intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

24 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 12

Chia sẻ: A B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

533
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo 24 đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ 12. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kỳ kiểm tra và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 24 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 12

  1. ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ I Ñieåm Moân: Coâng ngheä 12- Thôøi gian 45’ Ñeà 1 Hoï vaø teân:……………………………………………………………….…..Lôùp 12A A - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,5 điểm). Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 1/ Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đen - Đỏ - Đỏ - Đỏ. Trị số đúng của nó là: a. 20 . 102 Ω  2% b. 20 . 102 Ω  20% c. 2 . 102 Ω  20% d. 2 . 102 Ω  2% 2/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có a. 3 loại mạch. b. 4 loại mạch. c. 2 loại mạch. d. 5loại mạch. 3/ Tranzito n-p-n trong mạch điện khi nó hoạt động: a. cho dòng điện đi từ cực C sang cực E . b. cho dòng điện đi từ cực B sang cực C . c. cho dòng điện đi từ cực E sang cực B . d. cho dòng điện đi từ cực E sang cực C . 4/ Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do a. do dòng điện qua cuộn cảm lớn. b. điện áp đặt vào lớn. c. tần số dòng điện lớn. d. hiện tượng cảm ứng điện từ. 5/ Thông số của linh kiện nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện
  2. a. Điac và Triac b. Điện trở. c. Cuộn cảm. d. Tụ điện. 6/ Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu? a. OA . b. Điốt. c. Tụ điện. d. Điện trở. 7/ Trong mạch khuếch đại thuật toán ( OA ) : a. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha . b. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha . c. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha . d. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha . 8/ 100nF bằng bao nhiêu Fara? a. 10-3 F. b. 10-6 F. c. 10-7 F. d. 10- 12 F. 9/ 500pF bằng bao nhiêu Fara? a. 5 . 10-7 F. b. 5 . 10-12 F. c. 5 . 10-10 F. d. 5 . 10-4 F. 10/ Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: a. 10W. b. 30W. c. 20 W. d. 40 W. 11/ TRIAC có mấy điện cực: a. 3. b. 2. c. 1. d. 4. 12/ Tụ điện có giá trị C = 100nF (nanôfara) bằng bao nhiêu F (Fara)? a. 10 -6 F b. 10 -3 F c. 10 -9 F d. 10 -7 F
  3. 13/ Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì? a. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. b. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. c. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. d. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. 14/ Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. a. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. b. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. c. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. d. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. 15. Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K – 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau: a. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K – 1W. b. Dùng một điện trở ghi 2K – 1W. c. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 2W. d. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K – 1W. B. TÖ LUAÄN: (5,5 ñieåm). Caâu 1: (3,5 ñieåm) Döïa vaøo sô ñoà nguyeân lí cuûa maïch baûo veä quaù ñieän aùp. Em haõy trình baøy caùc chöùc naêng cuûa töøng linh kieän vaø hoaït ñoäng cuûa maïch? Cho bieát maïch naøy coù taùc duïng nhö theá naøo trong thöïc teá? Caâu 2: (2,0ñieåm) Trình baøy caùc coâng duïng cuûa maïch ñieàu khieån tín hieäu? Cho ví duï thöïc teá öùng vôùi moãi coâng duïng cuûa maïch?
  4. ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ I Ñieåm Moân: Coâng ngheä 12- Thôøi gian 45’ Ñeà 2 Hoï vaø teân:……………………………………………………………….…..Lôùp 12A A - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,5 điểm). Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 1/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có a. 3 loại mạch. b. 4 loại mạch. c. 2 loại mạch. d. 5loại mạch. 2/ Linh kiện điện tử có 3 lớp tiếp giáp p - n là a. Đinixto. b. Tranzito. c. Tirixto. d. Triac . 3/ Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng? a. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. b. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. c. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. d. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. 4/ 500pF bằng bao nhiêu Fara? a. 5 . 10-7 F. b. 5 . 10-12 F. c. 5 . 10-10 F. d. 5 . 10-4 F.
