
22 K NĂNG S NG CHO TR M MỸ Ố Ẻ Ầ
NON M C N D Y NHANH K OẸ Ầ Ạ Ẻ
MU NỘ

D y k năng s ng cho tr m m non t c là d y cho bé t ý th c đc nh ng ạ ỹ ố ẻ ầ ứ ạ ự ứ ượ ữ
vi c mình nên làm mà không c n s nh c nh t cha m .ệ ầ ự ắ ở ừ ẹ
Vi c d y k năng s ng cho tr m m non t s m s giúp các con phát tri n các thóiệ ạ ỹ ố ẻ ầ ừ ớ ẽ ể
quen t t, t o c h i "th c t " hàng ngày đ bé th c hành các k năng v n đng t tố ạ ơ ộ ự ế ể ự ỹ ậ ộ ố
h n. Đây cũng là cách d y cho các bé thói quen bi t ch u trách nhi m v i chính b nơ ạ ế ị ệ ớ ả
thân mình và v i ng i khác.ớ ườ
B ng cách d y cho tr cách t làm vi c s đc l p h n, t đó t tin vào chính b nằ ạ ẻ ự ệ ẽ ộ ậ ơ ừ ự ả
thân mình.
Ngoài ra, các b c ph huynh c n nh n th c rõ đc vi c d y k năng s ng cho trậ ụ ầ ậ ứ ượ ệ ạ ỹ ố ẻ
m m non nghĩa là ph i th c hi n đng th i gi a hành đng và nh n th c. Gi i thíchầ ả ự ệ ồ ờ ữ ộ ậ ứ ả
c th ra t c là bên c nh nh ng hành đng mà cha m d y, bé th c hi n đc, bé c nụ ể ứ ạ ữ ộ ẹ ạ ự ệ ượ ầ
ph i nh n th c đc vi c t i sao mình nên làm nh v y? Và nh ng tình hu ng ti pả ậ ứ ượ ệ ạ ư ậ ữ ố ế
theo t ng t x y ra trong cu c s ng bé ph i t mình nh n th c và làm đc màươ ự ả ộ ố ả ự ậ ứ ượ
không c n s thúc đy t phía ng i l n.ầ ự ẩ ừ ườ ớ
Hãy gi i thích m t vài l n cho con bi t r ng "C m n", "Xin l i" vì sao và có ý nghĩaả ộ ầ ế ằ ả ơ ỗ
nh th nào. nh minh h aư ế Ả ọ

Ví d , đ tu i m m non, tr đã b t đu c n đc d y k năng “C m n”, “Chàoụ ở ộ ổ ầ ẻ ắ ầ ầ ượ ạ ỹ ả ơ
h i”, “Xin l i” ng i khác. Nh ng l n đu tiên, cha m hãy h ng d n cho con cáchỏ ỗ ườ ữ ầ ầ ẹ ướ ẫ
“C m n”, “Chào h i”, “Xin l i” nh ng đng quên gi i thích cho bé t i sao con ph iả ơ ỏ ỗ ư ừ ả ạ ả
làm nh th ? Gi i thích m t cách nh nhàng, ch m rãi ch c ch n bé s ti p thu r tư ế ả ộ ẹ ậ ắ ắ ẽ ế ấ
nhanh.
N u trong nh ng l n ti p theo khi g p m t ai đó, bé t giác “Chào h i” ho c “Xin l i”ế ữ ầ ế ặ ộ ự ỏ ặ ỗ
khi làm sai vi c gì đó mà không c n m nh c “Chào bác đi con!”, “Xin l i bác đi con”.ệ ầ ẹ ắ ỗ
Nh v y là vi c cha m d y k năng giao ti p m đu cho tr đã thành công.ư ậ ệ ẹ ạ ỹ ế ở ầ ẻ
V y nh ngậ ữ k năng s ng c b nỹ ố ơ ả nào m nên d y cho tr m m non?ẹ ạ ẻ ầ
D i đây là danh sách 25 k năng s ng đc các chuyên gia giáo d c nhi đng nghiênướ ỹ ố ượ ụ ồ
c u vào đ c p đn v i mong mu n các b c ph huynh có th áp d ng đi v i trứ ề ậ ế ớ ố ậ ụ ể ụ ố ớ ẻ
m m non.ầ
V i nh ng k năng này m có th d y cho bé b t đu t 4 ho c 7 tháng tu i (tr m iớ ữ ỹ ẹ ể ạ ắ ầ ừ ặ ổ ẻ ớ
bi t đi đn tu i đi h c m u giáo) và m s ph i ng c nhiên v i nh ng gì mà bé ti pế ế ổ ọ ẫ ẹ ẽ ả ạ ớ ữ ế
thu đc th i đi m này.ượ ở ờ ể
T t nhiên, m i đa tr có m t s nh n th c khác nhau nên s có nh ng b c ti p thuấ ỗ ứ ẻ ộ ự ậ ứ ẽ ữ ướ ế
và h c k năng khác nhau, cha m c n k t h p d y k năng s ng v i nghiên c u khọ ỹ ẹ ầ ế ợ ạ ỹ ố ớ ứ ả
năng c a con đ có nh ng h ng th c hành t t.ủ ể ữ ướ ự ố
B n có th d y con cách làm th nào đ...ạ ể ạ ế ể
1. T c m m t c c n c đ u ng và u ng n c t m t lon n c đã m : t kho ng 7ự ầ ộ ố ướ ể ố ố ướ ừ ộ ướ ở ừ ả
tháng tu i.ổ
2. T ăn b ng thìa ho c đũa: k t khi tr b t đu t p ăn d m m nên d y cho con kĩự ằ ặ ể ừ ẻ ắ ầ ậ ặ ẹ ạ
năng này.
3. Gi v ng m t cu n sách trên tay và l t t ng trang sách c n th n: k năng này tr cóữ ữ ộ ố ậ ừ ẩ ậ ỹ ẻ
th h c thành th o khi đc 9 tháng tu i.ể ọ ạ ượ ổ

