M Đ UỞ Ầ
t c a đ tài 1. S c n thi ự ầ ế ủ ề
N c th i b nh vi n là m t trong nh ng m i quan tâm, lo ng i sâu s c đ i v i các ắ ố ớ ả ệ ướ ữ ệ ạ ộ ố
nhà qu n lý môi tr ng và xã h i vì chúng có th gây ô nhi m môi tr ng nghiêm ả ườ ể ễ ộ ườ
tr ng và nguy hi m đ n đ i s ng con ng i. Vì v y vi c nghiên c u, tìm ra gi i pháp ờ ố ể ế ọ ườ ứ ệ ậ ả
công ngh thích h p đ x lý hi u qu n ể ử ả ướ ệ ệ ợ ẩ c th i b nh vi n đ m b o các tiêu chu n ả ệ ệ ả ả
cho phép khi th i ra môi tr ng đã đ c các nhà làm môi tr ng trong và ngoài n ả ườ ượ ườ ướ c
quan tâm.Do đó vi c x lý n c th i b nh vi n tr ệ ử ướ ả ệ ệ ướ ậ c khi th i vào ngu n ti p nh n ế ả ồ
là m t yêu c u thi t y u. Hi n nay, các n c trên th gi i và n ầ ộ ế ế ệ ướ ế ớ ướ ụ c ta đã ng d ng ứ
i pháp công ngh khác nhau đ x lý hi u qu và an toàn n nhi u gi ề ả ể ử ệ ệ ả ướ ả ệ c th i b nh
vi n, trong đó th ng s d ng ph bi n là công ngh sinh h c. ệ ườ ổ ế ử ụ ệ ọ
2. M c tiêu c a đ tài ủ ề ụ
3/ngđ.
Thi t k h th ng x lý n c th i b nh vi n đ t tiêu chu n Vi t Nam lo i A đ ế ế ệ ố ử ướ ả ệ ệ ạ ẩ ệ ạ ể
th i vào ngu n ti p nh n v i công su t 500m ậ ế ấ ả ồ ớ
3. N i dung c a đ tài ủ ề ộ
Đánh giá v thành ph n, tính ch t n c th i b nh vi n. ấ ướ ề ầ ả ệ ệ
Nêu các ph ng pháp x lý n c th i b nh vi n. ươ ử ướ ả ệ ệ
ng án t i u, tính toán chi ti t các công trình đ n v trong h Đ xu t ph ề ấ ươ ố ư ế ơ ị ệ
th ng x lý đó. ử ố
4. Ph ng pháp th c hi n ự ệ
ươ • Thu th p s li u, tra c u tài li u. ậ ố ệ ứ ệ
h th ng x lý n c th i m t s b nh vi n. • Tìm hi u th c t ể ự ế ệ ố ử ướ ả ở ộ ố ệ ệ
• Tính toán, thi t k h th ng x lý n c th i đ t tiêu chu n đã đ ra. ế ế ệ ố ử ướ ả ạ ề ẩ
5. Gi i h n c a đ tài ớ ạ ủ ề
3/ngđ.
Thi t k h th ng x lý n c th i b nh vi n v i công su t 500m ế ế ệ ố ử ướ ệ ớ ả ệ ấ
6. Ý nghĩa kinh t - xã h i ộ ế
V m t kinh t ề ặ ế
Góp ph n hoàn ch nh c s h t ng cho nh ng b nh vi n ch a có h th ng x ở ở ạ ầ ệ ố ữ ư ệ ệ ầ ỉ ử
lý n c th i đ t chu n. ướ ả ạ ẩ
1
Gi m thi u s ô nhi m môi tr ng đ ng nghĩa v i vi c b o v ngu n tài ể ự ễ ả ườ ệ ả ệ ồ ớ ồ
nguyên thiên nhiên.
T o vi c làm cho ng ệ ạ ườ i dân khi tri n khai d án . ể ự
V xã h i ộ ề
Gi m thi u s tác đ ng đên môi tr ể ự ả ộ ườ ng, s c kh e c ng đ ng, góp ph n nâng ồ ỏ ộ ứ ầ
cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân khu v c. ấ ượ ộ ố ủ ườ ở ự
ng đúng đ n theo đ nh h Vi c xây d ng h th ng còn là ch tr ệ ố ủ ươ ự ệ ắ ị ướ ể ng phát tri n
c. c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ
2
DANH M C CÁC T VI T T T
Ừ Ế Ắ
Ụ
NTBV: N c th i b nh vi n ệ ả ệ ướ
CTC: Trung tâm T v n- Chuy n giao công ngh n c s ch và môi tr ng. ư ấ ệ ướ ạ ể ườ
BOD (Biological Oxygen Demand): Nhu c u oxy sinh h c. ầ ọ
COD (Chemical Oxygen Demand): Nhu c u oxy hoá h c. ầ ọ
SS (Suspended Solids): Ch t r n l l ng. ấ ắ ơ ử
BORDA: Hi p h i Nghiên c u và Phát tri n Bremen-T ch c phi chính ph c a Đ c ứ ể ổ ứ ủ ủ ứ ệ ộ
DEWATS (Decentralized Wastewater Treatment Systems): H th ng x lý n ệ ố ử ướ ả c th i
phân tán
BR: B ph n ng k khí. ể ả ứ ị
AF:B l ng k khí . ể ắ ị
AOP:Advanced Oxydation Processes
TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam ẩ ệ
3
Ch
ng 1
ươ
T NG QUAN V N
C TH I B NH VI N
Ề ƯỚ
Ổ
Ả Ệ
Ệ
1.1 Ngu n g c n c th i b nh vi n ồ ố ướ ả ệ ệ
T nhi u ngu n: ề ừ ồ
Sinh ho t c a b nh nhân, ng ạ ủ ệ ườ ủ i nuôi b nh nhân, cán b và công nhân viên c a ộ ệ
b nh vi n; ệ ệ
Pha ch thu c; ế ố
T y khu n; ẩ ẩ
Lau chùi phòng làm vi c;ệ
Phòng b nh nhân… ệ
c th i b nh vi n 1.2 Thành ph n, tính ch t n ầ ấ ướ ả ệ ệ
Các thành ph n chính gây ô nhi m môi tr ng do n c th i b nh vi n gây ra là: ễ ầ ườ ướ ả ệ ệ
Các ch t h u c ; ấ ữ ơ
Các ch t dinh d ấ ưỡ ng c a ni-t ủ ơ (N), ph t-pho (P); ố
Các ch t r n l l ng; ấ ắ ơ ử
ng tiêu Các vi trùng, vi khu n gây b nh: Salmonella, t ẩ ệ ụ ầ c u, liên c u, virus đ ầ ườ
hóa, b i li t, các lo i kí sinh trùng, amip, n m… ạ ệ ấ ạ
Các m m b nh sinh h c khác trong máu, m , d ch, đ m, phân c a ng i b nh; ủ ị ủ ệ ầ ọ ờ ườ ệ
Các lo i hóa ch t đ c h i t ấ ộ ạ ừ ơ ể ả ấ c th và ch ph m đi u tr , th m chí c ch t ề ế ẩ ậ ạ ị
phóng x .ạ
80% n c th i t Theo k t qu phân tích c a các c quan ch c năng, ủ ứ ế ả ơ ướ ả ừ ệ ệ b nh vi n
là n c th i bình th ng (t ng t ướ ả ườ ươ n ự ướ ấ c th i sinh ho t) ch có 20% là nh ng ch t ữ ả ạ ỉ
th i nguy h i bao g m ch t th i nhi m khu n t ẩ ừ ễ ả ả ạ ấ ồ ủ các b nh nhân, các s n ph m c a ệ ả ẩ
máu, các m u ch n đoán b h y, hóa ch t phát sinh t trong quá trình gi ị ủ ấ ẫ ẩ ừ ả ọ i ph u, l c ẫ
ạ máu, hút máu, b o qu n các m u xét nghi m, kh khu n. V i 20% ch t th i nguy h i ệ ử ẫ ẩ ấ ả ả ả ớ
này cũng đ đ các vi trùng gây b nh lây lan ra môi tr ng xung quanh. Đ c bi ủ ể ệ ườ ặ ệ ế t, n u
các lo i thu c đi u tr b nh ung th ho c các s n ph m chuy n hóa c a chúng… ư ặ ị ệ ủ ề ể ả ẩ ạ ố
4
không đ c x lý đúng mà đã x th i ra bên ngoài s có kh năng gây quái thai, ung ượ ử ả ả ẽ ả
th cho nh ng ng i ti p xúc v i chúng. ữ ư ườ ế ớ
B ng 1: Thành ph n và tính ch t n c th i b nh vi n ấ ướ ả ầ ả ệ ệ
STT Thông s ô nhi m TCVN 6772-2000 ố ễ Đ n vơ ị K t quế ả
M c Iứ
K)
Kjeldahl(N ơ
5-9 30 - 50 - - 30 1000
1 2 3 4 5 6 7 8 ( Theo ngu n n pH BOD5 COD TSS T ng Nit ổ T ng Photpho P ổ - NO3 T ng Coliforms ổ ồ ướ 6.0 - 8.0 mg/l 493 mgO2/l 420 mgO2/l 263 mg/l 65 mg/l 12 mg/l 0,18 mg/l KL/100ml 4,9 106 c th i c a Trung tâm ph c h i ch c năng.) ứ ụ ồ ả ủ
5
Ch
ng 2
ươ
M T S CÔNG NGH X LÝ
Ộ Ố
Ệ Ử
N
C TH I B NH VI N ĐÃ Đ
C ÁP D NG
ƯỚ
Ả Ệ
Ệ
ƯỢ
Ụ
3.1 Ao h sinh h c (ao h n đ nh n c th i-Waste Water Stabilization ponds ồ ổ ị ồ ọ ướ ả
and lagoons)
C s khoa h c c a ph ọ ủ ơ ở ươ ng pháp này là d a vào kh năng t ự ả ự ủ làm s ch c a ạ
n ướ ủ c, ch y u là vi sinh v t và các th y sinh khác, các ch t nhi m b n b phân h y ủ ế ủ ễ ấ ẩ ậ ị
thành các ch t khí và n c.Căn c theo đ c tính toàn t i và tu n hoàn c a các vi sinh ấ ướ ứ ặ ạ ủ ầ
và sau đó là c ch x lý mà ng i ta phân bi t 3 lo i h : H k khí, h hi u-k khí ơ ế ử ườ ệ ạ ồ ồ ỵ ồ ế ỵ
và h hi u khí. ồ ế
3.1.1 H k khí ồ ỵ
Dùng đ l ng và phân h y c n l ng b ng ph ng pháp sinh hóa t ủ ặ ắ ể ắ ằ ươ ự ự nhiên d a
trên c s s ng và ho t đ ng c a vi sinh k khí. ạ ộ ơ ở ố ủ ỵ
Lo i h này th ng dùng đ x lý n c th i công nghi p có đ nhi m b n l n, ít ạ ồ ườ ể ử ướ ẩ ớ ệ ễ ả ộ
c th i sinh ho t vì nó gây mùi khó ch u. H k khí ph i đ t cách xa dùng đ x lý n ể ử ướ ả ặ ồ ỵ ạ ả ị
nhà ở và xí nghi p th c ph m 1,5-2km. ự ệ ẩ
Đ duy trì đi u ki n k khí và gi ệ ỵ ề ể ữ ấ ả m cho h trong mùa đông thì chi u sâu h ph i ề ồ ồ
ng là 2,4-3,6m. l n, th ớ ườ
H có 2 ngăn làm vi c đ d phòng khi x bùn trong h . ồ ệ ể ự ả ồ
C a x n ử ả ướ c vào h ph i đ t chìm, đ m b o vi c phân b c n l ng đ ng đ u trong ệ ồ ả ặ ố ặ ắ ề ả ả ồ
h .ồ
C a tháo n c ra kh i h thi t k theo ki u thu n ử ướ ỏ ồ ế ế ể ướ ề ặ c b m t và có t m ngăn đ bùn ấ ể
không thoát ra cùng v i n c. ớ ướ
) 3.1.2 H hi u-k khí (Facultativ ỵ ồ ế
6
H facultativ là lo i h th ng g p trong t nhiên, nó đ c s d ng r ng rãi ạ ồ ườ ồ ặ ự ướ ử ụ ộ
nh t trong các h sinh h c. ấ ồ ọ
ễ Trong h này x y ra 2 quá trình song song: quá trình oxy hóa hi u khí ch t nhi m ế ấ ả ồ
b n h u c và quá trình phân h y metan c n l ng. ẩ ữ ơ ặ ắ ủ
ớ Đ c đi m c a lo i h này xét theo chi u sâu c a nó có th chia ra 3 vùng: l p ề ạ ồ ủ ủ ể ể ặ
i là vùng k khí. trên là vùng hi u khí, l p gi a là vùng trung gian, còn l p d ữ ớ ướ ế ớ ỵ
Ngu n oxy c n thi ầ ồ ế ồ ủ ế t cho quá trình oxy hóa các ch t h u c trong h ch y u ấ ữ ơ
i tác d ng c a b c x m t tr i và khu ch tán qua nh quang h p c a rong t o d ợ ủ ả ướ ờ ủ ứ ạ ặ ờ ụ ế
m t n c d i tác d ng c a sóng gió, hàm l ặ ướ ướ ụ ủ ượ ề ơ ng oxy hòa tan vào ban ngày nhi u h n
ban đêm. Do s xâm nh p c a oxy hòa tan ch có hi u qu ậ ủ ả ở ộ ồ đ sâu 1m nên ngu n ự ệ ỉ
oxy hòa tan ch y u cũng ch c phía trên. ủ ế l p n ỉ ở ớ ướ
Quá trình phân hu k khí l p bùn đáy h ph thu c vào đi u ki n nhi ỷ ỵ ớ ở ồ ụ ề ệ ộ ệ ộ t đ .
