M T S V N Đ C S LÝ LU N V CHI N L C VÀ Ơ ƯỢ
CHI N L C KINH DOANH ƯỢ
I. Các khái ni m chung v chi n l c và chi n l c kinh doanh ế ượ ế ượ
1. c quan đi m nhìn nh n chi n l c ế ượ
Ý t ng chi n l c ban đ u đ c nh thành trong lĩnh v c quân s đ chưở ế ượ ượ
nh ng k năng và ngh thu t s d ng các l c l ng quân s c a nh ng nhà ch huy, ượ
nh ng quy t đ nh k ho ch, ho t đ ng t m c l n, c đ ng b n l nh m xoay ế ế
chuy n tình th , mang l i l i cho m t bên tham chi n đ giành th ng l i cu i ế ế
ng. Trong cu c chi n, chi n l c mang tính ngh thu t nhi u h n khoa h c, ế ế ượ ơ
“chi n l c ngh thu t ch huy các ph ng ti n đ chi n th ng” ho c “chi nế ượ ươ ế ế
l c là ngh thu t đ chi n đ u v trí u th ”.ượ ế ư ế
V sau, thu t ng chi n l c đ c s d ng trong lĩnh v c kinh t , ban đ u đ ế ượ ượ ế
ch ch th c h p tác kinh doanh, cách đ u tranh trên th ng tr ng. ươ ườ
V nhi u ph ng di n, chi n l c trong kinh t gi ng chi n l c quân s , đó ươ ế ượ ế ế ượ
c hai đ u s d ng nh ng đi m m nh c a nh đ khai thác đi m y u c a đ i ế
th . S khác nhau c b n c a chúng trong kinh t chi n l c đ c hình thành, ơ ế ế ượ ượ
th c thi đánh giá v i gi thi t c nh tranh, trong chi n l c quân s d a trên ế ế ượ
gi thi t có mâu thu n đ i kng. ế
Trong kinh doanh ng i ta quan ni m chi n l c là ch th c đ đ u tranh h pườ ế ượ
c l n nhau gi a các nhà kinh doanh nh m t o ra th v ng ch c trên th tr ng, đ ế ườ
th thu đ c nhi u l i nhu n. Trong qu n tr kinh doanh khái ni m chi n l c ư ế ượ
đ c m r ng nhi u h n, th hi n c th qua các quan ni m sau:ượ ơ
- Chi n l c nh m t k ho ch, b i chi n l c th hi n m t chu i cế ượ ư ế ế ượ
nh đ ng n i ti p nhau hay cách th c đ c đ nh s n đ th đ ng đ u v i ế ượ ươ
hoàn c nh.
- Chi n l c nh m t mô hình, m t khía c nh o đó, chi n l c c aế ượ ư ế ượ
m t t ch c ph n ánh đ c c u trúc, khuynh h ng ng i ta d đ nh trong ượ ướ ườ
t ng lai.ươ
- Chi n l c nh m t tri n v ng. Quan đi m này mu n đ c p đ n s liênế ượ ư ế
quan c a chi n l c v i nh ng m c tiêu c b n, th chi n l c và tri n v ng trong ế ượ ơ ế ế ượ
t ng lai c a nó. ươ
Đ i v i m t doanh nghi p chi n l c nh m t h th ng c quy t đ nh ế ượ ư ế
nh m nh thành c m c tiêu ho c các m c doanh nghi p ph i đi t i. Nó đ ra
nh ng chính sách k ho ch th c hi n các m c tiêu. xác đ nh lo i hình t ế ư
t ng kinh doanh c a doanh nghi p, tính ch t c a các đóng góp kinh t và ngi kinhưở ế
t mà doanh nghi p có th th c hi n vì l i ích c a các thành viên, c a toàn h i.ế
Tóm l i, m t cách đ n gi n nh t, chi n l c đ c hi u nh ng k ho ch ơ ế ượ ượ ế
đ c thi t l p ho c nh ng hành đ ng đ c th c hi n trong n l c nh m đ t t iượ ế ượ
m c đích c a t ch c.
