intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ 10 - Kèm theo đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

447
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 4 đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 có kèm theo đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ 10 - Kèm theo đáp án

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: CÔNG NGHỆ 10 _______________ Câu 1: Nêu thành tựu và hạn chế của ngành nông, lâm, ngư nghiệp. Cho ví dụ? (2,5đ) Câu 2: Vẽ quy trình nuôi cấy mô tế bào. (1đ) Câu 3: So sánh sự khác nhau giữa phân hóa học và phân hữu cơ? Cho ít nhất 3 ví dụ về 2 loại phân trên? (2đ) Câu 4: Trình bày đặc điểm, tính chất, biện pháp cải tạo và tác dụng của từng biện pháp của đất phèn. (3đ) Câu 5: Kể tên ít nhất 5 loại cây rừng? Là học sinh cần làm gì để bảo vệ tài nguyên rừng? (1,5đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  2. Đáp án: Câu 1: *Thành tựu: (1đ) -Sản lượng lương thực tăng liên tục -Bước đầu hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa với một số vùng sản xuất tập trung. -Một số sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp được xuất khẩu ra thị trường quốc tế. *Hạn chế: (1đ) -Năng suất và chất lượng sản phẩm còn thấp -Hệ thống giống, cây trồng, cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản còn lạc hậu, chưa đáp ứng ngành sản xuất hàng hóa chất lượng cao. Ví dụ: Xuất khẩu lúa (gạo), cá tra, cá basa, tôm, gỗ,….. (0,5đ) Câu 2: Chọn vật liệu nuôi cấy Khử trùng Tạo chồi Tạo rễ Cấy cây vào môi trường thích ứng Trồng cây trong vườn ươm Quy trình nuôi cấy mô tế bào (1đ) Câu 3: *So sánh (1,5đ) Phân hóa học Phân hữu cơ -Chứa ít nguyên tố hóa học, -Chứa nhiều nguyên tố hóa nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng học, nhưng tỉ lệ chất dinh cao. dưỡng thấp.
  3. -Dễ hòa tan (trừ phân lân) nên -Khi bón vào cây, cây không cây dễ hấp thụ, hiệu quả sử dụng được ngay mà phải nhanh. qua quá trình khoáng hóa cây mới hấp thụ, hiệu quả chậm. -Bón liên tục, nhiều năm đất -Bón liên tục, nhiều năm bị hóa chua. không làm hại đất. -Thành phần dinh dưỡng ổn -Thành phần dinh dưỡng định. không ổn định. Ví dụ: *Phân hóa học: phân đạm, phân lân, phân NPK,... (0,25đ) *Phân hữu cơ: phân bò, phân dơi, phân xanh như bèo hoa dâu,… (0,25đ) Câu 4: *Đặc điểm, tính chất: -Thành phần cơ giới nặng.Tầng đất khi khô cứng, nứt nẻ. (0,25đ) -Đất rất chua ( pH < 4 ). Trong đất chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng ( H2S, CH4, Al3+, Fe3+,…) (0,25đ) -Độ phì nhiêu đất thấp. (0,25đ) -Hoạt động vi sinh vật đất yếu. (0,25đ) *Biện pháp cải tạo và tác dụng của từng biện pháp: -Biện pháp thủy lợi: Xây dựng hệ thống kênh, tưới tiêu, nước để tháo chua, rửa mặn, xổ phèn thấp mạch nước ngầm. (0,4đ) -Biện pháp bón vôi khử chua để làm giảm chất độc hại của nhôm tự do. Trong quá trình bón vôi xảy ra các phản ứng sau: (0,4đ) CaO + H2O Ca(OH)2 + Keo H Keo 2Ca2+ đất Al3+ + 2Ca(OH)2 đất H2 +Al(OH)3 -Bón phân hữu cơ, đạm, lân, phân vi lượng để tăng độ phì nhiêu cho đất. (0,4đ) -Cày sâu, phơi ải để quá trình chua hóa diễn ra mạnh, nhờ nước mưa, nước tưới để rửa phèn. (0,4đ)
  4. -Lên liếp lớp đất phía trên úp xuống phái dưới, gốc rạ, cỏ dại phía dưới được lật lên phía trên đệm hữu cơ, hai bên liếp có rãnh tiêu phèn, khi tưới nước ngọt chất phèn hòa tan trôi xuống rãnh tiêu. (0,4đ) Câu 5: Các loại cây rừng: Đước, tràm, bạch đằng, tùng, gió bầu, keo lai, tre, sao,… (0,5đ) Là học sinh để bảo vệ tài nguyên rừng cần: Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng, tuyên truyền mọi người bảo vệ rừng, không chặt phá rừng, cho họ biết lợi ích rừng đem lại, tố giác những hành vi làm ảnh hưởng đến rừng,… (1đ) -----HẾT-----