Quá trình này làm gi m t i tr ng h u c trong h và sinh ra các s n ph m lên men ả ả ọ ữ ơ ả ẩ ồ
c. đ a vào trong n ư ướ
Trong h th t: vùng n ồ ườ ng hình thành t ng phân cách nhi ầ ệ ướ ấ c phía trên nóng m
c phía. gi a là t ng phân cách đôi khi cũng có l i. Đó là tr h n vùng n ơ ướ Ở ữ ầ ợ ườ ợ ng h p
2 làm cho pH c a n
nh ng ngày hè do s quang h p c a t o, tiêu th nhi u CO c h ợ ủ ả ự ữ ụ ề ủ ướ ồ
tăng lên, có khi t i 9,8 (v t quá tiêu chu n t i u c a vi khu n) khi đó t ớ ượ ẩ ố ư ủ ẩ ố t nh t là ấ
không nên xáo tr n h đ cho các vi khu n đáy đ c che ch b i t ng phân cách. ồ ể ẩ ở ộ ượ ở ở ầ
Nhìn chung t ng phân cách nhi t là không có l ầ ệ ợ ầ i, b i vì trong giai đo n phân t ng ạ ở
các loài t o s t p trung thành m t l p dày ả ẽ ậ ộ ớ ở ả ẽ ế phía trên t ng phân cách. T o s ch t ầ
làm cho các vi khu n thi u oxy và h b quá t ồ ị ề ẩ ả i các ch t h u c . Trong tr ấ ữ ơ ườ ợ ng h p
t đ t o phân tán tránh s tích t này s xáo tr n là c n thi ộ ự ầ ế ể ả ự . ụ
Các y u t t ng t i s xáo tr n là gió và nhi ế ố ự nhiên nh h ả ưở ớ ự ộ t đ : ệ ộ
Khi gió th i s gây sóng m t n ổ ẽ ặ ướ ề ặ c gây nên s xáo tr n. H có di n tích b m t ự ệ ộ ồ
l n thì s xáo tr n b ng gió t ớ ự ằ ộ ố ơ ồ t h n h có di n tích b m t b . ề ặ ể ệ
Ban ngày nhi c phía trên cao h n nhi c phía t đ c a l p n ệ ộ ủ ớ ướ ơ t đ c a l p n ệ ộ ủ ớ ướ
i. Do s chênh l ch nhi t đ mà t i tr ng c a n d ướ ự ệ ệ ộ ả ọ ủ ướ c cũng chênh l ch t o nên s ệ ạ ự
c trong h theo chi u đ ng. đ i l u n ố ư ướ ở ề ứ ồ
7
N u gió xáo tr n theo h ng hai chi u (chi u ngang và chi u đ ng) thì s chênh ế ộ ướ ề ứ ự ề ề
l ch nhi ệ ệ ộ ạ t đ t o nên xáo tr n ch theo m t chi u th ng đ ng. K t h p gi a s c gió ề ữ ứ ế ợ ứ ẳ ộ ộ ỉ
và chênh l ch nhi t đ t o nên s xáo tr n toàn ph n. ệ ệ ộ ạ ự ầ ộ
Chi u sâu c a h nh h ng l n đ n s xáo tr n, t i các quá trình oxy hóa và ủ ồ ả ề ưở ế ự ớ ộ ớ
phân h y trong h . Chi u sâu trong h th ồ ườ ủ ề ồ ng l y vào kho ng 0,9-1,5m. ả ấ
T l chi u dài, chi u r ng h th ng l y b ng 1:1 ho c 2:1. nh ng vùng có ỷ ệ ề ộ ồ ườ ề ấ ằ ặ Ở ữ
nhi u gió nên làm h có di n tích r ng, còn ề ệ ồ ộ ở ề vùng ít gió nên àm h có nhi u ồ
ngăn.N u đ t đáy h d th m n c thì ph i ph l p đ t xét dày 15cm. B h có đáy ồ ễ ấ ế ấ ướ ờ ồ ủ ớ ả ấ
d c, nên tr ng c trên b h . ờ ồ ố ồ ỏ
3.1.3 H hi u khí ồ ế
ế H hi u khí là h có quá trình oxy hóa các ch t h u c nh các vi sinh v t hi u ấ ữ ơ ồ ế ậ ồ ờ
c phân thành 2 nhóm: khí. Lo i h này đ ạ ồ ượ
H làm thoáng t nhiên: oxy cung c p cho quá trình oxy hóa ch y u do s ồ ự ủ ế ấ ự
khu ch tán không khí qua m t n c và quá trình quang h p c a các th c v t n ặ ướ ế ự ậ ướ c ợ ủ
nh rong t o. Đ đ m b o cho ánh sáng có th xuyên qua, chi u sâu c a h ph i bé ủ ồ ể ả ư ể ề ả ả ả
kho ng 30-40cm. S c ch a tiêu chu n l y theo BOD kho ng 250-300 kg/ha.ngày. ẩ ấ ứ ứ ả ả
Th i gian n c l u trong h kho ng 3-12 ngày. ờ ướ ư ả ồ
Do đ sâu bé, th i gian l u n c dài nên di n tích h l n. Vì th nó ch h p ly ư ướ ộ ờ ồ ớ ỉ ợ ệ ế
khi k t h p vi c x lý n v kinh t ề ế ệ ử ế ợ ướ ự c th i v i vi c nuôi tr ng th y s n cho m c ồ ủ ả ả ớ ệ
đích chăn nuôi và công nghi p.ệ
H hi u khí làm thoáng b ng nhân t o: ngu n oxy cung c p cho quá trình sinh ồ ế ằ ạ ấ ồ
c ti p khí hóa là b ng các thi ằ ế ị ư ơ t b nh b m khí nén ho c máy khu y c h c. Vì đ ặ ấ ơ ọ ượ ế
nhân t o nên chi u sâu c a h có th t 2-4,5m. S c ch a tiêu chu n kho ng 400 ủ ồ ể ừ ề ạ ứ ứ ẩ ả
kg/ha.ngày. Th i gian n c l u trong h kho ng 1-3 ngày. ờ ướ ư ả ồ
H hi u khí làm thoáng nhân t o, do chi u sâu h l n, vi c làm thoáng cũng khó ề ồ ế ồ ớ ệ ạ
đ m b o toàn ph n nên chúng làm vi c nh h hi u-k khí. ả ư ồ ế ệ ả ầ ỵ
3.2 B ph n ng sinh h c hi u khí - Aeroten ể ả ứ ọ ế
B ph n ng sinh h c hi u khí – Aeroten là công trình bê tông c t thép hình kh i ch ể ả ứ ế ọ ố ố ữ
nh t ho c hình tròn, cũng có tr i ta ch t o các Aerotan b ng s t thép ậ ặ ừơ ng h p ng ợ ườ ế ạ ằ ắ
8
ướ hình kh i tr . Thông d ng nh t hi n nay là các Aeroten hình b kh i ch nh t. N c ữ ậ ể ố ố ụ ụ ệ ấ
th i ch y qua su t chi u dài c a b và đ ng l ủ ể ề ả ả ố ượ ụ c s c khí, khu y nh m tăng c ấ ằ ườ ượ ng
khí oxi hòa tan và tăng c ng quá trình oxi hóa ch t b n h u c có trong n c. ườ ấ ẩ ữ ơ ướ
N c th i sau khi đã đ c x lý s b còn ch a ph n l n các ch t h u c ướ ả ượ ử ấ ữ ơ ở ạ d ng ầ ớ ơ ộ ứ
hòa tan cùng các ch t l l ng đi vào Aeroten. Các ch t l ấ ơ ử ấ ơ ử ộ ố ấ ắ l ng này là m t s ch t r n
và có th là các ch t h u c ch a ph i là d ng hòa tan. Các ch t l l ng làm n i vi ấ ữ ơ ư ấ ơ ử ể ả ạ ơ
ạ khu n bám vào đ c trú, sinh s n và phát tri n, d n thành các h t c n bông. Các h t ạ ặ ể ư ể ả ầ ẩ
l ng trong n c. Chính vì v y x lý n c th i Aeroten đ này d n d n to và l ầ ầ ơ ử ướ ậ ử ướ ả ở ượ c
l ng c a qu n th vi sinh v t. Các bông c n này g i là quá trình x lý v i sinh v t l ử ọ ậ ơ ử ủ ể ầ ậ ặ ớ
cũng chính là bùn ho t tính. ạ
Bùn ho t tính là lo i bùn x p ch a nhi u vi sinh v t có kh năng oxi hóa và khoáng ứ ề ậ ả ạ ạ ố
hóa các ch t h u c ch a trong n ấ ữ ơ ứ ướ c th i. ả
Đ gi cho bùn ho t tính tr ng thái l l ng và đ đ m b o oxi dung cho quá trình ể ữ ạ ở ạ ơ ử ể ả ả
oxi hóa các ch t h u c thì ph i luôn luôn đ m b o vi c thoáng gió. S l ng bùn ấ ữ ơ ố ượ ệ ả ả ả
tu n hoàn và s l ng không khí c n c p l y ph thu c vào đ m vào m c đ yêu ố ượ ầ ầ ấ ấ ứ ộ ộ ẩ ụ ộ
c l u trong b aeroten không lâu quá 12 gi c u x lý n ầ ử ướ c th i.Th i gian n ờ ả ướ ư ể ờ
(th ng là 4 -8 gi ). ườ ờ
N c th i v i bùn ho t tính tu n hoàn sau khi qua b aeroten cho qua b l ng đ t 2. ả ớ ể ắ ướ ể ầ ạ ợ
i b nén bùn. Ở đây bùn l ng m t ph n đ a tr l ộ ầ ư ở ạ ắ i Aeroten, ph n khác đ a t ầ ư ớ ể
ấ ẩ Do k t qu c a vi c sinh sôi n y n các vi sinh v t cũng nh vi c tách các ch t b n ư ệ ả ủ ế ệ ả ậ ở
ra kh i n c th i mà s l ng bùn ho t tính ngày m t gia tăng. S l ỏ ướ ố ượ ả ố ượ ạ ộ ừ ng bùn th a
ch ng nh ng không giúp ích cho vi c x lý n i, n u không l y đi ệ ử ữ ẳ ướ c th i, ng ả c l ượ ạ ế ấ
thì còn là m t tr ng i l n. Đ m c a bùn ho t tính kho ng 98-99%, tr ộ ở ạ ớ ộ ẩ ủ ạ ả ướ ư c khi đ a
lên b metan c n làm gi m th tích. ể ể ầ ả
Quá trình oxi hóa các ch t b n h u c x y ra trong aeroten qua ba giai đo n: ấ ẩ ữ ơ ả ạ
- Giai đo n th nh t ạ ứ ấ : t c đ oxi hóa b ng t c đ tiêu th oxi. ằ ố ộ ố ộ ụ Ở ạ giai đo n
này bùn ho t tính hình thành và phát tri n. Hàm l ể ạ ượ ậ ng oxi c n cho vi sinh v t ầ
sinh tr th i gian đ u tiên th c ăn dinh d t ng trong n ưở ng, đ c bi ặ ệ ở ờ ứ ầ ưỡ ướ ả c th i
r t phong phú, l ấ ượ ậ ng sinh kh i trong th i gian này r t. Sau khi vi sinh v t ấ ố ờ
9
thích nghi v i môi tr ng, chúng sinh tr ng r t m nh theo c p s nhân. Vì ớ ườ ưở ấ ố ấ ạ
ng tiêu th oxi tăng cao d n. v y, l ậ ượ ụ ầ
- Gian đo n hai : vi sinh v t phát tri n n đ nh và t c đ tiêu th oxi cũng ạ ố ộ ể ổ ụ ậ ị ở
m c g n nh ít thay đ i. Chính giai đo n này các ch t b n h u c b phân ứ ầ ư ổ ở ấ ẩ ữ ơ ị ạ
h y nhi u nh t. ề ủ ấ
Ho t l c enzym c a bùn ho t tính trong giai đo n này cũng đ t t ạ ự ạ ớ ủ ạ ạ ứ ự ạ i m c c c đ i
và kéo dài trong m t t ộ ờ i gian ti p theo. Đi m c c đ i c a enzym oxi hóa c a bùn ự ạ ủ ủ ế ể
ho t tính th ng đ t th i đi m sau khi l ng bùn ho t tính (sinh kh i vi sinh ạ ườ ạ ở ờ ể ượ ạ ố
i m c n đ nh. v t) t ậ ớ ứ ổ ị
Qua các thông s ho t đ ng c a aeroten cho th y gian đo n th nh t t c đ ố ạ ộ ấ ở ủ ứ ấ ố ộ ạ
tiêu th oxi (hay t c đ oxi hóa) r t cao, có khi g p 3 l n ố ộ ầ ở ụ ấ ấ giai đo n th hai. ạ ứ
- Giai đo n th ba: ạ ứ ầ sau m t th i gian khá dài t c đ oxi hóa c m ch ng (h u ố ộ ừ ầ ộ ờ
nh ít thay đ i) và có chi u h i th y t c đ tiêu th oxi tăng lên. ề ướ ư ổ ng gi m, l ả ạ ấ ố ộ ụ
Đây là giai đo n nitrat hóa các mu i amon. ạ ố
Sau cùng, nhu c u oxi l i gi m và c n ph i k t thúc quá trình làm vi c c a aeroten ầ ạ ệ ủ ả ế ầ ả
(làm vi c theo m ). đây c n l u ý r ng, sau khi oxi hóa đ c 80-95% BOD trong ẻ Ở ệ ầ ư ằ ượ
n ướ ầ c th i, n u không khu y đ o ho c th i khí, bùn ho t tính s l ng xu ng đáy, c n ẽ ắ ế ả ặ ạ ấ ả ổ ố
ph i l y bùn c n ra kh i n c s b ô nhi m th ả ấ ỏ ướ ặ c. N u không k p th i tách bùn, n ị ế ờ ướ ẽ ị ễ ứ
i 70% kh i l ng c n bùn) s c p, nghĩa là sinh kh i vi sinh v t trong bùn (chi m t ấ ế ậ ố ớ ố ượ ặ ẽ
phân. T bào vi khu n có hàm l ng protein r t cao (60-80% so v i ch t khô), b t ị ự ế ẩ ượ ấ ấ ớ
ngoài ra còn có các h p ch t ch a ch t béo, hidratcacbon, các ch t khoáng…khi b t ị ự ứ ấ ấ ấ ợ
phân s làm ô nhi m ngu n n c. ồ ướ ẽ ễ
3.3 Công ngh l c sinh h c nh gi t- Biofilter ệ ọ ỏ ọ ọ
L c nh gi t là lo i b l c sinh h c v i v t li u ti p xúc không ng p n c. ỏ ọ ọ ọ ớ ậ ệ ạ ể ọ ậ ướ ế
Biôphin nh gi t dung đ x lý sinh hóa n c th i hoàn toàn v i hàm l ng BOD ỏ ọ ể ử ướ ả ớ ượ
c sau khi x lý đ t 15 mg/l. c a n ủ ướ ử ạ
B biôphin xây d ng d i d ng hình tròn hay hình ch nh t có t ng đ c và đáy kép. ự ể ướ ạ ữ ậ ườ ặ
Đáy trên là t m đan đ l p v t li u l c, đáy d i li n kh i không th m n ỡ ớ ậ ệ ọ ấ ướ ề ấ ố ướ ề c. Chi u
cao gi a hai l p đáy l y kho ng 0,4-0,6 m, đ d c h ng v máng thu I >= 0,01. D ộ ố ướ ữ ả ấ ớ ề ộ
10
c nh h n 0,005. d c theo chi u dài c a máng thu l y theo k t c u, nh ng không đ ố ế ấ ủ ư ề ấ ượ ỏ ơ
T ng b làm cao h n l p v t li u l c 0,5 m. ườ ơ ớ ậ ệ ọ ể
Đ c đi m riêng c a b biophin nh gi t là kích th ủ ể ỏ ọ ể ặ ướ ủ ậ ệ ọ ơ c c a v t li u l c không l n h n ớ
3/(m3.VLL)
25-30 mm và t i tr ng t c nh 0,5-1,0 m ả ọ i n ướ ướ ỏ
ớ Các v t li u l c có đ r ng và di n tích m t ti p xúc trong m t đ n v th tích là l n ậ ệ ọ ặ ế ộ ơ ị ể ộ ỗ ệ
ặ ạ nh t trong đi u ki n có th . N c đ n l p v t li u l c chia thành các dòng ho c h t ể ướ ế ớ ậ ệ ọ ệ ề ấ
nh ch y thành l p m ng qua khe h c a v t li u, đ ng th i ti p xúc v i màng sinh ở ủ ậ ệ ỏ ả ờ ế ớ ỏ ồ ớ
c làm do vi sinh v t c a màng phân h y hi u khí và h c ọ ở trên b m t v t li u và đ ề ặ ậ ệ ượ ậ ủ ủ ế
2
c. Các ch t h u c phân h y hi u khí sinh ra CO k khí các ch t h u c có trong n ấ ữ ơ ị ướ ấ ữ ơ ủ ế
4 và CO2 làm tróc màng ra kh i v t li u mang, b
và n c, phân h y k khí sinh ra CH ướ ủ ị ỏ ậ ệ ị
c cu n theo. Trên m t giá mang là v t li u l c l n ướ ậ ệ ọ ạ ặ ố ệ i hình thành l p màng m i. Hi n ớ ớ
ng này đ c l p đi l p l i nhi u l n. K t qu là BOD c a n c th i b vi sinh t ượ ượ ặ ặ ạ ề ầ ủ ướ ế ả ả ị
ng và b phân h y k khí cũng nh hi u khí: n v t s d ng làm ch t dinh d ậ ử ụ ấ ưỡ ư ế ủ ị ị ướ ả c th i
đ c làm s ch. ượ ạ
N c th i tr c khi đ a vào x lý l c phun (nh gi t) c n ph i qua x lý s b đ ả ướ ướ ử ở ọ ỏ ọ ư ơ ộ ể ử ầ ả
tránh t c ngh n các khe trong v t li u. N c sau khi x lý l c sinh h c th ậ ệ ử ở ọ ướ ẽ ắ ọ ườ ng
nhi u ch t l ấ ơ ử ả l ng do các m nh v c a màng sinh h c cu n theo, vì v y c n ph i ậ ầ ỡ ủ ề ả ọ ố
đây th i gian thích h p đ l ng c n. Trong tr đ a vào l ng 2 và l u ư ư ở ắ ể ắ ặ ợ ờ ườ ng h p này, ợ
11
khác v i n c ra b aeroten: n c ra kh i l c sinh h c th ớ ướ ở ể ướ ỏ ọ ọ ườ ng ít bùn c n h n ra t ặ ơ ừ
aeroten. N ng đ bùn c n đây th ng nh h n 500 mg/l, không x y ra hi n t ặ ở ồ ộ ườ ỏ ơ ệ ượ ng ả
l ng h n ch . T i tr ng b m t c a l ng 2 sau l c phun vào kho ng 16-25 ắ ề ặ ủ ắ ế ả ọ ả ạ ọ
m3/m2.ngày.
3.4 Công ngh x lý n ệ ử ướ c th i b nh vi n theo nguyên lý h p kh i ố ả ệ ợ ệ
Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ
ơ ả ử Nguyên lý h p kh i cho phép th c hi n k t h p nhi u quá trình c b n x lý ệ ế ợ ự ề ợ ố
c th i đã bi t trong không gian thi n ướ ả ế ế ị ủ ả t b c a m i mô-đun đ tăng hi u qu và gi m ể ệ ả ỗ
chi phí v n hành x lý n ử ậ ướ c th i. Thi ả ế ị ử ệ t b x lý h p kh i cùng m t lúc th c hi n ự ộ ố ợ
. Vi c k t h p đa d ng này s đ ng th i quá trình x lý sinh h c thi u khí và hi u khí ồ ử ế ế ờ ọ ệ ế ợ ạ ẽ
t o m t đ màng vi sinh t ạ ậ ộ ố ệ i đa mà không gây t c các l p đ m, đ ng th i th c hi n ớ ự ệ ắ ờ ồ
t đ các ch t h u c trong n t b h p kh i còn áp oxy hóa m nh và tri ạ ệ ể ấ ữ ơ ướ c th i. Thi ả ế ị ợ ố
ng pháp l ng có l p b n m ng (lamen) cho phép tăng b m t l ng và rút d ng ph ụ ươ ề ặ ắ ớ ả ắ ỏ
ng n th i gian l u. ư ắ ờ
Đi kèm v i gi ớ ả ụ ợ ồ i pháp công ngh h p kh i này có các hóa ch t ph tr g m: ệ ợ ấ ố
ch t keo t ấ ụ ấ ử PACN-95 và ch ph m vi sinh DW-97-H giúp nâng cao hi u su t x lý, ế ẩ ệ
tăng công su t thi t b . Ch ph m DW-97-H là t ấ ế ị ế ẩ ổ ợ ủ ệ h p c a các vi sinh v t h u hi u ậ ữ
(n m s i, n m men, x khu n và vi khu n), các enzym th y phân ngo i bào (amilaz, ủ ạ ẩ ấ ấ ẩ ạ ợ
cellulaz, proteaz) các thành ph n dinh d ng và m t s ho t ch t sinh h c; s làm ầ ưỡ ộ ố ẽ ạ ấ ọ
phân gi i (th y phân) các ch t h u c t ả ấ ữ ơ ừ ủ ơ trong b ph t c a b nh vi n nhanh h n ể ố ủ ệ ệ
( t c đ phân h y tăng 7 - 9 l n và th y phân nhanh các cao phân t khó tan, khó tiêu ố ộ ủ ủ ầ ử
thành các phân t d tan, d tiêu), gi m đ c s quá t i c a b ph t, gi m kích ử ễ ễ ả ượ ự ả ủ ể ố ả
th c thi ướ t b , ti ế ị ế ặ t ki m chi phí ch t o và chi phí v n hành, cũng nh di n tích m t ư ệ ế ạ ệ ậ
PACN-95 khi hòa tan vào trong n b ng cho h th ng x lý. Ch t keo t ằ ệ ố ử ấ ụ ướ ẽ ạ c s t o
màng h t keo, liên k t v i c n b n (bùn vô c ho c bùn ho t tính t i b l ng) thành ế ớ ặ ẩ ơ ặ ạ ạ ạ ể ắ
các bông c n l n và t c kích ặ ớ ự ắ l ng v i t c đ l ng c n nhanh; nh đó, gi m đ ặ ớ ố ộ ắ ả ờ ượ
th c thi t b l ng (b l ng) đáng k mà v n đ m b o tiêu chu n ướ ế ị ắ ể ắ ẩ đ u ra c a n ủ ướ c ể ẫ ả ả ầ
th i.ả
Ư ể u đi m c a công ngh ủ ệ
12
Đ m b o lo i tr các ch t gây ô nhi m xu ng d i tiêu chu n cho phép tr ạ ừ ễ ấ ả ả ố ướ ẩ ướ c
khi th i ra môi tr ng. ả ườ
Ti t ki m chi phí đ u t do gi m thi u đ c ph n đ u t xây d ng. ế ầ ư ệ ể ượ ả ầ ư ầ ự
D qu n lý v n hành. ễ ả ậ
Ti t ki m di n tích đ t xây d ng. ế ự ệ ệ ấ
Có th ki m soát các ô nhi m th c p nh ti ng n và mùi hôi. ể ể ư ế ứ ấ ễ ồ
Nh ượ c đi m c a công ngh ủ ể ệ
Chi phí đ u t ầ ư ban đ u cao. ầ
V i nguyên lý ho t đ ng nêu trên, Trung tâm CTC đã thi t k 2 dòng thi ạ ộ ớ ế ế ế ị ử t b x lý
n ướ ớ c th i b nh vi n h p kh i đi n hình, d dàng tri n khai hàng lo t, thích h p v i ễ ả ệ ệ ể ể ạ ợ ợ ố
nhi u đ a hình: ị ề
• Công ngh x lý n c th i b nh vi n V-69 ệ ử ướ ả ệ ệ
Công ngh này đ c Trung tâm CTC thi t k xây d ng t năm 1997 t ệ ượ ế ế ự ừ ạ ệ ệ i B nh vi n
V-69 thu c B t l nh lăng Ch t ch H Chí Minh (Vi n nghiên c u và b o qu n thi ộ ư ệ ủ ị ứ ệ ả ả ộ ồ
th Bác H ). T đó đ n nay V-69 đ ừ ể ế ồ ượ ứ c phát tri n và hoàn thi n nhi u l n. Ch c ề ầ ể ệ
thi năng c a các ủ ế ị ử t b x lý kh i ki u V-69 ố ể ể là x lý sinh h c hi u khí, l ng b c 2 ki u ử ế ắ ậ ọ
lamen và kh trùng n u đi m c a thi t b ử ướ c th i. ả Ư ể ủ ủ ế ị là tăng kh năng ti p xúc c a ế ả
c nh l p đ m vi sinh có đ r ng cao, n ướ c th i v i vi sinh v t và oxy có trong n ậ ả ớ ướ ộ ỗ ờ ớ ệ
b m t riêng l n; quá trình trao đ i ch t và oxy hóa đ t hi u qu r t cao. ề ặ ả ấ ệ ấ ạ ớ
ổ • Công ngh x lý n c th i b nh vi n CN-2000 ệ ử ướ ả ệ ệ
Trên nguyên lý c a thi t b x lý n c th i V-69, thi t b x lý n c th i CN-2000 ủ ế ị ử ướ ả ế ị ử ướ ả
đ c thi ượ ế ế ế ạ t k ch t o theo d ng tháp sinh h c v i quá trình c p khí và không c p khí ọ ớ ấ ấ ạ
đan xen nhau đ tăng kh năng kh nit . Thi t b CN-2000 có công su t 120 - 150 ử ể ả ơ ế ị ấ
m3/ngày đêm (trung bình 20 gi ), đ ờ ượ ứ c ng d ng đ x lý các ngu n n ể ử ồ ướ ụ c th i có ô ả
. Các thông s n c th i đ u vào: BOD5/COD ³ 0,5, BOD £ 350 nhi m h u c và nit ữ ơ ễ ơ ố ướ ả ầ
mg/l, n ng đ các đ c t có h i cho các quá trình x lý b ng vi sinh đ t m c cho ộ ố ồ ộ ử ứ ạ ằ ạ
phép.
