Ph n m đ u ở ầ ầ

I. S c n thi ự ầ ế t ph i nghiên c u vai trò c a FDI trong quá trình phát ủ ứ ả

tri n kinh t ể ễ xã h i ộ

c phát tri n hay đang phát Đ i v i b t kỳ m t qu c nào, dù là n ộ ố ớ ấ ố ướ ể

tri n thì đ phát tri n đ u c n có v n đ ti n hành các ho t đ ng đ u t ố ạ ộ ể ế ầ ư ể ề ể ể ầ

có th t o ra tài s n m i cho n n kinh t ớ ạ ề ả ế . Ngu n v n đ phát tri n kinh t ể ể ồ ố ế ể

đ c huy đ ng trong n c ho c t n ượ ộ ở ướ ặ ừ ướ ố c ngoài, tuy nhiên ngu n v n ồ

trong n c th ng có h n, nh t là đ i v i nh ng n c đang phát tri n nh ướ ườ ố ớ ữ ạ ấ ướ ể ư

Vi t Nam( có t tích lu th p, nhu c u đ u t ệ l ỷ ệ ỹ ấ ầ ư ầ cao nên c n có m t s ầ ộ ố

n c ngoài ngày v n l n đ phát tri n kinh t ).Vì v y, ngu n v n đ u t ế ố ớ ầ ư ướ ể ể ậ ồ ố

càng gi ữ ạ vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a m i qu c gia.Ho t ố ớ ự ủ ể ọ ỗ ố

n c ngoài là kênh huy đ ng v n l n cho phát tri n kinh t đ ng đ u t ộ ầ ư ướ ố ớ ể ộ ế ,

trên c giác đ vĩ mô và vi mô.Trên giác đ vĩ mô, FDI tác đ ng đ n quá ế ả ộ ộ ộ

trình tăng tr ng kinh t , chuy n d ch c c u kinh t và phúc l ưở ế ơ ấ ể ị ế ợ i xã h i cho ộ

con ng i, là 3 khía c nh đ đánh giá s phát tri n kinh t ườ ự ể ể ạ ế ủ ố c a m t qu c ộ

gia. Trên giác đ vi mô, FDI có tác đ ng m nh m đ n năng l c c nh tranh ộ ự ạ ẽ ế ạ ộ

c, v n đ l u chuy n lao đ ng gi a doanh c a các doanh nghi p trong n ủ ệ ướ ề ư ữ ể ấ ộ

nghi p FDI và doanh nghi p trong n c... Đ u t n c ngoài là nhân t ệ ệ ướ ầ ư ướ ố

quan tr ng và kh ng đ nh rõ vai trò c a mình trong vi c đóng góp vào s ủ ệ ẳ ọ ị ự

c a VI t Nam. Ngu n v n này bao g m đ u t phát tri n kinh t ể ế ủ ầ ư ự ế tr c ti p ệ ồ ố ồ

(FDI) và đ u t gián ti p (FII). Trong khi FII có tác đ ng kích thích th ầ ư ế ộ ị

tr ng tài chính phát tri n thì FDI có vai trò tr c ti p thúc đ y s n xu t, b ườ ự ế ẩ ả ể ấ ổ

sung v n trong n c, ti p thu công ngh và bí quy t qu n lý, tham gia ố ướ ệ ế ế ả

i s n xu t toàn c u, tăng s l ng vi c làm và đào t o nhân công, m ng l ạ ướ ả ố ượ ấ ầ ệ ạ

tăng ngu n thu cho ngân sách... ồ

Th c t trong nh ng năm qua cũng nh d báo cho giai đo n t i đã ự ế ư ự ạ ớ ữ

kh ng đ nh t m quan tr ng c a FDI v i phát tri n kinh tê ủ ể ầ ẳ ọ ớ ị n ở ướ ệ c ta hi n

n nay. Đánh giá đúng v trí, vài trò c a đ u t ị ủ ầ ư ướ c ngoài, Đ i h i l n th IX ạ ộ ầ ứ

1

n c a Đ ng ta đã coi kinh t ủ ả ế có v n đ u t ố ầ ư ướ ầ c ngoài là m t thành ph n ộ

kinh t , là m t b ph n c u thành c a n n kinh t ế ủ ề ộ ộ ậ ấ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng

XHCN, đ c khuy n khích phát tri n, h ượ ế ể ướ ế ng vào xu t kh u, xây d ng k t ẩ ự ấ

c u h t ng kinh t - xã h i, g n v i thu hút công ngh hi n đ i, tao thêm ấ ệ ệ ạ ầ ế ắ ạ ộ ớ

ng kinh t và nhi u vi c làm và đ ra nhi m v c i thi n nhanh môi tr ệ ụ ả ề ệ ề ệ ườ ế

n pháp lý đ thu hút m nh ngu n v n đ u t ạ ầ ư ướ ể ồ ố c ngoài(ch y u là FDI) ủ ế

c phát tri n KT-XH c a c n c. đ i v i chi n l ố ớ ế ượ ủ ả ướ ể

II. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

Đ tài s t p trung nghiên c u v vai trò c a FDI t ẽ ậ ứ ủ ề ề ớ i phát tri n kinh ể

t , nh ng tác đ ng c a ngu n v n này đ n m i khía c nh c a đ i s ng xã ế ủ ờ ố ữ ủ ế ạ ộ ồ ố ọ

i pháp cũng nh các đi u ki n đ m b o v n FDI h i. T đó đ a ra các gi ộ ừ ư ả ư ề ệ ả ả ố

cho quá trình phát tri n kinh t t Nam. ể Vi ế ở ệ

III. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

Đ i t ng nghiên c u là nh ng tác đ ng c a v n FDI đ n phát tri n kinh ố ượ ủ ố ữ ứ ế ể ộ

t Vi t Nam trong giai đo n hi n nay và m t s gi i pháp đ đ t đ ế ở ệ ộ ố ả ệ ạ ể ạ ượ c

nh ng m c tiêu phát tri n trong t ng lai. ữ ụ ể ươ

2

Ch ươ ng I: C s lý lu n ơ ở ậ

I. Nh ng v n đ c b n v FDI ề ơ ả ề ữ ấ

1. FDI là gì

1.1. M t vài khái ni m v FDI. ộ ệ ề

-FDI là hình th c đ u t qu c t mà nhà đ u t n c ngoài góp ứ ầ ư ố ế ầ ư ướ

m t l ộ ượ ng v n đ l n đ thi ủ ớ ể ố ế ậ t l p các c s s n xu t, kinh doanh, nh đó ấ ơ ở ả ờ

cho phép h tr c ti p tham gia đi u hành đ i t ọ ự ố ượ ề ế ng mà h b v n đ u t ọ ỏ ố ầ ư ,

cùng v i các đ i tác n c nh n đ u t chia s r i ro và thu l i nhu n t ớ ố ướ ầ ư ậ ẻ ủ ợ ậ ừ

đó. nh ng ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ữ

-Theo t ch c th ng m i th gi i ổ ứ ươ ế ớ đ a ra đ nh nghĩa nh sau v ư ư ạ ị ề

FDI: Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) x y ra khi m t nhà đ u t ầ ư ự ế ướ ầ ư ừ ộ t m t ả ộ

n c (n c m t tài s n c khác (n c thu ướ ướ c ch đ u t ) có đ ủ ầ ư ượ m t n ả ở ộ ướ ộ ướ

hút đ u t ) cùng v i quy n qu n lý tài s n đó. Ph ề ầ ư ả ả ớ ươ ng di n qu n lý là th ả ệ ứ

t FDI v i các công c tài chính khác. Trong ph n l n tr đ phân bi ể ệ ầ ớ ụ ớ ườ ng

i đó qu n lý c ngoài là các c h p, c nhà đ u t ợ ầ ư ẫ l n tài s n mà ng ả ả ườ ả n ở ướ ơ

ng h p đó, nhà đ u t th ng hay đ s kinh doanh. Trong nh ng tr ở ữ ườ ầ ư ườ ợ ựơ c

c g i là "công ty con" hay "chi nhánh g i là "công ty m " và các tài s n đ ẹ ọ ả ượ ọ

công ty"

n c ngoài t i Vi - Lu t Đ u t ậ ầ ư ướ ạ ệ t Nam (s a đ i, b sung năm ổ ử ổ

2000) quy đ nh: n ị FDI là vi c nhà đ u t ệ ầ ư ướ c ngoài đ a vào Vi ư ệ ố t Nam v n

theo b ng ti n ho c b t kỳ tài s n nào đ ti n hành các ho t đ ng đ u t ằ ạ ộ ể ế ầ ư ề ấ ặ ả

pháp lu t.ậ

1.2. Đ c đi m c a FDI ể ủ ặ

-Vi c ti p nh n FDI không phát sinh n cho n c nh n đ u t ế ệ ậ ợ ướ ầ ư , ậ

thay cho lãi su t, n c đ u t i nhu n thích đáng khi công ấ ướ ầ ư nh n đ ậ c l ượ ợ ậ

trình đ u t ầ ư ạ ộ ho t đ ng có hi u qu . ả ệ

- FDI không ch đ a v n vào n c nh n đ u t , mà th ng đi kèm ỉ ư ố ướ ầ ư ậ ườ

ả theo v i v n là k thu t, công ngh , bí quy t kinh doanh, công ngh qu n ớ ố ệ ế ệ ậ ỹ

3

ờ lý .v.v..Do FDI mang theo k thu t, công ngh nên nó thúc đ y s ra đ i ẩ ự ệ ậ ỹ

c a các ngành ngh m i, đ c bi ủ ề ớ ặ ệ t là nh ng ngành s d ng công ngh cao ử ụ ữ ệ

hay nhi u v n. Vì th , nó có tác d ng to l n đ i v i quá trình CNH, HĐH, ố ớ ụ ề ế ố ớ

chuy n d ch c c u kinh t và tăng tr ng kinh t c nh n đ u t ơ ấ ể ị ế ưở n ế ở ướ ầ ư . ậ

Tuy v y, cũng c n nh n th c r ng FDI ch a đ ng kh năng các doanh ứ ằ ứ ự ậ ầ ậ ả

c ngoài (100% v n n ng “áp nghi p n ệ ướ ố ướ c ngoài) có th tr thành l c l ể ở ự ượ

c nh n đ u t . Tr ng h p này s x y ra khi đ o” trong n n kinh t ả ề n ế ướ ầ ư ậ ườ ẽ ả ợ

mà s qu n lý và đi u ti t c a n c ch nhà b l ự ề ả ế ủ ướ ị ơ ỏ ệ i l ng ho c kém hi u ặ ủ

ủ l c. M t v n đ khác không kém ph n quan tr ng gây nên s “dè d t” c a ầ ự ộ ấ ự ề ặ ọ

các n c đang phát tri n ti p nh n FDI, đó là: FDI ch y u là c a các công ướ ủ ế ủ ế ể ậ

ty xuyên qu c gia (TNC) và cách th c đ u t c gói c a nó đ chi m lĩnh ứ ầ ư ả ủ ế ể ố

th tr ng và thu nhi u l i nhu n. Tuy nhiên, theo kinh nghi m c a m t s ị ườ ề ợ ộ ố ủ ệ ậ

n c l ướ ạ i cho r ng: FDI là ngu n đ ng l c đóng vai trò r t quan tr ng trong ự ằ ấ ộ ồ ọ

quá trình phát tri n c a h . Đi u đó có ý nghĩa là hi u qu s d ng FDI ả ử ụ ủ ệ ề ể ọ

ph thu c r t l n vào cách th c huy đ ng và qu n lý s d ng nó c a n ộ ấ ớ ử ụ ủ ướ c ứ ụ ả ộ

nh n đ u t , ch không ph i ý đ c a nhà đ u t ầ ư ậ ồ ủ . ầ ư ứ ả

2. Phân lo i FDI ạ

Đ u t FDI t n t ầ ư i d ồ ạ ướ ứ i nhi u hình th c, song nh ng hình th c ữ ứ ề

ch y u là h p đ ng h p tác kinh doanh; doanh nghi p liên doanh, doanh ủ ế ệ ợ ồ ợ

nghi p 100% v n n c ngoài.H p đ ng h p tác kinh doanh: ố ướ ệ ợ ồ ợ

• H p đ ng h p tác kinh doanh ợ

ợ ồ

H p đ ng h p tác kinh doanh (Contractual-Business-Cooperation) là ợ ồ ợ

văn b n ký k t gi a hai ho c nhi u bên (g i là bên h p doanh) quy đ nh rõ ữ ề ế ả ặ ọ ợ ị

ầ trách nhi m và phân chia k t qu kinh doanh cho m i bên đ ti n hành đ u ể ế ệ ế ả ỗ

s n xu t kinh doanh t ư ả ấ n ở ướ c ti p nh n đ u t ậ ầ ư ế ộ mà không thành l p m t ậ

pháp nhân. Và Vi t Nam, hình th c này ch chi m trên 3% s d án và ở ệ ố ự ứ ế ỉ

kho ng 9% s v n đ u t ố ố ầ ư ế ệ (đ n tháng 5 năm 2005 ch có 181 d án có hi u ự ả ỉ

USD v n đ u t ). l c v i 4,5 t ự ớ ỷ ầ ư ố

• Doanh nghi p liên doanh ệ

4

Doanh nghi p liên doanh ( Joint Venture interprise): là lo i hình doanh ệ ạ

nghi p do hai bên ho c các bên n c ngoài h p tác v i các n ệ ặ ướ ợ ớ ướ ậ c ti p nh n ế

cùng góp v n, cùng kinh doanh, cùng h ng l i nhu n và chia s r đ u t ầ ư ố ưở ợ ẻ ủ ậ

ro theo t v n góp. Doanh nghi p liên doanh đ l c thành l p theo hình ỷ ệ ố ệ ượ ậ

th c công ty trách nhi m h u h n, có t ữ ứ ệ ạ ư ậ ủ cách pháp nhân theo pháp lu t c a

n Vi t Nam, hình th c này ch chi m trên 23% s ướ c ti p nh n đ u t ậ . ầ ư Ở ệ ế ứ ế ỉ ố

d án và kho ng 44% s v n đ u t ự ố ố ầ ư ế ự (đ n tháng 5 năm 2005 có 1.269 d án ả

USD v n đ u t ). có hi u l c v i 19,7 t ệ ự ớ ỷ ầ ư ố

c ngoài.

• Doanh nghi p 100% v n n ệ

ố ướ

c ngoài (100% Foreign Cantrerisce) là Doanh nghi p 100% v n n ệ ố ướ

doanh nghi p thu c s h u c a nhà đ u t n c ngoài( t ch c ho c cá ộ ở ữ ủ ầ ư ướ ệ ổ ứ ặ

nhân n c ngoài) do nhà đ u t n c ngoài thành l p t ướ ầ ư ướ i n ậ ạ ướ ậ c ti p nh n ế

qu n lý và t ch u trách nhi m v k t qu s n xu t, kinh doanh. đ u t , t ầ ư ự ả ự ị ề ế ả ả ệ ấ

Vi Ở ệ t Nam, hình th c này có xu h ứ ướ ố ng gia tăng c v s d án và v n ả ề ố ự

đăng ký. Hi n có trên 73% s d án và kho ng 47% s v n đ u t ố ự ố ố ầ ư ế (đ n ệ ả

tháng 5 năm 2005 có 3.956 d án có hi u l c v i 22,8 t ệ ự ớ ự ỷ ầ ư USD v n đ u t ). ố

Hi n nay trong đó t ng d án và t ng v n trên thì nhà đ u t đăng ký d ầ ư ự ệ ổ ổ ố ướ i

hình th c 100% v n n ố ướ ứ ề ổ c ngoài chi m 77,2% v s d án (60,7% v t ng ề ố ự ế

i hình th c liên doanh chi m 19,5% v s d án (31,2% v n), đăng ký d ố ướ ề ố ự ứ ế

i đăng ký thu c lĩnh v c h p doanh BOT v t ng v n đăng ký). S còn l ề ổ ố ố ạ ự ợ ộ

công ty c ph n và công ty qu n lý v n. ầ ả ổ ố

3. Nhân t ố thúc đ y FDI ẩ

3.1. Chênh l ch v năng su t c n biên c a v n gi a các n ấ ậ ủ ố ữ ệ ề c ướ

Helpman và Sibert, Richard S. Eckaus cho r ng có s khác nhau v ự ằ ề

c. M t n ng có năng su t c n biên ấ ậ c a ủ v nố gi a các n ữ ướ ộ ướ c th a v n th ừ ố ườ

năng su t c n biên th p h n. Còn m t n c thi u v n th ấ ậ ộ ướ ấ ơ ế ố ườ ấ ng có năng su t

c n biên cao h n. Tình tr ng này s d n đ n s di chuy n dòng v n t ậ ế ự ẽ ẫ ố ừ ơ n i ể ạ ơ

i đa hoá d th a sang n i khan hi m nh m t ư ừ ế ằ ơ ố l ợ ậ . i nhu n

3.2. Chu kỳ s n ph m ả ẩ

5

Akamatsu Kaname (1962) cho r ng s n ph m m i đ u đ c phát ớ ầ ằ ả ẩ ượ

c đ u t , sau đó m i đ c ấ minh và s n xu t ả n ở ướ ầ ư ớ ượ xu t kh u ẩ ra th tr ị ườ ng ấ

n c ngoài. T i n c ướ ạ ướ nh p kh u ẩ , u đi m c a s n ph m m i làm ủ ả ư ể ậ ẩ ớ nhu c uầ

trên th tr ng n i đ a tăng lên, nên n ị ườ ộ ị ướ ấ c nh p kh u chuy n sang s n xu t ể ậ ẩ ả

đ thay th s n ph m nh p kh u này b ng cách ch y u d a vào v n, k ể ủ ế ế ả ự ẩ ậ ẩ ằ ố ỹ

th ât c a n c ngoài. Khi nhu c u th tr ụ ủ ướ ị ườ ầ ng c a s n ph m m i trên th ẩ ủ ả ớ ị

tr ng trong n c bão hoà, nhu c u xu t kh u l ườ ướ ẩ ạ ầ ấ ợ i xu t hi n. Hi n tu ng ệ ệ ấ

này di n ra theo chu kỳ và do đó d n đ n s hình thành FDI.Raymond ẫ ự ế ễ

Vernon (1966) l i cho r ng khi s n xu t m t ph m đ t t ạ ạ ớ ằ ả ấ ẩ ộ ẩ i giai đo n chu n ạ

hóa trong chu kỳ phát tri n c a mình cũng là lúc th tr ng s n ph m này ị ườ ủ ể ả ẩ

có r t nhi u nhà cung c p. giai đo n này, s n ph m ít đ c c i ti n, nên ấ Ở ề ấ ạ ả ẩ ượ ả ế

c nh tranh gi a các nhà cung c p d n t ạ ẫ ớ ữ ấ ẫ i quy t đ nh gi m giá và do đó d n ế ị ả

t ớ ấ i quy t đ nh c t gi m chi phí s n xu t. Đây là lý do đ các nhà cung c p ấ ế ị ể ắ ả ả

chuy n s n xu t s n ph m sang nh ng n ấ ả ữ ể ả ẩ ướ ấ c cho phép chi phí s n xu t ả

th p h n ơ ấ

3.3. L i th đ c bi t c a các công ty đa qu c gia ế ặ ợ ệ ủ ố

Stephen H. Hymes (1960, công b năm 1976), John H. Dunning ố

(1981), Rugman A. A. (1987) và m t s ng i khác cho r ng các công ty đa ộ ố ườ ằ

i th đ c thù (ch ng h n qu c gia ố có nh ng l ữ ợ ế ặ ạ năng l c c b n ự ơ ả ) cho phép ẳ

công ty v t qua nh ng tr ng i v chi phí c ngoài nên h s n sàng ượ ạ ề ữ ở n ở ướ ọ ẵ

tr c ti p ra n , nh ng công ty đa đ u t ầ ư ự ế ướ c ngoài. Khi ch n đ a đi m đ u t ọ ầ ư ể ị ữ

qu c gia s ch n n i nào có các đi u ki n ( ệ lao đ ngộ , đ t đai ề ẽ ấ ố ọ ơ ) cho phép họ

phát huy các l i th đ c thù nói trên. ợ ế ặ

ng và gi m xung đ t th 3.4.Ti p c n th tr ế ậ ị ườ ộ ả ươ m iạ ng

Đ u t ầ ư ự tr c ti p ra n ế ướ ộ c ngoài là m t bi n pháp đ tránh xung đ t ệ ể ộ

th ng m i ng. Ví d , Nh t B n hay b ươ ạ song ph ươ ậ ả ụ ị Mỹ và các n c ướ Tây Âu

phàn nàn do Nh t B n có th ng d th ng m i ậ ả ư ươ ặ ạ còn các n ướ c kia b thâm ị

ng m i trong quan h song ph ng. Đ i phó, Nh t B n đã tăng h t th ụ ươ ệ ạ ươ ậ ả ố

ng đ u t tr c ti p vào các th tr c ườ ầ ư ự ị ườ ế ng đó. H s n xu t và bán ô tô, máy ấ ọ ả

6

tính ngay t i M và châu Âu, đ gi m xu t kh u các s n ph m này t ạ ể ả ả ẩ ẩ ấ ỹ ừ

Nh t B n sang. H còn đ u t tr c ti p vào các n c th ba, và t ậ ả ầ ư ự ế ọ ướ ứ ừ ấ đó xu t

kh u sang th tr ị ườ ẩ ng B c M và châu Âu. ỹ ắ

3.5. Khai thác chuyên gia và công nghệ

Không ph i FDI ch đi theo h ng t c phát tri n h n sang n ả ỉ ướ n ừ ướ ể ơ ướ c

kém phát tri n h n. Chi u ng ể ề ơ c l ượ ạ ữ i th m chí còn m nh m h n n a. ạ ẽ ơ ậ

Nh t B n ả là n ậ ướ c tích c c đ u t ự ầ ư ự tr c ti p vào M đ khai thác đ i ngũ ỹ ể ế ộ

chuyên gia ở Mỹ. Ví d , các công ty ụ ậ ô tô c a Nh t B n đã m các b ph n ậ ả ủ ở ộ

thi t k xe M đ s d ng các chuyên gia ng ế ế ở ỹ ể ử ụ i Mườ ỹ. Các công ty máy

tính c a Nh t B n cũng v y. Không ch Nh t B n đ u t vào M , ầ ư ủ ậ ả ả ậ ậ ỉ ỹ các

n ng t . ướ c công nghi p phát tri n ệ ể khác cũng có chính sách t ươ ự Trung Qu cố

c ngoài, trong đó có đ u t vào g n đây đ y m nh đ u t ầ ầ ư ự tr c ti p ra n ế ạ ẩ ướ ầ ư

M . Vi c công ty đa qu c gia qu c t ch Trung Qu c là ố ị ệ ố ố ỹ ậ Lenovo mua b ph n ộ

s n xu t ả ỹ ấ máy tính xách tay c a công ty đa qu c gia mang qu c t ch M là ố ị ủ ố

IBM đ c xem là m t chi n l ượ ế ượ ộ ấ c đ Lenovo ti p c n công ngh s n xu t ế ậ ệ ả ể

máy tính u vi t c a IBM. Hay vi c ư ệ ủ ớ ệ TCL (Trung Qu c) trong sáp nh p v i ậ ố

Thompson (Pháp) thành TCL-Thompson Electroincs, vi c ệ National Offshore

Oil Corporation (Trung Qu c) trong ngành khai thác ố ầ ử mua l d u l a i ạ Unocal

(M ) cũng v i chi n l c nh v y. ế ượ ớ ỹ ư ậ

3.6.Ti p c n ngu n tài nguyên thiên nhiên ế ậ ồ

ầ Đ có ngu n nguyên li u thô, nhi u công ty đa qu c gia tìm cách đ u ề ể ệ ồ ố

vào nh ng n c có ngu n tài nguyên phong phú. Làn sóng đ u t t ư ữ ướ ầ ư ự tr c ồ

ti p ra n c ngoài l n đ u tiên c a ế ướ ủ Nh t B n ụ ậ ả vào th p niên 1950 là vì m c ầ ậ ớ

ng t đích này. FDI c a Trung Qu c hi n nay cũng có m c đích t ố ụ ủ ệ ươ . ự

ng II. Các mô hình v vai trò c a ngu n v n đ i v i tăng tr ủ ồ ố ố ớ ề ưở

1.Mô hình tân c đi n v tăng tr ng kinh t ổ ể ề ưở ế

1.1 Mô hình

ệ Vào cu i th k 19, cùng v i s ti n b c a khoa h c và công ngh , ớ ự ế ộ ủ ế ỉ ố ọ

tr ng phái kinh t tân c đi n ra đ i. Bên c nh m t s quan đi m v tăng ườ ế ổ ể ộ ố ể ề ạ ờ

7

tr ng kinh t ng đ ng cùng tr đi u ti ưở t ế ươ ồ ườ ng phái c đi n nh s t ổ ể ư ự ự ề ế t

c a bàn tay vô hình, mô hình này có các quan đi m m i sau: ủ ể ớ

Đ i v i các ngu n l c v tăng tr ng kinh t ồ ự ố ớ ề ưở ế ạ , mô hình nh n m nh ấ

vai trò đ c bi t quan tr ng c a v n. T đó h đ a ra hai khái ni m: ặ ệ ủ ố ọ ư ừ ệ ọ

theo chi u sâu: tăng tr ng d a vào s gia tăng s +Phát tri n kinh t ể ế ề ưở ự ự ố

l ượ ng v n cho m t đ n v lao đ ng. ộ ơ ố ộ ị

ng d a vào s gia tăng +hát tri n kinh t ể ế theo chi u r ng: tăng tr ề ộ ưở ự ự

ng ng v i s gia tăng lao đ ng v n t ố ươ ứ ớ ự ộ

ọ ử ụ Đ ch quan h gi a gia tăng s n ph m và tăng đ u vào, h s d ng ệ ữ ể ỉ ả ẩ ầ

hàm s n xu t Cobb Douglass Y=F(k,l,r,t) ấ ả

Sau khi bi n đ i, Cobb-Douglass thi t l p m i quan h theo t c đ ế ổ ế ậ ệ ố ố ộ

tăng tr ng các bi n s : g=t+ak+bl+cr ưở ế ố

Trong đó:

G: t c đ tăng tr ng GDP ố ộ ưở

K,l,r: t c đ tăng c a các y u t đ u vào: v n, lao đ ng, tài nguyên ố ộ ế ố ầ ủ ộ ố

T ph n d còn l i, ph n ánh tác đ ng khoa h c kĩ thu t A, b, c: các ư ầ ạ ả ậ ộ ọ

h s , ph n ánh t tr ng c a các y u t ỉ ọ ệ ố ế ố ầ ẩ đ u vào trong t ng s n ph m: ủ ả ả ổ

a+b+c=1

1.2 Ý nghĩa

Các nhà kinh t h c tân c đi n đã c g ng gi ế ọ ổ ể ố ắ ả ố ủ i thích ngu n g c c a ồ

ng thông qua hàm s n xu t. Hàm s này nêu lên m i quan h s tăng tr ự ưở ấ ả ố ố ệ

gi a s tăng lên c a đ u ra v i s tăng lên c a y u t đ u vào: v n, lao ủ ế ố ầ ữ ự ớ ự ủ ầ ố

đ ng, tài nguyên, khoa h c- công ngh . V i hàm s n xu t Cobb-douglas ộ ệ ả ấ ọ ớ

cho bi t có 4 y u t ng kinh t ế ế ố ơ ả c b n tác đ ng đ n tăng tr ộ ế ưở ế ứ và cách th c

này là khác nhau gi a các y u t K, L, R và T. H tác đ ng c a 4 y u t ủ ế ố ộ ế ố ữ ọ

cũng cho r ng khoa h c - công ngh có vai trò quan tr ng nh t v i s phát ấ ớ ự ệ ằ ọ ọ

tri n kinh t . Y u t ể ế ế ố khoa h c công ngh ph thu c r t l n vào y u t ụ ộ ấ ớ ế ố ệ ọ

v n, s đ u t ố ự ầ ư ủ c a các ch th trong n n kinh t ể ủ ề ế . V i vi c thu hút ệ ớ

