intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

161
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 13 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Năm học: 2010 - 2011 …........................................... Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 112 Họ và tên:………….……………………………….. SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: ……..  Câu 1: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và 6  x1  5 cos(t  ) cm Phương trình dao động tổng hợp 2   A. x  5 cos(t  ) B. x  5 cos(t  ) 6 3   C. x  5 3 cos(t  ) D. x  5 cos(t  ) cm 3 6 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng biên độ cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, cùng pha. D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. Câu 3: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.   2v. f B.   v / f C.   v. f D.   2v / f Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. B. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. D. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2 LC 2LC LC LC
  2. Câu 6: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con u r lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 2,02 (s) B. 1,01 (s) C. 0,99 (s) D. 1,98 (s) Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 200  ; L = 3 / H. B. R = 100  ; L = 3 /(2) H. C. R = 100  ; L = 3 / H. D. R = 200  ; L = 2 3 / H. Câu 8: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.   13,3 cm B.   40 cm C.   80 cm D.   20 cm Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu 8 dụng là 100(V). Biết Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 80V B. 60V C. 40V D. 120V Câu 10: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 10 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 80 kgm2/s D. 8 kgm2/s. 1 Câu 11: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào 20000 hai đầu đoạn mạch điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4  C. i  2 cos100 t ( A) D. i  2 cos(100 t  )( A) 4 Câu 12: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 GW/m2 B. IA = 0,1 nW/m2 C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 mW/m2 Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều   u  220 2 cos(t  ) (V), thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). 2 4 Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: A. 440W B. 440 2 W C. 220W D. 220 2 W
  3. Câu 14: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khối lượng m. Tại đầu m B của thanh người ta gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và 2 chất điểm) cách đầu A một đoạn: l l l 2l A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Câu 15: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha. C. sớm pha hơn D. trễ pha hơn Câu 16: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 2,05 rad/s. B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 0,25 rad/s. Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. A 3 B. ( 3  1) A C. A (2  2 ) D. A Câu 18: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. sớm pha hơn một góc B. trễ pha hơn một góc 2 2   C. trễ pha hơn một góc D. sớm pha hơn một góc 4 4 Câu 19: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. giảm hai lần. B. giảm bốn lần. C. tăng bốn lần. D. tăng hai lần. Câu 20: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 1 1 2 2 1 A. ml2 B. ml C. mR2 D. mR2 3 12 5 2 Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:  A. x  8 cos(t  )(cm) B. x  8 cos t (cm) 2  C. x  8 cos(t  )(cm) D. x  8 cos 4t (cm) 2 Câu 22: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết
  4. âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1207 Hz. B. 1215 Hz C. 1225 Hz. D. 1073 Hz. Câu 23: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động B. li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 24: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 20V B. 12V C. 10V D. 15V Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: L C A. I0= U0 LC B. I0= U0 C. I0= U0 D. I0 = C L U0 1 LC Câu 26: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ góc tỷ lệ với R. Câu 27: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là: I mgd 1 mgd A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = mgd I 2 I 2 . mgd Câu 28: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: Z 1 A. U R  U B. P = UI C. 1 D.  C R L Câu 29: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   80 cm B.   20 cm C.   160 cm. D.   40 cm  Câu 30: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời 4 1 điểm t vật chuyển động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ 24 và chiều chuyển động của vật là: A. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
  5. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Năm học: : 2010 - 2011 …........................................... Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 113 Họ và tên:………….……………………………….. SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: …….. Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:  A. x  8 cos 4t (cm) B. x  8 cos(t  )(cm) 2  C. x  8 cos(t  )(cm) D. x  8 cos t (cm) 2 Câu 2: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: Z 1 A. P = UI B. 1 C. U R  U D.  C R L Câu 3: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1207 Hz. B. 1225 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz Câu 4: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 1 2 1 2 1 A. ml2 B. mR2 C. ml D. mR2 3 5 12 2 Câu 5: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. B. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. D. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. Câu 6: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động B. chu kì dao động. C. li độ dao động. D. bình phương biên độ dao động.
