ ề ề ề ề ố

ngh nhân, th lành ngh ; n m b t đ ng , có kh năng ề ắ ắ ượ ệ ợ c nhu c u th tr ầ ị ườ ả

ti p th và liên doanh, liên k t đ m r ng th tr ng thì s chuy n d ch c ế ể ở ộ ị ườ ế ị ự ể ị ơ

c u lao đ ng theo h ộ ấ ướ ng CNH rõ nét. Các ho t đ ng ngành ngh th c s ạ ộ ề ự ự

đã đ c xem nh đ ng l c c a s tăng tr ượ ự ủ ự ư ộ ưở ệ ng, t o vi c làm m i, c i thi n ệ ả ạ ớ

i lao đ ng cũng nh đ i s ng v t ch t, văn hoá tinh th n cho b n thân ng ờ ố ậ ấ ầ ả ườ ộ ư

m i gia đìnhvà c c ng đ ng. ả ộ ỗ ồ

M c dù ngành ngh nông thôn còn đang g p nhi u khó khăn trên con ề ề ặ ặ

đ ng phát tri n nh ng qua k t qu và b c đ u đã đ t đ c không ít ườ ư ể ế ả ướ ạ ượ ở ầ

nh ng đ a ph ng, ng i nông dân nông thôn đã hi u r ng: n u ch làm ữ ị ươ ườ ể ằ ế ỉ

thu n nông, đ c canh cây lúa thì gi i nh t cũng ch đ ăn, còn mu n làm ầ ộ ỏ ỉ ủ ấ ố

giàu lên thì ph i k t h p ho c chuy n h n sang các ho t đ ng ngành ngh ể ả ế ợ ạ ộ ặ ẳ ề

phi nông nghi p, đ c bi t là các ngành ngh có kh năng t o ra kh i l ệ ặ ệ ố ượ ng ề ả ạ

ng cao đáp ng đ c nhu c u tiêu dùng s n ph m hàng hoá l n, có ch t l ả ấ ượ ẩ ớ ứ ượ ầ

ng trong n c ho c ph v cho xu t kh u. h u h t các làng c a th tr ủ ị ườ ướ ụ ụ ẩ Ở ầ ế ặ ấ

t là các LNTT đã đ c khôi ph c và phát tri n đ u giàu có ngh , đ c bi ề ặ ệ ượ ụ ể ề

các làng ngh , t h khá h n các làng thu n nông khác trong vùng. ơ ầ Ở l ề ỷ ệ ộ

giàu lên th ng cao, không có h đói, t h nghèo r t th p, thu nh p t l ườ ộ ỷ ệ ộ ậ ừ ấ ấ

ngành ngh chi m đ i b ph n t ng thu nh p c a dân c trong làng, h ậ ổ ạ ộ ủ ư ề ế ậ ệ

15

ầ th ng công trình công c ng, k t c u h t ng phát tri n, nhà c a cao t ng ế ấ ạ ầ ử ể ố ộ

l c a các h dân m c lên san sát và ngày m t gia tăng, t ủ ộ ọ ộ ỷ ệ ố ộ ạ s h có các lo i

tr ng khá. đ dùng ti n nghi đ t ti n chi m t ồ ắ ề ế ệ ỷ ọ

Ngoài ra, s phát tri n m nh m các h ngành ngh , các doanh ẽ ự ể ề ạ ộ

nghi p nh , các c s chuyên ngành ngh , các h ngh , làng ngh nông ơ ở ề ở ề ề ệ ỏ ộ

i quy t vi c làm, tăng thu nh p và s c mua thôn m t m t t o ra c h i gi ặ ạ ơ ộ ộ ả ứ ế ệ ậ

cho nông dân; m t khác, đóng vai trò tích c c trong vi c thay đ i t p quán ổ ậ ự ệ ặ

s n xu t nh , phân tán, đ c canh, t cung t c p sang s n xu t hàng hoá t ừ ả ấ ỏ ộ ự ự ấ ả ấ

nông nghi p đa canh, k t h p s n xu t nông nghi p v i phát tri n ngành ấ ế ợ ả ệ ệ ể ớ

ngh , thúc đ y quá trình chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p nông ơ ấ ể ề ẩ ị ế ệ

thôn.

1.2.3. S phát tri n c a các LNTT đã thúc đ y quá trình chuy n d ch c ự ủ ể ể ẩ ị ơ

nông thôn, góp ph n tăng tr c u kinh t ấ ế ầ ưở ố ng (GDP), t o ra kh i ạ

ng hàng hoá đa d ng phong phú, ph c v tiêu dùng và xu t kh u. l ượ ụ ụ ạ ấ ẩ

Phát tri n LNTT nông thôn góp ph n tăng tr ng, t o ra kh i l ể ầ ưở ố ượ ng ạ

ộ hàng hoá đa d ng và phong phú ph c v tiêu dùng và xu t kh u, là m t ụ ụ ạ ấ ẩ

trong nh ng n i dung quan tr ng đ i v i quá trình chuy n d ch c c u kinh ố ớ ơ ấ ữ ể ộ ọ ị

t nông thôn theo h ng gi m d n t tr ng nông nghi p, tăng d n t ế ướ ầ ỷ ọ ầ ỷ ọ tr ng ệ ả

công nghi p và d ch v trong c c u t ng s n ph m trong n c. ơ ấ ổ ụ ệ ẩ ả ị ướ

B ng 2: C c u kinh t Vi t Nam qua các năm. ơ ấ ả ế ệ

Đ n v : % ơ ị

1993 1997 1998 2000 2003 2005

29.69 28.63 42.28 25.77 32.07 42.15 25.98 32.7 41.32 24.3 36.6 39.1 22.5 39.5 38 20.9 41 38.1

Năm T tr ng ỷ ọ NN CN-XD DV Ngu n: TCTK. ồ

16

C c u ngành kinh t c a Vi t Nam năm 2005 ch t ng đ ơ ấ ế ủ ệ ỉ ươ ươ ớ ng v i

c a nh ng n c trong khu v c Đông Nam Á vào c c u ngành kinh t ơ ấ ế ủ ữ ướ ự

nh ng năm 80 c a th k tr ế ỷ ướ ữ ủ c và hi n v n l c h u h n c c u kinh t ậ ẫ ạ ơ ấ ệ ơ ế

c này. c a nh ng n ủ ữ ướ

B ng 3: S lao đ ng và c c u lao đ ng theo nhóm ngành kinh t ơ ấ ả ố ộ ộ . ế

2000 2001 2002 2003 2004 2005

37609. 6 42710 1. T ng s lao ố đ ng (nghìn ộ i)ườ ng

41590 24730.

24481 4929.7 8198.9 100 65.09 13.11 21.80 38562. 7 24468. 4 5551.9 8542.4 100 63.45 14.40 22.15 39507. 7 24455. 8 6084.7 8967.2 100 61.90 15.40 22.70 40573. 8 24443. 4 6670.5 9459.9 100 60.24 16.44 23.32 7 24259.3 7645.1 7216.5 9639.1 10805.6 100 56.80 17.90 25.30 100 59.46 17.35 23.18

NN-LN-TS CN-XD DV 2. T tr ng (%) ỷ ọ NN-LN-TS CN-XD DV Ngu n: TCTK. ồ

C c u lao đ ng nông thôn thay đ i, t ơ ấ ổ ỷ ọ tr ng lao đ ng trong nông ộ ộ

nghi p gi m t 65.09% năm 2000 xu ng còn 56.80% năm 2005, t ệ ả ừ ố ỷ ọ tr ng

các ngành phi nông nghi p tăng, CN-XD tăng t 13.11% năm 2000 lên ệ ừ

17.90% năm 2005, DV tăng t 21.80% năm 2000 lên 25.30% năm 2005. Góp ừ

ph n phân b lao đ ng h p lý theo h ng “ly nông b t ly h ầ ố ộ ợ ướ ấ ươ ng”. S phát ự

ể tri n LNTT đã phá v th thu n nông và t o đà cho công nghi p phát tri n, ỡ ế ệ ể ầ ạ

thúc đ y CNH-HĐH nông nghi p, kinh t nông thôn. ệ ẩ ế

ề ớ Vi c khôi ph c các ngh và các LNTT, phát tri n các làng ngh m i, ụ ề ể ệ

s n ph m m i, các doanh nghi p nh , các ngành ngh ả ề ở ệ ẩ ớ ỏ ộ nông thôn m t

m t t o ra vi c làm, tăng thu nh p và s c mua cho ng i dân nông thôn, ặ ạ ứ ệ ậ ườ

m t khác đóng vai trò tích c c trong vi c thay đ i t p quán s n xu t t ổ ậ ấ ừ ả s n ự ệ ặ ả

xu t nh , phân tán, đ c canh t cung t ấ ỏ ộ ự ự ấ ệ c p sang s n xu t nông nghi p ả ấ

17

ụ hàng hoá, đa canh, k t h p s n xu t nông nghi p v i công nghi p d ch v , ế ợ ả ệ ệ ấ ớ ị

thúc đ y hình thành và phát tri n th tr ng hàng hoá, th tr ị ườ ể ẩ ị ườ ng v n, th ố ị

tr ng lao đ ng trong nông thôn. ườ ộ

Các làng ngh s là c u n i gi a công nghi p l n hi n đ i v i nông ệ ớ ạ ớ ề ẽ ữ ệ ầ ố

ạ nghi p phi t p trung, làm ti n đ đ xây d ng công nghi p l n, hi n đ i, ệ ớ ề ể ự ề ệ ệ ậ

là b c trung gian chuy n t , phân tán lên ướ ể ừ nông thôn thu n nông, nh l ầ ỏ ẻ

công nghi p l n, hi n đ i, đô th hoá. Làng ngh s là đi m th c hi n t ệ ớ ề ẽ ệ ố t ự ể ệ ạ ị

phân công lao đ ng t ộ ạ i ch , là n i t o ra s k t h p nông-công nghi p có ự ế ợ ơ ạ ệ ỗ

hi u qu . S phát tri n c a các làng ngh là m t trong nh ng h ả ự ủ ữ ề ể ệ ộ ướ ấ ng r t

quan tr ng đ th c hi n vi c chuy n c c u kinh t nông thôn và xây ể ự ơ ấ ể ệ ệ ọ ế

ng CNH-HĐH. d ng nông thôn m i theo h ự ớ ướ

T tr ng GDP c a CN-TTCN, DV tăng lên trong t ng GDP đ ỷ ọ ủ ổ ượ ạ c t o

ra nông thôn. T tr ng nông nghi p gi m trong khi s n l ng l ở ỷ ọ ả ượ ệ ả ươ ự ng th c

ế v n tăng lên. Thu nh p c a các ho t đ ng phi nông nghi p ngày càng chi m ạ ộ ẫ ậ ủ ệ

tr ng l n trong t ng thu nh p t ho t đ ng kinh t c a ng i dân nông t ỷ ọ ậ ừ ớ ổ ạ ộ ế ủ ườ

thôn.

Trên c s t o thêm đ ơ ở ạ ượ ạ ộ c vi c làm, tăng thu nh p các ho t đ ng ệ ậ

ngành ngh đ c coi nh là m t đ ng l c tr c ti p làm chuy n d ch c ề ượ ộ ộ ự ự ư ế ể ị ơ

ng tăng h giàu, gi m h nghèo, xoá h đói, c u KT-XH nông thôn theo h ấ ướ ả ộ ộ ộ

nâng cao phúc l ợ i và n đ nh xã h i. ị ổ ộ

ọ Hi n nay, s n ph m c a ngành ngh nông thôn đang có tri n v ng ủ ề ể ệ ả ẩ

phát tri n r t r ng l n: ể ấ ộ ớ

- Th tr ng trong n c v i 83.1217 tri u dân (2005) ti p t c là th ị ườ ướ ế ụ ệ ớ ị

tr ườ ng quan tr ng nh t c a công nghi p nông thôn. Nhi u s n ph m tiêu ệ ề ả ấ ủ ẩ ọ

th t ụ ạ i ch (v t li u xây d ng, công c c m tay ph c v s n xu t nông ụ ầ ỗ ậ ệ ụ ả ự ụ ấ

nghi p, m t s s n ph m ch bi n l ng th c, th c ph m, hàng gia ộ ố ả ế ươ ế ệ ẩ ự ự ẩ

18

d ng). Nhi u s n ph m có nhu c u ngày càng tăng trong s tăng tr ầ ụ ự ề ẩ ả ưở ng

kinh t va đ i s ng nhân dân đ c nâng cao. ế ờ ố ượ

- Th tr ị ườ ệ ng du l ch có ti m năng l n đ i v i ngành ngh th công nghi p. ớ ố ớ ề ủ ề ị

S khách n c ngoài vào Vi t Nam ngày càng tăng, s ng i Vi t Nam đi du ố ướ ệ ố ườ ệ

c và n l ch trong n ị ướ ướ ệ c ngoài cũng tăng nhanh, do đó s n ph m quà l u ni m ư ả ẩ

c a công nghi p nông thôn hàng năm có th bán cho khách du l ch ngày m t tăng ủ ể ệ ộ ị

nhanh.

B ng 4: S l ng và t c đ tăng khách du l ch vào Vi t Nam qua các năm. ố ượ ả ố ộ ị ệ

ố ổ Năm Nghìn l t ng T ng s i ườ ố ộ

T c đ tăng (%) 6.7 -11.4 17.2 20.1 8.9 12.8 -7.6 20.5 18.4 ượ 1715.6 1520.0 1781.8 2140.1 2330.8 2628.2 2429.7 2927.9 3467.8

1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Ngu n: TCTK. ồ

- Th tr ng xu t kh u c a công nghi p nông thôn cũng có ti m năng ị ườ ẩ ủ ệ ề ấ

l n. V lâu dài, th tr ớ ị ườ ề ng xu t kh u là th tr ẩ ị ườ ấ ng quan tr ng vì các n ọ ướ c

phát tri n giá nhân công đ t, s n ph m công nghi p ch y u là b ng máy ẩ ủ ế ệ ể ắ ả ằ

ệ móc, vì v y các s n ph m mang tính ch t th công v i k x o điêu luy n ớ ỹ ả ủ ẩ ả ậ ấ

là r t có giá. ấ

1.2.4. Phát tri n ngh truy n th ng đã góp ph n b o t n truy n th ng văn ả ồ ề ề ề ể ầ ố ố

hoá dân t c. ộ

L ch s phát tri n kinh t cũng nh l ch s phát tri n n n văn hoá ử ể ị ế ư ị ử ề ể

Vi t Nam luôn g n li n v i l ch s phát tri n các làng ngh . Văn hoá làng ệ ớ ị ử ề ể ề ắ

v i các th ch c ng đ ng ch a đ ng nh ng quan h huy t th ng, láng ự ớ ế ộ ứ ữ ệ ế ể ồ ố

19

ng, l gi ng, hôn nhân, ngh nghi p, v i các phong t c t p quán, tín ng ớ ụ ậ ệ ề ề ưỡ ễ

h i mang đ m nh ng s c thái riêng đã t o nên b n s c truy n th ng văn ộ ữ ề ậ ắ ạ ả ắ ố

hoá phong phú, sâu đ m c a dân t c Vi ủ ậ ộ ệ t Nam. L ch s nông thôn Vi ử ị ệ t

Nam đã ghi nh n, s hình thành và phát tri n c a các LNTT là m t trong ủ ự ể ậ ộ

nh ng thành t quan tr ng t o nên nh ng nét đ c s c c a văn hoá làng. ữ ố ặ ắ ủ ữ ạ ọ

M i làng ngh đ u th cúng m t thành hoàng làng, ho c m t ông t ngh ề ề ặ ờ ỗ ộ ộ ổ ề

h i, phong t c, t p quán và nh ng lu t l riêng. Có riêng, v i nh ng l ớ ữ ễ ộ ậ ệ ụ ữ ậ

c ta đã n i b t lên trong l ch s văn hoá, văn nhi u ngh , LNTT ề ề n ở ướ ổ ậ ử ị

minh Vi t Nam. ệ

ậ Nhi u s n ph m c a các làng ngh s n xu t ra mang tính ngh thu t ề ả ề ả ủ ệ ẩ ấ

cao, mang tính riêng có c a làng ngh , và nh ng s n ph m đó đã v t qua ữ ủ ề ả ẩ ượ

ậ giá tr hàng hoá đ n thu n, tr thành s n ph m văn hoá, là nh ng b o v t ữ ầ ả ẩ ả ơ ở ị

đ c coi là bi u t t Nam. Ngành ượ ể ượ ng đ p đ c a truy n th ng dân t c Vi ề ẽ ủ ẹ ộ ố ệ

ngh truy n th ng, đ c bi ề ề ặ ố ệ ả t là các ngh th công m ngh , chính là di s n ề ủ ệ ỹ

quý giá mà ông cha ta đã t o l p và đ l ạ ậ ể ạ ề i cho các th h sau. Làng ngh là ế ệ

ng kinh t , xã h i, văn hoá. Nó b o l u nh ng tinh hoa c m t môi tr ả ộ ườ ế ả ư ữ ộ

các th ngh thu t và k thu t truy n t ỹ ề ừ ờ đ i này sang đ i khác, hun đúc ờ ệ ậ ậ ở ế

h ngh nhân tài ba và nh ng s n ph m đ c đáo mang b n s c riêng. ệ ữ ệ ả ẩ ả ắ ộ

c ngoài bi t đ n Vi t Nam thông qua nh ng m t hàng Nhi u ng ề i n ườ ướ ế ế ệ ữ ặ

ắ TCTT đ c s c. B i v y, b o t n và phát tri n các làng ngh góp ph n đ c ặ ắ ả ồ ở ậ ể ề ầ

gìn các giá tr văn hoá c a dân t c Vi t Nam trong quá l c vào vi c gi ự ệ ữ ủ ộ ị ệ

trình CNH-HĐH.

LNTT là m t c m dân c sinh s ng t o thành làng quê hay ph ộ ụ ư ạ ố ườ ng

h i. Đó chính là c ng đ ng nh v văn hoá. Nh ng phong t c, t p quán, ộ ỏ ề ữ ụ ậ ộ ồ

đ n th , mi u m o,., c a m i làng, xã v a có nét chung c a văn hoá dân ề ừ ủ ủ ế ạ ờ ỗ

t c Vi ộ ệ ẩ t Nam, v a có nét riêng c a m i làng quê, làng ngh . Các s n ph m ủ ừ ề ả ỗ

ờ c a LNTT làm ra là s k t tinh, s giao l u giá tr văn hoá, văn minh lâu đ i ủ ự ế ự ư ị

20

ộ c a dân t c. S n ph m th công m ngh mang đ m nét văn hoá dân t c ỹ ủ ủ ệ ả ẩ ậ ộ

ả th hi n khá đ m nét qua các b c ho điêu kh c tr m tr . Nh ng s n ể ệ ứ ữ ậ ạ ắ ạ ổ

ph m đó làm cho s n ph m làng ngh v a mang nét đ c s c riêng bi ặ ắ ề ừ ả ẩ ẩ ệ t,

ng đ ng v i các dân t c khác trên th gi i. Rõ ràng v a mang nh ng nét t ừ ữ ươ ế ớ ồ ớ ộ

nh ng s n ph m c a LNTT là d u n di s n văn hoá quý báu mà ông cha ấ ấ ữ ủ ả ẩ ả

ta đã đ l i cho th h sau. Vì v y, trong quá trình CNH n u không có ý ể ạ ế ệ ế ậ

ộ th c b o t n ngh TCTT thì nh ng nét văn hoá đ c đáo đó s b mai m t. ứ ả ồ ẽ ị ữ ề ộ

Cho nên, vi c duy trì ngành ngh truy n th ng là r t c n thi ấ ầ ệ ề ề ố ế ả t vì các s n

ph m TCTT có giá tr đ c bi t, nó mang trong mình b n s c văn hoá dân ị ặ ẩ ệ ả ắ

t c mà các dân t c khác không có đ ộ ộ ượ c. M t khác, các s n ph m TCTT là ả ặ ẩ

c l u truy n l i cho các th b c thông đi p b n v ng c a m t dân t c đ ữ ứ ộ ượ ư ề ạ ủ ệ ề ộ ế

h sau. ệ

1.3. Kinh nghi m phát tri n LN TCTT c. ệ ể m t s n ở ộ ố ướ

1.3.1. Tình hình phát tri n LNTT c. ể m t s n ở ộ ố ướ

Trung qu c: ngh th công Trung Qu c có t ề ủ ố ở ố ừ ổ ế lâu đ i và n i ti ng ờ

nh đ g m, d t v i, d t l a t t m, luy n kim, ngh làm gi y. Đ u th ư ồ ố ệ ụ ơ ằ ệ ả ệ ề ấ ầ ế

c có kho ng 10 tri u th th công làm vi c trong các làng k XX c n ỷ ả ướ ợ ủ ệ ệ ả

ngh , trong các h gia đình. Đ n năm 1953, s ng i làm TTCN đ ế ề ộ ố ườ ượ ổ c t

ch c vào HTX (sau phát tri n thành xí nghi p H ng Tr n). ươ ứ ể ệ ấ

Xí nghi p H ng Tr n là tên g i chung c a các xí nghi p công, nông ươ ủ ệ ệ ấ ọ

nghi p, xây d ng, giao thông v n t ậ ả ự ệ i..ho t đ ng ạ ộ ở ắ khu v c nông thôn, b t ự

đ u xu t hi n vào đ u năm 1978 khi Trung Qu c th c hi n chính sách m ầ ự ệ ệ ấ ầ ố ở

c b t ngu n t nh ng c s c a. Ti n thân c a xí nghi p H ng Tr n đ ử ươ ủ ề ệ ấ ượ ắ ồ ừ ơ ở ữ

ữ TTCN có truy n th ng lâu đ i trong l ch s Trung Qu c. Đó là nh ng ử ề ố ờ ố ị

ph ng h i, c s th công nghi p và làm ngh ph nh thêu ren, cán ườ ơ ở ủ ụ ư ệ ề ộ

bóng, xay xát.. đã có t ừ lâu đ i và b ờ ướ c đ u thoát ly kh i nông nghi p. Xí ỏ ệ ầ

ạ ủ nghi p H ng Tr n phát tri n m nh m , th hi n s tìm tòi, sáng t o c a ể ệ ự ươ ể ẽ ệ ấ ạ

21

Trung Qu c trong quá trìh th c hi n chi n l c CNH, l a ch n con đ ế ượ ự ệ ố ự ọ ườ ng

đi lên CNXH.

Thái Lan: là m t n ộ ướ ạ c có ngh TCTT, hàng hoá xu t kh u vào lo i ề ấ ẩ

khá c a khu v c. Các ngh th công m ngh truy n th ng nh ch tác ề ủ ư ủ ự ế ề ệ ố ỹ

vàng b c, đá quý, đ trang s c đ ứ ượ ạ ồ ấ c duy trì và phát tri n. Kim ng ch xu t ể ạ

USD. kh u s n ph m m ngh , vàng b c, đá quý năm 1990 đ t g n 2 t ạ ạ ầ ệ ẩ ả ẩ ỹ ỷ

ấ Ngh g m c truy n nh ng năm g n đây phát tri n, s n ph m có ch t ầ ề ố ữ ể ề ẩ ả ổ

ng cao, c nh tranh trên th tr ng th gi l ượ ị ườ ạ ế ớ ấ i và tr thành m t hàng xu t ặ ở

kh u thu ngo i t l n. Vùng g m Chi ng Mai đ c xây d ng thành trung ạ ệ ớ ề ẩ ố ượ ự

ớ tâm qu c gia v i ba m t hàng truy n th ng: g m công nghi p, g m m i ề ệ ặ ớ ố ố ố ố

đ c s n xu t trong 2 xí nghi p chính và 72 xí nghi p lân c n. Đ nâng ượ ả ể ệ ệ ấ ậ

cao ch t l ng s n ph m, chính ph Thái Lan đã tích c c xúc ti n các ấ ượ ự ủ ế ẩ ả

ch ươ ố ng trình nâng cao tay ngh cho công nhân c a 93 xí nghi p, G m ủ ệ ề

Chi ng Mai và Lam Dang. Bên c nh đó, ngh kim hoàn, ch tác ng c,, ch ế ề ề ạ ọ ế

tác đ g ti p t c đ c phát tri n, t o vi c làm và nâng cao thu nh p cho ồ ỗ ế ụ ượ ể ệ ạ ậ

dân c nông thôn. T k ho ch 5 năm l n th IV (1977-1981), chính ph ừ ế ứ ư ầ ạ ủ

Thái Lan đã chuy n chính sách CNH t p trung sang th c hi n chính sách ự ể ệ ậ

ệ phân tán hoá không gian công nghi p, chú tr ng phát tri n công nghi p ệ ể ọ

nông thôn. Vì v y, Thái Lan có r t nhi u xí nghi p gia công s n xu t đã ậ ở ệ ề ấ ấ ả

đ c xây d ng nông thôn. Ngoài ra, chính ph còn khuy n khích các ượ ự ở ủ ế

doanh nghi p thành ph và nông thôn xây d ng xí nghi p, nh t là xí ệ ở ự ệ ấ ố

ẩ nghi p gia công nông s n ph m và th công nghi p. Nh v y, s n ph m ờ ậ ủ ệ ệ ả ả ẩ

xu t kh u c a Thái Lan đ ủ ẩ ấ ượ ẩ c m r ng (ngoài các m t hàng xu t kh u ở ộ ấ ặ

ng, truy n th ng nh g o, ngô, cao su, đ ư ạ ề ố ườ ở ặ nông thôn còn có thêm m t

hàng xu t kh u m i nh h i s n đông l nh, gia c m, hoa qu t i, ch ư ả ả ả ươ ấ ẩ ầ ạ ớ ế

bi n rau xanh…). ế

22

Bên c nh đó, Thái Lan còn có phong trào “one Tambon, one product” ạ

hay còn g i là “Thai Tambon project” (ti ng Thái “Tambon” nghĩa là làng). ế ọ

Đây đ c g i là m i làng m t s n ph m, đ c phát đ ng sau khi th ượ ộ ả ẩ ỗ ọ ượ ộ ủ

ng Thái Lan đi thăm c a hàng “one village, one product” t t ướ ử ạ ả i Nh t B n. ậ

Ch ng trình này đ c gi i thi u t i Thái Lan vào năm 1999, chính th c đi ươ ượ ớ ệ ạ ứ

vào ho t đ ng vào 10/2001. Trong ch ng trình này, chính Ph Thái Lan đã ạ ộ ươ ủ

h tr m i làng làm ra m t s n ph m tiêu bi u, đ c tr ng và có ch t l ẩ ỗ ợ ỗ ộ ả ấ ượ ng ư ể ặ

khâu ti p th , xúc ti n bàn hàng, hu n luy n và cao, ch y u h tr ủ ế ỗ ợ ở ệ ế ế ấ ị

chuy n giao công ngh cho nông dân. Chính ph Thái Lan cho bi t ch ủ ệ ể ế ỉ

ng trình này đã đem l i 3.66 t baht (84.2 trong 4 tháng đ u năm 2002 ch ầ ươ ạ ỷ

tri u USD) l i nhu n cho nông dân. Năm 2003 danh s bán hàng c a các ệ ợ ủ ậ ố

làng tham gia ch ng trình “m i làng m t s n ph m” đã đ t m c 30.8 t ươ ộ ả ứ ẩ ạ ỗ ỷ

baht, tăng 13% so v i 2002. D ki n đ t 40 t baht năm 2004 và nh vào ự ế ạ ớ ỷ ờ

phong trào này mà ng c ngoài đã bi t nhi u v s n ph m th công i n ườ ướ ế ề ả ủ ề ẩ

c a Thái Lan. ủ

Phong trào ở ả Nh t B n: Nh m m c đích thúc đ y phát tri n các s n ụ ể ậ ả ằ ẩ

ph m th công đ c tr ng c a m i vùng. Trong quá trình ti n hành CNH ủ ủ ư ế ặ ẩ ỗ

n n kinh t ề đ t n ế ấ ướ c, ngành ngh th công Nh t B n b phân hoá và phát ậ ề ủ ả ị

tri n theo hai h ể ướ ế ư ng: m t s ngành ngh TTCN đi lên CNH (chi m u ộ ố ề

th ); m t s khác ti p t c theo h ế ụ ộ ố ế ướ ng th công truy n th ng. B c vào ề ướ ủ ố

nh ng năm 1970, nhu c u v hàng hoá tiêu dùng t ầ ữ ề ừ ỗ ợ ch coi tr ng tính h p ọ

lý c năng, chuy n sang xu h ể ơ ướ ọ ng đa d ng hoá và đ cao cá tính, coi tr ng ề ạ

ch t l ng, tính đ c đáo h n là s l ấ ượ ố ượ ộ ơ ồ ng theo ki u tiêu chu n hoá đ ng ể ẩ

lo t. Các cu c kh ng ho ng v nhiên li u và m t s tài nguyên thiên nhiên ộ ố ủ ề ệ ả ạ ộ

khác trên th gi i vào nh ng năm đó khi n Chính ph Nh t B n ph i suy ế ớ ủ ữ ế ả ả ậ

nghĩ l i lâu ạ ề i v giá tr c a các làng ngh th công truy n th ng đã t n t ề ủ ị ủ ồ ạ ề ố

đ i, s d ng tài nguyên ti ờ ử ụ ế ậ t ki m, hi u qu . Trong khi đó hàng TCTT Nh t ệ ệ ả

23

ấ ằ B n m t d n kh năng c nh tranh so v i hàng tiêu dùng s n xu t b ng ấ ầ ả ả ạ ả ớ

công nghi p, l i v p ph i hàng lo t khó khăn v thông tin th tr ng, tiêu ệ ạ ấ ị ườ ề ả ạ

th , ngu n nguyên v t li u t nhiên, v n đ ô nhi m môi tr ậ ệ ự ụ ồ ễ ề ấ ườ ồ ng, ngu n

ế nhân l c b hút ra thành th , vào các ngành s n xu t hi n đ i hoá…Vì th , ự ị ệ ạ ả ấ ị

các ngành ngh th công Nh t B n đã b suy thoái. ậ ả ề ủ ị

ậ Trong b i c nh đó, Ngh vi n Nh t B n năm 1974 đã ban hành Lu t ậ ố ả ị ệ ả

phát tri n ngh TCTT. Đ c s h tr c a chính ph , phong trào “m i làng ượ ự ỗ ợ ủ ủ ề ể ỗ

m t s n ph m” đ c khai sinh t i qu n Oita vào năm 1979 v i ý t ộ ả ẩ ượ ạ ậ ớ ưở ng

i các ngành ngh TCTT. Có hai kh u hi u n i ti ng là “Nghĩ v làm s ng l ố ạ ổ ế ệ ề ẩ ề

đ a ph ng”, và “Đ c l p sáng t o”. Nh phong t ng th , hành đ ng ổ ể ộ ở ị ươ ộ ậ ạ ờ

trào, m t s s n ph m truy n th ng c a Oita tr thành n i ti ng không ch ộ ố ả ổ ế ủ ề ẩ ở ố ỉ

Nh t B n, mà còn trên th tr ng nhi u n c. ở ậ ả ị ườ ề ướ

T thành công c a qu n Oita, sau 5 năm phát đ ng c n ả ướ ừ ủ ậ ộ c Nh t đã ậ

có 20 qu n h ng ng các d án t ng t ậ ưở ự ứ ươ ự nh “s n ph m c a làng”, ẩ ư ủ ả

“ch ng trình phát tri n thành ph quê h ng”, “ch ng trình làm s ng l ươ ể ố ươ ươ ố ạ i

ng”…Tinh th n c a phong trào này đã h p d n nhi u n c trong đ a ph ị ươ ầ ủ ề ấ ẫ ướ

khu v c và trên th gi i. ế ớ ự

1.3.2. Kinh nghi m rút ra t tình hình phát tri n ngành ngh , LNTT ệ ừ ể ề ở ộ m t

c. s n ố ướ

m t s n c trên, T th c ti n phát tri n ngành ngh , LNTT ể ừ ự ề ễ ở ộ ố ướ

chúng ta có th rút ra m t s kinh nghi m sau: ộ ố ể ệ

M t là, phát tri n làng ngh , ngành ngh truy n th ng g n v i quá ề ề ể ề ắ ộ ố ớ

trình CNH nông thôn.

