YOMEDIA
ADSENSE
13 Đề kiểm tra HK1 Địa lý lớp 9 (2012-2013)
134
lượt xem 14
download
lượt xem 14
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kỳ kiểm tra sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 13 đề kiểm tra học kỳ 1 Địa lý lớp 9 (2012-2013) để đạt được kết quả cao trong kì thi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK1 Địa lý lớp 9 (2012-2013)
- PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC : 2012- 2013 ) Môn : Địa lí 9 ( Thời gian : 45 phút ) Họ và tên GV ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Địa lí dân cư Câu 1d 1 Đ 0.5 0.5 Lịch sử phát triển Câu Bài 1 1 nền KT VN Đ 2.0 đ 2.0 đ Các ngành kinh tế Câu 2a 4b 2 Đ 1.0 1 Sự phân hóa lãnh thổ Câu 4b 5d Bài 2 Bài 3 5 6c Đ 1.5 2.0đ 3.0đ 3.0 Số câu 6 5 3 9 TỔNG Đ 3 4 3 10 , 1
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số ),số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân A 8,5 % B 8.4 % C 8.2 % D 8.1 % Câu 2 : Loại hình vận tải nào vận chuyển khối lượng hàng hóa nhiều nhất ở nước ta hiện nay A Đường bộ B Đường biển C Đường hàng không D Đường sắt Câu 3 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng A Bắc Trung Bộ B Trung du và miền núi Bắc Bộ C Tây Nguyên D Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 4 : Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta năm 2002 là A Sản xuất vật liệu xây dựng B Chế biến lương thực , Thực phẩm C Hóa chất D Điện Câu 5 : Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở vùng Bắc Trung Bộ là ; A Cơ khí điện tử B Luyện kim đen ,luyện kim màu C Năng lương, hóa chất D Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng Câu 6 : Thánh địa Mỹ Sơn ,phố cổ Hội An là địa điểm du lịch nổi tiếng thuộc vùng A ĐB sông Hồng B Bắc Trung Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Tây Nguyên 2
- Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 7_ điểm ) Bài 1 (câu7) (_ 2_ điểm) Phân tích những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta ? Bài 2 :(câu8) (_ 2.0_ điểm) Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ( Của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ) Bài 3 (câu9) (_3.0 _ điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực ,và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng ĐB sông Hồng .Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí . Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số ( % ) 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực ( % ) 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,1 3
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng D A B B D C Phần 2 : ( 7điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2 điểm HS nêu được những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên đối với SX Mỗi ý nông nghiệp : đúng ghi = Tài nguyên đất 0.5đ - Tài nguyên khí hậu -Tài nguyên nước - Tài nguyên sinh vật Bài 2 2đ Đông Bắc : Núi trung bình và núi thấp,các dãy núi hình cánh cung 0.5 đ Khí hậu nhiệt đới ẩm ,có mùa đông lạnh 0.5 đ Tây Bắc : Núi cao ,địa hình hiểm trở, núi non trùng điệp 0.5đ Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông ít lạnh hơn 0.5đ Bài 3 3 điểm Vẽ 3 biểu đồ ( 2.5 đ _ - Vẽ trục vuông góc .Chia tỉ lệ đúng .ghi đúng tên đơn vị 0.75 đ - Vẽ đúng 3 đường biểu diển 0.75 - 3 kí hiệu khác nhau ,thống nhất với chú thích 0.5 đ - Ghi đúng tên biểu đồ 0.25 đ - Rõ ràng thẩm mỹ 0.25 đ - Nhận xét : Dân số sản lượng ,sản lượng lương thực dều tăng ,nhưng tốc độ tăng không giống nhau ,sản lượng tăng nhanh ,dân số tăng chậm nên lương thực theo đầu người tăng trung bình 4
- 5
- HỌVÀ TÊN:........................................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐIỂM Chữkí GT LỚP : 9/...................................... (2012-2013) STT: .......................................... MÔN: ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Khoanh tròn chỉ một chữ cái ở đầu ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Các thương hiệu chè San , chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng. A . Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắc đầu từ năm . A. 1976 B. 1986 C. 1996 D . 2006 Câu 3. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất và được đầu tư nhiều nhất ở nước ta hiện nay. A. Đường Sắt B. Đường biển C. Đường hàng không D. Đường bộ Câu 4. Các địa danh nổi tiếng : Non Nước . Sa Huỳnh Mũi Né, Mỹ Sơn thuộc vùng kinh tế. A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng Bằng Sông Hồng Câu 5. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào: A ĐB sông Hồng B Bắc Trung Bộ C TD và miền núi Bắc Bộ D DH Nam Trung Bộ Câu 6. Phấn đấu đến năm 2010 , nước ta trồng mới được bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến bao nhiêu % ? A. Trồng mới được 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35 % B. Trồng mới được 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35 % C. Trồng mới được 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 50 % D. Trồng mới được 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45% II/ TỰ LUẬN : 7 điểm: Câu 1/ Trình bày cơ cấu và vai trò các loại rừng ở nước ta? (3 điểm) Câu 2/ Tại sao hai tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng dẫn đầu vùng về giá trị sản xuất nông nghiệp? (2 đ) Câu 3/ Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (2 điểm) Duyên Hải Nam Trung Bộ Bắc Trung Bộ Nuôi Trồng 27. 600 tấn 38. 800 tấn Khai thác 493. 600 tấn 153. 700 tấn a/ Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ? b/ Giải thích? BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN : MÔN ĐỊA LÍ 9 I / TRẮC NGHIỆM : 3 Điểm Đúng mỗi ý : 0,5 đ 1 :C 2 :B 3:D 4 :C 5 :A 6:D II/ TỰ LUẬN : 7 Điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1 Cơ cấu các loại rừng ở nước ta là: (3 điểm) - Rừng sản xuất: diện tích 4733 nghìn ha (2002). Cung 1đ cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu - Rừng phòng hộ: diện tích: 5397,5 nghìn ha (2002). Là 1đ các khu rừng đầu nguồn các con sông, các cánh rừng chắn cát bay dọc theo dải ven biển miền Trung, các dải rừng ngập mặn ven biển. - Rừng đặc dụng: diện tích: 1442,5 nghìn ha (2002). Đó 1đ là các vườn quốc gia và các khu dự trữ thiên nhiên: Cúc Phương, Ba Vì, Ba Bể… Câu 2 - Vì: (2 điểm) + Đắk Lắk có diện tích đất badan rộng, sản xuất cà phê 1đ với quy mô lớn, xuất khẩu nhiều. + Lâm Đồng có địa hình cao, khí hậu vùng núi thế mạnh 1đ sản xuất chè, rau quả ôn đới theo quy mô lớn. Câu 3 a/ Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, chính xác ,có chú thích , 1đ (2điểm) tên biểu đồ b/ So sánh và giải thích 1đ - Giải thích: Sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Duyên hải NTB thấp hơn vùng BTB, song do sản lượng khai thác của vùng Duyên hải NTB lớn hơn vùng BTB. Do vùng Duyên hải NTB có tiềm năng đánh bắt thủy sản và vùng có nguồn hải sản phong phú hơn vùng BTB.
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Xin Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ - Địa lí dân cư Câu C1 C2 B1 C3,4 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 0,5 4,0 - Thủy sản Câu C1 1 Đ 0,5 0,5 - Các vùng kinh tế Câu C6 C5 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 3,0 - Biểu đồ Câu B3 1 Đ 3,0 2,5 Câu Đ Số câu 2 5 2 9 TỔNG Đ 1,0 5,5 3,5 10,0
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Địa lý 9 (Thời gian 45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Mỗi năm dân số Việt Nam tăng bao nhiêu người : A. Khoảng 1,5 triệu người B. Khoảng 2 triệu người C. khoảng 1 triệu người D. Khoảng 2,5 triệu người. 2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o 3. Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng 4. Người lao động Việt Nam có những khuyết điểm gì? A.Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. B. Lười biếng C. Không có kinh nghiệm trong sản xuất thủ công. D. Tất cả các ý trên. 5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ 6 Đến năm nào nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp: A. 2020 B. 2015 C. 2025 D. 2030 B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Bài 1:( 2đ ) Háy nêu tên năm ngư trường cá lớn nhất của Việt Nam. Tình hình khai thác , nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay? Bài 2:(2đ) Những thuận lợi và khó khăn về dân số đông của vùng đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế -xã hội của vùng? Bài 3: (3đ) Cư cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002: Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Kinh tế nhà nước 38,4 Kinh tế tập thể 8,0 Kinh tế tư nhân 8,3 Kinh tế cá thể 31,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 a- Háy vẽ biểu đồ thể hiện kết cấu thành phần kinh tế của nước ta. b- Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A A A B. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: ( 2,5đ ) - Năm ngư trường cá lớn: Cà Mau -Kiên Giang, Ninh Thuận- Bình Thuận, Bà Rịa -Vũng Tàu - Hải Phòng Quảng Ninh, Quần đảo Hoàng Sa -Trường Sa (1 đ ) - Tình hình Khai thác; Sản lượng khai thác tăng khá nhanh, số tàu thuyền tăng lên , nhất là tàu có công suất lớn(0,5 đ) - -Nuôi trồng thủy sản: Gần đây phát triển mạnh, nhất là nuôi tôm, cá ở các tỉnh Cà Mau, An - Giang , Bến Tre (0,5 đ ) - - Xuất khẩu thủy sản; Tăng vượt bậc ,năm 2002 đạt 2014 triệu USD ( 0,5 đ ) Câu 2: ( 2đ ) - Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn: 0,5 đ - -Trình độ dân trí cao, có đội ngũ trí thức, công nghệ đông đảo :0,5 đ - Khó khăn: Bình quân đất nông nghiệp thấp : 0,25 đ - - Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao 0,25 đ - - Nảy sinh các vấn đề về nhà ở, giao thông giải quyết việc làm, môi trường: 1 đ Câu 3: ( 2,5đ ) a. Vẽ biểu đồ: (2,0đ) - Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, có chú giải, có tên biểu đồ : 2 đ - Nhận xét 0,5 đ: Nước ta có thành phần kinh tế đa dạng, nhưng thành phần kinh tế nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. 0,5 đ -
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bừng Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ - Địa lí dân cư Câu C1 C2 C3 3 Đ 0,5 0,5 0,5 1,5 -Địa lí kinh tế Câu C4 B1 2 chung Đ 0,5 2,o 2,5 - Các vùng kinh tế Câu C6 C5 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 3,0 - Biểu đồ Câu B3 1 Đ 3,0 3,0 Câu Đ Số câu 2 5 2 9 TỔNG Đ 1,0 5,5 3,5 10,0
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Địa lý 9 (Thời gian 45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Tính đến năm 2002dân số nước ta là : A. 80,9 triệu người B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người 2. Chất lượng lao động nước ta còn thấp thể hiện ở tỷ lệ người lao động không qua đào tạo là: A. 78.8% B. 87.8% C. 68.8% D. 88.7% 3. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o 4. Nước ta hoà mạng internet vào năm: a. 1993 b. 1997 c. 2001 d. 2003 5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ 6. Các địa danh nổi tiếng: Non Nứớc, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế: A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1:( 2đ ) Cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế? Câu 2:(2đ) Nêu những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng Bằng Sông Hồng? Câu 3:(3đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Năm 1989 2003 Cơ cấu ngành Nông - Lâm – Ngư nghiệp 71.5 59.6 Công nghiệp – Xây dựng 11.2 16.4 Dịch vụ 17.3 24.0 Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và 2003 (%) và nhận xét.?
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B B A C B. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: ( 2đ ) Cơ cấu:Dịch vụ sản xuất ,dịch vụ tiêu dùng,dịch vụ công cộng(0,75đ) Vai trò:-Cung cấp nguyên liệu ,vật tư cho các ngành kinh tế (0,25đ) - -Tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong và ngoài nước(0,5đ) -Tạo nhiều việc làm,nâng cao đời sống nhân dân,tạo nguồn thu nhập lớn (0,5đ) Câu 2: ( 2đ ) Thuận lợi: (1đ)-Đất phù sa sông hồng màu mỡ -Điều kiện khí hậu,thuỷ văn thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất lúa,thời tiết có một mùa đônh lanhjcos thể trồng một số cây ưa lạnh như ngô đông. -Có nguồn lao động dồi dào giỏi thâm canh trong nông nghiệp Khó khăn: (1đ)Diện tích đất bình quân đàu người thấp -Thời tiết diễn biến thất thường Câu 3: ( 3đ ) a. Vẽ biểu đồ: (2,5đ) - Vẽ đúng biểu đồ hình tròn,đúng tỉ lệ (0,75đ) - Chú thích, kí hiệu thống nhất (0,75đ) - Đúng tên biểu đồ (0,5đ) - Rõ ràng, thẩm mỹ (0,5đ) b. Nhận xét: (0,5đ)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Môn : Địa lý Lớp : 9 THỜI GIAN 45 phút Người ra đề : Nguyễn Văn Tám Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Địa lý dân cư Câu C1a C1b 2 Đ 0,5 1,0 1.5 - Địa lý kinh tế Câu C1 C2a C2 C2b 4 Đ 0,5 0,5 0,5 2,0 3.5 - Sự phân hoá lãnh Câu C4,5,6 C3a C3 C3b C3c 7 thổ (TD&MNBB- Đ 1,5 1,0 0,5 0,5 1,5 5.0 Tây Nguyên) Số 4 2 2 3 2 13 câu TỔNG Đ 2,0 1,5 1,0 3,0 2,5 10
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Năm 2002, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp nước ta là: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Điện lực C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử Câu 2: Trong nhiều năm trở lại đây cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: A.Giảm tỉ trọng giá trị cây công nghiệp B. Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực và cây ăn quả C.Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực D. Tăng tỉ trọng giá trị cây công nghiệp Câu 3: Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan ra Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 5: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A.Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C.Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 6: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê nhiều nhất nước là: A. Tây Nguyên B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1,5 điểm) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó. Câu 2: ( 2,5 điểm) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới thể hiện ở những mặt chủ yếu nào? Trình bày sự chuyển dịch từng mặt ? Câu 3: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp ( nghìn ha) Dân số ( triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5
- Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/ người). Nhận xét. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A D C D B A II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 điểm * Thuận lợi: 0,5 ( mỗi - Nguồn lao động dồi dào và khả năng tiếp thu KH- KT nhanh. ý 0,25 - Nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp. điểm) * Khó khăn: 0,5 ( mỗi - Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. ý 0,25 - Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị điểm) * Hướng giải quyết: 0,5 ( mỗi - Đầu tư phát triển các ngành kinh tế và Giáo dục- Đào tạo. ý 0,25 - Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực. điểm) Câu 2 2,5 điểm * Nêu đúng 3 mặt chủ yếu 0,5 điểm * Trình bày chuyển dịch cơ cấu ngành 1,0 điểm * Trình bày chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 điểm * Trình bày chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 0,5 điểm Câu 3 3,0 điểm * Tính đúng MDDS cả nước và vùng ĐBSH 0,5 điểm * Vẽ đúng biểu đồ cột ( 2,0 điểm) - Vẽ hệ trục vuông góc 0,25 điểm - Ghi đúng tên đơn vị 0,25 điểm
- - Chia đúng tỉ lệ 0,25 điểm - Vẽ đúng hai cột 1,0 điểm - Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 điểm * Nhận xét 0,5 điểm
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lý Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Đình Thận Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN Kiến thức Câu-Điểm Nhận biết Thônghiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chuyên đề I Câu1: 0,5đ X (dân cư) Câu 1: 2đ5 X 3 điểm Chuyên đề Câu2: 0,5đ X II Câu3: 0,5đ X (kinh tế) Câu4:0,5đ X 4 điểm Câu 2:2đ5 X Chuyên đề Câu5:0,5đ X III Câu6:0,5đ X 3 (lãnh thổ) Câu 3: 2đ X điểm 4 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 10 đ
- Đề thi kì I. Môn Địa Lí lớp 9 A:Trắc nghiệm(3đ). Câu 1:Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%o tỉ lệ tử 5,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: a.14,3%o b.1,43% c.25,5%o d.2,55% .Câu 2:Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay: a.Đường sắt b. Đường bộ c. Đường thủy d. Đường hàng không. Câu 3:Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: a.Năng lượng b.Luyện kim đen, luyện kim màu c.Hóa chất d. Chế biến nông lâm thủy sản Câu 4:Cơ cấu xuất khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào: a.Khu vực châu Đại dương b.Khu vực Châu Âu c.Khu vực Châu Á Thái Bình Dương d.Khu vực Châu Phi Câu 5:Vùng có mật độ dân số cao nhất nước là: a. Đồng bằng sông Hồng b.Trung du và miền núi Bắc Bộ c.Tây Nguyên d.Bắc Trung Bộ. Câu 6:Vùng kinh tế nào không giáp biển: a.Tây Nguyên b. Đồng bằng sông Hồng c.Núi và trung du Bắc Bộ d.Bắc Trung Bộ B-TỰ LUẬN:(7điểm) Câu1:Vì sao tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Nêu hậu quả của tình hình tăng dân số nước ta?(2đ5) Câu 2: Trình bày nội dung chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới . Nêu những thành tựu trong phát triển kinh tế nước ta? ( 2,5 điểm ) Câu 3:Dựa vào bảng số liệu sau(2đ) Năng suất lúa của đồng bằng Sông Hồng và cả nước tạ/ha. 1995 2000 2002 Đồng bằng Sông Hồng 44,4 55,2 56,4 Cả nước 36,9 42,4 45,9 Vẽ biểu đồ cột so sánh năng suất lúa của đồng bằng Sông Hồng với cả nước.Rút ra nhận xét.
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn