intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

30 đề thi Excel

Chia sẻ: Nguyen Thi My Ngoc | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:59

563
lượt xem
527
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo chuyên ngành kế toán - 30 đề thi Excel dành cho các bạn tham khảo, rèn luyện kỹ năng thực hành và ôn thi đạt kết quả cao trong kì thi cuối khóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 30 đề thi Excel

  1. Bảng 1: BẢNG KÊ TÌNH HÌNH BÁN LẺ Mã Tên Số Hàng Hàng ÐVT Lượng Doanh Thu Lợi Nhuận Thuế Lãi NL Nĩa Lớn Cái 1000 2000000 500000 40000 460000 SP Sơn Phun Bình 2000 86000000 6000000 4300000 1700000 KD Keo Dán Ống 1500 8250000 750000 247500 502500 DB Ðèn Bàn Cái 2500 55000000 5000000 2200000 2800000 DC Dao Cạo Cái 1300 1950000 390000 19500 370500 Tổng Cộng 153200000 12640000 6807000 5833000 153200000 12640000 6807000 5833000 Tên Dao Cạo Nĩa Lớn Sơn Phun Keo Dán Ðèn Bàn Hàng ÐVT Cái Cái Bình Ống Cái Giá Mua 1200 1500 40000 5000 20000 Giá Bán 1500 2000 43000 5500 22000 Thuế 1% 2% 5% 3% 4% Suất Câu5: (2đ) Tính Thuế= Doanh Thu * Thuế Suất. Trong đó, Thuế Suất của mỗi loại hàng hóa được Câu6(1đ) a/ Tính Lãi = Lợi Nhuận - Thuế. b/ Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính. c/ Tính Tổng Cộng cho các cột Doanh Thu, Lợi Nhuận, Thuế, Lãi.
  2. a mỗi loại hàng hóa được tra ở Bảng 2.
  3. BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ Khối Số Tuyến Số KM Lượng Chi Phụ Vận Xe Ðường Chuyển (Kg) Phí Thu 43A-1 HCM 1000 1000 50,000,000 VNĐ 2,500,000 VNĐ 43A-3 Hà Nội 800 2000 90,000,000 VNĐ 3,600,000 VNĐ 43A-5 Hải Phòng 1500 3500 157,500,000 VNĐ 14,175,000 VNĐ 43A-7 Huế 200 4500 202,500,000 VNĐ 4,050,000 VNĐ 43A-9 Vũng Tàu 1200 7000 210,000,000 VNĐ 14,700,000 VNĐ Tổng Cộng 710,000,000 VNĐ 39,025,000 VNĐ 106,000,000 5,667,500 Tuyến Vũng Ðường HCM Tàu Hà Nội Hải Phòng Huế Số Km 1000 1200 800 1500 200 % Phụ Phí 5% 7% 4% 9% 2% Câu4: (2đ) Với %Phụ Phí được tra ở Bảng 2 và dựa vào Tuyến Ðường mà xe vận chuyển ở Phụ Thu = Chi Phí * %Phụ Phí a/ Tính số tiền Phải Trả = Chi Phí + Phụ Thu. Câu5: (2,5đ) b/ Hãy thực hiện việc kẻ khung cho bảng tính. c/Hãy định dạng ký hiệu tiền tệ là “VNĐ” nằm sau số cho các cột Phụ Thu, Phải Trả . d/ Tính Tổng Cộng cho các cột Chi Phí, Phụ Thu, Phải Trả.
  4. Phải Trả 52,500,000 VNĐ 93,600,000 VNĐ 171,675,000 VNĐ 206,550,000 VNĐ 224,700,000 VNĐ 749,025,000 VNĐ 114,835,000 mà xe vận chuyển ở Bảng 1, hãy tính số liệu cho cột Phụ Thu biết rằng : au số cho các cột Chi Phí,
  5. BẢNG THANH TOÁN TIỀN GIẢNG THÁNG 04-2005 Giáo Viên Số Tiết Giờ Giảng Thanh Toán Môn Giảng Trợ Cấp An 120 Sáng 2400000 WINDOWS 48000 Bình 180 Tối 5400000 WORD 216000 Thoa 160 Chiều 4000000 EXCEL 120000 Việt 90 Tối 2700000 ACCESS 135000 Vũ 100 Sáng 2000000 FOXPRO 120000 Tổng Cộng 639000 639,000 Bảng 2: BẢNG TRA TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRỢ CẤP Môn Giảng WINDOWS EXCEL WORD FOXPRO ACCESS % Trợ Cấp 2%ng Thanh Tổ 3% 4% 6% 5% Giờ Giảng Toán Tổng Thực Lãnh Sáng 4400000 4568000 Chiều 4000000 4120000 Tối 8100000 8451000 Tổng Cộng 16500000 17139000 Câu6: (1đ) Hãy thực hiện việc kẻ khung và định dạng cho bảng tính.
