intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

25 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 2

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

148
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 25 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 2 để đạt được kết quả cao trong kỳ kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 25 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 NĂM HỌC : ------------------------------------- MÔN: TOÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5đ) Số gồm sáu trăm bốn chục bảy đơn vị là: A. 647 B. 674 C. 467 D. 764 Câu 2: (0,5đ) Số liền sau của số 799 là: A. 798 B. 699 C. 899 D. 800 Câu 3: (0,5đ) Số lớn nhất trong các số 349; 394; 439; 493 là: A. 349 B. 394 C. 439 D. 493 Câu 4 : (0,5đ) 5 giờ 15 phút chiều còn gọi là ......................... A. 16 giờ 15 phút B. 17 giờ 15 phút C. 18 giờ 15 phút D. 17 giờ 30 phút Câu 5: (1đ) 5 x 8 + 25 = ....... Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 28 B. 55 C. 65 D. 75 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 804 + 162 784 - 563 654 + 38 472 - 45 Câu 2: (2đ) Tìm x: a) x - 55 = 37 b) x x 5 = 35 Câu 3: (2đ) Đàn vịt có 183 con. Đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Câu 4: (1đ) Trên hình vẽ bên có: a) Bao nhiêu hình tam giác ? b) Bao nhiêu hình tứ giác ?
  2. ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (Mỗi phép tính đúng được 0,5đ) 804 654 _ 784 _ 472 + + 162 38 563 45 966 692 221 427 Câu 2: a) x - 55 = 37 b) x x 5 = 35 x = 37 +55 (0,5đ) x = 35 : 5 (0,5đ) x = 92 (0,5đ) x = 7 (0,5đ) Câu 3: Đàn gà có là: (0,5đ) 183 - 121 = 62 (con) (1đ) Đáp số: 8 con gà. (0,5đ) Câu 4: a) 6 hình tam giác. b) 3 hình tứ giác.
  3. PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG NĂM HỌC 2012-2013 Mật mã Môn thi: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (đọc hiểu) – Thời gian làm bài 20 phút Họ và tên học sinh: ……………………………………Lớp: ………Số báo danh: ………  Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Mật mã Đọc thầm bài: Chuyện quả bầu (sách TV2/tập 2 trang116) và làm bài tập sau : Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : Câu 1: Khi được tha, con dúi đã báo với hai vợ chồng điều gì ? a. Sắp có trời nắng hạn làm cây cối khô héo b. Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi c. Sắp có mưa phùn Câu 2: Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền, nên hai vợ chồng họ như thế nào ? a. Thoát nạn b. Chết chìm trong nước c. Cả hai ý trên đều đúng Câu 3: Bộ phận gạch chân trong câu “Lạ thay, từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra.” trả lời cho câu hỏi nào ? a. Là gì ? b. Làm gì ? c. Như thế nào ? Câu 4: Hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm : a. Buồn: trái nghĩa với ………….….. b. Bình tĩnh : trái nghĩa với ………………….. Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau : Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp. ……………………………………………………………..............................……………………… Câu 6: Em hãy gạch chân từ chỉ màu sắc trong đoạn văn sau : Sau bảy ngày, họ chui ra, nước da ai cũng trắng tái. Cỏ cây vàng úa. Mặt đất đen thui, vắng tanh không một bóng người. Nghe viết : Lá cờ ………………………………………………………………………………………………….. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  4. II/ Tập làm văn (5điểm) - Thời gian: 20 phút Câu 1(2điểm): Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau : a) Em muốn trèo lên cây hái mận. Dì em bảo : “Cháu không được trèo. Ngã đấy !” Em đáp: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. b) Khi các bạn trong lớp chúc mừng em đạt được học sinh giỏi, Em đáp : .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Câu 2 (3điểm): Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ. Câu hỏi gợi ý: 1. Ảnh Bác được treo ở đâu ? 2. Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt,…) ? 3. Em muốn hứa với Bác điều gì ? Bài làm .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  5. Lá cờ Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ. Lá cờ Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ. Lá cờ Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ. Lá cờ Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.
