intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

27 Đề kiểm tra HK2 Sinh học lớp 6

Chia sẻ: Xuan Ca | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:90

236
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 27 đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh học lớp 6 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 27 Đề kiểm tra HK2 Sinh học lớp 6

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh Học Lớp : 6 Người ra đề : Lê Thị Bích Lệ Đơn vị : THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương 6 Câu-Bài C1;C2 2 Điểm 1 1 Chương 7 Câu-Bài C5 C4 C3 3 Điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 Chương 8 Câu-Bài C6;C8 C7 B1;B2 C9;C10 7 Điểm 1 0.5 4 1 6.5 Chương 9 Câu-Bài C11;C12 2 Điểm 1 1 TỔNG Điểm 1.5 7 1.5 10
  2. B. NỘI DUNG Đ Ề Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Bộ phận của hoa về sau phát triển thành quả là: A Bầu nhuỵ B Vòi nhuỵ C Đầu nhuỵ D Noãn Câu 2 : Thế nào là hoa đơn tính? A Hoa thiếu tràng B Hoa thiếu bao hoa C Thiếu nhị hoặc nhuỵ D Hoa thiếu nhị và nhuỵ Câu 3 : Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả thịt? A Quả đỗ đen,quả chuối,quả bầu,quả ổi B Quả mơ,quả xoài,quả dưa hấu,quả đu đủ C Quả chò,quả cam,quả vú sữa,quả bồ kết D Quả chanh,quả táo,quả mận,quả đậu Hà Lan Câu 4 : Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt cây một là mầm ở điểm nào? A Phôi của hạt có 2 lá mầm B Không có phôi nhũ C Chất dự trữ nằm ở lá mầm D Cả 3 điểm trên Câu 5 : Đặc điểm của quả khô nẻ khi chín là: A Quả mềm B Quả khô, không tách ra C Quả khô, tự tách hạt D Quả nhiều thịt Câu6: Tảo là thực vật bậc thầp là: A Cơ thể có cấu tạo đơn bào B Chưa có rễ, thân, lá thực sự C Cơ thể có cấu tạo đa bào D Sống hoàn toàn ở nước Câu 7 : Đặc điểm tiến hóa của rêu so với tảo A Có chứa diệp lục B Đã có mô dẫn chính thức C Đã có rễ chính thức D Đã có thân và lá Câu 8 : Cơ quan sinh sản của rêu là: A Túi bào tử B Rễ ,thân, lá
  3. C Hoa ,quả,hạt D Câu A và C Câu 9: Đặc điểm chủ yếu để nhận một cây thuộc loài dương xỉ là: A Lá to có bản rộng B Mặt dưới lá có màu nâu C Lá non cong xoắn D Sống cạn, nơi ẩm ướt Câu10: Nhóm cây nào sau đây thuộc lớp một lá mầm? A Cây lúa, cây cam, cây ổi B Cây mận, cây ngô,cây chuối C Cây xoài , cây bưởi , cây đu đủ D Cây lúa,cây ngô ,cây hành Câu11 Nguyên nhân nào khiến cho sự đa dạng thực vật ở Việt nam lại sụt giảm? A Do nhiều khu công nghiệp mọc lên dọc ven rừng B Do con người khai thác bừa bãi để phục vụ nhu cầu trước mắt C Do sự đào thải của tự nhiên để các loài thực vật khác phát triển D Do chăn nuôi trâu ,bò, dê....phát triển, ăn và đạp phá hết Câu 12 Tại sao ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê? A Trồng cây để ngăn gió bão,chống lỡ đ ê B Trồng cây để lấy bóng mát C Trồng cây để lấy gỗ D Trồng cây để lấy bóng mát , lấy gỗ Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 1 : (2 điểm) Đặc điểm chung của thực vật hạt kín Câu 2: (2điểm) N êu những điểm khác nhau ở cây một lá mầm v à cây hai lá mầm?