  5. 5/ Trên một cuộn cảm có ghi 150mH, điều đó có nghĩa là a. Trị số điện cảm của nó là 0,15 H. b. Điện áp định mức của nó là 15 V. c. Điện áp định mức của nó là 150 V. d. Trị số điện cảm của nó là 1,5 H. 6/ Khi ghép song song hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là: a. Ω  bΩ  cΩ  dΩ. 7/ Moät tuï ñieän coù ghi laø 3 F  220V thì ñieän dung cuûa tuï laø. a. 3F . b. 300000F. c. 3.10-3F. d. 3.10- 6F 8/ Mét ®iÖn trë cã c¸c vßng mµu theo thø tù: vµng, xanh lôc, cam, kim nhò. TrÞ sè ®óng cña ®iÖn trë lµ: a. 20 x 103 + 5b c.xdx 5 x 9/ Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. a. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. b. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. c. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. d. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. 10/ Dßng ®iÖn cã chØ sè lµ 1A qua 1 ®iÖn trë cã chØ sè lµ 10 thi c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ 10W. Hái nÕu cho dßng ®iÖn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iÖn trë ®ã th× c«ng suÊt chÞu ®ùng cña nã lµ bao nhiªu
  6. a. 40W b. 20W c. 30W d. 10W 11/ Linh kieän naøo thöôøng duøng daãn doøng ñieän moät chieàu vaø chaën doøng ñieän cao taàn : a. Cuoän caûm. b. Tuï ñieän. c. Tranzito. d. Ñieän trôû. 12/ Doøng ñieän moät chieàu thì taàn soá baèng bao nhieâu: a. 999 Hz. b. 60 Hz. c. 50 Hz. d. 0 Hz. 13/ Linh kieän naøo thöôøng duøng trong maïch chænh löu coù ñieàu khieån: a. Diac b. Tirixto c. Tranzito d. Triac. 14/ Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L= 1/  (H); r = 5  đối với dòng điện có tần số 1000Hz: a. 400 b. 200. c. 20. d. 40. 15/ Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có a. 3 loại mạch. b. 4 loại mạch. c. 2 loại mạch. d. 5loại mạch. B. TÖ LUAÄN: (5,5 ñieåm). Caâu 1: (3,5 ñieåm) Döïa vaøo sô ñoà nguyeân lí cuûa maïch nguoàn moät chieàu. Em haõy trình baøy caùc chöùc naêng cuûa töøng linh kieän vaø hoaït ñoäng cuûa maïch? Cho bieát maïch naøy coù taùc duïng nhö theá naøo trong thöïc teá? Caâu 2: (2,0ñieåm) Trình baøy caùc coâng duïng cuûa maïch ñieän töû ñieàu khieån? Cho ví duï thöïc teá öùng vôùi moãi coâng duïng cuûa maïch?
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Môn: Công Nghệ ********&&&******** Đề 1 Câu 1(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng 1. Các vạch màu sơn trên điện trở có thứ tự lần lượt: Vàng; Tím; Đỏ và Xanh lục thì điện trở này có giá trị bằng bao nhiêu? 2. Độ lớn dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn điện? 3. ĐIAC có các số liệu kĩ thuật giống linh kiện nào? 4. Trong các mạch điện tử người ta có thể sử dụng bao nhiêu nhóm IC? Câu 2(5 điểm): Trình bày sơ đồ mạch nguyên lí hoạt động và đồ thị sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 4 DIOT.Nêu ưu- nhược điểm của mạch này? Câu 3(2 điểm): Các thông số kĩ thuật cơ bản của TRANZITO? Câu 4(1 điểm): Trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì dùng 1 DIOT, để đảo chiều của dòng điện qua tải người ta thực hiện như thế nào? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Môn: Công Nghệ ********&&&******** Đề 2 Câu 1(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng 1. Trong mạch lọc nguồn hình ∏ người ta phải bắt buộc sử dụng bao nhiêu tụ lọc? Vị trí của các tụ này trong mạch? 2. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại dùng OA ta thay đổi đại lượng nào? 3. Các vạch màu sơn trên điện trở có thứ tự lần lượt: Đen; Nâu; Đỏ và Xanh lục thì điện trở này có giá trị bằng bao nhiêu? 4. Trong thực tế có bao nhiêu cách mắc TRANZITO vào các mạch điện tử? Câu 2(5 điểm): Trình bày sơ đồ mạch nguyên lí hoạt động và đồ thị sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 2 DIOT.Nêu ưu- nhược điểm của mạch này? Câu 3(2 điểm): Phương pháp kiểm tra chất lượng TRANZITO? Câu 4(1 điểm): Trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì dùng 1 DIOT, để đảo chiều của dòng điện qua tải người ta thực hiện như thế nào?