  5. Dề thi học kì 1 công nghệ 10 _đề 2 Câu 21: Đất có phản ứng trung tính khi: A. [ H+] > [OH -] B. [ H+] < [OH -] C. [H+] = [OH -] Câu 22: Độ phì nhiêu của đất là: A. khả năng cung cấp không ngừng nước, chất dinh dưỡng, không có chứa chất độc hại B. khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng C. khả năng cung cấp chất dinh dưỡng, không có chứa chất độc hại D. khả năng cung cấp không ngừng nước, chất dinh dưỡng, có chứa chất độc hại Câu 23: Keo đất là gì A. Là phần tử có kích thước lớn, tan trong nước B. Là phần tử có kích thước lớn, không tan trong nước C. Là phần tử có kích thước nhỏ khoảng dưới 1µm, không tan trong nước D. Là phần tử có kích thước nhỏ khoảng dưới 1µm, tan trong nước Câu 24: Trong keo đất thì phần nào sẽ trao đổi ion với dung dịch đất ? A. Nhân B. Lớp ion quyết định điện C. Lớp ion khuếch tán D. Lớp ion bất động Câu 25: Cấu tạo của keo đất theo thứ tự đúng nhất từ trong ra ngoài là: A. Lớp ion quyết định điện - nhân - lớp ion khuếch tán - lớp ion bất động B. lớp ion bất động- Nhân - lớp ion quyết định điện - lớp ion khuếch tán. C. Nhân - lớp ion quyết định điện - lớp ion bất động - lớp ion khuếch tán D. Nhân – lớp ion khuếch tán - lớp ion quyết định điện - lớp ion bất động
  6. Câu 26: Phản ứng của dung dịch chỉ tính chua, kiềm và trung tính là do yếu tố nào gây ra? A. Nồng độ của Al3+ và Cl- B. Nồng độ của Na+ và SO42- C. Nồng độ của H+ và Cl- D. Nồng độ của H+ - và OH Câu 27: Đất có phản ứng kiềm thì pH là bao nhiêu? A. pH = 3 B. pH = 5 C. pH = 7 D. pH = 9 Câu 28: Độ phì nhiêu của đất có mấy loại : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 29: Độ chua hoạt tính của đất là do yếu tố nào quyết định: A. Do Al3+ và H+ trong dung dịch đất gây ra B. Do H+ trong dung dịch đất gây ra C. Do H+ trên bề mặt keo đất gây ra D. Do Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất gây ra Câu 30: Độ chua tiềm tàng của đất là do yếu tố nào quyết định? A. Do Al3+ và H+ trong dung dịch đất gây ra B. Do H+ trong dung dịch đất gây ra C. Do H+ trên bề mặt keo đất gây ra D. Do Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất gây ra Câu 31: Trong phản ứng của dung dịch đất, nếu đất thể hiện tính kiềm thì pH là: A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 Câu 32: Trong phản ứng của dung dịch đất, nếu đất thể hiện tính axit thì pH là: A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 Câu 33: Trong phản ứng của dung dịch đất, nếu đất thể hiện tính trung tính thì pH là: A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7
  7. Câu 34 : Phân nào sau đây là phân hóa học ? A. Phân chuồng B. Phân urê C. Phân xanh D. Phân vi sinh vật cố định đạm Câu 35: Trong các loại phân dưới đây phân nào dùng để bón thúc là chủ yếu ? A. Phân lân B. Phân VSV C. Phân hữu cơ D. Phân đạm Câu 36: Phân nào sau đây chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng lại cao ? A. Phân hóa học B. Phân vi sinh vật C. phân hữu cơ D. Không có loại phân nào Câu 37: Khi sử dụng phân hỗn hợp N-P- K cần chú ý điều gì? A. Phải ủ phân cho thật hoai mục B. Căn cứ vào đặc điểm của đất C. Đặc điểm sinh lý của cây, đặc điểm của đất trồng D. Căn cứ vào đặc điểm sinh lý của cây Câu 38: Đặc điểm nào không có ở phân hữu cơ? A. Chứa nhiều dưỡng tố nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp B. Chậm phân giải C. Bón liên tục nhiều năm làm cho đất hóa chua D. Hiệu quả chậm Câu 39: Trong các loại phân sau đây loại phân dùng để bón thúc là A. phân VSV B. phân hữu cơ C. phân hóa học D. không có loại phân nào Câu 40: Trong các loại phân sau đây phân nào trước khi bón cần ủ cho hoai mục? A. Phân VSV B. Phân hữu cơ C. Phân hóa học D. Tất cả các loại trên
  8. Đề THI HỌC KÌ 1 môn Công Nghệ 10 - Đề 3 I.- TRẮC NGHIỆM: (3đ ) Câu 1: Nhiệt độ thuận lợi cho nấm phát triển là: A.- 25-30oC. B.- 50-55oC. C.- 45-50oC. D.- 30-45oC. Câu 2: Khi bón phân cho cây trồng cần chú ý những điểm gì? A.- Thời tiết. B.- Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng. C.- Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D.- Cả a, b, c. Câu 3: Đặc điểm của các cây được tạo ra từ công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào: A.- Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền. B.- Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu. C.- Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền. D.- Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu. Câu 4: Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi: A.- Nhân. B.- Lớp ion khuếch tán. C.- Lớp ion quyết định điện. D.- Lớp ion bất động. Câu 5: Đất xám bạc màu có tính chất: A.- Thành phần cơ giới nhe. B.- Thành phần cơ giới nặng. C.- Thành phần sét lớn.
  9. D.- Thành phần sét rất ít. Câu 6: Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng: A.- Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc. B.- Tăng giá thành sản xuất. C.- Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng. D.- Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng. Câu 7: Nhiệt độ gây chết cho nấm là: A.- 30-45oC. B.- 25-30oC. C.- 50-55oC. D.- 45-50oC. Câu 8: Đất mặn có phản ứng: A.- Trung tính và kiềm. B.- Trung tính. C.- Chua. D.- Kiềm. Câu 9: Bón vôi vào đất phèn nhằm: A.- Khử độc cho đất. B.- Rửa bớt lượng phèn. C.- Nâng cao độ phì nhiêu của đất. D.- Giảm độc hại của ion Al3+. Câu 10: Kích thước một hạt keo đất khoảng: A.- Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù. B.- Dưới 1 mm. C.- 1 mm. D.- Hơn 1 mm. Câu 11: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm: A.- 5 nguyên lí cơ bản.
  10. B.- 2 nguyên lí cơ bản. C.- 4 nguyên lí cơ bản. D.- 3 nguyên lí cơ bản. Câu 12: Đất xám bạc màu được hình thành ở: A.- Tây Nguyên. B.- Giáp ranh đồng bằng và trung du. C.- Sa mạc. D.- Đồng bằng. II.- TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Hãy phân biệt cấu tạo giữa keo đất dương và keo đất âm. (1,5đ) Câu 2: Nêu đặc điểm và cách sử dụng phân hóa học.(2,5đ) Câu 3: Hãy kể tên các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? Biện pháp nào giữ vai trò chủ yếu nhất? Biện pháp nào mang lại hiệu quả cao và an toàn nhất? (2đ) Câu 4: Trình bày những biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường xung quanh. (1đ) 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. D 8. A 9. D 10. B 11. C 12. B
  11. Đề THI HỌC KÌ 1 môn Công Nghệ 10 - Đề 4 Câu 1. Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Không cần thí nghiệm. Câu 2. Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: A. pH < 7 , đất kiềm. B. pH < 7 , đất trung tính. C. pH < 7 , đất chua. D. pH > 7 , đất chua. Câu 3. Keo dương là keo: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. Câu 4. Nội dung của thí nghiệm so sánh là: A. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. B. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà. C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng Câu 5. Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở: A. nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 2 vùng sinh thái. C. một vùng sinh thái. D. 3 vùng sinh thái. Câu 6. Keo đất là những phần tử nhỏ có kích thước dưới 1µm mỗi hạt có một nhân và có đặc điểm:
  12. A. Không hoà tan trong nước, ngoài nhân có 2 lớp điện tích trái dấu là lớp ion quyết định điện và lớp ion bù. B. Hoà tan trong nước, lớp vỏ ngoài cùng mang điện tích dương. C. Không hoà tan trong nước, ngoài nhân là 3 lớp ion có thể mang điện tích dương hoăc âm. D. Hoà tan trong nước, lớp vỏ ngoài cùng mang điện tích âm. Câu 7. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng: A. Giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ như limon, sét nhưng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi. B. Giữ lại nước, ôxy do đó giữ lại được các chất hoà tan trong nước. C. Giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ, làm biến chất và hạn chế sự rửa trôi. D. Giữ lại chất dinh dưỡng đảm bảo nước thoát nhanh chóng. Câu 8. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Một giai đoạn. D. Bốn giai đoạn. Câu 9. Giống như thế nào thì được phép phổ biến trong sản xuất đại trà? A. Giống Quốc Gia. B. Giống lai. C. Giống thuần chủng. D. Giống nhập nội. Câu 10. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định: A. Năng suất,chất lượng. B. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón. C. Khả năng thích nghi. D. Khả năng chống chịu. Câu 11. Nội dung của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là: A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
