Past and present perfect
-
Bài giảng Tiếng Anh chuyên ngành Viễn thông - Unit 4 (part 1): Telecommunications. The main contents of this chapter include all of the following: Reading and note-taking, simple past versus present perfect, transmission lines.
15p estupendo4 24-08-2016 81 4 Download
-
Bài giảng Tiếng Anh chuyên ngành Viễn thông - Unit 4 (part 2): Telecommunications. The main contents of this chapter include all of the following: Reading and note-taking, simple past versus present perfect, transmission lines.
36p estupendo4 24-08-2016 53 4 Download
-
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "Lesson 2: The past simple and the present perfect (Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành)". Trong tài liệu này các bạn sẽ được tìm hiểu về cấu trúc và cách dùng thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành.
5p hoangcar 04-03-2016 130 23 Download
-
Nhằm giúp các bạn đang học và ôn thi tiếng Anh có thêm tài liệu tham khảo, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Past and present perfect" dưới đây. Nội dung tài liệu gồm những câu hỏi bài tập trắc nghiệm về thì quá khứ hoàn thành và hiện tại quá khứ hoàn thành.
2p ngotuananh10 08-10-2015 85 14 Download
-
www.telc.net ce A2·B1 mon Eur o pe r a me an F w or ko f Refer e om n C .No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system, or transmitted in any form or by any means, electronic, photocopying, recording or otherwise, without prior permission of the publisher. All violations will be prosecuted. All rights reserved © 2012 by telc GmbH, Frankfurt am Main Printed in Germany Order Number: 5160-T00-010101 .
32p trantungvn2008 01-03-2013 87 11 Download
-
On every page you can see some buttons, that will help you to navigate and do exercises. Navigation buttons: - back - go to the previous page; - next - go to the next page; - last unit - go to the previous unit; - next unit - go to the next unit; - explanation/exercises - go to the explanations/exercises of the unit; - contents - go to the contents (from wich you can go to the unit you wish); - exit - exit the document; - question - go to this help text. Buttons in exercises: - check -...
97p ruanyong711 01-03-2013 234 49 Download
-
Contents of eboook "English grammar in use grammar reference": Present perfect (i have done), i will and i'm going to, past continuous (i was doing), past perfect (i had done), reported speech, must and can't, passive, passive verb with two objects, spelling rules, list of irregular verbs.
13p transang1 19-09-2012 350 166 Download
-
A Chúng ta không dùng thì present perfect (I have done) khi nói về một thời điểm đã kết thúc (chẳng hạn Yesterday, ten minutes ago, in 1985, When I was a child), mà khi đó chúng ta phải dùng thì quá khứ (past tense): The weather was nice yesterday. (không nói “have been nice”) Hôm qua thời tiết đẹp. They arrived ten minutes ago. (không nói “have arrived”) Họ đã đến mười phút trước đó. I ate a lot of sweets when I was a child. (không nói “have eaten”) Tôi đã ăn nhiều kẹo khi tôi còn là...
4p nkt_bibo52 08-03-2012 116 11 Download
-
A Xem xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm kiếm chìa khóa của mình. Anh ấy không tìm thấy. He has lost his key. (thì present perfect) Anh ấy đã làm mất chìa khóa của anh ấy. Điều này có nghĩa là anh ấy hiện giờ không có chìa khóa. Mười phút sau đó: Now Tom has found his key. He has it now. Bây giờ Tom đã tìm được chìa khóa rồi. Hiện anh ấy đang có chìa khóa. Has he lost his key? ( present perfect) Anh ấy...
3p nkt_bibo52 08-03-2012 108 10 Download
-
Unit 12 When? How long? For and Since A Hãy so sánh When..? (+ Past simple) và How long….? (+present perfect): A: When did it start raining? Trời mưa từ khi nào vậy? B: It started raining an hour ago / at 1 o’clock. Trời bắt đầu mưa cách đây một giờ / lúc 1 giờ. A: How long has it been raining? Trời đã mưa lâu chưa? B: It’s been raining for an hour / since 1 o’clock. Trời đã mưa được 1 giờ rồi / từ lúc 1 giờ. A: When did Joe and Carol first meet? Joe...
3p nkt_bibo52 08-03-2012 84 14 Download
-
Grammar: - Unit 1: The present simple, the past simple, adverbs of frequency. - Unit 2: Wh - questions, gerund and to + Infinitive. - Unit 3: Past Perfect. - Unit 4: The + Adjective, used to + infinitive, which as a connector - Unit 5: Present perfect and the present Perfect passive, who, which, that. - Unit 6: The present progressive (with future meaning), be going to. - Unit 7: Because of and In spite of.
12p hhhuuunnnggg 05-11-2011 663 224 Download
-
She has been playing golf for more than two hours under the sun. The Present Perfect Continuous is used to talk about events which started in the past and may still continuing now - this tense usually has a link to the present time.
3p tocxuxu 03-10-2011 159 8 Download
-
Objectives: -After the lesson Ss will be able to with the simple past tense revise the present perfect tense and compare -Ask Ss to do the exercise in the text book. -To drill Ss writing and speaking skills.
6p chenxanh_1 20-09-2011 248 10 Download