3.5 Công ngh x lý n c th i b nh vi n theo mô hình DEWATS ệ ử ướ ả ệ ệ
13
Công ngh DEWATS đã và đang đ c BORDA ph bi n và phát tri n r ng rãi ệ ượ ể ộ ổ ế
nh là m t gi c th i phân tán t ư ộ ả i pháp h u hi u cho x lý n ệ ữ ử ướ ả ừ ư ệ các c m dân c , b nh ụ
vi n, khách s n, trang tr i, các lò gi ệ ạ ạ ế ệ t m gia súc, gia c m và cho các doanh nghi p ầ ổ
i các n c đang phát tri n. v a và nh t ừ ỏ ạ ướ ể
Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ
DEWATS- h th ng x lý n c th i phân tán, là m t gi i pháp m i cho x lý n ệ ố ử ướ ả ộ ả ử ớ ướ c
3/ngày đêm.H th ng DEWATS g m có b n b
th i h u c v i qui mô d i 1000m ả ữ ơ ớ ướ ệ ố ố ướ c ồ
x lý c b n v i các công trình đ c tr ng: ử ơ ả ư ặ ớ
- X lý s b b c m t ơ ộ ậ ộ : Quá trình l ng lo i b các c n l ạ ỏ ặ ơ ử ắ l ng có kh năng l ng ả ử ắ
đ i cho các công trình x lý phía sau. ượ c, gi m t ả ả ử
- X lý b c hai ử ậ ấ ắ : Quá trình x lý nh các vi sinh v t k khí đ lo i b các ch t r n ể ạ ỏ ậ ị ử ờ
l ng và hòa tan trong n c th i. Giai đo n này có hai công ngh đ l ơ ử ướ ệ ượ ả ạ c áp d ng là ụ
B ph n ng k khí b ph n ng k khí (BR) có các vách ngăn và b l ng k khí (AF). ể ả ứ ể ắ ị ị ể ả ứ ị
v i các vách ngăn giúp cho n ớ ướ c th i chuy n đ ng lên xu ng. D i đáy m i ngăn, ố ướ ể ả ộ ỗ
c gi i và duy trì, dòng n c th i vào liên t c đ c ti p xúc và bùn ho t tính đ ạ ượ l ữ ạ ướ ụ ượ ế ả
đ o l n v i l p bùn ho t tính có m t đ vi sinh v t k khí cao, nh đó mà quá trình ả ộ ậ ộ ớ ớ ậ ị ạ ờ
phân h y các h p ch t h u c trong n c th i đ ấ ữ ơ ủ ợ ướ ả ượ ạ c di n ra m nh m giúp làm s ch ễ ẽ ạ
c th i hi u qu h n các b t ho i thông th ng. n ướ ả ơ ể ự ạ ệ ả ườ
14
ạ B l c k khí v i v t li u l c có vai trò là giá đ cho các vi sinh v t phát tri n, t o ớ ậ ệ ọ ể ọ ị ể ậ ỡ
thành các màng vi sinh v t. Các ch t ô nhi m hòa tan trong n c th i đ ễ ấ ậ ướ ả ượ ử ệ c x lý hi u
qu h n khi đi qua các l r ng c a v t li u l c và ti p xúc v i các màng vi sinh v t. ả ơ ỗ ỗ ủ ậ ệ ọ ế ậ ớ
Toàn b ph n k khí n m d i đ t, không gian phía trên có th s d ng làm sân ộ ầ ằ ị ướ ấ ể ử ụ
ch i, bãi đ xe,… Đi u này r t thích h p v i các khu v c thi u di n tích xây d ng. ợ ớ ự ự ể ề ệ ế ấ ơ
- X lý b c ba ử ậ : Quá trình x lý hi u khí ử ế . Công ngh áp d ng ch y u c a b ụ ủ ế ủ ướ c ệ
ọ ế ụ này là bãi l c ng m tr ng cây dòng ch y ngang. Ngoài quá trình l ng và l c ti p t c ả ắ ầ ồ ọ
ử x y ra trong bãi l c thì h th c v t tr ng trong bãi l c góp ph n đáng k trong x lý ả ệ ự ậ ồ ể ầ ọ ọ
n ướ ệ c th i nh kh năng cung c p ôxy qua b r c a cây xu ng bãi l c t o đi u ki n ộ ễ ủ ờ ả ọ ạ ề ấ ả ố
hi u khí cho các vi sinh v t l p trên cùng c a bãi l c. B r c a th c v t cũng là môi ủ ộ ễ ủ ự ậ ậ ớ ế ọ
tr ng s ng thích h p cho các vi sinh v t có kh năng tiêu th các ch t dinh d ng có ườ ụ ả ấ ậ ợ ố ưỡ
trong n ướ ọ ấ c th i, tăng hi u qu x lý c a bãi l c. Ngoài ra, th c v t trong bãi l c h p ọ ự ậ ả ử ủ ệ ả
th các ch t dinh d và Ph tpho. N c sau bãi l c tr ng cây th ụ ấ ưỡ ng nh Nit ư ơ ướ ọ ố ồ ườ ng
không còn mùi hôi th i nh đ u ra c a các công trình x lý k khí. Sau m t th i gian ư ầ ử ủ ờ ố ộ ị
v n hành, h th c v t trong bãi l c s t o nên m t khuôn viên đ p cho toàn b h ậ ệ ự ậ ọ ẽ ạ ộ ệ ẹ ộ
th ng x lý. ử ố
: H ch th v i chi u sâu l p n c nông đ c thi t k đ lo i b các - Kh trùng ử ồ ỉ ớ ướ ị ớ ề ượ ế ế ể ạ ỏ
vi khu n gây b nh nh b c x m t tr i xuyên qua l p n ờ ứ ạ ặ ờ ớ ướ ệ ẩ ố c trong h . Tuy nhiên, đ i ồ
ng vi sinh v t gây b nh cao thì vi c s d ng hóa ch t kh trùng v i n ớ ướ c th i có l ả ượ ệ ử ụ ử ệ ấ ậ
t. là đi u c n thi ề ầ ế
HI U QU X LÝ: Ả Ử Ệ
15
DEWATS đ c thi ượ ế ế ộ ấ t k theo yêu c u c a khách hàng, d c trên n ng đ ch t ô ầ ủ ự ồ
nhi m vào và yêu c u ch t l ng dòng ra sau x lý. Hi u qu x lý c a DEWATS có ấ ượ ễ ầ ả ử ử ủ ệ
th đ t đ c tiêu chu n cho phép lo i A đ i v i n c th i công nghi p – TCVN ể ạ ượ ố ớ ướ ạ ẩ ệ ả
5945 – 2005.
3.6 H th ng x lý n
TM Serie ATC
ệ ố ử ướ c th i b nh vi n BIOFAST ệ ả ệ
BIOFASTTM là h th ng x lý n c th i theo module (modulair packed ệ ố ử ướ ả
wastewater treatment system). ATC C/Z là 2 lo i chuyên d ng cho các b nh vi n đa ụ ệ ệ ạ
khoa t 30 đ n 1000 gi ừ ế ườ ng. Đây là h th ng đáng tin c y nh t, v i ch đ b o hành ậ ế ộ ả ệ ố ấ ớ
mi n phí 3 năm. ễ
3 n
H th ng x lý n c th i ệ ố ử ướ ả BIOFASTTM 34C/Z có năng l c x lý 40 m ự ử cướ
th i m i ngày (quy mô kho ng 200 gi ng). Nó đ c thi t k đ c bi t, đ có th d ả ả ỗ ườ ượ ế ế ặ ệ ể ễ ể
dàng chuy n đ i ho c nâng dung l ng theo nhu c u s d ng c a b nh vi n. H ể ặ ổ ượ ầ ử ụ ủ ệ ệ ệ
th ng có các ch c năng đ c m r ng nh x lý n c c c kỳ nhanh và phân h y các ứ ố ượ ư ử ở ộ ướ ự ủ
t p ch t r t hi u qu . H th ng này hoàn toàn t ả ệ ố ạ ấ ấ ệ ự ộ ả đ ng, tăng công su t ho c gi m ặ ấ
t ki m năng l công su t, đ ti ấ ể ế ệ ượ ạ ử ng đi n và hóa ch t (Serie C). Các công đo n x lý ệ ấ
bao g m: L c s , ph n ng vi sinh (bio-reaction), s c khí O 2, thu gom và kh mùi hôi ọ ơ ả ứ ụ ồ ử
khí th i, kh trùng b ng khu ch tán ozone công su t cao, (Riêng ử ế ấ ả ằ ở ệ ố serie C, h th ng
đ ng). kh trùng b ng chlorine t ằ ử ự ộ
16
M t h th ng ộ ệ ố Biofast™ATC g m có 3 container. Tùy theo dung tích n ồ ướ ả c th i
c n x lý mà các container s có kích c khác nhau . Lo i l n nh t là cùng kích th ỡ ầ ử ạ ớ ẽ ấ ướ c
ng đ v i container 40 feet (2,4m x 2,4m x 12m), năng l c x lý 80 m3/ngày, t ớ ự ử ươ ươ ng
ng. Khi c n b nh vi n 400 gi ệ ệ ườ ắ ầ dung tích x lý l n h n 100 m3/ ngày đêm, ta l p ơ ử ớ
thêm các container, ho t đ ng song song. ạ ộ
Các container x lý n c PETECH Corp s n xu t theo ử ướ c th i (b nh vi n) đ ệ ệ ả ượ ả ấ
ch t l c tu i th trên 20 năm. Do v y, toàn b khung ấ ượ ng chuyên d ng , đ đ t đ ụ ể ạ ượ ậ ộ ọ ổ
n, b n ch a, vách ngăn, v p ngoài, … đ u đ c làm b ng thép không g SUS s ườ ề ượ ỏ ố ứ ồ ằ ỉ
304. Trong tr ng h p c n tr ng l ườ ợ ầ ọ ượ ả ng nh và gi m giá thành, chúng tôi cũng có s n ẹ ả
ph m b ng v t li u nh a composite (Fiber-glass). ự ậ ệ ẩ ằ
H th ng c s n xu t chuyên d ng cho x lý n ệ ố Biofast™ATC 34C/Z đ ượ ả ử ụ ấ ướ c
th i B nh vi n, đ ả ệ ệ ượ c trang b các thi ị ế ị t b công ngh hi n đ i nh t. Các công ngh ạ ệ ệ ấ ệ
này đã đ c ng d ng thành công t i các n ượ ứ ụ ạ ướ c công nghi p tiên ti n. ệ ế
BIOFASTTMATC có 4 gi i pháp n i b t là : ả ổ ậ
a. C c u x lý vi sinh hoàn h o và t đ ng ơ ấ ử ả ự ộ ( EMPerfectTM) :
T i Container 1 và 2 có t 4 đ n 8 b ch a 3 t ng. H th ng b v i các vách ạ ừ ể ứ ệ ố ể ớ ế ầ
17
ngăn theo “know-how” m i, dòng n i u v i vi ớ ướ c th i s có đi u ki n ti p xúc t ề ả ẽ ế ệ ố ư ớ
sinh v t t i các t m giá th vi sinh . ậ ạ ể ấ
t gi a các vách ngăn, dòng n c th i s di chuy n t Cũng do c u trúc đ c bi ấ ặ ệ ữ ướ ả ẽ ể ừ ướ i d
lên trên, r i t trên xu ng d i, liên t c qua t ng ngăn. Do đó, ph n ng vi sinh đ ồ ừ ố ướ ả ứ ụ ừ ượ c
ệ x y ra trong đi u ki n đ ng, đ t hi u qu x lý cao h n g p 6 l n, so v i đi u ki n ả ử ả ơ ấ ệ ề ệ ề ầ ạ ộ ớ
tĩnh. Y u t quan tr ng n a là k t c u đ c bi t c a các vách ngăn này t o ra đ ế ố ế ấ ữ ặ ọ ệ ủ ạ ượ ự c s
lên men Axit và lên men Ki m, ề ở ừ ẩ t ng ngăn khác nhau c a b . Các dòng vi khu n ủ ể
khác nhau đ c u tiên phát tri n m nh các ngăn khác nhau và nhanh chóng “ăn ượ ư ể ạ ở
c th i.ATC h t” các ch t b n trong dòng n ế ấ ẩ ướ ả
4), khí H2S và các
Trong quá trình ho t đ ng vi sinh, m t l ng đáng k khí metan (CH ạ ộ ộ ượ ể
ố h i acid h u c khác s phát sinh. Đây chính là “th ph m” gây ra mùi hôi th i, b c ơ ủ ạ ữ ơ ẽ ố
lên làm ô nhi m không khí trong toàn b nh vi n và khu dân c lân c n. ư ệ ễ ệ ậ BIOFASTTM
ATC là m t h x lý khép kín và có b ph n thu gom tri ộ ệ ử ậ ộ ệ ể ử ạ t đ khí th i r i kh s ch ả ồ
b ng Ozone. ằ
EMPerfectTM là m t sáng ch có tác d ng tăng dung l ụ ế ộ ượ ng x lý n ử ướ ả c th i, gi m ả
ng bùn tích t l ượ ụ ả ̉ , gi m th tích b và gi m di n tích chi m d ng m t b ng cua ặ ằ ụ ể ể ệ ế ả
B nh vi n. H th ng ệ ố BiofastTM ch s d ng 25% di n tích m t b ng, so v i các h ỉ ử ụ ặ ằ ệ ệ ệ ớ ệ
th ng khác. Do v y s ti t ki m nhi u t ậ ẽ ế ố ề ỷ ồ đ ng cho chi phí m t b ng đô th . ị ặ ằ ệ
b. Bê SupAeroTM, t i ạ container s 2:ố ̉
SupAero™ là k thu t “Siêu S c khí”, do Petech phát tri n, trên c s đ a thi ơ ở ư ụ ể ậ ỹ ế t
ạ b đánh b t siêu t c (quay 2000 vòng/phút) vào b “aeroten” truy n th ng, qua đó t o ị ể ề ố ọ ố
hi u ng Sinh h c-Đ ng l c (Bio-Kinetic effect). Nh “hi u ng Bi-Ki”, hi u qu ệ ứ ệ ứ ự ệ ọ ộ ờ ả
5 đ n 10 l n, so v i b “aeroten” có cùng th tích. Do v y, b Oxid hóa s tăng lên t ẽ ừ ớ ể ể ế ầ ậ ể
ng và SupAero™ có th tích g n nh , ch b ng 20% so v i b “Aeroten” thông th ỉ ằ ớ ể ể ẹ ọ ườ
chi phí đi n (s c khí) cũng gi m đ c 20%. ụ ệ ả ượ
c. H th ng SmartO3 TM Serie Z: ệ ố
ẽ ề Là h th ng Kh trùng “Ozone thông minh”, các sensor và card vi x lý s đi u ệ ố ử ử
ti ế ậ ộ ạ t ho t đ ng t ng module Ozone. Công su t ho t đ ng s tăng lên khi m t đ t p ấ ạ ộ ạ ộ ừ ẽ
ch t trong n c th i tăng ho c l u l ấ ướ ặ ư ượ ả ng dòng th i tăng. Ng ả c l ượ ạ ấ i, khi t p ch t ạ
18
gi m và l u l ng dòng n đ ng gi m l ng khí SmartO3 s t ư ượ ả ướ c th i gi m, thì ả ả ẽ ự ộ ả ượ
Ozone t ng ng. Nh v y, năng l ng đi n r t ti t ki m (đ n 30% , so v i h ươ ứ ờ ậ ượ ệ ấ ế ớ ệ ệ ế
th ng Ozone th t b tăng lên, do h n ch đ c l ng O ố ườ ng) và tu i th thi ổ ọ ế ị ế ượ ượ ạ ư ừ 3 d th a
t b đi n. (Serie C s d ng SmartChlorine Component gây lão hóa ho c phá h ng thi ặ ỏ ế ị ệ ử ụ
đ kh trùng, có giá thành h ) ạ ể ử
d. H th ng RmS™ : ệ ố
Qu n lý - V n hành t xa, (Remote mini RmS™ là h th ng giám sát ệ ố ả ậ ừ
c 3 l i ích : SCADA). H th ng này đ t đ ệ ố ạ ượ ợ
a. Giúp cho b ph n qu n lý c a B nh vi n đ c th nh th i, nh v n hành ộ ậ ệ ượ ủ ệ ả ờ ậ ả ơ
hoàn toàn t đ ng, không c n ng i chăm sóc th ng xuyên. ự ộ ầ ườ ườ
b. Giúp cho nhà s n xu t (Petech) bi c tình tr ng ho t đ ng c a H ấ ả t đ ế ượ ạ ộ ủ ạ ệ
ệ th ng ố Biofast™ m t cách nhanh chóng và chính xác t ng công đo n. Do v y, vi c ừ ậ ạ ộ
b o hành b o trì đ n gi n và nhanh chóng. ả ả ả ơ
c. Giúp cho nhà qu n lý (S Y t , S Tài nguyên - Môi tr ả ở ế ở ườ ng, ho c c nh sát ặ ả
môi tr ng) ch c n thông qua m ng Internet/Mobile Net là bi ườ ỉ ầ ạ t đ ế ượ ạ c tình hình ho t
đ ng c a H th ng ộ ệ ố Biofast™. ủ
19
Ch
ng 3
ươ
HÌNH NH TH C T TR M X LÝ Ự Ế
Ử
Ạ
Ả
N
C TH I T I M T S B NH VI N
ƯỚ
Ả Ạ Ộ Ố Ệ
Ệ
T i bênh vi n Ch R y ệ ợ ẫ ạ
B n ch a dung d ch chlor ứ ồ ị
T i b nh vi n Gia Đ nh ệ ạ ệ ị
Máy c p khí ấ Bình s c khí chlor ụ
20
c ử ướ Nhà đi u hành tr m x lý n ạ th i và b ti p xúc chlor ể ế ề ả
T i b nh vi n Ung B u ạ ệ ệ ướ
B n pha tr n hóa ch t ấ ộ ồ c ơ ồ ệ ố ử ướ S đ h th ng x lý n th i ả
H m ch a n c th i sau x lý Hóa ch t đ x lý n ứ ướ ầ ử ả ấ ể ử ướ c th i ả
21
S đ công ngh x lý n c th i b nh vi n Ung B u: ệ ư ơ ồ ướ ả ệ ệ ướ
NTBV
NT N B ể kh ử trùng B ể l c ọ THT Tháp kh ử mùi B ể ti p ế nh nậ B ể l c ọ sinh h cọ B ể l c ọ áp l cự
NTN: ngu n ti p nh n ồ ế ậ
22
Ch
ng 4
ươ
Đ XU T CÁC PH
NG ÁN
Ấ
Ề
ƯƠ
X LÝ N
C TH I B NH VI N
Ử
ƯỚ
Ả Ệ
Ệ
Máy c p khí ấ 4.1 L a ch n s đ công ngh c a tr m x lý n c th i b nh vi n ọ ơ ồ ệ ủ ử ự ạ ướ ả ệ ệ
D a vào các y u t c b n sau: ế ố ơ ả ự
Công su t c a tr m x lý; ấ ủ ử ạ
Thành ph n và đ c tính c a n ủ ướ ầ ặ c th i; ả
t x lý n M c đ c n thi ứ ộ ầ ế ử ướ c th i; ả
Tiêu chu n x n ả ướ ẩ c th i vào ngu n ti p nh n; ồ ế ậ ả
Đi u ki n m t b ng và đ c đi m đ a ch t th y văn c a khu v c; ể ặ ằ ủ ủ ự ệ ề ặ ấ ị
k thu t. Các ch tiêu kinh t ỉ ế ỹ ậ
4.2 Các ph ng án x lý n c th i b nh vi n ươ ử ướ ả ệ ệ
T nh ng y u t c b n trên có th đ xu t 3 ph ng án đ x lý n ừ ữ ế ố ơ ả ể ề ấ ươ ể ử ướ ả ệ c th i b nh
vi n, và so sánh ch n 1 ph ng án thích h p và có hi u qu kinh t -k thu t đ tính ệ ọ ươ ậ ể ế ỹ ệ ả ợ
toán chi ti t các công trình đ n v trong ph ế ơ ị ươ ng án x lý đó. ử
23
Ph ng án 1 ươ
NTBV
Song ch n rác ắ
B đi u hòa ể ề
Nướ c tách bùn
Máy th i khí B l ng 1 ổ ể ắ
B Aerotank ể Bùn tu n ầ hoàn
B l ng 2 B nén bùn ể ắ ể
B kh trùng ể ử Sân ph i bùn ơ
Phân bón
Ngu n ồ ti p nh n ậ ế
ng án 1 Thuy t minh s đ công ngh ph ơ ồ ệ ươ ế
N c th i t các khoa c a b nh vi n theo m ng l i thoát n c riêng , n ả ừ ướ ủ ệ ệ ạ ướ ướ ướ ả c ch y
qua m ng d n có đ t song ch n rác, đây n c th i s đ ươ ắ ặ ẫ ở ướ ả ẽ ượ ấ ữ c lo i b các ch t h u ạ ỏ
c ho c nh ng ch t có kích th ơ ữ ấ ặ ướ ớ ả c l n nh bao ni lông, ng chích, bông băng, v i ố ư
c th i đ v n, …nh m tránh gây t c ngh n các công trình phía sau. Sau đó n ụ ẽ ằ ắ ướ ả ượ ẫ c d n
24
vào b đi u hòa đ n đ nh l u l ng quá t i vào các ể ề ư ượ ể ổ ị ng và n ng đ , tránh hi n t ộ ệ ượ ồ ả
gi cao đi m, do đó giúp h th ng x lý làm vi c n đ nh và gi m kích th c các ờ ệ ố ệ ổ ử ể ả ị ướ
công trình đ n v ti p sau. Trong b đi u hòa có b trí h th ng th i khí nh m xáo ể ề ệ ố ị ế ằ ơ ố ổ
2 để
tr n hoàn toàn n c th i không cho c n l ng trong b đ ng th i cung c p O ộ ướ ặ ắ ể ồ ấ ả ờ
gi m m t ph n BOD. Sau đó n c th i ch y vào b l ng 1 nh m l ng c n l ả ầ ộ ướ ể ắ ặ ơ ử l ng ắ ả ả ằ
và m t ph n BOD. Sau đó n c th i s đ c đ a vào b Aerotank th c hi n quá ầ ộ ướ ả ẽ ượ ư ự ể ệ
d ng hòa trình phân h y hi u khí các ch t h u c có kh năng phân h y sinh h c ấ ữ ơ ọ ở ạ ủ ủ ế ả
tan và d ng l l ng. Trong b Aerotank đ c c p khí và khu y tr n nh m tăng hàm ạ ơ ử ể ượ ấ ấ ằ ộ
ng oxy hòa tan và quá trình oxy hóa các ch t h u c trong n c th i. Sau đó n l ượ ấ ữ ơ ướ ả ướ c
th i ch y vào b l ng 2 đ l ng c n sinh h c và bùn ho t tính. T b l ng 2 n ừ ể ắ ể ắ ể ắ ạ ặ ả ả ọ ướ c
ch y sang b kh trùng đ lo i các vi sinh v t gây b nh tr ể ạ ể ử ệ ậ ả ướ ồ c khi th i vào ngu n ả
ti p nh n. ế ậ
b l ng 2 m t ph n tu n hoàn l i vào b Aerotank, ph n còn l Bùn ho t tính t ạ ừ ể ắ ầ ầ ộ ạ ể ầ ạ i
đ c d n vào b nén bùn.T i b nén bùn, bùn đ c tách n ượ ẫ ạ ể ể ượ ướ ể ộ ẩ c đ làm gi m đ m ả
c tách t bùn s đ c a bùn, ph n n ủ ầ ướ ừ ẽ ượ c tu n hoàn vào b đi u hòa. Ph n bùn t ể ề ầ ầ ừ ể b
nén bùn s đ c và bùn này có ẽ ượ ậ c v n chuy n ra sân ph i bùn đ kh hoàn toàn n ơ ể ử ể ướ
th s d ng đ làm phân bón. ể ể ử ụ
u đi m c a ph ng án 1 Ư ể ủ ươ
Công ngh đ n gi n; ệ ơ ả
V n hành đ n gi n; ả ậ ơ
Giá thành đ u t ban đ u th p vì công ngh ch y u là bê tông c t thép. ầ ư ệ ủ ế ầ ấ ố
ng án 1 Khuy t đi m c a ph ủ ể ế ươ
VSV phát tri n trong b Aerotank th ng r t ch m và sinh kh i t o ra ể ể ườ ố ạ ấ ậ
không nhi u;ề
Hi u qu x lý không cao vì công ngh đ n gi n. ả ử ệ ơ ệ ả
25
Ph ng án 2 ươ
NTBV
Song ch n ắ rác
B đi u hòa ể ề
Máy th i khí B l ng 1 ổ ể ắ Nướ c tách bùn
B UASB ể
Bùn tu n ầ hoàn
B l ng 2 B nén bùn ể ắ ể
B kh trùng ể ử Sân ph i bùn ơ
Phân bón
Ngu n ồ ti p nh n ậ ế
26
ng án 2 Thuy t minh s đ công ngh ph ơ ồ ệ ươ ế
V ph n c b n gi ng s đ công ngh ph ầ ơ ả ơ ồ ệ ươ ề ố ằ ng án 1 nh ng thay b Aerotank b ng ư ể
i d ng l b UASB. Trong b UASB có l p c n t n t ể ớ ặ ồ ạ ạ ể ơ ử ế l ng ch a r t nhi u VSV y m ứ ấ ề
khí, n c th i s ti p xúc v i các h t c n bùn này và x y ra ph n ng sinh hóa , ướ ả ẽ ế ạ ặ ả ứ ả ớ
ph n l n các ch t h u c chuy n thành khí(trong đó 70-80% là khí methan, 20-30% là ấ ữ ơ ầ ớ ể
khí cacbonic và m t s lo i khí khác). ộ ố ạ
u đi m c a ph ng án 2 Ư ể ủ ươ
Công ngh đ n gi n; ệ ơ ả
V n hành đ n gi n; ả ậ ơ
Giá thành đ u t ban đ u th p vì công ngh ch y u là bê tông c t thép; ầ ư ệ ủ ế ầ ấ ố
4 ph c v nhu c u v năng l
Thu đ c khí CH ng. ượ ầ ề ụ ụ ượ
ng án 2 Khuy t đi m c a ph ủ ế ể ươ
Th i gian v n hành b UASB khá lâu; ể ậ ờ
Khó ki m soát tr ng thái và kích th c h t bùn; ể ạ ướ ạ
Hi u qu x lý th p vì công ngh đ n gi n. ả ử ệ ơ ệ ả ấ
27
Ph ng án 3 ươ
Song ch n rác
ắ
Chôn l pấ N c th i ả b nh vi n ệ ướ ệ
San l pấ
B l ng cát
ể ắ
B đi u hòa
ể ề
N c ướ tách bùn
Bùn
B l ng 2 v
ể ắ
ỏ
Máy th i ổ khí
Bùn dư B UASB ể
B Aerotank
ể
Bùn tu n ầ hoàn
B l ng 2
ể ắ
B nén bùn
ể
Cl
2
Chôn l pấ
B kh trùng
ể ử
Ngu n ồ ti p ế nh nậ
28
ng án 3 Thuy t minh s đ công ngh ph ơ ồ ệ ươ ế
N c th i t các khoa c a b nh vi n theo m ng l i thoát n c riêng , n ả ừ ướ ủ ệ ệ ạ ướ ướ ướ c
th i qua , sau đó ch y vào b l ng cát , đây n c th i s đ ả song ch n rác ắ ả ể ắ ở ướ ả ẽ ượ ạ c lo i
b các t p ch t h u c có kích th ỏ ấ ữ ơ ạ ướ ớ ả c l n nh bao ni lông, ng chích, bông băng, v i ố ư
v n, …nh m tránh gây h h ng b m và t c ngh n các công trình phía sau. ụ ư ỏ ẽ ắ ằ ơ
Sau đó n c th i đ c d n vào b đi u hòa ướ ả ượ ẫ ể ề đ n đ nh l u l ị ư ượ ể ổ ồ ng và n ng
ng quá t i vào các gi cao đi m, do đó giúp h th ng x lý làm đ , tránh hi n t ộ ệ ượ ả ờ ệ ố ử ể
vi c n đ nh và gi m kích th c các công trình đ n v ti p sau. Trong b đi u hòa có ệ ổ ả ị ướ ể ề ị ế ơ
c th i không cho c n l ng trong b trí h th ng th i khí nh m xáo tr n hoàn toàn n ố ệ ố ằ ổ ộ ướ ặ ắ ả
2 đ gi m m t ph n BOD. ộ
b đ ng th i cung c p O ờ ể ồ ấ ể ả ầ
Sau đó n c th i ch y vào b l ng 1 ướ ả ả ể ắ nh m l ng c n l ắ ặ ơ ử ầ l ng và m t ph n ằ ộ
BOD.
Sau đó n c th i đ c đi vào b UASB , n c th i phân ph i vào t ướ ả ượ ể ướ ả ố d ừ ướ ể i đáy b và
đi ng c lên qua l p bùn sinh h c có m t đ vi khu n cao. ượ ậ ộ ẩ ớ ọ
Sau đó n c th i s đ c đ a vào b Aerotank ướ ả ẽ ượ ư ể ủ th c hi n quá trình phân h y ự ệ
hi u khí các ch t h u c có kh năng phân h y sinh h c d ng hòa tan và d ng l ấ ữ ơ ọ ở ạ ủ ế ả ạ ơ
c c p khí và khu y tr n nh m tăng hàm l ng oxy hòa l ng. Trong b Aerotank đ ể ử ượ ấ ấ ằ ộ ượ
tan và quá trình oxy hóa các ch t h u c trong n ấ ữ ơ ướ c th i. ả
Sau đó n c th i ch y vào b l ng 2 ướ ả ả ể ắ đ l ng c n sinh h c và bùn ho t tính. ọ ể ắ ặ ạ
T b l ng 2 n c ch y sang b kh trùng ừ ể ắ ướ ả ể ử ệ đ lo i các vi sinh v t gây b nh ể ạ ậ
c khi th i vào ngu n ti p nh n. Ngoai muc đich kh b ng dung d ch Chlorin 5% tr ằ ị ướ ế ả ậ ồ ử ̀ ̣ ́
ng chlorine cân thiêt đê kh trung, chlorine con co thê s dung đê giam mui. Ham l ̉ ử ượ ử ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉
trung cho n c sau lăng t 3-15mg/l .Ham l ng Chlorine cung câp vao n c thai ôn ướ ừ ượ ướ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉
ng hoa chât. đinh qua b m đinh l ơ ượ ̣ ̣ ́ ́
b l ng 2 m t ph n tu n hoàn l i vào b Aerotank, ph n còn Bùn ho t tính t ạ ừ ể ắ ầ ầ ộ ạ ể ầ
c d n vào i đ b nén bùn .T i b nén bùn, bùn đ c tách n c đ làm gi m đ l ạ ượ ẫ ể ạ ể ượ ướ ể ả ộ
m c a bùn, ph n n c tách t bùn s đ ẩ ầ ướ ủ ừ ẽ ượ ể ế ụ c tu n hoàn vào b đi u hòa đ ti p t c ể ề ầ
b nén bùn s đ c dùng làm phân bón ho c san l p. x lý. Ph n bùn t ầ ử ừ ể ẽ ượ ặ ấ
29
u đi m c a ph ng án 3 Ư ể ủ ươ
Hi u qu x lý cao vì k t h p x lý y m khí và hi u khí; ế ợ ử ả ử ệ ế ế
Ít tiêu hao năng l ng trong quá trình ho t đ ng; ượ ạ ộ
Giá thành v n hành th p; ậ ấ
H th ng k khí s n sinh ít bùn th a; ệ ố ừ ả ỵ
ng. Thu khí CH4 ph c v nhu c u năng l ụ ụ ầ ượ
ng án 3 Khuy t đi m c a ph ủ ế ể ươ
Th i gian kh i đ ng b UASB lâu; ở ộ ể ờ
Khó ki m soát tr ng thái và kích th c h t bùn. ể ạ ướ ạ
L a ch n ph ng án x lý thích h p đ tính toán ự ọ ươ ợ ể ử
ng án trên và m c đ c n thi t x lý là đ t tiêu D a vào u, khuy t đi m c a 3 ph ế ư ủ ự ể ươ ứ ộ ầ ế ử ạ
ng án 3 đ c coi là chu n lo i A đ th i vào ngu n ti p nh n nên nhóm ch n ph ồ ể ả ế ậ ẩ ạ ọ ươ ượ
ph ng án t i u đ tính toán. ươ ố ư ể
30
CH
NG 5
ƯƠ
TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH Đ N V PH
NG ÁN 3
Ơ Ị ƯƠ
ng tính toán: Xác đ nh l u l ị ư ượ
=
20,83
Q= 500m3/ng.đ
500 24
=
0, 0058
m3/h Qh =
500 24*3600
m3/s Qs =
5.1 Song ch n rác ắ
31
c l n, nh đó tránh gây t c ngh n và Nhi m vệ ụ : gi l ữ ạ i các t p ch t có kích th ấ ạ ướ ớ ẽ ắ ờ
bào mòn b m, đ ơ ườ ử ng ng ho c kênh d n. Đây là công trình đ u tiên c a tr m x lý ủ ặ ẫ ầ ạ ố
n ướ c th i. ả
Ch n các thông s k thu t c a m ng đ t song ch n rác: ậ ủ ố ỹ ươ ặ ắ ọ
Đ d c I = 0,008 ộ ố
Chi u ngang B = 0,2 m ề
Ch n t c đ c a n c th i tr c song ch n rác V = 0,6 m/s ọ ố ộ ủ ướ ả ướ ắ
Đ dày h = 0,1m ộ
Chi u cao l p n c song ch n rác m ng d n: ớ ướ ở ề ắ l y b ng đ dày tính toán ộ ấ ằ ở ươ ẫ
h1 = h = 0,1m
c tính theo công th c: S khe h c a song ch n ở ủ ắ rác đ ố ượ ứ
05,1
,0 0058 ,06,0
016
1,0
KQ 1hbv
· · n= = = 6 khe · · · ·
Trong đó:
v : t c đ n
n:s khe h song ch n rác ắ ố ở
v = 0,6 m/s
c ch y qua song ch n rác ố ộ ướ ắ ả
K: h s tính đ n m c đ thu h p dòng ch y do h th ng cào rác, K = 1,05. ứ ộ ệ ố ệ ố ế ẹ ả
B: kho ng cách khe h c a song ch n rác, b=16 – 25 mm. Ch n b = 16 mm. ở ủ ắ ả ọ
3/s
Q :l u l ng n c th i, Q = 0,0058 m ư ượ ướ ả
S thanh ch n: ắ m = n- 1 = 6 – 1 = 5 thanh ố
đ c tính theo công th c: Chi u r ng c a song ch n rác ủ ề ộ ắ ượ ứ
Bs = s(n+1) + b· n = 0,008(6+1) + 0,016· 6= 0,152 m
Trong đó: s là b dày c a thanh ch n rác, s = 0,008 mm. ủ ề ắ
ph n m r ng c a m ng tr c song ch n rác Ki m tra v n t c dòng ch y ậ ố ể ả ở ở ộ ươ ủ ầ ướ ắ
đ kh c ph c kh năng l ng đ ng c n khi v n t c nh h n 0,4 m/s ể ắ ậ ố ỏ ơ ụ ặ ắ ả ọ
32
Q
0058
B
,0 152,0
1,0
s
1h
= = 0,42 m/s > 0,4 m/s Vkt = · ·
2
x
T n th t áp l c ấ ự ở ổ song ch n rác: ắ
v 2
g
K · · hs =
Trong đó:
v : v n t c n c th i tr c song ch n; ậ ố ướ ả ướ ắ
K: h s tính đ n s tăng t n th tdo v ế ự ệ ố ấ ổ ướ ng m c rác ắ ở song ch n, K=2- ắ
ọ
4 3
4 3
c xác đ nh theo công th c: 3,ch n K=2; x : h s s c c n c c b c a song ch n đ ệ ố ứ ả ụ ộ ủ ắ ượ ứ ị
0
b
a
=
x =
sin
42,2
sin
45
008,0 016,0
s l
b : h s ph thu c vào ti ụ
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) · · · (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) = 0,679 ł Ł ł Ł
ệ ố ộ ế ệ ủ ắ ọ
a
t di n thanh song ch n là hình ch nh t, khi đó t di n ngang c a thanh song ch n, ch n hình b =2,42; d ng ti ạ ế ệ ắ ữ ậ
: góc nghiêng c a song ch n so v i h ng dòng ch y, ớ ướ ủ ắ ả a =450.
