37
VIÊM TIU PH QUN (J21)
1. ĐẠI CƯƠNG
Viêm tiu phế qun là bnh lý viêm cp tính ca các phế
qun c nh trung bình, gp tr < 02 tui, đc trưng bi
hi chng lâm sàng: ho, khò khè, th nhanh và co lõm ngc.
VTPQ hi chng lâm sàng xy ra tr dưới 02 tui,
đặc trưng bi triu chng hp trên (vd: chy mũi), sau đó
viêm đường hp dưới (đường th nh/phế qun) dn
đến khò khè và/hoc ran phi.
VTPQ ch yếu do nhim virus ln đầu hoc tái phát, đôi
khi do vi khun (vd: Mycoplasma pneumonia).
2. NGUYÊN NHÂN
- Respiratory syncytial virus (RSV): chiếm đa s hơn
50%, tiếp theo là Rhinovirus.
- Virus khác ít gp hơn: Parainfluenza virus, Human
metapneumovirus, Influenza virus, Adenovirus, Coronavirus,
và Human bocavirus. [2]
- Ngoài ra th gp Mycoplasma pneumonia
Bordetella pertussis.
3. CHN ĐOÁN
Chn đoán c định viêm tiu phế qun da vào dch t,
lâm sàng, cn lâm sàng tr dưới 02 tui.
!
38
3.1. Dch t
- La tui: dưới 24 tháng, thường gp dưới 12 tháng,
đỉnh cao nht 02-06 tháng.
- Mùa: xy ra quanh năm ti các nước nhit đới cn
nhit đi.
- Lây truyn: lây do tiếp xúc trc tiếp vi người bnh
qua git bn khi ho, ht hơi; hoc gián tiếp qua tay người
chăm sóc, đồ chơi.
3.2. Lâm sàng
- Khi đu vi các triu chng nhim siêu vi: st, ho,
s mũi.
- Mt hai ngày sau tr khò khè, th nhanh, co lõm
ngc, quy khóc, bú kém.
- Khám:
+ Phi nghe ran rít hoc ran m nh ht.
+ Tr có th b mt nưc do st, th nhanh và bú kém.
- Cn chú ý các du hiu nng để theo dõi sát x trí
kp thi:
3.2.1. Liên quan cơ đa
- Tui < 03 tháng.
- Tin s sinh non 36 tun, nh cân, suy hp
sơ sinh.
- Bnh tim bm sinh thay đổi huyết đng quan trng:
tim bm sinh tím, cao áp phi trung bình-nng.
- Bnh phi mn kèm theo: lon sn phế qun phi,
thiu sn phi.
- Tt bm sinh hoc bt thưng gii phu đưng hô hp.
39
- Bnh lý thn kinh cơ.
- Suy dinh dưỡng nng.
- Suy gim min dch bm sinh hoc mc phi.
3.2.2. Liên quan hô hp
3.3. Cn lâm sàng
- Công thc máu: bch cu bình thường hoc tăng, ch
yếu lympho.
- X quang ngc: không đặc hiu.
+ Dày thành phế qun 50-80%.
+ Viêm phi k 50-80%.
+ khí phế nang: khí đơn thun 2%, khí kèm các
tn thương kc 50%.
+ Thâm nhim phi 30%.
+ Xp phi (thưng thùy trên phi phi) 25%.
+ Cũng th bình thường 10%.
3.4. Chn đoán phân bit
- Suyn nhũ nhi: khò khè 03 ln có đáp ng vi thuc
dãn phế qun, gia đình có tin căn suyn hoc d ng.
- Viêm phi.
- Ho gà: tr < 03 tháng chưa được chng nga.
- D vt đường th.
- Suy tim sung huyết, viêm cơ tim siêu vi.
- Trào ngược d dày thc qun.
- Bt thường gii phu đường hô hp.
!
40
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu: khi du hiu suy hp
nng hoc du hiu nguy him toàn thân.
4.2. Ch định nhp vin
- Tr 03 tháng tui: mt trong nhng biu hin sau:
+ Nhp th 70 ln/phút.
+ Mch 150 ln/phút.
+ Tím tái.
+ Thay đi tri giác.
+ Xp phi trên X quang.
- Tr < 03 tháng: có th nhanh hoc mch > 140 ln/phút.
- Nguy kch hp trung bình-nng: php phng cánh
mũi, co lõm ngc, th rên, nhp th > 70 ln/phút, khó th,
tím tái.
- Gim oxy máu < 90%.
- Ngưng th.
- V nhim đc.
- Bú kém.
- Lơ mơ.
4.3. Điu tr ngoi trú
- Các trưng hp nh có th điu tr ngoi trú, hay điu
tr tuyến cơ s.
- Ch cn điu tr triu chng:
+ Tiếp tc cho tr ăn/bú bình thường.
+ Thông thoáng đưng th bng NaCl 0,9%.
+ Cho tr ung nhiu nưc.
+ H st.
41
- Không dùng kháng sinh, thuc dãn phế qun,
corticoid, nước mui ưu trương.
- Theo dõi sát din tiến bnh.
- Hưng dn các du hiu cn tái khám ngay.
- Tái khám sau 02 ngày.
4.4. Điu tr khác
- Kháng sinh:
+ Kng dùng kháng sinh thường quy trong điu tr
viêm tiu phế qun (1B). Ch đnh khi có bng chng
bi nhim vi trùng hoc lâm sàng du hiu nng
chưa loi tr nhim trùng:
§ St cao đột ngt hoc kéo dài.
§ Din tiến lâm sàng xu nhanh trong vòng
24-48 gi.
§ Bch cu tăng, bch cu đa nhân chiếm ưu thế.
§ CRP > 20 mg/l.
§ X quang có thâm nhim đông đặc phi.
+ th s dng kng sinh như trong điu tr
viêm phi.
- Thuc dãn phế qun:
+ Kng khí dung dãn phế qun thưng quy cho tr
viêm tiu phế qun ln đu (2B).
+ Có th s dng khi chưa loi tr suyn.
+ Khí dung Salbutamol: 0,15 mg/kg/ln (ti thiu 2,5
mg; ti đa 05 mg/ln)/Adrenalin cho viêm tiu phế
qun nng hoc suy hp, đánh giá trước sau
phun 1 gi, nếu đáp ng duy trì mi 04-06 gi,
ngưng khi không ci thin.