  6. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT(LỚP 2) Cuối năm học 2012-2013 Đọc hiểu : Câu 1: ý b (0,5điểm) ; Câu 2: ý a (0,5điểm) ; Câu 3: (1điểm) (vui ; bối rối, hốt hoảng...) ; Câu 4: ý b (0,5điểm); Câu 5: (1điểm) (...nằm lì ở đâu ? hoặc ... tro ấm ở đâu ? ; ... thổi sáo ở đâu ?) ; Câu 6: (0,5điểm) : (trắng tái, vàng úa, đen thui); chỉ tìm được 2 từ 0,25 điểm Nghe viết : (5 điểm) : Sai 2 lỗi trừ 1 điểm đến hết 4đ II/ Tập làm văn (5điểm) Câu 1 (2điểm): mỗi câu 1 điểm. Câu 2 (3điểm): Mỗi phần trả lời theo câu hỏi gợi ý (1 điểm) * Thang điểm 2,5 – 3 : - Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó hợp lý, đúng theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 3 lỗi chính tả * Thang điểm 1,5 – 2 : - Viết đủ , đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó, phù hợp theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 6 lỗi chính tả * Thang điểm 0,5 – 1 : - Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; nội dung có nói đến cây nào đó. Mắc không quá 9 lỗi chính tả.
  7. PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHONG NĂM HỌC 2012-2013 Mật mã Môn thi: TOÁN Lớp 2 – Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên học sinh: ……………………………………Lớp: ………Số báo danh: ………  Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Mật mã I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : A . 19 B . 12 C . 10 Câu 2: Số liền sau của 899 là số : A . 809 B . 900 C . 889 Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : A . 54, 45, 33, 28 B . 45, 33, 28, 54 C . 28, 33, 45, 54 Câu 4: 1dm = ………….cm A . 100 B . 10 C. 1 Câu 5: Số 189 có hàng đơn vị là: A. 1 B. 8 C. 9 Câu 6: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là: A. 62 B. 61 C. 63 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  8. Câu 2 : Điền dấu >,
  9. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 Phần trắc nghiệm (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Đúng mỗi bài được 0,75 điểm. (đúng bước nào tính điểm bước đó, nếu bước trước sai, bước sau đúng không tính điểm). a) x - 45 = 32 b) x x 4 = 36 x = 45 + 32 (0,5 điểm) x = 36 : 4 (0,5 điểm) x = 77 (0,25 điểm) x=9 (0,25 điểm) Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm Câu 3: Đặt tính rồi tính : (2điểm ). Mỗi bài đúng được 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,5 điểm, tính kết quả đúng 0,5 điểm) 632 772 451 386 + – + – 245 430 46 35 877 342 497 351 Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (1,5điểm ) Giải Số kg muối của cửa hàng trước khi bán (0,5 điểm) 142 + 236 = 378 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 378 kg (0,5 điểm) Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp ( 1 điểm ) 7 giờ 15 phút 10 giờ 30 phút
  10. Họ và tên : ………………………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI STT …………………………………….. NĂM Học sinh lớp :..…………………… MÔN TOÁN LỚP 2 MẬT MÃ Trường : …………………………. Năm học 2011 - 2012 (Thời gian làm bài :40 phút) Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1.Thực hiện yêu cầu sau : a) Khoanh vào số bé nhất trong dãy số : 279 , 209 , 217 , 290 b) Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 423 , 432 , 450 , 405 2. Điền số thích hợp vào ô trống: a) x6 b) 3 :2 102 104 110 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 975 = 900 + 70 + 5 b. 38 cm > 4 dm c. 27 cm : 3 = 9 d. 100 – 46 = 90 - 36 4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng. 1 giờ 30 phút 12 giờ 25 phút 13 giờ
  11. HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT 5. Đặt tính rồi tính: a. 358 + 406 b. 1000 - 312 6. Tính: b. 4 x 8 + 329 a. 20 : 5 + 127 7. Tính x: a. x :8 =4 b. x + 204 = 760 8. Bài toán: Có một số quả cam chia đều vào 4 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có mấy quả cam? Giải 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống: - Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 4 dm. 4dm Vậy chu vi của hình tứ giác đó là: ………..dm. 2
