intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề thi KSCL Vật lý 12

Chia sẻ: Dang Van Tan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:119

163
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

10 đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề thi KSCL Vật lý 12

  1. www.VNMATH.com TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh :..................................................................Số báo danh ......................................... Mã đề thi 179 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ một chùm ánh sáng trắng thì A. chùm tia qua lăng kính là các chùm đơn sắc song song. B. chùm tia chiếu tới buồng ảnh là chùm song song. C. chùm tia chiếu tới lăng kính là chùm sáng trắng phân kỳ. D. quang phổ thu được trên màn là quang phổ vạch. Câu 2: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lòng chất lỏng trong suốt ra không khí với góc tới 450. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là nd = 1,39; nt = 1,44. Phát biểu nào sau đây chính xác: A. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ ló ra ngoài. B. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần. C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngoài. D. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần. Câu 3: Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng ở giữa hai bản là chân không. Đặt vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích với hai bản, có hằng số điện môi ε , bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản của tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là T ' = 5T / 2, thì giá trị của ε là A. 4/3. B. 5/3. C. 2. D. 3. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại đó là vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lúc đầu là A. 2 m. B. 1,8 m. C. 1,5 m. D. 1 m. Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L0, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu (L0, X) và hai đầu (X, C0) lần lượt là u1 = 100cos ωt (V ) và u2 = 200 cos(ω t − π / 3)(V ). Cho biết ω = 1/ L0 C0 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là A. 25 6 V . B. 100 2 V . C. 50 2 V . D. 25 14 V . Câu 6: Khi nói về tia α , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Tia α là chùm hạt mang điện tích dương. C. Tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia α là chùm các hạt nhân Hêli ( 2 He ). 4 Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân α , U 234, Th 230 lần lượt là 7,1 MeV ; 7,63 MeV và 7,7 MeV . Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U 234 phóng xạ α và biến đổi thành Th 230 là A. 7,17 MeV. B. 14,65 MeV. C. 13,98 MeV. D. 7,65 MeV. Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và trễ pha hơn dao động tổng hợp là π / 2. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. 9 3 cm. B. 18 cm. C. 6 3 cm. D. 12 cm. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu được trên màn là 0,5 mm và 0,4 mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm ở cùng một phía đối với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ đó trên đoạn MN là A. 4. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có đặc điểm là A. biến thiên cùng tần số với điện áp. B. “đi qua” được tụ điện. C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt. D. không sinh ra điện từ trường. Câu 11: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất, sau thời gian 3τ , số hạt nhân đã bị phân rã gấp 7 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (với lne = 1) là A. τ (ln 4 − 1) / ln 2. B. τ (1 − ln 2) / ln 2. C. 3τ (ln 4 − 1) / ln 2. D. 3τ (1 − ln 2) / ln 2. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos2 (50π t ) V vào hai đầu mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi R công suất tiêu thụ của mạch điện đạt giá trị cực đại là 100 W, giá trị R khi đó bằng A. 25 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. Câu 13: Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 2.10−4 Wb. Tại thời điểm t = 0, vectơ B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau 1/4 chu kỳ đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là A. 0,94 V. B. 1,88 V. C. 1,2 V. D. 2,3 V. Trang 1/4 - Mã đề thi 179