  7. 1 Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào 20000 hai đầu đoạn mạch điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4  C. i  2 cos100 t ( A) D. i  2 cos(100 t  )( A) 4 Câu 8: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha. C. trễ pha hơn D. sớm pha hơn Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. A (2  2 ) B. ( 3  1) A C. A 3 D. A Câu 10: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu 8 dụng là 100(V). Biết Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 120V B. 60V C. 80V D. 40V  Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời 4 1 điểm t vật chuyển động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ 24 và chiều chuyển động của vật là: A. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tốc độ góc tỷ lệ với R. C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. Câu 13: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 80 kgm2/s B. 4 kgm2/s. C. 8 kgm2/s. D. 10 kgm2/s. Câu 14: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 mW/m2 B. IA = 0,1 W/m2. C. IA = 0,1 GW/m2 D. IA = 0,1 2 nW/m
  8. Câu 15: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   80 cm B.   40 cm C.   160 cm. D.   20 cm Câu 16: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. sớm pha hơn một góc B. sớm pha hơn một góc 4 2   C. trễ pha hơn một góc D. trễ pha hơn một góc 4 2 Câu 17: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: 1 L C A. I0= U0 B. I0= U0 LC C. I0= U0 D. I0= U0 LC C L Câu 18: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.   2v. f B.   v. f C.   2v / f D.   v / f  Câu 19: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và 6  x1  5 cos(t  ) cm Phương trình dao động tổng hợp 2   A. x  5 cos(t  ) cm B. x  5 3 cos(t  ) 6 3   C. x  5 cos(t  ) D. x  5 cos(t  ) 6 3 Câu 20: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 100  ; L = 3 / H. B. R = 100  ; L = 3 /(2) H. C. R = 200  ; L = 2 3 / H. D. R = 200  ; L = 3 / H. Câu 21: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.   40 cm B.   20 cm C.   80 cm D.   13,3 cm Câu 22: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là:
  9. mgd I 1 mgd A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = I mgd 2 I 2 . mgd Câu 23: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. giảm bốn lần. D. giảm hai lần. Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2 LC 2LC LC LC Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 20V B. 12V C. 10V D. 15V Câu 26: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khối lượng m. Tại đầu m B của thanh người ta gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và 2 chất điểm) cách đầu A một đoạn: l l 2l l A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6 Câu 27: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 1 rad/s. B. 2,05 rad/s. C. 2 rad/s. D. 0,25 rad/s. Câu 28: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con u r lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 1,98 (s) B. 1,01 (s) C. 2,02 (s) D. 0,99 (s) Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. C. Cùng tần số, ngược pha. D. Cùng biên độ cùng pha. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều   u  220 2 cos(t  ) (V), thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). 2 4 Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: A. 220W B. 220 2 W C. 440 2 W D. 440W
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Năm học: 2010 - 2011 …........................................... Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 114 Họ và tên:………….……………………………….. SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: ……..  Câu 1: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và 6  x1  5 cos(t  ) cm Phương trình dao động tổng hợp 2   A. x  5 cos(t  ) cm B. x  5 cos(t  ) 6 3   C. x  5 3 cos(t  ) D. x  5 cos(t  ) 3 6 Câu 2: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 100  ; L = 3 /(2) H. B. R = 200  ; L = 2 3 / H. C. R = 100  ; L = 3 / H. D. R = 200  ; L = 3 / H. Câu 3: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: 1 Z A. U R  U B.  C C. P = UI D. 1 L R Câu 4: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 0,25 rad/s. B. 2,05 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2 rad/s. Câu 5: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tốc độ góc tỷ lệ với R. C. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. D. tốc độ dài tỷ lệ với R.
  11. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, ngược pha. B. Cùng biên độ cùng pha. C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng tần số, cùng pha. Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: 1 L C A. I0= U0 B. I0= U0 LC C. I0= U0 D. I0= U0 LC C L Câu 8: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   20 cm B.   160 cm. C.   80 cm D.   40 cm Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2 LC 2LC LC LC Câu 10: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. li độ dao động. C. biên độ dao động D. bình phương biên độ dao động. Câu 11: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con u r lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 1,98 (s) B. 0,99 (s) C. 2,02 (s) D. 1,01 (s) Câu 12: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. trễ pha hơn B. cùng pha. C. sớm pha hơn D. còn phụ thuộc vào R Câu 13: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 8 kgm2/s. B. 80 kgm2/s C. 10 kgm2/s. D. 4 kgm2/s. Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:  A. x  8 cos t (cm) B. x  8 cos(t  )(cm) 2  C. x  8 cos 4t (cm) D. x  8 cos(t  )(cm) 2 Câu 15: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
  12. B. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. C. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều   u  220 2 cos(t  ) (V), thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). 2 4 Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: A. 440 2 W B. 220 2 W C. 220W D. 440W Câu 17: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.   80 cm B.   20 cm C.   13,3 cm D.   40 cm Câu 18: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 1 2 1 2 1 A. mR2 B. mR2 C. ml D. ml2 2 5 12 3 Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. A 3 B. A (2  2 ) C. ( 3  1) A D. A Câu 20: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là: 1 mgd 2 I A. T = . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2 I mgd mgd mgd 2 . I Câu 21: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1215 Hz B. 1207 Hz. C. 1225 Hz. D. 1073 Hz. Câu 22: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.   2v. f B.   v. f C.   v / f D.   2v / f Câu 23: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. giảm bốn lần. B. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm hai lần.  Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời 4 1 điểm t vật chuyển động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ 24 và chiều chuyển động của vật là: A. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
  13. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. Câu 25: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 GW/m2 B. IA = 0,1 W/m2. C. IA = 0,1 mW/m2 D. IA = 0,1 2 nW/m Câu 26: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khối lượng m. Tại đầu m B của thanh người ta gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và 2 chất điểm) cách đầu A một đoạn: l l l 2l A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3 Câu 27: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 20V B. 15V C. 12V D. 10V Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu 8 dụng là 100(V). Biết Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 40V B. 60V C. 120V D. 80V 1 Câu 29: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào 20000 hai đầu đoạn mạch điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2 cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4  C. i  2 cos(100 t  )( A) D. i  2cos100 t ( A) 4 Câu 30: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. sớm pha hơn một góc B. trễ pha hơn một góc 2 2   C. sớm pha hơn một góc D. trễ pha hơn một góc 4 4
  14. sở GD - đt hà nội Đề kiểm tra Học kì I - Năm học: 2010-2011 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Vật lý ; Lớp: 12 ------------------------ Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề Họ và Tên: …………………………………………………..; Lớp: ……… A. Phần chung cho tất cả học sinh ( Từ câu 1 đến câu 8) I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây: A. 4cm B. 10cm C. 6cm. D.14cm Câu 2. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa trên mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc này lên mặt trăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở mặt đất , coi độ dài dây treo con lắc không thay đổi, thì chu kì dao động điều hòa của con lắc trên mặt trăng là: A. /2 B. T 6 C. T/ 6 D. 6T Câu 4. Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi có phương trình dao động của một phần tử M tọa độ x(cm) là: uM = 8cos2( t/4 – x/10) (cm), t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được: A. 1/4 bước sóng B. 1/2 bước sóng C. 3/4 bước sóng D. Một bước sóng Câu 5. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. Bằng một phần tư bước sóng B. Bằng một bước sóng. C. Luôn bằng số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. Bằng số nguyên lần nửa bước sóng. II. Bài tập tự luận Câu 6. (2điểm) Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 250g được treo thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và ảnh hưởng của môi trường. a, Kéo vật khỏi VTCB theo phương thẳng đứng xuống dưới đến khi vật cách VTCB 4cm rồi buông nhẹ. Lập phương trình dao động của vật, chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc buông vật. b, Tính tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời gian t = 19/60s kể từ khi bắt đầu dao động. Câu 7. (2điểm) Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng 50g được treo bằng sợi dây dài l tại nơi mà g = 9,81m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là 1s. a, Tính chiều dài l của dây treo vật. b, Tích điện cho quả cầu điện tích q = 5.10-5C rồi cho nó dao động trong điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới, độ lớn E = 7630V/m. Xác định chu kì dao động của con lắc. Câu 8.(2điểm) Một sợi dây đàn hồi dài 60cm một đầu cố định một đầu dao động với tần số 50Hz. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng (hai đầu là hai nút) a, Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. b, Để trên dây lúc này chỉ có 3 nút sóng kể cả hai đầu thì tần số rung là bao nhiêu. B- Phần riêng (Học sinh thuộc ban nào chỉ được làm bài cho ban đó) I. theo chương trình cơ bản (2điểm) Câu 9. Cho một mạch điện như hình vẽ. R L A M N C B Cho biết uAB = 60 2 cos100t (V); R = 15 L = 1/4(H) C = 10-3/(F) a. Viết biểu thức cường độ dòng điện i(t) trong mạch. b. Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai điểm AN: uAN(t). II. theo chương trình nâng cao (2điểm) Câu 10. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4H và một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay, từ giá trị C1 = 10pF đến C2 = 490pF khi góc quay của bản tụ điện tăng dần từ 00 đến 1800 . a. Khi giá trị điện dung là C = 44pF, tìm giá trị bước sóng mà máy thu thu được? b. Lúc đó phải xoay bản tụ đi một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí tương ứng với giá trị C1 ?
  15. GV: Mai Hoµng Anh M· ®Ò: 201 Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Đề kiểm tra định kì lần II – Học kì I – Đông Năm học: 2010-2011 ---------------------- Môn: Vật lý ;Thời gian: 45phút Họ và Tên: …………………………………………………..; Lớp: ……… I- Phần trắc nghiệm có lời giải Câu 1. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. 1031,25Hz B. 970,59Hz C. 1030,30Hz D. 969,69Hz Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động ĐH cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 3cm B. 21cm C. 5cm D. 2cm Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện 10 dao động. Tìm chiều dài của con lắc ban đầu A. l = 9m B. l = 25m C. l = 9cm D. l = 25cm Câu 4. Một con lắc đơn có chu kì D Đ T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2. Tìm chu kì dao động của con lắc A. 1,98s B. 1,96s C. 2,02s D. 2,04s Câu 5. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2m/s theo chiều dương của trục tọa độ. Viết phương trình dao động của vật A. x = 5sin40t (m) B. x = 5sin(40t-/2) (cm) C. x = 5sin40t (cm) D. x = 0,5sin(40t-/2) (m) Câu 6. Một lò xo có khối lượng không đáng kể chiều dài tự nhiên l0 = 20cmtreo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới nối vật m = 100g. Tại VTCB lò xo dài 21cm. Kéo vật xuống dưới cách VTCB 1 đoạn 1cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 10 cm/stheo phương thẳng đứng hướng xuống. Bỏ qua ma sát, coi vật D Đ ĐH. Viết Phương trình D Đ của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu D Đ, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10m/s2 và  2 = 10. A. x = cos(10 t – /2) (cm) B. x = cos(10 t – /4) (cm) C. x = 2 cos(10 t + /4) (cm) D. x = 2 cos(10 t – /4) (cm) Câu 7. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa ba đỉnh sóng lân cận là 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 6,7m/s B. 3m/s C. 2,2m/s D. 2m/s Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động ĐH cùng phương theo các phương trình: x1 = 2cos4 t(cm) và x2 = 2sin4 t (cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. 2 2 sin(4 t + /4) (cm) B. 4sin(4 t – /4) (cm) C. 2cos(4 t – /4) (cm) D. 2 2 cos(4 t + /4) (cm) II- Phần trắc nghiệm khách quan Câu 9. Điều nào sau đây nói về sự giao thoa sóng là đúng A. Điều kiện để có biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha B. Giao thoa sóng là sự tổng hợp của các sóng khác nhau trong không gian C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. Quỹ tích các điểm dao động cùng pha là một hypebol Câu 10. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật A. Giảm khi vận tốc của vật tăng B. Không thay đổi Trang 1/2 – M· ®Ò 201
  16. GV: Mai Hoµng Anh M· ®Ò: 201 C. Tăng khi vận tốc của vật tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu lớn hay nhỏ Câu 11. Bước sóng là A. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha C. Quãng đường sang truyền được trong một đơn vị thời gian D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha Câu 12. Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trs có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì lực căng của dây treo là: A. T = mg(3cos  - 2cos 0) B. T = 3mg(cos  - 2cos 0) C. T = mg(3cos  + 2cos 0) D. T = mgcos  Câu 13. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Asin(t – /2). Gốc thời gian đã được chọn vào lúc A. Chất điểm qua VTCB theo chiều âm B. Chất điểm có li độ x = +A C. Chất điểm qua VTCB theo chiều dương D. Chất điểm có li độ x = -A Câu 14. Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầuO D Đ ĐH có phương trình u0 = 5cos4t(cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vân tốc truyền sóng trên dây là A. 1m/s B. 3m/s C. 1,2m/s D. 1,5m/s Câu 15. Một vật dao động điều hòa có PTDD là: x = 5cos(2 t + /3)(cm) ; t tính bằng giây;  2 = 10; Gia tốc của vật khi nó có li độ x = 3cm là A. 1,2m/s2 B. -1,2m/s2 C. 1,2m.s2 D. -1,2m.s2 Câu 16. Phương trình DDDH của một vật có dạng: x = 6cos(10 t +). X tính bằng cm và t tính bằng giây. Tần số góc và chu kì dao động là: A. 5 (rad.s); 1,257s B. 10 (rad/s); 0,032s C. 10 (rad/s); 0,2s D. 10 (rad.s); 0,2s Câu 17. Độ to của âm phụ thuộc vào A. Vận tốc truyền âm B. Tần số âm và bước sóng âm C. Bước sóng và năng lượng âm D. Tần số âm và mức cường độ âm Câu 18. Hai điểm nằm cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m.Tần số âm là 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là A. /4 B. 16 C.  D. 4 2 2 Câu 19. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm.  = 10 và g = 10m/s . Chu kì dao động của vật là: A. 0,04s B. 0,4s C. 4s D. 1,27s Câu 20. Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại điểm M nằm cách A lần lượt 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 20cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 53,4cm/s Trang 2/2 – M· ®Ò 201
  17. GV: Mai Hoµng Anh M· ®Ò: 201 Đáp án mã đề: 1 Bài : 1 1 A. 2 D. 3 D. 4 A. 5 C. 6 D. 7 B. 8 A. Bài : 2 9 C. 10 A. 11 B. 12 A. 13 B. 14 D. 15 B. 16 C. 17 D. 18 C. 19 B. 20 A. Đáp án mã đề: 2 Bài : 1 1 A. 2 C. 3 A. 4 A. 5 B. 6 C. 7 C. 8 C. Bài : 2 9 B. 10 B. 11 C. 12 A. 13 B. 14 D. 15 C. 16 B. 17 A. 18 D. 19 D. 20 D. Trang 3/2 – M· ®Ò 201
  18. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn thi: Vật Lí 12. Thời gian 60 phút ……………………………..o0o…………………………… Mã đề: 121 Họ và tên:…………………………………………………………………Lớp:…………… Số báo danh:……………………… Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 1 m m k 1 k A. T = B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 k k m 2 m Câu 2: Hãy chọn công thức SAI trong các công thức sau: 1 1 1 1 A. E = KA2 B. E = m  2A2 C. E = mV2max D. E = 4  2T2mA2 2 2 2 2 Câu 3: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 4: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là 2 2 2 2 Q0 Q0 Q0 Q0 A. W  B. W  C. W  D. W  2C C L 2L Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là Q0 I0 A. T = 2 B. T = 2 LC C. T = 2  Q0I0 D. T = 2 I0 Q0 Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên điều hoà với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. Biến thiên điều hoà với chu kì T/2 B. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T C. Không biến thiên điều hoà theo thời gian D. Biến thiên điều hoà với chu kì T 1 Câu7: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện  trở thuần R = 100  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch   A. i = sin( 100  t  ) (A) B. i = sin(100  t  )A 2 4   C. i = 2 sin ( 100  t ) (A) D. i = 2 sin ( 100  t  ) (A) 6 4 Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin  t thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L  C   L  C  L  C C L A.tg  = B. tg  = C. tg  = D. tg  = R R R R 104 2 Câu 9: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100, tụ điện C = F và cuộn cảm L = H   mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin 100t ( V ). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 2A B. 1,4A C.1A D. 0,5A Câu10: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R= 90 nối tiếp với tụ điện có dung kháng Zc=120. Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U= 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 250W B. 40W C. 111W D. 90W
  19. Câu 11: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f . Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là: A. Lmin= 3 f B. Lmin= 4 f C. Lmin= 5 f D. Lmin= 6 f Câu 12: Đặt một vật nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự cuảa thấu kính A. -30cm B. -20cm C. 30cm D. 10cm Câu 13: Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì: A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là lớn nhất. B. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. C. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. Mắt không điều tiết. Câu 14: Một thấu kính phân kì có bán kính mặt lồi bằng 2 lần bán kính mặt lõm, chiết suất thấu kính là 1,5 , tiêu cự 1m. Bán kính mặt lồi là: A. 1m B. 0,5m C. 0,25m D. 0,1m Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính lúp: A. Kính lúp là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh khi quan sát một vật nhỏ. B. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn D. Kính lúp tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. Câu 16: Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15cm và giới hạn nhìn rõ của mắt là 35cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn thấy rõ các vật ở xa, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 20 20 A. -2điốp B.  điốp C.  điốp D. + 2điốp 3 7 Câu 17: Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, k là độ phóng đại ảnh qua kính , l là khoảng cách từ mắt đến kính lúp. Độ bội giác của kính lúp là D D D D A. G = k B. G = l C. G = k D.G = k / d l / d k d /  l d l/ Câu 18: Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 22cm, dùng một kính lúp mà trên vành kính có ghi x5. Độ bội giác trong trường hợp người đó dùng kính trên để quan sát trong trạng thái không điều tiết là: A. 5 B. 4,4 C. 5,4 D. 2,2 Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của kính hiển vi: A. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ B. Vật kính và thị kính được đặt đồng trục C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được D. Vật kính có tiêu cự rất ngắn, thị kính có tiêu cự ngắn. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân đo được là i. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là D iD aD ia A.   B.   C.   D.   ai a i D Câu 21: Chọn đáp án sai. Nguồn gốc tạo ra A. tia gamma là do sự phân huỷ hạt nhân B. tia Rơnghen được tạo ra từ ống Rơnghen C. tia tử ngoại là do các vật nóng sáng phát ra D. ánh sáng nhìn thấy là do các nguồn sáng phát ra. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng: khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1,4mm, khoảng cach khoảng cách từ S1S2 đến màn là 3m, người ta dùng ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4  m đến 0,76  m. Tại M cách vân trung tâm 2mm có những vân sáng với bước sóng là
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2