2
2
x
Suy ra:
2
v 2
g
) ( 8,0 81,92
K · · · = 0,679 = 0,044 m= 4,4cm hs = ·
c thanh ch n rác L
1:
Chi u dài ph n m r ng tr ầ ở ộ ề ướ ắ
1,0
B
152,0 tg 2
020
Bs jtg 2
- - = = 0,07 m L1=
Trong đó:
s=0,152m
Bs : chi u r ng song ch n rác, B ề ộ ắ
ề ộ ươ ẫ
B : chi u r ng m ng d n, B=100mm=0,1m j : góc nghiêng ch m r ng, th ng l y ỗ ở ộ ấ j =200 ườ
Chi u dài ph n m r ng sau thanh ch n rác L
2:
ở ộ ề ắ ầ
1 =L 2
07,0 2
=0,035 m L2 =
Chi u dài xây d ng c a ph n m ng đ l p đ t song ch n rác: ể ắ ươ ủ ự ề ầ ắ ặ
33
L = L1 + L2 + Ls = 0,07 +0,035 + 0,5 = 0,605 m
s=0,5m.
Trong đó: Ls: chi u dài ph n m ng đ t song ch n rác, L ươ ề ặ ắ ầ
Chi u sâu xây d ng c a ph n m ng đ t song ch n rác: ầ ươ ự ủ ề ắ ặ
H = h1 + hs + hbv= 0,1 + 0,044 + 0,5 = 0,644m
Trong đó:
1=0,1m;
s=0,044m;
m ng d n, h h1: đ đ y ộ ầ ở ươ ẫ
hs: t n th t áp l c ấ ự ở ổ song ch n rác, h ắ
bv=0,5m
hbv:chi u cao b o v . Ch n h ả ệ ề ọ
tt
W = c
a N * 365*1000
Kh i l ng rác đ c gi l c xác đ nh: ố ượ ượ i tr ữ ạ ướ c song ch n rác đ ắ ượ ị
Trong đó:
a: l ng rác tính cho đ u ng i trong năm, l y a = 8 L/ng.năm (Đi u 4.1.11- ượ ầ ườ ấ ề
TCXD-51-84).
=
=
cW
8 365
3500 1000
· 0,076 m3/ngay.đ ·
=
=
=
*
0, 073*750
54, 75(
kg ngd /
)
P W G c
ng rác ngày đêm là: Tr ng l ọ ượ
Trong đó:
3 tr ng rác, G = 750 kg/m
G: t ỷ ọ
3/ng.đ < 0,1 m3/ngd nên s d ng ph
L ng rác l y ra là 0,076 m ng pháp v t rác th ượ ấ ử ụ ươ ớ ủ
công r i đem chôn l p t i bãi rác. ấ ạ ồ
5 c a n
Hàm l ng ch t l l ng (TSS) và BOD c th i sau khi đi qua song ch n rác ượ ấ ơ ử ủ ướ ắ ả
gi m 4%, còn l i: ả
(100-4)% = 263 · 96% = 252,48 mg/l
(100-4)% = 493 · 96% = 473,3 mg/l ạ TSS = TSS · BOD5 = BOD5 ·
Các thông s thi t k song ch n rác ố ế ế ắ
34
ố
STT 1 S khe h c a song ch n Đ n vơ ị Khe S li u ố ệ 6 Thông s thi ở ủ t k ế ế ắ ố
2 Chi u cao l p n c song ch n rác m 0,1 ớ ướ ở ề ắ
3 m 0,152 Chi u r ng ề ộ
4 m 0,605 ươ Chi u dài xây d ng c a ph n m ng ự ủ ề ầ
đ l p đ t song ch n rác ể ắ ắ ặ
5 song ch n rác m 0,044 T n th t áp l c ấ ự ở ổ ắ
6 m 0,644 ươ Chi u sâu xây d ng c a ph n m ng ự ủ ề ầ
đ t song ch n rác ặ ắ
7 Kh i l ng rác đ c gi l m3/ngày.đ 0,076 ố ượ ượ ữ ạ ướ c i tr
song ch n ắ
8 ng rác ngày đêm Kg/ngày.đ 54,75 Tr ng l ọ ượ
5.2 B l ng cát ngang ể ắ
Nhi m v : ậ ụ Lo i b các t p ch t vô c không hòa tan nh cát, s i,x và các các v t ạ ỏ ỏ ỉ ệ ư ấ ạ ơ
li u r n khác có v n t c l ng hay tr ng l ng riêng l n. ậ ố ắ ệ ắ ọ ượ ớ
35
Ch n th i gian l u n c trong b l ng cát ngang t = 60s. ư ướ ờ ọ ể ắ
3/s
L u l ng n c tính toán: Q = 0,0058 m ư ượ ướ
Th tích t ng c ng c a b l ng cát: ộ ủ ể ắ ổ ể
tt*t = 0,0058*60 = 0,348 m3
Wb = Qs
c xác đ nh theo công th c: Chi u dài b l ng cát ngang đ ể ắ ề ượ ứ ị
1000
vHK
1000
3,0
tt
25,07,1 7,18
U
0
· · · · · · = L = = 6,82 m
Trong đó:
0.V iớ
K : h s ph thu c vào lo i b l ng cát và đ thô th y l c c a h t cát U ủ ự ủ ạ ệ ố ụ ạ ể ắ ộ ộ
đ ng kính h t cát gi U0=18,7mm/s và K=1,7; ườ ạ l ữ ạ i trong b d=0,2mm ể
tt=0,25-1m (Đi u 6.3.4.a-TCXD-51-84).
tt=0,25m;
Htt: đ sâu tính toán c a b l ng cát, H ủ ể ắ ộ ề
v : t c đ c a n
Ch n Họ
v =0.25-0,4. Ch n ọ v
ố ộ ủ ướ c th i trong b l ng cát ngang, ể ắ ả
=0,3m/s (B ng TK-2 –x lý n c th i đô th và công nghi p, tính toán thi ử ả ướ ệ ả ị ế ế t k
công trình-Lâm Minh Tri t,Nguy n Thanh Hùng, Nguy n Ph c Dân). ế ễ ễ ướ
0=18,7-24,2mm/s ng v i đ
0=18,7mm/s.
U0: đ thô th y l c c a h t cát, U ủ ự ủ ạ ộ ớ ườ ứ ủ ng kính c a
h t cát d=0,20-0,25mm. Ch n U ạ ọ
,0
2
=
=
,0
039
m
Di n tích ti t di n t c a b l ng cát ngang đ c tính theo công th c: ệ ế ệ ướ ủ ể ắ ượ ứ
Q v
0058 15,0
F =
v : t c đ c a n
Trong đó:
c th i trong b l ng cát ngang. Ch n ố ộ ủ ướ ể ắ ả ọ v =0,15m/s .
,0=
c xác đ nh theo công th c: Chi u r ng b l ng cát ngang đ ể ắ ề ộ ượ ứ ị
039 25,0
F ttH
B= = 0,16 m
Trong đó:
Htt: đ sâu tính toán c a b l ng cát, H ủ ể ắ ộ ọ tt=0,25-1m (Đi u 6.3.4.a-TCXD-51-84), ch n ề
Htt=0,25m.
Th tích ph n ch a c n c a b l ng cát ngang đ c tính theo công th c: ứ ặ ủ ể ắ ể ầ ượ ứ
36
02,0
3500
2
=
tNP 1000
1000
· · · · W= = 0,14 m3
Trong đó:
P: l ng cát l ng đ c trong b cát, P = 0,02l/ng.ngđ (Đi u 6.3.5-TCXD-51- ượ ắ ượ ể ề
84);
N: dân s tính toán, N = 3500ng i; ố ườ
t:chu kỳ x cát, t = 2 ngày đêm. ả
Ch n b l ng cát ngang g m 2 đ n nguyên làm vi c luân phiên nhau. ọ ể ắ ệ ồ ơ
14,0
=
=
26,0
m
Chi u cao l p cát trong b l ng cát ngang trong 2 ngày đêm : ể ắ ớ ề
W nBL
82,6
08,0
1
hc= · · · ·
V i n = 1: S b l ng cát làm vi c. ố ể ắ ệ ớ
Chi u cao xây d ng c a b l ng cát ngang : ủ ể ắ ự ề
Hxd = Httmax + hc + hbv = 1 + 0,26 + 0,5 = 1,76m
Ch n chi u cao b o v ề ả ệ :hbv=0,5m ọ
5 c a n
Hàm l ng ch t l l ng (TSS) và BOD c th i sau khi đi qua b l ng cát ượ ấ ơ ử ủ ướ ể ắ ả
gi m 5%, còn l i: ả
95% = 239,98 mg/l
(100-5)% = 252,48 · (100-5)%= 473,3 · 95% = 449,64 mg/l ạ TSS = TSS · BOD5 = BOD5 ·
Các thông s thi t k b l ng cát ngang ố ế ế ể ắ
t k ế ế
STT 1 Thông s thi ố Th tích b Đ n vơ ị m3 S li u ố ệ 0,348 ể ể
2 m 6,82 Chi u dài ề
3 m 0,08 Chi u r ng ề ộ
4 m 1,76 Chi u cao ề
5 S đ n nguyên Đ n nguyên 2 ố ơ ơ
5.3 B đi u hòa ể ề
37
c th i v l u l Nhi m vệ ụ: B đi u hòa có nhi m v đi u hòa n ụ ề ể ề ệ ướ ả ề ư ượ ộ ng và n ng đ , ồ
giúp làm gi m kích th ả ướ c và t o ch đ làm vi c n đ nh cho các công trình phía sau , ị ế ộ ệ ổ ạ
tránh hi n t ng quá t i. ệ ượ ả
N i dung tính toán : ộ
• Kích th c b ướ ể
• H th ng xáo tr n tránh l ng c n ặ ộ ệ ố ắ
Th i gian l u n c trong b đi u hòa t = 4÷12 h.Ch n t = 8 h . ư ướ ờ ể ề ọ
Xác đ nh kích th ị c b : ướ ể
ể ể ề
t = 20,8 · 8= 166,4m3 Th tích b đi u hòa : W = Qh ·
Ch n chi u cao làm vi c h = 4m, chi u cao b o v h ả ệ bv = 0,5m ề ề ệ ọ
+=
=
+= hhH
5.04
5,4
m
bv
Chi u cao xây d ng : ự ề
3
2
=
=
=
F
37
m
W H
4,166 5,4
m m
Di n tích m t b ng b ể : ặ ằ ệ
Chia b đi u hòa làm 2 ngăn ể ề
thông nhau, kích th : L· B· H = 5· 3,5· 4,5 ướ c m i ngăn ỗ
Hàm l ng BOD i: ượ c th i sau khi đi qua b đi u hòa gi m 5%, còn l ể ề ả ạ ủ ướ
5 c a n BOD5 = BOD5 ·
ả (100-5)%= 449,64 · 95% = 427,15 mg/l
t k ế ế
STT 1 Th tích b Đ n vơ ị m3 S li u ố ệ 166,4 Thông s thi ể ố ể
2 m 5 Chi u dài ề
3 m 3,5 Chi u r ng ề ộ
4 m 4,5 Chi u cao ề
5 m2 37 Di n tích m t b ng b ể ặ ằ ệ
6 S đ n nguyên 2 ố ơ bể
: Tính toán h th ng c p khí cho b đi u hòa ấ ệ ố ể ề
38
L ng không khí c n thi ượ ế : t
ầ · a=20,8· 3,74 = 77,79 m3 Lkhí= Qh
Trong đó :
3 khí/m3 n
a : l ng không khí c p cho b đi u hòa, a = 3,74m c th i (Theo ượ ể ề ấ ướ ả
W.Wesley Echenfelder, Industrial Water Pollution Control,1989).
Ch n h th ng c p khí b ng thép có đ c l , m i ngăn bao g m 2 ng đ t d c theo ọ ệ ố ụ ỗ ằ ấ ặ ọ ồ ố ỗ
chi u dài b (6,5m). ề ể
khí
=
78.7
L ng khí trong m i ng l ưư ượ ỗ ố :
L v
79,77 10
ông
= m3/h q ngố =
v : v n t c khí trong ng,
ôngv =10m/s.
Trong đó :
ôngv =10-15m/s. ch n ọ
ậ ố ố
Đ ng kính ng d n khí: ườ ố ẫ
q
4
=
=
p
p
v
ông 3600
78,74 10
3600
ông
f = 21mm, đ
· · 0,017m = 17mm d ngố = · · · ·
lỗ=4mm=0,004m.V n t c khí
ng kính các l 2-5mm. Ch n d Ch n ng ọ ố ườ ỗ ọ ậ ố
lỗ=15m/s.
qua l vỗ lỗ=5-20m/s, ch n vọ
2
p
L u l ng khí qua m t l : ư ượ ộ ỗ
p
=
=
15
3600
,0
678
3 / hm
2 d lô 4
,0 004 4
· · · · · qlỗ= vlỗ
q
=
=
5,11
S l trên m t ng: ố ỗ ộ ố
ông q
78,7 678 ,0
lô
N= l ỗ
Ch n N=12 l ọ ỗ
S l ố ỗ trên 1m chi u dài ng: ề ố
n=N/5=2,4 lỗ
Ch n n = 3 l ọ ỗ /m. ng. ố
5.4 Tính toán b l ng hai v ỏ ể ắ
39
Nhi m v : ụ ệ
l ng; L ng các t p ch t l ấ ơ ử ạ ắ
Ch bi n c n l ng b ng quá trình lên men k khí. ế ế ặ ắ ằ ỵ
h toán b l ng 2 v g m 2 ph n c b n: N i dung tín ộ ỏ ồ ầ ơ ả ể ắ
• Tính toán máng l ng;ắ
• Tính toán ngăn lên men c n l ng. ặ ắ
Tính toán máng l ngắ :
Th tích t ng c ng c a b l ng: ộ ủ ể ắ ổ ể
W = 20,8m3/h * 1,5h = 31,2 m3
Trong đó:
t: th i gian l ng b l ng 2 v , t=1,5h.(Theo 6.5.3-TCXD-51-84). ắ ờ ở ể ắ ỏ
Th tích h u ích c a máng l ng đ c tính theo công th c sau đây: ủ ữ ể ượ ứ
3600 = 0,0058 · 1,5 · 3600=31,32m3 ắ t · Wm = Qh ·
2
bh +
=w 1
1
bh 2
Di n tích ti t di n t c a m t máng l ng đ c xác đ nh theo công th c ệ ế ệ ướ ủ ộ ắ ượ ứ : ị
0 thì công th c trên có
N u góc nghiên đáy máng l ng đ c thi t k v i m t góc 50 ế ở ắ ượ ế ế ớ ộ ứ
bh=w
th vi t thành : ể ế
1
1
+0,3b2
Trong đó :
; b : chi u ngang máng l ng, l y không quá 3m, ch n b=2m ấ ề ắ ọ
c ph n hình ch nh t c a máng l ng l y không quá 1m, h1 : chi u cao l p n ớ ướ ề ữ ậ ủ ấ ầ ắ
ch n họ 1=0,5m ;
·=w
5,02
V yậ :
1
+ 0,3· 22 = 2,2m
Chi u cao l p n c ph n hình tam giác c a máng l ng đ c tính nh sau: ớ ướ ề ủ ầ ắ ượ ư
=
=
2,1
m
2,1 b 2
22,1 2
· h2=
Chi u dài c a máng l ng đ c xác đ nh theo công th c: ủ ề ắ ượ ứ ị
40
=
=
12,7
m
w
32,31 212,2
1
Wm nn 1
L = · · · ·
Trong đó:
n: s l ng b l ng 2 v , n=1; ố ượ ể ắ ỏ
ng máng l ng trong m t b , n n1: s l ố ượ ộ ể 1=2. ắ
ắ Ch n b l ng 2 v có d ng hình tròn trong m t b ng, vì v y chi u dài c a máng l ng ọ ể ắ ặ ằ ủ ề ậ ạ ỏ
b ng đ ằ ườ g kính trong b : L = D = 7,12m ể
T c đ l ng c a h t l l ng qua máng l ng đ ố ộ ắ ủ ạ ơ ử ắ ượ ứ : c xác đ nh theo công th c ị
H t
u =
Trong đó:
t: th i gian l ng, t=1,5 h ; ắ ờ
H : chi u sâu trung bình c a máng l ng, đ c xác đ nh nh sau : ề ư ủ ượ
ị ắ H = h1+0,5h2=0,5+0,5· 1,2=1,1m
V yậ :
1,1 5,1
u = = 0.55 m/h = 0,2 mm/s
l ng c a b là 40-50% Hi u qu l ng ch t l ả ắ ệ ủ ể
ấ ơ ử TSS = TSS · : (100-40)% = 239,98 · 60% = 144 mg/l
Hàm l ng BOD i: ượ ủ ướ ả ạ
5 c a n BOD5 = BOD5 ·
c th i gi m 15-20%, còn l ả (100-15)%= 427,15 · 85% = 363,1mg/l
V i TSS=144 mg/l < 150 mg/l th a Đi u 6.5.3-TCXD-51-84 r ng n ỏ ề ằ ớ ướ ế c th i d n đ n ả ẫ
công trình x lý sinh h c có hàm l ng ch t l l ng t quá 150 mg/l . ử ọ ượ ấ ơ ử không v ượ
Theo tiêu chu n thi t k (Đi u 6.6.2=TCXD-51-84) thì m t thoáng t ẩ ế ế ề ặ ự ủ ể ắ do c a b l ng
ư 2 v đ c n không n i lên không nh h n 20% di n tích m t b ng c a b (nh ng ỏ ể ặ ủ ể ặ ằ ỏ ơ ệ ổ
không l n h n 50%). Th c hi n đi u này có nghĩa là nh m tránh s tích đ ng màng ự ự ề ệ ằ ớ ơ ọ
bùn quá nhanh và cũng đ t o m t th tích dung d ch đ m n c bùn đ cho quá trình ể ạ ể ệ ộ ị ướ ủ
ho t đ ng bình th ạ ộ ườ ng c a b . ủ ể
c tính nh sau: Di n tích m t thoáng đ ặ ệ ượ ư
41
2
2
)
p
14,3
2
Lb
2
D 4
=
%100
· · · - -
2
2
p
12,72 )
( 12,7 4 14,3
D 4
( 12,7 4
F = 100%=28% ·
Nh v y th a mãn yêu c u trên. ư ậ ầ ở ỏ
Tính toán ngăn bùn
Ngăn bùn c a b l ng 2 v đ ủ ể ắ ỏ ượ ặ ữ c tính toán ph thu c vào th i gian lên men c n h u ụ ộ ờ
t đ trung bình c a n c th i v mùa l nh c và ph thu c vào nhi ơ ụ ộ ệ ộ ủ ướ ả ề ạ (ho c nhi ặ ệ ộ t đ
trung bình năm c a không khí). ủ
Th tích ngăn bùn c a b l ng 2 v đ c tính theo công th c: ủ ể ắ ỏ ượ ể ứ
10
3,1
=
KNWb 1000
3500 1000
· · · · W = = 45,5m3
Trong đó:
ho i trong b l ng 2 v , l y theo Đi u 6.6.3-TCXD-51-84. Wb: th tích ngăn t ể ự ạ ỏ ấ ể ắ ề
0C. Wb=10l/ng
c th i v mùa l nh 25 ứ ng v i nhi ớ t đ n ệ ộ ướ ả ề ạ i;ườ
N: dân s tính toán, N=3500 ng i; ố ườ
K: h s tăng th tích ngăn bùn, l y b ng 30% khi d n bùn t b l ng sau b ệ ố ể ấ ằ ẫ ừ ể ắ ể
t ho c b Aerotank làm s ch không hoàn toàn vào, K=1,3; l c sinh h c nh gi ọ ọ ỏ ọ ặ ể ạ
L ng bùn sinh ra m i ngày ượ ỗ
Mbun=(SSvào-SSra)500m3/ngày.đ=(239,98-144)*500*10-3 = 47,99kg/m3
3
Th tích bùn sinh ra m i ngày ể ỗ Vbun = Mbun/C = 0,6 m3/ngày
Trong đó C là hàm l ng ch t r n trong bùn l y = 80kg/m ượ ấ ắ ấ
0) đ
( v i đáy nghiên 30 c tính theo công th c: Chi u cao ph n hình nón ầ ề ớ ượ ứ
hn= 0,29D-0,12= 0,29· 7,12-0,12=1,9m
c tính theo công th c: ầ ể ỏ ượ ứ
+
+
+
+
23,0
82,39
Th tích ph n hình nón c a b l ng 2 v đ ) · ủ ể ắ ( 82,399,1
)23,0
= 27,3m3 Wn=
( Fhn 1
FF 2 1
F 2
1 ·= 3
1 3
Trong đó:
F1: di n tích m t c t ngang hình tr c a b l ng đ ụ ủ ể ắ ặ ắ ệ ượ c xác đ nh b i: ị ở
42
2
2
14,3
=Dp 4
12,7 4
· =39,82m2 F1=
2
F2: di n tích đáy nh hình nón c t đ ụ ượ ệ ở c xác đ nh b i: ị ở
14,3
=
2dp 4
54,0 4
· =0,23m2 F2=
đây d là đ c xác đ nh nh sau: ở ườ ụ ượ ư ị
3 =0,54m
ng kính đáy nh hình nón c t d ỏ · cotg300=7,12-2· 1,9· d=D-2x=D-2hn
Chi u cao xây d ng c a b l ng 2 v b ng: ủ ể ắ ỏ ằ ự ề
Hxd=h1+h2+h3+h4+htr+hn=0,5+1,2+0,5+0,4+2+1,9=6,5m
Trong đó:
3=0,5m;
m c bùn cao nh t đ n khe h c a máng h3: chi u cao l p trung hòa, tính t ề ớ ừ ự ấ ế ở ủ
3=0,4-0,5m. Ch n họ
l ng, h ắ
4=0,4m;
tr=2m;
m c n c đ n thành b , ch n h h4: kho ng cách t ả ừ ự ướ ế ể ọ
htr: chi u cao ph n hình tr c a b l ng 2 v , l y 2-3m. Ch n h ụ ủ ể ắ ỏ ấ ề ầ ọ
n=1,9m.