2. Các khái ni m liên quan đ n chi n l c kinh doanh ế ế ượ
2.1. Th chi n l c và k ho ch chi n l cế ế ượ ế ế ượ
Th chi n l cế ế ượ liên quan đ n chi n l c c ho t đ ng c a doanhế ế ượ
nghi p quá kh , th hi n vai trò, v trí th đ ng c a doanh nghi p trên th ế
tr ng c nh tranh.ườ
K ho ch chi n l cế ế ượ cách h ng v t ng lai nh m c đ nh th chi nướ ươ ế ế
l c d ki n cho sau này quy đ nh c k ho ch hành đ ng nh m t o đ c thượ ế ế ượ ế
chi n l c đó. T t c các doanh nghi p đ u th chi n l c nh ng không ph iế ượ ế ế ượ ư
doanh nghi p nào cũng có k ho ch chi n l c b i vì ph thu c vào quan h gi a ế ế ượ
cung - c u c a doanh nghi p v i th tr ng, ph thu c o quan đi m kinh doanh ườ
c a ng i lãnh đ o doanh nghi p. ườ
2.2. Quy t đ nh chi n l c và quy t đ nh đi u hànhế ế ượ ế
+ Quy t đ nh chi n l c nh m x nh ng v n đ thi t y u trong nh ng tácế ế ượ ế ế
đ ng đan chéo nhau gi a doanh nghi p v i môi tr ng, chúng t m quan tr ng ư
thi t y u đ i v i s thành ng c a doanh nghi p.ế ế
+ Quy t đ nh đi u hành ch liên quan đ n c ng vi c đ c th c thi hi uế ế ượ
qu trong n i b doanh nghi p.
3. Phân lo i chi n l c ế ượ
Chi n l c kinh doanh th đ c phân chia theo nhi u tiêu th c kc nhau,ế ượ ượ
vi c xem xét phân chia này s giúp chúng ta hi u sâu s c toàn di n h n v chi n ơ ế
l c kinh doanh c a doanh nghi p. D a vào các căn c c a chi n l c ta có th chiaượ ế ượ
chi n l c theo hai căn c ch y u sau:ế ượ ế
3.1. Căn c o ph m vi chi n l c ế ượ
Trong kinh doanh căn c vào ph m vi c a chi n l c ng i ta chia chi n l c ế ượ ườ ế ư
ra làm hai lo i c b n sau: ơ
- Chi n l c chungế ượ hay còn g i chi n l c kinh doanh t ng quát c a doanh ế ượ
nghi p th ng đ c p nh ng v n đ quan tr ng nh t, bao qt nh t và ý nghĩa lâu ườ
i, quy t đ nh v n đ s ng còn c a doanh nghi p. Chi n l c này liên quan h ngế ế ượ ướ
phát tri n ch y u v hình nh t ng lai c a doanh nghi p. ế ươ
- Chi n l c b ph nế ượ hay còn g i chi n l c kinh doanh t ng đ c thù: ế ượ
nh m gi i quy t t ng v n đ trong s n xu t, trong kinh doanh đ th c hi n chi n ế ế
l c t ng quát, thông th ng g m:ượ ườ
+ Chi n l c s n xu t ế ượ
+ Chi n l c tài chính ế ượ
+ Chi n l c th tr ng ế ượ ườ
+ Chi n l c marketingế ượ
+ Chi n l c s n ph mế ượ
+ Chi n l c phân ph iế ượ
+ Chi n l c khuy n mãiế ượ ế
+ Chi n l c c nh tranhế ượ
+ Chi n l c t ch c nhân sế ượ
+ Chi n l c kinh doanh th tr ng qu c t ế ượ ườ ế
3.2. Căn c o h ng ti p c n th tr ng ướ ế ườ
S hình thành các lo i chi n l c theo căn c y trong th c t r t đa d ng ế ượ ế
phong phú tuỳ theo tr ng thái c a m i doanh nghi p tri n khai chi n l c c a ế ượ
nh. Tuy nhn c chi n l c y th ng đ c y d ng ph ng theo cế ượ ườ ượ
chi n l c chu n. Hi n nay có các lo i chi n l c chu n sau:ế ượ ế ượ
B ng 1:c lo i chi n l c ph bi n ế ượ ế
CHI N L C ƯỢ
C Y U T L A CH N
S n
ph mTh
tr ngườ Ngành
s n xu t C p đ
ngành Công ngh
Hi
n t iM iHi n
t iM
i
Hi
n t iM
i
Hi
n t iM
i
Hi
n t iM i
1. Tăng tr ngưở
t p trung
- Tm nh p th
tr ng ườ
- Pt tri n th
tr ng ườ
- Pt tri n s n
ph m
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
2. Phát tri n
h i nh p
- H i nh p d c
ng c chi uượ
- H i nh p d c
thu n chi u
- H i nh p
ngang
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
3. Phát tri n đa
d ng hóa
- Đa d ng hóa
đ ng m
- Đa d ng hóa
ngang
- Đa d ng hóa
h n h p
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X X
X
X
(Ngu n: T p chí pt tri n kinh t ) ế
Chi n l c tăng tr ng t p trung:ế ượ ưở c chi n l c ch đ o đ t tr ngế ượ
m vào vi c c i thi n các s n ph m, d ch v ho c th tr ng hi n có mà không thay ườ
đ i b t kỳ y u t nào khác. Khi theo đu i chi n l c này doanh nghi p c n h t s c ế ế ượ ế
c g ng đ khai thác m i c h i có đ c v các s n ph m hi n đang s n xu t ho c ơ ượ
c th tr ng hi n đang tiêu th b ng cách th c hi n t t h n c công vi c h ườ ơ
đang ti n nh. L i th c a chi n l c tăng tr ng t p trung cho phép doanhế ế ế ượ ưở
nghi p t p h p m i ngu n l c vào c ho t đ ng s tr ng truy n th ng c a ườ
nh đ khai thác đi m m nh. Chi n l c ng tr ng t p trung th tri n khai ế ượ ưở
theo 3 h ng sau: ướ
+ Chi n l c thâm nh p th tr ng:ế ượ ườ là tìm cách tăng tr ng các s n ph mưở
hi n đang s n xu t trong khi v n gi nguyên th tr ng hi n đang tiêu th công ườ
ngh hi n đ i. Chi n l c này đòi h i doanh nghi p ph i thông qua các n l c m nh ế ượ
m v marketing nh chính ch giá, chính sách pn ph i, chính sách khuy n i ư ế
nh m tăng s c mua c a khách hàng hi n có ng thêm kch ng m i.