  2. www.VNMATH.com Câu 14: Cho một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu quấn thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi 100 /13 ( %). Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 100 / 3 (%). Hệ số máy biến áp k = N1 / N 2 là A. 6,5. B. 13. C. 6. D. 12. Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là A. 90 s. B. 100 s. C. 45 s. D. 50 s. Câu 16: Hai Laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết tỉ số giữa số phôtôn của Laze B với số phôtôn của Laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là 2/15. Tỉ số bước sóng λ A / λB của hai bức xạ đó là A. 1/81. B. 9. C. 81. D. 1/9. Câu 17: Lúc đầu một nguồn phóng xạ Co có 1014 hạt nhân phân rã mỗi ngày. Chu kỳ bán rã của Co là T = 4 năm. Số hạt nhân Co của nguồn đó phân rã trong 1 ngày vào thời điểm 8 năm sau đó là A. 25.1013. B. 1014. C. 1,25.1013. D. 25.1012. Câu 18: Sóng ngang truyền dọc theo một dây dài. Một điểm cách nguồn dao động khoảng λ / 3 có độ dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng là 6 mm sau 3/2 chu kỳ. Chọn thời điểm ban đầu khi nguồn dao động đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biên độ của sóng là A. 8 mm. B. 4 mm. C. 4 2 mm. D. 4 3 mm. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 và λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L (hai đầu của L là hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm): quan sát thấy 25 vân sáng, trong đó có 12 vân sáng đơn sắc λ1, 6 vân sáng đơn sắc λ2. Tỉ số λ1 / λ2 là A. 3/2. B. 2/3. C. 5/6. D. 6/5. Câu 20: Với mạch dao động điện từ tự do thì sau 5/4 chu kì kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện, năng lượng trong mạch tập trung ở A. cuộn cảm. B. tụ điện chiếm một nửa. C. tụ điện. D. cuộn cảm chiếm một phần tư. Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 125 / π ( μ H ) và tụ điện có điện dung CV thay đổi trong khoảng từ 20 / π ( pF ) đến 180 / π ( pF ). Cho c = 3.108 m / s. Dải sóng mà máy thu thanh thu được thuộc dải A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 22: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là i1 , đến thời điểm t2 = t1 + π LC / 2 thì điện áp giữa hai bản tụ là u2 . Ta có mối liên hệ: A. Li1 = Cu2 . B. Li1 + Cu2 = 1. C. Li12 = Cu2 . 2 D. Li12 + Cu2 = 1. 2 Câu 23: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, biết rằng khoảng thời gian mỗi lần đèn tắt là 1/300 s. Giá trị điện áp để đèn bắt đầu sáng là A. 110 2 V . B. 55 2 V . C. 110V . D. 110 6 V . Câu 24: Cho hai con lắc lò xo giống nhau treo thẳng đứng. Nâng vật nặng của con lắc thứ nhất đến một vị trí rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là Δt1. Nâng vật nặng của con lắc thứ hai đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là Δt2 , biết Δt1 / Δt2 = 2 / 3. Tỉ số biên độ của hai dao động ( A1 / A2 ) là A. 3/2. B. 0,5. C. 2. D. 3. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100 g và năng lượng dao động 125 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 40π cm / s thì độ lớn lực kéo về là 1,5 N . Lấy π 2 ≈ 10 . Lực kéo về có độ lớn cực đại là A. 3,2 N. B. 2,5 N. C. 2,7 N. D. 2,0 N. Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là A. đường parabol. B. đường elip. C. đoạn thẳng. D. đường hình sin. Câu 27: Khi êlectrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En = −13,6 / n 2 (eV ) (với n = 1, 2, 3, …). Gọi λ1 , λ2 , λ3 lần lượt là ba bước sóng dài nhất của các dãy Laiman, Banme và Pasen. Khi đó λ3 : λ2 : λ1 là A. 435 : 137 : 25. B. 470 : 152 : 20. C. 470 : 189 : 27. D. 540 : 189 : 35. Câu 28: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 gam được nhiễm điện q = +2,5.10−7 C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường 2.104 V / m hướng theo phương thẳng đứng lên trên, lấy g = 10m / s 2 . Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của pin quang điện: A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. B. Được cấu tạo từ hai khối bán dẫn tinh khiết có phủ hai lớp điện cực. C. Suất điện động của pin có giá trị nhỏ, khoảng từ 0,5 V đến 0,8 V. D. Pin có thể hoạt động khi chiếu ánh sáng nhìn thấy. Trang 2/4 - Mã đề thi 179
  3. www.VNMATH.com Câu 30: Một đặc điểm của sự phát quang là A. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục. B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích. C. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật. D. ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 20 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m / s 2 . Trong chu kỳ dao động đầu tiên kể từ lúc thả thì tỉ số tốc độ giữa hai thời điểm gia tốc của vật triệt tiêu là A. 4/3 B. 9/7. C. 5/4. D. 3/2. Câu 32: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào A. động năng ban đầu của elêctron bật ra khỏi kim loại. B. bản chất của kim loại đó. C. năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại. D. màu sắc của ánh sáng chiếu vào kim loại. Câu 33: Tại hai điểm A, B cách nhau 25 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha tạo ra sóng trên mặt nước có bước sóng λ = 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 34: Bản chất tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tương tác mạnh. B. lực điện từ. C. lực hấp dẫn. D. lực tĩnh điện. Câu 35: Đặt vào đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2π ft (V ), trong đó tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4 f1 thì công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 5 f1 thì hệ số công suất của mạch điện là A. 0,75. B. 0,82. C. 0,53. D. 0,46. Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2π t − 2π / 3) cm, thời điểm vật đi qua vị trí x = −1 cm theo chiều âm lần thứ 2013 là A. 6037 / 3 ( s ). B. 6041/ 3 ( s ). C. 6038 / 3 ( s ). D. 2013 ( s). Câu 37: Cho tia phóng xạ đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α lệch ít hơn tia β chủ yếu là do A. khối lượng của hạt α lớn hơn nhiều hạt β. B. vận tốc của hạt α lớn hơn. C. điện tích của hạt α lớn hơn. D. lực điện tác dụng vào hạt α lớn hơn. Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2 cos100π t (V ). Điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A. 100 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V. Câu 39: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền gọi là A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ của âm. D. cường độ âm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cos ω t (V ) vào đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RL là 100 V, tại thời điểm t1 điện áp tức thời của đoạn mạch RL là uRL = 100 2 V thì điện áp tức thời trên tụ là A. −100 2 V . B. 100 2 V . C. 100V . D. −100 3 V . B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50 Câu 41: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8π 3 cm / s với độ lớn gia tốc 96π 2 cm / s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm / s . Biên độ dao động của vật là A. 5 2 cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 8 cm. Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm ta sẽ quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự A. đỏ, lục, lam. B. lục, lam, đỏ. C. lục, đỏ, lam. D. lam, lục, đỏ. Câu 43: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần r = R, độ tự cảm L (với L = CR 2 ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (V ), trong đó ω có thể thay đổi. Khi ω = ω1 thì điện áp của cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc α1 và có giá trị hiệu dụng U1. Khi ω = ω2 thì các giá trị tương ứng nói trên là α 2 và U2. Biết α1 + α 2 = π / 2 và 3U1 = 4U 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω1 là A. cos ϕ1 = 0,75. B. cos ϕ1 = 0,64. C. cos ϕ1 = 0,96. D. cos ϕ1 = 0, 48. Câu 44: Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là A. trong suốt có màu. B. trong suốt không màu. C. vật có màu đen. D. vật phát quang. Trang 3/4 - Mã đề thi 179
  4. www.VNMATH.com Câu 45: Dao động trong máy phát dao động dùng trandito là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 25 cm. Đưa vật theo phương thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ, vật đi được đoạn đường 10 cm thì đạt tốc độ 20π 3 cm / s (trên đoạn đường đó tốc độ của vật luôn tăng). Ngay phía dưới vị trí cân bằng 10 cm theo phương thẳng đứng có đặt một tấm kim loại cứng cố định nằm ngang. Coi va chạm giữa vật và mặt kim loại là hoàn toàn đàn hồi, lấy g = 10m / s 2 ; π 2 ≈ 10. Chu kỳ dao động của vật là A. 1 s. B. 2/3 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s. Câu 47: Cho hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha có biên độ 8 mm cách nhau 32 cm. Sóng lan truyền với bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 4 3 mm thì M có li độ A. - 12 mm. B. 4 3 mm. C. - 4 mm. D. - 8 mm. Câu 48: Dùng hạt α có động năng K1 = 12 MeV để bắn phá hạt nhân 14 N đang đứng yên, tạo ra hạt nhân X và một prôtôn có 7 động năng K2 = 8,5 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; m p = 1,0073u; mX = 16,9947u và 1u = 931,5 MeV / c 2 . Góc hợp bởi phương của hạt α và prôtôn xấp xỉ bằng A. 64,20. B. 75,360. C. 42,370. D. 53,560. Câu 49: Trong lò phản ứng hạt nhân, người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách A. hấp thụ nơtrôn chậm bằng các thanh Cadimi. B. làm chậm nơtrôn bằng than chì. C. làm chậm nơtrôn bằng nước nặng. D. thay đổi áp suất và nhiệt độ trong lò. Câu 50: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử với tốc độ truyền sóng là A. π /15. B. π / 60. C. π / 30. D. π / 20. Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh gần Trái Đất nhất là A. Kim tinh. B. Hoả tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh. Câu 52: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng 12 cm, dao động cùng pha tạo ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 53: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,1325 μ m, với công suất bức xạ là 0,3 W vào catôt của tế bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bão hòa là 0,32 mA. Cho: h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m / s; e = 1,6.10−19 C. Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện là A. 0,5%. B. 1%. C. 1,5%. D. 1,8%. Câu 54: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là τ ( s ). Chu kì dao động của mạch là A. T = 6τ . B. T = 12τ . C. T = 2τ . D. T = 3τ . Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định có mômen động lượng tăng đều từ 12 kgm2/s đến 132 kgm2/s trong thời gian 1 phút. Mômen lực tác dụng vào vật rắn là A. 120 Nm. B. 720 Nm. C. 7200 Nm. D. 2 Nm. Câu 56: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc γ = 3 (rad/s2) quanh một trục cố định với bán kính R = 50 cm. Sau thời gian 1 s, góc hợp bởi véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần của chất điểm là A. 450. B. 750. C. 600. D. 300. Câu 57: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375 s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. (60 + 6 2) cm. B. (60 − 6 2) cm. C. (60 − 3 2) cm. D. (60 + 3 2) cm. Câu 58: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Nếu đột nhiên hợp lực tác dụng vào vật rắn có mômen triệt tiêu thì vật rắn sẽ A. quay đều. B. dừng lại ngay. C. tiếp tục quay nhanh dần đều theo quán tính. D. quay chậm dần đều rồi dừng lại. Câu 59: Hai vật rắn quay quanh trục cố định, có cùng mômen động lượng nhưng mômen quán tính gấp đôi nhau ( I1 = 2 I 2 ). Tỉ số động năng của hai vật Wđ1/Wđ2 là A. 2. B. 1/2. C. 4. D. 1/4. Câu 60: Một phôtôn có năng lượng 12 MeV, theo thuyết tương đối thì động lượng tương đối tính của phôtôn là A. 12 MeV / c. B. 16 MeV / c. C. 18 MeV / c. D. 6 MeV / c. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 179
  5. SỞ GIÁO & DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 2 - 2011 TẠO Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài:90 phút;50 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 3 Mã đề thi 483 Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh.............. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,25m vào tấm kim loại có công thoát 2,3 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi thoát ra khỏi kim loại là: A. 6,87.105 (m/s) B. 7,869.105 (m/s) C. 96,87.105 (m/s) D. 9,687.105 (m/s) Câu 2: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đất. Hỏi khi đưa con lắc lên độ cao h bằng bao nhiêu thì trong một ngày đêm (24 giờ) đồng hồ chạy chậm 16,2 giây? Coi nhiệt độ thay đổi không đáng kể và bán kính Trái đất R = 6400 km. A. h = 0,8 km. B. h = 1,6 km. C. h = 3,2 km. D. h = 1,2 km. Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 12cm, dao động với phương trình u = acos4t (cm). Biết sóng truyền đi với vận tốc 4 cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn đường kính 10 cm có tâm là trung điểm của đoạn thẳng nối hai nguồn là bao nhiêu? A. 22. B. 20. C. 10. D. 26. Câu 4: Một nguồn âm điểm phát sóng âm tại O theo mọi phương (coi môi trương không hấp thụ âm). Một người đứng tại A cách nguồn 8m nhận được âm có cường độ 5.10-4 W/m2. Khi người này di chuyển theo phương vuông góc với OA một khoảng 6m thì sẽ nhận được âm A. 8,89.10-4 W/m2. B. 3,2 .10-4 W/m2 C. 2,8125.10-4 W/m2. D. 5.10-4 W/m2. Câu 5: Một dây đàn làm bằng thép phát nốt nhạc có tần số 264 Hz, dây có đường kính tiết diện 0,8 mm và lực căng dây đo được là 400 N. Biết khối lượng riêng của thép D = 7700 kg/m3. Chiều dài dây đàn là: Trang 1/10 - Mã đề thi 483