  6. Thực Lãnh 2448000 5616000 4120000 2835000 2120000 17139000 17,139,000
  7. BẢNG THU HỌC PHÍ HỌC VIÊN TRUNG TÂM TIN HỌC X NGÀY ĐỐI NGÀNH TÊN STT HỌ TÊN SINH TƯỢNG HỌC NGÀNH 1 Lê Thị Yến 10/15/1980 SV KTV KỸ THUẬT VIÊN 2 Nguyễn Anh 6/12/1983 K KTV KỸ THUẬT VIÊN 3 Trần Tâm 2/8/1982 HS THVP TIN HỌC VĂN 4 Lê Thị Lan 2/2/1985 K THVP TINPHÒNG HỌC VĂN 5 Võ Nam 8/5/1983 HS KTV PHÒNG KỸ THUẬT VIÊN Ngành Tổng Tiền Đã Nộp Tổng Tiền Còn Lại Học THVP 320000 Học Phí 407000 87000 KTV 1180000 2484000 1304000 Tổng 1500000 2891000 1391000 (1ộng ực hiện chức năng Auto Filter để lọc ra những học viên học ngành KTV. C đ) Th
  8. TIỀN HỌC CÒN ĐÃ NỘP PHÍ LẠI 430000 782000 352000 352000 1500000 2891000 1391000 450000 920000 470000 470000 100000 187000 87000 87000 220000 220000 0 0 300000 782000 482000 482000
  9. KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÐẦU NĂM Ðiểm Môn Thi Tổng Kết Môn Thi Tên HS Toán Văn Anh Ðiểm Quả Lại Ghi Chú An 4 6 7 17 Thi lại Toán Bình 5 10 10 25 Đạ t học bỗng Châu 8 1 1 10 hỏng Thanh 8 5 10 23 Đạ t Vũ 8 7 10 25 Đạ t học bỗng Câu4: (2.5đ) Hãy tạo giá trị cho cột Môn Thi Lại, biết rằng : § Học sinh nào bị thi lại thì ghi tên môn bị thi lại đó (tức là tên môn có điểm
  10. Có Học Bỗng Có Học Bỗng
  11. BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 08-2005 LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ HỆ THÀNH SD ĐẦ U CUỐI SỐ TIỀN PHỤ TRỘI TỔNG NN 50 90 550 22000 0 22000 TT 90 150 600 36000 12600 48600 KD 34 87 500 26500 9275 35775 CN 150 700 650 357500 357500 715000 KD 400 1500 500 550000 550000 1100000 Tổng cộng 992000 929375 1921375 992,000 929,375 1,921,375 Bảng 2 : BẢNG Bảng 3 : BẢNG THỐNG KÊ TRA HỆ SỐ Loại SD Hệ số Loại SD Thành tiền Phụ Trội Cộng KD 500 KD 576500 559275 1135775 NN 550 NN 22000 0 22000 TT 600 TT 36000 12600 48600 CN 650 CN 357500 357500 715000 Câu 4: (1đ) Tính Tổng = Phụ trội + Thành tiền. Câu 5: (1đ) Tính Tổng cộng cho các cột Thành Tiền, Phụ trội, Tổng. (3đ) Hoàn thành Bảng Thống Kê.
  12. KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005 Họ Tên Ngành Tổng Điểm Mã số Thí Sinh thi Khu vực Toán Lý Hoá Điểm chuẩn A101 Lý Trung Máy tính 1 5 8 7 20 19 B102 Kiều Điện tử 1 6 5 5 16 17 Nga C106 Trần Xây 1 10 8 8 26 15 D107 Hùng Lý Vi dựng Hóa 1 8 6 5 19 13 A208 Hạ Thuỳ Máy tính 2 4 4 5 13 20 BẢNG TRA ĐIỂM CHUẨN Mã Ngành Điểm Điểm ngành Thi chuẩn 1 chuẩn 2 A Máy tính 19 20 B Điện tử 17 18 C Xây 15 16 dựng D Hóa 13 14 Câu 3: (1 đ) Tính Tổng Điểm cho từng thí sinh, biết rằng: Tổng Điểm=Toán+Lý+Hoá Câu 4: (2 đ) Hãy điền dữ liệu cho cột Điểm Chuẩn dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Câu 5: (2.5 đ) Điền dữ liệu cho cột Kết Quả biết rằng : Nếu thí sinh nào có Tổng Điểm Câu 6: (1 đ) Hãy thực hiện định dạng và kẻ khung cho bảng tính.
  13. Kết quả Đậ u Rớt Đậ u Đậ u Rớt án+Lý+Hoá. bên trái của Mã Số ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2 và nếu thí sinh thuộc Khu Vực 1 thì lấy Điểm Chuẩn 1 ó Tổng Điểm lớn hơn hoặc bằng Điểm chuẩn thì “đậu”, còn lại thì “rớt”.