FDI,Vi t Nam s có c h i ti p c n v i nh ng ti n b khoa h c công ngh ệ ơ ộ ế ậ ữ ế ẽ ớ ộ ọ ệ

8

m i nh t trên th gi c ngoài khi đ u vào Vi t Nam ế ớ ấ ớ i, đ ng th i các DN n ờ ồ ướ ầ ệ

i đ ti n hành s mang nh ng ki n th c, khoa h c công ngh trên th gi ẽ ế ớ ể ế ữ ứ ệ ế ọ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh.. ạ ộ ấ ả

2. Mô hình Harrod- domar

2.1 Mô t v mô hình ả ề

Hàm s n xu t : Y =1/k * K (1) ả ấ

Ti t ki m S = s * Y (2) ế ệ

V n đ u t : I = S (3) ầ ư ố

L ng v n gia tăng : K = I - d*K ( d là t kh u hao) (4) ượ ố l ỷ ệ ấ

T (2),(3),(4) ta có : K = s*Y - d*K (5) ừ

H s t b n - đ u ra: k=K/Y (6) ệ ố ư ả ầ

T (1) ta có : Y= K/k (7) ừ

T l tăng tr ng đ u ra : g = Y /Y = (s/k)-d ỷ ệ ưở ầ

2.2 Ý nghĩa :

D a vào mô t trên ta th y ng kinh t là do ự ả ấ ngu n g c tăng tr ồ ố ưở ế

ng v n (y u t l ượ ế ố ố K, capital) đ a vào s n xu t tăng lên. Chúng ta có công ấ ư ả

th c: g=s/k, trong đó g là t c đ tăng tr ng kinh t , s là t ti l ứ ộ ố ưở ế ỷ ệ ế t ki m và ệ

k là h s ICOR. Công th c trên nêu lên , t c đ tăng tr ệ ố ứ ố ộ ưở ng c a n n kinh ủ ề

t ti l ế ph thu c vào t ộ ụ ỷ ệ ế t ki m (đ u t ) và h s ICOR. Vì v y, n u h ệ ố ầ ư ế ệ ậ ệ

t Nam là 4,8 mu n có g=8,5% thì ph i ti s ICOR c a Vi ố ủ ệ ả ế ố ầ ư t ki m (đ u t ) ệ

40,8%. n u huy đ ng v n trong n c ch đ ế ố ộ ướ ỉ ượ c 30% thì ít nh t ph i thu hút ấ ả

n đ u t ầ ư ướ c ngoài b ng kho ng 10,8%. Đi u này cho th y vai trò c a FDI ề ủ ằ ấ ả

đ i v i quá trình phát tri n ể ố ớ

9

Ch ng II : Vai trò c a FDI v i phát tri n kinh t t Nam ươ ủ ớ ể Vi ế ở ệ

I. Vai trò c a FDI t i tăng tr ng kinh t ủ ớ ưở ế

Đ u t n c ngoài đóng góp đáng k vào s tăng tr ng kinh t ầ ư ướ ự ể ưở ế ủ c a

Vi t Nam. Các d án đ u t n ệ ầ ư ướ ự ả c ngoài đã làm thay đ i d n đ i s ng s n ổ ầ ờ ố

xu t, kinh doanh c a đ a ph ng, có tác d ng kích thích s n xu t c a các ủ ấ ị ươ ấ ủ ụ ả

khác đ u t n c ngoài cũng kh quan trong năm 2003 thành ph n kinh t ầ ế ầ ư ướ ả

và đ c C c Đ u t n c ngoài (B K ho ch và Đ u t ) đánh giá là “… ượ ầ ư ướ ụ ầ ư ộ ế ạ

Có s chuy n bi n m nh m , đ t m c tăng tr ạ ẽ ạ ứ ự ế ể ưở ầ ng cao h n các thành ph n ơ

kinh t khác”. C th , năm 2003, doanh thu c a khu v c này đ t 16 t USD, ế ụ ể ủ ự ạ ỉ

tăng h n 30% so v i năm tr c, trong đó riêng doanh thu xu t kh u đ t 6,3 ơ ớ ướ ẩ ạ ấ

t USD, chi m 31% t ng kim ng ch xu t kh u c n ỉ ả ướ ế ẩ ạ ấ ổ ế c. Nh nh ng k t ữ ờ

qu trên nên khu v c đ u t n c ngoài đóng góp kho ng 14,3% GDP c ầ ư ướ ự ả ả ả

n c. Trên 4.000 doanh nghi p có v n đ u t n ướ ầ ư ướ ệ ố c ngoài đã t o vi c làm ạ ệ

n đ nh cho kho ng 700 ngàn lao đ ng trong n ổ ả ộ ị ướ ộ c, ch a k nh ng lao đ ng ư ể ữ

gián ti p t ế ạ ầ i các vùng nguyên li u trên ph m vi toàn qu c. Các d án đ u ạ ự ệ ố

t n ư ướ ổ c ngoài đã khai thác m t cách có hi u qu ti m năng, làm thay đ i ả ề ệ ộ

đ a ph c c u kinh t ơ ấ ế ị ươ ạ ng cũng nh vùng lãnh th , t o c h i đ y m nh ơ ộ ẩ ổ ạ ư

trong ph m vi t nh, thành ph . Vai trò c a FDI s h p tác, liên k t kinh t ự ợ ế ế ủ ạ ố ỉ

ng kinh t t Nam đ c th hi n nh ng khía c nh sau v i tăng tr ớ ưở Vi ế ở ệ ượ ể ệ ở ữ ạ

đây

1. Góp ph n tăng ngu n v n, gi ố ồ ầ ả i quy t v n đ thi u v n cho ề ế ấ ố ế

phát tri n KTXH ể

- FDI gi i quy t tình tr ng thi u v n cho phát tri n kinh t ả ế ể ế ạ ố ế xã h i do ộ

tích lu n i b th p, c n tr đ u t và đ i m i k thuât trong đi u kiên ỹ ộ ộ ấ ở ầ ư ả ớ ỹ ề ổ

khoa h c , k thu t th gi ỹ ế ớ ậ ọ i phát tri n m nh. ể ạ

- M c dù FDI th ng chi m t tr ng không l n trong t ng m c đ u t ặ ườ ế ỷ ọ ứ ầ ư ớ ổ

c ch nhà nh ng đi u đàng chú ý là v n FDI cho phép t o ra các c a n ủ ướ ủ ư ề ạ ố

10

ngành m i hoàn toàn ho c thúc đ y s phát tri n c a m t s ngành quan ẩ ự ộ ố ủ ể ặ ớ

tr ng đ i v i quá trình công nghi p hoá đ t n c. ố ớ ấ ướ ệ ọ

- Đ i v i Vi ố ớ ệ t Nam , sau h n 17 năm đ i m i , ngu n v n đ u t ổ ầ ư ướ c n ơ ớ ồ ố

ngoài đã đóng góp giúp b sung quan tr ng cho đ u t ổ ầ ư ọ ề phát tri n, tăng ti m ể

đ khai thác và nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c trong l c kinh t ự ế ể ả ử ụ ồ ự ệ

n c nh d u khí, đi n.... Tính t ướ ư ầ ệ ừ ạ năm 1998 đ n h t năm 2003, trên ph m ế ế

vi c n c đã có trên 4500 d án đ c c p phép v i t ng s v n đăng ký ả ướ ự ượ ấ ớ ổ ố ố

46 t t Nam đã thu hút đ c v n đ u t ỷ USD. Đ n 2004, Vi ế ệ ượ ầ ư ố ố trên 65 qu c

gia và vùng lãnh th . T tr ng đóng góp c a FDI vào GDP có xu h ổ ỷ ọ ủ ướ ng

tăng l n qua các năm: năm 1992 là 2%, năm 1996 là 7,6%, năm 1999 là ớ

10,3%, năm 2000 chi m 13.3% GDP, năm 2002 chi m 13,5% , năm 2003 ế ế

chi m 14%. Ngu n v n này cũng góp ph n tích c c vào vi c hoàn ch nh ự ệ ế ầ ồ ố ỉ

ngày càng đ y đ và t t h n h th ng c s h t ng, giao th ng v n t ủ ầ ố ơ ơ ở ạ ầ ệ ố ậ ả i, ộ

b u chính vi n thông..., hình thành các khu công nghi p, khu ch xu t, khu ư ễ ệ ế ấ

ấ công ngh cao, góp ph n th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ự ệ ệ ệ ệ ầ ạ

n ướ ộ c, hình thành các khu dân c m i, t o vi c làm cho hàng v n lao đ ng ư ớ ạ ệ ạ

t i các đ a ph ng. Nh ng v n đ trên cho th y tác d ng và nh h ạ ị ươ ụ ữ ề ấ ấ ả ưở ng

quan tr ng c a FDI đ i v i s phát tri n kinh t c. ố ớ ự ủ ể ọ c a đ t n ế ủ ấ ướ

2. FDI v i ngu n thu ngân sách và các cân đ i vĩ mô. ớ ồ ố

Cùng v i s phát tri n , FDI đóng góp ngày càng tăng vào ngu n thu ớ ự ể ồ

ngân sách cho nhà n c thông qua vi c đánh thu vào các công ty n ướ ệ ế ướ c

ngoài..Theo s li u c a B k ho ch đ u t thì giai đo n 1996-2000 thu t ố ệ ủ ộ ế ầ ư ạ ạ ừ

khu v c FDI chi n 6-7% ngu n thu ngân sách qu c gia( n u k c ngành ể ả ự ế ế ồ ố

d u khí thì chi m g n 20% thu ngân sách), đ t kho ng 1,45 t ầ ế ầ ạ ả ỷ ấ USD; g p

4,5 l n so v i 5 năm tr ớ ầ ướ ệ c đó, v i ngu n thu bình quân kho ng 290tri u ả ớ ồ

USD/ năm. Đ n giai đo n 2001 -2005 tăng lên đ n 1 t USD/ năm. ế ế ạ ỷ

Bên c nh đó, FDI đã góp ph n quan tr ng vào vi c th ng d c a tài ư ủ ệ ạ ầ ặ ọ

kho n v n, góp ph n c i thi n cán cân thanh toán nói chung. ầ ả ệ ả ố

11

3. Góp ph n nâng cao năng l c công ngh cho n c ch nhà và ự ệ ầ ướ ủ

góp ph n t o đ ng l c cho vi c nâng cao năng l c c nh tranh c a các ầ ạ ộ ự ạ ủ ự ệ

c. doanh nghi p trong n ệ ướ

S tham gia c a doanh nghi p FDI góp ph n phá v c c u th ỡ ơ ấ ự ủ ệ ầ ị

tr ng đ c quy n, tăng tính c nh tranh c a th tr ng. Đi u này đã đ a l ườ ị ườ ủ ề ạ ộ ư ạ i ề

tác đ ng tích c c l n tiêu c c: ự ẫ ự ộ

+ Doanh nghi p FDI v i l i th v v n, công ngh , trình đ t ớ ợ ệ ế ề ố ộ ổ ứ ch c ệ

s n xu t, các bí quy t marketing đã t o ra s c ép đáng k bu c các doanh ạ ả ứ ế ể ấ ộ

nghi p trong n ệ ứơ c ph i thay đ i cách th c qu n lý, nâng cao công ngh , s ả ệ ử ứ ả ổ

ủ d ng các ho t đ ng marketing nh m nâng cao năng l c c nh tranh c a ụ ạ ộ ự ằ ạ

mình.

+ Đ ng th i do s c c nh tranh y u, các doanh nghi p trong n ứ ạ ế ệ ồ ờ ứơ ẽ c s

c ngoài.Khi th d dàng đ m t th ph n vào tay các đ i th c nh tranh n ễ ể ấ ủ ạ ầ ố ị ướ ị

ph n đã suy gi m, các doanh nghi p trong n c bu c ph i phân b chi phí ệ ả ầ ướ ả ổ ộ

c đ nh không đ i c a h đ i v i s n xu t nh h n, vì v y càng làm tăng ố ị ổ ủ ọ ố ớ ả ỏ ơ ậ ấ

chi phí đ n v và gi m kh năng c nh tranh ngay trên th tr ng n i đ a. ị ườ ả ả ạ ơ ị ộ ị

ệ Đ ng trên quan đi m hi u qu thì s c ép c nh tranh c a các doanh nghi p ứ ủ ứ ệ ể ạ ả

FDI s d n đ n thu h p khu v c trong n c, s d ng kém hi u qu các ẽ ẫ ự ẹ ế ướ ử ụ ệ ả

ngu n l c khan hi m, vì v y s mang l ế ồ ự ẽ ậ i l ạ ợ i ích hi u qu phân b đ ả ổ ượ c ệ

c th c i thi n. Tuy v y, s thu h p c a khu v c s n xu t trong n ả ự ả ủ ự ẹ ệ ậ ấ ướ ườ ng

gây ra nhi u h u qu v xã h i và k t qu mà m i chính ph đ u không ế ủ ề ả ề ề ậ ả ộ ọ

mong mu n. ố

c ngoài Cùng v i vi c cung c p v n, thông qua FDI các công ty n ố ệ ấ ớ ướ

đã chuy n giao công ngh t c mình ho c n c khác sang cho Vi n ệ ừ ướ ể ặ ướ ệ t

ộ Nam. Chuy n giao công ngh là m t trong 4 kênh làm xu t hi n “tác đ ng ệ ệ ể ấ ộ

tràn” đ i v i doanh nghi p do đó n c nh ng công ố ớ ệ ướ c ta có th nh n đ ể ậ ựợ ữ

, có nh ng công ngh không th ngh k thu t tiên ti n, hi n đ i( th c t ế ệ ỹ ự ế ệ ậ ạ ữ ệ ể

mua đ c b ng quan h th ựơ ệ ươ ằ ả ng m i đ n thu n), nh ng kinh nghi p qu n ữ ạ ơ ệ ầ