  4. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C B D C B D A Câu 9 10 11 12 Ph.án đúng C D B A Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : (2điểm) C ơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (r ễ cọc, r ễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá 2 đơn, lá k ép...) Có hoa quả hạt.Hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu) là một ưu thế của các cây hạt kín,vì nó được bảo vệ tốt hơn.Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau. Môi truờng sống đa dạng. Đây là nhóm thực vật tiến hoá hơn cả. Câu 2 (2 điểm) Nêu được :Số lá mầm của phôi , kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân... 2
  5. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh Lớp : 6 Người ra đề : HUỲNH VĂN TÂM Đơn vị : THCS TRẦN PHÚ_ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Khách Tự Khách Tự Khách Tự quan luận quan luận quan luận Chương C1 C2 2 VI 0,5 đ O,5 đ 1 đ Chương C3 B1 C4 3 VII 0,5 đ 2đ 0,5đ 3đ Chương C5,C6 C7 B2 C8 5 VIII 1đ 0,5 đ 2đ 0,5 đ 4đ Chương C9 C10 2 IX 0,5 đ 0,5 1đ Chương C11 C12 2 X 0,5 đ 0,5 đ 1đ B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành ? A Vòi nhụy B Noãn C Bầu nhụy D Đầu nhụy Câu 2: Trong các nhóm quả sau nhóm quả nào toàn là quả khô ?
  6. A Quả bồ kết ,quả đậu xanh ,quả nho . B Quả đậu xanh , quả xoài , quả cải . C Quả cải , quảđậu đen ,quả bồ kết . D Quả đậu xanh , quả cà chua , quả cải . Câu 3: Sau khi thụ tinh ở cây có hoa ,hợp tử sẽ phát triển thành bộ phận nào ? A Hạt B Phôi C Quả D Quả và hạt Câu 4: Hạt nảy mầm cần những điều nào ? A Đủ nước ,đất tơi xốp ,nhiệt độ thích hợp B Nhiệt độ thích hợp , nước ,và không khí . C Giống tốt ,đủ nước ,đất phải thoáng khí . D Giống tốt , đủ nước ,không khí , nhiệt độ thích hợp . Câu 5: Tảo là thực vật bậc thấp vì : A Cơ thể có cấu tạo đơn bào . B Cơ thể có cấu tạo đa bào . C Chưa có rễ ,thân , lá thật sự . D Sống hoàn toàn ở nước . Câu 6: Đặc điểm nào cho thấy dương xỉ khác rêu ? A Sống ở cạn B Có rễ thật ,có mạch dẫn . C Sinh sản bằng bào tử D Sinh sản hữu tính . Câu 7: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm là : A Số lá mầm của phôi . B Kiểu rễ ,gân lá ,dạng thân . C Số cánh hoa ,kiếu gân lá . D Dạng thân ,số cánh hoa . Câu 8: Đặc điểm chủ yếu để nhận một cây thuộc loài dương xỉ là : A Lá to có bản rộng . B Mặt dưới lá có màu nâu . C Lá non cong xoắn . D Sống cạn nơi ẩm ướt . Câu 9: Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng ở phái ngoài đê ? A Để ngăn gió bảo ,chống xói lở đê . B Để lấy bóng mát cho khách du lịch . C Để lấy gỗ được tốt hơn . D Để cây trồng khỏi bị gãy khi gặp gió bão . Câu 10: Nguyên nhân nào khiến cho sự đa dạng thực vật ở Việt nam bị sụt giảm ? A Do nhiều khu công nghiệp mọc lên dọc ven rừng . B Do con người khai thác bừa bãi để phục vụ nhu cầu trước mắt . C Do sự đào thải của tự nhiênđể các loài thực vật khác phát triển .
  7. D Do chăn nuôi trâu ,bò ,dê ....phát triển ,ăn và đạp phá hết . Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể của vi khuẩn . A Đơn bào chưa có nhân hoàn chỉnh . B Có lối sống kí sinh . C Có lối sống hoại sinh . D Đa bào có nhân hoàn chỉnh . Câu 12: Nấm không phải là thực vật vì : A Cơ thể không có dạng thân lá B Cơ thể không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được C Sinh sản chủ yếu bằng bào tử . D Cơ thể có dạng sợi sống ở cạn . Phần 2 : TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Trình bày các cách phát tán và các đặc điểm thích nghi với cách phát tán đó của quả và hạt . Câu 2: Nêu những điểm khác nhau ở cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm . C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 Đáp án C C B D C B A C A B A B B. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) : Có 5 cách sau : - Nhờ gió .đặc điểm thích nghi : Có túm lông ,có cánh ,khô nhẹ . -Nhờ đ/vật .---- : Cứng ,có gai móc ,lông dính . - Tự phát tán:-------- : Phải khô nẻ -Nhờ nước :----------- : Rỗng ,xốp -Nhờ con người : ---- : Đáp ứng được nhu cầu của họ Câu 2: (2 điểm) -Nêu được : Số lá mầm của phôi ,kiểu rễ ,kiểu gân lá ,số cánh hoa ,dạng thân .