  14. ểm Chuẩn 1, còn lại lấy Điểm Chuẩn 2
  15. KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP KHOÁ 2005 Điểm Điểm Kết Xếp Tên HS Cấp Độ ĐTB LT TH Quả Loại An KTV 6 7 Đậ u 6.67 TB Bình VP 5 Hỏng Châu VP 10 4 Hỏng Thanh KTV 5 8 Đậ u 7.00 khá Vũ VP 7 10 Đậ u 9.00 giỏi Thảo KTV 7 Hỏng Vy KTV 9 8 Đậ u 8.33 khá Yêu Cầu: § Học sinh nào chỉ thi 1 môn (chỉ có 1 cột điểm) thì để “Bỏ Thi”. § Các trường hợp khác thì để trống Câu 6: (2.5 đ) Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau (Điền công thức vào tại dấu ?) : BẢNG THỐNG KÊ Yêu Cầu Kết Quả Tổng Số học viên dự thi cấp 4 độ KTV Tỷ lệ phần trăm giữa thi KTV 1.33 và VP Tổng Số học viên thi đầy đủ 5 cả hai môn Có bao nhiêu HV thi cấp độ Err:504 KTV có kết quả là “Đậu” Có bao nhiêu HV thi cấp độ Err:504 VP bỏ thi Câu 7: (0.5 đ) Hãy thực hiện định dạng và kẻ khung cho bảng tính.
  16. Ghi Chú Bỏ thi Bỏ Thi Bỏ thi Bỏ Thi
  17. BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2004 Ngày Nghiệp Mã Tên Số Chứng Từ Khách Hàng Vụ Hàng Hàng Lượng 25/01/2004 Công Ty Minh Viễn M XD Xăng Dầu 857 31/03/2004 Cửa Hàng Bách Hợp M PB Phân bón 712 25/02/2004 Công Ty Minh Viễn M PB Phân bón 558 05/01/2004 Công Ty Minh Viễn M XD Xăng Dầu 358 03/01/2004 Đại Lý Vĩnh Thịnh B DC Đường cát 261 13/02/2004 Cửa Hàng Bách Hợp B DC Đường cát 446 21/01/2004 Đại Lý Vĩnh Thịnh B GN Gạo Nàng Hương 321 24/03/2004 Đại Lý Vĩnh Thịnh B GN Gạo Nàng Hương 534 07/03/2004 Cửa Hàng Bách Hợp B Tổng Thanh Gạo Nàng Hương 880 GN Tên Hàng Hoá Toán Tỷ Lệ Phần Trăm Gạo Nàng Hương 21346600 0.52 Xăng Dầu 8748000 0.21 Phân Bón 6980940 0.17 Đường Cát 4101460 0.1 Câu 7: (0.5đ) Hãy thực hiện việc định dạng và kẻ khung cho bảng tính.
  18. UÝ 1 NĂM 2004 Thành Tiền Thanh Tiền Thuế Toán 6856000 -685600 6170400 6,170,400 4129600 -412960 3716640 3,716,640 3627000 -362700 3264300 3,264,300 2864000 -286400 2577600 2,577,600 1409400 140940 1550340 1,550,340 2319200 231920 2551120 2,551,120 3852000 385200 4237200 4,237,200 5874000 587400 6461400 6,461,400 9680000 968000 10648000 10,648,000
  19. BẢNG TÍNH TIỀN CƯỚC PHÍố ẬN CHUYỂN SV Mã Tên Lượng Giảm Stt Hàng Loại Hàng Hoá (Tấn) Giá Thành Tiền 1 QU-A A Quế Tươi 28 200000 19,400,000VNĐ 2 CF-B B Cà Fê 8 0 3,600,000VNĐ 3 CS-A A Cao Su 15 0 4,500,000VNĐ 4 QU-B B Quế Tươi 18 100000 11,060,000VNĐ 5 CS-B B Cao Su 12 0 3,240,000VNĐ 6 CF-A A Cà Fê 20 200000 9,800,000VNĐ 7 CS-B B Cao Su 15 0 4,050,000VNĐ MÃ HÀNG CF CS QU Tên Hàng Hoá Cà Fê Cao Su Quế Tươi Ðơn giá loại A 500000 300000 700000 Ðơn giá loại B 450000 270000 620000 Câu4: (2đ) Tính Giảm Giá cho các mặt hàng theo yêu cầu sau: § Nếu hàng Loại A và Số Lượng >=20 thì được Giảm Giá 200.000. § Nếu hàng Loại B và Số Lượng >15 thì được Giảm Giá 100.000. § Những trường hợp còn lại không được Giảm Giá. Câu5: (3đ) § Tính Thành Tiền = (Số Lượng x Ðơn Giá) - Giảm Giá, Trong đó :Ðơn Giá được lấy dựa § Hãy định dạng ký hiệu tiền tệ là “VND” ngay sau cột Thành Tiền. Câu6: (1đ) Hãy thực hiện định dạng và kẻ khung cho bảng tính.
  20. 19,400,000 3,600,000 4,500,000 11,060,000 3,240,000 9,800,000 4,050,000 :Ðơn Giá được lấy dựa vào cột Mã Hàng, Loại ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2