hn: chi u cao ph n hình nón, h ề ầ
5.5 Tính toán b UASB ể
UASB – b x lý sinh h c dòng ch y ng c qua l p bùn ( Upflow anaerobic sludge ể ử ả ọ ượ ớ
ướ blanket). Mô hình b là hình tr tròn g m 2 ph n: ph n phân hu và ph n l ng. N c ầ ắ ụ ể ầ ầ ồ ỷ
th i đ c phân ph i vào t đáy b và đi ng ả ượ ố ừ ể ượ ậ ộ c lên qua l p bùn sinh h c có m t đ vi ọ ớ
khu n cao. ẩ
Khí sinh ra trong quá trình phân hu k khí đ c thu vào ph u tách khí l p đ t phía ỷ ỵ ượ ễ ặ ắ
trên. Đ thu khí t p trung vào ph u không vào ngăn l ng , c n thi ễ ể ắ ầ ậ ế t có t m h ấ ướ ng
dòng.
Các thông s đ u vào c a b UASB : ủ ể ố ầ
Q = 500m3/ngđ
BOD5 = 363,1 mg/l
COD = 420 mg/l
SS = 144mg/l
Th c nghi m trên mô hình pilot rút ra đ c k t qu sau: ự ệ ượ ế ả
43
bùn c a b phân hu k khí t quá trình x a lý n Bùn nuôi c y ban đ u l y t ấ ầ ấ ừ ủ ể ỷ ỵ ừ ủ ướ c
3;
th i sinh ho t cho vào b v i hàm l ng 30kgSS/m ể ớ ả ạ ượ
T l MLVS/MLSS c a bùn trong b UASB =0,75; ỉ ệ ủ ể
3/m2.ngày;
T i tr ng b m t ph n l ng 12m ả ọ ầ ắ ề ặ
0 = 3kg COD/m3.ngày, hi u qu kh COD đ t 65% và BOD 5
t i tr ng th tích L ở ả ọ ể ả ử ệ ạ
đ t 75%; ạ
L ng bùn phân hu k khí cho vào ban đ u có TS=5%; ượ ỷ ỵ ầ
Y=0,04 gVSS/gCOD, kđ=0,025 ngày-1,tc=60 ngày.
Đ gi cho l p bùn ho t tính tr ng thái l l ng, t c đ n ể ữ ạ ớ ở ạ ơ ử ố ộ ướ ể ả c dâng trong b ph i
gi trong kho ng 0,6 - 0,9m/h . Ch n v=0,6 m/h. ữ ả ọ
500
=
=
=
F
27,34 m
Di n tích b m t c n thi ề ặ ầ ệ t c a b : ế ủ ể
Q v
24
6,0
2 Ch n F = 35m
·
ọ
3
3
Th tích ngăn ph n ng b UASB : ả ứ ể ể
500
m
/
m
0
=
=
CQ L
1 kg 1000
g
/ ngày kgCOD 3
420 gCOD 3 m / . ngày
0
· · · 70m3 Vr =
=
=
6,4
m
Ch n 2 đ n nguyên hình vuông, v y c nh m i đ n nguyên là: ậ ạ ỗ ơ ơ ọ
A 2
67,41 2
W =
3
=
=
7,1
m
Chi u cao ph n ph n ng: ả ứ ề ầ
2
Vr A
70 m 67,41
m
H =
p=1,5-2m)
Gi s : ả ử
p=1,5m; (Theo quy ph m hạ
Chi u cao ph u thu khí: h ể ề
Chi u cao b o v : h ệ bv=0,3m. ề ả
Chi u cao t ng c ng c a b UASB : ủ ể ổ ộ ề
Htc = H + hp + hbv= 1,7+1,5+0,3=3,5m
44
Th tích th c c a b ự ủ ể: ể
Vt=2 * W * W * Htc=2 * 4,6 * 4,6 * 3,5
Th i gian l u n ư ướ ờ c trong b UASB 6h. ể
3
3
L ượ ng bùn nuôi c y ban đ u cho vào b (TS = 5%): ầ ể ấ
C
V
30
kgSS
70
m
r
=
ss TS
m / 05,0
· · Mb = =42000kg=42t nấ
Trong đó:
3;
ng bùn trong b , kg/m Css: hàm l ượ ể
Vr: th tích ngăn ph n ng; ả ứ ể
TS: hàm l ng ch t r n trong bùn nuôi c y ban đ u, %. ượ ấ ắ ầ ấ
Hàm l ng COD c a n ượ ủ ướ c th i sau x lý k khí: ử ả ỵ
CODra= (1-ECOD)CODvào=(1-0,65)420 mg/l =147 mg/l
Hàm l ng BOD c a n ượ ủ ướ c th i sau x lý k khí: ử ả ỵ
BODra= (1-EBOD)BODvào=(1-0,75)363,1 mg/l =272,31 mg/l
Tính toán ngăn l ng:ắ
3
=
Di n tích b m t ph n l ng: ề ặ ầ ắ ệ
Q L
500 / m ngày 3 2 12 mm / . ngày
a
A = = 041,67m2
Trong m i đ n nguyên, b trí 2 ch p thu khí và 4 t m h ng dòng. ỗ ơ ụ ấ ố ướ
l ngắ (k c chi u cao vùng l ng) và chi u cao
l ngắ =40%Htc=1,4m
T ng chi u cao c a toàn b ngăn l ng H ủ ề ắ ộ ổ ể ả ề ề ắ
d tr chi m trên 30% t ng chi u cao b . Ch n H ổ ự ữ ế ề ể ọ
1
1
Th i gian l u n c trong ngăn l ng ư ướ ờ ắ , th i gian này ph i l n h n 1h: ả ớ ơ ờ
HWW
4,16,46,4
V
lang
2
2
=
=
24
·= 2
24
·= 2
24
5,1
h
t
Q
500
lang Q
· · · · · · · · · ả ề :tho đi u
ki n.ệ
Tính toán ph u thu khí ễ
Gi ả ử ỗ ơ ễ s m i đ n nguyên g m 2 ph u thu khí. M i ph u có chi u cao 1,5m. Đáy ph u ề ễ ễ ồ ỗ
thu khí có chi u dài b ng c nh đ n nguyên: l = W = 4,6mg/l và chi u r ng w=1,9m. ề ộ ề ằ ạ ơ
45
Trong m i đ n nguyên có 4 khe h . ở ỗ ơ
2
V y ph n di n tích b m t khe h gi a các ph u thu khí là: ề ặ ở ữ ễ ệ ậ ầ
(
)
AA
6,4
m
m
9,1
m
p
=
=
%100
%100
6,42 ) 2
(
A kh A
A
m
6,4
- · · - =17%:tho đi u ki n ệ ả ề
Trong đó:
A: di n tích b m t b ; ề ặ ể ệ
Akh: di n tích khe h gi a các ph u thu khí; ở ữ ệ ễ
Ap: di n tích đáy ph u thu khí. ệ ễ
Giá tr này n m trong kho ng 15-20%. ả ằ ị
2
Di n tích c a m i khe: ủ ỗ ệ
)
17,0
S
17,0
6,4
dng
2
=
=
=
S
89,0
m
khe
4
( 4
· ·
=
=
=
19,0
m
r khe
S khe W
89,0 6,4
B r ng khe h : ở ề ộ
Tính toán t m h ng dòng ấ ướ
0 so v i ph ớ
ng dòng cũng đ c đ t nghiêng 1 góc 60 T m h ấ ướ ượ ặ ươ ấ ng ngang cách t m
ch n khí 0,19 . ắ
Tính toán l ng khí mêtan sinh ra ượ
Th tích khí mêtan sinh ra m i ngày: ỗ ể
4CHV
= 159[(S0-S)Q-1,42Px]
4CHV
=350,84[(420-147)gCOD/m3 · 500m3/ngày· 1kg/1000g-1,42· 2,2]
4CHV
=46793 l/ngày= 46,793 m3/ngày
Trong đó:
4CHV
: th tích khí mêtan sinh ra đi u ki n chu n ( nhi t đ 0 ể ở ề ệ ẩ ệ ộ 0C và áp su tấ
1atm);
3/ngày;
Q: l u l ng n ư ượ ướ c th i c n x lý, m ả ầ ử
bào sinh ra m i ngày, kg VS/ngày; Px: sinh kh i t ố ế ỗ
46
L
350,84: h s chuy n đ i lý thuy t l ng khí mêtan s n sinh t 1 kg BOD ệ ố ế ượ ể ổ ả ừ
2, lit CH4/kg BODL.
chuy n hoàn toàn thành khí mêtan và CO ể
Tính toán l ng bùn sinh ra ượ
3
3
]
ượ ố ỗ
-
]
(
) QS
04,0
m
/
ngày
=
kgCOD / kgVS [ ( + 1 ,0 025
· - - Px = · · L [ ( SY 0 + 1 ng sinh kh i hình thành m i ngày: ) gCOD ] ) ngày
[ ) ( 420 1 ngày
147 60
/ m 1000
500 kg /
g
tk cđ
Px = 2,2 kgVS/ngày
=
=
L ng bùn d sinh ra m i ngày: ượ ư ỗ
3
P x 75,0
C
2,2 kgSS
75,0
kgVS
/
30
kgSS
/
m
ss
0,1 m3/ngày Qw = · ·
L ng ch t r n t ượ bùn d : ư
ấ ắ ừ · Css=0,1m3/ngày· 30kgSS/m3= 3 kg SS/ngày Mss=Qw
c vào Tính toán dàn ng phân ph i n ố ố ướ
ng chính ố
V n t c n c ch y trong ng chính v=0,8 -2m/s.Ch n v n t c n ậ ố ướ ậ ố ướ ả ố ọ c trong ng chính ố
vc = 1 m/s.
4
=
=
=
1,0
m
Dc
Q p
p
· ·
4 v
500 24
3600
1
· · · ·
F =110mm.
(cid:222) ng kính ng ch n ng nh a PVC có đ ự ọ ố ườ ố
ng nhánh ố
T ng chính chia làm 2 ng nhánh đi vào 2 đ n nguyên. ừ ố ố ơ
V n t c n c ch y trong ng nhánh v=0,8 -2m/s.Ch n v n t c n ậ ố ướ ậ ố ướ ả ố ọ c trong ng nhánh ố
Q
500
vn = 1 m/s.
4
4
2
=
=
=
06,0
m
Dn
p
p
· ·
v
1
24
2 3600
· · · ·
F =63mm.
(cid:222) ng kính ng ch n ng nh a PVC có đ ự ọ ố ườ ố
ng nhánh nh ố ỏ
47
Q
500
T 2 ng nhánh chia làm 4 ng nhánh nh đi vào m i đ n nguyên. ỗ ơ ừ ố ố ỏ
4
4
6
=
=
=
,0
035
m
Dn
p
p
· ·
v
1
24
6 3600
· · · ·
F =40mm.
(cid:222) ng kính ng ch n ng nh a PVC có đ ự ọ ố ườ ố
ng d n n c th i sang aerotank Ố ẫ ướ ả
V n t c n c ch y trong ng v=0,1- 0,5m/s , ch n v=0,5m/s. ậ ố ướ ả ố ọ
4
=
=
=
D
121,0
m
Q p
p
· ·
4 v
500 24
3600
5,0
· · · ·
F =125mm.
(cid:222) ng kính ng ch n ng nh a PVC có đ ự ọ ố ườ ố
L y m u ấ ẫ
Đ bi t đ ể ế ượ ự ạ ộ ấ c s ho t đ ng bên trong b , d c theo chi u cao b ta đ t các van l y ể ọ ề ể ặ
m u. V i các m u thu đ cùng m t van, ta có th c đoán l ng bùn đ cao ẫ ẫ ớ c ượ ở ể ướ ộ ượ ở ộ
c đoán này r t c n thi t khi mu n bi t t đ t van đó. S ặ ự ướ ấ ầ ế ố ế ả ọ i tr ng th c s c a bùn và ự ự ủ
th i gian l u bùn hi n trong b là bao nhiêu, t đó mà có s đi u ch nh thích h p. ư ệ ể ờ ừ ự ề ợ ỉ
Trong đi u ki n n đ nh, t i tr ng c a bùn g n nh không đ i, do đó m t đ bùn ệ ổ ề ị ả ọ ậ ộ ủ ư ầ ổ
tăng lên đ u đ n. Nh ng ngay trong nh ng tr ư ữ ề ặ ườ ng h p đó, vi c l y m u v n đ ệ ấ ẫ ượ c ẫ ợ
đ ngh th c hi n đ u đ n. ề ị ự ệ ề ặ
Khi m van, c n đi u ch nh sao cho bùn ra t đ đ m b o thu đ t ề ầ ở ỉ ừ ừ ể ả ả ượ ố c bùn g n gi ng ầ
trong b vì n u m l n quá thì n c s thoát ra nhi u h n. Thông th ng l y 50÷150 ở ớ ể ế ướ ẽ ề ơ ườ ấ
ml m u vào 2 l n cách nhau ít nh t 1h. ấ ẫ ầ
B cao 3,5 do đó d c theo chi u cao b đ t 5 van l y m u, các van đ t cách nhau ể ặ ể ề ấ ẫ ặ ọ
F = 25mm.
0,7m. Van d i cùng đ t cách đáy 0,5m. ướ ặ
Ch n ng và van l y m u b ng nh a PVC c ng ẫ ọ ố ự ứ ấ ằ
48
5.6 B Aerotank ể
Nhi m v : c th i ụ Th c hi n quá trình phân h y các ch t h u c có trong n ủ ấ ữ ơ ệ ự ệ ướ ả ở ề đi u
ki n hi u khí. ế ệ
49
Các thông s đ u vào c a b Aerotank ủ ể ố ầ
Giá tr đ u ra ị ầ
ng L u l
Giá tr đ u vào ị ầ 500 272,31 147 144
Ch sỉ ố ư ượ BOD5 COD SS T ng Nit Đ n vơ ị m3/ng.đ mg/l mg/l mg/l mg/l 30 - 50 - ổ ơ 65
- Kjeldahl(NK) T ngổ mg/l 12
Photpho P T ngổ Kl/100ml 4,9*106 Coliforms 1000
q = -
5 15
c
Các thông s tính toán c b n ơ ả cho Aerotank xáo tr n hoàn toàn: ố ộ
• Th i gian l u bùn: ngày. ư ờ
• T s F/M: 0.2 – 0.6 kg/kg.ngày. ỷ ố
5/m3.ngày.
• T i tr ng th tích: 0.8 – 1.92 kgBOD ả ọ ể
= -
3 5
h
• N ng đ MLSS: 2500 – 4000mg/l. ồ ộ
W Q
=
• T s th tích trên l u l ng gi : ỷ ố ể ư ượ ờ
0.25 1
thQ Q
- • T s tu n hoàn bùn ho t tính: ỷ ố ầ ạ
• BOD5:BOD20=0.68
• MLVSS: MLSS = 0.8
5 c a n
: Xác đ nh BOD ị ủ ướ c th i đ u vào và đ u ra c a b aerotank ầ ủ ể ả ầ
Ta có BOD5vào = 272,31 mg/l
Ch n hi u qu x lý BOD c a b Aerotank là 90% ủ ể ả ử ệ ọ
50
5ra = 272,31 x (1 – 0.9) = 27,231 mg/l
V y BOD ậ
đ u ra Tính BOD5 hoà tan trong n c ướ ở ầ
Ph ươ ng trình cân b ng v t ch t: ằ ậ ấ
5 c a ch t l
c đ u ra + BOD l ng trong n c đ u ra BODra = BOD5 hoà tan trong n ướ ầ ấ ơ ử ủ ướ ầ
Trong đó BOD5ra=27,321 mg/l
SSra = 30 mg/l ( gi ả ử s 60% là c n có th phân h y sinh h c ) ể ủ ặ ọ
đ u ra : 0.6 x 30 = 18mg/l. BOD5 ch a trong c n l l ng ặ ơ ử ở ầ ứ
V y l ng oxy c n thi t là: 18 mg/l)x 1,42 mgOxy/ mg t bào = 25 mg/l ậ ượ ầ ế ế
: 25*0,68=17 mg/l BOD5 c a ch t r n l ấ ắ ơ ử l ng đ u ra là ầ ủ
V y:ậ
5 c a ch t l
c đ u ra + BOD l ng trong đ u ra BOD5ra= BOD5 hoà tan trong n ướ ầ ấ ơ ử ủ ầ
27.321 mg/l =BOD5ht+17 (cid:222) BOD5ht= 10,321 mg/l
Tính hi u qu x lý ệ ả ử
5 hòa tan:
Hi u qu tính theo BOD ệ ả
BOD
31,272
321,10
BOD 5
ra
=
=
E
ht
5vào BOD
31,272
5vào
- - =96%
Hi u qu x lý tính theo t ng c ng: ả ử ệ ổ ộ
31,272
231
=
tcE
,27 31,272
- =90%
Xác đ nh th tích b Aerotank ể ể ị
q
Th tích b Aerotank đ ể ể ượ ị ứ
)
500
10
c
BOD 5
ra
=
=
W
6,0 (
YQ X
06,01
3500
)
) 321,10 )10
BOD( 5vào q + K 1( Cd
- · · · - · · · =140,35 m3 c xác đ nh theo công th c: ( 31,272 + · · ·
q
q
Trong đó:
c
c
c
q =5-15 ngày. Ch n ọ
: th i gian l u bùn đ i v i n c th i đô th , ố ớ ướ ư ờ ả ị
=10ngày;
3/ng.đ;
Q : l u l ng trung bình ngày, Q =500m ư ượ
Y: h s s n l ng bùn, Y = 0,4-0,8 mg VSS/mgBOD 5. ch n Y = 0,6 mg ệ ố ả ượ ọ
VSS/mgBOD5;
51
X: n ng đ ch t l ộ ấ ơ ử ố ớ l ng d bay h i trong h n h p bùn ho t tính. Đ i v i ỗ ợ ễ ạ ồ ơ
c th i sinh ho t có th l y X=3500 mg/l ; n ướ ể ấ ả ạ
d = 0,06 ngày-1
Kd: H s phân hu n i bào. K ỷ ộ ệ ố
=
Th i gian l u c a b : ư ủ ể ờ
Wt = Q
35,140 500
· 24 = 6,74h
c b Aerotank : Xác đ nh kích th ị ướ ể
Ch n chi u cao h u ích h = 3,5m, chi u cao b o v h ả ệ bv= 0.5m. ữ ề ề ọ
V y ậ chi u cao t ng c ng c a b ổ ủ ể là: H = h + hbv = 3,5 + 0.5 = 4(m). ộ ề
Ch n chi u r ng b B = 5m ề ộ ể ọ
=
Chi u dài L c a b : ủ ể ề
W · HB
35,140 45
L= =7 m ·
V y kích th c c a b Aerotank là L x B x H = 7m x 5m x 4m ậ ướ ủ ể
Tính toán l ng bùn d th i ra m i ngày ượ ư ả ỗ
obs) là:
=
=
Y
obs
H s s n l ng quan sát (Y ệ ố ả ượ
+
q
+
Y K
1
6,0 06,01
10
d
c
=0,375 ·
L ượ
31,272
321,10
· Q· (
BOD5
5vào
ra
- : ng bùn sinh ra m i ngày theo VSS là ỗ )=0,375 · 500 · ( BOD - )gBOD/m3· 10-3kg/g PVSS = Yobs
PVSS = 49 kgVSS/ngày
=
25,61
SSP
T ng l ổ ượ ng bùn sinh ra m i ngày theo SS là: ỗ
49 = 8,0
kgSS/ngày
ng c n d h ng ngày ph i x đi: ặ ư ằ ả ả
L ượ Pxả=PSS-(Q · 30· 10-3) = 61,25-(500· 30· 10-3) = 46,25 kg/ ngày
Xác đ nh l u l ị ư ượ ng bùn th i ả
Gi s bùn d đ ng ng d n bùn tu n hoàn, ả ử ư ượ c x b (d n đ n b nén bùn) t ế ả ỏ ẫ ể đ ừ ườ ầ ẫ ố
ng VSS trong bùn ng ch t r n l Qra=Q và hàm l ượ ở ầ đ u ra chi m 80% hàm l ế ượ ấ ắ ơ ử l ng
SS.
52
=q c
WX + XQXQ
ra
b
ra
Khi đó l u l ng bùn d th i b đ c tính toán t công th c: ư ượ ư ả ỏ ượ ừ ứ
Trong đó:
X là n ng đ VSS trong h n h p bùn ho t tính trong b Aerotank,X = ợ ể ạ ồ ộ ỗ
3500mg/l;
ra=0,8 · 50 = 40;
Xra là n ng đ VSS trong SS ra kh i b l ng, X ỏ ể ắ ộ ồ
3/ngày);
ng bùn d c n x lý (m Qb là l u l ư ượ ư ầ ử
3/ngày).
Q là l u l ng n ư ượ ướ c th i (m ả
T đó tính đ c: ừ ượ
)
WX
35,140
500
40
ra
=
=
Q b
q q
XQ c ra X
3500 10
( 10 3500
c
- · · - · = 8,3 m3/ng.đ ·
Xác đ nh t s tu n hoàn b ng cách vi t ph ỷ ố ầ ị ằ ế ươ ấ ố ng trình cân b ng v t ch t đ i ằ ậ
v i b Aerotank theo s đ : ơ ồ ớ ể
Cân b ng v t ch t cho b Aerotank : ấ ể ằ ậ
QX0+QthXth=(Q+Qth)X
,X Q+Q th Q, S o
Bể
B ể Aerotank , X Q r r
l ngắ
,X Q th
th
ng 2
,X Q th b Trong đó:
Q: l u l ng n ư ượ ướ c th i ; ả
ng bùn ho t tính tu n hoàn; Qth : l u l ư ượ ầ ạ
c th i d n vào Aerotank , mg/l ; X0: n ng đ VSS trong n ộ ồ ướ ả ẫ
X: n ng đ VSS b Aerotank , X=3500 mg/l ; ồ ộ ở ể
th=8000 mg/l .
Xth : n ng đ VSS trong bùn tu n hoàn, X ầ ồ ộ
53
0 th
th, do đó trong ph
ng r t nh so v i X và X Giá tr Xị ườ ấ ỏ ớ ươ ấ ng trình cân b ng v t ch t ằ ậ
0.
ng QX ở trên có th b qua đ i l ể ỏ ạ ượ
Khi đó ph ươ ng trình cân b ng v t ch t s có d ng: ậ ấ ẽ ạ ằ
QthXth=(Q+Qth)X
Chia 2 v c a ph ng trình trên cho Q và đ t t s Q ế ủ ươ ặ ỉ ố th/Q = a (a đ ượ ọ ỉ ố ầ c g i là t s tu n
a Xth=X+a X
3500
=
=
78,0
hoàn), ta đ c:ượ
X - X
X
8000
3500
th
Hay a = -
L u l ư ượ
ng bùn tu n hoàn : ầ Qth= Q a =500· 0,78 = 390 m3/ngày = 16,25 m3/h
Xác đ nh l ng khí c p cho Aerotank : ị ượ ấ
)
Kh i l ng BOD ố ượ ụ ọ ạ
- ·
L tiêu th trong quá trình sinh h c bùn ho t tính là: ( (
BOD
Q
) 321,10
500
BOD 5
ra
=
=
M
· 10-3=192,6 kg/ngày
BOD
L
31,272 68,0
5vào 68.0
- ·
20M
BODM
L
=
Nhu c u oxy cho quá trình là: ầ
-1,42· PVSS = 192,6-1,42· 49=123,02 kgO2/ngày
Tính th tích không khí theo yêu c u: ể ầ
L ng không khí yêu c u theo lý thuy t ượ ế (Gi ầ ả ử ằ ọ s r ng không khí có 23.2% tr ng
0C là 0,0118kN/m3= 1,18 kg/m3) là:
M
=
=
=
38,449
ng Oxy và tr ng l 20 l ượ ọ ượ ng riêng c a không khí ủ ở
M lt
20 ,0
232
02,123 ,0
18,1
232
18,1
m3/ngày · ·
Gi s hi u qu v n chuy n oxy c a thi t b th i khí là 8%, h s an toàn khi s ả ử ệ ả ậ ủ ể ế ị ổ ệ ố ử
t k là 2 . d ng trong thi ụ ế ế
L ng không khí yêu c u đ i v i hi u qu v n chuy n 8% s b ng: ượ ầ ố ớ ệ ẽ ằ ả ậ ể
449,38/0,08 = 5617,25 m3/ngày = 4 m3/ phút
Ki m tra l ng không khí c n thi t cho xáo tr n hoàn toàn là: ể ượ ầ ế ộ
54
449
3
=
=
/ ml
.
phut
M lt VE
38. 35,140
1000 24
08,0
60
3
(
)
=
· q = 28 · · · ·
q
20
40
/ ml
.
phut
‚ Tr s này n m trong kho ng cho phép : ị ố ằ ả
ng không khí thi t k đ ch n máy nén khí là: ế ế ể ọ
2 = 8 m3/ phút =8000l/phút= 0,13 m3/s L ượ Qkk= 4 ·
Tính toán máy nén khí
t cho h th ng khí nén xác đ nh theo công th c: Áp l c c n thi ự ầ ế ệ ố ứ ị
Hm= hd+hc+hf+H
Trong đó:
hd: t n th t áp l c do ma sát d c theo chi u dài ng d n(m); ọ ự ề ẫ ấ ổ ố
hc: t n th t c c b (m); ấ ụ ộ ổ
t b phân ph i(m); hf: t n th t qua thi ấ ổ ế ị ố
H: chi u sâu h u ích c a b , H=3,5mg/l. ủ ể ữ ề
ng không v t quá 0,4m; t n th t h T ng t n th t h ổ ấ d+hc th ổ ườ ượ ấ f không quá 0,5m. ổ
V y áp l c c n thi t s là: ự ầ ậ ế ẽ
Hm= hd+hc+hf+H =0,4+0,5+3,5 = 4,4m
+
+
33,10
33,10
4,4
mH
=
ẽ : Áp l c không khí s là ự
33,10
33,10
P= =1,43 at
29,0
29,0
Công su t máy nén khí tính theo công th c: ứ ấ
)1
q
34400
13,0)1
=
=
=
N
6
KW
· - · -
34400 ( P h 102
43,1( 102
8,0
·
Trong đó:
h
ng không khí, q = 0, ư ượ
q : L u l h 13 m3/s = 0,7 ‚ : Hi u su t máy nén khí; = 0,8 ệ ấ 0,9. ch n ọ h
t b khu ch tán khí Ch n thi ọ ế ị ế
t b khu ch tán khí d ng đĩa x p , đ ng kính 170 m Ch n thi ọ ế ị ế ạ ố ườ ề ặ m , di n tích b m t ệ
3/gi
F=0,0227 m2, c ng đ th i khí 200 l/phút.đĩa = 12 m .đĩa. ườ ộ ổ ờ
Các đĩa phân ph i khí này s đ ố ẽ ượ ặ c đ t sát đáy b . ể
S đĩa c n phân ph i trong b : ể ố ố ầ
55
8000 / l 200 / l
phut phut
n= =40 đĩa
40 đĩa th i khí này s đ c b trí đ u theo chi u dài b , đ t theo chi u r ng 4 đĩa và ẽ ượ ố ề ộ ể ặ ề ề ổ
chi u dài 10 đĩa. ề
Tính toán đ ng ng d n khí ườ ố ẫ
Đ ng kính ng phân ph i chính: ườ ố ố
=
Qkk 4 pv
13,04 14,3 15
· D = =0,105m= 105mm ·
Ch n D=110mm. ọ
v :V n t c khí trong ng d n khí chính.Ch n
Trong đó:
ậ ố ọ v =15m/s ẫ ố
kk=0,13m3/s.
ng khí c n cung c p , Q Qkk: L u l ư ượ ấ ầ
T ng chính ta phân vào 4 ng ph phân ph i khí vào b , trên m i ng ph đ t 10 ừ ố ụ ặ ỗ ố ụ ể ố ố
đĩa phân ph i khí. ố
phut
L ượ ng khí qua m i ng nhánh là: ỗ ố
l 8000 / 4
=2000 l/phút Qnhánh=
Đ ng kính ng d n khí nhánh : ườ ố ẫ
=
=
=
d
.0
0525
m
4 p
· ·
Q nhanh ' v
.04 14.3
0325 15
khi
· ·
ng kính d=63mm. Ch n ng có đ ọ ố ườ
v :V n t c khí qua m i ng nhánh. Ch n
Trong đó:
ậ ố ọ v =15m/s ỗ ố
nhánh=1000 l/phút= 0,0325m3/s
Qnhánh: L u l ư ượ ng khí qua ng nhánh. Q ố
Ki m tra l i v n t c ng : ể ạ ậ ố ố
V n t c ng chính: ậ ố ố
=
=
=
v
68,13
/ sm
4 p
· ·
Q kk 2 D
13,04 2 11,0
14,3
· ·
56
‚ 15m/s
v =13,68m/s thu c kho ng cho phép 10 ộ ả
V n t c ng nhánh: ậ ố ố
.04
=
=
=
v
43,10
/ sm
' khi
2
4 p
· ·
Q nhanh 2 d
0325 063 ,0
14.3
· ·
‚ 15m/s.
khiv =10,43m/s thu c kho ng cho phép 10
' ả ộ
=
=
=
/ MF
3,0
/
kgVSS
. ngay
kgBOD 5
Ki m tra t s F/M và t ỉ ố ể ả ọ i tr ng h u c : ữ ơ
BOD vao q X
31,272 ngay
/ lmg 3500
28,0
/ Lmg
· ·
BOD =272,31 mg/l
vao
Trong đó:
ượ
X: Hàm l q : Th i gian l u n c, ng SS trong b , X = 3500 ể ư ướ q = 0,28 ngày ờ
kgBOD
kgVSS
. ngay
Giá tr này n m trong kho ng cho phép c a thông s thi t k b (0,2-0,6 ủ ằ ả ố ị ế ế ể
/5
)
3
T i tr ng th tích ả ọ ể
Q
31,272
/ lmg
/
ngay
3
3
3
=
=
10
10
97,0
/
m
. ngay
kgBOD 5
BODvao W
500 m 3 m
35,140
· · - -
5/m3.
Giá tr này trong kho ng thông s cho phép khi thi t k b (0,8 -1,92 kgBOD ả ố ị ế ế ể
ngày).
Tính toán đ ng ng d n bùn tu n hoàn ườ ố ẫ ầ
Đ ng kính ng d n bùn tu n hoàn: ẫ ườ ầ ố
'
=
=
=
D
107,0
m
'
· ·
Q th p
4 25,16 14.35.0
3 / hm 3600
4 v
· · ·
Trong đó:
57
'v : v n t c bùn trong ng.
'v =0,5m/s
ậ ố ố
th=16,25m3/h
’=110mm.
Qth: l u l ư ượ ng bùn tu n hoàn. Q ầ
ch n Dọ
5.7 B l ng 2 ể ắ
các bông bùn ho t tính đã Nhi m vệ : B l ng đ t hai có nhi m v ch n gi ụ ụ ắ ể ắ ệ ợ ữ ạ
b Aerotank và các thành ph n tính ch t không hoà tan. H n h p n c – qua x lý ử ở ể ợ ướ ầ ấ ỗ
b Aerotank đ c đ a liên t c sang b l ng đ ng đ lo i b bùn bùn ho t tính t ạ ừ ể ượ ể ạ ỏ ể ắ ư ụ ứ
ho t tính tr ạ ướ c khi d n đ n công trình x lý ti p theo. N c th i đ ử ả ươ ẫ ố c d n vào ng ướ ế ế ẫ
thi t b l ng đ ng đ c thi t k sao cho n trung tâm. ng trung tâm Ố ở ế ị ắ ứ ượ ế ế ướ ỏ c khi ra kh i
ng trung tâm có v n t c n c đi lên trong thi ố ậ ố ướ ế ị ậ t b ch m nh t (tr ng thái tĩnh),khi đó ạ ấ
các bông c n hình thành có t tr ng đ l n đ th ng đ c v n t c c a dòng n ể ắ ủ ớ ỉ ọ ặ ượ ậ ố ủ ướ c
th i đi lên s l ng xu ng đáy c a thi t b l ng. N c th i ra kh i thi t b có n ng đ ẽ ắ ủ ả ố ế ị ắ ướ ả ỏ ế ị ồ ộ
COD gi m 70 – 80%. ả
+ L u l ng t b Aerotank vào b l ng đ ng ư ượ ừ ể ể ắ ứ : Q = 20,83m3/h
+ Ch n th i gian l ng t c th i gian l u n ư ướ : 1,5h c ứ ọ ờ ờ ắ
2
·= b
=
=
+ Di n tích ti t di n ngang vùng l ng: ệ ế ệ ắ
F
5,1
65,9
m
Q v
6,3
n
8,20 45,06,3
2
tt
· · · · ·
Trong đó:
ttv : t c đ tính toán c a dòng n
c đi lên (mm/s); ố ộ ủ ướ
0 = 0,45 => vtt = 0,45mm/s V i SS = 40mg/l. Ch n U ớ b :h s k đ n vi c s d ng dung tích b b ng 1,3 khi D/H = 1;b ng 1,5 khi
ọ
ệ ố ể ế ệ ử ụ ể ằ ằ
D/H = 1,5;
n: s đ n nguyên ( ch n 2 đ n nguyên). ố ơ ọ ơ
2
=
=
=
f
0,83(
m
)
Q t * H n *
60*
20,83*15 60*3,15* 2
+ Di n tích ti t di n ng trung tâm : ệ ế ệ ố
Trong đó:
t :Th i gian l u n c trong ng ch n t = 15 phút (qui ph m t = 15- 20 phút) ư ướ ờ ạ ố ọ
1 : Chi u cao vùng l ng
l v i Hớ
H : Chi u cao ng trung tâm ,H = 0,9*H ề ố ề ắ
58
l = 3,5m (qui ph m 2,6 – 5 m)
=
Ch n Họ ạ
H
= 0,9* 4 3,15
m
(cid:0)
+
+
f
)
(4
65,9(4
)83,0
=
=
=
D
65,3
m
F p
14,3
+ Đ ng kính b l ng ể ắ : ườ
Ch n D = 3,7m ọ
=
=
1, 06
Ki m tra t s D/H: ỉ ố ể
D H
3, 7 3,5
< 1,5 (phù h p) ợ
:d = 20%D = 0,2*3,7 = 0,74 m ch n d = 0,8m (theo + Đ ng kính ng trung tâm ố ườ ọ
Tính toán công trình x lý n c th i –Lâm Minh Tri t) ử ướ ả ế
+ Đ ng kính ng loe : D’ = 1,35*d = 1,35*0,8= 1,08 m ườ ố
+ Đ ng kính t m ch n dòng :D” = 1,3*D’ =1,3*1,08 = 1,4m ườ ắ ấ
Kho ng cách gi a ng loe và t m ch n dòng:ch n b ng 0,3 m (quy ph m 0,25 – 0,5 ữ ố ấ ắ ằ ạ ả ọ
m)
0.
T m ch n dòng có d ng hình nón và có góc nghiêng v i ph ng ngang 17 ấ ắ ạ ớ ươ
2
p
+
+
D d *
3
=
)
m
(
+ Th tích vùng ch a c n ứ ặ : ể
V c
2 h D d * n 3
4
(trang 85 – XLNC Nguy n Ng c Dung ) ọ ễ
Trong đó:
+ hn :Chi u cao ph n hình nón ch a nén c n ặ (m) ứ ề ầ
xc
=
=
=
2,15(
m
)
h n
- D d - 2 (90 50) tg
- 3, 7 0, 09 tg 2 40
a
Xác đ nh theo công th c : ứ ị
ọ a : Góc nghiêng c a ph n hình nón so v i ph n m t ph ng n m ngang ch n ớ ủ ầ ặ ẳ ằ ầ
0)
=500 (quy ph m 45- 55 ạ
D :Đ ng kính b l ng ể ắ ườ
xc = 90mm
d : Đ ng kính ph n đáy hình nón ho c chóp l y b ng đ ườ ặ ấ ằ ầ ườ ả ặ ng kính ng x c n ố
,ch n dọ
Do đó:
59
2
2
p
+
+
7,3
8,0
8,07,3
3
=
=
(
)
37,9
m
Vc
15,2 3
4
· ·
+ Chi u cao t ng c ng b l ng ể ắ :H = Hd + hn + hbv =3,5 + 2,15+ 0,3 =5,95(m) ộ ổ ề
Ch n H = 6m (tho đi u ki n) ả ề ệ ọ
bv chi u cao b o v = 0,3 m(quy ph m 0,3 -0,5)
‚ 6,1. Sau Aerotank chi u cao b H=3,7 ề ể
V i :hớ ề ệ ạ ả
=
T
h 2,1( )
V = = Q
43,5 20,83
+ Th i gian l ng ắ : ờ
l + Vc =9,65*3,5 + 9,73 = 43,5(m3)
V i V = F * H ớ
mm
=
=
=
v
0, 46(
)
+ V n t c đi lên c a dòng n c trong b : ậ ố ủ ướ ể
s
lH T
3,5*1000 2,1*3600
< U0 = 0,5mm/s (h p lý) ợ
+ Đ ng kính máng thu n c ườ ướ :Dm = 0,8*D = 0,8*3,7 = 2,96 (m) ch n 3mọ
=
=
=
B
0,35(
m
)
- D D m 2
- 3, 7 3 2
p=
=
*
= 3,14*3 9, 42(
m
)
+ Chi u r ng máng thu n ề ộ ướ : c
L m
D m
+ Chi u dài máng thu n ề ướ : c
3
=
=
=
a
53, 08
m m ngd .
/
500 9, 42
Q L m
+ T i tr ng thu n c trên 1m dài c a máng : ả ọ ướ ủ
Giá tr này n m trong kho ng cho phép : < 500 m
3/m.ngđ
ằ ả ị
Ch n máng có : Chi u cao :0,2m ề ọ
Chi u r ng :0,2m ề ộ
Đ t máng cách mi ng l ng :0,3m ệ ặ ắ
c + V y thi ậ t b l ng đ ng có kích th ứ ướ m i b : ỗ ể
D H
3, 7
m m 6
ế ị ắ = (cid:0) (cid:0)
m=5%, VSm=70% và kh i l
Gi s bùn sinh h c có hàm l ng riêng ả ử ọ ượ ng ch t r n , TS ấ ắ ố ượ
bùn Sm=1,0091.
60
3
3
=
=
Dung tích bùn c n x lý m i ngày: ầ ử ỗ
6,2
m
/
ngày
M SS ,1%5
0091
130 05,0
kgSS ,1
/ 0091
ngày / kg
l
1 m 1000 l
· Qb= · ·
5.8 B kh trùng ể ử
Nhi m vệ ụ: Sau các giai đo n x lý: c h c, sinh h c… song song v i vi c làm ơ ọ ử ệ ạ ọ ớ
gi m n ng đ các ch t ô nhi m đ t tiêu chu n quy đ nh thì s l ng vi trùng cũng ố ượ ễ ạ ẩ ả ấ ồ ộ ị
gi m đáng k 90 – 95% . Tuy nhiên l ể ả ượ ự ng vi trùng v n còn khá cao vì v y c n th c ẫ ậ ầ
c th i. Kh trùng n hi n giai đo n kh trùng n ạ ử ệ ướ ử ả ướ ệ c th i có th s d ng các bi n ể ử ụ ả
pháp nh clo hoá, ôzon kh trùng b ng tia h ng ngo i, UV… đây ch n ph ng pháp ử ư ằ ạ ồ ở ọ ươ
ng pháp này t kh trùng b ng clo vì ph ằ ử ươ ươ ng đ i đ n gi n, r ti n và hi u qu khá ẻ ề ố ơ ệ ả ả
cao..
Kh trùng b ng dung d ch Clorin 5%. B ti p xúc đ c thi ử ể ế ằ ị ượ ế ế ớ ả t k v i dòng ch y
zicz c qua t ng ngăn đ t o đi u ki n thu n l ể ạ ậ ợ ừ ề ệ ắ i cho quá trình ti p xúc gi a clo và ế ữ
c th i. Tính toán b ti p xúc v i th i gian l u n n ướ ể ế ư ướ ả ớ ờ c trong b 15 phút. ể
Ngu n: “X lý n c th i đô th và công nghi p” – Lâm Minh Tri ử ồ ướ ệ ả ị ế t-Nguy n Thanh ễ
Hùng - Nguy n Ph c Dân”. ễ ướ
+ L ng clo ho t tính c n thi t đ kh trùng n c th i c tính theo công ượ ạ ầ ế ể ử ướ ả đ ượ
=
=
=
0.062(
kg h /
)
Y a
a Q * 1000
3* 20,83 1000
th c:ứ
3 th i sau x lý sinh h c hoàn toàn : a = 3g/m ọ
V i a: li u l ng ho t tính l y theo Đi u 6.20.3 – TCXD – 51 – 84: Đ i v i n ề ượ ớ ố ớ ướ c ề ấ ạ
ử ả
Ch n th i gian ti p xúc : t = 30 phút ế ọ ờ
+ Th tích b ể ể :
W = Q * t = 20,83 * 0,5 = 10,42 m3
Chi u sâu l p n c trong b đ c ch n H = 1 m ớ ướ ề ể ượ ọ
2
=
=
=
F
42,10
m
W H
42,10 1
+ Di n tích b m t c a b ti p xúc : ề ặ ủ ể ế ệ
V i chi u cao c a b là: H = 1+0,3 = 1,3m ủ ể ề ớ
61
V i h = 0,3 là chi u cao b o v . ả ệ ề ớ
=
=
=
L
42,10
m
+ Chi u r ng ề ộ b ch n B = 1 m ể ọ
F B
42,10 1
+ Chi u dài t ng c ng ộ : ổ ề
=
+ Ch n b ti p xúc g m 5 ngăn, kích th c m i ngăn : ọ ể ế ồ ướ ỗ
BL
= 22,212,2 m
· ·
2 >10,42 m2
+ T ng di n tích 5 ngăn ổ ệ ẽ
+ V y kích th c m i ngăn c a b H = 2,2m· 1m· 1,3m ậ ướ ỗ s là: 2,2 x 5 = 11m B · ủ ể: L ·
5.9 B nén bùn ể
Nhi m v : c do m t ph n bùn ho t tính t b l ng 2 đ a vào, làm ụ Tách b t n ớ ướ ệ ạ ầ ộ ừ ể ắ ư
gi m s b đ m c a bùn, t o đi u ki n thu n l i cho các quá trình x lý bùn ơ ộ ộ ẩ ậ ợ ủ ề ệ ạ ả ử ở
ph n ti p theo. ế ầ
b l ng đ t 2, t b l ng 1, b Ch n lo i b nén bùn đ ng b ng tr ng l c, bùn t ứ ạ ể ự ằ ọ ọ ừ ể ắ ợ ừ ể ắ ể
UASB đ ượ c đ a đ n b nén bùn nh m làm gi m đ m xu ng còn kho ng 94 – ả ộ ẩ ư ế ể ả ằ ố
96%.
3
m
=
=
=
0,87
W b
h
-
* *100 b Q P )*1000*1000
250* 20,83*100 - (100 99, 4)*1000*1000
(100
+ Th tích bùn ho t tính sinh ra trong ngăn l ng ắ : ể ạ
Trong đó:
b : L ng bùn ho t tính d , l y theo Ngu n: “X lý n c th i đô th và công ượ ư ấ ạ ử ồ ướ ả ị
nghi p” – Lâm Minh Tri t-Nguy n Thanh Hùng - Nguy n Ph c Dân” ệ ế ễ ễ ướ
BOD5 = 30 mg/l có b = 250 g/m3
P : đ m c a bùn ho t tính d , P = 99,4% ạ ộ ẩ ư ủ
+ L : ượ ng bùn d đ a đ n b nén bùn ư ư ế ể
qbd = 0,5*Wb= 0,5*0,87 =0,44 m3/h
2
=
=
=
1, 22(
m
)
F 1
+ Di n tích h u ích b m t yêu c u ề ặ ầ : ữ ệ
0, 44*1000 0,1*3600
q bd v l
.
Trong đó:
62
bd = 0,44 m3/h
qbd: l u l ư ượ ng bùn ho t tính d d n vào b nén bùn,q ư ẫ ể ạ
l = 0,1 mm/s
vl : t c đ ch y c a ch t l ng ố ộ ả ủ ấ ỏ ở ứ vùng l ng trong b nén bùn ki u l ng đ ng, ể ắ ể ắ
l y theo đi u 6.10.3 – TCXD-51-84: v ấ ề
2
=
=
=
0, 0044
m
F 2
0, 44*1000 28*3600
bdq v 2
ứ : + Di n tích ng trung tâm c a b nén bùn đ ng ủ ể ố ệ
Trong đó:
2 = 28-30 mm/s, ch n vọ 2
v2 = t c đ chuy n đ ng c a bùn trong ng trung tâm, v ủ ố ộ ể ộ ố
= 28mm/s
ứ : + Di n tích t ng c ng c a b nén bùn đ ng ủ ể ổ ộ ệ
F = F1 + F2 = 1,22 + 0,0044= 1,2244m2
F
4*1, 2244
=
=
=
=
D
1, 25(
m
) 1250
mm
4* p
p
+ Đ ng kính c a b nén bùn : ủ ể ườ
0044
=d
: + Đ ng kính ng trung tâm ố ườ
,04 · p
=0,075m
: + Đ ng kính ph n loe c a ng trung tâm ủ ố ườ ầ
d1 = 1,35 * d = 1,35 * 0,075 = 0,1m
+ Đ ng kính t m ch n ườ ắ : ấ
dch = 1,3*d1 = 1,3*0,1 = 0,13m
ứ : + Chi u cao ph n l ng c a b nén bùn đ ng ủ ể ầ ắ ề
h1 = vl* t * 3600 = 0,0001 * 10 * 3600 = 3,6 m
Trong đó:
t : th i gian l ng bùn l y theo B ng 3.13( c th i đô th và công ả ấ ắ ờ “X lý n ử ướ ả ị
nghi p” – Lâm Minh Tri t-Nguy n Thanh Hùng - Nguy n Ph c Dân”). ệ ế ễ ễ ướ
t = 10h
o, đ
Chi u cao ph n hình nón v i góc nghiêng 45 ng kính b D = 1,3 m và đ ề ầ ớ ườ ể ườ ng
kính c a đ nh đáy b 1m: ủ ỉ ể
63
=
0,15
m
h 2
D = - 2
1, 0 2
: + Chi u cao t ng c ng c a b nén bùn ộ ủ ể ổ ề
HT = h1 + h2 + h3 = 3,6 + 0,15 + 0,4 = 4,15 m
Trong đó:
h3 = kho ng cách t ả m c n ừ ự ướ c trong b nén bùn đ n thành b , ể ế ể
h3 = 0,4 m
+ Kích th c c a b nén bùn (đ ng kính và chi u cao): D x H = 1.25 x 4.15m. ướ ủ ể ườ ề
N c tách ra trong quá trình nén bùn s đ c d n tr l i b đi u hoà đ ti p t c x ẽ ượ ẫ ở ạ ể ề ể ế ụ ử ướ
lý.
64
Ch ng 6 ươ
TÍNH TOÁN KINH T CÁC CÔNG TRÌNH Đ N V Ơ Ị Ế
Ph n xây d ng c b n ự ơ ả ầ
Số Thành ti nề STT H ng m c – quy cách ụ ạ Đ n vơ ị Đ n giá ơ (đ ng)ồ Song ch n rác 1 l ngượ 1 1,000,000 cái ắ
3)
3) B đi u hòa (V = 125 m B l ng 1 hai v (V= 31,2
B l ng cát (V = 0,5 m 2 2 1,800,000 900,000 ể ắ Bể
3 4 1 1 1,800,000 1,800,000 225,000,000 56,160,000 ể ề ể ắ ỏ Bể Bể
3)
5 1 1,800,000 252,630,000 m3) B Aerotank (V = 140,35 ể Bể
1 1 1 1 1,800,000 1,800,000 1,800,000 1,800,000 266,400,000 56,160,000 189,000,000 18,756,000 6 7 8 9 T ng (S Bể Bể Bể Bể 1,066,066,000 m3) 3) B UASB (V = 148 m ể 3) B l ng 2 (V=31,2 m ể ắ 3) B nén bùn (V=105m ể B kh trùng(V=10,42m ể ử 1) ổ
Ph n máy móc – thi ầ t b ế ị
STT Tên thi t bế ị Số Đ n vơ ị Thành ti nề
ngượ l (đ ng)ồ 1 H th ng thanh g t bùn 2 10,000,000 ệ ố ạ ở Bộ
ể
2 3 4 5 6 7 4 1 40 3 1 1 6,000,000 75,000,000 19,200,000 29,100,000 11,500,000 65,000,000 b l ng II và b nén bùn ể ắ c Máng răng c a thu n ướ ư Máy th i khí ổ Đĩa th i khí Airplex ổ B m hút bùn ơ B m đ nh l ng kh trùng ử ượ ị ơ T đi n đi u khi n t ề ủ ệ ể ự ộ đ ng Cái Cái cái Bộ Bộ Bộ
8 ng ng ,van, 1 15,000,000 b ng l p trình PLC ằ ậ H th ng đ ố ệ ố ườ Bộ
co
65
9 135,000,000 Chi phí khác g m: ồ
ậ
m u ẫ
ặ
Chi phí v n chuy n ể Chi phí phân tích Chi phí l p đ t ắ Chi phí v n hành ậ Chi phí bàn gian công ấ ngh và c p gi y ấ ệ phép
380,300,000 ổ Chi phí đi n năng:
2) T ng (S ệ
Chi phí đi n năng tính cho 01 ngày. ệ
Đ n giá đi n: 1300 đ/KW ệ ơ
ệ T ng đi n ổ S giố ờ S l Công năng ố ượ ng STT Thi t bế ị ho tạ (KWh/ngày ho t đ ng ạ ộ su tấ đ ngộ
1 2 3 4 ng kh 1 2 3 1 24 6KW 1,75KW 24 1 0,4KW 24 0,2KW ) 144 42 1,2 4,8 Máy nén khí B m n c ướ ơ B m bùn ơ B m đ nh l ơ ị ượ ử
trùng
T ng(S3) 192 ổ V y t ng chi phí đi n năng m t ngày là: 192 x 1300 = 249,600 (đ ng/ngày). ậ ổ ệ ồ ộ
Chi phí hóa ch t:ấ
Kh i l ng ố ượ Đ n giá Hoá ch tấ ơ Thành ti n(VNĐ) ề
Chlorine kg/ngày 1,5 50,000 75,000
Chi phí nhân công:
L ng công nhân: 2 ng i x 2,000.000(đ ng/tháng) = 4,000,000 (đ ng/tháng). ươ ườ ồ ồ
L ng cán b : 1 ng i = 3,000,000 (đ ng/tháng). ươ ộ ườ ồ
ng nhân công là: 4,000,000 + 3,000,000 = 7,000,000 (đ ng/tháng). T ng l ổ ươ ồ
T ng chi phí qu n lý và v n hành trong 1 năm: ổ ả ậ
Sa= 249,600 x 30 x 12 tháng + 75,000 x 30 x 12 tháng = 116,856,000 (đ ng/năm). ồ
66
T ng chi phí đ u t ầ ư: Sb = 1,066,066,000+ 380,300,000= 1,446,366,000(đ ng/năm). ổ ồ
Chi phí xây d ng đ ự ượ c kh u hao trong 10 năm.V y chi phí kh u hao trong 1 ậ ấ ấ
năm là: 1,446,366,000/10 = 144,636,600 đ ng/năm ồ
Giá thành 1m3 n c th i là ướ ả :(144,636,000 +116,856,000 )/500*300=1,750( đ ng). ồ
67
68