  13. B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. C. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng, quảng cáo và tổ chức hội nghị đầu bờ. D. Tổ chức hội nghị đầu bờ. Câu 12. Đặc điểm của tế bào thực vật chuyên biệt là: A. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính. B. Có tính toàn năng, đã phân hoá nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hoá. C. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp sẽ phân hoá thành cơ quan. D. Mang hệ gen giống nhau, có màng xellulô, có khả năng phân chia. Câu 13: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với: A . Giống mới lai tạo B. Giống quốc gia C . Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A, B, C Câu 14: Công tác sản xuát giống cây trồng không nhằm mục đích: A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất Câu 15: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi: A . TB chuyên hoá thành tế bào phôi sinh B. TB hợp tử thành tế bào phôi sinh C . TB hợp tử thành tế bào chuyên hoá D. TB phôi sinh thành tế bào chuyên hoá Câu 16: Đất có phản ứng kiềm khi: A . pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7
  14. D. pH < 10 Câu 17: Keo đât có khả năng hấp phụ do: A . Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt B . Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo C . Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất D . Cả A, B, C Câu 18: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào: A . Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C . Sự biến đổi toàn năng của tế bào D . Cả A, B, C Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo quy trình: A . XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN Câu 20: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hơp nhất cần tiến hành: A . So sánh năng suất - chất lượng với giống địa phương B. Tổ chức hội nghị đầu bờ C . Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau D. Làm thí nghiệm sánh Câu 21: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành: A . Cách ly nghiêm ngặt B . Không cần cách ly C. Tiến hành khảo nghiệ D. Không tiến hành khảo nghiệm Câu 22: Sản xuất cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi: A . cây chưa ra hoa
  15. B . Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả Câu 23: Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống: A . Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX C . Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng vàđộ thuần khiết cao nhất Câu 24: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm: A. TN so sánh giống B . TN kiểm tra kỹ thuật C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm Câu 25: Đất chua khi độ pH của đất bằng: A . pH = 5 B. pH = 7 C . pH = 8 D. pH = 9 Câu 26: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là: A . TB hợp tử B. TB chuyên hoá C. TB phôi sinh D. TB hợp tử và TB phôi sinh Câu 27: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu: A . Cách ly nghiêm ngặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly Câu 28: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ:
  16. A . Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Sơ đồ duy trì và phục tráng Câu 29: Công nghệ nuôi cấy mô tế bào có đặc điểm: A . Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền B . Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền C . Hệ số nhân giống cao, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền D . Hệ số nhân giống cao, cây con nhiễm bệnh, không đồng nhất về di truyền Câu 30. Keo âm là keo: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0