Trong quá trình CNH, đô th hoá, th các n c đã có ị ươ ng m i hoá ạ ở ướ

ờ lúc làm cho nét đ c đáo, tinh x o c a các làng ngh b phai nh t, lu m . ủ ề ị ả ạ ộ

Nh ng v i cách nhìn nh n m i, các n c đã chú tr ng và coi làng làng ư ậ ớ ớ ướ ọ

ngh là m t b ph n c a quá trình CNH nông thôn. Do v y, khi ti n hành ậ ủ ộ ộ ế ề ậ

24

CNH h th ọ ườ ề ng k t h p th công v i k thu t c khí hi n đ i tuỳ đi u ế ợ ớ ỹ ậ ơ ủ ệ ạ

ki n c s v t ch t c a m i n c mà áp d ng công ngh c truy n hay ơ ở ậ ấ ủ ỗ ướ ậ ệ ổ ụ ề

công ngh hi n đ i. Đ ng th i t ch c các c s s n xu t g n vùng ờ ổ ệ ệ ạ ồ ơ ở ả ứ ấ ầ

nguyên li u và đ t t ệ ặ ạ ể i làng xã có truy n th ng đ ti n cho vi c phát tri n ể ệ ề ệ ố

s n xu t, giao l u hàng hoá. ả ư ấ

Hai là, chú tr ng đào t o và b i d ng ngu n nhân l c nông thôn. ồ ưỡ ạ ọ ự ở ồ

Đào t o và b i d ng ngu n nhân l c nông thôn có vai trò quan ồ ưỡ ạ ự ở ồ

tr ng đ i v i s nghi p phát tri n c a LNTT. Vì th các n c đ u chú ý ố ớ ự ủ ệ ể ế ọ ướ ề

cho giáo d c và đào t o tay ngh cho ng i lao đ ng đ h ti p thu đ u t ầ ư ụ ề ạ ườ ể ọ ế ộ

đ c k thu t tiên ti n. B i vì, vi c hình thành m t đ i ngũ lao đ ng có tay ượ ỹ ộ ộ ế ệ ậ ở ộ

ngh cao là r t quan tr ng. N u thi u y u t ế ố ế ế ề ấ ọ ọ này thì vi c ti p thu khoa h c ế ệ

công ngh s không thành công nh mong đ i. Nhìn chung các n ệ ẽ ư ợ ướ ề c đ u

tri t đ s d ng nh ng ph i lao ệ ể ử ụ ữ ươ ng pháp hu n luy n tay ngh cho ng ệ ề ấ ườ

ng t i ch , b i d ng t p trung, b i d đ ng nh : b i d ộ ư ồ ưỡ ạ ỗ ồ ưỡ ồ ưỡ ậ ạ ng ng n h n ắ

theo ph ươ ng châm thi u gì hu n luy n n y. Xúc ti n thành l p các trung ấ ệ ế ế ấ ậ

tâm, các vi n nghiên c u đ đào t o m t cách có h th ng mà các c s ệ ố ơ ở ứ ệ ể ạ ộ

ng tay s n xu t ho c các đ a ph ặ ả ấ ị ươ ng có nhu c u. Đ đào t o và b i d ể ồ ưỡ ầ ạ

ngh cho ng i lao đ ng, các n ề ườ ộ ướ ự c cũng r t chú ý đ n kinh nghi m th c ế ệ ấ

ệ ti n, t c là m i nh ng nhà kinh doanh, nh ng nhà qu n lý có kinh nghi m ữ ứ ữ ễ ả ờ

ặ trong vi c CNH nông thôn đ báo cáo m t s chuyên đ t p hu n ho c ộ ố ề ậ ệ ể ấ

mang s n ph m đi tri n lãm, trao đ i. ể ả ẩ ổ

Ba là, đ nâng cao vai trò c a nhà n c trong vi c giúp đ , h tr v ủ ể ướ ỡ ỗ ợ ề ệ

tài chính cho LNTT phát tri n s n xu t kinh doanh. ể ả ấ

Trong quá trình s n xu t kinh doanh c a LNTT, t ủ ả ấ ừ ỷ ầ vài th p k g n ậ

đây các Nhà n c r t quan tâm, có nhi u ch tr ướ ấ ủ ươ ề ề ậ ng, chính sách đ c p

ng h tr đ n v n đ phát tri n ngành ngh ế ề TCTT. Trong đó, ch tr ủ ươ ề ể ấ ỗ ợ

ể v tài chính, tín d ng đóng vai trò h t s c quan tr ng trong s phát tri n ề ế ứ ự ụ ọ

25

c thông qua các d c a LNTT. S h tr tài chính, v n c a Nhà n ủ ự ỗ ợ ố ủ c đ ướ ượ ự

án c p v n, bù lãi su t ngân hàng, ho c bù giá đ u ra cho ng ấ ấ ặ ầ ố ườ ả ấ i s n xu t.

ậ ắ Thông qua s h tr giúp đ này mà các làng ngh l a ch n k thu t g n ự ỗ ợ ề ự ọ ỡ ỹ

c t o đi u ki n cho ngành ngh v i l a ch n h ớ ự ọ ướ ng s n xu t. Nhà n ấ ả ướ ạ ề ệ ề

TCTT đ i m i công ngh m u mã, nâng cao ch t l ng s n ph m hàng ệ ẫ ấ ượ ổ ớ ả ẩ

hoá và s c c nh tranh trên th tr ng. ứ ạ ị ườ

B n là, Nhà n c có chính sách thu và th tr ố ướ ị ườ ế ng phù h p đ thúc ợ ể

đ y LNTT phát tri n. ẩ ể

Đi đôi v i vi c h tr tài chính, tín d ng là chính sách thu và th ỗ ợ ệ ớ ụ ế ị

tr ng c a Nhà n ườ ủ ướ ố c đ khuy n khích LNTT, ngành ngh truy n th ng ề ế ề ể

phát tri n. B i vì, chính sách thu đ c coi nh ph ế ượ ể ở ư ươ ng ti n đ kích thích ể ệ

s phát tri n c a LNTT và đóng vai trò thúc đ y ti n b xã h i; còn th ự ủ ể ế ẩ ộ ộ ị

tr t nh t cho s t n t i c a m i đ n v s n xu t trong ườ ng là đi u ki n t ề ệ ố ự ồ ạ ủ ỗ ơ ị ả ấ ấ

làng ngh . Th tr ề ị ườ ng không ch là n i mua bán v t t ơ ậ ư ỉ ả , nguyên li u và s n ệ

ph m c a LNTT mà còn có nh ng ý ki n c v n k thu t, các d ch v và ố ấ ữ ủ ụ ế ẩ ậ ỹ ị

nhi u thông tin quý giá. ề

Năm là, khuy n khích s k t h p gi a công nghi p và TTCN và ự ế ợ ữ ệ ế

trung tâm công nghi p v i LNTT. ệ ớ

ớ S k t h p gi a công ngh p v i TTCN và trung tâm công nghi p v i ự ế ợ ữ ệ ệ ớ

LNTT là th hi n s phân công h p tác lao đ ng thông qua s h tr giúp ể ệ ự ự ỗ ợ ộ ợ

đ l n nhau, nh t là các v n đ l a ch n k thu t và l a ch n h ề ự ỡ ẫ ự ấ ậ ấ ọ ọ ỹ ướ ả ng s n

xu t. Đ t o d ng cho m i quan h này, c đ u thi ể ạ ự ệ ấ ố ở ầ h u h t các n ế ướ ề ế ậ t l p

ch ng trình k t h p gi a các trung tâm công nghi p v i LNTT. ươ ế ợ ữ ệ ớ

Ch ng 2: Th c tr ng phát tri n làng ngh huy n Sóc S n. ươ ự ề ể ệ ạ ơ

2.1. Đánh giá v đi u ki n t nhiên, kinh t ề ề ệ ự ế xã h i huy n Sóc S n. ệ ộ ơ

2.1.1. Đi u ki n t ề ệ ự nhiên huy n Sóc S n. ệ ơ

26

Huy n Sóc S n là m t huy n ngo i thành c a Hà N i, có danh gi ủ ệ ệ ạ ơ ộ ộ ớ i

ti p giáp v i: ế ớ

- Phía B c giáp t nh Thái Nguyên. ỉ ắ

- Phía Nam giáp v i huy n Đông Anh-Hà N i. ệ ớ ộ

- Phía Đông giáp v i huy n Yên Phong và Hi p Hoà t nh B c Ninh. ệ ệ ắ ớ ỉ

- Phía Tây giáp v i huy n Mê Linh t nh Vĩnh Phúc. ệ ớ ỉ

Huy n Sóc S n n m phía B c và cách trung tâm th đô kho ng 35 ằ ở ệ ơ ủ ắ ả

2 chi m 1/3 t ng di n tích toàn thành ph và

km, v i di n tích 314 km ệ ớ ế ệ ổ ố

chi m kho ng 1/10 t ng dân s toàn thành ph . ố ế ả ổ ố

Sóc S n n m ơ ằ ở ầ phía Tây c c Nam c a dãy núi Tam Đ o, th p d n ủ ự ấ ả

t ừ ư Tây B c xu ng Đông Nam. Huy n thu c bán đ o s n đ a có đ c tr ng ả ơ ệ ắ ặ ố ộ ị

c a vùng đ i gò, phù sa c k t h p. B i v y, đ a hình Sóc S n chia làm ba ủ ổ ế ợ ở ậ ồ ơ ị

cùng kinh t t ế ự nhiên: Vùng đ i gò, vùng gi a, vùng trũng. M i vùng có ữ ồ ỗ

i th riêng t o nên s đa d ng, phong phú cho phát tri n nông nh ng l ữ ợ ự ế ể ạ ạ

nghi p nói riêng và phát tri n kinh t ể ệ ế xã h i chung c a toàn huy n. ủ ệ ộ

ậ Khí h u Sóc S n mang đ y đ nh ng nét đ c tr ng c a khí h u ư ủ ữ ủ ậ ầ ặ ơ

vùng Đ ng B n Sông H ng nóng m hoà tr n và ch u nh h ị ả ằ ẩ ồ ồ ộ ưở ng c a khí ủ

o-29oc,

t đ trung bình hàng năm kho ng 28 h u vùng trung du B c B . Nhi ậ ắ ộ ệ ộ ả

ch đ m a g n li n v i s thay đ i theo mùa và đ t m c bình quân hàng ế ộ ư ắ ớ ự ứ ề ạ ổ

năm kho ng 1676mm. Mùa m a t p trung t tháng 4 đ n tháng 10. Do s ư ậ ả ừ ế ự

khác bi t v ch đ m a và đ a hình ph c t p nên thu l i là y u t ệ ề ế ộ ư ứ ạ ỷ ợ ị ế ố ế h t

ế ả s c quan tr ng và th c s là bi n pháp hàng đ u tác đ ng m nh đ n s n ứ ự ự ệ ạ ầ ọ ộ

xu t nông nghi p c a huy n. ệ ủ ệ ấ

Sóc S n là đ a ph ng duy nh t c a Th đô có r ng v i 6630 ha, có ơ ị ươ ấ ủ ừ ủ ớ

nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ề ạ i phát tri n du l ch sinh thái, phát tri n các lo i ể ể ị

hình kinh t c t n ế trang tr i. Sóc S n có nhi u đ p tr ơ ề ạ ậ ữ ướ ướ ồ i cho cây tr ng

nh ng đây cũng là m t ti m năng du l ch c a Sóc S n. đây còn có tr ộ ề ơ Ở ủ ư ị ữ

27

ng sét cao lanh l n t i các xã Quang Ti n, Tiên D c, Minh Phú, Phù l ượ ớ ạ ượ ế

Linh, và có tr l ng l n cát vàng, s i t o thu n l ữ ượ ỏ ạ ậ ợ ớ ể i và ti m năng phát tri n ề

ngành công nghi p s n xu t v t li u xây d ng và phát tri n ngh g m s . ứ ấ ậ ệ ệ ả ề ố ự ể

Ngoài ra, Sóc S n còn có các di tích l ch s văn hoá đã đ ử ơ ị ượ ế c x p

c, chùa Thanh Nhàn, Núi đôi, di tích h ng nh : đ n Gióng, Chùa non n ạ ư ề ướ

t, trên l ch s h i ngh Trung Giã, t o ti n đ cho phát tri n du l ch. Đ c bi ề ị ử ộ ể ề ặ ạ ị ị ệ

N i Bài và nhi u khu công đ a bàn huy n còn có c ng hàng không qu c t ả ị ố ế ộ ề ệ

nghi p đã và đang đ c thành l p t o đi u ki n thúc đ y kinh t ệ ượ ậ ạ ề ệ ẩ ế ơ Sóc S n

ngày càng phát tri n. Trong t ng quan tr ng đ ể ươ ng lai, Sóc S n là m t h ơ ộ ướ ọ ể

m r ng th đô Hà N i lên phía b c. ở ộ ủ ắ ộ

V i các nét t nhiên nh trên thì chúng ta có th kỳ v ng m t Sóc ớ ự ư ể ọ ở ộ

i trên các lĩnh v c NN, CN- S n phát tri n giàu m nh trong th i gian t ạ ể ơ ờ ớ ự

TTCN và DV, du l ch. Và s là m t đi m sáng c a th đô Hà n i. ộ ủ ủ ể ẽ ộ ị

2.1.2. Đánh giá chung v tình hình kinh t ề ế xã h i huy n Sóc S n. ệ ơ ộ

2.1.2.1. Thành t u đ t đ c. ự ạ ượ

 Kinh t :ế

Kinh t huy n trong th i gian qua luôn phát tri n n đ nh, t c đ tăng ế ố ộ ể ổ ệ ờ ị

tr ng bình quân đ t 10.43% /năm. C c u kinh t huy n chuy n d ch ưở ơ ấ ạ ế ể ệ ị

đúng h ng, đ n h t năm 2005 c c u kinh t huy n là CN-DV-NN ướ ơ ấ ế ế ế ệ

(41.43%-33.35%-24.1%).

28

B ng 5: k t qu th c hi n m t s ch tiêu chính. ệ

ộ ố ỉ

ả ự

ế

STT

th c hi n

ghi chú.

ch tiêu ỉ

k ho ch ế ạ

A

KINH TẾ

662.700 tr

1.019.746

1 T ng giá tr s n xu t ấ

ị ả

9-10%

10.43%

V tượ V tượ

2 T c đ tăng BQ do huy n qu n lý T c đ tăng BQ/năm GTSX ngành

ố ộ ố ộ NLN_TS

3

4.6-5%

2.90%

23-25%

20.53%

K đ tạ K đ tạ

4 T c đ tăng BQ/năm GTSX ngành CN T c đ tăng BQ/năm GTSX ngành

ố ộ ố ộ

5

12-14%

5.60%

d ch v ị

3.8-4 tr

5.1 tr

ụ 6 Thu nh p BQ/ng ậ

ườ

i cu i kỳ ố

7 Thu nh p/ha canh tác

38-40 tr

36.5 tr

100%

100%

K đ tạ V tượ K đ tạ đ tạ

ế

ơ ấ

48.7

25.1

38

41.4

13.3

33.5

8 C c u kinh t Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch v ụ ị

100%

100%

K đ tạ

9 C c u n i b ngành Nông Nghi p ệ

ơ ấ ộ ộ

50

56.5

50

43.2

Tr ng tr t ọ Chăn nuôi

17.000 tr

33.000 tr

V tượ

B

10 Thu ngân sách XÃ H IỘ

260

263

K đ tạ

14.62%

1 Dân số T l

tăng dân s

ỷ ệ

1.40%

1.83%

2 T l

sinh

ỷ ệ

8%

14.90%

K đ tạ K đ tạ

T l T l

sinh con th 3 tr em d

ứ i 5 tu i suy dinh ướ

17-18%

22.60%

3

2-3%

0.60%

4 T l

h nghèo

K đ tạ đ tạ

S lao đ ng đ

c gi

ượ

ệ i quy t vi c ế

ỷ ệ ỷ ệ ẻ ngưỡ d ỷ ệ ộ ộ ố làm/năm

5

5.200-5500

6410.00%

đ tạ

Ngu n: Th ng kê Sóc S n.

ơ

29

B ng 6: C c u kinh t

ơ ấ

ế

trên đ a bàn ị

STT

2001

2004

Ch tiêu ỉ

cướ 2005

đ n vơ ị tính %

100

100

100

T ng s

%

31.3

22.5

19.6

Trong đó Huy n qu n lý

%

66.54

69.34

70.25

1 Ngành Công nghi p_XDCB

%

60.5

64.12

67.1

%

6.04

5.22

3.15

ơ ả

%

17.04

23.33

23.4

công nghi pệ xây d ng c b n ự 2 Ngành d ch v

%

16.42

7.33

6.35

3 Ngành nông_lâm_thu s n

ỷ ả

B ng 7: C c u kinh t

huy n qu n lý.

ơ ấ

ế

STT

2001

2004

Ch tiêu ỉ

cướ 2005

đ n vơ ị tính %

100

100

100

T ng s

%

36.2

39.1

41.4

1 Ngành Công nghi p_XDCB

%

25.4

25.5

28.7

%

10.8

13.6

12.7

_Công nghi pệ _Xây d ng c b n ự

ơ ả

%

29.5

30.5

33.5

2 Ngành d ch v

%

34.3

30.4

25.1

3 Ngành Nông_lâm_thu s n ỷ ả

%

Riêng ngành nông_lâm_thu s n

ỷ ả

%

100

100

100

T ng s

%

96.68

97.41

97.48

%

58.6

57.2

56.5

%

40.8

42.7

43.3

%

1.78

1.12

1.09

%

1.54

1.47

1.43

4 Nông nghi pệ Tr ng tr t ọ Chăn nuôi 5 Lâm nghi pệ 6 Thu s n

ỷ ả

Ngu n: Th ng kê Sóc S n. ồ ố ơ

30

B ng 8: k t qu th c hi n k ho ch phát tri n kinh t

xã h i 5 năm 2001_2005.

ệ ế ạ

ả ự

ế

ế

th c hi n

k ho ch ế ạ

STT

ĐV

Ch tiêu ỉ

2001

2005

2000

2001

2002

2004

2005

ệ 2003

I.

Ch tiêu kinh t

ế

A

Tr.đ

620.7

447.66

620.965

686.185

748.21

850.676

935.992

1019.746

T ng giá tr s n xu t ấ

ị ả

1 Thu t

Tr.đ

322.7

272.4

275.213

275.382

286.639

297.995

308.388

317.148

Nông_lâm nghi p ệ

Thu t

Tr.đ

316.2

268.4

271.884

270.414

282.013

294.018

304.882

313.648

nông nghi p ệ

Thu t

Tr.đ

160.1

152

169.346

164.664

169.313

177.932

183.398

188.52

ừ ồ

Thu t

tr ng tr t ọ chăn nuôi

Tr.đ

156.1

116.4

102.538

105.75

112.7

116.086

121.484

125.128

Thu t

Tr.đ

6.5

4

3.329

4.968

6.626

3.977

3.506

3.5

ừ 2 Thu t

Tr.đ

250

122.14

203.082

261.328

305.752

386.708

453.235

516.502

Lâm nghi p ệ Công nghi p_TTCN ệ

ừ d ch v

3 Thu t

Tr.đ

90

53.12

138.507

145.181

151.446

161.54

169.779

181.479

ừ ị

4 T ng ngân sách Nhà n

Tr.đ

17

12

12.83

12.11

12.769

19.831

27.28

33

c ướ

T ng chi XDCB

Tr.đ

65

55

81.139

78.065

103.489

52.794

92.998

100.755

B

BQ giá tr /ha canh tác

Tr.đ

32 38-40

22.7

23.3

25.9

29.2

35.4

36.5

C

Thu nh p bình quân/ng

i/năm

Tr.đ

2.55 3.8-4

2.7

3.3

3.7

4.7

5.1

ườ

II.

ậ Ch tiêu xã h i ộ

1 T ng dân s BQ/năm

246.2

263

260

246.523

249.715

252.892

256.296

260.943

221.1

233.1

212.228

214.929

217.609

220.508

224.643

226.18

Dân s nông nghi p ệ

2 T l

sinh

1.54

1.4

1.661

1.63

1.58

1.89

1.84

1.83

ỷ ệ

3 T l

tr em suy dinh d

ng

36 17-18

29.3

26.3

23.3

25.6

23.4

32.8

ỷ ệ ẻ

ưỡ

4 T l

h nghèo (tiêu chu n 2000)

5 2-3

16.5

13

4.3

0.97

0.6

18.8

ỷ ệ ộ

i quy t vi c làm hàng năm

5 Gi

5.3 5500-5700

6.3

6.3

7.015

7.135

7.5

5.6

ế

ả 6 T l

ệ h c sinh t

t nghi p các c p ấ

ỷ ệ ọ THPT và t

ố ng đ

ng

%

93.86

92.43

98.02

97.79

96.2

86.65

ươ

ươ

%

100

100

100

100

100

100

Ti u h c ể ọ

THCS

%

83.14

94.43

98.49

92.23

94.43

80.82

7 S tr

tr

4

4

6

7

7

7

4

4

ố ườ

ngườ

III.

ng c p 3 ấ Xây d ng c s h t ng

ơ ở ạ ầ

ự iỷ ợ 1 Thu l i ch đ ng cho DT canh tác

T

%

69

70

67

75

ướ

ủ ộ Tiêu ch đ ng theo thi

%

70

57.6

24

70

ủ ộ

t k ế ế

i nh a đ

Gi

ng tr c chính liên

2 Giao thông ả

ự ườ

%

55

28

30.5

35.6

37

38.5

40.5

80

xã Đ ng thôn, xóm (g ch, bê tông

ườ

%

14

85

30

20

40.5

54.7

70.8

8103

c p ph i) ấ

3 Giá đi n sinh ho t (năm 2000)

đ

720

600

750

720

700

700

670

4 Tr

ệ ng h c ọ

ườ

%

99.2

88.7

98.4

78 85-90

77.5

ườ

Nhà h c m m non

ng c p 1,2. ấ nông thôn

%

57

46.6

55

42.5

Kiên c hoá tr ố ọ

32

5 y tế

gi

nườ

S gi

ng t

g

125

150

130

140

140

140

140

160

ố ườ

T l

tr m y t

25

32

ỷ ệ ạ

ạ ệ đ ế ượ

i b nh vi n huy n ệ ệ c nâng c p ấ

%

40

100

10

2

18

S xã đ t chu n QG v y t ế ẩ ề ạ ố Bình quân máy đi n tho i c

8.5

5.2

12

2.9

3.2

4.3

đ nh/100 dân ị ồ

Ngu n: Th ng kê Sóc S n. ơ ố

33

 Văn hoá-xã h i.ộ

Trong 5 năm qua, cùng v i các thành t u v kinh t ớ ự ề ế ự thì trên lĩnh v c

văn hoá, xã h i huy n Sóc S n cũng có b ệ ộ ơ ướ c phát tri n m nh m . Các ch ạ ể ẽ ỉ

tiêu c b n v y t , giáo d c, xoá đói gi m nghèo hoàn thành đ t và v ơ ả ề ế ụ ả ạ ượ t

c đ m b o t t. Ho t đ ng văn hoá k ho ch, công tác chính sách xã h i đ ế ộ ượ ả ả ố ạ ạ ộ

thông tin, th d c th thao có nhi u chuy n bi n, đ t nhi u k t qu đáng ể ụ ế ế ể ề ề ể ạ ả

ph n kh i. Đ i s ng văn hoá nhân dân đ ờ ố ấ ở ượ ộ c c i thi n và nâng cao. Cu c ệ ả

v n đ ng “toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá” đi vào chi u sâu, ậ ờ ố ự ề ế ộ

đ t hi u qu thi ạ ệ ả ế t th c. ự

 Công tác đ t đai-đô th -môi tr ng. ấ ị ườ

ề ử ụ Huy n đã c b n hoàn thành c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ơ ả ứ ệ ậ ấ ấ

ấ đ t theo quy đ nh 64CP, quy n s h u nhà và s d ng đ t đô th , 90% gi y ấ ề ở ữ ử ụ ấ ị ị

ch ng nh n quy n s d ng đ t khu nông thôn. ề ử ụ ấ ở ứ ậ

Công tác qu n lý xây d ng, v sinh môi tr ự ệ ả ườ ế ng đã có nhi u chuy n bi n. ể ề

các tuy n đ ng, các khu dân c t p trung, công tác thu gom và x lý rác Ở ế ườ ư ậ ử

th i b c đ u đ ả ướ ầ ượ ị ệ ố c th c hi n có hi u qu . C s h t ng đô th , h th ng ả ở ở ạ ầ ự ệ ệ

chi u sáng đ c c i thi n và tăng c ng. ế ượ ả ệ ườ

 An ninh, qu c phòng. ố

An ninh chính tr trên đ a bàn huy n v ng ch c, an ninh n i b đ ộ ộ ượ c ữ ệ ắ ị ị

tăng c an ườ ng, an ninh nông thôn có nhi u chuy n bi n tích c c. Tr t t ề ậ ự ự ể ế

toàn xã h i đ i ph m kinh t ộ ượ ả c đ m b o h n, các lo i t ơ ạ ộ ả ạ ế ự , ma tuý, hình s ,

t c ki m ch và ệ ạ m i dâm, c b c, và tai n n giao thông nghiêm tr ng đ ạ ờ ạ ọ ượ ế ề

t, phong trào qu n chúng b o v an ninh phát đ y lùi m t b ẩ ộ ướ c. Đ c bi ặ ệ ệ ả ầ

ị tri n sâu r ng, đã có s ph i h p ch t ch và hi u qu gi a các ngành, đ a ặ ả ữ ố ợ ự ệ ẽ ể ộ

ph đ ch ng l i các t ươ ng và các đ n v kinh t ơ ị ế ể ố ạ ệ ạ ệ ậ n n xã h i, b o v tr t ả ộ

xã h i chung trên đ a bàn. t ự ộ ị

c tăng c Công tác qu c phòng thì đ ố ượ ườ ế ng, kh năng s n sàng chi n ẵ ả

c nâng cao. Cán b đ ng viên và qu n chúng đ u trong tình hình m i đ ấ ớ ượ ộ ả ầ

nhân dân đ c ph bi n quán tri t sâu r ng t o s chuy n bi n tích c c v ượ ổ ế ệ ạ ự ự ề ế ể ộ

nhi m v b o v t qu c trong th i kỳ m i. ụ ả ệ ổ ệ ố ớ ờ

ng nhân dân t v , d b đ ng viên trên đ a bàn T ch c, l c l ứ ự ượ ổ ự ệ ự ị ộ ị

huy n đ c c ng c và ki n toàn theo h ng h p lý v s l ng, nâng cao ệ ượ ủ ệ ố ướ ề ố ượ ợ

ng. Ch đ luy n t p k thu t k thu t, chi n thu t và ph v ch t l ề ấ ượ ệ ậ ậ ỹ ế ộ ế ậ ậ ỹ ươ ng

án tác chi n đ c duy trì th ng xuyên, các công trình qu c phòng, vũ khí ế ượ ườ ố

đ c trang b và b o qu n t ượ ả ố ả ị ờ t đáp ng nhu c u c đ ng và x lý k p th i ơ ộ ử ứ ầ ị

m i tình hu ng. Nh v y, Sóc S n x ng đáng đ c coi là đ a bàn có v trí ư ậ ứ ố ọ ơ ượ ị ị

ch t l ng trong công tác đ m b o an ninh qu c phòng cho th đô Hà N i. ấ ượ ủ ả ả ộ ố

 Công tác công quy n.ề

Ch ng trình c i cách hành chính c a huy n đã đ ươ ủ ệ ả ượ ự c tri n khai, th c ể

hi n t t, m r ng và phát huy dân ch c s , công tác dân v n đ c tăng ệ ố ủ ơ ở ở ộ ậ ượ

ng. Công tác phòng ch ng tham nhũng đ c nhân dân đ ng tình h c ườ ố ượ ồ ưở ng

ng tích c c. Công tác gi i quy t khi u n i, t cáo đ ứ ự ả ạ ố ế ế ượ ả c duy trì hi u qu , ệ

th ng xuyên t ườ ừ ề huy n xu ng c s . Bên c nh đó thì công tác tuyên truy n ơ ở ệ ạ ố

c tăng c ng, công tác hoà gi giáo d c ph bi n pháp lu t đ ổ ế ậ ượ ụ ườ ả i và tr giúp ợ

pháp lý đ ượ ủ c c ng c . ố

2.1.2.2. Nh ng t n t , xã h i Sóc S n. ồ ạ ạ i h n ch c a kinh t ế ủ ữ ế ơ ộ

Bên c nh nh ng thành t u trên, trong kinh t ữ ự ạ ế ẫ v n còn m t s nh ng khó ộ ố ữ

khăn t n t i: ồ ạ

Trong nông nghi p: Cây lúa chi m ch y u x p x 58% di n tích ủ ế ệ ế ệ ấ ỉ

c các vùng s n xu t chuyên canh có giá tr gieo tr ng; ch a hình thành đ ư ồ ượ ấ ả ị

cao; năng su t m t s cây tr ng còn th p; vi c s n xu t chuyên canh có giá ệ ả ộ ố ấ ấ ấ ồ