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2011 - 2012 1. a. Khoanh đúng vào số nhỏ nhất : 209 b. Khoanh đúng vào số lớn nhất : 450 Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm) 2. Điền số thích hợp vào ô trống: (2điểm) 108 110 a) x6 18 b) 3 102 104 :2 106 9 Học sinh điền đúng 2 số ở mỗi bài đạt 1 điểm (1 điểm x 2 = 2 điểm) 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm) a. đáp án Đ b. đáp án S c. đáp án S d. đáp án Đ Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng (1điểm) Học sinh nối đúng 2 đồng hồ đạt 1 điểm Học sinh nối đúng 1 đồng hồ: 0.5 điểm 7 .Tính x: ( 1 điểm) x:8 =4 x = 4 x 8 ( 0.5 điểm) x = 32 ( 0.5 điểm) 8. Bài toán: (1 điểm) Giải Số quả cam có là : 5 x 4 = 20 (quả cam) Đáp số : 20 quả cam 3
  13. ĐỀ THI - ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 2 Thời gian: 40 phút Bài 1- (2đ) Đặt tính rồi tính: 427 + 503 795 - 25 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 2- (2đ) Tính: 4x7= 14 + 18 - 18 = 27 : 3= 5 x 7 + 103 = Bài 3- (2đ) Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1km = ....................m 1000mm = ............m 3m 7cm = ..............cm 5dm 4cm = ............cm Bài 4- ( 2đ) Lớp hai có 184 học sinh giỏi. trong đó có 76 bạn nam . Hỏi có bao nhiêu bạn nữ lớp hai đạt học sinh giỏi? Giải: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 5- (2đ) Mỗi hộp đựng 4 chiếc cốc. Hỏi có 24 chiếc cốc thì phải đựng vào bao nhiêu chiếc hộp? Giải: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  14. ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 I ,PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất . Bài 1 : Kết quả của phép tính 12 : 3 là : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 49 dm – 3 dm = a. 45dm b. 46 dm c. 47 dm d. 51dm Bài 3 : Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh bằng 5cm . Hỏi chu vi hình tam giác đó là bao nhiêu xăng ti mét . a.13cm b. c. 15cm d. 16cm Bài 4: Số bị trừ là 87, số trừ là 32 , hiệu là : a. 53 b . 54 c. 55 d. 56 Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 8 + 79 là : a. 84 b .85 c. 86 d. 87 Bài 6 :Các dấu cần điền của các phép so sánh : 8 : 2 . . . 2 x 4 3 x 3 . . . 18 : 2 a. > , = b. > , < c. < , = d >,> Bài 7 : 3 x 4 = a. 10 b. 11 c. 12 d. 13 Bài 8 : 18 : 6 = a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 I, PHẦN TỰ LUẬN :( 6 điểm ) Bài 1: a, Đặt tính rồi tính : b, Tính 48 + 48 862 -310 100 – 68 5 x 8 - 11 = .40-11. . . . . . . . . . . . . 48. + . 48. . . . . . . . . . 862. . . . . . . .100. . . . . . . . . . . . . . . . . .. = .2 .9 . . . . . . 9. 6. . . . . . . -. .310 . . . . . . . . .68 . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 : 3 + 47 = .5+ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 .2 . . . . . . . . . . . = .6 2. . . . . . . Bài 2: Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? Bài giải ............................. ................................................... . . . . . . . . . . 47.+9=56 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...... ............................. ...................................... ............. Bài 3 : Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số . Bài giải . . . . . . . . . . so lon nhat co hai chu so la. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .99+100= .199 .9.9 . . . . . . . . . . . . . . ............................. ...................................... ............. ............................. ...................................... .............
  15. TRƯỜNG TH- THCS HƯNG TRẠCH KIỂM TRA CHẤTLƯỢNG CUỐI NĂM Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 2 - Mã đề 01 Lớp: 2 ........ NĂM HỌC: 2012-2013 Điểm Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : .............. a. Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 111 B. 100 C. 101 D. 999 . KG1:..... b. Số liền trước của số 999 là: .............. A. 900 B. 1000 C. 998 D. 990 . GK2:...... c. Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: .............. A. 285 , 257 , 279 , 297 . B. 257 , 279 , 285 , 297 . C. 297 , 285 , 279 ,257 . D. 257 , 285 , 279 , 297. d. Số 903 gồm: A. 9 trăm , 0 chục , 3 đơn vị . B. 9 trăm , 3 chục , 0 đơn vị . C. 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị . D. 9 chục , 3 đơn vị . Bài 2.Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống : a. 500dm + 20dm < 700dm c. 60cm + 40 cm = 1m b. 700cm – 200cm > 500cm d. 300m + 53m > 300m + 54 m Bài 3. Đặt tính rồi tính: 635 + 241 970 + 29 986 – 133 431 - 201
  16. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………. Bài 4. Hùng cân nặng 27 kg , Dương cân nặng hơn Hùng 4 kg . Hỏi Dương cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................... Bài 5: Hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Tính chu vi hình vuông ABCD ? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................
  17. TRƯỜNG TH- THCS HƯNG TRẠCH KIỂM TRA CHẤTLƯỢNG CUỐI NĂM Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 2 - Mã đề 02 Lớp: 2 ........ NĂM HỌC: 2012-2013 Điểm Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : .............. a. Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 111 B. 100 C. 101 D. 999 . KG1:..... .............. b. Số liền trước của số 999 là: A. 900 B. 1000 C. 998 D. 990 . GK2:...... .............. c. Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 285 , 257 , 279 , 297 . B. 257 , 279 , 285 , 297 . C. 297 , 285 , 279 ,257 . D. 257 , 285 , 279 , 297. d. Số 903 gồm: A. 9 trăm , 0 chục , 3 đơn vị . B. 9 trăm , 3 chục , 0 đơn vị . C. 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị . D. 9 chục , 3 đơn vị . Bài 2. Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống : a. 500dm + 20dm < 700dm c. 60cm + 40 cm = 1m b. 700cm – 200cm > 500cm d. 300m + 53m > 300m + 54 m Bài 3. Đặt tính rồi tính: 635 + 241 970 + 29 986 – 133 431 - 201
  18. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………. Bài 4. Bao ngô cân nặng 50 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 4 kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................... Bài 5: Hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh đều bằng 6cm . Tính chu vi hình vuông ABCD ? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................
  19. Phòng GD & ĐT huyện Đại Lộc Trường tiểu học Nam Trân Thứ ……ngày ……tháng ….. năm 2013 Lớp : 2 …… SBD :……Phòng….. KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên : …………………………... Năm học : 2012 – 2013 Môn : TOÁN - Thời gian : 40 phút Họ và tên giám thị 1 Họ và tên giám thị 2 MÃ SỐ ………………………………... …………………………………. ============== ================================ ================================= == Họ, tên và chữ ký ĐIỂM giám khảo MÃ SỐ 1. a) Số ? 115 116 119 121 b) Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ………………. 525 …………….. ……………… 499 ……………… 1 2. Khoanh vào chữ cái dưới hình đã tô hình đó: 2 A B C 3. Viết các số sau theo thứ tư từ bé đến lớn: 265 ; 397 ; 663 ; 458 . …………………………………………………………………………………….. 4. Đặt tính rồi tính: 632+ 245 451+ 46 772 - 430 386 – 35 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… . Số : ? 3 x6 4 x6 25 :5 24 :4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1