Tuy nhiên, chi n l c y ch áp d ng đ t k t qu khi th tr ng hi n t iế ượ ế ườ
ch a o hoà, th ph n c a c đ i th c nh tranh đang gi m t doanh nghi pư
hi n đang m t l i th c nh tranh, đ ng th i t c đ c a doanh thu ph i cao h n ế ơ
t c đ tăng chi phí t i thi u. V i chi n l c này th giúp doanh nghi p tăng s c ế ượ
mua s n ph m c a kch ng ho c lôi o kchng c a các đ i th c nh tranh.
+ Chi n l c phát tri n th tr ng:ế ượ ư tìm cách tăng tr ng b ng conưở
đ ng thâm nh p vào c th tr ng m i đ tiêu th c s n ph m hi n đang s nườ ườ
xu t t i doanh nghi p. H ng chi n l c này đòi h i doanh nghi p ph i h ướ ế ượ
th ng nh phân ph i năng đ ng và hi u qu , đ c bi t ph i có đ y đ ngu n l c
đ đ y m nh ho t đ ng này nh v n, nhân l c, đ ng th i doanh nghi p cũng ph i ư
năng l c s n xu t đ đáp ng nhu c u c a th tr ng m i. ườ
+ Chi n l c phát tri n s n ph m:ế ượ tìm ch tăng tr ng thông qua phátưở
tri n các s n ph m m i đ tiêu th trong các th tr ng mà doanh nghi p đang ho t ườ
đ ng, các s n ph m m i này có th do doanh nghi p t s n xu t ho c s n xu t theo
h p đ ng, ho c doanh nghi p nh p t bên ngoài b ng cách sáp nh p ho c mua l i
mô hình c a m t hãng khác. Chi n l c này đòi h i doanh nghi p ph i kh năng ế ượ
m nh v nghiên c u và phát tri n trong th i đ i ngày nay, v i s phát tri n m nh m
c a khoa h c k thu t, các s n ph m th ng chu kỳ ng n do s n ph m m i ườ
nhanh chóng xu t hi n, do v y h ng chi n l c này cho phép doanh nghi p t o ra ướ ế ượ
th tr ng m i ngay trong th tr ng hi n t i. ườ ườ
u và nh c đi m c a chi n l c tăng tr ng t p trung:Ư ượ ế ượ ưở
L i th c a chi n l c tăng tr ng t p trung là t p trung ngu n l c c a doanh ế ế ư ưở
nghi p vào các ho t đ ng s tr ng c a mình. Khai tc c đi m m nh, phát tri n ườ
quy mô trên nguyên t c chun môn hóa tuy t đ i do đó r t có hi u qu và c i thi n
đ c v th c nh tranh c a doanh nghi p đ i v i s n ph m, d ch v c a doanhượ ế
nghi p trên th tr ng hi n có. Tuy nhiên, n u ch s d ng m t cách đ n đ c chi n ườ ế ơ ế
l c này thì ch a t n d ng h t các c h i đ phát tri n toàn di n n u n nhi uượ ư ế ơ ế
ngu n l c v v n và con ng i. ườ
Chi n l c phát tri n h i nh p:ế ư là phát tri n doanh nghi p trên c s thi t ơ ế
l p m r ng m i quan h liên k t v i các nhà cung c p, c ntrung gian phân ế
ph i tiêu th s n ph m, ho c đ i th c nh tranh. S liên doanh h i nh p y
s t o ra m t c p đ quy mô m i, cho pp doanh nghi p ch đ ng kinh doanh t
khâu đ u đ n khâu tiêu th ho c t o v th trên th ng tr ng. Chi n l c h i nh p ế ế ươ ườ ế ượ
cũng th tri n khai theo 3 h ng: ướ
+ H i nh p d c ng c chi u: ượ là doanh nghi p tìm s tăng tr ng b ng cách ưở
n m quy n s h u ho c tăng c ng ki m soát đ i v i các ngu n cung ng nguyên ườ
li u. Chi n l c này nên áp d ng khi các nhà cung c p còn quá cao ho c các n cung ế ượ
c p không đ kh năng tho mãn nh ng đòi h i c a doanh nghi p ho c doanh
nghi p có yêu c u đ c thù v ngun li u đ u vào. Tuy nhiên chi n l c này đòi h i ế ượ
doanh nghi p có đ v n và nhân l c c n thi t đ đ m đ ng các ho t đ ng kinh ế ươ
doanh đa d ng tn nhi u ch c năng.
