Từ vựng chuyên ngành chứng khoán
-
Tài liệu "Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán" để biết thêm nhiều từ vựng tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán. Tham khảo để có thể sử dụng những từ vựng này trong quá trình giao tiếp nhé.
2p toughhorse70 30-01-2018 369 31 Download
-
Ngòai ra, có những vùng biểu hiện cường độ khác nhau cho tín hiệu mua và bán của đồ thị Ichimoku. Nếu có 1 tín hiệu tăng giá được xác định bởi kỹ thuật giao cắt (tín hiệu cắt tăng giá) thì tại thời điểm đó đường giá phải nằm trên đám mây Kumo đây là 1 tín hiệu mua khá chắc chắn (rất mạnh). Trái lại nếu có 1 tín hiệu cắt giảm giá tại thời điểm đó đường giá nằm dưới đám mây Kumo thì đây là tín hiệu bán rất mạnh. ...
14p myxaodon08 06-06-2011 318 133 Download
-
Vùng trống (gap) – Vùng trống là những vùng mà không có giao dịch nào xảy ra. Dãy giá thấp sau cùng thì cao hơn dãy giá cao đối với 1 dịch chuyển của 1 vùng trống hướng lên. Dãy giá cao sau cùng thấp hơn dãy giá thấp trước đó để tạo ra sự dịch chuyển của 1 vùng trống hướng xuống. Ví dụ như nếu thị trường gần đến mức 100 trong 1 phiên và sau đó mở rộng đến 105 ở phiên tiếp theo thì sẽ có 1 vùng trống hiển nhiên trên đồ thị. Với các...
14p myxaodon08 06-06-2011 332 155 Download
-
Môi giới chứng khoán; Chuyên gia phân tích tài chính; Đại diện nhà tài trợ; Quản lý tài chính... là một trong số những nghề đáng mơ ước cho những ai theo đuổi chuyên ngành này. 1. Chuyên gia phân tích tài chính Nhà phân tích tài chính là chuyên gia cao cấp về ngành tài chính, họ có kiến thức chặt chẽ và sâu rộng về hệ thống tài chính, nắm vững kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành công nghiệp đầu tư tài chính từ quản lí danh mục đầu tư đến xác định giá trị tài sản, từ...
4p butanyc 20-08-2010 184 64 Download