  8. a. 7400±0,5% b. 4700±0,5% c. 740±0,5% d. 470±0,5% a. Vật liệu cấu tạo b. Tần số dòng điện qua tụ c. Loại dòng điện qua tụ d. Điện áp định mức di qua tụ a. TRANZITO b. TIRIXTO c. ĐIÔT d. TRIAC a. 1 nhóm b. 2 nhóm c. 3 nhóm d. 4 nhóm a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 a. Uvào b. Rht c. R1 d. Cả ba đại lượng trên a. 10±0,5% b. 100±0,5% c. 10±0,5% K d. 10±0,5% K
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2008-2009 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian (45 phút) Lớp:12A Nội dung: (Bài 2, 3,4, 6, 7, 8 công nghệ 12). ĐỀ 1. Câu1. (2 điểm). a) Chứng minh cuộn cảm L cho dòng điện một chiều đi qua và chặn dòng điện cao tần? b) Dùng đồng hồ Vạn năng tìm chân B của Tranzito loại PNP và loại NPN? Câu 2(3điểm). Đọc trị số các linh kiện sau: a)Tụ điện: - C1 4700 µ F 35V.AC - C2 105G (G = 2%) /12V.AC - C3 10 µ F / 10V.DC b) Điện trở: R1 K47 , R2 250 - 5W , R3 Vàng(4)- Tím(7)- Đỏ(2)-Bạc(10) ? Câu 3.(3 điểm). So sánh cấu tạo của Tirixto và Đinixto.Trình bày nguyên lí làm việc của chúng trong mạch điện? Câu 4.(2 điểm). Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch chỉnh lưu cầu.Gồm: có 01 Biến áp nguồn µ 220V/14V, f = 50Hz, có 4 Điôt tiếp mặt, 01 tụ hoá 1000 F-50V, cung cấp nguồn điện một chiều cho tải tiêu thụ.
  10. Đề thi học kì I năm học 2008-2009 Môn: công nghệ 12. Thời gian 45’ (Đề 1) 1/ Trình bày công dụng, cấu tạo, kí hiệu của tranzito (có vẽ hình). (3điểm) 2/ Vẽ mạch nguồn 1chiều thực tế (có 3 tụ). Điện áp ở các khối là điện áp xoay chiều hay 1chiều. Nêu nhiệm vụ của từng khối trong mạch. (3điểm) 3/ Nêu các công dụng của mạch điện tử điều khiển và lấy ví dụ cho từng công dụng. (2điểm) 4/ IC khuếch đại thuật toán là gì? Vẽ kí hiệu và nói rõ đặc điểm của IC khuếch đại thuật toán. (2điểm)
  11. Ngày soạn: 09/12/2011 Ngày kiểm tra: 13/12/2011 Tiết 17: KIỂM TRA HỌC KỲ I (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chương I: Bài 2: I, II, III Bài 3: I Bài 4: I, II, III, IV Bài 5: II Bài 6: I Chương II. Bài 7: I, II Bài 8: I Chương III. Bài 13: II, III Bài 14: III Bài 15: III 2.Kỹ năng: KN1. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của tụ điện. KN2. Vận dụng kiến thức để tính các thông số của cuộn cảm. KN3. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong mạch chỉnh lưu. KN4. Vận dụng kiến thức để giải thích các vấn đề liên quan đến mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp. KN5. Vận dụng kiến thức để giải thích cách thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương) (cấp độ 1) (cấp độ 2) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Chủ đề I. Bài 2: I, III Bài 2: II, III Bài 3: I Bài 2: I, II Số tiết (Lý thuyết /TS Bài 4: II, IV Bài 4:I, II Bài 2: I, II, III tiết): 2/ 5 Bài 6: I Bài 5: II Số câu: 19 Số câu: 6 Số câu: 5 Số câu: 6 Số câu: 2 Số điểm: 4.75đ Số điểm: 1.5đ Số điểm: 1.25đ Số điểm: 1.5đ Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ: 47.5% Chủ đề II Bài 7: II Bài 7: II Bài 7: II Số tiết (Lý thuyết /TS Bài 8: I, II Bài 8: I, II tiết): 4/5 Số câu : 13 Số câu: 8 Số câu:4 Số câu:1 Số câu:0 Số điểm: 3.25đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Số điểm:0.25đ Số điểm:0đ Tỉ lệ: 32.5% Chủ đề III Bài 13: II, III Bài 14: III Bài 15: III Bài 14: III Số tiết (Lý thuyết /TS Bài 14: III Bài 15: III tiết): 3/5 Số câu : 8 Số câu: 4 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2 Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Số điểm: 0.25đ Số điểm:0.25đ Số điểm:0.5đ Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: 40 Số câu: 18 Số câu: 10 Số câu: 8 Số câu: 4 T số điểm: 10 Số điểm: 4.5 Số điểm:2.5đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 45% Tỷ lệ: 25% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10.%