+ H i nh p d c thu n chi u: là doanh nghi p m s tăng tr ng b ng cách ưở
n m quy n s h u ho c tăng s ki m soát đ i v i nh ng trung gian pn ph i và nhà
tiêu th . Các doanh nghi p áp d ng chi n l c y khi h th ng phân ph i hi n nay ế ượ
ch a hi u qu ho c c nhà phân ph i đang u th y áp l c c nh tranh v iư ư ế
doanh nghi p làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p. Các doanh nghi p hi n đang
s n xu t ngun li u r t mong mu n phát tri n h i nh p thu n chi u b i h
th ch đ ng t o ra các nguyên li u đ c thù đ có th ch t o nh ng s n ph m đ c ế
đáo, làm tăng s c c nh tranh c a s n ph m.
+ H i nh p ngang: là chi n l c h ng đ n s liên k t ngang ho c tăng sế ượ ướ ế ế
ki m st đ i v i c đ i th c nh tranh, chi n l c y t o cho doanh nghi p gia ế ượ
tăng v th c nh tranh ho c tính đ c quy n, t đó có th nâng cao th ph n ki m ế
soát th tr ng. M t khác, s gia tăng quy mô có th t o nên s gia tăng l i nhu n do ườ
gi m chi phí c n biên. Tuy nhiên, đ s h u ho c ki m soát đ c đ i th c nh tranh ượ
đòi h i doanh nghi p ph i có ti m l c v tài chính và th tr ng có kh năng qu n ườ
thành công m t t ch c đ c m r ng. Đ ng th i s gia tăng quy mô n u t p trung ượ ế
o m t ngành ho c m t lĩnh v c s đi cùng v i s gia tăng r i ro.
u và nh c đi m c a chi n l c phát tri n h i nh p:Ư ượ ế ượ
+ u đi m:Ư
- Ti t ki m đ c chi phí t ng cho các ho t đ ng trên các c p đ ngành khácế ượ
nhau.
- Gi m đ c chi pMarketing: rõng n u h i nh p s gi m đ c chi phí mua ượ ế ượ
ng và bán hàng.
- B o v đ c nh ng m t công ngh , duy trì đ c lâu dài nh ng giá tr tài ượ ượ
s n vô hình.
- Ki m soát ch t l ng t t h n. ượ ơ
+ Nh c đi m:ượ
Chi n l c h i nh p làm cho doanh nghi p g p nhi u khó khăn ph c t p trongế ượ
ng tác qu n công tác qu n s ph c t p h n tr c r t nhi u, ph i thay đ i ơ ướ
c c u t ch c qu n lý, ph i th c hi n m t s ch c năng m i.ơ
Tuy nhiên n u v t qua nh ng khó khăn trên doanh nghi p s có c h i chuy nế ượ ơ
h ng c đ ng c a mình sang m t lĩnh v c m i có kh năng sinh l i cao h n.ướ ơ
Chi n l c phát tri n đa d ng hóa:ế ượ chi n l c tăng tr ngd a trên sế ượ ưở
thay đ i v ng ngh , s n ph m, lĩnh v c kinh doanh nh m t o nh ng c p s n
ph m-th tr ng m i cho doanh nghi p. Chi n l c đa d ng hóa không nh ng h n ườ ế ượ
ch r i ro kinh doanh c a doanh nghi p lĩnh v c ho t đ ng m r ng mà còn giúpế
tăng thêm l i nhu n t nh ng ngành ngh khác. Các doanh nghi p s d ng chi n ế
l c này có th đa d ng hóa theo các h ng:ượ ướ