Hãy d y k năng s ng cho tr m m non t s m đ bé bi t có trách nhi m v i b nạ ỹ ố ẻ ầ ừ ớ ể ế ệ ớ ả
thân và v i ng i khác. nh minh h aớ ườ Ả ọ
4. Xì mũi
5. R a tay đúng cách: M có th b t đu d y bé t 12 tháng tu i b ng cách gi bé vàử ẹ ể ắ ầ ạ ừ ổ ằ ữ
đ con t chà tay d i vòi n c.ể ự ướ ướ
Trong k năng s ng này, m c n s m d y con con cách phân bi t bi t gi a vòi n cỹ ố ẹ ầ ớ ạ ệ ệ ữ ướ
nóng và l nh, đi u ch nh dòng ch y c a n c, s d ng n c r a tay, làm xà phòngạ ề ỉ ả ủ ướ ử ụ ướ ử
bánh, t o b t…ạ ọ
6. Lau chùi đ dùng cá nhân: b t đu t kho ng 18 tháng - 2 tu iồ ắ ầ ừ ả ổ
7. Đánh răng: t kho ng 18 tháng - 2 tu iừ ả ổ
9. Lau chân ho c tháo giày, c t giày tr c khi vào nhà: t kho ng 18 tháng đn 2 tu i.ặ ấ ướ ừ ả ế ổ
(V i k năng này, m có th th c hi n vài l n đ bé nhìn và nh .ớ ỹ ẹ ể ự ệ ầ ể ớ
10. Đt đ v t đúng v trí: tr em có th đt đ v t đúng v trí t kho ng 2 tu iặ ồ ậ ị ẻ ể ặ ồ ậ ị ừ ả ổ
11. Ch i tóc: t kho ng 2 tu iả ừ ả ổ

12. M c và c i qu n áo: ít nh t là khi 2 tu iặ ở ầ ấ ổ
13. T x giày: t kho ng 2 tu iự ỏ ừ ả ổ
14. T làm m t s đ ăn đn gi n: bóc v chu i, bóc v h t l c, m gói mì tôm... b tự ộ ố ồ ơ ả ỏ ố ỏ ạ ạ ở ắ
đu t kho ng 2 tu i.ầ ừ ả ổ
15. C t/ g p qu n áo đã m c: t kho ng 2-3 tu i .ấ ấ ầ ặ ừ ả ổ
16. Khóa và m c a: t 2 đn 3 tu i.ở ử ừ ế ổ
17. K p ch t bút chì ho c bút chì màu: t kho ng 3 tu iẹ ặ ặ ừ ả ổ
18. D n d p đ ch i: t 2-3 tu iọ ẹ ồ ơ ừ ổ
19. Thu d n m t s v t d ng đn gi n sau b a ăn nh khăn gi y, n i c m, rác: tọ ộ ố ậ ụ ơ ả ữ ư ấ ồ ơ ừ
kho ng 3 tu i.ả ổ
20. R a m t s đ dùng đn gi n nh chén, đũa: t kho ng 3 tu i.ử ộ ố ồ ơ ả ư ừ ả ổ
21. T chu n b gi ng ng : t kho ng 4 tu i.ự ẩ ị ườ ủ ừ ả ổ
22. T cài khóa áo: t kho ng 4 tu iự ừ ả ổ