  12. IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra. Câu 1: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện tích cực: A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito C. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Câu 2: Một tụ gốm có giá trị là 1  F. Vậy trên tụ gốm kí hiệu như thế nào? A. 103 B. 104 C. 105 D. 106 Câu 3: Trong mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dùng 2 điôt, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai điôt Đ1, Đ2 thay phiên nhau chỉnh lưu trong từng nửa chu kì B. Hai điôt Đ1, Đ2 cùng chỉnh lưu trong từng nửa chu kì C. Nguồn điện sơ cấp là nguồn điện xoay chiều D. Hai nửa cuộn điện áp thứ cấp có điện áp ngược pha Câu 4: Trên tranzito của Nhật Bản có kí hiệu 2SBxxxx. Tranzito đó thuộc loại nào và làm việc ở tần số cao hay thấp? A. Loại PNP, làm việc ở tần số thấp B. Loại NPN, làm việc ở tần số cao C. Loại PNP, làm việc ở tần số cao D. Loại NPN, làm việc ở tần số thấp Câu 5: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đi qua là: A. Điôt tiếp điểm B. Điôt Zêne C. Điôt tiếp mặt D. Tirixto Câu 6: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 Câu 7: Linh kiện nào sau đây được dùng trong mạch khuếch đại tín hiệu, để tạo sóng, tạo xung? A. Triac B. Tirixto C. Tranzito D. Điac Câu 8: Khi tần số dòng điện tăng thì: A.Cảm kháng của cuộn cảm giảm.B.Cảm kháng của tụ điện tăng. C.Dung kháng của cuộn cảm giảm. D.Dung kháng của tụ giảm. Câu 9: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 10: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng cản trở dòng điện của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 11:Có 3 bóng đèn loại 110V-100W. Nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Điều nào sau đây không đúng: A. Không thể mắc để 3 đèn sáng bình thường B. Có thể mắc để cả 3 đèn sáng bình thường. C. Không thể mắc 1 đèn sáng bình thường. D. Có thể mắc để 2 đèn sáng bình thường. Câu 12:Ở sơ đồ mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp, khi cần thay đổi ngưỡng báo hiệu từ 230V xuống 220V thì làm thế nào? A. VR giảm xuống phía dưới. B. VR gần về phía R1. C. Giữ nguyên vị trí VR D. VR nâng lên phía trên. Câu 13: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NNP B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NPN D. Tranzito loại PPN Câu 14: Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. B. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. C. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. Câu 15: Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng hai điôt và mạch chỉnh lưu cầu là: A. Dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn sóng là 100Hz. B. Sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau. C. Các điôt đều chịu điện áp ngược gấp đôi. D. Dạng sóng ra đều có tần số gợn sóng nhỏ nên rất dễ lọc. Câu 16: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. B. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. C. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. Câu 17: Trong mạch lọc hình  (hình pi) gồm có: A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 điện trở và 1 tụ điện. Câu 18: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 19: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán? A.Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. B.Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số. C. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. D. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo.