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 1 ( Thời gian 45 phút , không kể thpwì gian giao đề) MA TRẬN Các chủ đề chính Cá mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương VI Hoa và sinh sản hữu Câu2.4 tính ChươngVII Quả và hạt Chương VIII Các nhóm thực vật Chương I X Vai trò của thực vật Chương X Vi khuản -Nấm -Địa y tổng I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ) 1. (1đ) Hãy chọn nội dung cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A để viết các chữ (a ,b ,c...) vào cột trả lời. Ví dụ: 1.c. Nhóm thực vật (Đặc điểm chính) Trả lời (A) B 1.Các ngành Tảo a, Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ chưa có gân giữa. Sống ở cạn, thường là nơi ẩm. Có bào tử. 2. Ngành Rêu b, Đã có rể thân la . Có nón. Hạt hở( hạt nằm trên lá noãn). Sống ở cạn là chủ yếu. 3.Ngành dương Xỉ c, Có rễ thân lá , chưa có mạch dẫn. 4. Ngành hạt Trần d,Có rễ thân lá thật ,đa dạng. Sống chủ yếu ở cạn. Có hoa và quả. Hạt nằm trong quả. 5.Ngành hạt kín e,Đã có rễ thân lá thật . Sống chủ yếu ở cạn. Có
  9. bào tử. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản. f,Chưa có rễ thân lá . Sống chủ yếu ở nước 2.(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam , quả cà chua B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa quả vải. C.Quả dừa, quả đào, quả gấc ,quả ổi. D.Quả bông , quả thì là, quả đậu hà Lan. 2. Đặc điểm của rêu là: A. Sinh sản bằng hạt co sthân lá. B. Chưa có rễ thật, có thân lá chưa có mạch dẫn. C. Thân phân nhánh, có mạch dẫn. D. Nón đực nằm ở ngọn cây. 3.Nhóm gồm toàn những cây một lá mầm. A.Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tương B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi ,cây táo. C.Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn. D.Cây trúc , cây lúa, cây ngô ,cây tỏi. 4.Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió: A. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, có hương thơm mật ngọt B.Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều nhỏ nhẹ. C. Hoa thường to sặc sở, tập trung ở ngọn cây, có hương thơm mật ngọt hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ. D.Hoa thường tập trung ở gốc cây, bao hoa tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều nhỏ nhẹ. 5. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là: A. Hạt nằm trên lá noãn, chưa có hoa ,chưa có quả. B. Sinh sản hữu tính. C. Lá đa dạng ,có hạt nằm trong quả. D.Có rễ, thân , lá thật; có mạch dẫn. 6.Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách: A.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2. B.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh. C.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, tăng gió mạnh. D.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, tăng gió mạnh. 7.Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và VSC( vi sinh vật) gây bệnh ,tăng CO2. B.Giảm bụi ,khí độc, tăng CO2. C.Giảm bụi , giảm khí độc, giảm vi sinh gây bệnh ,tăng O2.
  10. D.Giảm bụi , giảm khí độc, giảm vi sinh gây bệnh ,gảm O2. 8.Cách dinh dưỡng của vi khuẩn: A. Đa số sống kí sinh. B.Đa số sống hoại sinh. C.Đa số sống tự dưỡng. D.Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng. II. TỰ LUẬN(5đ) 3.(1đ) Trình bày ích lợi của vi khuẩn. 4.(1đ) Tại sao người ta nói thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán. 5.(2đ) Trình bày và giải thích thí nghiệm hạt nảy mầm cần độ ẩm thích hợp. 6.(1đ) Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ gió, hạt phấn thường nhỏ, nhiều và nhẹ.
