YOMEDIA
ADSENSE
300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phần Hóa Kim Loại
274
lượt xem 107
download
lượt xem 107
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu '300 câu hỏi trắc nghiệm phần hóa kim loại', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phần Hóa Kim Loại
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Hướng Dẫn Ôn Thi Tốt Nghiệp Môn Hóa Ðại cương về kim loại – Kim loai Kiềm Thổ Al Fe – Cr Cu Câu 1: Dãy gồm các kim lọai đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có mô i trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K C. Na, Ba, K D. Ba, Fe, K Câu 2: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 3: Cho 0,69 gam một kim lọ ai kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim lọai kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Na B. Li C. K D. Rb Câu 4: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hóa là A. Fe(NO3)2, FeCl3 B. Fe(OH)2, FeO C. FeO, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe2(SO4)4 Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH Câu 7: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s2 2p là 6 A. K+ B. Rb+ C. Na+ D. Li+ Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Công thức chung của oxit kim lọai thuộc phân nhó m chính nhóm II là A. RO B. RO2 C. R2O D. R2O3 Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khố i lượng muố i tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 18,9 gam B. 25,2 gam C. 23,0 gam D. 20,8 gam Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 1
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 11. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Zn B. Pb C. Sn D. Cu Câu 12: Chất không có tính chất lưỡng tính là Al2O3 B. NaHCO3 C. AlCl3 D. A. Al(OH)3 Câu 13: Nước cứng là nước có chứa nhiều các io n A. Ca + , Mg + 2 2 B. Na+ , K + C. S04 , Cl 2 D. HC0 , Cl 3 Câu 14: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Al C. Fe, Al, Mg D. Mg, Fe, Al. Caâu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2(đktc), dung dịch X vào m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1,Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam B. 5,6 gam C. 4,4 gam D. 3,4 gam. Câu 16: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Al C. Fe, Al, Mg D. Mg, Fe, Al. Câu 17: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. K2O và H2O B. dung dịch NaOH và Al2O3 C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 Câu 19: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mô i trường kiềm, muố i đó là A. Na2CO3 B. NaCl C. KHSO4 D. MgCl2 Câu 20: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. HCl và AlCl3. B. CuSO4 và HCl. C. CuSO4 và ZnCl2. D. ZnCl2 và FeCl3. Câu 21: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khố i lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 14. B. 16. C. 12. D. 8. Câu 22: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dung dung dịch A. H2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. HCl. Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 2
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 23: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. Ca(NO3)2 B. HCl C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 24: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. H2SO4 đặc, nguội. D. NaOH. Câu 25: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. K. ` C. Ba. D. Na. Câu 26: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27) A. 8,1. B. 2,7. C. 10,8. D. 5,4. Câu 27: Chất có tính oxi hóa nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2. Câu 28: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. điện phân dung dịch CaCl2. C. dung Na khử Ca + trong dung dịch CaCl2. D. nhiệt phân CaCl2. 2 Câu 29: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là: A. 1s2 2s2 2p 3s23p . 6 1 B. 1s2 2s2 2p 3s1 . 6 C. 1s2 2s2 2p . 6 D. 1s2 2s2 2p 3s2 . 6 Câu 30: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3 )3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhó m chính nhó m II là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 32: Hai kim lo ại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaCl loãng. Câu 33: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa l A. KNO3. B. K2SO4. C. FeCl3. D. BaCl2. Câu 34: Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5) A. 100. B. 300. C. 200. D. 400. Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 3
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 35: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A .Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 34: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. BaCl2. Câu 36: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. KOH. B. CuO. C. MgO. D. Al2O3. Câu 38: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim lo ại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 40: Hai kim lo ại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Al và Ag. C. Fe và Ag. D. Fe và Au. Câu 41: Mg là kim loại thuộc phân nhó m chính nhóm A. III. B. IV. C. I. D. II. Câu 42: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na SO B. NaNO C. NaCl D. NaOH. 2 4 3 Câu 43: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na CO tác dụng với dung dịch 2 3 A. CaCl B. NaNO C. KOH. D. KCl. 2 3 Câu 44: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe O → cFe + dAl O (a, b, c, d là các số nguyên, 3 4 2 3 tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 26. C. 24. D. 25. 2+ Câu 45: Trong dung dịch CuSO , ion Cu không bị khử bởi kim loại 4 A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 46: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 47: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị 4 của m là A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4. Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 4