  13. Câu 20: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau. C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. Câu 21: Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 F - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng bao tụ có số liệu 10F-10V để thay thế A. 1 tụ. B. 100 tụ. C. 10 tụ. D.1000 tụ. Câu 22: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự… A. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4. B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2. C. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2. D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung. Câu 23: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn… A.Ngược dấu và ngược pha nhau. B.Cùng dấu và cùng pha nhau.C.Ngược dấu và cùng pha nhau.D.Cùng dấu và ngược pha nhau. Câu 24: Chọn câu trả lời sai: Mạch điện tử điều khiển có công dụng: A. Điều khiển tín hiệu B. Tự động hóa các máy móc, thiết bị C. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ Câu 25: Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây? A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành Câu 26: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với C=100/2 F thì dung kháng của mạch là: A. XC = 0,0002  B. XC = 20  C. XC = 50  D. XC = 200  Câu 27: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L,C mắc nối tiếp với L = 1/2mH thì cảm kháng của mạch là: A. XL = 500  B. XL = 0,05  C. XL = 50  D. XL = 0,005  Câu 28: Nếu đo điện trở thuận của điôt thì que đen ứng với cực nào? A. Anot (A). B. Catot (K). C. Cực G. D. Cực A và G Câu 29: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 µH. Câu 30: Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W. Câu 31: Triac có mấy điện cực: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 32: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu? A. 4132  . B. 41  1% k  . C. 41000  0.5%  . D. 41  2% k  . Câu 33: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động giống nhau thì mạch tạo xung có độ rộng của xung là: A. 3600 B. 2 . C. 1,4 RC. D. 0,7 RC. Câu 34: Biến áp dùng để thay đổi A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều. B. Điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi. D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều. Câu 35: Điều khiển tín hiệu là mạch điện tử được phân loại theo: A. Công suất. B. Chức năng. C. Mức độ tự động hóa D. Theo công dụng. Câu 36: Nhận định nào sau đây là đúng về: ‘Điện trở biến đổi theo điện áp” A. Khi U giảm thì R giảm B. Khi U tăng thì R tăng C. Khi U tăng thì R giảm D. R luôn giảm khi thay đổi giá trị điện áp Câu 37: Nếu trong mạch U>220V thì rơle K làm nhiệm vụ gì? A. Đóng K2, đóng K1 B. Đóng K2, mở K1. C. Mở K2, đóng K1. D. Mở K2, mở K1. Câu 38: Ở sơ đồ mạch bảo vệ quá điện áp khối xử lí tín hiệu có mấy kinh kiện, kí hiệu? A. 3 (R1, VR, Đ0). B. 4(R1, VR, Đ0, R2) . C. 5(R1, VR, Đ0, R2, Đ2). D. 6 (T1, R1, VR, Đ0, R2, Đ2). Câu 39: Khi sử dụng triac để điều khiển tốc độ động cơ cần tác động vào thông số nào sau dây? A. Điện áp (U) B. Điện trở (R). C. Biến trở (VR). D. Tần số (f) Câu 40: Nhận xét về điện áp đưa vào động cơ một pha khi điều khiển bằng mạch điện tử: A. Gián đọan. B. Bằng phẳng. C. Dòng xoay chiếu. D. Liên tục.
  14. 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B A B D C D A B A D C C A A B A A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A D C A B A B D A D D B B C B B C A V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-
  15. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2008-2009 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian (45 phút) ĐỀ 2: Câu 1.(2điểm). a)Dùng đồng hồ vạn năng(loại đồng hồ cơ) đo kiểm tra Điôt:-Cực anôt ở đâu, điôt tốt hay xấu? b) Chứng minh cuộn cảm L cho dòng điện một chiều đi qua và chặn dòng điện cao tần? Câu 2(3 điểm). Đọc trị số các linh kiện sau: a) Điện trở: R1 M3 , R2 500, R3 vàng(4) - xanh lục(5)-cam(3)-kim nhũ(5) b) Tụ điện: C1 14 µ F/250VAC, C2 501K(K =  10%) C3 Nâu(1) -đỏ(20)-đỏ(2) -kim nhũ(5). Câu3.(3 điểm). sánh cấu tạo của Tirixto và Đinixto.Trình bày nguyên lí làm việc của chúng trong mạch điện? Câu 4.(2 điểm).Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch chỉnh lưu cầu, gồm có: 01 biến áp nguồn 220V/16V, f=50Hz, 04điôt tiếp mặt, bộ lọc hình Π (2 tụ hoá 1000 µ F-50V,01cuộn cảm L)?