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ) 1.mỗi câu đúng 0,25đ 1.f 2.a 3.e 4.b 5.d 2. Mỗi câu đúng 0,25đ 1.D 2.B 3.D 4.B 5.A 6.C 7.C 8.D II.TỰ LUẬN(5đ) 3. (1đ, mỗi ý đúng 0,5đ) Vi khuẩn có vai trò rất lớn trong thiên nhiên và trong đời sống con người: Xác động vật và lá, cành cây rụng xuống được vi khuẩn trong đất phân hủy thành mùn cho cây sử dụng. Do đó đảm bảo được nguồn vật chất trong tự nhiên Một số vi khuẩn góp phần tạo thành đá hoặc dầu lửa. Nhiều vi khuẩn khác vcó ích được ứng dụng trong công nghiệp và nông nghiệp. 4.(1đ) Thực vật có vai trò chống lũ lụt và hạn hán bởi: Ở những nơi không có rừng, sau khi mưa lớn đất xói mòn theo nước mưa rửa trôi xuống làm lấp lòng sông suối; nước không thoát kịp, tràn lên các vùng thấp, gây ngập lụt ; mặt khác tại nơi đó đất không giữ được nước gây ra hạn hán. 5.(2đ mỗi ý đúng 0,5đ, giải thích 1đ) -Cách tiến hành: Chọn một số hạt đỗ tốt, khô bỏ vào 3 cốc thủy tinh ,mỗi cốc 10 hạt, cốc 1để nguyên, cốc 2 đổ nước cho ngập hạt khoảng 6-7 cm, cốc 3 lót xuống dưới những hạt đỗ những lớp bông ẩm rồi để 3 cốc vào chổ mát.(0,5đ) -Kết quả: Sau 3-4 ngày, đếm số hạt nẩy mầm ở mỗi cốc(0,5đ) Cốc 1: 10 hạt đều không nẩy mầm. Cốc 2: Hạt chỉ nứt và trương lên chứ không nẩy mầm. Cốc 3: Cả 10 hạt đều nẩy mầm. -Giải thích: Hạt khô không có nước thì không nẩy mầm,hạt ngập trong nước, không hô hấp thì không nẩy mầm. Chỉ có hạt ở cốc 3 là có độ ẩm thích hợp thì nẩy mầm. 6.(1đ) Hạt phấn của cây thụ phấn nhờ gió thường nhỏ, nhẹ , nhiều vì hoa thụ phấn nhờ gió có tỉ lệ hạt phấn rơi vào hoa caí rất thấp cho nên hạt phấn phải nhiều, nếu nặng và to thì khi gió thổi sẽ rơi nhanh xuống đất không thụ phấn cho cây được.
  12. ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH 6 A/ MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề kiểm Khách Tự Khách Tự Khách Tự cộng tra quan luận quan luận quan luận ChươngVII C3-B36 C4-B33 C1-B34 C2- 6 Quả và hạt C5-B33 C6-B32 B32 0.5 1 1 2 4.5 Chương VIII C7-B38 C3- C2-B41 C1- 6 Các nhóm thực C8-B39 B43 C9-B40 B41 5 vật 1.5 1 1.5 1 C10-B48 1 Chương IX Vai trò của thực vật 0.5 0,5 Tổng 3 1 4 1 3 12 1.5 1.5 1 1.5 2 1.5 2 10
  13. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC: 6 Thời gian :45 phút I. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? A. Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc B.Những quả và hạt có túm lông hoặc C.Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh D.Câu Avà C Câu2:Tính chất đặc trưng của cây hạt kín A.Sống ở trên cạn B.Có rể,thân, lá C.Có sự sinh sản bằng hạt D.Có hoa,quả,hạt nằm trong quả Câu3. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa A. Bao hoa gồm đài và tràng hoa B. Nhị và nhuỵ C. Nhị hoặc nhuỵ hoa D. Tất cả các bộ phận của hoa Câu4. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào A. Phôi có hai lá mầm B. Không có phôi nhủ C. Chất dự trữ nằm ở lá mầm D. Cả a ,b ,c Câu5. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào A. Quả khi chín tự mở được B. Quả có gai, móc C. Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh D. Hạt có vỏ cứng Câu6. Đặc điểm nào không có ở quả khô A. Vỏ quả khô, mỏng, cứng B. Vỏ quả khi chín tự nứt ra C. Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra D. Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả Câu7. Rêu khác tảo ở điểm nào sau đây A. Cơ thể có cấu tạo đa bào B. Cơ thể có màu xanh lục C. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá D. Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật Câu8. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu A. Rễ thật, có mạch dẫn B. Sống ở cạn C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản hữu tính Câu9. Các cây hạt trần có đặc điểm A. Chủ yếu là cây thân gỗ B. Cơ quan sinh sản là nón C. Cơ quan sinh sản là hoa D. Chỉ a và b Câu 10. Hút thuốc lá,hút thuốc phiện có hại như thế nào đối với cơ thể và xã hội. A.Hút thuốc lá có chất nicôtin thấm vào cơ thể sẽ gây ung thư phổi . B.trong thuốc phiện có chứa moocphin và hêrôin là những chất độc nguy hiểm khi sử dụng dễ rây nghiện. C.Thuốc phiện gây nghiện có hại đến sức khỏe và gây hậu quả xấu cho bảng thân gia đình và xã hội. D.Cả a,b,c II. Tự luận ( 5đ ) Câu1. Trình bày đặc điểm sinh sản và cơ quan sinh sản của cây hạt kín? Đặc điểm chung của cây hạt kín ? ( 2đ ) Câu 2: Vì sao trồng rau trên đát khô cằn, ít được tưới bón thì lá không xanh, tốt, cây chậm lớn, còi cọc, năng suất thu hoạch thấp? (1,5đ) Câu 3: Thế nào là phân loại thực vật? Kể tên các nghành thực vật đã học?(1.5)