  6. A. 1,00 m B. 0,61 m C. 1,20 m D. 0,82 m Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten B. cảm ứng điện từ C. cộng hưởng điện D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường và ngược lại Câu 7: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 bằng bao nhiêu? A. a0 = a B. a0 = 2a C. a  a0  3a. D. a0 = 3a Câu 8: Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được 13, 6 xác định bằng công thức: En =  (eV) với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó. n2 A. 12,1 eV B. 12,75 eV C. 12,3 eV D. 12,4 eV Câu 9: Xung quanh một điện trường biến thiên xuất hiện một từ trường, đó lá sự xuất hiện từ trường của dòng điện A. dẫn B. thẳng C. tròn D. dịch Câu 10: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 có chu kì lần lượt T1 và T2. Tính chu kì dao động của con lắc đơn thứ 3 có chiều dài bằng tích chỉ số chiều dài của hai con lắc nói trên là: T1T2 g T1 T1 g A. T  B. T  C. T  T1 .T2 D. T  2 2 T2 2T2 Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt   x1  A1 cos( 20t  ) (cm). và x 2  6 cos( 20t  ) (cm). Biết phương trình dao động tổng hợp là: 4 2 x1  6 cos( 20t   ) (cm). Biên độ A2 là: A. A2 = 12 cm B. A2 = 6 2 cm C. A2 = 6 3 cm D. A2 = 6 cm Trang 2/10 - Mã đề thi 483
  7.  Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos( 4t  )  1 (cm). Hãy xác định vị trí của vật mà 6 tại đó động năng của vật bằng 3 lần thế năng? A. 3 cm và – 1 cm B.  2,5 cm. C. 2 cm và – 1 cm D.  2 cm. Câu 13: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Biết trên màn quan sát trong vùng giao thoa, trong khoảng rộng 7,5 mm quan sát được 6 vân sáng (ở hai rìa là 2 vân tối). Bước sóng ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là: A. 0,537 m. B. 0,526 m. C. 0,735 m. D. 0,625 m. Câu 14: Ngưỡng nghe A. phụ thuộc vào biên độ âm. B. là âm có năng lượng cực đại gây ra cảm giác âm. C. thay đổi theo tần số âm. D. là âm có tần số cực đại gây ra cảm giác âm. Câu 15: Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 4,23m và 4,73m trên cùng phương truyền. Tần số âm 510 Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha củ pha sóng âm tại hai điểm đó là:  3  A.  = B.  = C.  =  D.  = 4 2 2 Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Bề rộng quang phổ bậc 2 là 1,824 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,4m. Khoảng cách giữa hai khe là: A. 0,5 mm B. 1 mm C. 1,5 mm D. 2 mm. Câu 17: Điện tích trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa với chu kì T, năng lượng từ trường trong mạch A. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T B. Biến thiên điều hòa với chu kì 2T. C. Biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T D. Biến thiên điều hòa với chu kì 0,5T Câu 18: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  I 0 cos(t  1 ) và I0 i2  I 0 2 cos(t   2 ) có cùng giá trị tức thời nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. 2 Hai dòng điện lệch pha nhau Trang 3/10 - Mã đề thi 483
  8.   7  A. B. C. D. 6 4 12 2 Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ là 10-6C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-3A thì điện tích trên tụ điện là: A. 0,8.10-6C B. 4.10-10C C. 8.10-6C D. 8.10-10C Câu 20: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu đồng thời bởi 3 bức xạ có bước sóng lần lượt 1 = 0,48m ; 2 = 0,54m ; 3 = 0,72m. Ba bức xạ trên cho vân trùng gần vân trung tâm nhất tại vân sáng bậc mấy của bức xạ 2 ? A. 27 B. 12 C. 16 D. 18 Câu 21: Trong mạch điện RLC nối tiếp. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào: A. Điện áp hai đầu đoạn mạch B. Nguồn cấp điện C. Đặc tính mạch điện và tần số dòng điện xoay chiều D. Điều kiện ban đầu Câu 22: Một máy biến áp hạ thế gồm các cuộn dây 100 vòng và 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2 cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 50 V. B. 500 V. C. 10 V. D. 20 V. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, độ cứng K = 100 N/m(lò xo có khối lượng không đáng kể) dao động điều hòa. Trong quá trình dao động điều hòa tại vị trí có li độ x =  1 cm thì thế năng của vật bằng 1/8 động năng của vật. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là: A. 1 m/s2. B. 3 m/s2. C. 10 m/s2. D. 30 m/s2. Câu 24: Một quả cầu kim loại bán kính r = 10 cm được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng  = 2.10-7 m. Hỏi quả cầu phải tích điện bao nhiêu để giữ không cho quang electron thoát ra. Biết công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại đó là 4,5 eV. A. 8,5.10-11C. B. 9,1.10-11C. C. 1,8.10-11C. D. 1,9.10-11C. Trang 4/10 - Mã đề thi 483
  9. Câu 25: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C biến đổi mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều không đổi. Khi C = C1 và khi C = C2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần không đổi. Tìm C0 để cường độ của dòng điện trong mạch cực đại? 2C1  C 2 C1C 2 2C1C 2 C1  C 2 A. C 0  B. C 0  C. C 0  D. C 0  2C1C 2 2(C1  C 2 ) C1  C 2 2C1C 2  Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = s. Tại vị trí có li độ x = 3 cm vật có vận tốc v = 2 2 4 2 cm. Tính biên độ dao động của vật ? A. 3 cm B. 2 cm C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 27: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây (R0 = 20 ; L = 63,6 mH) mắc nối tiếp với tụ C và điện trở R. Điện áp hai đầu mạch u  100 2 cos100t (V). Tìm C và R. Biết công suất cực đại của mạch bằng 200 W. A. C = 159 F; R = 30  B. C = 159 F; R = 20  C. C = 1,59 F; R = 30  D. C = 15,9 F; R = 30 2  Câu 28: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2ft + /2) (N). lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc A. luôn giảm. B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. không đổi Câu 29: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được: A. giá trị hiệu dụng B. giá trị cực đại C. không đo được D. giá trị tức thời 4 7 Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  3 cos( t ) (cm). Tại thời điểm t vật có li độ x = - 3 12 3 cm, hỏi tại thời điểm sau đó 6s vật có li độ là: A. x = + 3 cm B. x = - 3 cm C. x = - 3 cm D. x = + 3 cm Câu 31: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, m = 100g. Kéo vật cho lò xo dãn 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là µ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là: A. 32 cm B. 34,56cm C. 100cm D. 29,44cm Trang 5/10 - Mã đề thi 483
  10. Câu 32: Mạch dao động lí tưởng LC với L=10 mH, C=640 nF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ U0 = 25V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 0,4 mA B. 2 mA C. 4 A D. 0,2 A Câu 33: Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 3  và độ tự cảm L = 3/ (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch chậm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch và có cường độ hiệu dụng 0,3A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là: A. 9 3 (W). B. 40 (W). C. 18 3 (W). D. 30 (W). Câu 34: Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện phẳng có điện môi bằng thủy tinh. Nếu rút tấm thủy tinh ra khỏi hai bản tụ thì chu kì dao động điện từ trong mạch sẽ: A. Tăng B. không đổi C. Giảm D. Không xác định được Câu 35: Sự phân biệt các sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên A. ứng dụng của mỗi sóng. B. bản chất vật lí của chúng khác nhau. C. khả năng cảm thụ sóng cơ học cuả tai người D. bước sóng  và biên độ dao động cuả chúng Câu 36: Tại thời điểm t = 0,5s cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là cường độ A. trung bình B. cực đại C. tức thời D. hiệu dụng 1 5.10 4 Câu 37: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 3 ; cuộn cảm thuần L = H; C = F. 2   Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u  240 cos(100t  ) (V). Biều thức điện áp hai đầu tụ là: 3   A. u C  40 2 cos(100t  ) (V). B. u C  80 cos(100t  ) (V). 3 3   C. u C  40 2 cos(100t  ) (V). D. u C  80 cos(100t  ) (V). 6 6 Câu 38: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 30(  ) và dung kháng Z C = 120(  ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng? Trang 6/10 - Mã đề thi 483
  11. A. f0 = 2f B. f = 2f0 C. f0 = 4f D. f = 2f 0 Câu 39: Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ có dung kháng 70  mắc nối tiếp.  Biết điện áp hai đầu đoạn mạch u  120 2 cos(100t  ) (V) và cường độ dòng điện qua mạch 6  i  4 cos(100t  ) (A). Cảm kháng có giá trị: 12 A. 40  B. 70  C. 50  D. 30  Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D=3m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng thứ 7 là 3mm. Sau đó người ta đặt sau một khe sáng một bản mỏng trong suốt hai mặt song song dày e=20m, ta thấy hệ vân dịch chuyển trên màn quan sát một khoảng x0=4,38cm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào và chiết suất bản mỏng là: A. =0,5m và n=1,73. B. =0,5m và n=4/3. C. =0,5m và n=1,5. D. =0,6m và n=1,73. ----------------------------------------------- B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đặt vào hai điện của một ống phát tia Rơnghen một hiệu điện thế U không đổi thì bước sóng ngắn nhất mà ống có thể phát ra là . Giữ nguyên hiệu điện thế nhưng khoảng cách giữa hai điện cực giảm 1/2 thì bước sóng ngắn nhất mà ống có thể phát ra là:   A. B. 2 C.  D. 2 4 Câu 42: Mét chÊt ph¸t quang ph¸t ra ¸nh s¸ng mµu lôc. ChiÕu ¸nh s¸ng nµo díi ®©y vµo chÊt ®ã th× nã sÏ ph¸t quang: A. ¸nh s¸ng mµu vµng B. ¸nh s¸ng mµu ®á C. ¸nh s¸ng mµu da cam D. ¸nh s¸ng mµu chàm Câu 43: Chọn ý sai. Tia laze được ứng dụng trong A. Phẫu thuật mắt B. Các đầu đọc đĩa CD Trang 7/10 - Mã đề thi 483
  12. C. khoan cắt chính xác các vật liệu D. màn hình dao động kí điện tử Câu 44: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =3s, biên độ A = 10cm. Trong 0,5 giây quãng đường vật có thể đi được là: A. 6,6cm. B. 2,6cm. C. 10 2 cm. D. 11,24cm. Câu 45: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 15cm. Biết M cách A một khoảng 7,5cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A: 3π A. Ngược pha với sóng tại A. B. Trễ pha so với sóng tại A. 2 π C. Cùng pha với sóng tại A. D. Lệch pha so với sóng tại A. 2 Câu 46: Công electron của kali là 2,15 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại kali? A. 578 nm B. 389 nm C. 148 nm D. 924 nm Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. 4 Biết đoạn mạch có điện trở R = 60  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Khi cho điện dung của tụ điện 5 tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có một giá trị cực đại bằng A. 240V. B. 200V. C. 420V. D. 200 2 V. Câu 48: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v1. Khi v1 electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc là: v2 1 1 A. B. 2 C. D. 4 2 4 Câu 49: Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là; A. Cường độ âm  0,1I 0 B. Mức cường độ âm  1dB C. Mức cường độ âm  0 D. Cường độ âm  0 . Câu 50: Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dât trung hòa thì các bóng đèn A. không sáng B. có độ sáng giảm Trang 8/10 - Mã đề thi 483
  13. C. có độ sáng không đổi. D. có độ sáng tăng Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một cây thước có độ dài riêng l0 là 50 (cm) khi chuyển động với vận tốc v thì bị co lại 20 (cm). Tính vận tốc chuyển động của thước? A. 0,5c B. 0,4c C. 0,8c D. 0,6c Câu 52: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa tọa độ góc và thời gian trong chuyển động nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định A.   2  0,5t  0,5t 2 B.   2  0,5t C.   5t  0,5t 2  2 D.   0,5t 2  5t  2 Câu 53: Một vật nặng 3kg được buộc vào đầu một sơi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25m, khối lượng 2kg. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao h xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Xác định lực căng của dây. A. 4,5 N B. 7,5 N C. 5,5 N D. 5,7 N Câu 54: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh lần lượt là 0,48 mm và 0,54 mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau một khoảng 51,84 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên MN đếm được 193 vạch sáng. Hỏi trên MN có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.( Kể cả M và N ) A. 16 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 55: Một vật rắn khối lượng m quay đều quanh trục  có mô men động lượng L = 15 kg.m2/s và động năng Wđ = 20 J. Mô men quán tính của vật so với trục quay  là: A. 6 kg.m2. B. 6,25 kg.m2. C. 6,5 kg.m2. D. 5,625 kg.m2.  Câu 56: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục cố định. Tác dụng lên vành một lực F theo phương tiếp tuyến với vành và cùng chiều chuyển động thì A. tốc độ góc của bánh xe tăng lên B. Độ lớn gia tốc bánh xe giảm xuống C. Độ lớn gia tốc góc của bánh xe tăng lên D. tốc độ góc của bánh xe giảm xuống Câu 57: Một vật rắn bắt đầu quanh nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Sau một thời gian t vật đạt tốc độ góc là 4 rad/s, lúc này gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến có độ lớn bằng nhau. Thời gian t bằng A. 0,25s B. 1s C. 0,5s D. 2 Trang 9/10 - Mã đề thi 483
  14. 10 2 Câu 58: Một đĩa mài hình trụ có mô men quán tính I = kg.m2. Khi quay đĩa luôn chịu mô men cản bằng  0,5Nm. Để đĩa tăng tốc từ nghỉ đến tốc độ 1500 vòng/phút trong 5 giây thì mô men lực cần thiết phải tác dụng vào đĩa bằng bao nhiêu? A. 6 Nm B. 0,6 Nm. C. 1,2 Nm. D. 0,5 Nm Câu 59: Một phôtôn có năng lượng 1,34(eV) bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,34(eV), nằm trên cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 Câu 60: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 1 = 0,4m vào ca tốt của một tế bào quang điện thì các quang electron đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế U1. Nếu bước sóng ánh sáng chiếu tới giảm 0,02m thì hiệu điện thế hãm thay đổi một lượng bao nhiêu? Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. A. Tăng 0,16 V B. Tăng 16,3 V C. giảm 16,3 V D. giảm 0,16 V ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ----------------------------------------------- Trang 10/10 - Mã đề thi 483
  15. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 - 2011 Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 126 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : A. hc e(n  1) . B. hc ( n  1) en . C. hc en . D. hc ( n  1) e . Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các mảnh. B. động năng của các nơtrôn phát ra. C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. Trang 1/24 - Mã đề thi 126
  16. Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 4: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t 2  t1  100 ( s ) , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 50 s. B. 400 s. C. 25 s. D. 200 s. Câu 5: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường. B. có điện từ trường. C. không có điện từ trường. D. có từ trường. Câu 6: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. Trang 2/24 - Mã đề thi 126
  17. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. Wđ(J) 0,02 0,015 D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong t(s) O 1/6 từ trường đều. Câu 7: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là: A. x  10 cos(t   / 6) ( cm) . B. x  5 cos(2t   / 3) (cm) . C. x  10 cos(t   / 3) (cm) . D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) . Câu 8: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. D. 40 MHz. Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  2  10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là: A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. Trang 3/24 - Mã đề thi 126
  18. Câu 10: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh? A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Trái Đất. Câu 11: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t tỉ lệ 1 giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2  t1  2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k. Câu 12: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q  6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là: A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s. Câu 13: Một phôtôn có năng lượng  , truyền trong một môi trường với bước sóng  . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là: A. n  hc /( ) . B. n   /( hc) . C. n  c /( h ) . D. n  c /( ) . Câu 14: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: Trang 4/24 - Mã đề thi 126
  19. A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 16: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 10  .6 Trang 5/24 - Mã đề thi 126
  20. D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U  100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị: A. 50 . B. 100  . C. 200  . D. 73,2  . Câu 18: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 19: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. En, khi n lớn vô cùng. Trang 6/24 - Mã đề thi 126
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2