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được vớ i dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Cu. Câu 49: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H (ở đktc). Giá trị của m 2 là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗ i mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, Cu(OH) . B. HCl, NaOH. C. Cl , NaOH. D. HCl, Al(OH) . 2 2 3 Câu 51: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Al. C. Mg. D. K. Câu 52: Kim loại phản ứng được với dung dịch H SO loãng là 2 4 A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au. Câu 53: Al O phản ứng được với cả hai dung dịch: 2 3 A. KCl, NaNO . B. NaOH, HCl. C. NaCl, H SO . D. Na SO , KOH. 3 2 4 2 4 Câu 54: Cho dãy các chất: FeCl , CuSO , BaCl , KNO . Số chất trong dãy phản ứng được vớ i 2 4 2 3 dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 55: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl là 2 A. điện phân dung dịch MgCl . B. nhiệt phân MgCl . 2 2 2+ C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl D. điện phân MgCl nóng chảy. 2 2 Câu 57: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO . B. Fe(OH) . C. Fe O . D. Fe (SO ) . 4 3 2 3 2 4 3 Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 5
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 58. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng? A. B. C. D. Câu 59. : Công dụng nào dưới đây không phải là của muố i NaCl? A. Làm thức ăn cho gia súc và người B. Khử chua cho đất C. Điều chế và nước Giaven D. Làm dịch truyền trong bệnh viện Câu 60. : Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3, MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí (đktc). Số gam mỗ i muố i ban đầu là A. 6,1 gam và 2,1 gam. C. 4,0 gam và 4,2 gam. B. 1,48 gam và 6,72 gam. D. 2,0 gam và 6,2 gam. Câu 61. : Nhúng một thanh nhô m nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhô m ra, cân được 51,38 gam. Khố i lượng Cu tạo thành là A. 0,64 gam C. 1,92 gam B. 1,38 gam D. 2,56 gam Câu 62. : Trộn 0,54 gam bột với hỗn hợp bột rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhô m ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí một thời gian, thu được hoá học rắn A. Hoà tan A trong dung dịch đặc, nóng, dư thì thể tích khí (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là A. 0,672 lít C. 1,120 lít B. 0,896 lít D. 1,344 lít Câu 63. Hợp kim không chứa đồng là A. đồng thau C. cotantan B. đồng thiếc D. electron Câu 64. Hầu hết các kim loại đều có ánh kim là do A. kim loại hấp thu được các tia sáng tới B. các kim loại đều ở thể rắn C. các electron tự do trong kim loại có thể phản xạ những tia sáng trông thấy được Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 6
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại D. kim loại màu trắng bạc nên giữ được các t ia sáng trên bề mặt kim loại Câu 65. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muố i sắt (III)? C. A. D. B. Câu 66. : Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? A. B. C. D. Câu 67. : Trong phản ứng nào dưới đây thể hiện tính oxi hoá? A. B. C. D. Câu 68. : Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây A. Flo là khí rất độc C. Axit có thể tác dụng với B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ D. Flo phả n ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại Câu 69. : Sục từ từ 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dung dịch 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là A. C. B. D. Câu 70. Cho khí lội qua dung dịch thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ A. có phản ứng oxi hoá khử xảy ra B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 7
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 71. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế từ các hoá chất nào dưới đây? A. C. B. D. Câu 72. : Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại ? C. dung dịch hỗn hợp và A. dung dịch D. dung dịch axit B. dung dịch Câu 73. : Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm C. đỏ B. vàng D. trắng đục Câu 74. không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu C. Đám cháy do magie hoặc nhôm B. Đám cháy nhà cửa, quần áo D. Đám cháy do khí ga Câu 75. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp . Nguyên tử của nguyên tố Y có số electron cuối cùng được điền vào phân lớp . Số proton của X và Y lần lượt là A. 13 và 15 C. 13 và 14 B. 12 và 14 D. 12 và 15 Câu 76. Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli? A. C. B. D. Câu 77. Số khối nào dưới đây là số khố i của nguyên tử X có tổng số hạt bằng 10? A. 6 C. 5 B. 7 D. 8 Câu 78. : Điện hoá trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhó m IA đều là A. 2 C. 6 B. 2+ D. 6+ Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 8
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 79. : Cho các phân tử sau: . Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. C. B. D. Câu 80. Tinh thể phân tử có A. liên kết kim loại C. liên kết cộng hoá trị B. liên kết Van đec van D. liên kết hiđro Câu 81. : Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần Câu 82. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn B. Sục vào dung dịch trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh hơn C. Nghiền nhỏ vừa phải giúp phản ứng nung vô i diễn ra dễ dàng hơn D. Thêm vào quá trình nhiệt phân sẽ làm giảm lượng thu được Câu 83. : Dung dịch của muố i nào dưới đây có pH = 7? A. C. B. D. Câu 84. Dung dịch KCl có giá trị A. pH = 7 C. pH 7 D. pH không xác định được Câu 85. : Chọn câu trả lời đúng về muố i trung hoà A. Muối trung hoà là muố i mà dung dịch luôn có pH = 7 B. Muối trung hoà là muố i được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh C. Muối trung hoà là muố i không còn có hiđro trong phân tử D. Muối trung hoà là muố i không còn hiđro có khả năng phân li ra proton Câu 86. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 9
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại A. đá vô i C. đá hoa cương B. thạch cao D. đá phấn Câu 87. Cho a mo l sục vào dung dịch chứa a mo l , dung dịch thu được có A. pH > 7 C. pH = 7 B. pH
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 93. : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm và vào nước được dung dịch. Sục khí dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, coâ cạn dung dịch thu được 58,5g muố i khan. Khối lượng coù trong hỗn hợp X là : A. 29,25 gam C. 17,55 gam B. 58,5 gam D. 23,4 gam Câu 94. Trong phòng thí nghiệm, khí được điều chế từ và dung dịch thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được gần như t inh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây? NaOH, đặc C. B. D. đặc, Câu 95. Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là A. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết phối trí (cho nhận) B. liên kết cộng hoá trị không có cực D. liên kết ion Câu 96. Để pha loãng dung dịch đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều B. Cho từ từ axit vào nước và khấy đều C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều Câu 97. Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. B. C. D. Câu 98. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhó m nitơ (VA) là cấu hình nào dưới đây? A. C. B. D. Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 11
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 99. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit 39,2%. Sau phản ứng trong dung dịch có muố i A. C. và B. D. và Câu 100. Để tách nhanh ra khỏi hỗn hợp bột và mà không làm thay dổi khố i lượng, có thể dùng hoá chất nào dưới đây? C.dung dịch A. dung dịch D.dung dịch B. Câu 101. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: A. C. B. D. Câu 102. Chất nào dưới đây chứa trong thành phần hoá học? A. Đôlô mit C. Pirit B. Cacnalit D. Xiđerit Câu 103. : Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ar? C. A. D. B. Câu 104. : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp . Số electron của nguyên tử nguyên tố X là: A. 18 C. 20 B. 24 D. 22 Câu 105. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là . Số electron độc thân của M là: A. 3 C. 1 B. 2 D. 0 Câu 106. : Số công thức cấu tạo có thể có của hợp chất là A. 1 C. 2 B. 3 D. 4 Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 12
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 107. Tổng hoá trị của một nguyên tố trong oxit cao nhất và trong hợp chất với hiđro bằng A. 8 C. 6 B. 5 D. 7 Câu 108. Kim cương có mạng tinh thể là A. mạng tính thể nguyên tử C. mạng tinh thể ion B. mạng lập phương D. mạng lục phương Câu 109. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4 . Trong oxit cao nhất với oxi, R chiểm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? A. C C. Pb B. Si D. Sn Câu 110. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng D. Sự thay đổ i nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Câu 111. Có dung dịch NaOH 0,01M. Nhận xét nào dưới đây đúng? A. pOH = 2 và B. pH = 2 và C. pH = 12 và D. pH = 12 và Câu 112. Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muố i sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch thì thu được 11,65 gam và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muố i clorua trong dung dịch Y là A. 5,95 gam C. 7,00 gam B. 6,50 gam D. 8,20 gam Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 13
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 113. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sô i vì A. khi đun sô i các chất khí bay ra B. nước sô i ở C. khi đun sô i đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa D. cation kết tủa dưới dạng hợp chất không tan ( ) và có thể tách ra Câu 114. Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiểm? A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ đến D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả Câu 115. Điện phân 1 lít dung dịch (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu được có pH = 12 (coi lượng tan và tác dụng với không đáng kể, thể tích dung dịch thay đổ i không đáng kể), thì thể tích khí thoát ra ở anôt (đktc) là bao nhiêu? A. 1,12 lít C. 0,112 lít B. 0,224 lít D. 0,336 lít Câu 116. Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính A. C. D. B. Câu 117. Thổi một luồng khí đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm và nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắng. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch dư thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là A. 3,22 gam C. 4,0 gam B. 3,12 gam D. 4,2 gam Câu 118. : Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là A. hemat it C. manhet it B. xiđerit D. pirit Câu 119. : Ngâm một thanh vào 100ml dung dịch 0,1M đến khi tác dụng hết, thì khố i lượng thành sau phản ứng so với thanh ban đầu sẽ A. giảm 0,755 gam C. tăng 0,755 gam B. tăng 1,08 gam D. tăng 7,55 gam Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 14
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 120. : Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam . Phản ứng xong, khố i lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khố i lượng lá kẽm trước khi phản ứng là A. 80 gam. C. 40 gam. B. 100 gam. D. 60 gam. Câu 121. : Dung dịch nào dưới đây không phản ứng với dung dịch ? A. C. B. D. Câu 122. Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất? A. C. B. D. Câu 123. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây về lưu huỳnh A. S là chất rắn màu vàng C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém B. S không tan trong nước D. S không tan trong các dung mô i hữu cơ Câu 124. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 0,1M và 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồ m [/ct]NaOH[/ct] 0,3M và 0,2M? A. 250ml C. 125ml B. 500ml D. 750ml Câu 125. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa ) khi dẫn khí đi qua ống đựng bột nung nóng là A. từ màu đen chuyển sang màu trắng B. không thay đổ i màu C. từ màu đen chuyển sang màu đỏ D. từ màu đen chuyển sang màu xanh Câu 126. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch thu được kết tủa B. Hỏi A, B, C lần lượt là những chất gì? C. A. D. B. Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 15