  16. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2008-2009 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian (45 phút) ĐỀ 3: Câu1.(2điểm). a) Dùng đồng hồ Vạn năng tìm chân B của Tranzito loại PNP và loại NPN? b) Chứng minh tụ điện chặn hoàn toàn dòng điện một chiều và cho dòng điện cao tần đi qua? Câu 2.(3điểm). Đọc trị số các linh kiện sau: a) Điện trở. R1 M5, R2 0  250 K, R3 vàng(4) – vàng(4) –cam(3) - đỏ(2) b) Tụ điện. C110 µ F/400VAC , C2 051G(G=  2%) C3 Đỏ(2) – đen(0) –vàng(4) –cam(3). Câu 3.(3 điểm). Cấu tạo và nguyên lí làm việc của Triac và Điac? Câu 4.(2 điểm).Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch chỉnh lưu cầu, gồm có: 01 biến áp nguồn 220V/16V, f=50Hz, 04điôt tiếp mặt, bộ lọc hình Π (2 tụ hoá 1000 µ F-50V,01cuộn cảm L)?
  17. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2008-2009 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian (45 phút) ĐỀ 4: Câu1. (2 điểm). a) Chứng minh cuộn cảm L cho dòng điện một chiều đi qua và chặn dòng điện cao tần? b) Dùng đồng hồ Vạn năng tìm chân B của Tranzito loại PNP và loại NPN? Câu 2(3điểm). Đọc trị số các linh kiện sau: a)Tụ điện: - C1 470 µ F 25V.AC - C2 503G (G = 2%) /12V.AC - C3 12 µ F / 450V.AC b) Điện trở: R1 K27 , R2 250 - 5W , R3 Vàng(4)- Vàng(4)- Đỏ(2)-Bạc(10) ? Câu 3.(3 điểm). So sánh cấu tạo của Tirixto và Đinixto.Trình bày nguyên lí làm việc của chúng trong mạch điện? Câu 4.(2 điểm). Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch chỉnh lưu cầu.Gồm: có 01 Biến áp nguồn µ 220V/14V, f = 50Hz, có 4 Điôt tiếp mặt, 01 tụ hoá 1000 F-50V, cung cấp nguồn điện một chiều cho tải tiêu thụ.
  18. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: Năm 2009-2010 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian (45 phút) Lớp:12 ĐỀ BÀI . Câu1. (2 điểm). Chứng minh cuộn cảm L cho dòng điện một chiều đi qua và chặn dòng điện cao tần? Câu 2(3điểm). Dùng đồng hồ Vạn năng để xác định chất lượng Điốt? xác định cực Anốt và cực Catốt? Cho biết thế nào là Điốt bị đánh thủng ? Điốt bị cháy? Câu 3.(3 điểm). Vẽ sơ đồ và phân tích nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu hình cầu ? Cho biết hiện tượng xảy ra trong mạch khi có một điốt bị mắc ngược lại? ĐÁP ÁN Câu1: (2đ) 1 Ta có Xc  với f: là tần số dòng điện (Hz), C là trị số điện dung (F) 2 fC 1 + Dòng 1 chiều : f=0 nên Xc     Tụ ngăn dòng 1 chiều (1đ) 0 + Dòng xoay chiều : f càng lớn thì Xc càng nhỏ nên Tụ qua dòng xoay chiều dễ dàng (1đ) Câu2 : (3đ) + Cách xác định chất lượng Điốt bằng đồng hồ vạn năng: Chuyển đồng hồ vạn năng về thang đo điện trở X100(  ).Kiểm tra lại kim đồng hồ cho đúng vị trí 0 khi chập 2 đầu que đo lại. Đo điện trở thuận và ngược của Điốt (thông thường điện trở thuận khoảng vài chuc  ,điện trở