35

tr cao; năng su t m t s cây tr ng còn th p; vi c ng d ng và tri n khai ộ ố ệ ứ ụ ể ấ ấ ồ ị

các ti n b k thu t còn h n ch ; m c dù t ng đàn các lo i gia súc, gia ộ ỹ ế ế ậ ạ ạ ặ ổ

sinh hoá đàn bò m i đ t 60%, c m đ u tăng nh ng không có n đ nh; t ầ ư ề ổ ị l ỷ ệ ớ ạ

t l n h l ng n c d i 70%, kinh t ỷ ệ ợ ướ ạ ướ ế trang tr i còn nh bé v c qui mô, ỏ ề ả ạ

thu nh p, thu hút lao đ ng; ậ ộ

ng khá nh ng quy mô còn nh Trong công nghi p: T c đ tăng tr ệ ộ ố ưở ư ỏ

bé, ch a hình thành khu v c s n xu t t p trung; s doanh nghi p đ u t ự ả ấ ậ ầ ư ư ệ ố

ấ trong lĩnh v c công nghi p còn ít (58 doanh nghi p); M t b ng s n xu t ặ ằ ự ệ ệ ả

ả c a đ i b ph n doanh nghi p còn nh ch a đáp ng yêu c u m r ng s n ủ ạ ộ ỏ ư ở ộ ứ ệ ậ ầ

xu t; ch t l ng s n ph m th p; giá c kém kh năng c nh tranh. M t s ấ ượ ấ ộ ố ẩ ả ả ạ ả ấ

doanh nghi p v n s d ng dây truy n công ngh l c h u gây ô nhi m môi ẫ ử ụ ệ ạ ề ễ ệ ậ

tr ng, vi c thu hút lao đ ng ch a nhi u. ườ ư ề ệ ộ

Trong lĩnh v c d ch v : Các doanh nghi p trong lĩnh v c th ự ị ụ ự ệ ươ ạ ng m i

còn ít, quy mô nh ; ho t đ ng th ạ ộ ỏ ươ ng m i ch y u th c hi n theo mô hình ự ủ ế ệ ạ

kinh t h , các ch nông thôn ch a đ c đ u t ế ộ ư ượ ợ ầ ư ệ ố ẩ , h th ng các s n ph m ả

d ch v ch a đ ị ụ ư ượ c khai thác: r ng, đi m du l ch văn hoá. ể ừ ị

K t c u h t ng tuy đã đ u t ế ấ ạ ầ ầ ư nh ng ch a đáp ng đ ư ư ứ ượ ầ c yêu c u

c a phát tri n: H th ng giao thông, n ệ ố ủ ể ướ ệ c ph c v s n xu t công nghi p, ụ ụ ả ấ

du l ch còn thi u; k t qu c ng hoá kênh m ng ch a đ t k ho ch. ư ạ ế ả ứ ươ ế ế ạ ị

Các ch tiêu nh dân s , k ho ch hoá gia đình, t suy dinh d ố ế ư ạ ỉ l ỷ ệ ưỡ ng

ng trình gi m nghèo tuy đã hoàn thành ở ẻ tr em v n ch a hoàn thành. Ch ư ẫ ươ ả

v t m c k ho ch đ ra nh ng ch a b n v ng th hi n h nghèo l ượ ư ề ữ t ể ệ ở ỷ ệ ộ ứ ế ư ề ạ

theo tiêu chí m i x p s 17%, chi m 33% s h nghèo toàn thành ph ; t l ớ ấ ỉ ố ộ ố ỷ ệ ế

thu hút tr trong đ tu i nhà tr còn th p đ t 14.2%; T l thu hút h c sinh ộ ổ ỷ ệ ẻ ẻ ấ ạ ọ

vào các tr ngTHPT m i đáp ng 38%; t ườ ứ ớ l ỷ ệ lao đ ng đ ộ ượ ạ c qua đào t o

th p, bình quân 25%/năm/t ng s lao đ ng đ c gi ấ ố ộ ổ ượ ả ấ i quy t vi c làm; Ch t ệ ế

ng đào t o lao đ ng ch a cao. l ượ ư ạ ộ

36

Nh v y đ kh c ph c nh ng t n t i trên thì m t gi ư ậ ồ ạ ữ ụ ể ắ ộ ả ằ i pháp nh m

chuy n d ch nhanh c c u kinh t , c c u lao đ ng Sóc S n là c n thi ơ ấ ể ị ế ơ ấ ầ ộ ơ ế t.

Và phát tri n các làng ngh truy n th ng là m t cách đ đáp ng đi u đó. ố ứ ề ể ể ề ề ộ

2.2. Th c tr ng phát tri n các làng ngh huy n Sóc S n. ự ề ể ệ ạ ơ

2.2.1. Th c tr ng làng ngh truy n th ng Sóc S n tr c năm 2000. ự ề ề ạ ố ở ơ ướ

c hình thành và phát tri n t Nhi u làng ngh Sóc S n đã đ ề ề ơ ượ ể ừ ề nhi u

năm tr c, ng i dân trong làng ngh còn không bi t ngh c a mình có t ướ ườ ề ế ề ủ ừ

bao gi . Ví d nh làng ngh tre trúc Thu Thu , làng mây tre đan Xuân ờ ư ụ ề ỷ

D ng và Đi u Tân, làng m c và xây d ng Lai Cách. Nh ng sau th i gian ươ ư ự ệ ờ ộ

do s phát tri n c a c a các hàng nh a, s t thép nên đ th công m ngh ự ể ủ ủ ồ ủ ự ắ ỹ ệ

mây tre, th công m ngh b mai m t và ch m phát tri n, nhi u ngh nhân ộ ệ ị ủ ể ệ ề ậ ỹ

c a làng ngh đã chuy n sang các ngh khác đ ki m s ng. B i v y các ủ ể ế ở ậ ề ề ể ố

làng ngh Sóc S n trong th i gian tr ề ơ ờ ướ c năm 2000 đã b mai m t và kém ị ộ

phát tri n.ể

2.2.2. Th c tr ng làng ngh truy n th ng Sóc S n sau năm 2000. ự ề ề ạ ố ở ơ

T năm 2000 do chính sách khuy n khích khôi ph c và phát tri n các ế ụ ừ ể

làng ngh c a thành ph và huy n cùng v i s khôi ph c và phát tri n th ớ ự ề ủ ụ ệ ể ố ị

tr ng c a các làng ngh nên các LNTT Sóc S n đã d n đ ườ ủ ề ầ ơ ượ c ph c h i và ụ ồ

phát tri n.ể

2.2.2.1. S l ố ượ ng làng và quy mô c a các làng ngh . ề ủ

Trong th i gian qua, LNTT Sóc S n đã và đang đ c khôi ph c và ờ ở ơ ượ ụ

c th tr phát tri n. Các s n ph m c a các LNTT ngày càng đ ủ ể ẩ ả ượ ị ườ ư ng a

chu ng. Do v y s l ng các làng ngh cũng ngày càng n đ nh và tăng ố ượ ậ ộ ề ổ ị

lên.

37

B ng 9: s l ng làng ngh Sóc S n. ố ượ ả ề ở ơ

Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 ị

4 1 1 1 1 0 4 1 1 1 1 0 5 1 1 1 1 1 5 1 1 1 1 1 5 1 1 1 1 1 Đ a đi m ể Toàn huy nệ Xã Xuân Thu Xã Kim Lũ Xã Xuân Giang Xã Tân H ngư Xã Phú C ngườ

4 1 1 1 1 0 Ngu n: Phòng KH-KT&PTNT huy n Sóc S n. ệ ồ ơ

Qua b ng s li u trên ta th y các làng ngh Sóc S n đã đ ố ệ ề ả ấ ơ ượ ụ c ph c

h i m t cách n đ nh nh : làng ngh tre trúc Thu Thu - xã Xuân Thu, làng ồ ư ề ổ ộ ỷ ị

ệ ngh th công m ngh mây tre đan Xuân D ng-xã Kim Lũ và làng Đi u ề ủ ươ ệ ỹ

Tân-xã Tân H ng; làng ngh th công m ngh m c và xây d ng Lai Cách- ề ủ ệ ộ ự ư ỹ

xã Xuân Giang. T năm 2004 thì chúng ta đã c y đ ừ ấ ượ ế c thêm ngh chi u ề

trúc ở ừ HTX Đ i D ng- xã Phú C ng. Đây là m t d u hi u đáng m ng ộ ấ ươ ườ ệ ạ

cho vi c khôi ph c và phát tri n làng ngh huy n Sóc S n trong th i gian ụ ề ệ ể ệ ơ ờ

qua. Đi u này minh ch ng cho kh năng ph c h i và phát tri n các làng ụ ứ ể ề ả ồ

ngh Sóc S n. ề ơ

Chúng ta có th gi ể ả ồ i thích cho s phát tri n n đ nh và ph c h i ể ổ ự ụ ị

nhanh chóng c a các làng ngh Sóc S n nh v y m t ph n là do chính sách ơ ư ậ ủ ề ầ ộ

khuy n khích phát tri n các LNTT c a các c p chính quy n đ a ph ủ ề ế ể ấ ị ươ ng

nh ng quan tr ng h n là do s c ép vê kinh t i nông dân ứ ư ọ ơ ế mà nh ng ng ữ ườ

Sóc S n đang ph i ch u. ả ơ ị

38

B ng 10: Dân s nông thôn và doanh thu nông thôn Sóc S n. ả ố ở ơ

Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

NN (Tr đ) NN 271884 212228 270414 214929 282013 294018 304882 217609 220508 224643 313648 323500 226180 229573 Tiêu chí Thu t Dân s ố

i)ườ

(ng Doanh thu /ng iườ

NT /năm ở

1.281 1.258 1.296 1.333 1.357 1.387 1.409 i/năm) ườ

(Trđ/ng Doanh thu/ng iườ

NT/ng i/tháng ườ

(trăm nghìn

106.7 104.8 107.9 111.1 113.1 115.6 117.42 đ ng/ng ồ

Ngu n: Th ng kê Sóc S n. ườ ồ i/thán) ố ơ

Ta th y trong ngành nông nghi p nông thôn thì doanh thu trung bình ệ ấ

i nông dân Sóc S n m i tháng ch có 106.700 đ ng/ng i/tháng c a ng ủ ườ ồ ỗ ơ ỉ ườ

trong năm 2000 và ch tăng lên đ n 117.420 đ ng/ng i/tháng năm 2006. ế ồ ỉ ườ

Nh v y, sau 6 năm thì doanh thu/ng i/tháng ch tăng đ c 11.000 đ ng, ư ậ ườ ỉ ượ ồ

nông thôn là 200.000 đ ng/ng i/tháng thì nói và so v i chu n nghèo m i ẩ ớ ở ớ ồ ườ

chung t i dân nông thôn Sóc S n đ u là ng i nghèo. t c ng ấ ả ườ ề ơ ườ

V y nên nói s c ép kinh t chính là đ ng l c cho ng i dân nông ứ ậ ế ự ộ ườ

thôn Sóc S n khôi ph c và phát tri n ngh truy n th ng nhanh h n chính là ụ ể ề ề ơ ố ơ

m t nguyên nhân r t quan tr ng. ấ ộ ọ

Các LNTT đã gi i quy t đ c m t l ả ế ượ ộ ượ ấ ớ ng lao đ ng nông thôn r t l n, ộ

v a gi ừ ả ộ i quy t vi c làm, tăng thu nh p cho nông dân Sóc S n. Đây là m t ế ệ ậ ơ

đ ng l c quan tr ng cho công cu c CNH, HĐH nông nghi p nông thôn. ộ ự ệ ọ ộ

39

B ng 11: S l ố ượ ả ng lao đ ng làng ngh . ề ộ

Đ n v : ng i. ơ ị ườ

Năm 2002 2003 2004 2005 2006

520 630 1077 635 0 2862 573 695 1317 600 0 3185 650 753 1420 556 200 3579 785 820 1666 750 210 4231 910 970 1875 950 250 4955 Làng nghề Thu Thuỷ Xuân D ngươ Lai Cách Đi u Tân ệ Đ i D ng ạ ươ T ng s lao đ ng ố ổ ộ

Ngu n: Th ng kê Sóc S n. ố ồ ơ

S gia tăng lao đ ng trong TTCN nói chung và làng ngh nói riêng là ự ề ộ

do m t s nguyên nhân chính sau: ộ ố

Th nh t, do nông nghi p là ngành lao đ ng theo th i v , nên s lao ờ ụ ứ ệ ấ ộ ố

đ ng làm vi c h n 200 ngày/năm là r t ít. Vì th nh ng n i thu n nông lao ấ ộ ệ ơ ữ ế ầ ơ

đây không đ c coi là ngu n l c n a mà trái l i, nó l i tr thành đ ng ộ ở ượ ồ ự ữ ạ ạ ở

gánh n ng, t o ra s c ép l n do d th a lao đ ng. Nh v y, m t ph n đáng ư ừ ư ậ ứ ặ ạ ầ ộ ộ ớ

làng k lao đ ng nông thôn ph i tìm vi c làm khác, trong đó làm vi c ể ệ ở ệ ả ộ

ngh là m t h ng đi tích c c. ộ ướ ề ự

Th hai, do t c đ tăng giá tr s n l ộ ị ả ượ ứ ố ơ ố ng nông nghi p th p h n t c ệ ấ

nông nghi p gi m xu ng, kéo theo đ tăng dân s nên doanh thu/ng ộ ố i ườ ở ệ ả ố

thu nh p t ậ ừ ả nông nghi p gi m xu ng. Nh v y, lao đ ng nông nghi p ph i ư ậ ệ ệ ả ố ộ

chuy n sang các lĩnh v c khác, trong đó có làng ngh . ề ự ể

2.2.2.2. Hình th c t ch c s n xu t và ch ng lo i s n ph m c a các làng ứ ổ ứ ả ạ ả ủ ủ ẩ ấ

ngh .ề

Vì các LNTT Sóc S n hi n nay đ u xu t phát t s khôi ph c và ở ề ệ ấ ơ ừ ự ụ

phát tri n các LNTT đã t n t ồ ạ ể i lâu đ i. Do v y, hình th c t ậ ứ ổ ứ ả ấ ch c s n xu t ờ

ch y u ủ ế ở ớ các làng ngh là s n xu t h gia đình, các năm g n đây thì m i ấ ộ ề ả ầ

40

xu t hi n các hình th c HTX kinh doanh s n xu t hàng th công m ngh ủ ứ ệ ấ ấ ả ỹ ệ

và các t h p tác. ổ ợ

hình th c t ch c s n xu t h gia đình thì th tr ng đ u ra và Ở ứ ổ ứ ả ấ ộ ị ườ ầ

ờ đ u vào đ u do h gia đình đ m nhi m. Còn khi các HTX kinh doanh ra đ i ệ ầ ề ả ộ

ả thì h không ch là n i s n xu t t p trung mà còn là n i thu gom các s n ơ ả ấ ậ ọ ơ ỉ

ng tiêu th , HTX còn có vai trò l n trong ph m làng ngh và tìm th tr ề ị ườ ẩ ụ ớ

vi c ti p nh n các đ n đ t hàng đ giao cho các h gia đình s n xu t. Còn ể ế ệ ặ ậ ả ấ ơ ộ

i làm ngh th công nh m c, xây t ổ ợ h p tác thì là t p h p nh ng ng ậ ữ ợ ườ ề ủ ư ộ

i n i khác. d ng, h cùng nhau đi th c hi n các đ n đ t hàng t ự ự ệ ặ ọ ơ ạ ơ

B ng 12: Các hình th c t ch c s n xu t ứ ổ ứ ả ấ ở ả các làng ngh . ề

ộ ổ ợ

H gia đình 230/430 hộ 356/463 hộ 450/850 hộ 310/450 hộ 0 HTX 2 0 1 0 1 T h p tác 38 0 150 0 0

Thu Thuỷ Xuân D ngươ Lai Cách Đi u Tân ệ ngườ Phú c Ngu n: Phòng KT-KH&PTNT huy n Sóc S n. ồ ệ ơ

Các làng ngh Sóc S n t o ra nhi u s n ph m khác nhau nh ng ch ề ả ơ ạ ư ề ẩ ủ

y u v n là các s n ph m th công m ngh làm t ế ủ ệ ẩ ả ẫ ỹ ừ tre, trúc, mây, g . ỗ

B ng 13: Ch ng lo i s n ph m c a các làng ngh . ề ạ ả ủ ủ ả ẩ

ạ ả ẩ ị ể ề

STT 1. Đ a đi m làng ngh - Làng ngh Thu Thu -xã Lo i s n ph m ằ - Nhà tre truy n th ng đ ng b ng ề ố ồ ề ỷ

Xuân Thu-Sóc S n-Hà N i. b c b . ắ ộ ơ ộ

- Các ki u nhà tre hi n đ i: nhà ăn, ệ ể ạ

nhà hàng, nhà du l ch,nhà ngh , nhà ị ỉ

v n các ki u dáng đa d ng. ườ ể ạ

ấ - Các lo i đ dùng n i th t: ạ ồ ộ

tr ườ ng k , gi ỷ ườ ể ng n m ki u ằ

truy n th ng, bàn, gh , gi ế ề ố ườ ng

41

g p g n.. ấ ọ

ấ - Các s n ph m ngo i th t: ẩ ả ạ

chu ng chim, chu ng gà, c ng tre. ồ ồ ổ

- Hàng th công m ngh t tre: ệ ừ ủ ỹ

khay tre, khay trúc, đèn mành,

2. khung tranh… - Làng ngh Xuân D ng-xã ươ ề

- Các s n ph m mây tre, giang đan: ả ẩ Kim Lũ-Sóc S n-Hà N i ộ ơ

ắ r , rá, thúng, các công c đánh b t ổ ụ - Làng ngh Đi u Tân-xã Tân ệ ề

thu h i s n; các s n ph m mây ỷ ả ả ả ẩ H ng.ư

3. nh lãng hoa, khay mây,… ư - Làng ngh th công m ề ủ ỹ

- Các s n ph m m c và m c cao ngh , m c xây d ng Lai ẩ ả ộ ộ ự ệ ộ

Cách-xã Xuân Giang-Sóc ệ c p, s n ph m th công m ngh , ủ ấ ả ẩ ỹ

điêu kh c: gi ng, t S n-Hà N i. ắ ườ ủ ế , bàn gh , ơ ộ

nh ng b c đ i t ứ ạ ự ơ ế s n son th p ữ

ẩ vàng, mâm hoa qu , các s n ph m ả ả

4. t ng điêu kh c… ượ ắ - Làng ngh Lai Cách-xã ề

- Các công trình xây d ng, nhà Xuân Giang-Sóc S n-Hà N i. ự ở , ơ ộ

5. ng… - HTX Đ i D ng-xã Phú c u đ ầ ườ ươ ạ

C ng-Sóc S n-Hà N i. ộ - S n ph m chi u trúc, đũa ăn m t ế ả ẩ ườ ơ ộ

l n.ầ

Ngu n: phòng KT-KH&PTNN huy n Sóc S n. ệ ồ ơ

Nhìn vào b ng trên ta th y, các s n ph m mà các làng ngh t o ra ả ề ạ ả ẩ ấ

tre, trúc, mây, giang. Các s n ph m c a các h u h t là các s n ph m t ầ ế ẩ ả ừ ủ ả ẩ

làng ngh mây tre đan thì không khác nhi u so v i các làng ngh mây tre ề ề ề ớ

đan B c Ninh hay ở ắ ở ẫ Hà Tây. Tuy nhiên v ch ng lo i và m u mã thì v n ề ủ ạ ẫ

r t h n ch , các s n ph m mây tre đan cao c p v n ch a nhi u và m i ch ấ ạ ư ế ề ả ẩ ẫ ấ ớ ỉ

42

là đang tri n khai đào t o và d y ngh . Riêng các s n ph m v nhà tre, ề ề ể ạ ả ạ ẩ

c ng tre, các s n ph m n i ngo i th t mà làng ngh Thu Thu làm ra là ấ ổ ề ả ẩ ạ ộ ỷ

đ c đáo, khác h n v i các làng ngh khác, và có th nói là đ c đáo và duy ộ ề ể ẳ ớ ộ

nh t các làng ngh Vi ấ ở ề ệ t Nam. Đây chính là m t th m nh c a làng ngh ộ ế ạ ủ ề

Sóc S n. Ngoài các s n ph m v tre trúc nh trên thì riêng làng ngh Lai ư ề ề ả ẩ ơ

g , là m t làng làm ngh m c và chuyên xây d ng. Cách có s n ph m là t ả ẩ ừ ỗ ề ộ ự ộ

ơ Nh v y, nói chung tình hình phát tri n c a các làng ngh Sóc S n ư ậ ủ ề ể

v n r t h n ch ẫ ế ở ấ ạ ạ ả ngành ngh th công truy n th ng, ch ng lo i s n ề ủ ủ ề ố

ph m. Chúng ta mu n phát tri n các LNTT h n n a thì c n chú ý nhi u v ữ ề ể ẩ ầ ố ơ ề

ề ớ ch ng lo i, m u mã s n ph m h n n a và ph i c y thêm các ngh m i ả ấ ữ ủ ả ẫ ạ ẩ ơ

ủ d a trên đi u ki n c th c a t ng vùng cho phù h p v i kh năng c a ự ụ ể ủ ừ ệ ề ả ợ ớ

t ng vùng. ừ

2.2.2.3. Th tr ị ườ ng tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ

Sóc V i các s n ph m đa d ng, đ c đáo c a mình thì các LNTT ộ ủ ả ẩ ạ ớ ở

S n đang d n tìm l c ch đ ng c a mình trên th tr ng trong n ầ ơ i đ ạ ượ ỗ ứ ị ườ ủ ướ c

và ngày càng phù h p, đáp ng đ ng tiêu ứ ợ ượ c nhu c u xu t kh u. Th tr ấ ị ườ ầ ẩ

th c th c a các làng ngh nh sau: ụ ụ ể ủ ề ư

ạ Làng ngh Thu Thu v i các s n ph m tre trúc đ c đáo nh các lo i ỷ ớ ư ề ả ẩ ộ

ộ nhà tre theo ki u truy n th ng, và hi n đ i, các lo i c ng tre mà không m t ệ ạ ổ ể ề ạ ố

làng ngh nào c a Vi t Nam có th làm, nó đã đáp ng đ ủ ề ệ ứ ể ượ c nhu c u ngày ầ

càng cao c a các công ty du l ch, các nhà hàng, nhà ăn, nhà ngh và các khu ủ ỉ ị

du l ch sinh thái trong n ị ướ ứ c và hi n nay LNTT Thu Thu đang đáp ng ệ ỷ

nhi u đ n đ t hàng c a các công ty du l ch n ủ ề ặ ơ ị ướ ố c ngoài nh Trung Qu c, ư

Đài Loan, Hàn Qu c. ố

Ngoài ra, các s n ph m t tre khác nh đ dùng n i ngo i th t, các ả ẩ ừ ư ồ ạ ấ ộ

s n ph m mây tre đan c a Làng ngh Thu Thu cũng đang đ ả ủ ề ẩ ỷ ượ ư ộ c a chu ng

43

trên th tr ng n i đ a nh : Hà N i, Thành Ph H Chí Minh, các t nh phía ị ườ ố ồ ộ ị ư ộ ỉ

B c nh : Lào Cai, Yên Bái, Thái nguyên, Hà Tây… ư ắ

Làng ngh Xuân D ng và Đi u Tân v i các s n ph m mây tre đan ươ ệ ề ẩ ả ớ

ph c v đ i s ng sinh ho t nh : r , rá, thúng m ng, d n sàng, các d ng c ụ ụ ờ ố ư ổ ụ ủ ạ ầ ụ

đánh b t thu s n nh r , l m, ..cũng đang có th tr ư ọ ơ ỷ ả ị ườ ắ ớ ng tiêu th r ng l n ụ ộ

khi mà làng ngh mây tre đan Vân Trì B c Ninh không còn t n t ồ ạ ề ắ i. B i vì ở

nông thôn Vi t Nam v n chi m 73.25% dân s c n c năm 2005, và NN- ệ ố ả ướ ế ẫ

tr ng 20.89% trong c c u GDP c n LN-TS v n chi m t ẫ ế ỷ ọ ơ ấ ả ướ ư c. Nh ng

trong xu th chuy n d ch c c u kinh t gi m d n t ơ ấ ể ế ị ế ả ầ ỷ ọ ệ tr ng nông nghi p,

tăng d n t ầ ỷ ọ ậ tr ng công nghi p và d ch v thì thì hai làng ngh trên đã nh n ụ ề ệ ị

ra h ng đi m i là m các l p đào t o s n xu t các s n ph m mây tre đan ướ ạ ả ấ ả ẩ ở ớ ớ

cao c p, có tính th m m , k thu t cao, đáp ng nhu c u và th hi u ngày ỹ ỹ ị ế ứ ẩ ấ ầ ậ

i tiêu dùng, khách du l ch trong n c và n c ngoài. càng l n c a ng ớ ủ ườ ị ướ ướ

ạ Các s n ph m chi u trúc, đũa ăn m t l n c a HTX chi u trúc Đ i ộ ầ ủ ế ế ả ẩ

D ng-Phú C ng thì th tr ng ch y u c a nó v n là th tr ươ ườ ị ườ ủ ế ủ ị ườ ẫ ộ ị ng n i đ a

nh : Các đ i lý bán buôn, bán l ư ạ ẻ trong các vùng, các t nh lân c n và Thành ỉ ậ

c bán cho các công ty ph H Chí Minh; Và s n ph m c a HTX cũng đ ả ố ồ ủ ẩ ượ

trung gian đ xu t kh u đi n ể ấ ẩ ướ ắ c ngoài. Và hi n nay, HTX cũng đang b t ệ

n c ngoài nh : Đài Loan, Singapo. đ u có nh ng đ n hàng tr c ti p t ơ ầ ế ừ ướ ự ữ ư

Các s n ph m c a HTX cũng đã có in LOGO, đ a ch HTX s n xu t. ủ ẩ ả ả ấ ỉ ị

ấ Đ i v i các làng ngh mây tre này thì đ u có s n ph m là b t gi y ố ớ ề ề ả ẩ ộ

thì th cũng đ c t n d ng đ bán cho các công ty s n xu t gi y trong ị ượ ậ ụ ể ấ ấ ả

n c. V i m t hàng đó thì th tr i Vi t Nam ướ ị ườ ặ ớ ng r t r ng l n b i hi n t ớ ấ ộ ệ ạ ở ệ

c ngoài. Và n c ngâm tre c a các v n đang ph i nh p b t gi y ẫ n ấ ở ướ ậ ả ộ ướ ủ

HTX thì cũng có th bán cho các công ty s n xu t bê tông d o ho c các ẻ ể ả ặ ấ

công ty s n xu t t m cót ép. B i v y, có th nói v i quy trình s n xu t ti ở ậ ấ ấ ấ ế t ể ả ả ớ

44

ầ ki m nh v y thì các LNTT này đã phát huy h t ngu n nguyên li u đ u ư ậ ệ ế ệ ồ

vào và s n xu t ra các s n ph m có giá tr . ị ả ả ấ ẩ

Làng ngh th công m ngh m c, xây d ng Lai Cách, v i các công ề ủ ệ ộ ự ớ ỹ

ng c a nó chính là các t nh thành trên c n trình xây d ng thì th tr ự ị ườ ả ướ c. ủ ỉ

Th tr ng này d ng đô th hoá ị ườ ượ c coi là r t r ng l n. B i vì, v i xu h ớ ấ ộ ở ớ ướ ị

đang di n ra m nh m không nh ng thành th mà c nông thôn nên nhu ữ ẽ ễ ạ ở ả ị

, nhà ngh , nhà hàng, khách s n, c u đ ng, tr c u v nhà ề ầ ở ạ ầ ỉ ườ ườ ệ ng h c, b nh ọ

t v i m t n t Nam v i dân s h n 83 vi n là r t l n. Đ c bi ấ ớ ệ ặ ệ ớ ộ ướ c nh Vi ư ệ ố ơ ớ

i, v i t c đ tăng dân s năm 2005 là 1.33% thì nhu c u nhà tri u ng ệ ườ ớ ố ầ ộ ố ở

l i càng tr nên b c xúc. ạ ứ ở

ấ ớ Các s n ph m th công m ngh , m c, đ g n i ngo i th t v i ệ ồ ỗ ủ ẩ ả ạ ộ ộ ỹ

m u mã và ch ng lo i phong phú không nh ng đáp ng nhu c u tiêu dùng ữ ứ ủ ạ ẫ ầ

trong n c mà còn xu t kh u sang th tr ng m t s n ướ ị ườ ấ ẩ ộ ố ướ ứ Ấ c nh : Đ c, n ư

Đ …Xu h ng t ộ ướ ươ ả ng lai v phát tri n các s n ph m tr m kh c tinh x o, ề ể ẩ ả ạ ắ

các s n ph m m c cao c p đang đ ộ ẩ ấ ả ượ c làng ngh chú tr ng và phát tri n đ ọ ể ề ể

đáp ng nhu c u ngày càng l n c a th tr ng. ớ ủ ị ườ ứ ầ

Nh v y có th th y, cũng nh nh ng n i khác, các ngành ngh và ể ấ ư ậ ư ữ ề ơ

s n ph m c a Sóc S n đã và đang đi theo h ơ ả ủ ẩ ướ ầ ng c g ng đáp ng nhu c u ố ắ ứ

ng, khai thác t t th tr ng. Trong c a th tr ủ ị ườ ố ị ườ ng và ngu n l c đ a ph ồ ự ị ươ

ứ nh ng năm v a qua, s n ph m c a làng ngh đã đa d ng h n đ đáp ng ủ ữ ừ ề ể ả ẩ ạ ơ

đ c nhi u nhóm nhu c u c a nhi u nhóm khách hàng h n, nh ng nó cũng ượ ầ ủ ư ề ề ơ

ng ch n i lên m t v n đ là các s n ph m ch y theo nhu c u c a th tr ổ ầ ủ ộ ấ ị ườ ề ả ẩ ạ ứ

ng cho th tr ng. ch a có s chu n b tr ự ị ướ ư ẩ c và đ nh h ị ướ ị ườ

2.2.2.4. Th tr ng lao đ ng và công ngh c a s n xu t. ị ườ ệ ủ ả ấ ộ

Khi nói đ n đ u vào thì tr ế ầ ướ c tiên chúng ta ph i nói đ n đ u vào ả ế ầ

nguyên v t li u c a các LNTT Sóc S n. Th tr ậ ệ ị ườ ủ ơ ủ ng nguyên v t li u c a ậ ệ

các làng ngh Sóc S n ch y u là cây tre, cây trúc, mây giang, riêng có làng ủ ế ề ơ

45

ế ề ngh Lai Cách là có đ u vào là cây g . T t c các đ u vào đó h u h t đ u ỗ ấ ả ề ầ ầ ầ

đ c nh p t các t nh lân c n nh : Tuyên Quang, Phú Th , Thái Bình. Cây ượ ậ ừ ư ậ ọ ỉ

tre không th nói là vô t n nh ng nó đ ư ể ậ ượ ệ ấ c coi là m t ngu n nguyên li u r t ồ ộ

d i dào, b i sau khi khai thác m t cây tre thì sau 3 năm ta có th tr ng đ ồ ể ồ ở ộ ượ c

m t cây tre m i. Nh ng v i đ u vào là g thì sau khi khai thác thì ph i 30- ư ầ ả ớ ộ ớ ỗ

50 năm sau chúng ta m i có th tr ng đ c m t cây g nh v y. B i th ể ồ ớ ượ ư ậ ở ộ ỗ ế

đ u vào c a các s n phâm tre trúc thì không có gì đáng ng i nh ng đ u vào ầ ư ủ ả ầ ạ

g c a LNTT M c Lai Cách thì đang là v n đ l n. ỗ ủ ề ớ ấ ộ

M t đ u vào đ ộ ầ ượ ủ c coi là r t quan tr ng đó là lao đ ng. Lao đ ng c a ấ ộ ọ ộ

các LNTT Sóc S n ch y u là lao đ ng t i đ a ph ng, làng xã. Ch riêng ủ ế ơ ộ ạ ị ươ ỉ

HTX tre trúc Phú C ng là không ch s d ng lao đ ng t i xã mà còn s ỉ ử ụ ườ ộ ạ ử

tr i cai nghi n Sóc S n. Đây là m t đi u r t có ý d ng thêm lao đ ng ụ ộ ở ạ ề ấ ệ ộ ơ

và xã h i. B i vì, khi s d ng nh ng lao đ ng nghĩa v m t kinh t ề ặ ế ử ụ ữ ộ ở ộ ở ạ tr i

ứ cai nghi n, không nh ng r h n t o đi u ki n đ gi m giá thành, tăng s c ẻ ơ ạ ể ả ữ ề ệ ệ

ng mà đi u này còn t o ra m t ngo i ng xã h i tích c nh tranh trên th tr ạ ị ườ ạ ứ ề ạ ộ ộ

i nghi n có th t o ra thu c c. Ngo i ng đó chính là t o cho nh ng ng ự ạ ứ ữ ạ ườ ể ạ ệ

nh p cho mình, cho gia đình và gi m đi s t ti c a h đ i v i xã h i. Và ự ự ậ ả ủ ọ ố ớ ộ

gi m b t s tái nghi n c a nh ng ng ệ ủ ớ ự ữ ả ườ ọ ộ i này b i vì vi c t o ra cho h m t ệ ạ ở

vi c làm nó làm gi m tình tr ng “nhàn c vi b t thi n”. Và nh v y sau khi ư ậ ư ệ ệ ả ạ ấ

cai nghi n xong thì tr i đ i s ng h s t l ệ ở ạ ờ ố ọ ẽ ự ơ tin h n, d hoà nh p h n. ễ ậ ơ

Đi u này làm gi m đi s c ép đ i v i xã h i r t l n. ộ ấ ớ ố ớ ứ ề ả

Và m t đ u vào quan tr ng mà chúng ta ph i k đ n đó là công ả ể ế ộ ầ ọ

ngh , trang thi ệ ế ị ả t b s n xu t. Chúng ta có th có nh n xét chung v công ể ề ấ ậ

ủ ế ngh c a các LNTT nh sau: Công ngh c a các LNTT Sóc S n ch y u ệ ủ ệ ủ ư ơ

v n là ph ẫ ươ ả ng pháp th công truy n th ng, k t h p v i kinh nghi m s n ế ợ ủ ề ệ ố ớ

xu t mà ông cha đã đ l i. Công c thô s do ng i lao đ ng t ể ạ ấ ụ ơ ườ ộ ự ả ấ s n xu t

i hoá t ng b ph n. Hi n nay, trong các làng ra và có s k t h p v i c gi ự ế ợ ớ ơ ớ ừ ệ ậ ộ

46

ngh Sóc S n, ng i lao đ ng đã nh n th y đ c cái l ề ơ ườ ậ ấ ộ ượ ợ i th c s c a áp ự ự ủ

d ng khoa h c k thu t, thi ọ ụ ậ ỹ ế ị ơ t b c khí vào s n xu t nh ng ả ư ấ ở các h gia ộ

đình s n xu t thì h v n ch a th đ u t ể ầ ư ọ ẫ ư ả ấ ớ mua s m công c s n xu t m i ụ ả ắ ấ

mà ch y u v n dùng nh ng d ng c đã t ủ ế ụ ụ ữ ẫ ừ lâu đ i. Và s đ i m i, đ u t ự ổ ầ ư ờ ớ

mua s m trang thi t b s n xu t ch y u di n ra t i các HTX. Có th ví d ắ ế ị ả ủ ế ễ ấ ạ ể ụ

nh HTX chi u trúc Đ i D ng đã đ u t ầ ư ươ ư ế ạ ậ hai dàn máy m i hi n đ i nh p ớ ệ ạ

t ừ ọ Trung Qu c. HTX tre trúc Thu H ng làng Thu Thu đã áp d ng khoa h c ụ ố ồ ỷ

công ngh m i v ch ng m i m t tre c a vi n khoa h c và công ngh Vi ệ ớ ề ố ủ ệ ệ ọ ọ ố ệ t

Nam đ giúp b o qu n các s n ph m b ng tre kh i m t, m i m t cách ẩ ể ả ả ả ằ ọ ộ ố ỏ

hi u qu và lâu dài. Còn làng m c Lai Cách thì đã có đ u t trang b máy ệ ả ở ầ ư ộ ị

c a, x , bào ti n, nên năng su t tăng rõ r t. ư ệ ệ ẻ ấ

2.2.2.5. K t qu s n xu t kinh doanh và thu nh p cua ng i lao đ ng. ả ả ế ấ ậ ườ ộ

Sau 5 năm khôi ph c và phát tri n thì các LNTT Sóc S n đã đ t đ ể ạ ượ c ụ ơ

nhi u thành t u đáng k . Đi u này th hi n rõ nh t ể ệ ấ ở ế ấ k t qu s n xu t ả ả ự ể ề ề

kinh doanh và doanh thu c a ng i lao d ng. ủ ườ ộ

47

B ng 14: k t qu s n xu t kinh doanh c a các LNTT t năm 2002-2006. ả ả ủ ế ấ ả ừ

Đ n v : Tri u đ ng. ệ ơ ồ ị

2002 2003

DT CP CP DT 2004 CP DT 2005 CP DT 2006 CP Lãi(l )ỗ DT

Lãi (l )ỗ Lãi (l )ỗ Lãi (l )ỗ Lãi (l )ỗ

3520 1024 739 2852 2496 2113 5157 3695 1030 776 4127 2919 7559 5180 1319 1085 6240 11597.5 7380 4095 3119.5 1476 8478 13659 5904 10185 2739 10920 8148 2037

11075 3323 590 2395 0 0 7752 15800 3072 1805 0 0 4740 11060 18258 3921 2304 768 3314 0 0 5478 1363 1274 12780 2558 2040 29988 6507 3420 11996 17992 37895 10473 27422 5700 7698 2277 3300 4225 1026 1998 925 4230 2394

19842 5676 14166 27724 7314 20410 38232 10519 27713 58892.5 19894.5 38998 73662 18172 55490 1. Thu Thuỷ 2. Xuân D ngươ 3. Lai Cách 4. Đi u Tân ệ 5. Đ iạ D ngươ T ngổ

Ngu n: phòng KT-KH&PTNNNT huy n Sóc S n. ệ ồ ơ

B ng 15: T ng h p k t qu s n xu t kinh doanh c a LNTT. ả ả ủ ế ả ấ ổ ợ

Đ n v : Tri u đ ng. ệ ồ ơ ị

Năm T ng chi phí ổ ổ Lãi (l )ỗ

2002 2003 2004 2005 2006 T ng doanh thu 19842 27724 38232 58892.5 73662 5676 7314 10519 19894.5 18172 14166 20410 27713 38998 55490

Biểu đồ 1: tổng doanh thu của các LNTT qua các năm

Tổng doanh thu

i r T

đ ệu

80000 70000 60000 50000 40000 30000 g ồn 20000 10000 0

2002

2003

2004

2005

2006

Năm

ụ Nhìn vào đ th ta th y doanh thu c a các LNTT Sóc S n tăng lên liên t c ủ ồ ị ấ ơ

qua các năm, và còn tăng v i t c đ cao: ớ ố ộ

B ng 16: T c đ gia tăng các k t qu kinh doanh c a LNTT Sóc S n. ố ộ ủ ế ả ả ơ

ố ộ

Năm 2003 2004 2005

T c đ tăng ố ộ doanh thu 39.72 37.90 54.04 25.08 T c đ tăng chi phí 28.86 43.82 89.13 -8.66 T c đ tăng ố ộ thu nh pậ 44.08 35.78 40.72 42.29 2006

Biểu đồ 1: thể hiện tỷ lệ tăng doanh thu của các LNTT Sóc

S n.ơ

60.00

54.04

50.00

37.90

39.72

40.00

)

25.08

%

30.00

(

20.00

10.00

0.00

2003

2004

2005

2006

Tỷ lệ tăng doanh thu

Năm

Vì là các LNTT đang đ c ph c h i nên t c d tăng tr ượ ụ ồ ố ộ ưở ng c a nó ủ

khá cao: 39.72% (2003), 37.90% (2004), 54.04% (2005), và 25.08% (2006).

Nh ng nhìn vào t này ta th y, năm 2005 có s tăng tr ư l ỷ ệ ự ấ ưở ế ng cao đ t bi n ộ

54.04% so v i năm 2004. Đi u này có th gi i thích là do Ngh đ nh s 134 ể ả ề ớ ố ị ị

c a chính ph v khuy n khích phát tri n công nghi p nông thôn, căn c ủ ủ ề ể ệ ế ứ

vào đ án s 34 ngày 25/01/2005 c a thành u Hà N i v “khôi ph c phát ộ ề ủ ụ ề ố ỷ

tri n ngh và làng ngh Hà N i đ n năm 2010”, quy t đ nh s 9849/QĐ- ộ ế ế ị ề ể ề ố

50

UB ngày 31/12/2004 c a UBND Thành ph Hà N i v vi c phê duy t quy ộ ề ệ ủ ệ ố

ho ch phát tri n ngh và làng ngh Thành Ph Hà N i đ n năm 2010 và ộ ế ể ề ề ạ ố

đ nh h ị ướ ụ ng đ n năm 2015”. B i có các chính sách khuy n khích khôi ph c ế ế ở

và phát tri n LNTT c a các chính quy n đ a ph ng nên t năm 2005 s ủ ề ể ị ươ ừ ố

ng lao đ ng tr l ượ ộ l ở ạ ủ i ngh nhanh và nhi u h n. B i v y doanh thu c a ơ ở ậ ề ề

năm 2005 m i có s tăng đ t bi n nh v y. Và đ n năm 2006 thì tôc đ ư ậ ự ế ế ớ ộ ộ

tăng này v n cao 25.08%, không cao b ng năm 2005 so v i 2004. ẫ ằ ớ

Biểu đồ 2: thể hiện tỷ lệ tăng chi phí của

LNTT Sóc S nơ

89.13

100.00

43.82

50.00

28.86

%

-8.66

Tỷ lệ tăng chi phí

0.00

2003 2004 2005 2006

-50.00

Năm

Doanh Thu c a các LNTT Sóc S n tăng liên t c và v i t c đ cao thì ớ ố ộ ụ ủ ơ

chi phí cho phát tri n các làng ngh Sóc S n cũng tăng liên t c. Riêng có ụ ể ề ơ

năm 2005 chi phí tăng v i t c đ cao (g p đôi năm 2004) là do chi phí đào ớ ố ấ ộ

t là t o và trang b máy móc m i c a các làng ngh tăng lên nhi u, đ c bi ạ ớ ủ ề ề ặ ị ệ

chi phí đào t o lao đ ng làng ngh b i vì hi n nay các làng ngh mây tre ề ở ề ệ ạ ộ

đan Sóc S n đang ph i đ ng tr ả ứ ơ ướ ẩ c m t thách th c ph i đ i m i s n ph m ả ổ ớ ả ứ ộ

c a mình v ch ng lo i và m u mã r t nhi u. Nh ng m t nguyên nhân ủ ư ủ ề ề ạ ấ ẫ ộ

ấ ủ quan tr ng h n đó là s tăng lên c a chi phí thuê m t b ng s n xu t c a ặ ằ ủ ự ả ọ ơ

m t s làng ngh nh c a m c Lai Cách, HTX Đ i D ng Phú c ng. ộ ố ư ủ ươ ề ạ ộ ườ

Còn năm 2006 thì chi phí đã gi m 8.66% so v i năm 2005. ả ớ

51

Biểu đồ 3: tốc độ lãi (lỗ) của các LNTT Sóc S nơ

44.08

42.29

60.00

40.72

35.78

40.00

Tỷ lệ lãi (lỗ)

Tỷ

lệ 20.00

0.00

2003

2004

2005

2006

Năm

Nh v y tính chung cho các LNTT Sóc S n trong các năm qua đ u có lãi. ư ậ ề ơ

Đi u này r t phù h p v i b n ch t c a ngh th công “l y công làm lãi”. ề ủ ớ ả ấ ủ ề ấ ấ ợ

Chúng ta có công th c tính: ứ

Lãi = Doanh thu-chi phí.

Doanh thu = Doanh thu bán s n ph m. ả ẩ

Chi phí = chi phí nguyên v t li u + Chi phí máy móc, công ngh + Chi phí ậ ệ ệ

thuê m t b ng s n xu t + chi phí đào t o lao đ ng. ặ ằ ả ấ ạ ộ

Lãi chính là thu nh p c a ng i lao đ ng và thu nh p c a b ph n qu n lý ậ ủ ườ ậ ủ ộ ả ậ ộ

(HTX), và l i nhu n c a ch (HTX). ợ ậ ủ ủ

52

Biểu đồ 4: kết quả sản xuất kinh doanh của các LNTT

Sóc S nơ

Tổng doanh thu Tổng chi phí Lãi (lỗ)

i r T

g ồn

80000 70000 60000 50000 40000 30000 đ ệu 20000 10000 0

2002

2003

2005

2006

2004 Năm

T đây ta có th tính đ c thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng c a các ừ ể ượ ủ ậ ườ ủ ộ

LNTT Sóc S n nh sau: ơ ư

i/năm c a lao đ ng LNTT Sóc S n. B ng 15: Thu nh p bình quân/ng ậ ả ườ ủ ộ ở ơ

(Đ n V : Tri u đ ng/ng i/năm.) ệ ơ ồ ị ườ

Thu nh pậ bình quân 2002-2006

2002 4.80 2003 7.20 2004 9.60 2005 10.80 2006 12.00 8.88

3.35 7.20 2.84 4.20 8.40 3.84

4.95 6.41 5.44 9.00 4.60 10.20 7.74 7.20 10.80 5.64 11.40 9.22 8.40 14.63 6.00 13.20 11.20 5.718 10.006 4.584 11.6 7.904 1. Thu Thuỷ 2. Xuân D ngươ 3. Lai Cách 4. Đi u Tân ệ 5. Đ i D ng ạ ươ T ngổ

Ngu n: phòng KT-KH&PTNNNT huy n Sóc S n. ệ ồ ơ

53

Biểu đồ 5: thu nhập bình quân/người/năm giai đoạn 2002-2006 làng nghề huyện Sóc S nơ

Thu nhập/năm

i r T

g ồn

14 12 10 8 6 đ ệu 4 2 0

3. Lai Cách

4. Điệu Tân

1. Thu Thuỷ

2. Xuân D ngươ

5. Đại D ngươ

Tổng thu nhập LN

Làng nghề

T bi u đ trên ta th y giai đo n 2002-2006 thì thu nh p trung ạ ừ ể ậ ấ ồ

bình/ng i/năm c a ng ườ ủ ườ ấ ớ i lao đ ng làng ngh Đ i D ng là cao nh t v i ề ạ ươ ộ

11.6 tri u đ ng/ng ệ ồ ườ ớ i/năm, và th p nh t đó là làng ngh Đi u Tân v i ề ệ ấ ấ

i/năm. Xét năm 2006 thì thu nh p cao nh t l i là làng 4.584 tri u đ ng/ng ệ ồ ườ ấ ạ ậ

ngh Lai Cách v i 14.63 tri u đ ng/ng i/năm và th p nh t v n là làng ệ ề ớ ồ ườ ấ ẫ ấ

i/năm. Nh ng so sánh v i doanh ngh Đi u Tân v i 6 tri u đ ng/ng ớ ệ ề ệ ồ ườ ư ớ

thu/ng i/năm ườ ở ấ khu v c nông thôn Sóc S n thì v n cao h n r t nhi u, g p ơ ấ ự ề ẫ ơ

g n 4.3 l n (6/1.409=4.26 l n). ầ ầ ầ

Thu nh p c a lao đ ng làng ngh bình quân m i năm giai đo n 2002- ậ ủ ề ạ ộ ỗ

2006 là 7.904 tri u đ ng/ng ệ ồ ườ ệ i/năm cao h n m c thu nh p 5.1 tri u ứ ậ ơ

i/năm c a huy n vào năm 2005. N u so sánh thu đ ng/ng ồ ườ ủ ế ệ

nh p/ng ậ ườ ủ i/năm năm 2005 c a làng ngh so v i trung bình chung c a ề ủ ớ

54

huy n thì cao g p 1.81 l n (9.22 g p 1.81 l n 5.1). Và so v i thu nh p t ấ ậ ừ ệ ầ ấ ầ ớ

nông nghi p thì: ệ

B ng 16: Thu nh p c a lao đ ng làng ngh và doanh thu nông thôn. ậ ủ ề ả ộ ở

i/năm Đ n v : Tri u đ ng/ng ệ ơ ồ ị ườ

2002 2003 2004 2005 2006 Trung bình 2002- 2006

Doanh

thu /ng iườ

NT /năm ở

1.296 1.333 1.357 1.387 1.409 1.3564

Thu

7.904 nh p/ng ậ i ườ

LN 4.95 6.41 11.20 ở

/năm Ngu n: phòng KT-KH&PHNNTT huy n Sóc S n. ồ 7.74 ệ 9.22 ơ

55

Biểu đồ 6: so sánh thu nhập/người/năm ở nông thôn và làng nghề.

12

10

8

Doanh thu /người ở NT /năm

Triệu đồng

6

4

2

0

Thu nhập/người/năm ở LN

2002 2003 2004 2005 2006

Năm

T bi u đ trên ta th y, thu nh p c a ng ậ ủ ừ ể ấ ồ ườ ơ i lao đ ng làng ngh cao h n ề ộ

thu nh p bình quân nông thôn r t nhi u. Tính bình quân các năm thì Thu ậ ở ề ấ

i/năm nông thôn nói nh p làng ngh cao g p 5.82 l n doanh thu/ng ấ ề ậ ầ ườ ở

chung.

i h n ch c a phát tri n làng ngh huy n Sóc S n. 2.3. Nh ng t n t ữ ồ ạ ạ ế ủ ệ ể ề ơ

2.3.1. Th tr ị ườ ng đ u vào. ầ

Mô hình c a các nhà kinh t tân c đi n v hàm s n xu t đã ch ra ủ ế ổ ể ề ấ ả ỉ

đ u vào c a s n xu t chính là v n s n xu t, lao đ ng, ngu n tài nguyên ả ầ ủ ả ấ ấ ố ộ ồ

thiên nhiên, và khoa h c công ngh . ệ ọ

Y= f(K, L, R, T)

Trong đó: Y: là đ u ra (GDP) ầ

K: là v n s n xu t ấ ố ả

L: là s l ng lao đ ng. ố ượ ộ

R: là ngu n tài nguyên thiên nhiên ồ

56

T: là khoa h c công ngh . ệ ọ

Tr các 2.3.1.1. Đ u vào lao đ ng. ế ầ c tiên ta nói đ n đ u vào lao đ ng c a s n xu t th công ướ ủ ả ủ ấ ầ ộ ở

ế làng ngh huy n Sóc S n. Theo s li u th ng kê đi u tra cho th y, đ n h t ố ệ ế ệ ề ề ấ ơ ố

năm 2006 toàn huy n có 5 làng ngh , thu hút đ ề ệ ượ ớ c 4955 lao đ ng. So v i ộ

t ng dân s nông thôn huy n năm 2006 là 232970 ng ệ ổ ố ườ ế i thì ch chi m ỉ

2.13% đây v n là con s r t nh . Không nh ng v y, ch t l ố ấ ấ ượ ữ ẫ ậ ỏ ộ ng lao đ ng

ộ ạ làng ngh Sóc S n cũng không cao, ch có 0.2% lao đ ng có trình đ đ i ề ơ ộ ỉ

h c, cao đ ng; 2.67% lao đ ng có trình đ trung c p và lao đ ng ph thông ọ ẳ ấ ộ ộ ộ ổ

chi m 97.13% lao đ ng làng ngh . ề ế ộ

Công tác đào t o ngh cho lao đ ng trong các ngành ngh ti u th ộ ề ể ề ạ ủ

công nghi p hi n nay c a huy n còn r t h n ch . Đi u này th hi n rõ ấ ạ ể ệ ủ ế ệ ề ệ ệ

trên nh ng m t nh : đào t o thi u quy ho ch, t ư ữ ế ặ ạ ạ ự ỏ phát, quy mô đào t o nh , ạ

phân tán, v n đ u t ít. Ph ng th c t ầ ư ố ươ ứ ự ề đào t o ngh trong các làng ngh , ề ạ

HTX ti u th công nghi p v n chi m đa s . Ph ệ ủ ể ế ẫ ố ươ ể ng th c này có u đi m ư ứ

là đào t o đ c nh ng lao đ ng có tay ngh cao, tài hoa và ti ạ ượ ữ ề ộ ế t ki m đ ệ ượ c

c, nh ng cũng b c l chi phí c a nhà n ủ ướ ộ ộ ư ủ ế nhi u h n ch , vì ch y u ế ề ạ

ph ng th c này là truy n ngh theo kinh nghi m, thi u c b n, không ươ ơ ả ứ ệ ế ề ề

toàn di n, không k t h p đ ế ợ ệ ượ c v i ti n b khoa h c công ngh m i, nên ọ ớ ế ệ ớ ộ

ch t l ng không cao. Đào t o ch bó h p m t s LNTT nên s l ấ ượ ẹ ở ộ ố ố ượ ng ạ ỉ

r t h n ch . Vì v y, cho đ n nay, theo đánh giá c a b ph n CN-TTCN ấ ạ ủ ế ế ậ ậ ộ

thu c phòng KH-KT&PTNT huy n thì trình đ lao đ ng trong các ngành ệ ộ ộ ộ

nghê, làng ngh còn th p, ch a phù h p v i yêu c u c a s n xu t hàng ủ ả ư ề ấ ấ ầ ợ ớ

hoá, và đáp ng cho nhu c u phát tri n c a các ngành TTCN, các làng ngh ể ủ ứ ầ ề

TCTT trong th i gian t i. ờ ớ

ng và ch t l ng lao đ ng làng ngh Nh ng h n ch trên c a s l ế ủ ố ượ ữ ạ ấ ượ ộ ề

các nguyên nhân sau: tr là xu t phát t ấ ừ ướ ạ c h t là do thi u c s đào t o, ế ơ ở ế

57

thi u máy móc, thi t b hi n đ i đ th c hành, lao đ ng trong các làng ế ế ị ệ ạ ể ự ộ

ngh có trình đ văn hoá th p nên khó ti p thu đ ế ề ấ ộ ượ c nh ng k thu t tiên ỹ ữ ậ

ti n, s d ng máy móc, thi ng l p đào t o lao ử ụ ế ế ị ệ t b hi n đ i; ch a có tr ạ ư ườ ạ ớ

đ a bàn đ ng chính quy cho các làng ngh , cho các ngành ngh TTCN ộ ề ề ở ị

huy n. ệ

Ch t l ng lao đ ng làng ngh Sóc S n th p còn bi u hi n tác ấ ượ ệ ở ề ể ấ ộ ơ

phong, tinh th n, thái đ , ý th c k lu t còn r t th p c a ng i lao đ ng. ứ ỷ ậ ấ ủ ầ ấ ộ ườ ộ

ề ủ ế Mà nguyên nhân c a tình tr ng này chính là do lao đ ng làng ngh ch y u ủ ạ ộ

xu t thân t ấ ừ ể lao đ ng nông nghi p nông thôn, lao đ ng mùa v chuy n ụ ệ ộ ộ

sang. Trong các ho t đ ng kinh t , s ph i h p trong công vi c gi a các ạ ộ ế ự ố ợ ữ ệ

tác nhân trong cùng m t t ch c và gi a các t ch c v i nhau có xu h ộ ổ ứ ữ ổ ứ ớ ướ ng

gia tăng, và đ t ra yêu c u cao (tính nh p nhàng, tính hi u qu …). Đi u này ệ ề ặ ầ ả ị

i lao đ ng ph i có tác phong công nghi p, tinh th n t ch đòi h i ng ỏ ườ ầ ự ệ ả ộ ủ

ố sáng t o, thái đ h p tác và k lu t ch t ch . Do v y yêu c u đ t ra đ i ỷ ậ ộ ợ ẽ ạ ặ ậ ầ ặ

v i các ngành ngh , LNTT huy n Sóc S n chính là làm sao thu hút đ ớ ệ ề ơ ượ c

ồ nhi u lao đ ng vào các ngành ngh TTCN và các làng ngh h n n a. Đ ng ề ơ ữ ề ề ộ

th i cũng ph i nâng cao đào t o, b i d ng ch t l ồ ưỡ ả ạ ờ ấ ượ ng lao đ ng đ đáp ộ ể

ứ ờ ng cho đòi h i ngày càng cao c a s n xu t CNH-HĐH Sóc S n trong th i ủ ả ấ ỏ ơ

gian t i.ớ

2.3.1.2. Đ u vào v n s n xu t. ố ả ầ ấ

V n hi n nay là v n đ n khó khăn r t l n c a các LNTT nói chung ấ ớ ủ ề ệ ấ ố

và các làng ngh huy n Sóc S n nói riêng. ệ ề ơ

ề ự Các h s n xu t, các HTX trong làng ngh Sóc S n ch y u đ u d a ủ ế ộ ả ề ấ ơ

có, v n vay b n bè, ng i thân và h u nh không có vào ngu n v n t ồ ố ự ạ ố ườ ư ầ

ho c r t ít là vay t các t ch c tín d ng, ngân hàng. Mà nguyên nhân chính ặ ấ ừ ổ ứ ụ

ầ ủ c a tình tr ng này là do h không có đ tài s n th ch p theo yêu c u c a ủ ủ ế ạ ấ ả ọ

các t ch c tín d ng, do lãi su t coa so v i l i nhu n h thu đ c, do th ổ ứ ớ ợ ụ ấ ậ ọ ượ ủ

58

ứ t c cho vay phi n hà, th i gian cho vay ng n, m c cho vay ít không đáp ng ụ ứ ề ắ ờ

đ c yêu c u v th i đi m c n vay. B i th h u h t các c s làng ngh ượ ề ờ ế ầ ơ ở ế ể ầ ầ ở ề

Sóc S n đ u “t thân v n đ ng” v ngu n v n kinh doanh cho mình. ề ơ ự ề ậ ộ ố ồ

Hi n nay, yêu c u v m r ng s n xu t, đ i m i công ngh , dây ả ề ở ộ ệ ệ ầ ấ ớ ổ

truy n máy móc thi t b c a làng ngh là r t l n đ đáp ng c u ngày càng ề ế ị ủ ấ ớ ứ ề ể ầ

tăng c a th tr ủ ị ườ ổ ng v các s n ph m truy n th ng. Ngoài ra nhu c u đ i ề ề ả ẩ ầ ố

ầ m i m u mã, phát tri n s n ph m, đào t o lao đ ng làng ngh cũng c n ể ề ẫ ẩ ả ạ ớ ộ

m t l ng v n d u t ộ ượ ầ ư ố không ph i nh . Do đó, v n đ v n đ i v i các làng ấ ố ớ ề ố ả ỏ

ngh Sóc S n đang r t b c xúc và là v n đ c n gi i quy t khi mu n nâng ấ ứ ề ầ ề ấ ơ ả ế ố

cao vai trò, v trí và t tr ng c a CN-TTCN trong quá trình chuy n d ch c ị ỷ ọ ủ ể ị ơ

huy n nh hi n nay. c u kinh t ấ ế ư ệ ệ

2.3.1.3. Đ u vào khoa h c công ngh . ệ ầ ọ

Ở ệ các làng ngh hi n nay thì công ngh ch y u v n là kinh nghi m ệ ủ ế ề ệ ẫ

truy n l x a, máy móc, thi i t ề ạ ừ ư ế ị ầ ộ t b h u nh cũ k , l c h u và ch có m t ỹ ạ ư ậ ỉ

s HTX kinh doanh các s n ph m truy n th ng Ví d nh : HTX chi u trúc ố ụ ư ề ế ả ẩ ố

ớ Đ i D ng-Phú C ng, HTX m c Lai Cách là m i b t đ u có s đ i m i ớ ắ ầ ự ổ ươ ườ ạ ộ

công ngh và máy móc thi ệ ế ị ấ t b và dây truy n s n xu t ph c v s n xu t ề ả ụ ả ụ ấ

còn đa s các h gia đình làm ngh truy n th ng thì v n s n xu t d a trên ẫ ả ấ ự ề ề ố ộ ố

nh ng gì mình đã và đang có, và nh ng công c h t ụ ọ ự ữ ữ ợ nghĩ ra cho phù h p

v i s n xu t c a mình. Nh v y trong xu h ớ ả ấ ủ ư ậ ướ ấ ng phát tri n c a s n xu t ủ ả ể

ấ hàng hoá, c nh tranh gay g t v s n ph m, m u mã, ch ng lo i và ch t ắ ề ả ủ ạ ẩ ẫ ạ

ng c a s n ph m nh hi n nay thì các làng ngh Sóc S n khó có th l ượ ủ ả ư ệ ề ẩ ơ ể

c nh tranh đ ạ ượ ề ể c v i các s n ph m th công m ngh phong phú v ki u ủ ệ ả ẩ ớ ỹ

dáng, m u mã, ch t l ng c a các n ấ ượ ẫ ủ ướ c nh Trung Qu c, Inđônêxia, và ố ư

ngay c đ i v i các s n ph m c a các làng ngh trong n ẩ ả ố ớ ủ ề ả ướ c nh c a Hà ư ủ

Tây, B c Ninh cũng khó có th c nh tranh đ ể ạ ắ ượ ệ ả c. B i v y, công ngh s n ở ậ

59

t k m u mã s n ph m đ i v i làng xu t, công ngh b o qu n, v thi ệ ả ề ả ấ ế ế ẫ ố ớ ẩ ả

ngh Sóc S n đang đ t ra nhi u v n đ c n gi i quy t. ề ầ ề ề ặ ấ ơ ả ế

2.3.1.4. Nguyên li u đ u vào. ệ ầ

Các làng ngh Sóc S n nguyên li u đ u vào ch y u là cây tre. Và ệ ủ ế ề ầ ơ

cây tre đ i v i Vi t Nam thì đ ố ớ ệ ượ ệ ấ ồ c coi là m t ngu n nguyên li u r t d i ồ ộ

dào, nh t là các làng quê Vi ấ ở ệ ệ t Nam. Nh ng trong xu th đô th hoá, hi n ư ế ị

đ i hoá nông thôn hi n nay thì hình nh các lu tre làng cũng d n d n đ ả ạ ầ ượ c ệ ầ ỹ

thay b i các t ở ườ ộ ng g ch, xi măng r t nhi u. B i th đ u vào cũng là m t ế ầ ề ạ ấ ở

ng lai n u mu n phát tri n làng v n đ đáng quan tâm phát tri n trong t ấ ề ể ươ ế ể ố

ngh m t cách lâu dài và b n v ng. Trong làng ngh Sóc S n thì có làng ề ộ ữ ề ề ơ

ngh m c và th công m ngh Lai Cách là s d ng đ u vào là g , không ề ộ ử ụ ủ ệ ầ ỗ ỹ

ph i là tre. B i v y ngu n nguyên li u l i càng tr nên quan tr ng trong ở ậ ệ ạ ả ồ ở ọ

th c t ự ế ậ ngày càng khan hi m các lo i g quý, tình tr ng khai thác, buôn l u ạ ỗ ế ạ

i đã và đang di n bi n ph c t p. Do v y, quy ho ch và phát g ra biên gi ỗ ớ ứ ạ ễ ế ậ ạ

ng lai tri n các vùng nguyên li u là v n đ b c xúc hi n nay và trong t ấ ề ứ ệ ệ ể ươ

c nói chung không xa c a các làng ngh th công truy n th ng c a c n ề ủ ủ ả ướ ủ ề ố

mà trong đó có huy n Sóc S n. ệ ơ

60

2.3.2 C s h t ng. ơ ở ạ ầ

ế Nói đ n h t ng Sóc S n thì có th nói là không đ ng b , còn thi u ể ạ ầ ế ơ ồ ộ

và y u r t nhi u. ế ấ ề

Th nh t là v giao thông Sóc S n: V n r t nh bé, ch có: ứ ấ ẫ ấ ề ỏ ơ ỉ

Phù L -Trung Giã. - Đ ng s t có 17 km t ắ ườ ừ ỗ

- Đ ng cao t c có 14 km. ườ ố

- Qu c l 2 có 17 km t Phù L đi c u xây –Vĩnh Phúc. ố ộ ừ ầ ỗ

- Qu c l 3 có 17 km t Phù L đi Trung Giã. ố ộ ừ ỗ

- H th ng giao thông đê trên đ a bàn có 38 km Sông C u-sông Cà L . ồ ệ ố ầ ị

- Có 129 km đ ng tr c liên xã chi m t ườ ụ ế l ỷ ệ 40.5% t ng s . ố ổ

- 256 km đ ng tr c c a 192 thôn c b n đã đ c bê tông hoá. ườ ụ ủ ơ ả ượ

H th ng đ ng Sóc S n đã có nhi u c i thi n tuy nhiên ch t l ệ ố ườ ấ ượ ng ề ệ ả ơ

đ ng trong đ a bàn huy n còn r t kém, đ ng ch t h p, gà và đ ườ ệ ấ ị ườ ậ ẹ ổ ườ ng

t là đ t còn nhi u đ c bi ấ ề ặ ệ ở ớ ệ ố các xã nh : B c Phú, B c S n… V i h th ng ắ ư ắ ơ

giao thông nh v y thì khó có th đáp ng đ c nhu c u phát tri n trong ư ậ ứ ể ượ ể ầ

ng lai c a CN-TTCN ngày càng phát tri n Sóc S n. t ươ ủ ể ơ

Th hai là v h th ng đi n, toàn huy n ch có 7 tr m bi n áp trung ề ệ ố ứ ệ ệ ế ạ ỉ

gian: Phù L , Đa Phúc. Trung Giã, B c S n, Phú C ng, N i Bài và khu ắ ườ ỗ ơ ộ

ệ công nghi p. Các tr m bi n áp trung gian ch đ cung c p đi n cho vi c ỉ ủ ệ ệ ế ạ ấ

ớ phát tri n CN-TTCN trên đ a bàn đ n 2010. Và các tr m bi n áp này v i ế ế ể ạ ị

công su t th p, s n l ng không nh đ n s n xu t CN- ả ượ ấ ấ ng nh nh h ỏ ả ưở ỏ ế ấ ả

TTCN trong đó có phát triên các LNTT.

H th ng c p thoát n Sóc S n ch a phát tri n. Các h gia đình ệ ố ấ c ướ ở ư ể ộ ơ

c gi ng cho sinh ho t và s n xu t và s n xu t ch y u v n s d ng n ả ẫ ử ụ ủ ế ấ ướ ế ấ ả ạ

th i ra các ao h . Khi n c th i ch a đ c x lý thì vi c s d ng n ả ồ ướ ư ượ ử ệ ử ụ ả ướ ự c t

nhiên, n c gi ng b nhi m b n s có nh h ướ ẩ ẽ ế ễ ả ị ưở ả ng x u đ n đ i s ng và s n ờ ố ế ấ

i dân Sóc S n nói chung và các làng ngh Sóc S n nói riêng. xu t c a ng ấ ủ ườ ề ơ ơ

61

M t v n đ có tác đ ng tr c ti p đ n s n xu t các làng ngh Sóc ế ả ộ ấ ấ ở ự ề ế ộ ề

S n chính là m t b ng s n xu t. Các h gia đình làng ngh Sóc S n thì ch ặ ằ ề ả ấ ơ ộ ơ ủ

i nhà, n i cũng chính là n i s n xu t. Còn các HTX làng y u s n xu t t ế ả ấ ạ ơ ở ơ ả ấ

ngh thì đ u s n xu t t p trung trên m t di n tích đ t r t ch t h p ch ậ ẹ ấ ấ ấ ậ ề ệ ề ả ộ ỉ

2. Nói chung m t b ng s n xu t c a các làng ngh ả

1000-3000 m kho ng t ả ừ ặ ằ ấ ủ ề

Sóc S n là r t nh bé và ch t h p. Đ c bi t v i đ c đi m c a đa s các ậ ẹ ấ ặ ơ ỏ ệ ớ ặ ủ ể ố

làng ngh Sóc S n là s n ph m d b m c, m t khi có dù ch m t chút ễ ị ố ỉ ộ ề ả ẩ ơ ọ

n c m a vào. B i v y, đi u ki n m t b ng ch t h p nó nh h ướ ở ậ ư ề ệ ẹ ặ ằ ậ ả ưở ng

không nh đ n vi c b o qu n ch t l ng s n ph m. M t v n đ n a phát ệ ả ỏ ế ấ ượ ả ộ ấ ề ữ ả ẩ

ể sinh khi m t b ng s n xu t ch t h p là h n ch vi c m r ng phát tri n ậ ẹ ế ệ ặ ằ ở ộ ả ấ ạ

ng tiêu th và khách hàng b i không th m s n ph m, m r ng th tr ả ở ộ ị ườ ẩ ể ở ụ ở

r ng s n xu t do m t b ng không có. M t s HTX có kh năng v n đ ộ ặ ằ ộ ố ả ấ ả ố ể

đ u t ầ ư ở ộ m r ng m t b ng nh HTX Đ i D ng nh ng vi c mua đ t, thuê ạ ặ ằ ươ ư ư ệ ấ

đ t v i di n tích h p lý và th i gian dài là đi u r t khó khăn và v n đang là ấ ớ ề ấ ệ ẫ ợ ờ

v n đ nh c nh i hi n nay c a HTX. Và n u qua lâu mà v n không th ấ ủ ứ ệ ế ề ẫ ố ể

thuê đ c m t b ng s n xu t ượ ặ ằ ấ ở ả ở ộ xã Phú C ng thì HTX có ý đ nh m r ng ườ ị

s n xu t ra xã Quang Minh-Mê Linh-Vĩnh Phúc b i ả ở ở ấ ể ế đó h có th ki m ọ

m t b ng s n xu t d dàng h n. Đây là m t báo đ ng đ i v i các ngành ặ ằ ấ ễ ố ớ ả ơ ộ ộ

ch c năng c a huy n c n quan tâm gi i quy t. ệ ầ ứ ủ ả ế

ề ứ B i v y, nhu c u m r ng m t b ng s n xu t đang là v n đ b c ặ ằ ở ậ ở ộ ầ ả ấ ấ

xúc, n i c m và c n gi i quy t tr c m t c a các làng ngh Sóc S n. ổ ộ ầ ả ế ướ ắ ủ ề ơ

2.2.3. Th tr ị ườ ng đ u ra. ầ

Hi n nay, th tr ị ườ ệ ơ ng đ u ra ch y u c a các LNTT huy n Sóc S n ủ ế ủ ệ ầ

ng n v n là th tr ẫ ị ườ ng n i đ a, và xu t kh u ra th tr ấ ộ ị ị ườ ẩ ướ ẫ ấ c ngoài v n r t

h n ch . ế ạ

S n ph m c a LNTT huy n Sóc S n ngoài các làng ngh nh tre trúc ơ ề ư ủ ệ ả ẩ

ấ ằ Thu Thu v i s n ph m đ c đáo nh nhà tre, c ng tre, đ ngo i th t b ng ư ỷ ớ ả ẩ ạ ộ ổ ồ

62

ẳ tre, các làng ngh M c Lai Cách, Chi u trúc Đ i D ng đã và đang kh ng ế ề ộ ươ ạ

ng thì các s n ph m mây tre đ nh và chi m v trí ngày càng l n trên th tr ị ị ườ ế ớ ị ả ẩ

ẫ đan c a làng ngh Đi u Tân-xã Tân H ng và Xuân D ng-xã Kim Lũ v n ươ ư ủ ệ ề

đang tìm l i ra cho mình. Hai làng ngh này m i b t đ u có s đ u t đào ố ớ ắ ầ ự ầ ư ề

t o lao đ ng s n xu t các s n ph m mây tre, giang đan xu t kh u d n thay ạ ấ ả ẩ ấ ầ ả ẩ ộ

cho các s n ph m mây tre đan ph c v nông nghi p nh thúng, d n, sàng. ụ ụ ư ệ ả ẩ ầ

Trong khi các s n ph m truy n th ng mây giang đan c a các n c nh ủ ề ẩ ả ố ướ ư

Trung Qu c, đ c nhà n ố ượ ướ c b o tr ả ợ ề ế v ngu n nguyên li u, xúc ti n ệ ồ

th ng xuyên thay ươ ng m i, đ ạ ượ c mi n thu thuê đ t, các s n ph m th ấ ế ễ ẩ ả ườ

t Nam nói đ i v ki u dáng, m u mã h p th hi u thì các s n ph m c a Vi ổ ề ể ị ế ủ ẫ ẩ ả ợ ệ

chung và làng ngh Sóc S n nói riêng v n ph i t đào ả ự ề ẫ ơ thân v n đ ng t ậ ộ ừ

tìm t o lao đ ng, thuê đ t, xúc ti n qu ng cáo, bán hàng và th m chí còn t ả ạ ế ấ ậ ộ ự

đ u ra cho mình theo ki u m nh ai l y ch y. B i v y kh năng c nh tranh ấ ầ ở ậ ể ạ ả ạ ạ

ng. c a các s n ph m truy n th ng Sóc S n v n r t h n ch trên th tr ủ ẫ ấ ạ ị ườ ế ề ả ẩ ơ ố

ề Các LNTT Sóc S n ch a có nh ng doanh nghi p có kh năng, ti m ư ữ ệ ả ơ

năng, th m nh chuyên v xu t kh u hàng th công m ngh . Đ c bi ẩ ế ạ ủ ề ệ ấ ặ ỹ ệ t

ẩ làng Đi u Tân và Xuân D ng còn ch a có c các HTX thu gom s n ph m, ư ươ ệ ả ả

tìm đ u ra cho làng ngh mà ch y u v n là các h s n xu t t tìm th ủ ế ộ ả ấ ự ề ầ ẫ ị

tr ườ ạ ng đ u ra cho mình thông qua các phiên ch quê. Chính đi u này đã h n ề ầ ợ

ch s m r ng và phát tri n s n xu t c a các làng ngh b i h ch a có ế ự ở ộ ề ở ọ ể ả ấ ủ ư

s yên tâm v th tr ự ề ị ườ ở ộ ng đ u ra nên xu t hi n tâm lý dè d t trong m r ng ệ ầ ấ ặ

ẫ và phát tri n s n xu t, h ch s n xu t c m ch ng đ ki m thêm, và v n ể ả ể ế ấ ầ ỉ ả ừ ấ ọ

ọ ạ coi đó là các ngh ph nh ng lúc nông nhàn. Trong khi đó, thu nh p h t o ề ụ ữ ậ

ra l i là ngu n thu nh p chính c a h . B i v y v n đ ạ ủ ọ ở ậ ề ở ậ ấ ồ đây là c n ph i có ầ ả

chính sách qu ng cáo, xúc ti n bán hàng có s giúp đ c a các c p chính ỡ ủ ự ế ả ấ

quy n đ a ph ng và các nhà đ u t có kinh nghi m. ề ị ươ ầ ư ệ

63

Nh ng hàng th công m ngh truy n th ng c a Vi t Nam nói ủ ữ ủ ệ ề ố ỹ ệ

chung và Sóc S n nói riêng đ c làm t ơ ượ ỷ ỉ ằ ộ m b ng tay nên có nét đ p và đ c ẹ

đáo riêng c a mình, khi n các hàng th công c a Trung Qu c, Thái Lan ủ ủ ủ ế ố

c vì h làm nhi u chi ti không c nh tranh đ ạ ượ ề ọ ế ằ ặ t b ng máy. Tuy v y các m t ậ

hàng th công m ngh xu t kh u c a chúng ta v n ch a phát huy đ ư ủ ủ ệ ấ ẩ ẫ ỹ ượ c

th m nh c a mình. Nói chung, các làng ngh ch a có s hi u bi t v các ề ư ự ể ế ạ ủ ế ề

th tr i thi u s n ph m khi ti p c n th tr ng. ị ườ ng cũng nh cách th c gi ư ứ ớ ế ậ ệ ả ị ườ ẩ

m i th tr Ở ỗ ị ườ ự ng khác nhau, khách hàng có m t s thích khác nhau và l a ộ ở

ch n khác nhau, trong khi chúng ta l i có thói quen s n xu t m t m t hàng ọ ạ ả ấ ặ ộ

và gi i thi u, xu t đi t t c các th tr i ph ng tây ớ ệ ấ ấ ả ị ườ ng. Ví d nh : ng ụ ư ườ ươ

r t chu ng nh ng s n ph m m i mang tính th i trang, còn các c s n ấ ơ ở ướ c ữ ả ẩ ộ ớ ờ

ta l i s n xu t theo ki u mình có s n ch không ph i th tr ạ ả ị ườ ứ ể ấ ẵ ả ng c n nên ầ

không đáp ng đ c th hi u. Ngay c khi có đ ứ ượ ị ế ả ượ ấ c nh ng đ i tác đ xu t ữ ể ố

kh u v i m t s l ng, chúng ta cũng không đáp ng đ ộ ố ượ ẩ ớ ứ ượ ự ả c do năng l c s n

xu t còn quá th p (Ví d nh HTX Đ i D ng đã ph i t ư ả ừ ươ ụ ấ ấ ạ ộ ơ ch i m t đ n ố

đ t hàng c a Đài Loan tr giá 5 t ặ ủ ị ỷ ồ ấ đ ng do h n ch v năng l c s n xu t). ự ả ế ề ạ

Ph n do năng l c s n xu t còn quá th p, các c s s n xu t nh l ơ ở ả ự ả ỏ ẻ ấ ầ ấ ấ ấ và r t

th công, đi u này làm các đ i tác không hài lòng khi đ t quan h làm ăn ủ ề ệ ặ ố

lâu dài.

ự Hi n nay, đa s các LNTT Sóc S n ch a có kh năng xu t kh u tr c ư ệ ả ấ ẩ ố ơ

ố ti p nên v n ph i thông qua các nhà nh p kh u và các h th ng phân ph i ệ ố ế ẫ ả ậ ẩ

đã khi n s n ph m b tr t giá nhi u. ế ả ị ượ ẩ ề

Sau khi phân tích ta th y tình hình th tr ng đ u ra đ i v i các ị ườ ấ ố ớ ầ

t trong khâu xúc ti n s n ph m và LNTT đang g p nhi u khó khăn đ c bi ề ặ ặ ệ ế ả ẩ

bán hàng.

c và chính sách c a nhà n c. 2.3.4. Qu n lý nhà n ả ướ ủ ướ

2.3.4.1. V qu n lý nhà n c. ề ả ướ

64

Trong th i gian qua, vi c làng ngh đ ề ượ ệ ờ ề c khôi ph c và phát tri n đ u ụ ể

là do t thân v n đ ng. Vi c không có m t c quan nào qu n lý và có trách ự ộ ơ ệ ậ ả ộ

nhi m chăm lo s phát tri n c a các LNTT cho th y qu n lý nhà n ể ủ ự ệ ả ấ ướ ố c đ i

v i làng ngh nh th nào. Chính vì v y, t ớ ư ế ề ậ ừ ả ụ ả s n xu t đ n tiêu th s n ấ ế

ph m làng ngh h u h t là do các có s s n xu t t ẩ ở ề ầ ở ả ấ ự ế ư ậ lo li u và nh v y ệ

đã d n đ n tình tr ng là cùng m t hàng nh ng c s nào ki m đ ặ ơ ở ư ế ế ạ ẫ ượ ợ c h p

đ ng thì s n xu t phát tri n nh HTX Đ i D ng, HTX Lai Cách, HTX ồ ươ ư ể ấ ả ạ

Xuân Thu; còn không thì v n l ẫ ạ ặ ươ i g p khó khăn nh làng ngh Xuân D ng ư ề

và Đi u Tân. Đ tránh tình tr ng này, nhà n ệ ể ạ ướ ầ ự c c n có s h tr , xây d ng ự ỗ ợ

quy ho ch, chi n l ế ượ ạ ạ c phát tri n làng ngh , quy ho ch s n ph m xem lo i ề ể ạ ẩ ả

s n ph m nào s chi m u th . Bên c nh đó c n xúc ti n thành l p các t ả ế ư ẽ ế ế ẩ ậ ầ ạ ổ

ch c ngh nghi p đ các làng ngh có th h tr , giúp đ l n nhau v ề ể ỗ ợ ỡ ẫ ứ ể ệ ề ề

công ngh cũng nh đào t o lao đ ng. ư ệ ạ ộ

Hi n nay cũng nh tr ư ướ ệ c m t ch a th y có m y vi n khoa h c hay ấ ư ệ ấ ắ ọ

tr ng nào, c quan nào nghiên c u, h ườ ứ ơ ướ ả ng d n và giúp đ lang nghê c i ẫ ỡ

ti n công c s n xu t, đ i m i công ngh nh m nâng cao năng su t lao ụ ả ệ ế ấ ằ ấ ớ ổ

đ ng, ch t l ộ ấ ượ ể ng s n ph m hay đào t o v k thu t ph c v phát tri n ề ỹ ụ ụ ả ạ ậ ẩ

s n xu t, kinh doanh ả ấ ở làng ngh . ề

2.3.4.2. Chính sách c a nhà n c. ủ ướ

Trong nh ng năm qua, m c dù Đ ng và nhà n ữ ặ ả ướ ề c ta đã ban hành nhi u

chính sách nh m khuy n khích phát tri n s n xu t, nh ng v n c n nhanh ể ả ư ế ằ ấ ầ ẫ

chóng hoàn thi n, b xung thêm các chính sách sách và lu t pháp m i đ ớ ể ệ ậ ổ

t o đi u ki n cho s n xu t nh t là s n xu t làng ngh phát tri n. ạ ề ể ệ ề ả ấ ấ ả ấ

- V chính sách cho vay v n: hi n nay chính sách v cho vay v n, và ề ệ ề ố ố

cho vay v n u đãi đ i v i nh ng h gia đình s n xu t, nh ng HTX ố ớ ố ư ữ ữ ả ấ ộ

ứ ạ làng ngh h u nh ch a có, th t c cho vay thì r m rà, ph c t p. ủ ụ ề ầ ườ ư ư

Do v y, các h s n xu t mu n vay nh ng r t khó có th vay đ ộ ả ư ể ậ ấ ấ ố ượ c.

65

Do v y, các c quan ch c năng, ngân hàng chính sách ph i nên có ứ ậ ả ơ

nh ng chính sách đ i m i v đi u ki n vay v n, th t c vay, chính ớ ề ề ủ ụ ữ ệ ổ ố

sách lãi su t phù h p đ i v i các h s n xuât làng ngh nói riêng và ố ớ ộ ả ề ấ ợ

các h nông dân có nguy n v ng vay đ phát tri n kinh t nói riêng. ể ể ệ ộ ọ ế

ệ - Chính sách khuy n khích s n xu t và cung ng nguyên v t li u: ứ ế ả ấ ậ

Hi n nay, huy n Sóc S n và thành ph đã có nhi u chính sách ề ệ ệ ơ ố

khuy n khích s n xu t nh ng v n ch là chính sách mà ch a đi vào ư ư ế ả ấ ẫ ỉ

th c t , ch a bi n thành hành đ ng. Có các chính sách khuy n khích ự ế ư ế ế ộ

s n xu t nh ng v n đ gi ư ả ề ả ấ ấ i quy t m t b ng s n xu t, c p đ t cho ả ặ ằ ế ấ ấ ấ

các c s s n xu t v n r t khó khăn và th m chí còn không h có s ấ ẫ ấ ơ ở ả ề ậ ự

quan tâm giúp đ nào v v n đ này. C p chính quy n ch a có s ề ề ấ ư ề ấ ỡ ự

ph i h p v i nhau m t cách hi u qu . V Nguyên v t li u cho làng ậ ệ ố ợ ệ ề ả ớ ộ

ạ ngh th công m ngh nh g ngày càng khan hi m do tình tr ng ề ủ ư ỗ ệ ế ỹ

ậ buôn bán, xu t kh u trái phép làm gia tăng s khan hi m nguyên v t ự ế ấ ẩ

li u. Cho đ n nay, vi c mua nguyên v t li u đ u do c s t lo mà ơ ở ự ậ ệ ệ ề ệ ế

không h có m t t ề ộ ổ ứ ch c hay t p th nào đ ng ra lo vi c này, trong ứ ể ệ ậ

khi m t s n c nh Trung Qu c, Inđônêxia thì đã có chính sách và ộ ố ướ ư ố

hành đ ng t p trung vùng nguyên li u cho các làng ngh . ề ệ ậ ộ

2.3.5. V n đ môi tr ng t ề ấ ườ ạ i các làng ngh . ề

Nh trên ta đã th y s n xu t t i các làng ngh có nh ng h n ch ấ ạ ư ấ ả ữ ề ạ ế

nh : quy mô nh , v n đ u t ít nên vi c c i ti n công ngh , áp d ng các ỏ ố ầ ư ư ệ ả ế ụ ệ

ti n b khoa h c k thu t g p nhi u khó khăn, lao đ ng th công là chính, ọ ỹ ậ ặ ủ ề ế ộ ộ

s d ng nguyên li u r ử ụ ệ ẻ ề ộ ti n, ch t th i (r n, l ng, khí..) có n ng đ ô ỏ ắ ả ấ ồ

nhi m cao không đ ng xung quanh ễ ượ c x lý mà th i tr c ti p ra môi tr ả ự ử ế ườ

gây ra nh x u đ n s c kho ng i lao đ ng và s c kho c ng đ ng. ế ứ ẻ ườ ả ấ ẻ ộ ứ ộ ồ

gây ô nhi m môi Ở làng ngh m c nh m c Lai Cách: y u t ư ộ ề ộ ế ố ễ

tr ng chính t i đây là ti ng n, b i, h i dung môi và nhi t. Ti ng n phát ườ ạ ụ ế ồ ơ ệ ế ồ

66

sinh t các máy x g , máy c a , máy ti n, máy bào,máy phun s n, máy ừ ẻ ỗ ư ệ ơ

t 85 dBA, cá bi chu t, x mây song…T i các v trí này, ti ng n v ạ ẻ ế ố ồ ị ượ ệ ạ t t i

ồ khu v c làm vi c bên c nh các máy x g , chu t, x mây song ti ng n ẻ ỗ ự ệ ế ẻ ạ ố

v t 95 dBA. Do đ c thù là làng ngh nên n i s n xu t và nhà li n k ượ ơ ả ề ặ ấ ở ề ề

nhau, đi u này làm cho ng ề ườ ự i công-nông dân và gia đình h ph i ch u đ ng ả ọ ị

ti ng n l n đ n c nh ng lúc ngh ng i. Có nhi u gia đình m c n đo ỉ ồ ớ ứ ồ ữ ề ế ế ả ơ

đ c trong phòng khách, phòng ng lên t i 78 dBA, v ượ ủ ớ ượ ẩ t quá tiêu chu n

ế cho phép ti ng n trong khu dân c (tiêu chu n XD: 175:1990, m c ti ng ứ ư ế ẩ ồ

n cho phép là : t 22h-6h: 40dBA; t ồ ừ ừ ậ 6h-22h: 55 dBA). Do không gian ch t

h p, không có vùng đ m nên ti ng n mà các c s s n xu t này gây ra cho ẹ ơ ở ả ệ ế ấ ồ

khu v c xung quanh là khá cao, t i nhi u v trí tr ự ạ ể ị ướ ử ồ c c a nhà, m c ti ng n ứ ế

lên t i 80-82 dBA. ớ

Các c p chính quy n và ng i dân đ a ph ề ấ ườ ị ươ ề ề ng các làng ngh đ u

nh n th c đ c khá rõ v môi tr ng, song các làng ngh v i tính ch t là ứ ượ ậ ề ườ ề ớ ấ

nh ng c s s n xu t h gia đình nh , thi u v n, c s v t ch t nghèo ơ ở ậ ơ ở ả ấ ộ ữ ế ấ ỏ ố

ng có th x y ra nàn, ch p vá thi u đ ng b thì v n đ ô nhi m môi tr ộ ế ề ế ắ ấ ồ ườ ể ả

hay không ch đ ỉ ượ ư ậ c tính b ng th i gian nhanh hay ch m mà thôi. Nh v y, ằ ậ ờ

gi i quy t ô nhi m môi tr ng t i các làng ngh đang và s là v n đ nan ả ế ễ ườ ạ ề ẽ ề ấ

gi i. Nan gi ch làm sao ph i cân b ng đ i c gi a phát tri n kinh t và ả ả ở ỗ ả ằ ượ ữ ể ế

ng. b o v môi tr ệ ả ườ

Ch ng 3: Đ nh h ng và gi i pháp phát tri n làng ngh Sóc S n trong ươ ị ướ ả ể ề ơ

th i gian t i. ờ ớ

ng phát tri n làng ngh Sóc S n trong th i gian t i. 3.1. Đ nh h ị ướ ề ể ờ ơ ớ

3.1.1. Nâng cao vai trò, v trí c a LNTT trong quá trình CNH-HĐH nông ủ ị

thôn.

xã h i nông thôn theo Hi n nay, vi c đ i m i và phát tri n kinh t ớ ể ệ ệ ổ ế ộ

h ng CNH-HĐH, trong đó v n đ chuy n d ch c c u s n xu t nông ướ ơ ấ ể ề ấ ả ấ ị

67

nghi p, c c u kinh t ơ ấ ệ ế ọ và c c u lao đ ng nông thôn là căn c quan tr ng ơ ấ ứ ộ

i quy t đúng đ n m i quan h gi a c c u kinh t đ gi ể ả ệ ữ ơ ấ ế ắ ố ế và c c u lao ơ ấ

c khi chuy n sang giai đo n phát tri n theo đ ng trên ph m vi c n ộ ả ướ ạ ể ể ạ

h ng CNH-HĐH. ướ

Xu h ng c a quá trình chuy n d ch c c u lao đ ng nông thôn theo ướ ơ ấ ủ ể ộ ị

h ng CNH-HĐH, đ i m i b m t kinh t -xã h i nông thôn, nâng cao thu ướ ớ ộ ặ ế ổ ộ

ữ nh p, s c mua và đ i s ng cho nông dân, gi m s phân hoá giàu nghèo gi a ờ ố ự ứ ậ ả

thành th và nông thôn v m c s ng cũng nh s h ng th các thành qu ề ứ ố ư ự ưở ị ụ ả

i. do công cu c đ i m i đem l ộ ổ ớ ạ

Lao đ ng nông thôn Vi ộ ệ t Nam nói chung, huy n Sóc S n nói riêng là ệ ơ

lao đ ng nông nghi p v i k thu t canh tác l c h u, ch y u v n là lao ớ ỹ ủ ế ệ ậ ẫ ậ ạ ộ

đ ng thu n nông, năng su t lao đ ng, thu nh p t ộ ậ ừ ả ệ s n xu t nông nghi p ầ ấ ấ ộ

th p và không n đ nh. Các ho t đ ng ngành ngh phi nông nghi p theo ạ ộ ệ ề ấ ổ ị

h ng “ly nông b t ly h ướ ấ ươ ệ ng” cũng ch a có tác đ ng đáng k trong vi c ộ ư ể

t o vi c làm cho nông dân vào nh ng tháng nông nhàn, lao đ ng trong các ạ ữ ệ ộ

làng ngh th i gian qua có tăng lên đáng k song so v i dân s nông thôn thì ề ờ ể ớ ố

tr ng r t ít i. B i v y lu ng lao đ ng di c t do t nông v n chi m t ẫ ế ỷ ọ ấ ỏ ở ậ ư ự ồ ộ ừ

thôn ra thành th đ ki m vi c làm v n ngày càng tăng, làm n y sinh thêm ẫ ị ể ế ệ ả

nhi u h u qu x u v m t xã h i cho c khu v c thành th cũng nh nông ề ặ ả ấ ư ự ề ậ ả ộ ị

thôn.

c đ y đ vai trò c a phát tri n ngành ngh Do v y, đ đánh giá đ ể ậ ượ ủ ủ ể ầ ề

nông thôn đ i v i quá trình chuy n d ch c c u lao đ ng, c n căn c vào ị ố ớ ơ ấ ứ ể ầ ộ

i th i đi m xu t phát và t đ u ra c a lao đ ng, và đ u vào ngành ngh t ầ ề ạ ủ ầ ộ ể ấ ờ ạ i

th i đi m đánh giá. Trong đó c n chú ý c v c c u s l ả ề ơ ấ ố ượ ể ầ ờ ấ ng và ch t

l ượ ng trên các m t ch y u sau: ặ ủ ế

68

Th nh t là chuy n d ch lao đ ng nông nghi p t ệ ừ ộ ầ đ c canh, thu n ứ ể ấ ộ ị

lúa, t cung t c p sang lao đ ng s n xu t nông nghi p hàng hoá đa canh ự ự ấ ệ ả ấ ộ

ng và hi u qu cao. v i năng su t, ch t l ớ ấ ượ ấ ệ ả

Th hai là chuy n d ch lao đ ng thu n nông sang lao đ ng kiêm ứ ể ầ ộ ộ ị

ngành ngh .ề

thu n nông và kiêm ngành ngh Th ba là chuy n d ch lao đ ng t ể ứ ộ ị ừ ầ ề

sang lao đ ng chuyên ho t đ ng trong khu v c ngành ngh phi nông ự ề ạ ộ ộ

nghi p. ệ

Th t ứ ư là chuy n d ch lao đ ng t ị ể ộ ừ ộ lao đ ng th công sang lao đ ng ủ ộ

ng và hi u qu cao. k thu t có năng su t, ch t l ỹ ấ ượ ậ ấ ệ ả

Th năm là chuy n d ch t lao đ ng nông thôn sang lao đ ng thành ứ ể ị ừ ộ ộ

th trong quá trình phát tri n đô th hoá và m r ng th tr ở ộ ị ườ ể ị ị ng lao đ ng trong ộ

khu v c.ự

3.2.2. Khôi ph c và phát tri n LNTT, m mang các làng ngh m i. Phát ề ớ ụ ể ở

tri n làng ngh g n v i lang ngh văn hoá du l ch. ề ắ ề ể ớ ị

ấ ớ Làng ngh là đi m dân c t p trung , có nhi u lo i hình s n xu t v i ư ậ ề ề ể ạ ả

quy mô v a và nh , ph ng pháp t ừ ỏ ươ ổ ớ ch c đa d ng, phong phú g n bó v i ứ ắ ạ

nông thôn; có th s d ng nguyên li u t ể ử ụ ệ ạ i ch , gi ỗ ả i quy t vi c làm cho ệ ế

m t s l ộ ố ượ ng lao đ ng xã h i; đã góp ph n vào chuy n d ch c c u kinh t ầ ơ ấ ể ộ ộ ị ế

nông thôn. Vì v y c n tích c c c ng c và phát tri n LNTT, m mang làng ậ ầ ự ủ ể ở ố

ngh m i trong nông thôn Sóc S n theo h ng sau: ề ớ ơ ướ

Th nh t là c ng c làng ngh hi n có. ố ứ ấ ề ệ ủ

- n đ nh đ c s n xu t kinh doanh, t Ổ ị ượ ả ấ ổ ộ ừ ch c s n xu t t ng h , t ng ấ ừ ứ ả

ch c kinh t ch t ch , t t ổ ứ ế ặ ẽ ổ ứ ch c các d ch v s n xu t h p lý. ụ ả ấ ợ ị

đó nghiên c u c i ti n k thu t, nâng cao năng - T ch c ti p th , t ứ ị ừ ế ổ ả ế ứ ậ ỹ

su t, ch t l ấ ượ ấ ả ng s n ph m, c i ti n thay đ i m u mã, ki u dáng s n ả ế ể ả ẫ ẩ ổ

ph m phù h p và có bi n pháp c ng c , m r ng th tr ở ộ ị ườ ủ ệ ẩ ợ ố ng tiêu th . ụ

69

- Các c s qu n lý ngành, các huy n c n h ng d n giúp đ các làng ệ ầ ơ ở ả ướ ẫ ỡ

ngh th c hi n đ y đ và nghiêm ch nh các quy đ nh c a Nhà n c. ầ ủ ề ự ủ ệ ỉ ị ướ

Th hai là xây d ng mô hình làng ngh m i trong th i kỳ đ ym nh CNH- ề ớ ứ ự ạ ẩ ờ

HĐH nông nghi p nông thôn. ệ

- Xây d ng quy ho ch Kinh t xã h i c a làng ngh trong nh ng năm ự ạ ế ộ ủ ữ ề

tr c m t và ph ướ ắ ươ ế ng pháp phát tri n lâu dài. N u có đi u ki n k t ể ệ ề ế

h p xây d ng làng văn hoá thành “làng ngh -văn hóa du l ch”. ợ ự ề ị

ợ - Xây d ng mô hình qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t và phù h p ủ ự ả ậ ị

v i yêu c u c a quá trình phát tri n làng ngh . ề ớ ầ ủ ể

- Xây d ng c s h t ng theo quy ho ch bao g m: nhà x ơ ở ạ ầ ự ạ ồ ưở ả ng s n

xu t, khu v c tr ng bày, gi i thi u và bán s n ph m, k t h p v i h ự ư ấ ớ ế ợ ớ ệ ệ ẩ ả

th ng giao thông thu l ỷ ợ ố i, đi n, tr ệ ườ ầ ng h c…và các đi u ki n c n ệ ề ọ

thi t cho h th ng x lý môi tr ng. ế ệ ố ử ườ

- S xây d ng ph i h p v i các ngành liên quan (đ a chính, giao thông, ố ợ ự ở ớ ị

ệ công nghi p, nông nghi p và phát tri n nông thôn..) cùng v i huy n ể ệ ệ ớ

giúp đ quy ho ch các làng đi m. ể ạ ỡ

Th ba là phát tri n các ngh m i và làng ngh m i các n i thu n nông. ề ớ ở ề ớ ứ ể ầ ơ

nh ng vùng thu n nông tr c đây ch a có Vi c phát tri n ngh m i ể ề ớ ở ệ ữ ầ ướ ư

t tr c m t cũng nh lâu dài trong nông ngh là m t vi c làm c n thi ệ ề ầ ộ ế ướ ư ắ

nghi p nông thôn theo h ng CNH. ệ ướ

- T ch c nghiên c u h c t p ọ ậ ở ổ ứ ứ các đ a ph ị ươ ng khác nh ng ngh phù ữ ề

ng đ h ng d n t ch c s n xu t, t h p v i đi u ki n đ a ph ợ ệ ề ớ ị ươ ể ướ ẫ ổ ứ ả ấ ừ

s n xu t nh thí đi m m r ng di n trong làng xã. ả ở ộ ệ ể ấ ỏ

i lao đ ng - Khuy n khích ng ế ườ ộ ở ọ nh ng n i ch a có ngh tìm tòi h c ư ữ ề ơ

t p ngh m i và đ u t ề ớ ậ ầ ư phát tri n s n xu t. ể ả ấ

Đ th c hi n ph ng h ng trên, tr c đi ể ự ệ ươ ướ ướ c h t c n ph i có nh ng b ả ế ầ ữ ướ

thích h p nh m phát tri n thêm nhi u làng ngh m i, t ề ớ ừ ề ể ằ ợ ầ nh ng làng thu n ữ

70

nông và trong nh ng làng ngh có các ngành ngh phi nông nghi p còn ữ ề ệ ề

tr ng không đáng k . Bên c nh đó vi c khôi ph c, b o t n và chi m t ế ỷ ọ ả ồ ụ ể ệ ạ

ể phát tri n các LNTT, các làng ngh hi n có, c n có k ho ch phát tri n ề ệ ể ế ầ ạ

c thêm nhi u làng ngh m i. Đ i v i các làng ngh hi n đã d n t ng b ầ ừ ướ ề ệ ề ớ ố ớ ề

ế và đang có các ngành ngh phi nông nghi p ho t đ ng, nh ng còn chi m ạ ộ ư ệ ề

t ng, thì l ỷ ệ không đáng k mà s n ph m c a nó có nhu c u l n trên th tr ủ ầ ớ ị ườ ể ả ẩ

c n có ch tr ầ ủ ươ ẩ ng k ho ch và bi n pháp h tr khuy n khích thúc đ y ỗ ợ ế ệ ế ạ

phát tri n nhân r ng ra nhi u h trong làng. Nh ng làng cũng đã có m t s ộ ố ữ ề ể ộ ộ

ả h , lao đ ng làm m t ho c m t s ngành ngh phi nông nghi p, nh ng s n ộ ộ ố ư ệ ề ặ ộ ộ

ph m c a nó có nhu c u r t ít trên th tr ng thì có k ho ch giúp đ ị ườ ủ ầ ẩ ấ ế ạ ỡ

ng m t hàng, m u mã, công ngh s n xu t đ i v i nh ng h chuy n h ể ướ ấ ố ớ ệ ả ữ ặ ẫ ộ

này cho phù h p v i nhu c u th tr ị ườ ầ ợ ớ ẩ ng, đ ng th i có bi n pháp thúc đ y ệ ồ ờ

phát tri n thêm nhi u h trong làng ngh m i, nh m hình thành các làng ề ớ ề ể ằ ộ

ngh m i v i các ngành ngh m i thích ng. ề ớ ớ ề ớ ứ

Đ i v i các làng ngh thu n nông, c n có k ho ch và bi n pháp ố ớ ề ế ệ ầ ầ ạ

thúc đ y s thâm nh p, “c y” các ngh m i đ phát tri n d n t ng b ề ớ ể ẩ ự ầ ừ ể ậ ấ ướ c

tr thành các làng ngh m i. Nh ng làng ngh này có th cho du nh p phát ề ớ ữ ề ể ậ ở

các LNTT, các làng tri n ngh thông qua vi c h c t p, ph bi n, lan to t ệ ọ ậ ổ ế ả ừ ề ể

ngh đã có, mà s n ph m c a chúng còn có nhu c u l n trên th tr ng và ầ ớ ị ườ ủ ề ả ẩ

có th m r ng th tr ể ở ộ ị ườ ng tiêu th ngày càng l n m nh, nh t là th tr ớ ị ườ ng ụ ạ ấ

th gi i. Đ ng th i có th b ng cách cho du nh p, phát tri n nh ng ngành ế ớ ể ằ ữ ể ậ ồ ờ

ngh m i, th c hi n tr c ho c sau công đo n s n xu t s n ph m c a các ề ớ ự ệ ướ ạ ả ấ ả ủ ặ ẩ

LNTT, các làng ngh hi n có lân c n, nh m t o ra nh ng t đi m các ề ệ ở ữ ậ ằ ạ ụ ể

ề ể ả làng ngh , có s phân công h p tác ch t ch gi a các làng ngh đ s n ẽ ữ ự ề ặ ợ

xu t ra m t s n ph m có ch t l ng và giá tr kinh t ộ ả ấ ượ ẩ ấ ị ế cao. C n có k ầ ế

ho ch cho du nh p, phát tri n m t s ngành ngh hoàn toàn m i, công ộ ố ể ề ậ ạ ớ

ngh tiên ti n khác h n v i các ngh đ a ph ề ở ị ệ ế ẳ ớ ươ ữ ng k t h p v i nh ng ế ợ ớ

71

doanh nghi p v a và nh , t o đi u ki n m c a đ các doanh nghi p trung ệ ở ử ể ệ ừ ỏ ạ ề ệ

ng, các t nh, thành ph , n c ngoài vào đ u t v i các hình th c liên ươ ố ướ ỉ ầ ư ớ ứ

doanh liên k t, thuê đ t…nh m gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p cho ế ấ ằ ả ế ệ ậ

ng c. ườ i lao đ ng, tăng ngu n v n thu cho ngân sách nhà n ố ồ ộ ướ

Th t ứ ư là xây d ng và phát tri n LNTT g n v i làng ngh văn hoá du l ch. ắ ự ề ể ớ ị

ệ ộ Các làng ngh huy n Sóc S n v i các s n ph m th công m ngh đ c ủ ề ệ ả ẩ ớ ơ ỹ

đáo không nh ng đáp ng cho sinh ho t hàng ngày mà còn tr thành tác ữ ứ ạ ở

ph m ngh thu t, mang đ m b n s c nhân văn và b n s c dân t c. Thăm ả ắ ả ắ ệ ậ ậ ẩ ộ

làng ngh đây là d p đ ề ở ị ượ ậ ủ c khám phá, tìm hi u quy trình k thu t c a ể ỹ

ế ngh , thâm nh p cu c s ng c ng đ ng v i nh ng phong t c, t p quán, n p ụ ậ ộ ố ữ ề ậ ộ ồ ớ

ng h i riêng c a n n văn minh nông nghi p lúa s ng và các nghi th c ph ố ứ ườ ủ ề ệ ộ

n ướ c. Ph n l n các làng ngh đ u có c nh quan đ p, giàu ch t tr tình, nét ả ấ ữ ầ ớ ề ề ẹ

đ c tr ng là cây đa, b n n ặ ư ế ướ c, đình chùa, đ n, mi u g n li n v i các sinh ế ề ề ắ ớ

ho t văn hoá, l h i dân gian. Hi n nay, trong cu c đ i m i, xây d ng kinh ạ ễ ộ ộ ổ ự ệ ớ

t nông thôn đ c chú tr ng, các ngh truy n th ng đang t ng b ế ượ ừ ề ề ọ ố ướ ụ c ph c

h i, t o nên sinh khí, góp ph n nâng cao m c s ng c a nhân dân. ồ ạ ứ ố ủ ầ

Huy n Sóc S n là m t huy n có truy n th ng văn hi n và cách ệ ệ ề ế ơ ộ ố

đây có nhi u đi m di tích văn hoá đã đ m ng, ạ ở ề ể ượ ư ề c x p h ng nh : đ n ế ạ

Gióng, Chùa non n c, chùa Thanh Nhàn, Núi đôi, di tích l ch s h i ngh ướ ử ộ ị ị

Trung Giã, t o ti n đ cho phát tri n du l ch. B i v y, xây d ng và phát ể ỏ ậ ự ề ề ạ ị

tri n LNTT g n li n v i du l ch Sóc S n là m t h ộ ướ ề ể ắ ớ ơ ị ng đúng đ n và r t phù ắ ấ

ng t i. h p v i xu th phát tri n hi n nay mà huy n đang h ợ ế ể ệ ệ ớ ướ ớ

3.1.3. Tăng c ng xu t kh u các s n ph m truy n th ng. ườ ề ấ ẩ ả ẩ ố

Đ y m nh phát tri n nh ng làng ngh mà s n ph m c a nó đang có ữ ủ ề ể ẩ ạ ả ẩ

nhu c u l n trên th tr ầ ớ ị ườ ả ng, đ ng th i t p trung phát tri n m nh nh ng s n ờ ậ ữ ể ạ ồ

ph m có l i th , nh ng m t hàng có giá tr kinh t cao đ xu t kh u. ẩ ợ ữ ế ặ ị ế ể ấ ẩ

72

ấ Các LNTT c a ta khá đa d ng và phong phú, song kh năng xu t ủ ạ ả

kh u, giá tr và hi u qu kinh t ệ ả ẩ ị ế ố cũng nh kh năng thu hút lao đ ng đ i ư ả ộ

ề v i t ng lo i s n ph m, t ng ngành ngh cũng r t khác nhau. Trong đi u ớ ừ ạ ả ừ ề ẩ ấ

ả ki n đó, c n t p trung u tiên phát tri n các s n ph m ngành ngh mà s n ể ầ ậ ư ề ệ ẩ ả

ph m c a nó đ ủ ẩ ượ c coi là xu t kh u mũi nh n. Đó là các m t hàng th ọ ặ ấ ẩ ủ

công m ngh nh mây tre đan, đ g , tr m kh c, các s n ph m nhà tre ồ ỗ ạ ư ệ ắ ẩ ả ỹ

đ c đáo, các đ n i ngo i th t b ng tre đ c đáo và đ p m t, sang tr ng… ộ ấ ằ ồ ộ ẹ ạ ắ ọ ộ

c n c i ti n m u mã, nâng cao trình đ tinh x o và ch t l ầ ả ế ấ ượ ẫ ả ộ ạ ng c a các lo i ủ

hàng hoá này đ có th xu t kh u sang nhi u n c trên th gi i. ề ướ ể ể ấ ẩ ế ớ

Đ i v i nh ng làng ngh đã đ i m i đ ố ớ ớ ượ ả ớ c s n ph m thích ng v i ứ ữ ề ẩ ổ

ng, c n t p trung vào vi c n đ nh th tr nhu c u th tr ầ ị ườ ầ ậ ệ ổ ị ườ ị ờ ng, đ ng th i ồ

tích c c tìm hi u nghiên c u đ thâm nh p m r ng th tr ở ộ ị ườ ứ ự ể ể ậ ế ụ ng. Ti p t c

ằ c i ti n và đa d ng hoá s n ph m, đ i m i và hi n đ i công ngh nh m ổ ả ế ệ ệ ạ ả ạ ẩ ớ

theo k p v i s bi n đ i nhu c u th hi u c a ng i tiêu dùng. ớ ự ế ị ế ủ ầ ổ ị ườ

3.1.4. Phát tri n LNTT trên c s k t h p y u t truy n th ng v i y u t ơ ở ế ợ ế ố ể ớ ế ố ề ố

hi n đ i. ệ ạ

ậ Chú ý b o t n m t s công ngh c truy n tinh x o, đ c đáo, t p ệ ổ ả ồ ộ ố ề ả ộ

ớ ả trung đ i m i, phát tri n công ngh tiên ti n, hi n đ i phù h p v i s n ệ ệ ể ế ạ ổ ớ ợ

xu t trong các làng ngh . ề ấ

Công ngh c truy n có đ c tr ng đ c đáo, tinh x o v i công c th ệ ổ ụ ủ ư ề ặ ả ộ ớ

công d a vào s khéo léo c a đôi bàn tay và đ u óc th m m tinh t ủ ự ự ẩ ầ ỹ ế ủ c a

ng ng không ườ i th , s n xu t mang tính đ n chi c, năn su t th p, ch t l ơ ợ ả ấ ượ ế ấ ấ ấ

cao. Tuy nhiên, xét v m t công ngh , k thu t s n xu t c a các làng ngh ề ặ ấ ủ ệ ỹ ậ ả ề

ta có th phân ra thành hai lo i: m t lo i không th thay th hoàn toàn công ể ể ế ạ ạ ộ

ề ạ ngh th công truy n th ng b ng máy móc hi n đ i nh ngành ngh tr m ệ ủ ư ệ ề ằ ạ ố

kh c, đóng nhà tre, đan nát. đây công ngh ch y u d a vào bàn tay khéo ắ Ở ệ ủ ế ự

i lao đ ng, ch h tr léo c a ng ủ ườ ỉ ỗ ợ ộ cho s n xu t ch không th thay th ứ ể ả ấ ế

73

đ c toàn b công ngh c truy n. Lo i hai là có th thay th đ c toàn ượ ệ ổ ế ượ ề ể ạ ộ

ả b công ngh c truy n b ng công ngh máy móc hi n đ i nh ngành s n ộ ệ ổ ư ệ ề ệ ạ ằ

xu t v t li u xây d ng, d t, may, s n xu t gi y, rèn, đúc, luy n kim, c ả ấ ậ ệ ự ệ ệ ấ ấ ơ

khí..

B o t n và phát tri n các làng ngh trên nguyên t c “hi n đ i hoá ả ồ ệ ề ể ắ ạ

ế công ngh truy n th ng và truy n th ng hoá công ngh hi n đ i” hay “k t ố ệ ệ ề ề ệ ạ ố

h p công ngh truy n th ng v i công ngh hi n đ i”, c n theo h ợ ệ ệ ề ệ ầ ạ ố ớ ướ ả ng b o

t n (duy trì) các công ngh c truy n đ c đáo, tinh x o mà các công ngh ề ồ ệ ổ ả ộ ệ

máy móc hi n đ i không th thay th đ c. Trong nh ng tr ế ượ ệ ể ạ ữ ườ ng h p này, ợ

i m c t ng pháp công c n ph i c g ng t ầ ả ố ắ ớ ứ ố i đa vi c áp d ng, c i ti n ph ụ ả ế ệ ươ

ngh t b tiên ti n vào nhi u công ệ ở ừ t ng công đo n đ có th đ a các thi ể ể ư ạ ế ị ề ế

đo n s n xu t s n ph m, h n ch t ạ ả ấ ả ế ố ẩ ạ ả i thi u các công đo n s n xu t ph i ạ ả ể ấ

ề dùng k thu t th công, song v n ph i tuân th quy trình công ngh truy n ả ủ ủ ệ ậ ẫ ỹ

th ng, nh m nâng cao năng su t lao đ ng, ch t l ấ ượ ằ ấ ố ộ ẫ ng s n ph m mà v n ẩ ả

đ m b o tính đ c đáo, tinh x o c a các s n ph m. M t khác, c n t p trung ả ả ủ ầ ậ ả ẩ ả ặ ộ

c và toàn di n công ngh s n xu t th công b ng công đ i m i t ng b ớ ừ ổ ướ ệ ả ủ ệ ằ ấ

ngh bán c khí, c khí hoá t ng s n ph m và toàn b , ti n d n lên bán t ộ ế ừ ệ ầ ẩ ả ơ ơ ự

đ ng hoá m t s khâu, công đo n s n xu t. Đây đ ng và tin h c hoá t ộ ọ ự ộ ở ộ ố ạ ả ấ

là h ng ch đ o trong b o t n và phát tri n các làng ngh trong th i gian ướ ả ồ ủ ạ ề ể ờ

i.ớ t

3.2. Gi i pháp phát tri n làng ngh huy n Sóc S n. ả ệ ề ể ơ

3.2.1. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ự ể ạ ồ

Ngu n nhân l c là nhân t c b n c a s tăng tr ng kinh t ự ồ ố ơ ả ủ ự ưở ế ề b n

ng mà là ch t l v ng. V n đ quan tr ng không ch là s l ữ ố ượ ề ấ ọ ỉ ấ ượ ồ ng ngu n

nhân l c.ự

M t s gi i pháp ch y u cho công tác đào t o ngu n nhân l c cho các ộ ố ả ủ ế ự ạ ồ

ngành ngh trong các ngành ngh : ề ề

74

M t là: hoàn thi n quy ho ch các ngành ngh làm căn c cho công ứ ề ệ ạ ộ

tác l p k ho ch, đ u t ng ngh nghi p cho ng i lao ầ ư ề v đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ế ậ ạ ệ ề ườ

ả đ ng trong các làng ngh . Công tác quy ho ch các ngành ngh TTCN ph i ộ ề ề ạ

ệ căn c vào vi c phân lo i theo nhóm ngành ngh , trình đ lao đ ng hi n ứ ệ ề ạ ộ ộ

i lao đ ng nay c a ng ủ ườ ộ ở ố nông thôn, bao g m các ngành ngh truy n th ng ề ề ồ

và ngành ngh m i v i các tiêu chí rõ ràng. Trên c s tính toán l o năng ề ớ ớ ơ ở ạ

i và ti m năng c a m i lo i ngành ngh làm căn c l c s n xu t hi n t ự ả ệ ạ ấ ủ ề ề ạ ỗ ứ

cho công tác k ho ch đào t o ngu n lao đ ng dài h n và ng n h n. Công ế ạ ạ ạ ắ ạ ộ ồ

tác quy ho ch và k ho ch s n xu t trong các ngành ngh ti u th công ấ ề ể ủ ế ạ ạ ả

ph i g n v i nhu c u c a th tr ng trong n c và n c ngoài. L y th ả ắ ị ườ ủ ầ ớ ướ ướ ấ ị

tr ườ ủ ng làm căn c , g n v i k ho ch, quy ho ch phát tri n KT-XH c a ớ ế ứ ắ ể ạ ạ

huy n, nh t là quy ho ch phân b , s d ng và đào t o ngu n lao đ ng cho ổ ử ụ ệ ấ ạ ạ ồ ộ

ề ể các ngành ngh theo trình đ và đ c đi m c a t ng lo i ngành ngh ti u ủ ừ ể ề ặ ạ ộ

th công nghi p. ủ ệ

Hai là, hoàn thi n chính sách c a nhà n ủ ệ ướ ạ c v lao đ ng và đào t o ề ộ

i lao đ ng trong các ngành ngh ti u th công ngh nghi p cho ng ệ ề ườ ề ể ủ ộ

ệ nghi p trong nông thôn huy n Sóc S n phù h p v i yêu c u c a s nghi p ơ ầ ủ ự ệ ệ ợ ớ

CNH-HĐH c a huy n. Khôi ph c và phát tri n nhành ngh ti u th công ề ể ủ ụ ủ ệ ể

nghi p, thu hút lao đ ng vào các ngành ngh là nhi m v trung tâm c a quá ụ ủ ệ ề ệ ộ

và lao đ ng xã h i, nh t là khu v c nông trình chuy n d ch c c u kinh t ị ơ ấ ể ế ự ấ ộ ộ

thôn theo h ng gi m d n t tr ng nông nghi p, tăng d n t tr ng công ướ ầ ỷ ọ ầ ỷ ọ ệ ả

nghi p và d ch v trong c c u kinh t va lao đ ng trong huy n. ơ ấ ụ ệ ị ế ệ ộ

Phát tri n ngành ngh TTCN g n v i các ho t đ ng s n xu t nông ạ ộ ể ề ả ấ ắ ớ

nghi p, d ch v phi nông nghi p và t o ra thu nh p chính nông thôn. Phát ụ ệ ệ ậ ạ ị ở

tri n ngành ngh TTCN là trung tâm t o vi c làm m i, thu hút lao đ ng d ệ ề ể ạ ớ ộ ư

th a và t o ngh nghi p trong nông nghi p, g n li n v i chuy n d ch c ừ ề ệ ệ ể ề ạ ắ ớ ị ơ

nông thôn huy n Sóc S n. Vì v y, Thành ph c u lao đ ng, c c u kinh t ấ ơ ấ ộ ế ệ ậ ơ ố

75

và huy n c n có chính sách khuy n khích và đ u t tho đáng cho công tác ệ ầ ầ ư ế ả

ắ đào t o ngh trong các ngành ti u th công và các làng ngh nh m kh c ủ ề ể ề ạ ằ

ph c tình tr ng t ụ ạ ự phát, manh mún trong đào t o ngh trong các ngành ngh ạ ề ề

và làng ngh . Quan đi m và các chính sách đào t o ngh trrong các ngành ề ề ể ạ

ngh TTCN c n ph i đ i m i theo h ng phát huy vai trò c a các thành ả ổ ề ầ ớ ướ ủ

ph n kinh t ầ ế ạ , huy đ ng các ngu n l c trong dân vào s nghi p đào t o, ồ ự ự ệ ộ

trong đó nhà n c gi vai trò ch đ o. ướ ữ ủ ạ

Ba là: tăng c ng đ u t c s v t ch t k thu t hi n đ i cho công ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ỹ ệ ậ ạ

ự tác đào t o và ch đ đãi ng đ i v i đ i ngũ giáo viên gi ng d y. Th c ộ ố ớ ộ ế ộ ạ ả ạ

ợ hi n đào t o theo nhu c u c a ngành ngh TTCN và các làng ngh phù h p ầ ủ ề ề ệ ạ

ng và s n ph m có th tr ng tiêu th trong n c và n v i đ a ph ớ ị ươ ị ườ ả ẩ ụ ở ướ ướ c

ngoài. Khuy n khích các tr ế ườ ơ ở ả ng, các trung tâm d y ngh và các c s s n ề ạ

xu t kinh doanh m i các chuyên gia và ngh nhân c a n c ngoài vào ủ ệ ấ ờ ướ

gi ng d y và trao đ i kinh nghi m v t ổ ề ổ ệ ạ ả ch c s n xu t, ti p c n th ấ ứ ế ậ ả ị

tr ng các s n ph m TTCN. Hình th c đào t o này s t o ra s k t h p k ườ ự ế ợ ẽ ạ ứ ả ẩ ạ ỹ

ệ thu t truy n th ng c a ngh ngh th công truy n th ng v i kinh nghi m ề ủ ủ ề ề ề ậ ố ố ớ

và k thu t tiên ti n c a th gi i, ti p thu công ngh hi n đ i vào phát ế ớ ủ ế ậ ỹ ệ ệ ế ạ

tri n các ngành ngh m i, t ề ớ ừ ể ấ đó s nâng cao trình đ tay ngh và ch t ề ẽ ộ

ng đào t o trong các ngành ngh ti u th công nghi p trong nông thôn l ượ ề ể ủ ệ ạ

Sóc S n. ơ

B n là: Gi i quy t t t v n đ v n cho các tr ố ả ế ố ấ ề ố ườ ạ ng, trung tâm d y

ngh và các c s s n xu t kinh doanh. Huy n Sóc S n c n h tr các ơ ở ả ỗ ợ ệ ề ấ ầ ơ

tr ng d y ngh trong huy n v v n theo các h ng: u tiên đ u t xây ườ ề ố ệ ề ạ ướ ầ ư ư

d ng c s h t ng cho các ngành ngh ti u th công nghi p, theo ph ự ơ ở ạ ầ ề ể ủ ệ ươ ng

châm nhà n ướ ộ c và nhân dân cùng làm. Hàng năm c n có k ho ch dành m t ế ầ ạ

ph n ngân sách c a t nh đ u t cho các tr ủ ỉ ầ ư ầ ườ ề ồ ng, trung tâm d y ngh , b i ạ

d ưỡ ng nâng cao tay ngh cho các ch c s ngành ngh ki n th c v kinh ủ ơ ở ứ ề ề ế ề

76

t ch c s n xu t, áp d ng chính sách tín d ng u đãi đ i v i các ngành , t ế ổ ứ ả ố ớ ụ ư ụ ấ

ngh , trong đó khuy n khích cho vay đ i m i máy móc, ch t l ấ ượ ế ề ổ ớ ạ ng đào t o

i pháp v v n là r t quan tr ng, nh m đ u t trong các c s d y ngh . Gi ơ ở ạ ề ả ề ố ầ ư ấ ằ ọ

cho công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ng ngh cho ng ề ườ i lao đ ng c văn hoá và ả ộ

ơ ngh nghi p đ phát tri n các ngành ngh TTCN trong nông thôn Sóc S n ể ệ ề ể ề

theo h ng CNH-HĐH. ướ

Năm là: Đ i m i n i dung và ph ớ ộ ổ ươ ng pháp đào t o ngh cho ng ạ ề ườ i

lao đ ng trong các ngành ngh TTCN. N i dung đào t o c n t p trung vào ầ ậ ề ạ ộ ộ

ố nh ng ki n th c ch y u cho vi c phát tri n các ngành ngh truy n th ng ủ ế ứ ữ ề ề ể ệ ế

v i công ngh hi n đ i. Ph ớ ệ ệ ạ ươ ế ớ ng pháp đào t o nên k t h p lý thuy t v i ế ợ ạ

ủ ừ th c hành, truy n th ng v i hi n đ i, phù h p v i đ c đi m c a t ng ạ ớ ặ ự ệ ể ề ố ợ ớ

ngành ngh . Chính quy n huy n Sóc S n c n ph i h p v i tr ệ ố ợ ề ề ầ ớ ơ ườ ạ ng d y

ng trình h ng nghi p vào các tr ngh đ a ch ề ư ươ ướ ệ ườ ế ợ ng ph thông, k t h p ổ

d y ch và d y ngh , đ nâng cao trình đ văn hoá cho lao đ ng trong các ạ ề ể ữ ạ ộ ộ

ệ ngành ngh . ng d ng r ng rãi ti n b khoa h c công ngh k thu t hi n ề Ứ ệ ỹ ụ ế ậ ộ ọ ộ

ng d y ngh , nh m khôi ph c, b o t n các ngành ngh đ i vào các tr ạ ườ ả ồ ụ ề ạ ằ ề

i pháp cho v n đ này truy n th ng và phát tri n các ngành ngh m i. Gi ể ề ớ ề ố ả ề ấ

t b công ngh là l a ch n đúng h ọ ự ướ ng s n xu t và nh ng máy móc, thi ữ ả ấ ế ị ệ

hi n đ i phù h p v i đ c đi m s n ph m c a t ng ngành ngh TTCN. ớ ặ ủ ừ ể ề ệ ạ ả ẩ ợ

Sáu là: Đ u t h n n a cho công tác đào t o, b i d ầ ư ơ ữ ồ ưỡ ạ ả ng cán b qu n ộ

lý, cán b k thu t và công nhân lành ngh cho các ngành ngh TTCN đi ộ ỹ ề ề ậ

đôi v i vi c nâng cao trình đ c a các ngh nhân đ h có th sáng t o ra ể ọ ộ ủ ệ ệ ể ạ ớ

nhi u s n ph m nh ng v n duy trì, phát huy văn hoá truy n th ng c a dân ể ả ủ ư ề ẫ ẩ ố

ẩ t c, có tính ngh thu t cao và nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m ộ ủ ứ ệ ậ ạ ả

truy n th ng trên th tr ng trong n c và th gi i. Khuy n khích mô hình ị ườ ề ố ướ ế ớ ế

d y ngh trong các c s s n xu t kinh doanh trong các ngành ngh TTCN. ạ ơ ở ả ề ề ấ

c th c t ch ng minh vì kh Đây là mô hình đào t o có hi u qu đã đ ạ ệ ả ượ ự ế ứ ả

77

năng h c đi đôi v i làm, quy n l ề ợ ắ i g n v i trình đ tay ngh . Đ phát ộ ể ề ớ ọ ớ

tri n mô hình đào t o này, trong th i gian t i, nhà n c c n h tr máy ể ạ ờ ớ ướ ỗ ợ ầ

móc, thi t b , khoa h c công ngh m i và gi ng viên, đ ng th i các ch c ế ị ệ ớ ủ ơ ả ọ ồ ờ

s s n xu t trong các ngành ngh TTCN c n ch đ ng t ở ả ủ ộ ề ấ ầ ổ ạ ch c đào t o ứ

ngh cho ng i lao đ ng tr c ti p t i c s c a mình. Trong ch ng trình ề ườ ự ế ạ ơ ở ủ ộ ươ

đào t o hàng năm c a thành ph , huy n c n b sung đào t o, b i d ồ ưỡ ng ủ ệ ạ ạ ầ ổ ố

i th y và ng i th . Đ i v i nh ng ngh nhân trong các cho c ng ả ườ ầ ườ ữ ệ ợ ố ớ

LNTT, nhà n ướ c, các c p chính quy n huy n Sóc S n c n có chính sách ệ ề ấ ầ ơ

ế đãi ng tho đáng và s d ng h p đ h mang h t kh năng và tâm huy t ử ụ ể ọ ế ả ả ộ ợ

trrong các ngành c a mình trong vi c d y và truy n ngh cho th h tr ủ ế ệ ẻ ề ệ ề ạ

ngh TTCN, c a th i kỳ CNH-HĐH nông thôn Sóc S n. ủ ề ờ ơ

3.2.2. Đ i m i công ngh , k thu t và đa d ng hoá s n ph m trong LNTT. ệ ỹ ậ ạ ả ẩ ổ ớ

Hi n nay, nh ng trang thi ữ ệ ế ị t b máy móc ph c v s n xu t LNTT nói ụ ụ ả ấ

chung v n còn mang tính th công, đ n gi n, dùng s c c b p là chính và ơ ứ ơ ắ ủ ẫ ả

m t ít đ i hoá t ng ph n, t ng khâu trong quá trình s n xu t. ộ c c gi ượ ơ ớ ừ ừ ả ấ ầ

Đ i m i công ngh , hi n đ i hoá k thu t s n xu t là m t trong các ậ ả ệ ệ ấ ạ ớ ổ ộ ỹ

gi ng t ả i pháp quan tr ng có nh h ọ ả ưở ớ ự i s phát tri n c a LNTT. Có nh ủ ể ư

ẩ v y làng ngh m i có đi u ki n tăng nhanh năng su t lao đ ng, s n ph m ậ ề ớ ệ ề ấ ả ộ

ủ ả v a mang tính hi n đ i và tinh x o, tăng thêm kh năng c nh tranh c a s n ừ ệ ạ ả ạ ả

ph m. Đây chính là m t tác đ ng tr i c a CNH-HĐH đ n s n xu t l ặ ẩ ộ ở ạ ủ ấ ở ế ả

LNTT.

Trong đi u ki n trên th gi ệ ế ớ ề i, quá trình công ngh thay đ i r t nhanh ệ ổ ấ

ị ộ ả chóng đ n m c ch còn ba năm là m t s n ph m có th m t đi, b m t s n ộ ả ể ấ ứ ế ẩ ỉ

ộ ph m khác thay th và trong vòng m t ch c năm m t hai ch c năm m t ụ ụ ế ẩ ộ ộ

ngành s n xu t đang t ấ ả đ ừ ượ c x p vào m t tr i m c thì chuy n sang thành ọ ặ ờ ế ể

m t tr i l n nên v n đ đ i m i công ngh thi t b trong làng ngh l ờ ặ ề ổ ệ ấ ặ ớ ế ị ề ạ i

càng là v n đ b c thi t. Nh ng s n xu t trong LNTT không th đ a toàn ề ứ ấ ế ể ư ư ả ấ

78

b thi ộ ế ị ệ ả t b hi n đ i vào vì nh vây n u lo i b khăn v v n thì lúc đó s n ạ ỏ ề ố ư ế ạ

ph m mà đ c s n xu t ra không còn mang tính văn hoá truy n th ng hay ẩ ượ ả ề ấ ố

nói cách khác là nó không còn là m t s n ph m c a làng ngh theo đúng ộ ả ủ ề ẩ

tính ch t c a nó n a. Do đó ph i đ i m i công ngh thi ả ổ ấ ủ ữ ệ ớ ế ị ầ ừ t b d n t ng

b c trên m t s nguyên t c: ướ ộ ố ắ

- Công ngh cũ t ệ ỏ ằ ra không thích h p và s n ph m s n xu t ra b ng ả ả ấ ẩ ợ

công ngh cũ này không đ kh năng c nh tranh do ch t l ng hay ấ ượ ủ ệ ả ạ

giá thành. Nói cách khác là b n thân công ngh truy n th ng có yêu ệ ề ả ố

i đ c mà đòi h i ph i đ c u do nó có nguy c không th t n t ầ ể ồ ạ ượ ơ ả ượ c ỏ

hi n đ i hoá ph n nào đó hay khâu nào đó c a công ngh cũ đ có s ủ ể ệ ệ ạ ầ ự

c công ngh truy n th ng và công ngh m i nh m nâng k t h p đ ế ợ ượ ệ ớ ề ệ ằ ố

cao kh năng c nh tranh c a s n ph m. ủ ả ả ạ ẩ

- Công ngh đ ệ ượ ự ề c l a ch n ph i thích h p v i công ngh truy n ợ ệ ả ọ ớ

th ng hay công ngh truy n th ng ph i có kh năng ti p thu công ề ế ệ ả ả ố ố

ngh m i v trình đ k thu t, v quy mô s n xu t và quan tr ng là ề ệ ớ ề ộ ỹ ấ ậ ả ọ

v v n đ u t ề ố ầ ư ở . S dĩ ph i có s thích h p vì n u quá hi n đ i hay ợ ự ế ệ ạ ả

quy mô quá l n hay v n đ u t quá nhi u thì LNTT khó có kh năng ầ ư ớ ố ề ả

ti p thu đ c. M t khác c n chú ý đ n công ngh đ ế ượ ệ ượ ự ọ c l a ch n ế ặ ầ

i ch đ ng th i chú ý đ n có s ch ph i phù h p v i nguyên li u t ớ ệ ạ ả ợ ỗ ồ ở ế ế ờ

bi n s n xu t nguyên v t li u t ậ ệ ạ ế ả ấ i ch . ỗ

- Hi n đ i hoá công ngh truy n th ng nh ng ph i đ m b o nguyên ả ả ư ệ ề ệ ạ ả ố

ủ t c s n ph m s n xu t ra không b m t đi tính truy n th ng, đ c đáo c a ị ấ ắ ả ề ấ ả ẩ ộ ố

s n ph m. ả ẩ

- Hi n đ i hoá công ngh đ m b o v sinh môi tr ệ ả ệ ệ ạ ả ườ ng, ch ng ô ố

nhi m môi tr ng. ễ ườ

- V n đ hi n đ i hoá công ngh ph i l y hi u qu kinh t làm th ề ệ ả ấ ệ ệ ạ ấ ả ế ướ c

đo.

79

ộ ả - Có th k t h p nhi u ngành ngh , nhi u công ngh trên m t s n ể ế ợ ệ ề ề ề

ph m.ẩ

Vi c đ i m i công ngh đ i v i LNTT là v n đ khó khăn, v t quá ệ ố ớ ề ệ ấ ớ ổ ượ

ầ kh năng c a t ng đ n v s n xu t-kinh doanh trong làng ngh , do đó c n ủ ừ ị ả ề ả ấ ơ

có s h tr c a nhà n c. Do nhà n ự ỗ ợ ủ ướ ướ ị ả c không th làm thay đ n v s n ể ơ

xu t kinh doanh nên ch có th giúp đ b ng các bi n pháp h tr sau: ỗ ợ ỡ ằ ệ ể ấ ỉ

ậ - Ph bi n ki n th c, k năng v s n xu t-kinh doanh và k thu t ổ ế ề ả ứ ế ấ ỹ ỹ

ng xuyên thông qua các hình th c khác nhau và công ngh m t cách th ệ ộ ườ ứ

b ng nhi u ph ằ ề ươ ng ti n. ệ

- Gi i thi u, giúp đ cho các LNTT quan h v i các có quan t ớ ệ ớ ệ ỡ ổ ứ ch c

nghiên c u khoa h c đ thúc đ y h p tác gi a làng ngh này v i các t ợ ữ ứ ề ể ẩ ọ ớ ổ

ch c này nh m gi ứ ằ ả i quy t các v n th c ti n đ t ra. Đ đ m nhi m công ặ ể ả ự ệ ễ ế ấ

vi c này, t ch c qu n lý làng ngh có vai trò r t quan tr ng. ệ ổ ứ ề ả ấ ọ

- H tr ỗ ợ cho ho t đ ng c a các trung tâm t ủ ạ ộ ư ấ v n, chuy n giao công ể

ngh và các ho t đ ng y m tr v m t k thu t và công ngh cho các ạ ộ ể ệ ợ ề ặ ỹ ệ ậ

LNTT. Ở ữ nh ng vùng có nhi u làng ngh ho c n i có LNTT phát tri n có ề ề ể ặ ơ

th thành l p các trung tâm t v n v i ch c năng nghiên c u c i ti n k ể ậ ư ấ ả ế ứ ứ ớ ỹ

ấ thu t, công ngh và giúp đ c a các trung tâm này c n mang tính ch t ỡ ủ ệ ậ ầ

th ườ ầ ủ ả ng xuyên. Đ i m i k thu t, công ngh đã tr thành yêu c u c a b n ớ ỹ ệ ậ ổ ở

thân làng ngh . Qua kh o sát cho th y g n 30% s h đ ố ộ ượ ỏ ề c h i ý ki n đ u ế ề ả ầ ấ

cho r ng c n c i ti n thi t b , công ngh s n xu t. ầ ả ế ằ ế ị ệ ả ấ

Đ đ i m i công ngh k thu t s n xu t, t ng b ệ ỹ ấ ừ ậ ả ể ổ ớ ướ c hi n đ i hoá công ạ ệ

LNTT c n l u ý m t s đi m sau đây: ngh truy n th ng ề ệ ố ở ộ ố ể ầ ư

- C n có đi u tra kh o sát toàn di n v LNTT qua đó n m đ c yêu ệ ề ề ầ ả ắ ượ

t b . Có làm đ c nh v y m i có th v ch ra c u v các lo i công c , thi ạ ầ ụ ề ế ị ượ ư ậ ể ạ ớ

đ ượ ế c k ho ch đ ng b nh m trang b công c s n xu t, nh ng công ngh ị ụ ả ữ ạ ấ ằ ộ ồ ệ

thích h p đ thúc đ y LNTT phát tri n. ẩ ể ể ợ

80

- C n khai thác và s d ng hi u qu nguyên li u truy n th ng không ử ụ ệ ệ ề ầ ả ố

th thi u đ c s n xu t ra s n ph m mang tính đ c đáo mang b n s c văn ế ể ượ ả ả ắ ấ ẩ ả ộ

ệ hóa dân t c. Song song v i đó là tìm ki m hay t o ra nh ng nguyên li u ữ ế ạ ớ ộ

m i và nh ng v t li u ph c đ thay th nh m ti ụ ữ ệ ể ế ậ ằ ớ ế ệ t ki m nguyên li u ệ

ớ truy n th ng, k t h p gi a nguyên li u truy n th ng và nguyên li u m i ệ ế ợ ữ ề ề ệ ố ố

ng cao h n hay giá thành r h n. đ t o ra nh ng s n ph m ch t l ể ạ ấ ượ ữ ẩ ả ẻ ơ ơ

- Hi n nay do yêu c u b o v môi tr ệ ệ ầ ả ườ ẽ ầ ng nên nhiên li u than s c n ệ

đ ng s ch có kh năng thay th hiên nay là đi n hay ượ c thay th . Năng l ế ượ ế ệ ạ ả

khí đ t. ố

3.2.3. M r ng và phát tri n đ ng b th tr ng cho LNTT. ộ ị ườ ở ộ ể ồ

3.2.3.1. Th tr ị ườ ng v n. ố

V n là nhân t c b n t o ra tăng tr ng và phát tri n kinh t ố ố ơ ả ạ ưở ể ế ệ . Vi c

i đa b o t n và phát tri n các làng ngh ph i trên quan đi m huy đ ng t ề ả ồ ể ể ả ộ ố

m i ngu n v n trong dân vào phát tri n kinh t . Công cu c CNH-HĐH và ể ố ọ ồ ế ộ

phát tri n kinh t ể ế đòi h i ph i huy đ ng r t nhi u ngu n l c, trong đó ấ ồ ự ề ả ỏ ộ

quan tr ng nh t đó là v n, tài chính. M t m t, hi n chúng ta đang g p khó ệ ấ ặ ặ ố ọ ộ

khăn thi u v n, nh ng m t khác, theo đánh giá c a nhi u chuyên gia thì các ủ ư ế ề ặ ố

ư ngu n l c, bao g m c ngu n v n nhà r i còn t n đ ng trong dân ch a ồ ự ả ồ ỗ ồ ố ồ ọ

đ ượ ả c huy đông vào s n xu t kinh doanh còn khá l n. Vi c khôi ph c, b o ụ ệ ả ấ ớ

t n và phát tri n các c s ngành ngh , làng ngh ơ ở ồ ề ở ề ể ả nông thôn c n ph i ầ

i đa m i ngu n v n nhà r i trong dân vào b o đ m yêu c u huy đ ng t ả ả ầ ộ ố ồ ố ỗ ọ

th c hi n công cu c CNH-HĐH và phát tri n kinh t nông thôn. ự ệ ể ộ ế

Tăng v n cho vay t các ngu n v n tín d ng đ u t ố ừ ầ ư ụ ố ồ , qu h tr phát ỹ ỗ ợ

i nghèo tri n, qu qu c gia xúc ti n vi c làm, ngân hàng ph c v cho ng ệ ụ ụ ế ể ố ỹ ườ

ờ và các ngân hàng chuyên doanh tăng v n cho vay v i lãi su t u đãi, có th i ố ấ ư ớ

h n t ạ ừ ề ớ 1-2 năm, cho c s s n xu t CN-TTCN trong LNTT, làng ngh m i ơ ở ả ấ

khôi ph c và phát tri n, s n xu t nh ng m t hàng nhà n ữ ụ ể ấ ả ặ ướ c khuy n khích ế

81

phát tri n mà th i gian đ u t g p nhi u khó khăn, ch a có kh năng tr ầ ư ặ ư ề ể ả ờ ả

n .ợ

Các c s s n xu t trong làng ngh nên vay t ơ ở ả ề ấ ừ ể qu h tr phát tri n ỹ ỗ ợ

huy n đ đ u t ể ầ ư ệ phát tri n ngành ngh huy n và thành ph khuy n khích ệ ế ề ể ố

do UBND quy đ nh trong t ng th i kỳ thì đ ừ ờ ị ượ c dùng tài s n hình thành t ả ừ

c UBND huy n tái b o lãnh. Các v n vay đ th ch p ngân hàng và đ ấ ố ể ế ượ ệ ả

ngân hàng th ng m i và qu đ u t ươ ỹ ầ ư ạ ệ ạ nâng cao trách nhi m trong vi c t o ệ

ắ đi u ki n cho s n xu t trong làng ngh vay trên c s th m đ nh ch c ơ ở ẩ ề ệ ề ả ấ ị

ch n hi u qu c a d án. ả ủ ự ệ ắ

T ch c các c quan t v n giúp đ c s s n xu t làng ngh xây ứ ổ ơ ư ấ ỡ ơ ở ả ề ấ

phát tri n kh thi, hi u qu và t o đi u ki n đ các d ng các d án đ u t ự ự ầ ư ệ ể ể ề ệ ạ ả ả

i. Tr c s đ ơ ở ượ c vay v n thu n l ố ậ ợ ướ ể c h t, chi nhánh qu h tr phát tri n ỹ ỗ ợ ế

huy n xem xét giúp đ m t s h ỡ ộ ố ộ ở ệ làng ngh l p d án và cho vay t ự ề ậ ừ

ngu n v n qu h tr qu c gia, v n tín d ng u đãi. ố ỹ ỗ ợ ụ ư ồ ố ố

Ngoài ra c n gi ầ ả i quy t cho vay v n l u đ ng đáp ng chu kỳ vòng ộ ố ư ứ ế

quay c a s n ph m, t o đi u ki n cho ng ủ ả ệ ề ạ ẩ ườ ả ạ i s n xu t ch đ ng trong ho t ủ ộ ấ

đ ng tài chính. ộ

Khai thác tri t đ các kho n v n tr c p bên ngoài thông qua các ệ ể ả ố ợ ấ

ch ươ ứ ng trình, d án doanh nghi p v a và nh trong làng ngh . Nghiên c u ừ ự ề ệ ỏ

ệ s a đ i quy đ nh th ch p khi vay v n cho sát v i t ng lo i doanh nghi p, ố ử ổ ế ấ ớ ừ ạ ị

c s s n xu t h kinh doanh trong LNTT. Huy đ ng t ơ ở ả ấ ộ ộ ố i đa n i l c, các ộ ự

đ a ph ng cho đ u t thành ph n kinh t ầ ế ở ị ươ ầ ư phát tri n s n xu t kinh ả ể ấ

doanh. Căn c vào tình hình c th c a mình huy đ ng đóng góp đ hình ụ ể ủ ứ ể ộ

thành m t ngu n v n dùng vào m c đích h tr phát tri n làng ngh , h tr ề ỗ ợ ỗ ợ ụ ể ồ ộ ố

vi c xây d ng các d án, đ án đ i m i công ngh , khôi ph c ngh cũ và ụ ự ự ề ệ ề ệ ổ ớ

phát tri n ngh m i. Khi huy đ ng ph i h t s c dân ch , qu n lý ch t ch ả ế ứ ề ớ ủ ể ả ặ ộ ẽ

chi tiêu đúng m c đích. ụ

82

3.2.3.2. V nguyên li u s n xu t: ệ ả ề ấ

ệ Quy ho ch và hình thành các vùng nguyên li u t p trung. Th c hi n ệ ậ ự ạ

có hi u qu vi c chuy n đ i c c u gi ng, cây tr ng, v t nuôi b o đ m s ổ ơ ấ ả ệ ể ệ ậ ả ả ố ồ ố

ng và ch t l l ượ ấ ượ ệ ng nguyên li u cho làng ngh nói riêng, cho công nghi p ề ệ

ch bi n nói chung. Giao cho các ngành ch c năng nghiên c u , đ xu t các ế ế ứ ứ ề ấ

chính sách b o h h p lý đ i v i làng ngh (c đ u ra và đ u vào). Tr ề ả ầ ố ớ ộ ợ ả ầ ướ c

m t th c hi n b o hi m tr giá đ i v i m t s lo i cây tr ng v t nuôi, làm ộ ố ạ ố ớ ự ể ệ ả ắ ậ ồ ợ

ệ nguyên li u cho ngành công nghi p ch bi n xu t kh u. T o đi u ki n ế ế ệ ệ ề ấ ẩ ạ

thu n l ậ ợ ể ấ i đ công ty xu t nh p kh u nh p g cho các Làng ngh s n xu t ậ ề ả ấ ậ ẩ ỗ

hàng m c m ngh . Hình thành các t ệ ộ ỹ ổ ứ ị ậ ch c d ch v ,khai thác, cung c p v t ụ ậ

t ư ậ nguyên li u đ m b o cho s n xu t phát tri n. Nghiên c u đ thành l p ứ ể ể ệ ả ả ấ ả

các t ch c xúc ti n th ng m i, khai thác cung c p v t t ổ ứ ế ươ ậ ư ạ ấ ậ nguyên v t

li u, tiêu th s n ph m cho làng ngh . ề ụ ả ệ ẩ

3.2.3.3. Th tr ng tiêu th : ị ườ ụ

Th tr ng là nhân t r t quan tr ng trong vi c phát tri n s n xu t kinh ị ườ ố ấ ể ệ ấ ả ọ

doanh c a các làng ngh hi n nay. Trong nh ng năm qua s n ph m hàng ề ệ ữ ủ ả ẩ

ụ ộ hoá c a các làng ngh s n xu t ra ch y u ph c v cho nhu tiêu th n i ụ ụ ủ ế ề ả ủ ấ

ng Liên Xô đ a, xu t kh u ch chi m ph n nh , nh t là sau khi m t th tr ị ị ườ ế ẩ ấ ầ ấ ấ ỏ ỉ

(cũ) và Đông Âu. Trong nh ng năm t i, m c dù ch tr ng c a đ ng và ữ ớ ủ ươ ặ ủ ả

nhà n ướ c khuy n khích s n xu t hàng hoá h ả ế ấ ướ ẩ ng m nh vào xu t kh u, ạ ấ

song do nhi u y u t ế ố ề ư , nhi u làng ngh không s n xu t xu t kh u mà ch a ả ề ề ẩ ấ ấ

k đ n s n xu t hàng hoá xu t kh u mà ch tiêu dùng n i đ a. Do v y, đ nh ể ế ả ộ ị ấ ẩ ấ ậ ị ỉ

h ng th trr ng tiêu th cho làng ngh là th tr ng n i đ a là chính, th ướ ị ườ ị ườ ụ ề ộ ị ị

tr ng xu t kh u là quan tr ng. ườ ấ ẩ ọ

Đ i v i th tr ố ớ ị ườ ữ ng n i đ a: đ m b o tiêu th s n ph m cho nh ng ộ ị ụ ả ả ả ẩ

ả làng ngh s n xu t hàng hoá đ n gi n ph c v tiêu dùng hàng ngày, s n ả ề ả ụ ụ ấ ơ

ph m gia d ng nh đ m c, m c m ngh , thêu ren. ư ồ ộ ụ ệ ẩ ộ ỹ

83

Đ i v i th tr ng ngoài n c (xu t kh u): tiêu th s n ph m cho ố ớ ị ườ ướ ụ ả ấ ẩ ẩ

nh ng làng ngh s n xu t hàng hoá có ch t l ề ả ấ ượ ữ ấ ẩ ng k ngh cao, s n ph m ệ ả ỹ

có giá tr l n nh đ m c cao c p, m c th công m ngh và các đ th ư ồ ộ ồ ủ ị ớ ủ ệ ấ ộ ỹ

công m ngh tinh x o. ệ ả ỹ

i pháp chính m r ng th tr ng tiêu th : Nh ng gi ữ ả ở ộ ị ườ ụ

Tr c tiên ng i s n xu t trong các làng ngh c n t đi u tra ướ ườ ả ề ầ ự ề ấ

nghiên c u nhu c u c a ng i tiêu dùng (trong n c và ngoài n ầ ủ ứ ườ ướ ướ ằ c) nh m

ng cho s n xu t. C th c n quan tâm đ n nh ng v n đ sau: đ nh h ị ướ ụ ể ầ ữ ề ế ả ấ ấ

- Thu th p thông tin v th tr ng, nhu c u c a ng i tiêu dùng v các ề ị ườ ậ ầ ủ ườ ề

m t s l ng, ch t l ng, lo i s n ph m, hình th c, x lý thông tin v th ặ ố ượ ấ ượ ạ ả ề ị ử ứ ẩ

tr ườ ng và nghiên c u đ s n xu t nh ng s n ph m phù h p. ấ ứ ể ả ữ ả ẩ ợ

ề - L p k ho ch cho s n xu t, quá trình th c hi n k ho ch có đi u ự ế ệ ế ạ ậ ấ ạ ả

ch nh cho phù h p v i di n bi n th c t trên th tr ng. ự ế ế ễ ớ ợ ỉ ị ườ

- Chi n l c tiêu th : bao g m c vi c t ch c bán ra và ti p t c thu ế ượ ả ệ ổ ứ ế ụ ụ ồ

th p thông tin ph n h i đ đi u ch nh s n xu t. ồ ể ề ả ậ ấ ả ỉ

- C i ti n, đ i m i trang thi ổ ả ế ớ ế ị ỹ ụ t b k thu t tiên ti n hi n đ i, áp d ng ế ệ ạ ậ

ng cao, k m thu t đ p và giá c k thu t m i đ có s n ph m ch t l ỹ ớ ể ấ ượ ả ậ ẩ ậ ẹ ỹ ỹ ả

ngày càng h p lý, có s c c nh tranh đ t n t i và phát tri n. ể ồ ạ ứ ạ ợ ể

- T ch c liên h v i nhau c trong s n xu t và tiêu th s n ph m đ ổ ứ ệ ớ ụ ả ẩ ấ ả ả ể

tăng thêm s c c nh tranh. ứ ạ

 Thành l p “Trung tâm thông tin th tr ng và xúc ti n th ị ườ ậ ế ươ ạ ng m i”

v i m t s nhi m v ch y u sau: ớ ụ ủ ế ộ ố ệ

- Cung c p thông tin v th tr ng, giá c (trong và ngoài n c) cho ề ị ườ ấ ả ướ

các doanh nghi p, làng ngh , đ n v s n xu t kinh doanh trong t nh có nhu ị ả ề ơ ệ ấ ỉ

c u tìm hi u. ầ ể

- Cùng v i các ngành ch c năng h ng d n các ch tr ng, chính sách ứ ớ ướ ủ ươ ẫ

c a nhà n ủ ướ c trong lĩnh v c s n xu t, l u thông và th c hi n nghĩa v . ụ ự ả ấ ư ự ệ

84

- Môi gi i và xúc ti n các ho t đ ng th ng m i giúp các doanh ớ ế ạ ộ ươ ạ

nghi p trong huy n có nhu c u tìm hi u. ệ ể ệ ầ

- T ch c h i ch , tri n lãm c a huy nvà giúp đ , h ỡ ướ ủ ứ ể ệ ợ ộ ổ ng d n các ẫ

doanh nghi p, làng ngh tham gia các h i ch , tri n lãm qu c t và trong ố ế ể ệ ề ợ ộ

n c.ướ

 Xây d ng trung tâm ho c c a hàng tr ng bày, gi ặ ử ư ự ớ ả i thi u và bán s n ệ

ph m công nghi p, TTCN t i th tr n Sóc S n ho c m t s đi m t i các ệ ẩ ạ ộ ố ể ị ấ ặ ơ ạ

làng ngh .ề

 Đ i v i m t s ngành hàng, làng ngh s n xu t có tính chuyên môn hoá ố ớ ộ ố ề ả ấ

cao, s n l ng l n, các ngành có ch c năng c n t p trung giúp đ , h ả ượ ầ ậ ỡ ướ ng ứ ớ

ấ d n, đ a tiêu chu n qu c gia vào áp d ng và n u đ m b o, c p gi y ẫ ụ ư ế ẩ ả ấ ả ố

ng theo tiêu chu n Vi t Nam đ khách hàng tin t ch ng nh n ch t l ậ ấ ượ ứ ẩ ệ ể ưở ng

và m i có kh năng m r ng th tr òng nh các m t hàng. ở ộ ị ư ư ả ặ ớ

 H ng d n m t s làng ngh liên k t s n xu t ph ki n, ph tùng, linh ụ ệ ế ả ộ ố ướ ụ ề ẫ ấ

ki n, khôi ph c cho các nhà máy, xí nghi p l n c a trung ng, có th ệ ớ ủ ụ ệ ươ ể

d i các hình th c đ t hàng, gia công đ v a tranh th đ ướ ứ ặ ể ừ ủ ượ ố ậ c v n, k thu t, ỹ

v a có th tr ừ ị ườ ng n đ nh, s n l ị ả ượ ổ ng l n. ớ

Th tr ị ườ ứ ạ ng tiêu th hàng hoá là m t lĩnh v c r t r ng, ph c t p ự ấ ộ ụ ộ

th ng xuyên bi n đ ng. Do v y nghiên c u th tr ng là m t bi n pháp ườ ị ườ ứ ế ậ ộ ệ ộ

ề s ng còn quy t đ nh đ n s n xu t. Thành ph và huy n h tr , t o đi u ố ỗ ợ ạ ế ị ệ ế ả ấ ố

ki n thu n l i cho các thành ph n kinh t , các c s , các làng ngh nói ậ ợ ệ ầ ế ơ ở ề

chung ti p c n, tìm ki m, khai thác m r ng th tr ng trong và ngoài ở ộ ị ườ ế ế ậ

n c, t o c h i giao l u th ng m i thông thoáng. Thành l p t ch c xúc ướ ạ ơ ộ ư ươ ậ ổ ứ ạ

ti n th ế ươ ng m i, hi p h i ngành ngh t ộ ề ừ ả ẩ s n xu t đ n tiêu th s n ph m. ấ ế ụ ả ệ ạ

S công nghi p thành ph và phòng k ho ch huy n h ng d n t ệ ế ệ ạ ở ố ướ ẫ ổ ứ ch c

các làng ngh thành l p “hi p h i ngành ngh đ tăng s c c nh tranh, h ứ ạ ề ể ề ệ ậ ộ ỗ

tr trong s n xu t kinh doanh và tiêu th s n ph m, nh t là các hàng th ụ ả ấ ả ấ ẩ ợ ủ

85

i thành ph , huy n, trong công m ngh xu t kh u. T ch c h i ch t ẩ ợ ạ ứ ệ ấ ộ ổ ỹ ệ ố

n c và n t cho ướ ướ c ngoài. Hàng năm giành m t kho n ngân sách c n thi ộ ả ầ ế

lĩnh v c này, c n có đ a đi m thu n l ch c các c a hàng bán, gi i đ t ậ ợ ể ổ ứ ử ự ể ầ ị ớ i

thi u s n ph m làng ngh . ề ẩ ệ ả

T ch c ti p th , thông tin d báo th tr ị ườ ự ứ ế ổ ị ẩ ng tiêu th s n ph m, ụ ả

ch c các nhân ch ng ép c p, ép giá đ i v i s n ph m làng ngh . Các t ố ớ ả ề ấ ẩ ố ổ ứ

thu c m i thành ph n kinh t tham gia ho t đ ng tiêu th s n ph m làng ầ ọ ộ ế ạ ộ ụ ả ẩ

ngh đ i nh đ i v i c s s n xu t làng ề ượ ạ c t o m i đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ọ ư ố ớ ơ ở ả ấ

ngh .ề

Đ th c hi n chính sách b o h h p lý s n xu t c a làng ngh và ộ ợ ể ự ấ ủ ệ ề ả ả

lành m nh hoá th tr ng trong huy n, các c quan ch c năng có liên quan ị ườ ạ ứ ệ ơ

ng công tác qu n lý th tr c n tăng c ầ ườ ị ườ ả ng, kiên quy t ch ng buôn l u làm ố ế ậ

hàng gi , ch ng gian l n th ng m i. ả ậ ố ươ ạ

Đ có th làm t t công tác maketting cho s n ph m th công m ể ể ố ủ ả ẩ ỹ

ch c và ngh , c n hình thành các hi p h i chuyên ngành, làm nhi m v t ộ ệ ầ ụ ổ ứ ệ ệ

th ng nh t các ho t đ ng s n xu t cũng nh qu ng cáo ti p th , giá c trên ư ả ạ ộ ế ả ấ ả ấ ố ị

các th tr ng, k c trong n c và ngoài n c. C n nghiên c u th tr ị ườ ể ả ướ ướ ị ườ ng ứ ầ

ạ (bao g m th hi u, s c mua, giá c ), đ trên c s đó xây d ng k ho ch ị ế ơ ở ự ứ ế ể ả ồ

ng. s n xu t và đi u ch nh k thu t phù h p v i t ng th tr ả ớ ừ ị ườ ề ấ ậ ợ ỹ ỉ

Công ty xu t nh p kh u thành ph và huy n tìm th tr ị ườ ệ ấ ậ ẩ ố ậ ng và t p

ng nh t là hàng th công m ngh trung cho vi c xu t kh u hàng đ a ph ấ ệ ẩ ị ươ ủ ấ ỹ ệ

và hàng nông s n ph m.. ẩ ả

Các c quan qu n lý nhà n c c n h tr , h ả ơ ướ ầ ỗ ợ ướ ộ ng d n các hi p h i ệ ẫ

xúc ti n nghiên c u và phát tri n làng ngh v i th tr ng n c ngoài. ề ớ ị ườ ứ ể ế ướ

3.2.4. Hoàn thi n c s v t ch t, h t ng kinh t ệ ơ ở ậ ạ ầ ấ ế xã h i làng ngh . ề ộ

86

Ti p t c xây d ng và m r ng các tuy n đ ng qu c l ế ụ ế ườ ở ộ ự ố ộ ế và các tuy n

đ ng liên thôn và xã. Ti p t c th c hi n bê tông hoá đ ng thôn, làng. ườ ế ụ ự ệ ườ

Phát tri n h th ng đi n, xây d ng thêm các tr m bi n áp, xây d ng và ệ ố ự ự ệ ế ể ạ

nâng c p các h th ng đ ệ ố ấ ườ ỉ ạ ng đi n nông thôn. Huy n ph i ti p t c ch đ o ệ ả ế ụ ệ

xây d ng h th ng thoát n ệ ố ự ướ ả c thôn xóm, đ m b o cho đ i s ng và s n ờ ố ả ả

i dân. xu t c a ng ấ ủ ườ

Ti p t c xây d ng, nâng c p h th ng tr m xá, tr ng h c cho các ế ụ ệ ố ự ạ ấ ườ ọ

xã trong huy n. Tăng c ệ ườ ạ ng khuy n khích l p đ t h th ng đi n tho i, ặ ệ ố ế ệ ắ

đi n sinh ho t m t cách tích c c đ n m i ng i dân. ự ế ệ ạ ộ ọ ườ

Trong gi i pháp v h t ng đ i v i làng ngh thì chúng ta c n chú ý ả ề ạ ầ ố ớ ề ầ

đ n v n đ quy ho ch và gi ế ề ấ ạ ả i quy t m t b ng s n xu t cho các làng ngh . ề ặ ằ ế ấ ả

Các d án đ u t phát tri n làng ngh đ ầ ư ự ề ượ ư c đ a vào k ho ch phát ế ể ạ

tri n KT-XH hàng năm c a đ a ph ng đ ủ ể ị ươ ượ ỉ ạ c các c p, các ngành ch đ o, ấ

t o đi u ki n phát tri n có hi u qu . Hi n nay, m t b ng s n xu t cho các ạ ặ ằ ề ệ ệ ệ ể ấ ả ả

ọ làng ngh đang tr thành nh ng v n đ b c xúc. Do tính ch t quan tr ng ề ứ ữ ề ấ ấ ở

c a làng ngh hi n t ủ ề ệ ạ i và nh ng năm t ữ ớ ủ ấ i, c n có nh n th c đúng và đ v n ứ ậ ầ

i quy t m t b ng cho các làng ngh c n đ c bình đ ng nh đ này. Gi ề ả ặ ằ ề ầ ế ượ ẳ ư

gi c, doanh nghi p t nhân ả i quy t m t b ng đ i v i doanh nghi p nhà n ố ớ ặ ằ ế ệ ướ ệ ư

hay các công ty TNHH.

ớ ặ Quy ho ch đ tách s n xu t ra kh i khu dân c phù h p v i đ c ư ể ạ ả ấ ợ ỏ

ữ đi m riêng c a t ng làng, t ng ngh . Nhìn chung ch nên th c hi n nh ng ủ ừ ự ừ ề ệ ể ỉ

khâu, ho c công đo n s n xu t mang tính chuyên môn nói chung, còn ặ ả ạ ấ ở

nh ng chi ti t c th nh l , không nh h ng đ n môi tr ữ ế ụ ể ỏ ẻ ả ưở ế ườ ng, s c kho ứ ẻ

ộ thì v n đ a t ng gia đình đ phù h p v i đi u ki n và t p quán lao đ ng ợ ư ừ ể ệ ề ẫ ậ ớ

trong làng ngh . ề

87

Xúc ti n quy ho ch các c m công nghi p làng ngh , đa ngh ề ở ụ ề ệ ế ạ ị các đ a

ph ươ ng và công b r ng rãi đ các h s n xu t kinh doanh, các công ty, ộ ả ố ộ ể ấ

HTX bi ế ể t đ thuê đ t ph c v cho s n xu t. ụ ụ ấ ấ ả

Huy n đang có nh ng ch tr ủ ươ ữ ệ ng và xúc ti n tri n khai đ án quy ể ế ề

ho ch m t b ng c m công nghi p làng ngh s n xu t t p trung cho các ặ ằ ấ ậ ề ả ụ ệ ạ

làng ngh nh : M c Lai Cách, làng th công nghi p Thu Thu . ỷ ề ư ủ ệ ộ

ế ứ L p quy ho ch, k ho ch cho phát tri n LNTT là bi n pháp h t s c ể ế ệ ậ ạ ạ

quan tr ng trong vi c s p x p b trí các khu v c dân c , nhà c a, công ệ ắ ự ư ử ế ọ ố

x ng, nguyên v t li u, v a đ m b o cho các c s s n xu t kinh doanh ưở ơ ở ả ậ ệ ừ ả ả ấ

ho t đ ng và đi l i thu n l i, v a đ m b o cho vi c l u thông hàng hoá, ạ ộ ạ ậ ợ ệ ư ừ ả ả

nh ng ph i b o v đ c c nh quan sinh thái và môi tr ng s ng trong lành ả ả ệ ượ ả ư ườ ố

ỏ cho khu v c dân c c a t ng làng ngh , đây là v n đ r t l n và đòi h i ư ủ ừ ề ấ ớ ự ề ấ

ng c n kh n tr ng ti n hành vi c nghiên b c xúc. Chính quy n đ a ph ứ ề ị ươ ầ ẩ ươ ệ ế

c u, quy ho ch khu dân c , khu s n xu t cao cho v a hi n đ i, v a văn ứ ừ ừ ư ệ ạ ạ ả ấ

c cu c s ng hài hoà, môi tr minh và đ m b o đ ả ả ượ ộ ố ườ ễ ng không b ô nhi m. ị

K ho ch c th ph i đ c tính toán k l ng và có b ụ ể ả ượ ế ạ ỹ ưỡ ướ ợ c đi thích h p

không gây sáo tr n làm nh h ả ộ ưở ủ ng đ n s n xu t cũng nh đ i s ng c a ư ờ ố ế ấ ả

ng ườ i lao đ ng trong làng ngh . ề ộ

3.2.5. Hoàn thi n b máy qu n lý, th c hi n chính sách nhà n c. ự ệ ệ ả ộ ướ

3.2.5.1. Chính sách, pháp lu t.ậ

Vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t, chính sách c a nhà n c có vai ệ ố ủ ệ ệ ậ ướ

trò quan tr ng trong vi c t o đi u ki n cho LNTT phát tri n. Trong các năm ệ ệ ạ ể ề ọ

qua, nhà n ướ ộ c đã ban hành r t nhi u lu t và chính sách có liên quan m t ề ấ ậ

cách gián ti p t i s phát tri n làng ế ớ ự i s phát tri n m t cách gián ti p t ộ ế ớ ự ể ể

ngh nh Lu t công ty, lu t doanh nghi p t nhân, lu t đ u t ệ ư ư ề ậ ậ ậ ầ ư , lu t lao ậ

ậ đ ng và m t s chính sách khác…th nh ng đ n nay ch a có m t lu t, ế ộ ộ ố ư ư ế ộ

88

chính sách nào đ ượ ể ủ c ban hành có liên quan tr c ti p đ n s phát tri n c a ế ự ự ế

LNTT.

ả ự ồ Các chính sách cho vi c phát tri n làng ngh ph i đ m b o s đ ng ả ả ệ ề ể

ng d n vào vi c tiêu đã đ nh. S đ ng b b cà ph i h ộ ả ướ ự ố ộ ở ệ ẫ ị ả dây không ph i

ch đ c th hi n s l ng các chính sách đ m b o s bao quát c quá ỉ ượ ể ệ ở ố ượ ả ự ả ả

trình đ u t ầ ư ả ớ , s n xu t kinh doanh mà nó còn ph i th hi n c s ăn kh p ể ệ ả ự ấ ả

gi a quy ho ch v i chính sách, ữ ạ ớ ở ự ụ s khuy n khích v i h n ch , nh m m c ớ ạ ế ế ằ

tiêu khuy n khích LNTT phát tri n. Trong các chính sách đó c n chú ý các ế ể ầ

chính sách sau:

- Chính sách c c u ngành ngh m t hàng: Chú ý phát tri n các ngành ề ặ ơ ấ ể

ngh và s n ph m mang l i hi u qu kinh t , xã h i cao nh hàng hoá ề ẩ ả ạ ệ ả ế ư ộ

xu t kh u, hàng hoá ch bi n nông s n, các m t hàng truy n th ng mang ả ế ế ề ẩ ấ ặ ố

ả b n s c văn hoá dân t c. Đ i v i s n ph m truy n th ng mang đ m b n ả ắ ố ớ ả ề ẩ ậ ộ ố

ng đang gi m sút thì nhà n s c văn hoá dân t c mà nhu c u trên th tr ắ ị ườ ầ ộ ả ướ c

c n h tr . ỗ ợ ầ

- Chính sách b o đ m v n: nhà n ả ả ố ướ ố c c n có chính sách cho vay v n ầ

đ i v i các h làm ngh truy n th ng ố ớ ề ề ộ ố ở ứ các LNTT. Tìm các hình th c

nh m tăng s l ng và t các h LNTT đ c vay v n. C i ti n quy ố ượ ằ l ỷ ệ ộ ở ượ ả ế ố

trình và th t c vay v n nh m t o đi u ki n thu n l i cho ng ủ ụ ậ ợ ề ệ ằ ạ ố ườ ả ấ i s n xu t

vay v n. ố

- Chính sách b o h , b o hi m theo ngành ngh , m t hàng: nhà n ộ ả ề ể ả ặ ướ c

c n có chính sách b o h hàng n i đ a phát tri n, nh t là các s n ph m tiêu ầ ộ ị ể ả ả ấ ẩ ộ

dùng mà LNTT đã s n xu t đ ấ ượ ả ấ c. C n có chính sách h tr trong s n xu t ỗ ợ ầ ả

nh p kh u s n ph m c a làng ngh . ề ẩ ẩ ả ủ ậ

ế ố - Chính sách thu : c n có m t s khuy n khích nh t đ nh v thu đ i ế ầ ộ ố ấ ị ế ề

gìn, đ i v i LNTT m i khôi ph c, và v i các s n ph m c n b o t n và gi ớ ả ồ ầ ả ẩ ữ ố ớ ụ ớ

c mà có kh năng và c đ i v i s n ph m t n d ng nguyên li u trong n ậ ả ố ớ ả ụ ệ ẩ ướ ả

89

xu t kh u. M c dù v y, thu là ngu n thu ch y u c a qu qu c gia nên ồ ủ ế ủ ế ặ ậ ẩ ấ ố ỹ

m t yêu c u không đ b xót. Th nh ng thu đ , đúng dây là v n đ ể ỏ ư ủ ế ầ ộ ở ấ ề

không d .ễ

- Chính sách xây d ng c s h t ng: C s h t ng c a làng ngh ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ủ ự ề

g n li n v i c s h t ng nông thôn. Đ phát tri n làng ngh c n chú ý ắ ớ ơ ở ạ ầ ề ầ ể ề ể

phát tri n h t ng nông thôn. Nhà n c chý ý đ u t phát tri n h t ng, ạ ầ ể ướ ầ ư ạ ầ ể

ng liên xã, liên thôn và t o đi u ki n phát tri n LNTT. Vi c xây d ng đ ạ ự ệ ề ệ ể ườ

đ ng đi n xã c n đ ườ ệ ở ầ ượ c ti n hành th c hi n theo ph ự ế ệ ươ ng th c nhà n ứ ướ c

và nhân dân cùng làm.

- Chính sách đ t đai: s n xu t làng ngh đang g p nhi u khó khăn v ề ề ấ ặ ả ấ ề

m t s n xu t. Hi n nay đa s các h gia đình đ u t n d ng di n tích nhà ộ ề ậ ụ ặ ả ệ ệ ấ ố ở

ậ ẹ đ s n xu t kinh doanh nên di n tích dành cho kinh doanh r t ch t h p ể ả ệ ấ ấ

nh ng khi muôn có ch đ m r ng m t b ng s n xu t kinh doanh thì h ỗ ể ở ộ ặ ằ ư ả ấ ọ

i 2/3 s h kinh doanh làng ngh g p r t nhi u khó khăn. Hi n nay có t ặ ấ ệ ề ớ ố ộ ở ề

yêu c u hoàn thi n chính sách này, nh t là v n đ cho thuê đ t. chính sách ề ệ ầ ấ ấ ấ

ậ d t đai đ i v i phát tri n làng ngh v a ph i tuân th lu t đ t đai, lu t ề ừ ấ ủ ậ ấ ố ớ ể ả

chuy n nh ể ượ ự ng quy n s d ng đ t, v a c n t n d ng các đi u ki n th c ừ ầ ậ ề ử ụ ụ ề ệ ấ

t trên c s hi u qu kinh t ế ơ ở ệ ả ế ấ ủ , xã h i. Có th t n d ng c s v t ch t c a ụ ơ ở ậ ể ậ ộ

HTX tr ướ c đây, ho c t n d ng ao h , có th đ ụ ặ ậ ể ượ ồ ớ c sao cho phù h p v i ợ

ế ử ụ đi u ki n s n xu t kinh doanh c a mình. C n có s u đãi thu s d ng ệ ả ự ư ủ ề ấ ầ

d t đai cho h s n xu t trong LNTT. ấ ộ ả ấ

- Chính sách lao đ ng: chính sách lao đ ng chi m v trí quan tr ng vì ế ộ ọ ộ ị

lao đ ng đóng vai trò quy t đ nh đ i v i s n xu t c a LNTT, m t khác ố ớ ả ấ ủ ế ị ặ ộ

nhi u v n đ v lao đ ng hi n nay nhà n c v n ch a có chính sách. Qua ề ề ệ ề ấ ộ ướ ư ẫ

c h i không bi đi u tra cho th y 100% s ng ấ ề ố ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỏ ế ề ả t v b o

i c a ng i lao hi m, v lu t lao đ ng và nh ng gì liên quan đ n quy n l ữ ề ậ ề ợ ủ ế ể ộ ườ

ng: đ ng. Chính sách lao đ ng c n đi theo h ộ ầ ộ ướ

90

ng s l ng và ch t l ng lao đ ng cho làng ngh Th nh t, tăng c ấ ứ ườ ố ượ ấ ượ ộ ề

và đây là xu h ng phù h p v i s phát tri n c a phân công lao đ ng xã ướ ớ ự ủ ể ợ ộ

h i.ộ

Th hai, c n có quy đ nh bu c ph i th c hi n h p đ ng lao đ ng, ự ứ ệ ầ ả ộ ồ ợ ộ ị

tho c lao đ ng gi a ng ả ướ ữ ộ ườ i lao đ ng và ch . ủ ộ

Th ba, xây d ng các ch đ b o hi m xã h i, b o h lao đ ng. ế ộ ả ứ ự ể ả ộ ộ ộ

ng, phong danh hi u “bàn tay Th năm, xây d ng ch đ khen th ự ế ộ ứ ưở ệ

vàng”, “lao đ ng sáng t o”, tr công cao và có các ph n th ả ạ ầ ộ ưở ng qu c gia, ố

đãi ng tho đáng v v t ch t cũng nh tinh th n d i v i các ngh nhân ố ớ ề ậ ư ệ ả ấ ầ ộ

trong làng ngh .ề

ấ - Chính sách chuy n giao công ngh : Qua đi u tra m t s h s n xu t ệ ộ ố ộ ả ề ể

trong LNTT Sóc S n, 45.9% s h đ ở ố ộ ượ ơ ệ c h i có yêu c u hoàn thi n ầ ỏ

ớ chính sách v chuy n giao công ngh . Đ giúp đ c s có th đ i m i ệ ỡ ơ ở ể ổ ể ể ề

thi v v , nhà n c c n có chính ế ị t b và công ngh , ngoài s h tr ệ ự ỗ ợ ề ố ướ ầ

sách h tr nghiên c u hoàn thi n công ngh m i, ch t o thi ệ ệ ớ ỗ ợ ế ạ ứ ế ị ớ t b m i,

cung c p thông tin v thi t b , công ngh nh p ngo i và h ề ấ ế ị ệ ạ ậ ướ ấ ng s n xu t ả

cho ng ườ ả ạ i s n xu t đ h có kh năng và đi u ki n l a ch n. Bên c nh ấ ể ọ ệ ự ề ả ọ

đó ph i có chính sách khuy n khích c s nghiên c u c i ti n trang thi ứ ả ế ơ ở ế ả ế t

b , công c lao đ ng nh m nâng cao năng su t lao đ ng. ị ụ ằ ấ ộ ộ

- Chính sách khuy n khích hình thành các hi p h i ngh : Có th nói ế ệ ề ể ộ

ch c có l i cho c s s n xu t, cho ng r ng hi p h i là t ệ ằ ộ ổ ứ ợ ơ ở ả ấ ườ ả ấ i s n xu t

ngành ngh trong LNTT. Thông qua hi p h i, các c s s n xu t, ng ơ ở ả ề ệ ấ ộ ườ i

s n xu t trong làng ngh đ ả ề ượ ấ c trao đ i và cung c p nh ng thông tin v ấ ữ ổ ề

nhi u v n đ trong đó đ c bi t là v v n đ kinh t ề ề ấ ặ ệ ề ấ ề ế ỹ ệ , k thu t, công ngh , ậ

ng, cũng thông qua hi p h i, các sc s có đi u ki n giúp đ giá c , th tr ả ị ườ ơ ở ệ ề ệ ộ ỡ

nhau thông qua các d ch v k thu t, qu n lý, cung c p v t t , đi u ki n và ụ ỹ ậ ư ả ậ ấ ị ệ ề

ổ c h i h p tác v i nhau trong s n xu t và tiêu th . Nh đó có s trao đ i ấ ơ ộ ợ ự ụ ả ớ ờ

91

h p tác nh m giúp đ nhau nh v y mà có th phát huy t ợ ư ậ ể ằ ỡ ố i đa ti m năng ề

c a các đ n v , các thành ph n kinh t ủ ầ ơ ị ế ề trong các làng ngh đ t o ra nhi u ề ể ạ

ng ngày càng cao, đáp ng t s n ph m v i ch t l ả ấ ượ ẩ ớ ứ ố t nhu c u c a th ầ ủ ị

tr ng không ch trong n c mà con v n ra c th tr ng n c ngoài. ườ ỉ ướ ươ ả ị ườ ướ

3.2.5.2. Qu n lý nhà n c. ả ướ

ể Song song v i vi c b sung và hoàn thi n chính sách nh m phát tri n ệ ổ ệ ằ ớ

LNTT, vi c b máy qu n lý nhà n c đ i v i làng ngh cũng c n đ ệ ả ộ ướ ố ớ ề ầ ượ c

ki n toàn nh m b o đ m kh năng qu n lý có hi u l c đ i v i làng ngh . ề ệ ự ố ớ ệ ả ằ ả ả ả

V n đ đ t ra là đ i v i vi c xây d ng h th ng qu n lý nhà n ệ ố ố ớ ề ặ ự ệ ấ ả ướ c

c n ph i có tính h th ng, đ m b o có th theo dõi, đi u ti ả ầ ệ ố ể ề ả ả ế ự ể t s phát tri n

c a ủ LNTT xuyên su t trung ố ươ ng đ n c s . Đ làm đ ơ ở ể ế ượ ầ c đi u này c n ề

thi t ph i có các c quan qu n lý chuyên môn đ ng th i ph i có s h p tác ế ự ợ ả ả ả ơ ồ ờ

ề hi u qu h n gi a các c quan có liên quan đ tránh tình tr ng có quá nhi u ả ơ ữ ể ệ ạ ơ

ố đ u m i qu n lý nh ng không có c quan nào ch u trách nhi m đ n cùng đ i ầ ư ệ ế ả ố ơ ị

ch c đoàn v i các v n đ mà LNTT đ t ra. Ngoài ra các h i ngh nghi p, t ớ ấ ề ề ệ ặ ộ ổ ứ

th cũng là nhân t ể ố ể ạ tác đ ng tích c c đ n s phát tri n c a LNTT. Đ t o ự ế ự ể ủ ộ

đi u ki n cho LNTT phát tri n, c quan qu n lý nhà n ể ề ệ ả ơ c ướ ở ầ Sóc S n c n ơ

làm m t s vi c sau: ộ ố ệ

ặ - Tham m u cho các c quan qu n lý c p trên chính sách các m t ả ư ấ ơ

nh m t o đi u ki n cho LNTT phát tri n. ề ệ ể ạ ằ

- Theo dõi và căn c vào đi u ki n c th t ng n i mà k p th i t ệ ụ ể ừ ờ ư ấ v n ứ ề ơ ị

và đ a ra các gi ư ả i pháp thích h p đ t o đi u ki n cho làng ngh phát ề ể ạ ệ ề ợ

tri n, đ c bi t là v các m t nh th tr ể ặ ệ ư ị ườ ề ặ ng s n ph m, th tr ẩ ị ườ ả ố ng v n,

công ngh và thi t b s n xu t, hình th c s n xu t…Đ c bi ệ ế ị ả ứ ả ấ ặ ấ ệ t là ph i chính ả

sách tr ợ ề giúp cho các làng ngh có s n ph m mang nét văn hoá truy n ề ả ẩ

th ng.ố

92

- N m ch c các ch tiêu kinh t -k thu t c a LNTT nh m giúp đ cho ậ ủ ế ỹ ắ ắ ằ ỡ ỉ

c s li u chính xác đ t đó đ a ra các quy t đ nh c quan c p trên có đ ấ ơ ượ ố ệ ể ừ ế ị ư

đúng.

- T o đi u ki n cho các h i ngh nghi p đ ề ệ ề ệ ạ ộ ượ ạ c thành l p và ho t ậ

đ ng.ộ

ng sinh thái: 3.2.6. V môi tr ề ườ

Vi c m r ng, khôi ph c và phát tri n TTCN, làng ngh ở ộ ề ở ụ ể ệ ơ Sóc S n

đang gây nh h ng không nh đ n môi tr ả ưở ỏ ế ườ ng, nh h ả ưở ẻ ng đ n s c kho , ế ứ

c h t c n tuyên truy n, v n đ ng, đ i s ng và s n xu t. Vì v y, tr ờ ố ấ ả ậ ướ ế ầ ề ậ ộ

h ướ ề ng d n h tr v thông tin, k thu t đ các c s s n xu t có đi u ỗ ợ ề ơ ở ả ậ ể ẫ ấ ỹ

ki n x lý, gi m gây ô nhi m môi tr ng t ử ễ ệ ả ườ ừ ả s n xu t. M t khác nhà n ặ ấ ướ c

c n s m có quy ho ch xây d ng s n xu t cho làng ngh , các c m công ả ầ ự ụ ề ạ ấ ớ

nghi p nh t p trung v i h th ng c s h t ng hoàn ch nh s d dàng ơ ở ạ ầ ớ ệ ố ẽ ễ ỏ ậ ệ ỉ

cho vi c ki m soát ô nhi m, x lý rác th i b o v môi tr ng. ả ả ử ệ ễ ể ệ ườ

93