12

lý, năng l c marketting, đ ngũ lao đ ng đ ự ộ ộ ượ ề ọ c đào t o, rèn luy n v m i ệ ạ

ng pháp làm vi c, k lu t lao đ ng. m t( trình đ k thu t, ph ộ ỹ ậ ặ ươ ỷ ậ ệ ộ

4. Tác đ ng t i xu t kh u và cán cân thanh toán ộ ớ ẩ ấ

FDI thúc đ y ho t đ ng th ạ ộ ẩ ươ ạ ộ ng m i, t o hành lang cho ho t đ ng ạ ạ

xu t kh u và ti p c n nhanh nh t v i th tr ng th gi i. Xu t kh u là ấ ớ ị ườ ế ậ ẩ ấ ế ớ ẩ ấ

m t trong nh ng gi i pháp tăng tr ng kinh t , góp ph n tăng thu nh p cho ữ ộ ả ưở ế ậ ầ

đó gi n n kinh t ề , t ế ừ ả i quy t các v n đ xã h i. Theo quy lu t c a các ộ ậ ủ ế ề ấ

n c đang phát tri n, cán cân thanh toán c a các n c này luôn ướ ủ ể ướ ở ạ tình tr ng

ầ thâm h t. Do v y, ho t đ ng FDI đã góp ph n vào vi c h n ch m t ph n ạ ộ ế ộ ụ ệ ậ ạ ầ

ấ nào đó tình tr ng thâm h t c a cán cân thanh toán thông qua th ng d xu t ụ ủ ư ạ ặ

vào n kh u và chuy n v n đ u t ể ầ ư ẩ ố ướ ạ c ti p nh n FDI. Thông qua FDI, ho t ế ậ

ch nhà đ đ ng xu t nh p kh u c a các n n kinh t ộ ẩ ủ ề ấ ậ ế ủ ượ c kích ho t, tr nên ạ ở

h t s c sôi đ ng. Kh i đ u là xu t kh u các s n ph m nông, lâm, ng ấ ế ứ ở ầ ẩ ả ẩ ộ ư

nghi p và khai khoáng, ti p đ n là các s n ph m thu c các ngành công ế ế ệ ả ẩ ộ

nghi p c n nhi u lao đ ng nh d t may, công nghi p ch bi n và sau đó là ệ ầ ế ế ư ệ ề ệ ộ

ng t b n cao nh s n ph m điên, đi n t , c khí các s n ph m có hàm l ẩ ả ượ ư ả ư ả ệ ử ơ ẩ

...

Theo s li u th ng kê, các doanh nghi p FDI đã chi m t tr ng 13 – ố ệ ệ ế ố ỷ ọ

14% GDP, 35,5% t ng s n l ng công nghi p và 18,6% t ng v n đ u t ả ượ ổ ầ ư xã ệ ổ ố

h i; ngoài d u thô, chi m t ầ ộ ế ỷ ọ ạ ộ tr ng 33,8% kim ng ch xu t kh u; Ho t đ ng ạ ấ ẩ

kinh doanh c a khu v c kinh t FDI (tr ngành d u khí) trong năm 2003 ủ ự ế ừ ầ

phát tri n khá. So v i năm 2002, doanh thu c a các doanh nghi p FDI tăng ủ ể ệ ớ

36,8%; kim ng ch xu t kh u tăng 35,3%; n p ngân sách đ t 465 tri u USD, ệ ạ ấ ẩ ạ ộ

ớ tăng 1,3%; t o ra vi c làm cho kho ng 665.000 lao đ ng, tăng 7,3% so v i ệ ạ ả ộ

năm 2002.

B ng 3 : C c u giá tr xu t kh u hàng hoá theo khu v c kinh t ẩ ị ấ ơ ấ ự ả ế ể (k

c xuât kh u d u thô) ẩ ả ầ Đ n v %ơ ị

1995 73.0

1996 70.3

1997 65.0

1998 65.7

1999 59.4

2000 53.0

2001 54.8

2002 52.9

2003 49.6

2004 45.3

2005 42.8

Khu v c kinh ự

13

27.0

29.7

35.0

34.3

40.6

47.0

45.2

47.1

50.4

54.7

57.2

c trong n t ướ ế Khu v c kinh ự

t

ế

đ u t ầ

ư

n

cướ

ngoài Ngu n: http:// www.gso.gov.vn

5. Tác đ ng t ộ ớ ộ i quá trình m r ng quan h đ i ngo i và h i ệ ố ở ộ ạ

nh p kinh t ậ qu c t ế ố ế

Quan h đ i ngo i và h i nh p kinh t qu c t ệ ố ạ ậ ộ ế ố ế là m t xu h ộ ướ ậ ng v n

t y u c a các n n kinh t trên th gi đ ng t ộ ấ ế ủ ề ế ế ớ i trong đi u ki n hi n nay, khi ệ ề ệ

quá trình toàn c u hoá, khu v c hoá và qu c t ố ế ự ầ ế ứ hoá đang di n ra h t s c ễ

nhanh chóng d ướ ự ọ i s tác đ ng c a m nh m c a cu c cách m ng khoa h c ẽ ủ ủ ạ ạ ộ ộ

công ngh .ệ

Đ i v i các n c đang và kém phát tri n nói chung cũng nh Vi ố ớ ướ ư ể ệ t

qu c t là con Nam nói riêng thì quan h đ i ngo i và h i nh p kinh t ệ ố ạ ậ ộ ế ố ế

đ ng t t nh t đ rút ng n t t h u so v i các n c khác trong khu v c và ườ ố ấ ể ắ ụ ậ ớ ướ ự

trên th gi i u h n nh ng l ế ớ i, có đi u ki n phát huy t ệ ề ố ư ữ ơ ợ ủ i th so sánh c a ế

mình trong phân công lao đ ng qu c t . Trong xu th qu c t hoá và khu ố ế ộ ố ế ế

hi n nay, m c đ thành công c a m c a và v c hoá các ho t đ ng kinh t ự ạ ộ ế ệ ứ ộ ở ử ủ

v i th gi i có tác đ ng chi ph i m nh m t i s thành h i nh p kinh t ậ ộ ế ớ ế ớ ẽ ớ ự ạ ộ ố

công c a công cu c đ i m i, đ n k t qu c a s nghi p CNH-HĐH cũng ế ả ủ ự ủ ệ ế ổ ớ ộ

nh t c đ phát tri n c a n n kinh t t Nam. ể ủ ề ư ố ộ Vi ế ệ

Đ u t n c ngoài cũng nh khu v c có v n đ u t n c ngoài và ầ ư ướ ầ ư ướ ư ự ố

tr c ti p n c ngoài FDI đã tr đ c bi ặ ệ t là ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ự ế ướ ở ộ thành m t

ậ đ ng l c quan tr ng th c đ y quá trình phát tri n, đ i m i và h i nh p ộ ứ ự ể ẩ ọ ộ ớ ổ

kinh t qu c t t c các qu c gia nói chung và Vi t Nam nói riêng, là ế c a t ố ế ủ ấ ả ố ệ

nhân t c b n có vai trò đ c bi t quan tr ng tác đ ng t i quá trình m ố ơ ả ặ ệ ọ ộ ớ ở

qu c t r ng quan h đ i ngo i và h i nh p kinh t ạ ộ ệ ố ậ ộ ế . ố ế

II. Vai trò c a FDI v i chuy n d ch c c u ngành kinh t ể ơ ấ ủ ớ ị ế

14

, FDI làm thay đ i c c u kinh FDI góp ph n tái c u trúc n n kinh t ấ ề ầ ế ổ ơ ấ

t theo h ng phù h p v i chi n l c công nghi p hoá c a các n c ch ế ướ ế ượ ợ ớ ủ ệ ướ ủ

nhà.

1. Huy đ ng v n đ thay đ i c c u kinh t v i t tr ng công ổ ơ ấ ố ộ ể ế ớ ỷ ọ

nghi p và d ch v tăng lên. ụ ệ ị

C c u v n FDI ngày càng thay đ i phù h p h n v i yêu c u d ch ơ ấ ầ ố ổ ơ ợ ớ ị

c. Nh ng năm đ u, v n FDI t p trung chuy n c c u kinh t ơ ấ ể c a đ t n ế ủ ấ ướ ữ ầ ậ ố

ph n l n vào thăm dò, khai thác d u khí (32,2%) và khách s n du l ch, căn ầ ớ ạ ầ ị

h cho thuê (20,6%). Nh ng nh ng năm g n đây, đ u t ộ ầ ư ữ ư ầ ự ả vào khu v c s n

xu t v t ch t c a n n kinh t (nh t là lĩnh v c công nghi p) ngày càng gia ấ ủ ề ấ ậ ế ự ệ ấ

chung. Trong đó, trên 60% s tăng hi n chi m 2/3 t ng ngu n v n đ u t ổ ầ ư ế ệ ố ồ ố

d án là đ u t ự ầ ư khai thác và nâng c p các c s kinh t ấ ơ ở ế ệ ơ ấ hi n có. C c u

ngành ngh đ ng ngày càng h p lý, t p trung vào ề ượ c đi u ch nh theo h ỉ ề ướ ậ ợ

các lĩnh v c s n xu t hàng xu t kh u, xây d ng k t c u h t ng và các c ẩ ự ả ế ấ ạ ầ ự ấ ấ ơ

ệ s s n xu t công nghi p, ch bi n nông, lâm, thu s n và s d ng hi u ở ả ế ế ử ụ ỷ ả ệ ấ

qu tài nguyên thiên nhiên, s d ng nhi u lao đ ng; ng d ng công ngh ử ụ ụ ứ ề ả ộ ệ

cao, k thu t hi n đ i... S xu t hi n c a nhi u công trình l n nh các nhà ệ ủ ự ấ ư ề ệ ạ ậ ớ ỹ

máy xi măng Tràng Kênh, Nghi S n, Sao Mai, Văn Xá, Phúc S n, H i Long, ả ơ ơ

các nhà máy cán thép H i Phòng, Thái Nguyên, Đ ng Nai, Bà R a - Vũng ở ả ồ ị

ễ Tàu, các nhà máy s n xu t, l p ráp ô tô, xe máy, các d án liên l c vi n ấ ắ ự ả ạ

thông, đi n t , các nhà máy đ ng Ninh Bình, Thanh Hoá, Long An, Tây ệ ử ườ ở

Ninh và các d án ch bi n nông, lâm, s n... đã góp ph n tăng nhanh năng ế ế ự ầ ả

ng, và t ng b c hi n đ i hoá l c s n xu t c a các ngành, các đ a ph ự ả ấ ủ ị ươ ừ ướ ệ ạ

m t s lĩnh v c c a n n kinh t ự ủ ề ộ ố . ế

Bên c nh đó, c c u v n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) vào Vi ơ ấ ầ ư ự ế ạ ố ướ ệ t

Nam đang có s chuy n d ch tích c c sang lĩnh v c d ch v . ự ị ụ Đây là nét m iớ ự ự ể ị

và rõ nh t v tình hình thu hút FDI vào Vi ấ ề ệ ầ t Nam trong nh ng tháng đ u ữ

năm nay, khi v n ch a xu t hi n nh ng d án đ c coi là “đình đàm” v ữ ự ư ệ ẫ ấ ượ ề

quy mô v n đ u t ố ầ ư ế , nh trong năm 2006. S li u th ng kê cho th y, n u ố ệ ư ấ ố

15

v n FDI đ u t l nh 6 tháng đ u năm 2006, t ầ ư ỷ ệ ố ầ ư ệ vào lĩnh v c công nghi p ự

là 72,7%, thì trong 6 tháng đ u năm 2007 t ầ l ỷ ệ này gi m xu ng còn 56,5%. ố ả

Ng v n FDI đăng ký đ u t c l l 22,6% i, t ượ ạ ỷ ệ ố ầ ư vào lĩnh v c d ch v t ự ụ ừ ị

ộ c a 6 tháng đ u năm 2006 tăng lên 43,2% trong 6 tháng đ u năm 2007. M t ủ ầ ầ

tháng sau, t c là 7 tháng đ u năm 2007, v n FDI đăng ký m i v n theo ớ ẫ ứ ầ ố

h ng đ vào lĩnh v c d ch v t 43,2% lên 44,1% (2,81 t USD) c a 220 ướ ự ị ụ ừ ổ ỷ ủ

56,5% xu ng còn 53,8% (3,43 d án, trong khi đó lĩnh v c công nghi p t ự ệ ừ ự ố

t quy mô v n đ u t trung bình cho ỷ USD) c a 460 d án. N u xét thêm ự ủ ế ở ầ ư ố

m t d án thì d án đ u t trong lĩnh v c d ch v có quy mô l n h n. Theo ộ ự ầ ư ự ự ị ụ ơ ớ

C c Đ u t n c ngoài (B K ho ch và Đ u t ), lĩnh v c d ch v hút ầ ư ướ ụ ầ ư ộ ế ự ụ ạ ị

ủ v n vì th i gian qua m t s ngành ngh d ch v đang thu hút s chú ý c a ố ộ ố ề ị ụ ự ờ

các nhà đ u t n c ngoài, nh xây d ng các khu vui ch i, ngh d ng, ầ ư ướ ỉ ưỡ ự ư ơ

v n - tài chính,… Ch tính riêng trong s n xu t ph n m m, d ch v t ả ụ ư ấ ề ấ ầ ỉ ị

ầ ngành du l ch, trong 6 tháng đ u năm đã có g n 800 tri u USD (chi m g n ệ ế ầ ầ ị