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 127. Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) d) b) e) c) Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. a, b C. c, d B. b, c D. b, e Câu 128. Nguyên tử nguyên tố X có Z=17. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của X là giá trị nào dưới đây? A. 1 C. 7 B. 2 D. 3 Câu 129. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khố i lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khố i lượng của trong là giá trị nào dưới đây? Biết . A. 73,00% C. 32,33% B. 27,00% D. 34,18% Câu 130. : Cation có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là . Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. C. B. D. Câu 131. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electro ở obitan 4s D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau Câu 132. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây A. Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không B. Số oxi hoá của hiđro luôn là +1 trong tất cả các hợp chất C. Số oxi hoá của oxi trong hợp chất luôn là 2 D. Tổng số oxi hoá các nguyên tử trong ion bằng không Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 16
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 133. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các phân tử lần lượt là A. +6; +8; +6; 2 C. +4; 8; +6; 2 B. +4; 0; +6; 2 D. +4; 0; +4; 2 Câu 134. Cation có cấu hình electron là: . Trong bảng tuần hoàn M thuộc A. chu kì 3, nhó m VIIA C. chu kì 3, nhó m IA B. chu kì 3, nhó m VIA D. chu kì 4, nhó m IA Câu 135. Khi hoà tan vào nước, dung dịch thu được có giá trị A. pH = 7 C. pH > 7 B. pH
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 141. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm và bằng ( ), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam và 22,4 gam chất rắn, % số mo l của có trong hỗn hợp X là A. 66,67% C. 26,67% B. 20,00% D. 40,00% Câu 142. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là A. B. C. D. Câu 143. Cột sắt ở Newdeli (Ấn Độ) có trên 1500 năm tuổi. Cột sắt bền là do A. được chế tạo bởi một loại hợp kim bền của sắt B. được chế tạo bởi sắt tinh khiết C. được bao phủ bởi một lớp oxit bền vững D. Ấn Độ có khí hậu đặc biệt Câu 144. Fe bị oxi hoá trong dung dịch hoặc tạo thành . Kết quả nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 145. Sục khí clo dư qua dung dịch và . Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,17g thì số mo l hỗn hợp và [/ct]NaI[/ct] đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 0,01 mo l C. 0,10 mo l B. 0,02 mo l D. 0,20mo l Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 18
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 146. Trong các nhận xét sau vê flo, clo, brom, iot A. Trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi hoá B. Tính phi kim của các halogen tăng dần từ C. Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi D. Tính phi kim của clo kém tính phi kim của flo nhưng lớn hơn của oxi Câu 147. Các nhận xét luôn đúng là A. a, b, c C. b, c, d B. b, c D. a, b, d Câu 148. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử A. S có mức oxi hoá trung gian C. S có mức oxi hoá thấp nhất B. S có mức oxi hoá cao nhất D. S còn có một đôi electron tự do Câu 149. Để nhận biết ion thường ta thường dùng và dung dịch loãng và đun nóng, vì A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh D. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí Câu 150. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏ ng B. Nhiệt phân dung dịch bão hoà C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng Câu 151. loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. C. B. D. Câu 152. Xét các muố i cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Tất cả các muố i cacbonat đều tan tốt trong nước B. Tất cả các muố i cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đio xit C. Tất cả các muố i cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiểm D. Tất cả các muố i cacbonat đều không tan trong nước Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 19
- Sưu Tầm Và Biên Soạn: NNP Phần Hóa Kim Loại Câu 153. Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là . Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 3 C. 5 B. 2 D. 7 Câu 154. Kí hiệu nào dưới đây không đúng? 12 1 2 A. C. C N a 6 2 3 B. 17 C D. 326 S 1 8 Câu 155. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nó i về nguyên tử oxi? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16 D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số proton bằng số nơtron Câu 156. Biết số Avôgađro bằng . Số nguyên tử H có trong 1,8gam là: A. nguyên tử B. nguyên tử C. nguyên tử D. nguyên tử Câu 157. Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn? A. Oxi C. Brom B. Clo D. Flo Câu 158. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z=26 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhó m VIB C. Chu kì 4, nhó m IIA B. Chu kì 4, nhó m VIIIB D. Chu kì 3, nhó m IIB Câu 159. Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. B. C. D. Đề Cương Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp Page 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn