intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

1500 câu trắc nghiệm Dược liệu 1 (Có đáp án)

Chia sẻ: Hạ Mộc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:163

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "1500 câu trắc nghiệm Dược liệu 1 (Có đáp án)" tập hợp hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp sinh viên ôn luyện kiến thức một cách toàn diện và có hệ thống. Điểm nổi bật của tài liệu này là phần đáp án đi kèm, cho phép người học tự kiểm tra và đánh giá hiểu biết của mình ngay sau khi làm bài. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn sinh viên ôn tập kiến thức hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 1500 câu trắc nghiệm Dược liệu 1 (Có đáp án)

  1. 1500 TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 1 (CÓ ĐÁP ÁN) Bài 1: Đại cương về dược liệu Bài 2: Carbohydrat và dược liệu chứa Carbohydrat Bài 3: Glycosid Tim và dược liệu chứa Glycosid Tim Bài 4: Flavonoid và dược liệu chứa Flavonoid Bài 5: Coumarin và dược liệu chứa Coumarin Bài 6: Saponin và dược liệu chứa Saponin Bài 7: Tannin và dược liệu chứa Tannin Bài 8: Anthranoid và dược liệu chứa Anthranoid
  2. A. Đầu mùa xuân. B. Ngay sau khi ra hoa. C. Cuối mùa thu. D. Ngay trước khi cây có hoa. @ 5. Dược liệu là vỏ cây nên thu hái vào giai đoạn nào dưới đây để có chất lượng cao? A. Cuối thu, đầu đông. @ B. Lúc cây ra hoa. C. Mùa hè. D. Ngay trước khi cây ra hoa. 6. Trường hợp nào dưới đây được gọi là ức chế hoạt động của enzym: A. Cho dược liệu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian ngắn. B. Làm lạnh dược liệu xuống dưới 0°C. @ C. Làm ẩm dược liệu và ủ trong vài giờ. D. Xử lý dược liệu trong cồn cao độ trong thời gian ngắn. 7. Vai trò dược liệu trong nghiên cứu được phẩm là: A. Hoạt chất mới. B. Khung cơ bản cho nghiên cứu thuốc mới. C. Nguyên liệu bán tổng hợp. D. Tất cả đều đúng. @ 8. Người ta có thể thu hái Dược liệu: A. Tùy dược liệu mà thời gian thu hái thích hợp cho chất lượng cao nhất. @ B. Mùa xuân cây ở giai đoạn phát triển. C. Mùa thu cây tích lũy các chất ở mức độ cao. D. Tất cả các mùa. 9. Việc bán khoai mì thay cho Hoài Sơn để làm thuốc là do: A. Bất cẩn khi hái dược liệu. B. Cố ý giả mạo. C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dạng ban đầu. D. Hình dạng cây thuốc và vị thuốc giống nhau. @ 10. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên dùng trên lâm sàng chiếm: A. 5 %. B. 25 %. C. 50 %.@ D. 75 %. 11. Hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể ở dạng hoạt chất tinh khiết: A. Hoạt chất toàn phần tinh chế. @ B. Cao chiết toàn phần. C. Cả ba câu 12. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và các phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu. B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu. C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu. D. Câu a & b đúng. @ 13. Nhóm nào sau đây đang được dược liệu học hiện đại quan tâm nghiên cứu nhiều nhất: A. Thực vật bậc cao. @ B. Động vật bậc cao. C. Thực vật bậc thấp. D. Vi sinh vật.
  3. 14. Các lĩnh vực nào dưới đây KHÔNG PHẢI là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu? A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu. B. Nghiên cứu tác dụng lâm sàng của thuốc từ dược liệu. @ C. Nghiên cứu thuốc mới từ dược liệu. D. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc. 15. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên các phiến đất sét là của nền văn minh: A. Assyri – babilon. @ B. Ai cập. C. Hy lạp. D. La mã. 16. Y học phương tây phát triển trực tiếp từ: A. Y học Ai Cập. B. Y học Hy Lạp. @ C. Y học La Mã. D. Y học Ả Rập. 17. Ý tưởng sử dụng độc vị, chiết hoạt chất xuất phát từ: A. Y học La mã cổ đại. B. Paracelsus. @ C. Serturner. D. Y học hiện đại phương tây. 18. Giai đoạn nào dưới đây Y dược học phương tây bắt đầu phát triển sau một thời gian gần như không phát triển: A. Thời cận đại. B. Thời trung cổ. @ C. Thời phục hưng. D. Kỳ ánh sáng. 19. Câu nào dưới đâv không đúng hay không chính xác về y học dân tộc Việt Nam: A. Có lịch sử lâu đời. B. Chỉ phát triển thời Bắc thuộc. @ C. Cũng có những đóng góp cho Y học Trung hoa. D. Có phần quan trọng học hỏi từ Y học Trung hoa. 20. Thầy thuốc nào dưới đây có tên hay hiệu không phải là danh Y người Việt: A. Lý Thời Trân. @ B. Tuệ Tĩnh. C. Từ Đạo Hạnh. D. Hoàng Đôn Hòa. 21. Bộ sách “Hải thượng y tông tâm lĩnh” là của tác giả nào dưới đây biên soạn: A. Lý Thời Trân. B. Nguyễn Bá Tĩnh. @ C. Lê Hữu Trác. D. Chu Văn An. 22. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định: A. Điều kiện sinh thái của cây. B. Thời gian thu hái. @ C. Đặc tính di truyền của cây. D. Phương pháp chế biến.
  4. 23. Để dược liệu có chất lượng cao, những yếu tố nào cần được cân nhắc kỹ để quyết định thu hái: A. Mùa vụ thu hái. B. Năng suất hoặc hiệu quả canh tác. C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu. D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại. @ 24. Dược liệu là lá thường được thu hái vào ngay trước khi cây ra hoa: A. Đó là lúc lượng lá trên cây là lớn nhất. B. Hàm lượng các chất thường cao nhất. @ C. Để không bị thu hái lẫn với hoa. D. Cả a và b đều đúng. 25. Dược liệu là hoa nên thu hái vào lúc: A. Ngay trước khi hoa nở. B. Khi hoa nở hoàn toàn. C. Lúc cây ra hoa rộ (nhiều nhất). D. Tùy theo dược liệu mà hái lúc thích hợp. @ 26. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn. @ B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzym. C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzym. D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzym. 27. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: A. Cải thiện chất lượng của dược liệu. B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu. C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng. D. Tất cả đều đúng. @ 28. Các yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất tới dược liệu trong thời gian bảo quản: A. Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. @ D. Sâu bọ, nấm mốc. 29. Câu phát biểu nào dưới đây đúng: A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô. @ B. Các dược liệu chứa glycosid, ester...nhất thiết phải ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng dược dụng. C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định. D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc động vật mới cần biện pháp ổn định. 30. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định hằng số vật lý là tiêu chuẩn: A. Bắt buộc với mọi dược liệu. B. Không được đặt ra (không có) cho mọi dược liệu. C. Áp dụng cho đa số dược liệu. D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu không phải là các bộ phận của cây. @ 31. Phương pháp nào dưới đây không phải là sắc ký trên mặt phẳng: A. Sắc ký giấy. B. Sắc ký lớp mỏng hiệu nâng cao. C. Sắc ký lớp mỏng ly tâm. D. Sắc ký lớp mỏng áp suất trung bình. @
  5. 32. Để điểm tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu bắt buộc phải có: A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết. B. Một chất (tinh khiết) có trong dược liệu đó. C. Hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết). D. Một dược liệu chuẩn. @ 33. Phương pháp phân tích có ứng dụng rộng rãi, hiệu quả nhất hiện nay trong định tính, định lượng dược liệu là: A. Quang phổ (UV, hồng ngoại, khối phổ). B. Sắc ký mỏng với các phương pháp phát hiện khác nhau. C. Sắc ký lỏng cao áp với các detector khác nhau. @ D. Sắc ký khí với các detector khác nhau. 34. Khối phổ được ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu như là một: A. Phương pháp định danh (xác định tên) một chất đã biết. B. Như một detector cho sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp. C. Phương pháp xác định cấu trúc của các chất. D. Tất cả đều đúng. @ 35. Trong tế bào, các chất có tác dụng sinh học thường tồn tại trong: A. Nhân tế bào. B. Ty thể. C. Không bào. @ D. Lưới nội chất. 36. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: A. Các chất chuyển hóa bậc I. B. Các chất chuyển hóa bậc II. @ C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000đvc). D. Các chất có trong thành phần nhân tế bào. 37. Các chất chuyển hóa bậc II là những chất: A. Không thể thiếu trong quá trình sống của tất cả các sinh vật. B. Có trong tất cả mọi loài thực vật. C. Có nhiều công dụng trong dược phẩm hơn các chất chuyển hóa bậc I. @ D. Là những chất cần thiết cho con người trong quá trình sống. 38. Lĩnh vực nào dưới đậy không phải là lĩnh vực nghiên cứu chính của dược liệu: A. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu. B. Nghiên cứu các tác dụng lâm sàng cùa thuốc từ dược liệu. @ C. Nghiên cứu dạng thuốc mới. D. Câu b, c đúng. 39. Giai đoạn nào sau đây, Y dược học phương tây gần như không phát triển: A. Thời cổ đại. B. Thời trung cổ. @ C. Thời phục hưng. D. Kỳ ánh sáng. 40. Phát biểu nào sau đây kém chính xác hơn cả: A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt Nam được người trung Hoa tiếp thu và sử dụng. @ B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt Nam bắt đầu từ khá sớm ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ nhất. C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền Y học cổ truyền phương Đông. D. Y học cổ truyền Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn bởi Y học cổ truyền Trung hoa. 41. Người đề xuất ra ý tưởng dùng thuốc nam để điều trị cho người Việt Nam:
  6. A. Chu Văn An. B. Từ Đạo Hạnh. C. Tuệ Tĩnh. @ D. Hải Thượng Lãn Ông. 42. Nguyên nhân gây độc trong than thuốc thập toàn đại bổ do có một vị dược liệu sử dụng không đúng có thể là do: A. Thay thế tùy tiện. B. Cố ý giả mạo. C. Quá trình chế biến làm thay đổi hình dáng ban đầu của vị thuốc. D. Nhầm lẫn khi thu hái do hình dáng cây thuốc vị thuốc giống nhau. @ 43. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: A. Bắt buộc với mọi dược liệu. B. Áp dụng cho những dược liệu quý hiếm. C. Áp dụng cho đa số các dược liệu. D. Chỉ áp dụng cho các dược liệu là dầu béo, tinh dầu, nhựa và sáp... @ 44. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với các mục đích nào dưới đây: A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu. B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn. C. Bán định lượng một chất nào đó có trong dược liệu. D. Tất cả các nội dung trên. @ 45. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết các loại phổ thường sử dụng hơn cả: A. UV và IR. B. NMR và MS. C. IR và MS. D. NMR và IR. @ 46. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, các phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: A. Sắc ký lỏng tới hạn. B. Sắc ký khí. @ C. Săc ký lỏng cao áp. D. Cả 3 phương pháp trên. 47. Dioscrides được biết đến như là: A. Người biên soạn cuốn De Madicana B. Người có vai trò quan trọng trong sự phát triển của dược học phương tây C. Một thầy thuốc La Mã nổi tiếng. @ D. Tất cả đều sai. 48. Người có ảnh hưởng lớn tới Y học phương Tây thời trung cổ 100 TCN đến TK 13,14 A. Galien B. Avicena @ C. Paracelsus D. Celson 49. Cách nào sau đây không được dùng để ổn định DL A. Đun trong cồn sôi B. Hấp trong hơi cồn hay hơi nước ở nhiệt độ cao C. Làm đông lạnh nhanh và bảo quản ở nhiệt độ thấp D. Ngâm DL trong nước vài giờ rồi đem sấy khô @ 50. Dược liệu là môn học nghiên cứu A. Những nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên @ B. Nguồn cốc sinh học C. Tác dụng, công dụng của dược liệu
  7. D. Nguồn gốc thực vật 51. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới B. Tự nhiên là nguồn cung cấp các nguyên liệu để bán tổng hợp C. Tự nhiên là nguồn cung cấp các cấu trúc cơ bản D. Tất cả đều đúng @ 52. Tài liệu Y học được thảo ra vào thế kỷ 16 A. Nội kinh B. Bản thảo cương mục @ C. Bản thảo D. Không có tài liệu nào 53. Mục đích của việc ổn định dược liệu A. Giữ nguyên hoạt chất không bị thay đổi @ B. Làm giảm hàm lượng dược chất C. Tăng hàm lượng hoạt chất D. Tạo ra các hoạt chất có tác dụng tốt 54. Các phương pháp bảo vệ dược liệu, chọn ý sai A. Đun trong cồn sôi B. Dùng hơi nước và hơi cồn C. Ở dược liệu tươi 10 - 50 sau đó làm nhanh trong lò sấy? D. Tất cả đều đúng @ 55. Đánh giá dược liệu bằng xác định dựa vào các hằng số vật lý áp dụng cho: A. Bắt buộc đối với các dược liệu B. Không áp dụng C. Đa số dược liệu @ D. Một số ít dược liệu 56. Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu : A. Meteria medica B. Pharmacognosy @ C. Physiopharmacognosy D. Pharmaceutish Biologie 57. Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì ? A. Những hiểu biết về thuốc @ B. Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiên C. Vật liệu làm thuốc D. Sinh học về các dược phẩm 58. Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn ? A. Tiêu chuẩn quốc gia B. Tiêu chuẩn cơ sở @ C. Cả 2 như nhau D. Tiêu chuẩn trong dược điển 59. Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất : A. Cao chiết toàn phần B. Cao chiết tinh chế C. Hoạt chất toàn phần @ D. Hoạt chất tinh khiết 60. Dược tách ra khỏi Y năm nào ? A. 1750 B. 1700 @ C. 1710
  8. D. 1720 61. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây ? A. Trung Hoa B. Asyri C. Ai cập D. Ấn độ @ 62. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM (Traditional Chinese Medicine) A. Ra đời sớm nhất trong các nền y học B. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng @ C. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt.. D. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm 63. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa A. Nội kinh B. Thần nông bản thảo @ C. Thương hàn luận D. Bản thảo cương mục 64. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị (1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọi tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc: A. Paracelsus @ B. Galien C. Tuệ tĩnh D. Asclepius 65. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào? A. 1700 B. 1840 C. 1842 @ D. 1750 66. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật A. Lý thời Trân B. Charaka C. Imhotep D. Galen @ 67. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm: A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới B. Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc C. Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới D. Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp @ 68. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc thu hái dược liệu là A. Năng suất cao nhất B. Hàm lượng hoạt chất cao nhất C. Hàm lượng tạp chất thấp nhất D. a,b,c đúng @ 69. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc chế biến dược liệu là A. Cải thiện chất lượng B. Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm C. Thay đổi tác dụng của thuốc D. a,b,c đúng @ 70. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học:
  9. A. Hương liệu mỹ phẩm B. Nguyên liệu làm thuốc C. Cây độc, dị ứng, diệt côn trùng D. Tất cả đúng @ 71. Câu nào sau đây sai: A. Dioscorides là người viết cuốn De Materia medical B. Celsus là người viết cuốn De madicina C. Carolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị @ D. Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh 72. Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay : A. Quay về với thiên nhiên B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh C. a,b đúng @ D. a đúng b sai 73. Chọn câu đúng A. Cây Mã tiền là Dược liệu B. Strychnin là dược liệu @ C. A và B đúng D. A và B sai 74. Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về : A. Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên @ B. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơ C. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vật D. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật 75. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học : A. Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu B. Nghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệu C. Nghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu @ D. Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu 76. Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì : A. Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần B. Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược C. Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm D. a,b,c chưa chính xác và đầy đủ @ 77. Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác : A. Nền YHCT dân gian sử dụng ở VN chính là nền Y học Trung hoa @ B. VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết C. Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng D. Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người Trung hoa 78. Bộ sách « Hải thượng Y tông Tâm lĩnh » của : A. Thần nông B. Lê Hữu Trác @ C. Nguyễn Bá Tĩnh D. Chu Văn An 79. Câu “Nam dược trị nam nhân” của : A. Thần nông B. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Bá Tĩnh @ D. Chu Văn An
  10. 80. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa: A. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống B. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụng vào điều trị C. Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên @ D. Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình 81. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc gia trong tuyên ngôn: A. Alma-Ata @ B. Helsinky C. Tokyo D. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này 82. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng: A. Hoạt chất tinh khiết B. Cao chiết toàn phần C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết D. Cả 3 đều đúng @ 83. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp: A. Hoạt chất mới B. Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc C. Hoạt chất toàn phần tinh khiết D. Cả 3 đều đúng @ 84. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào A. Buổi sáng khi nắng ráo B. Buổi chiều trời mát @ C. Buổi trưa khi trời nắng gắt D. Mọi lúc kết quả như nhau 85. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là: A. Sertuner B. Schleiden C. Scheele D. Paracelsus @ 86. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển: A. Thời cổ đại B. Thời trung cổ @ C. Thời phục hưng D. Kỷ ánh sáng 87. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả: A. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa tiếp thu và sử dụng B. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu thiên niên kỷ thứ 1 @ C. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương Tây D. Y học cổ truyền VN chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa 88. Dược liệu là lá thường thu hái vào: A. Đầu mùa xuân B. Ngay trước khi cây có hoa @ C. Cuối mùa thu D. Ngay sau khi cây ra hoa 89. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
  11. A. Cải thiện chất lượng của dược liệu B. Cải thiện giá trị thương phẩm của dược liệu C. Làm thay đổi tác dung của dược liệu theo yêu cầu sử dụng D. Cả 3 đều đúng @ 90. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về: A. Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu B. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu C. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu D. Câu a và b đúng @ 91. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ: A. Thời của người Neandertan @ B. Thời của các cư dân vùng hồ C. Thời cổ đại D. Thời trung cổ 92. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn minh: A. Assyri-babylon @ B. Ai Cập C. Hy Lạp D. La Mã 93. Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm nhất do con người thu được từ A. Ngẫu nhiên @ B. Phép thử sai C. Thử nghiệm trên thú vật D. Thử nghiệm trên người 94. Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán nhanh và rộng hơn cả là do: A. Cha truyền con nối B. Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ giữa các bộ lạc C. Các cuộc chiến tranh chinh phục D. Giao thương buôn bán @ 95. Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì: A. Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng B. Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh C. Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào kho tàng y học Phương Đông nói chung D. Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên @ 96. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại một vùng nhất định A. Điều kiện sinh thái của cây B. Thời gian thu hái, điều kiện bảo quản @ C. Đặc tính di truyền của cây D. Phương pháp chế biến 97. Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu: A. Thực vật B. Động vật C. Vi sinh vật D. Khoáng vật @
  12. 98. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời : A. Hai Bà Trưng B. Nhà tiền lê C. Nhà Lý D. Nhà Trần @ 99. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ A. Y học La Mã cổ đại B. Paraceisus @ C. Serturner D. y học hiện đại phương Tây 100. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng : A. Hoạt chất tinh khiết B. Hoạt chất toàn phần tinh chế C. Cao chiết toàn phần D. Cả ba loại @ 101. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiếc toàn phần được sử dụng khi : A. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều chính xác B. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết C. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm tác dụng phụ @ D. Câu b và c đúng 102. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu tố quyết định: A. Mùa vụ thu hái B. Năng suất /hiệu quả canh tác C. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu D. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại @ 103. Ổn định dược liệu chính là : A. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu B. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu C. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu D. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu @ 104. Câu nào dưới đây không đúng : A. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi B. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô) C. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C) @ D. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu 105. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt nhất nên là : A. Phơi trong mát B. Sấy nhanh trong tủ sấy C. Sử dụng chất hút ẩm D. Đông khô @ 106. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là: A. Cải thiện chất lượng của dược liệu B. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu C. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng D. Câu a,b và c đều đúng @
  13. 107. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian bảo quản: A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm @ D. Sâu bọ, nấm mốc 108. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu chuẩn: A. Bắt buộc với mọi liệu B. Áp dụng cho đa số các dược liệu C. Không được đặt ra (không có cho dược liệu) D. Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể @ 109. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay) A. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn B. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh khiết) C. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh khiết của dược liệu đó) D. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của chính dược liệu đó @ 110. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất: A. Phổ UV-Vis B. Phổ khối @ C. Sắc ký lỏng cao áp D. Tỉ khối kế 111. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên chọn để có kết quả chính xác là : A. Phương pháp chuẩn độ thể tích B. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp @ C. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân D. Phương pháp phổ khối 112. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học : A. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật @ C. Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó D. Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất 113. Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần : A. Bảo tồn nguồn gen cây thuốc B. Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học C. Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc D. Câu a và b đúng @ 114. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới: A. Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới B. Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp C. Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản D. Tất cả đều đúng @ 115. Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16: A. Nội Kinh B. Bản thảo cương mục @ C. Bản thảo
  14. D. Không có tài liệu nào 116. “Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì? A. Trương Trọng Cảnh-Bệnh thương hàn B. Lý Thời Trân- Bệnh thương hàn C. Trương Trọng Cảnh-Nội thương ngoại cảm @ D. Lý Thời Trân- Nội thương ngoại cảm 117. Vị vua nào đặt ra luật lệ hành nghề y dược: A. Vua Hammurabi Assyri-Babilon @ B. Vua Asclepius Hy Lạp C. Vua Asshurbanipal Assyri-Babilon D. Vua Aristoteles Hy Lạp 118. Y học phương Tây có nguồn gốc từ nền y học nào ? A. Ai Cập B. La Mã @ C. Hy Lạp D. Assyri-Babylon 119. Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn: A. Thời cổ đại B. Thời phục hưng @ C. Thời trung cổ D. Thời cận đại 120. Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra? A. Carolus Linnaeus B. Karl Winhelm Scheele @ C. Friederich Serturner D. Schleiden 121. Tuyên bố Alma-Ata có mục tiêu: A. Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế B. Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng trong chính sách thuốc quốc gia C. Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn thuốc sẵn có có giá trị D. a và b @ 122. Trong GACP có yếu tố: A. Pháp lý B. Bắt buộc C. Thỏa thuận D. Cả 3 @ 123. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu: A. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn B. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzyme C. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzyme @ D. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của enzyme 124. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi làm khô B. Các dược liệu chứa glycosid,ester ..nhất thiết phải được ổn định nếu muốn đảm bảo chất lượng @ C. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết phải ổn định
  15. D. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định 125. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có: A. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết B. Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó C. Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết) D. Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn @ 126. Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây: A. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu B. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn C. Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp D. Tất cả các nội dung trên @ 127. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả: A. UV và IR B. NMR và MS @ C. IR và MS D. NMR và IR 128. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng: A. Sắc ký lỏng tới hạn B. Sắc ký khí C. Sắc ký lỏng cao áp D. Cả 3 phương pháp trên @ 129. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là: A. Các chất chuyển hóa bậc I B. Các chất chuyển hóa bậc II @ C. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc) D. Các chất có trong thành phần của nhân tế bào 130. Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I: A. Tannin B. Glycan C. Polyphenol D. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) @ 131. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng tới chất lượng cây thuốc: A. Yếu tố nội tại B. Yếu tố bên ngoài @ C. Điều kiện khí hậu D. Điều kiện chăm sóc 132. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy hiểm nhất: A. Do dược diệu trùng tên gọi B. Do sử dụng thay thế dược liệu C. Do dược liệu có hình dạng giống nhau @ D. Do cố ý giả mạo 133. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý: A. Hoạt chất chính B. Protein C. Acid amin D. Nước @