15% t ng v n FDI vào Vi ố ổ ệ ộ t Nam) rót vào ngày này v i 17 d án. M t ự ớ

chuyên gia kinh t cho r ng lĩnh v c d ch v đ c các nhà đ u t ế ụ ượ ự ằ ị ầ ư ướ c n

ngoài đ m t nhi u do Vi ể ắ ề ệ ơ t Nam đã cam k t m c a lĩnh v c này r ng h n ở ử ự ế ộ

ng m i Th gi i (WTO). sau khi gia nh p T ch c Th ậ ổ ứ ươ ế ớ ạ

2. Hi u qu c a đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) trong các ả ủ ầ ư ự ế ệ ướ

lĩnh v c kinh t ự ế

Thông qua đ u t tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ữ c ngoài, chúng ta đã du nh p nh ng ậ

công ngh hi n đ i trong các lĩnh v c vi n thông, khai thác d u khí, hoá ự ệ ệ ễ ạ ầ

ch t, đi n t ệ ử ấ ấ ,... phát tri n m t s ngành công nghi p mũi nh n c a đ t ộ ố ủ ệ ể ọ

n c nh ướ c. M t s ngành s d ng nhi u lao đ ng, nguyên li u trong n ề ộ ố ử ụ ệ ộ ướ ư

d t, may, s n xu t gi y dép cũng có công ngh thu c lo i trung bình tiên ệ ệ ả ấ ầ ạ ộ

ti n ế ở khu v c. Ngu n v n ĐTNN cùng các ph ố ự ồ ươ ớ ng th c kinh doanh m i ứ

đã t o ra s c nh tranh ngay t i th tr ng trong n ự ạ ạ ạ ị ườ ướ c, thúc đ y doanh ẩ

nghi p trong n c ph i đ i m i ch t l ng s n ph m và áp d ng ph ệ ướ ả ổ ấ ượ ớ ụ ả ẩ ươ ng

pháp kinh doanh hi n đ i. ệ ạ

16

ồ ĐTNN góp ph n tăng nhanh kim ng ch xu t kh u và m r ng ngu n ở ộ ầ ẩ ạ ấ

ố thu ngân sách. Năm 1999, kim ng ch xu t kh u các doanh nghi p có v n ệ ấ ẩ ạ

n đ u t ầ ư ướ ổ c ngoài b ng g p 50 l n so v i năm 1991, chi m 22,5% t ng ớ ế ằ ầ ấ

kim ng ch xu t kh u c a c n ủ ả ướ ấ ẩ ạ c. Các kho n n p ngân sách t ộ ả ừ ạ các ho t

đ ng ĐTNN tăng nhanh trong nh ng năm qua: năm 1994 là 128 tri u USD, ộ ữ ệ

năm 1996 là 263 tri u USD, t 1997 đ n nay kho ng trên 315 tri u USD, ệ ừ ế ệ ả

riêng năm 1999 gi m còn 260 tri u USD. Khu v c ĐTNN đã gi ự ệ ả ả ế i quy t

ế ạ vi c làm tr c ti p cho kho ng 29 v n lao đ ng, ngoài ra, còn gián ti p t o ự ế ệ ạ ả ộ

ra vi c làm cho g n 1 tri u lao đ ng trong các ngành xây d ng, th ộ ự ệ ệ ầ ươ ng

m i, d ch v liên quan đ n ĐTNN. Thu nh p bình quân c a lao đ ng Vi ủ ụ ế ạ ậ ộ ị ệ t

nam trong doanh nghi p ĐTNN cao h n cùng ngành ngh ề ở ệ ơ khu v c khác ự

t ừ 30% đ n 50%, bình quân tháng kho ng 70USD và t ng thu nh p c a lao ả ậ ủ ế ổ

i 300-350 tri u USD. đ ng hàng năm lên t ộ ớ ệ

3. Th c hi n công nghi p hoá nông thôn. ự ệ ệ

còn h n ch song, các d án FDI đã góp M c dù ngu n v n đ u t ồ ầ ư ặ ố ự ế ạ

ph n không nh trong vi c chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p, phát ơ ấ ể ệ ầ ỏ ị ế ệ

tri n s n xu t hàng hoá quy mô l n, nâng cao giá tr xu t kh u cho nông ể ấ ả ẩ ấ ớ ị

i th so sánh và áp d ng các công s n Vi ả ệ t Nam, trên c s phát huy các l ơ ở ợ ụ ế

ậ ngh m i, công ngh cao, có kh năng c nh tranh khi tham gia h i nh p. ệ ớ ệ ả ạ ộ

V i 758 d án đã và đang tri n khai, lĩnh v c FDI trong nông nghi p đem ự ự ệ ể ớ

l ạ ệ i doanh thu hàng năm kho ng 312 tri u USD, xu t kh u trên 100 tri u ệ ả ẩ ấ

USD/năm và tăng m nh trong th i gian g n đây. ạ ầ ờ

Nh ng đóng góp tích c c: ự ữ

- C c u v n đ u t n c ngoài t ơ ấ ầ ư ướ ố ươ ầ ng đ i phù h p v i yêu c u ợ ố ớ

chuy n d ch c c u kinh t c a ngành, ngu n v n đ ơ ấ ể ị ế ủ ố ồ ượ ồ c thu hút khá đ ng

đ u vào các lĩnh v c tr ng tr t, ch bi n nông, lâm s n, s n xu t mía ề ế ế ự ả ấ ả ồ ọ

đ ườ ừ ng, s n xu t th c ăn chăn nuôi, chăn nuôi gia súc, gia c m, tr ng r ng ứ ấ ả ầ ồ

và s n xu t nguyên li u gi y; ệ ấ ả ấ

17

- Các d án FDI đã góp ph n t o thêm năng l c s n xu t m i, công ự ả ầ ạ ự ấ ớ

ả ngh s n xu t tiên ti n, nâng cao tính c nh tranh c a hàng nông lâm s n. ệ ả ủ ế ấ ạ

Các ch ng trình mía đ ng trình ươ ườ ng, tr ng và ch bi n rau qu , ch ế ế ả ồ ươ

tr ng r ng, chuy n giao công ngh m i, t o ra các lo i gi ng cây tr ng, ệ ớ ạ ừ ể ạ ồ ồ ố

gi ng v t nuôi và các s n ph m ch bi n đ t tiêu chu n qu c t ế ế ; ố ế ậ ả ẩ ạ ẩ ố

- T o vi c làm cho hàng v n lao đ ng công nghi p (đ n nay có ệ ế ệ ạ ạ ộ

kho ng 75.000 lao đ ng công nghi p đang làm vi c t ệ ạ ệ ả ộ ệ i các doanh nghi p

FDI c a ngành), s n xu t nguyên li u và các d ch v lao đ ng cho công ệ ụ ủ ả ấ ộ ị

nghi p ch bi n, v.v... Đ i ngũ cán b qu n lý, cán b k thu t ngày càng ộ ế ế ộ ỹ ệ ậ ả ộ

tr ng thành, công nhân đ ưở ượ c nâng cao trình đ , tay ngh ; ề ộ

M t s v n đ c n đ c l u ý: ộ ố ấ ề ầ ượ ư

- So v i các ngành khác, t tr ng đ u t tr c ti p n c ngoài vào ỉ ọ ầ ư ự ế ớ ướ

ngành nông, lâm nghi p còn th p, ch a t ư ươ ệ ấ ầ ng x ng v i ti m năng và t m ớ ề ứ

quan tr ng c a ngành trong n n kinh t qu c dân. Hi n t ủ ề ọ ế ệ ạ ố i, lĩnh v c nông, ự

lâm, ng nghi p ch chi m 13,6% v s d án và 7% v v n đ u t đăng ề ố ự ề ố ầ ư ư ế ệ ỉ

ký;

- Ch a có c quan c a ngành xây d ng chi n l c thu hút và quy ế ượ ự ủ ư ơ

ho ch s d ng ngu n v n FDI trong phát tri n nông nghi p và nông thôn, ử ụ ệ ể ạ ố ồ

i quy t v k c vi c theo dõi và giúp đ gi ể ả ệ ỡ ả ế ướ ự ng m c trong quá trình th c ắ

hi n các d án; ự ệ

- C n chú tr ng xây d ng h th ng chính sách khuy n khích phát ệ ố ự ế ầ ọ

tri n nông lâm s n theo h ng trong ể ả ướ ng hi n đ i nh m m r ng th tr ằ ở ộ ị ườ ệ ạ

n c và v n ra th tr ng qu c t ướ ươ ị ườ ố ế ề ử ụ , hoàn thi n các chính sách v s d ng ệ

, đ c bi t là đ u t đ t, thu và các ch đ u đãi đ u t ấ ế ộ ư ầ ư ặ ế ệ ầ ư ệ trong nông nghi p

và các vùng nông thôn; ở

- C s h t ng và tay ngh lao đ ng khu v c nông thôn tuy đã ơ ở ạ ầ ề ộ ở ự

đ c c i thi n nhi u nh thành t u xoá đói gi m nghèo, song ch a đ đ ượ ả ư ủ ể ự ệ ề ả ờ

n c ngoài; h p d n các nhà đ u t ấ ầ ư ướ ẫ

18

- R i ro khi đ u t ầ ư ủ ơ vào nông nghi p và khu v c nông thôn cao h n ự ệ

nhi u so v i các ngành khác. Nông nghi p Vi t Nam v n đang trong giai ệ ề ớ ệ ẫ

đo n ch y u d a vào s n ph m nguyên li u thô, th i gian đ u t và thu ủ ế ầ ư ự ệ ả ạ ẩ ờ

t và thiên tai, đ c bi t là h i v n dài, ch u nh h ồ ố ị ả ưở ng tr c ti p c a th i ti ế ủ ờ ế ự ặ ệ

ng th gi i luôn bi n đ ng b t l i. Trong giá nguyên li u thô trên th tr ệ ị ườ ế ớ ấ ợ ế ộ

khi đó các nông s n có ch t l ng tiêu dùng cao, nhãn hi u n i ti ng và ấ ượ ả ổ ế ệ

hàm l ng giá tr gia tăng cao ch a đ c t o d ng; ượ ư ượ ạ ự ị

- Đa s d án có qui mô nh , phân b không đ ng đ u gi a các vùng, ố ự ữ ề ồ ố ỏ

mi n trong n c. ề ướ

- Ch a hình thành m t c ch g n k t th ộ ơ ế ắ ư ế ườ ị ng xuyên gi a B và đ a ữ ộ

ph i thi u v i các nhà đ u t n c ngoài các ươ ng (T nh) đ ch n l a gi ể ọ ự ỉ ớ ầ ư ướ ệ ớ

d án FDI u tiên trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn; ự ự ư ệ ể

- C n có chính sách thu hút đ u t m nh h n n a vào công ngh ch ầ ư ạ ệ ế ữ ầ ơ

ấ bi n nông lâm s n, b o qu n sau thu ho ch, t o cây, con gi ng có ch t ế ả ả ả ạ ạ ố

ng trong n l ượ ng cao đ đáp ng nhu c u th tr ứ ị ườ ể ầ ướ c và xu t kh u; ấ ẩ

- Các doanh nghi p trong lĩnh v c nông nghi p và nông thôn ch a đ ư ủ ự ệ ệ

năng l c đ ch đ ng kêu g i v n đ u t n c ngoài theo ý đ chi n l ự ể ủ ộ ọ ố ầ ư ướ ế ượ c ồ

phát tri n s n ph m và th tr ng c a riêng mình. ể ả ị ườ ẩ ủ

III. Vai trò c a FDI v i đ m b o phúc l i xã h i cho con ng ớ ả ủ ả ợ ộ i ườ

1. Tác đ ng t i vi c làm và ch t l ng ngu n lao đ ng ộ ớ ệ ấ ượ ồ ộ

V n đ gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng hi n đang đ c xã ề ả ấ ế ệ ườ ệ ộ ượ

góp ph n làm cho xã h i quan tâm và coi đây là m t trong nh ng nhân t ộ ữ ộ ố ầ

h i phát tri n công b ng và b n v ng. M i ng ộ ề ữ ể ằ ọ ườ ả i có vi c làm s làm gi m ệ ẽ

t th t nghi p, các v n đ xã h i đ l c gi ỷ ệ ấ ộ ựơ ệ ề ấ ả ờ ố i quy t, nâng cao đ i s ng ế

cho m i t ng l p dân c . ư ọ ầ ớ

Song song v i vi c gi ệ ớ ả ơ i quy t vi c làm là vi c không ng ng nâng cao h n ừ ệ ế ệ

ng lao đ ng, t o ra cho n n kinh t nhi u đ i ngũ lao đ ng có n a ch t l ữ ấ ượ ề ạ ộ ế ề ộ ộ

tay ngh , có trình đ khoa h c công ngh cao, đ i ngũ cán b qu n lý có ệ ề ả ộ ộ ọ ộ

19

xã năng l c qu n lý vĩ mô,... góp ph n quan tr ng trong phát tri n kinh t ầ ự ể ả ọ ế

h i.ộ

T o ra nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng trong n c cũng nh nâng ệ ề ạ ườ ộ ướ ư

ng lao đ ng là m t trong nh ng m c tiêu đ t ra khi cao h n n a ch t l ữ ấ ượ ơ ữ ụ ặ ộ ộ

th c thi chính sách thu hút đ u t tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ự ụ c ngoài. Đ n nay đây là m c ế

tiêu mà chúng ta đã thu đ c k t qu cao h n so v i các m c tiêu khácS ượ ụ ế ả ơ ớ ố

li u th ng kê cũng cho th y t m quan tr ng ngày càng tăng c a các doanh ấ ầ ủ ệ ố ọ

nghi p FDI trong vi c t o ra vi c làm m i trong hai th p k qua, đ c bi ệ ạ ệ ệ ậ ặ ớ ỷ ệ t

trong nh ng năm g n đây. Trong giai đo n 2000-2005, vi c làm m i đ ớ ượ c ữ ệ ầ ạ

ấ t o ra b i các doanh nghi p FDI tăng trung bình 24,4%/năm (tăng g n g p ạ ệ ầ ở

ba l n v m t tuy t đ i, t 227.000 ng i năm 2000 lên 667.000 ng ệ ố ừ ề ặ ầ ườ ườ i

c và t nhân (l n l t là năm 2005), b xa khu v c doanh nghi p nhà n ự ệ ỏ ướ ư ầ ượ