ngược khoảng vài trăm  ) .Ta tiến hành đo 2 lần điện trở bằng cách đảo đầu que đo, được các giá trị R1 và R2 . Nếu R1 < R2 ( R2   ) thì Điốt còn tốt. Lấy giá trị điện trở có giá trị nhỏ làm cơ sở: trong làn đo đó : Que đen nối với cực nào thì đó là cực Anốt, cực còn lại là Catôt . ( 1đ). + Điốt bị đánh thủng : là Điốt cho dòng điện đi theo cả 2 chiều (1đ) + Điốt bị cháy : là Điốt không cho dòng điện đi theo chiều nào cả (1đ) Câu3:( 5đ) + Vẽ đúng sơ đồ , có chú thích (2đ) + Trình bày đúng nguyên lí làm việc (2đ) + Giải thích đúng hiện tượng (1đ)
  19. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I: Năm 2009-2010 MÔN: Công nghệ 12 Thời gian (45 phút) Lớp:12 ĐỀ BÀI . Câu1: Đọc thông số của các linh kiện điện tử sau đây: R1 : Vàng- Cam- đỏ- ngân nhũ. C1 : 10  F- 250 V R2 : Đỏ - nâu -tím . C2 : 2A- 104 Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau về mặt cấu tạo và kí hiệu giữa Tranzito PNP và NPN? Câu 3: Tính toán và lựa chọn các linh kiện cho mạch nguồn một chiều chỉnh lưu cầu có: U1 = 220 v , Ut = 6 v, It = 0,4 A , sụt áp trên mỗi điốt  UĐ = 0,8 v ĐÁP ÁN Câu 1: ( 2đ) Mỗi linh kiện đọc đúng (0,5đ) R1 = 43.102 10  C1 = 10  F , Uđm = 250 v 7 R2 =21.10 20  C2 có: Iđm= 2A, C= 10.104 pF Câu 2: ( 3đ) * Giống nhau: Là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P-N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại. Có 3 dây dẫn ra là 3 điện cực: Cực Bazơ (B) , cực Emito (E), cực Colecto(C) * Khác nhau: - Cách sắp xếp tiếp giáp P-N . - Về mặt kí hiệu: Chiều mũi tên trên kí hiệu của Tranzito loại P-N-P chỉ chiều dòng điện chạy qua từ cực E sang cực C, còn loại N-P-N thì chiều dòng điện chạy từ cực C sang cực E (có vẽ hình minh hoạ). Câu 3: (5đ) * Máy biến áp: + Công suất máy biến áp: Pt  k pU t I t  1, 3.0, 4.6  3,12 (w) (0,5đ) U t  2.U D  U BA  (6  2.0,8  0,36) + U2    5, 6V (v) (1,5đ) 2 2 k I I t 10.0, 4 * Điốt : + ID    2 (A) (0,5đ) 2 2 + U n  ku 2U t  1,8 25, 6  14,3V (0,5đ) Chọn điốt thoả mãn điều kiện U d  U n  14,3V , I dm  I d  2 A , U d  0,8V ( 0,5đ) * Tụ điện : U d  2U 2  5, 6. 2  8V . Chọn loại tụ 1000  F- 16 v hoặc 1000  F- 25 v (1đ)
  20. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN CÔNG NGHỆ ĐỀ 1 Câu 1. Vẽ sơ đồ và giải thích nguyên lí hoạt động của mạch điều khiển tốc độ động cơ dùng triac. Để tăng tốc độ động cơ phải dịch chuyển con trượt biến trở về bên phải hay bên trái? Vì sao? Câu 2. Thiết kế tính toán mạch nguồn một chiều với yêu cầu sau: Điện áp vào: u~ = 220V – 50Hz Điện áp ra: U- = 12V; cường độ dòng điện Itải = 1,5A. Hệ số công suất: kp = 1,3 Sụt áp trên mỗi điôt: ΔUD = 0,75V Sụt áp trên máy biến áp: ΔUBA = 5%Utải Hệ số dòng điện điôt: ki = 6 Hệ số điện áp ngược điôt: ku = 1,4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2