  16. 134. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là; A. Phơi trong mát B. Đông khô @ C. Sấy nhanh trong tủ sấy D. Sử dụng chất hút ẩm 135. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trong dược phẩm dưới dạng hỗn hợp: A. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu B. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng hay giảm tác dụng C. Thành phần có tác dụng chưa được biết D. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác 136. Ai được suy tôn là tổ sư ngành y học hiên đại phương Tây: A. Hyppocrates @ B. Celus C. Dioscorides D. Galen 137. Chọn câu SAI A. Thời Trung Cổ (575-1300) B. Thời Cận Đại (1707-1778) @ C. Thời Phục Hưng (1300-1650) D. Trong các câu trên có một câu sai 138. Ai là tác giả của cuốn “Bản thảo cương mục” A. Hoàng đế B. Lý Thời Trân @ C. Trương Trọng Cảnh D. Thần nông 139. Tác phẩm nào sau đây không phải là tác phẩm của Tuệ Tĩnh A. Hồng Nghĩa giác tự y thư B. Nam Dược thần liệu C. Thập tam phương gia giảm D. Nam bang thảo mộc @ 140. Thầy thuốc Susruta thuộc nền Y học cổ đại: A. Ấn Độ @ B. Assyri và Babilon C. Ai Cập D. Hy Lạp PHẦN TRẢ LỜI NGẮN 1. Thuật ngữ dược liệu học trong Tiếng anh là: Pharmacognosy
  17. 2. Tinh bột bị biến thành hồ tinh bột là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước 3. Dược liệu học là: Môn khoa học về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc Sinh học 4. Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệunào? Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước 5. Bản ghi bằng đất nung của người: Assyri 6. Protein bị vón là nhược điểm của phương pháp ổn định nào? Phá hủy enzym dùng nhiệt khô 7. Bản ghi là các cuộn giấy papirus của người: Ai cập 8. Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệunào? Phá hủy enzym dùng nhiệt khô 9. Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là: Charaka và Susruta 10. Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? Phá hủy enzym dùng nhiệt khô 11. Thầy thuốc nổi tiếng Charaka là người nước nào? Ấn Độ
  18. 12. Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệu nào? Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước 13. Thầy thuốc nổi tiếng Susruta là người nước nào? Ấn Độ 14. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu nào? Phá hủy enzym dùng nhiệt khô 15. Thầy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược học? kể đến 500 phương thuốc, nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc khoáng vật và động vật 16. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng Nhiệt khô là? Proteinn bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen, làm nóng nhanh nên tạo xung quanh dược liệu một lớp mỏng khô bao phía ngoài làm cho việc làm khô tiếp theo khó khăn hơn và trong môi trường khô enzym khó bị phân hủy 17. Thầy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bật gì cho ngành y dược học? Mô tả 760 loại 18. Ưu điểm của phương pháp ổn địnhdược liệudùng nhiệt ẩm hơi cồn là? Lấy đượcdược liệucó màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược liệu tươi 19. Gai dầu và Hyoscyamus được Susruta sử dụng làm thuốc……? Gây tê 20. Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước là? Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông, do đó sau khi làm khô dược liệu có trạng thái sừng làm cho việc chiết xuất hoạt chất không thuận lợi 21. Vua Babilon đặt ra luật hành nghề y dược là?
  19. Hammurabi 22. Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cần: Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô 23. Ai là người đã ra lệnh thu thập tài liệu y học của người Sumer, Akkadia, Babilon? là Assur- banipal là Vua vùng Assyri 24. Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cần: Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô Không cần ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường @ 25. "Hoàng đế Nội kinh" là tác phẩm y học của người nước nào? Trung Hoa 26. Có mấy phương pháp làm khô ? 4 cách: Phơi, sấy, sấy áp suất giảm, Đông khô 27. "Bản thảo cương mục" là tác phẩm y học của tác giả……Người nước……… Lý Thời Trân (1518-1593), người Trung Quốc 28. Mục đích của việc làm khô dược liệu là? Bảo quản dược liệu khỏi bị nhiễm mốc, vi khuẩn, bị tác động bởi enzym và hạn chế các biến đổi hóa học trong dược liệu 29. Nội dung sơ lược của cuốn "Bản thảo cương mục" là? 12.000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuốc với 1094 vị , 444 vị thuốc động vật và 354 vị thuốc khoáng vật 30. Việc làm khôdược liệuliên quan đến các yếu tố nào? 2 yếu tố là Nhiệt độ và thông hơi 31. Người ta biết đến y học Ai cập nhờ các bản ghi bằng....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2