  14. ĐẤP ÁN SINH 6 TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B D A D C A D D TỰ LUẬN Câu1:Trình bày đúng nội dung sgk/136 2đ Câu 2:Vì cây sẽ bị thiếu nước ,chất dinh dưỡng rễ cây sẽ không hút được nước và muối khoáng sẽ không chế tạo chất hưu cơ .Nên cây bị còi cọc năng suất thấp Câu 3:- Nêu đúng khái niệm 0.5đ - Nêu đúng thứ tự 7 bậc 1đ
  15. PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC 6-Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề:LÊ THỊ NẾT Đơn vị:TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ Khung ma trận Sinh học 6: Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Chương VI:Hoa và SSHT Câu1, 1 câu ,0,5điểm 0,5d Chương VII: Quả và hạt Câu2, Câu2, Câu5, 3 câu, 3điểm 0,5d 2d 0,5d Chương VIII: Các nhóm thực Câu3, Câu 4, câu1, vật 0,5 đ 0,5 đ 2đ 3 câu , 3điểm Chương IX: Vai trò của thực Câu4, Câu6, Câu3 vật 1d 0,5d 2d 3 câu,3,5d Tổng số câu: 10 4câu,3,5d 4 câu ,4d 2 câu ,2,5d Tổng số điểm:10
  16. Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu 1/ Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?: a. Bầu nhụy b. Vòi nhụy c. Đầu nhụy d. Noãn Câu2/ Các bộ phận của hạt gồm: a. Vỏ và phôi b. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ c. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ d. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ Câu3/ Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: a. Túi bào tử b. Hạt c. Hoa d. Bào tử Câu4/ Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là: a. Có sự sinh sản bằng hạt b. Sống ở trên cạn c. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả d.Có thân, lá, rễ Câu 5/ Quả và hạt thích nghi với cánh phát tán nhờ gió có đặc điểm : a. Có nhiều gai hoặc móc b. Có túm lông hoặc có cánh c. Vỏ quả có khả năng tự tách d.Có màu sắc sặc sỡ Câu6/ Ở vùng biển người ta phải trồng rừng ở ngoài đê chủ yếu để: a. Ngăn gió bão, chống lở đê b. Ngăn sóng biển c. Lấy bóng mát d. Lấy gỗ II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1/ Các đặc điểm cơ bản phân biệt cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm (2 điểm) Câu 2/ Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm?(2 điểm) Câu 3/ Tại sao người ta lại nói " Rừng như một lá phổi xanh " của con người?(2 điểm) Câu 4/ Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật ở việt nam? (1 điểm) ...................................................................................................................................
  17. ĐÁP ÁN SINH HỌC 6 HỌC KÌ II (2012-2013) I/ .Trắc nghiệm ( 3d): 1A 2C 3A 4C 5B 6A II/ Tự luận (7 đ) : Câu1: - Nêu đúng các đặc điểm phân biệt về: Kiểu rễ,kiểu gân lá,dạng thân,số lá mầm trong phôi, số cánh hoa.( 2 điểm). Câu2: - Nêu đúng điều kiện bên ngoài :(1 điểm) và bên trong: ( 1điểm) Câu 3: Phần kết luận sgk sinh 6 trang 148, có 4 ý: (2 điểm) - Thực vật quang hợp lấy khí cacbonic và nhả ra khí oxi giúp con người hô hấp. - Điều hòa khí hậu ( Tăng lượng mưa khu vực , giảm nhiệt độ môi trường). - Ngăn khí độc và bụi. - Một số cây có khả năng diệt vi khuẩn. Câu 4: - Phần 3.các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật –sgk sinh 6 trang 158 ( 1d)
  18. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh Học Lớp : 6 Người ra đề : Võ Thị Luyến Đơn vị : THCS Kim Đồng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương 6 Câu-Bài C1 C11 2 Điểm 0,5 0,5 1 Chương 7 Câu-Bài C1 C2,12, C6 4 Điểm 1 0,5 2,5 Chương 8 Câu-Bài C8 C3,4,5,7,9 6 Điểm 0,5 0,5 3,0 Chương 9 Câu-Bài C3, C10, C2 3 Điểm 2 0,5 1 3,5 TỔNG Điểm 2 6 2 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2