3,3% và 2,3%). K t qu là t ế ả ỷ ọ tr ng vi c làm đ ệ ượ ạ c t o ra b i các doanh ở

nghi p FDI đã tăng t 0,6% năm 2000 lên 1,6% năm 2005 VN. Tuy con s ệ ừ ở ố

này còn r t khiêm t n nh ng v i đà tăng tr ng nhanh nh v y, đ c bi t là ư ấ ố ớ ưở ư ậ ặ ệ

sau khi VN gia nh p WTO, tri n v ng vi c làm đ ệ ể ậ ọ ượ ạ ầ c t o ra b i thành ph n ở

kinh t này khá sáng s a. Trong t ng lai, thành ph n này s đu i k p thành ế ủ ươ ổ ị ẽ ầ

ph n kinh t nhà n ầ ế ướ ệ c v m t thu hút lao đ ng (năm 2005, doanh nghi p ề ặ ộ

nhà n c tuy n d ng 9,7% và doanh nghi p t nhân tuy n d ng 88,8% ướ ệ ư ụ ể ụ ể

ng lao đ ng). trong t ng l c l ổ ự ượ ộ

t là các doanh nghi p FDI, v i t c đ tăng tr Đ c bi ặ ệ ớ ố ệ ộ ưở ơ ng nhanh h n

s cho phép h tuy n m đ ọ ẽ ộ ượ ể c (hay c nh tranh đ thu hút) nh ng nhân ể ữ ạ

các doanh nghi p nhà n c. Đi u này s nh h viên u tú t ư ừ ệ ướ ẽ ả ề ưở ự ng tiêu c c

c, t o thêm nhi u doanh đ n năng su t c a các doanh nghi p nhà n ế ấ ủ ệ ướ ề ạ

nghi p thua l thành ệ ỗ , và do đó, làm gia tăng th t nghi p và b t bình đ ng ấ ệ ấ ẳ ở

th . S li u t các cu c kh o sát cũng cho th y các doanh nghi p nhà n ị ố ệ ừ ệ ả ấ ộ ướ c

có năng su t th p so v i các doanh nghi p khác, đ c bi ệ ấ ấ ặ ớ ệ t so v i doanh ớ

nghi p FDI. Theo m t báo cáo c a Mekong Economics năm 2002, m t lao ủ ệ ộ ộ

đ ng trong doanh nghi p FDI t o ra 110 tri u đ ng giá tr gia tăng năm ộ ệ ệ ạ ồ ị

20

2000, so v i 36 tri u đ ng doanh nghi p nhà n c và 40 tri u đ ng ệ ồ ớ ở ệ ướ ệ ồ ở

doanh nghi p t nhân. N u xét v ch tiêu kinh doanh khác nh t ệ ư ư ỷ ấ ợ su t l i ề ế ỉ

nhu n/ti n l ng mà B Lao đ ng -Th ng binh và Xã h i ti n hành năm ề ươ ậ ộ ộ ươ ộ ế

ng t , v i con s 1,1 2005 thì k t qu cũng t ế ả ươ ự ớ ố ở doanh nghi p FDI, 0,3 ệ ở

doanh nghi p nhà n c, và 0,5 doanh nghi p t nhân. ệ ướ ở ệ ư

Qua các con s minh h a trên, có th nói là lao đ ng các doanh ể ố ộ ọ ở

nghi p FDI có năng su t lao đ ng và ti n l ng cao h n lao đ ng doanh ề ươ ệ ấ ộ ơ ộ ở

nghi p nhà n c. Doanh nghi p FDI đã tr ệ ướ ệ ở ớ thành đ i th c nh tranh v i ủ ạ ố

doanh nghi p nhà n c trên th tr t là lao đ ng có ệ ướ ị ườ ng lao đ ng, đ c bi ộ ặ ệ ộ

trình đ . ộ

2. Nâng cao m c s ng, m c thu nh p c a ng i dân ậ ủ ứ ố ứ ườ

ng cho S li u công b qua các cu c đi u tra g n đây v ti n l ộ ề ề ươ ố ệ ề ầ ố

th y các doanh nghi p FDI đang th ng th trong c nh tranh thu hút nhân ắ ế ệ ấ ạ

l c c p cao, nh các ch c danh qu n lý doanh nghi p. M c l ự ấ ứ ươ ứ ư ệ ả ng tr cho ả

ệ lao đ ng qu n lý trong các doanh nghi p FDI trung bình là 12 tri u ệ ả ộ

ng t các đ ng/tháng (năm 2005), cao h n nhi u so v i m c l ồ ứ ươ ề ớ ơ ươ ng ng ứ ở

doanh nghi p nhà n c (4,3 tri u) và doanh nghi p t ệ ướ ệ ư ệ ế nhân (3 tri u). N u ệ

tính bình quân l ươ ng tháng c a toàn b lao đ ng trong doanh nghi p qua ộ ủ ệ ộ

ng do B Lao đ ng - Th các cu c kh o sát ti n l ả ề ươ ộ ộ ộ ươ ộ ế ng binh và Xã h i ti n

hành t ừ ầ đ u th p k này thì ng ỷ ậ ườ ẫ i lao đ ng trong doanh nghi p FDI v n ệ ộ

đ c h ng m c l các doanh nghi p trong n ượ ưở ứ ươ ng cao h n so v i ơ ớ ở ệ ướ c

doanh nghi p t nhân). khác (th p nh t là ấ ấ ở ệ ư

3. Nâng cao c s h t ng cho xã h i. ơ ở ạ ầ ộ

K t c u h t ng gi ế ấ ạ ầ ữ vai trò quan tr ng, nó t o đi u ki n đ thu hút ạ ệ ể ề ọ ̣

n c ngoài, qua đó quy t đ nh s tăng tr ng kinh t , t o ra v n đ u t ố ầ ư ướ ế ị ự ưở ế ạ

đ c bi chuy n đ i căn b n c c u kinh t ả ơ ấ ể ổ ế ặ ệ t là công nghi p xây d ng và ệ ự

d ch v , t o s phát tri n đ ng đ u gi a các vùng trong c n ị ụ ạ ự ả ướ ữ ề ể ồ ệ c, t o vi c ạ

làm và tăng thu nh p cho ng i dân. ậ ườ

21

Vi c nâng cao k t c u h t ng s làm tăng kh năng thu hút FDI vào ẽ ế ấ ạ ầ ệ ả

Vi t Nam. Vì v y, Chính ph nên kêu g i khu v c kinh t nhân trong và ệ ự ủ ậ ọ t ế ư

ngoài n c tham gia đ u t vào lĩnh v c c s h t ng, vì s tham c a khu ướ ầ ư ự ơ ở ạ ầ ự ủ

nhân trong phát tri n c s h t ng là r t c n thi v c kinh t ự t ế ư ể ơ ở ạ ầ ấ ầ ế t, đ c bi ặ ệ t

trong lĩnh v c c ng bi n, đi n năng. Vi t Nam c n ph i chuy n t l i kêu ự ả ệ ể ệ ể ừ ờ ả ầ

, có th g i thu n túy sang vi c cho phép trên th c t ệ ọ ự ế để các nhà đ u t ầ ư ầ ể

t Nam tham gia và nhanh chóng phát tri n h th ng c s h t ng mà Vi ể ơ ở ạ ầ ệ ố ệ

đang r t c n. ấ ầ

22

Ch ng III: Gi i pháp trong vi c thu hút và s d ng FDI vào Vi ươ ả ử ụ ệ ệ t

Nam

M c dù, trong m y năm tr l i đây và đ c bi t là trong ở ạ ặ ấ ặ ệ 5 tháng đ uầ

năm 2006, ngu n v n FDI vào Vi t Nam đ t t c đ tăng tr ng khá, nh ố ồ ệ ạ ố ộ ưở ư

ứ v n th c hi n và v n đăng ký m i, nhìn chung m i đ t kho ng 40% m c ố ớ ạ ự ệ ả ố ớ

c ngo t v h i nh p kinh t qu c t d ki n c năm. Vì v y đ t o ra b ự ế ả ể ạ ậ ướ ặ ề ộ ậ ế ố ế

và ho t đ ng kinh t đ i ngo i, trong đó có đ u t ạ ộ ế ố n ầ ư ướ ạ c ngoài nh báo cáo ư

c a chính ph đã nêu tr ủ ủ ướ ộ c Qu c h i v a qua, chúng ta c n th c hi n m t ộ ừ ự ệ ầ ố

i pháp sau: s gi ố ả

ử ụ 1. M t s v n đ th ng nh t v quan đi m thu hút và s d ng ộ ố ấ ề ố ấ ề ể

FDI theo tinh th n ngh quy t Đ i h i IX c a Đ ng. ế ạ ộ ủ ầ ả ị

Trong giai đo n hi n nay, đ thu hút m nh h n và s d ng hi u qu ử ụ ệ ệ ể ạ ạ ơ ả

tr c ti p n c ngoài , th c t cho th y c n có s th ng nh t cao v đ u t ầ ư ự ế ướ ự ế ấ ầ ự ố ấ ệ

ủ nh n th c trong lĩnh v c này theo tinh th n ngh quy t Đ i h i IX c a ạ ộ ứ ự ế ậ ầ ị

Đ ng, th hi n nh ng n i dung ch y u sau. ể ệ ủ ế ữ ả ộ

Th nh t, thu hút và s d ng có hi u qu FDI nh m phát huy cao đ ử ụ ứ ệ ấ ả ằ ộ

n i l c, đ ng th i tranh th t ộ ự ủ ố ờ ồ ộ i đa ngu n l c bên ngoài và ch đ ng h i ồ ự ủ ộ

nh p kinh t qu c t ậ ế ố ế ể ệ đ phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, th c hi n ề ữ ự ể ệ ả

công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. ấ ướ ệ ệ ạ

Tăng c ng thu hút đ u t n ườ ầ ư ướ ặ c ngoài và phát huy n l c là hai m t ộ ự

c a m t v n đ có quan h h u c v i nhau,chúng không đ i l p nhau, ơ ớ ủ ộ ấ ố ậ ệ ữ ề

ng c l ượ ạ ạ i có th k t h p, b sung cho nhau m t cách bi n ch ng, t o ể ế ợ ứ ệ ổ ộ

thành s c m nh t ng h p theo tinh th n các Ngh quy t c a Đ ng đã ch ra ầ ế ủ ứ ạ ả ợ ổ ỉ ị

là: phát huy n i l c đ thu hút m nh h n ngo i l c, thu hút ngo i l c đ ạ ự ạ ự ộ ự ể ạ ơ ể

khai thác, s d ng t t h n các ngu n n i l c theo tinh th n “ N i l c là ử ụ ố ơ ộ ự ộ ự ầ ồ

ồ ự ổ quy t đ nh, ng ai l c là quan tr ng, g n k t v i nhau thành ngu n l c t ng ắ ọ ự ế ớ ế ị ọ

c. h p đ phát tri n đ t n ợ ấ ướ ể ể

23

ố Th hai, g n ch t vi c thu hút và s d ng có hi u qu ngu n v n ử ụ ứ ệ ệ ắ ặ ả ồ

tr c ti p n c ngoài v i xây d ng n n kinh t đ u t ầ ư ự ế ướ ự ề ớ đ c l p t ế ộ ậ ự ch và ủ

th c hi n ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ủ ộ ự ệ ậ ộ ế ố ế

Th ba, ph i đ t nhi m v thu hút và s d ng có hi u qu FDI là b ả ặ ử ụ ụ ứ ệ ệ ả ộ

ph n khăng khít c a chính sách phát tri n kinh t đ i ngo i và chi n l ủ ể ậ ế ố ế ượ c ạ

phát tri n KT-XH; trong đó, FDI đóng vai trò là đ ng l c, ngu n l c quan ồ ự ự ể ộ

tr ng thúc đ y quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. ấ ướ ệ ệ ẩ ạ ọ

Th t ứ ư ẩ , đ y m nh vi c thu hút ngu n v n FDI g n v i vi c nâng ồ ệ ệ ạ ắ ớ ố

cao hi u qu trong phân b , s d ng m t cách toàn di n và h p lý đ phát ổ ử ụ ệ ệ ể ả ộ ợ

huy cao nh t vai trò, tác d ng c a đ u t tr c ti p n c ngoài đ i v i s ủ ầ ư ự ụ ế ấ ướ ố ớ ự

phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng c a n n kinh t c ta. ề ữ ủ ề ể ệ ả n ế ướ

Th năm, đ u t tr c ti p n ầ ư ự ứ ế ướ ế c ngoài ph i góp ph n thúc đ y ti n ả ầ ẩ

ng. b xã h i, b o đ m an ninh- qu c phòng và b o v môi tr ộ ệ ả ả ả ộ ố ườ

1. M t s gi ộ ố ả i pháp nh m đ y m nh vi c thu hút FDI ạ ệ ằ ẩ

ng đ u t M t làộ , c i thi n môi tr ệ ả ườ ầ ư ố ớ , tăng s h p d n đ i v i ự ấ ẫ

đ u t tr c ti p n i pháp sau : Đ n v % ầ ư ự ế ướ c ngoài b ng các gi ằ ả ơ ị

2001 6,89

2002 7,08

2003 7,34

2004 7,69

2000 6,79

T c đ tăng ộ

7,21

7,16

10,52

11,09

11,44

c a GDP ủ T c đ tăng ộ ố

ự c a khu v c ủ

có VĐT n

cướ

17,6

17,5

16,3

15,5

18,0

ngoài ố T tr ng v n

ỷ ọ

FDI trong t ngổ

VĐT

phát

tri n c a Vi

ệ t

ế 100

100 23,24 38,13 38,63

100 23,03 38,49 38,48

100 22,54 39,47 37,99

100 21,76 40,09 38,15

Nam N n kinh t ề NN,LN,TS CN,XD ĐV

25,53 36,73 38,74

24

(1) Phát tri n các d ch v ph c v cho FDI nh các trung tâm gi ụ ụ ụ ư ể ị ớ ệ i thi u

vi c làm, gi i thi u công nhân có tay ngh , cán b k thu t, các ệ ớ ộ ỹ ề ệ ậ

trung tâm cung ng v t t ậ ư ứ ồ , các trung tâm đi u hoà ngo i h i…Đ ng ạ ố ề

ng các m ng l i d ch v (ăn, th i coi tr ng vi c nâng cao ch t l ệ ấ ượ ọ ờ ạ ướ ị ụ

, đi l i, gi i trí…) đ các nhà đ u t n ở ạ ả ầ ư ướ ể ệ c ngoài an tâm làm vi c

lâu dài v i Vi t Nam. ớ ệ

(2) C i thi n c s h t ng ph c v cho đàu t tr c ti p n c ngoài, ơ ở ạ ầ ụ ụ ệ ả ư ự ế ướ

đ y m nh công cu c xây d ng các đ c khu kinh t ẩ ự ạ ặ ộ ế , khu ch xu t… ế ấ

(3) Đ y m nh vi c ch ng tham nhũng trong nh ng s cán b , nhân ữ ệ ạ ẩ ố ộ ố

ẩ viên tr c ti p ho c gián ti p liên quan đ n vi c xét duy t, th m ự ế ệ ệ ế ế ặ

c ngoài… Đi u này đ nh, th c hi n d án đ u t ệ ị ầ ư ố v n tr c ti p n ự ự ự ế ướ ề

khi h mu n đ u t t i Vi t o nên s yên tâm cho các nhà đ u t ạ ầ ư ự ầ ư ạ ố ọ ệ t

Nam.

Hai là, c i cách th t c hành chính ủ ụ ả ắ ố . Các th t c hành chính r c r i, ủ ụ

phi n hà đ c xem nh là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng làm ề ượ ữ ư ọ ộ

gi m tính h p d n c a môi tr ng đ u t Vi t Nam. Vì v y, mu n thu hút ẫ ủ ấ ả ườ ầ ư ệ ậ ố

đ c dòng v n FDI c n ph i ti n hành c p gi y phép đàu t , đ y nhanh ượ ố ả ế ầ ấ ấ ư ẩ

ữ ti n đ c i cách th t c hành chính, kh c ph c nh ng trì tr trong nh ng ộ ả ủ ụ ụ ữ ệ ế ắ

c quan nhà n ơ ướ ắ c, đ n gi n hoá các th t c hành chính theo nguyên t c ủ ụ ả ơ

h p tác và đ u t là c ''m t c a'', ''m t đ u m i''. Các c quan ph trách ố ộ ầ ộ ử ụ ơ ầ ư ợ ơ

quan duy nh t ti p nh n h s và gi ấ ế ồ ơ ậ ả ồ i quy t các công vi c ti p theo, đ ng ệ ế ế

đi liên h v i các c quan h u quan r i tr l i cho th i thay m t nhà đ u t ặ ầ ư ờ ồ ả ờ ệ ớ ữ ơ

các nhà đ u t ầ ư ạ ầ , t o đi u ki n cho h đăng ký v h s , c p gi y phép đ u ề ồ ơ ấ ề ệ ấ ọ

, các c quan ch c năng ph i thông báo công khai các lo i gi y t t ư ấ ờ ầ c n ứ ả ạ ơ

thi t.ế

Ba là, c n ph i tri n khai h th ng d ch v h tr hi u qu . ệ ố ụ ỗ ợ ệ ả Th cự ể ầ ả ị

t cho th y các d ch v h tr cho nhà đ u t n c ngoài ế ụ ỗ ợ ầ ư ướ ấ ị Vi ở ệ ệ t Nam hi n

nay còn ở ứ m c th p và kém hi u qu , m c dù so v i nh ng năm 90 nó đã ặ ữ ệ ấ ả ớ

đ c trong khu ượ ả c c i thi n r t nhi u song v n còn r t ch m so v i các n ẫ ệ ấ ề ấ ậ ớ ướ

25

v c nh t là trong lĩnh v c giao thông, viênc thông và c s h t ng. Giá ự ơ ở ạ ầ ự ấ

t là các y u t đóng vai trò là chi phí đ u vào hàng hoá và d ch v , đ c bi ị ụ ặ ệ ế ố ầ

c, vi n thông, đ t,… c a Vi c a s n xu t nh đi n, n ấ ủ ả ư ệ ướ ủ ễ ấ ệ ơ t Nam cao h n

hi u so v i các n c trong khu v c. Đ tăng tính h p d n c a vi c thu hút ề ớ ướ ẫ ủ ự ể ệ ấ

FDI, c n ph i có nh ng c i thi n tích c c h n đ gi m b t chi phí, tăng ể ả ự ữ ệ ầ ả ả ơ ớ

thêm các u đaic cho các nhà đ u t . ầ ư ư

, xây d ng h th ng b o hi m đ tin c y B n làố ệ ố ả ậ đa d ng hoá các s n ự ủ ể ả ạ

. Đi u này xu t phát t m t th c t là dù có ph m b o hi m trong đ u t ể ầ ư ả ẩ ề ấ ừ ộ ự ế

phòng ng a, h n ch thì r i ro v n x y ra b t ng vào lúc mà m i ng ừ ủ ế ạ ẫ ả ấ ờ ọ ườ i ít

ng nh t. Đ tránh nh ng thi t h i l n mà ch đ u t ph i h ng ch u thì ữ ể ấ ờ ệ ạ ớ ủ ầ ư ả ứ ị

ạ c n ph i có m t h th ng b o hi m đ kh năng v tài chính và đa d ng ầ ộ ệ ố ủ ể ề ả ả ả

hoá các s n ph m b o hi m theo các danh m c r i ro th ng x y ra trong ụ ủ ể ả ẩ ả ườ ả

các d án FDI đ t o s yên tân cho các nhà đ u t ể ạ ự . ầ ư ự

Năm là, xây d ng và tri n khai hi u qu các d án g i v n đ u t ọ ố ầ ư . ự ự ể ệ ả

Đ t o thu n l i cho các nhà đ u t trong vi c l a ch n c h i đ u t ể ạ ậ ợ ầ ư ọ ơ ộ ầ ư ầ c n ệ ự

có chi n l c quy ho ch và danh m c d án g i v n đ u t , đây là c s ế ượ ụ ự ọ ố ầ ư ạ ơ ở

th c hi n ch ng trình v n đ ng đàu t ự ệ ươ ậ ộ ư ấ ả ề ụ . T t c nh ng thông tin v m c ữ

tiêu, đ a đi m, hình th c, đ i tác th c hi n d án trong danh m c ph i có ự ự ứ ể ệ ố ị ụ ả

đ chính xác và tin c y cao., vì đây là thông tin mà nhà đ u t ộ ầ ư ầ ể ư c n đ đ a ậ

ự ra quy t đ nh l a ch n. Danh m c các d án nên t p trung vào các lĩnh v c ế ị ụ ự ự ậ ọ

mà các nhà đ u t n c ngoài có nhi u ti m năng nh các d án có hàm ầ ư ướ ư ự ề ề

ng ch t xám và giá tr gia tăng cao (tài chính, ngân hàng, marketing, phân l ượ ấ ị

ph i), các d án trong lĩnh v c c s h t ng, các d án s d ng công ngh ự ơ ở ạ ầ ử ụ ự ự ố ệ

và nhân công có trình đ chuyên môn cao ho c các d án du l ch, th ự ặ ộ ị ươ ng

i trí… m i, gi ạ ả

Sáu là, tu s -xã h i ưả và xây d ng m i k t c u h t ng kinh t ớ ế ấ ạ ầ ự ế ộ . k tế

đ u tiên c u h t ng c a n n kinh t ủ ấ ạ ầ ề gi ế ữ vai trò quan tr ng, nó là y u t ọ ế ố ầ

mà các nhà đ u t n c ngoài đ a ra quy t đ nh đ u t , t ầ ư ướ ế ị ầ ư ừ ư đó t o ra s ạ ự

chuy n bi n căn b n c c u kinh t đ c bi t là trong công nghi p xây ơ ấ ể ế ả ế ặ ệ ệ

26

d ng và d ch v , t o ra s phát tri n đ ng đ u gi a các vùng trong c ể ự ụ ạ ữ ự ề ồ ị ả

n c, t o vi c làm tăng thu nh p cho ng ướ ệ ạ ậ ườ ả ậ i dân. Vì v y, c n ph i t p ầ ậ

trung c n cho vi c tu b , xây d ng c s h t ng, đ c bi t là các vùng ơ ở ạ ầ ự ệ ặ ổ ố ệ ở

tr ng đi m quy t đ nh t i vi c tăng tr ng kinh t ế ị ể ọ ớ ệ ưở .ế

2. M t s gi i pháp v s d ng hi u qu FDI ộ ố ả ề ử ụ ệ ả

2.1. V pháp lu t, chính sách: ậ ề

- Chu n b các đi u ki n đ tri n khai th c hi n t t Lu t Doanh ệ ố ự ể ệ ể ề ẩ ị ậ

nghi p và Lu t Đ u t chung; C n s m ban hành các Ngh đ nh và Thông ầ ư ệ ậ ầ ớ ị ị

ng d n hai Lu t nói trên t h ư ướ ẫ ậ đ t o ra sân ch i bình đ ng cho các nhà ể ạ ẳ ơ

b t lu n trong hay ngoài n đ u t ầ ư ấ ậ ướ c, đ c bi ặ ệ ạ t là b o đ m tính minh b ch ả ả

và tiên li u tr c trách nhi m gi i trình đ các nhà đ u t ệ c đ ướ ượ ệ ả ầ ư ể ầ an tâm đ u

tư; tuyên truy n, ph bi n n i dung c a các Lu t m i; k p th i h ổ ế ờ ướ ủ ề ậ ộ ớ ị ẫ ng d n

ch c b c th v chuy n đ i th t c hành chính, c ng c , hoàn thi n t ụ ể ề ủ ụ ệ ổ ứ ộ ủ ể ổ ố

máy qu n lý ĐTNN phù h p v i quy đ nh c a Lu t m i. Coi tr ng vi c gi ủ ệ ả ậ ợ ớ ọ ớ ị ữ

ng đ n ho t đ ng c a các doanh v ng s n đ nh, không làm nh h ữ ự ổ ả ị ưở ạ ộ ủ ế

nghi p FDI khi áp d ng các Lu t m i. ụ ệ ậ ớ

- Ban hành chính sách u đãi, khuy n khích m i thành ph n kinh t ư ế ầ ọ ế ,

nh t là kinh t nhân và đ u t n c ngoài đ u t ấ t ế ư ầ ư ướ ầ ư phát tri n c s h ể ơ ở ạ

t ng, kinh doanh b t đ ng s n đáp ng nhu c u và th c t ả ầ ấ ộ ự ế ộ h i nh p kinh t ậ ứ ầ ế

qu c t . ố ế

ế - B sung c ch , chính sách x lý các v n đ pháp lý liên quan đ n ử ế ề ấ ổ ơ

vi c th c hi n các cam k t c a n c ta trong l ế ủ ướ ự ệ ệ ộ ế trình AFTA và các cam k t

đa ph ng và song ph ng trong quá trình h i nh p kinh t qu c t ươ ươ ậ ộ ế ố ế ấ , nh t

là trong m c a lĩnh v c d ch v (b u chính vi n thông, v n chuy n hàng ụ ư ự ị ở ử ễ ể ậ

hóa, y t , giáo d c và đào t o.v.v). ế ụ ạ

đ khai thác thêm các - Đ y m nh vi c đa d ng hóa hình th c đ u t ạ ứ ầ ư ể ệ ẩ ạ

kênh đ u t m i nh cho phép thành l p công ty h p danh, ĐTNN theo hình ầ ư ớ ư ậ ợ

th c mua l i và sáp nh p (M&A)... S m ban hành Quy ch công ty qu n lý ứ ạ ế ậ ả ớ

27

ự v n (holding company) đ đi u hành chung các d án. T ng k t vi c th c ố ể ề ự ệ ế ổ

hi n thí đi m c ph n hoá các doanh nghi p ĐTNN đ nhân r ng. ệ ể ể ệ ầ ổ ộ

2.2. V qu n lý nhà n ả ề ướ c trong ho t đ ng ĐTNN: ạ ộ

- Đ y m nh vi c tri n khai phân c p qu n lý nhà n c gi a Chính ể ệ ẩ ạ ấ ả ướ ữ

ph và chính quy n t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; chú tr ng vào ố ự ề ỉ ủ ộ ươ ọ

công tác h ướ ậ ng d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách pháp lu t ự ể ệ ệ ẫ

ng tránh tình tr ng ban hành chính sách u đãi v t khung; c a các đ a ph ủ ị ươ ư ạ ượ

gi m d n s tham gia tr c ti p c a c quan qu n lý trung ế ủ ơ ầ ự ự ả ả ươ ử ng vào x lý

các v n đ c th , trong đó nhi m v giám đ nh đ u t và h u ki m đ ề ụ ể ầ ư ụ ệ ấ ị ể ậ ượ c

tăng c trung ườ ng; đào t o và b i d ạ ồ ưỡ ng cán b qu n lý t ộ ả ừ ươ ị ng đ n đ a ế

ph ng thông qua t ch c t p hu n, đào t o ng n h n. ươ ổ ứ ậ ấ ạ ắ ạ

- Ti p t c th c hi n nghiêm túc Ch th 13 c a Th t ế ụ ủ ướ ủ ự ệ ị ỉ ủ ng Chính ph ,

ng trình giao ban Vùng; duy trì, trong đó có vi c ti n hành đ u đ n ch ế ề ệ ặ ươ

nâng cao ch t l ng các cu c đ i tho i v i c ng đ ng các nhà đ u t ấ ượ ạ ớ ộ ầ ư ị , k p ồ ộ ố

i quy t các khó khăn v th i gi ờ ả ế ướ ủ ng m c trong ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ắ

nhà đ u t . ầ ư

- H tr , thúc đ y các doanh nghi p Vi t Nam đ u t ra n c ngoài ỗ ợ ệ ẩ ệ ầ ư ướ

b ng c ch chính sách khuy n khích, u đãi trong l p qũy, vay v n đ u t ằ ơ ế ầ ư ư ế ậ ố

; đ n gi n hóa th t c hành chính trong vi c c p phép, m r ng ch đ ở ộ ủ ụ ế ộ ệ ả ấ ơ

đăng ký c p phép. ấ

- Ti p t c đ y m nh vi c ng d ng công ngh tin h c vào công tác ụ ế ụ ẩ ệ ứ ệ ạ ọ

qu n lý nh m nâng cao hi u qu đi u hành ho t đ ng ĐTNN c trung ả ề ạ ộ ệ ằ ả ở ả

ng l n đ a ph ng. ươ ẫ ị ươ

2.3. Đ i m i và đ y m nh ho t đ ng xúc ti n đ u t ổ ớ ạ ộ ẩ ạ ế ầ ư

- Ti p t c tăng c ng và đ i m i công tác v n đ ng xúc ti n đ u t ế ụ ườ ầ ư ế ậ ổ ộ ớ

chú tr ng các đ i tác chi n l c. Cùng v i vi c t ế ượ ố ọ ệ ổ ứ ả ch c các cu c h i th o ộ ớ ộ

gi ng đ u t chung t i các đ a bàn và đ i tác đã đ ớ i thi u v môi tr ề ệ ườ ầ ư ạ ố ị ượ c

nghiên c u và xác đ nh qua kinh nghi m v n đ đ u t t ề ầ ư ạ ứ ệ ấ ị ừ i Nh t B n v a ả ậ

ng v n đ ng tr c ti p các t p đoàn l n đ u t vào các d qua, c n tăng c ầ ườ ự ế ầ ư ậ ậ ớ ộ ự

28

án c th . Bên c nh đó, t ch c các cu c h i th o chuyên ngành, ho c lĩnh ụ ể ạ ổ ứ ộ ộ ả ặ

i các đ a bàn có th m nh v i s tham gia c a các c quan chuyên v c t ự ạ ế ạ ớ ự ủ ơ ị

ngành.

- K t h p v i các chuy n đi thăm, làm vi c n ế ế ợ ệ ướ ớ c ngoài c a các nhà ủ

lãnh đ o Đ ng, Chính ph đ t ủ ể ổ ả ạ ch c các cu c h i th o gi ộ ứ ả ộ ớ i thi u môi ệ

tr ng đ u t , m i các nhà lãnh đ o Đ ng, Nhà n c phát bi u t i các ườ ầ ư ạ ả ờ ướ ể ạ

cu c h i th o nh m xây d ng hình nh t t v s quan tâm c a Chính ph ự ả ằ ả ộ ộ ố ề ự ủ ủ

đ i v i ĐTNN. ố ớ

- Ph i h p tri n khai Đ án k t n i kinh t Vi t Nam - Singapore ố ợ ế ố ể ề ế ệ

nh m nâng cao năng l c c nh tranh thu hút ĐTNN. ự ạ ằ

- Nâng c p trang thông tin website v ĐTNN. Biên so n l i các tài ạ ạ ề ấ

i thi u v ĐTNN (guidebook, in t g p gi li u gi ệ ớ ề ệ ờ ấ ớ ả i thi u v c quan qu n ề ơ ệ

lý đ u t ầ ư ậ ế , c p nh t các thông tin v chính sách, pháp lu t liên quan đ n ề ậ ậ

ĐTNN).

- Nghiên c u các đ a bàn đ u t ti m năng c ngoài đ h ầ ư ề ứ ị n ở ướ ể ướ ng

ra n c ngoài c a các doanh nghi p Vi d n ho t đ ng đ u t ạ ộ ẫ ầ ư ướ ủ ệ ệ ằ t Nam nh m

nâng cao hi u qu . ả ệ

2.4 Gi i pháp v lao đ ng ti n l ng ả ề ươ ộ ề

S m xem xét b sung ho c ban hành các chính sách v ti n l ng, ề ề ươ ặ ổ ớ

và m t s chính sách xã h i khác, đ ng th i tăng c b o hi m, nhà ể ả ở ộ ố ộ ồ ờ ườ ng

công tác thanh tra vi c th c hi n các chính sách đó đ đ m b o l i ích ể ả ả ợ ự ệ ệ

chính đáng, c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n cho công nhân, lao ờ ố ệ ả ầ ậ ấ

đ ng làm vi c trong các doanh nghi p FDI. ộ ệ ệ

2.5. Gi i pháp v thu ả ề ế

Chính sách và pháp lu t thu giai đo n 2006-2010 đ đáp ng đ ứ ế ể ậ ạ ượ c

ng. quá trình h i nh p và m c a th tr ậ ở ử ị ườ ộ

Chính sách pháp lu t thu hi n hành đ ậ ế ệ ượ c s a đ i, b sung theo ổ ử ổ

h ng gi m m c đi u ti t, nh ng m r ng đ i t ướ ứ ề ả ế ở ộ ố ượ ư ầ ng ch u thu nên h u ế ị

t ch c năng đi u ti h t các s c thu đã th c hi n t ế ế ệ ố ự ắ ứ ề ế t thu nh p c a các ậ ủ

29

doanh nghi p và dân c , đã ti n g n đ n m c tiêu đ m b o nghĩa v thu ụ ụ ư ế ệ ế ầ ả ả ế

công b ng, bình đ ng h n gi a các thành ph n kinh t ữ ẳ ằ ầ ơ ế ệ , gi a doanh nghi p ữ

trong n i trong n c và ng ướ c và doanh nghi p FDI, gi a ng ệ ữ ườ ướ ườ ướ i n c

ngoài; th c hi n đúng các cam k t h p tác, h i nh p kinh t qu c t và l ế ợ ự ệ ậ ộ ế ố ế ộ

trình c t gi m thu nh p kh u theo CEPT/AFTA, EU, Hoa Kỳ và các t ế ậ ả ắ ẩ ổ

ch c qu c t ố ế ứ ậ khác, đang góp ph n đ y nhanh quá trình đàm phán gia nh p ầ ẩ

WTO.

Đ đ m b o chính sách nh t quán m c a th tr ng nói chung và ể ả ở ử ị ườ ả ấ

th c hi n nghiêm túc các cam k t qu c t , chúng tôi ch tr ố ế ự ệ ế ủ ươ ế ụ ng ti p t c

hoàn thi n h th ng chính sách pháp lu t thu theo h ệ ố ế ệ ậ ướ ộ ơ ấ ng đ ng b , c c u ồ

h p lý, khuy n khích đ u t ế ợ ầ ư ờ , xu t kh u, đ i m i công ngh , đ ng th i ệ ồ ấ ẩ ớ ổ

hi n đ i hoá công tác qu n lý thu , h i quan nh m đ m b o chính sách ế ả ệ ạ ằ ả ả ả

t Nam và ti n d n t i thông l đ ng viên GDP phù h p v i đi u ki n Vi ộ ề ệ ợ ớ ệ ầ ớ ế ệ

qu c t . ố ế

Nh ng năm t i trình Qu c h i s a đ i và b sung Lu t thu GTGT, ữ ớ ộ ử ổ ế ậ ổ ố

thu TTĐB, thu TNDN, thu tài nguyên và pháp lu t phí, l ế ế ế ậ ệ ử ổ phí (s a đ i)

ng; thu tài và trình Qu c h i ban hành m i các Lu t: thu b o v môi tr ớ ố ộ ế ả ệ ậ ườ ế

s n; thu s d ng đ t; thu thu nh p cá nhân thay cho pháp l nh thu ả ế ử ụ ệ ế ấ ậ ế

TNCN đ i v i ng ố ớ ườ ế i có thu nh p cao hi n hành và Lu t qu n lý thu – ệ ả ậ ậ

m t b c đ t phá trong hành chính thu ộ ướ Vi ế ở ệ ộ t Nam phù h p v i thông l ợ ớ ệ

qu c t . ố ế

2.6. Gi i pháp nâng cao hi u qu khu v c kinh t có v n đ u t ả ự ệ ả ế ầ ư ố

n c ngoài . ướ

- Gi i quy t m t cách c b n v n đ nh n th c còn khác nhau v ả ơ ả ứ ế ề ậ ấ ộ ề

n c ngoài. thành ph n kinh t ầ ế có v n đ u t ố ầ ư ướ

ng đ u t - Kh n tr ẩ ươ ng c i thi n môi tr ệ ả ườ ầ ư ạ nh m t o s c m nh ứ ạ ằ

c nh tranh cao so v i các n ạ ớ ướ c trong khu v c và trên th gi ự ế ớ ồ i (bao g m

hoàn thi n h th ng pháp lý, th c hi n l trình gi m chi phí đ u t ). ệ ố ệ ộ ự ệ ầ ư ả

30

- C th hoá các đ nh h c ngoài. ụ ể ị ướ ng toàn di n v thu hút đ u t ề n ầ ư ướ ệ

Đ ng th i, s m b sung các quy ho ch còn thi u và nâng cao ch t l ấ ượ ng ế ạ ổ ờ ớ ồ

c a các quy ho ch. ủ ạ

-Đa d ng hóa hình th c và m r ng lĩnh v c thu hút v n đ u t ở ộ ầ ư ướ c n ứ ự ạ ố

ngoài, ti p t c đ y m nh ho t đ ng v n đ ng và xúc ti n đ u t ạ ộ ế ụ ẩ . ầ ư ế ạ ậ ộ

ng lao đ ng trong doanh nghi p có v n đ u t - Phát tri n th tr ể ị ườ ầ ư ệ ộ ố

n c ngoài nh m thúc đ y đ u t n c ngoài vào Vi t Nam. ướ ầ ư ướ ẩ ằ ệ

- Nâng cao hi u qu qu n lý nhà n ệ ả ả ướ ầ c đ i v i khu v c có v n đ u ự ố ớ ố

c ngoài. t n ư ướ

K t lu n ế ậ

t y u kinh t ở ế

ố ấ ư ộ ấ ế ộ

ườ

ố ế ng t ỏ i không c n đ n ngu n v n đ u t ố ể ế

. Ngay c nh ng qu c gia có ti m l c kinh t ể ừ ề ố ế ự ữ

ộ ư ỹ ố ẽ ủ ọ

c nh ng v n đ kinh t ấ ề ế

ậ ướ ể ự ẽ ế ụ ặ ườ ỉ

ợ t Nam là m t đ t n h p tác có hi u qu . Vi ộ ấ ướ ệ ệ

ệ trong đi u ki n ề hoá s n xu t và l u thông. Không có m t qu c gia nào, dù l n hay ớ b n ch nghĩa hay xã h i ch nghĩa ộ ủ ủ ư ả t c đ u coi c ngoài và t tr c ti p n ấ ả ề ậ c hoà nh p quan tr ng c n khai thác đ t ng b ướ ế ạ m nh i tác đ ng m nh m c a khoa h c công ngh hi n nay ệ ệ ộ , xã h i đã, mình gi ữ ộ ả ạ ng h p tác, trong đó FDI là lo i c đang trên đà , xã ầ ư ợ ậ ể ả ấ ố ớ ể ế ọ

Ngày nay, FDI đã tr thành m t t qu c t ả nh , dù phát tri n theo con đ l ầ ư ự ế ướ ồ ầ ạ đó là ngu n l c qu c t ọ ố ế ồ ự vào c ng đ ng qu c t ả ồ nh M , Nh t d ạ cũng không th t i quy t đ ế ượ đang và s ti p t c đ t ra. Ch có con đ hình đ u t phát tri n, vì v y FDI có vai trò r t quan tr ng đ i v i phát tri n kinh t h i.ộ

ẫ ẽ ữ

Vi ệ ệ ưở

Có th th y r ng ngu n v n FDI v n s gi vai trò quan tr ng trong ọ ố ồ ng kinh t t Nam trong thiên niên k m i. Quá ỉ ớ ế i nh ng kinh nghi m quý giá cho s phát ự c phát ế ượ ạ ữ ủ ạ ơ ở ỉ ị

c, quá trình thu hút đ u t tr c ti p n ữ ế ế ạ

ầ ư ự ộ

ể ấ ằ vi c thúc đ y tăng tr ẩ trình thu hút ĐTNN đã mang l tri n và làm c s cho chính ph ho ch đ nh và hoàn ch nh chi n l ể tri n.ể ướ c Bên c nh nh ng k t qu đ t đ nhi u b t c p. Chúng ta là m t trong các ngoài vào Viêt Nam còn b c l ề qu c gia còn y u trong vi c b o v quy n s h u trí tu , hi u qu c a các ả ạ ượ ộ ộ ệ ả ấ ậ ề ở ữ ả ủ ệ ệ ệ ế ố

31

ậ ệ ố

n ờ ợ ầ ư ầ ư ướ

ạ ẫ ơ ở ạ ầ c ngoài, m t s nhà đ u t ộ ố ớ ậ

ị ờ

ạ c x lý d t đi m cũng gây nh h ể ử ứ ưở ấ

ấ ả ự ệ i quy t v đ t đai, gi ế ề ấ ủ ộ

ạ ả ủ ố ớ ế ệ

ả ả c ngoài. Vì th đ ph c v s nghi p phát tri n kinh t ụ ụ ự c chúng ta c n ph i ti n hành đ ng b nh ng gi ầ ư ướ ộ ủ ấ ướ ế ể ầ ả ồ ộ

các c p chính quy n sao cho phù h p v i quá trình phát tri n kinh t ả ế ợ ề ấ ớ

ữ ể , đ cho Vi ạ ầ

c trên th gi d ch v hành chính, c s h t ng, h th ng thu và khung pháp lu t cho ế ụ ị ho t đ ng đ u t có tâm lý ch đ i các văn ạ ộ ng d n thi hành các lu t m i. Ngoài ra, các tình tr ng đình công b n h ướ ả c ngăn ch n k p th i; tình tr ng tranh ch p kéo dài và tri n khai ch a đ ặ ượ ư ể ố ớ ng x u đ i v i d án ch m ch a đ ượ ư ậ ự v công tác quy ho ch và th c hi n quy ho ch. Bên môi tr ng đ u t ầ ư ề ườ c nh đó còn t n t i r t nhi u v n đ c n gi i phóng ạ ề ầ ấ ồ ạ ấ m t b ng, thu hút lao đ ng và công tác qu n lí c a chính ph đ i v i các ặ ằ ế d án đ u t n ự i pháp xã h i c a đ t n xã t ừ ế t Nam h i theo quy ho ch và đáp ng nhu c u h i nh p qu c t ộ ứ i. th c s tr thành đi m đ n c a các nhà đ u t ế ủ ự ự ở ộ ậ , c a các n ầ ư ủ ố ế ể ướ ệ ế ớ ể

32